intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 627/2019/QĐ-UBND tỉnh An Giang

Chia sẻ: An Lac Thuy | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:133

14
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 627/2019/QĐ-UBND về việc phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết, quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh An Giang. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 627/2019/QĐ-UBND tỉnh An Giang

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH AN GIANG Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 627/QĐ­UBND An Giang, ngày 26 tháng 3 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH  THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT, QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI  TRƯỜNG CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ­CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ  chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT­VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm  Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT­VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm  Văn phòng Chính phủ hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ­CP về thực hiện cơ chế một cửa, một  cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Căn cứ Quyết định số 1562/QĐ­UBND ngày 03/07/2018 của UBND tỉnh An Giang về việc công  bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Khoáng sản thuộc thẩm quyền quản lý Sở Tài nguyên  và Môi trường; Căn cứ Quyết định số 1116/QĐ­UBND ngày 21/5/2018 của UBND tỉnh An Giang về việc công  bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền quản lý Sở Tài  nguyên và Môi trường. Căn cứ Quyết định số 2045/QĐ­UBND ngày 17/11/2014 và Quyết định số 71/QĐ­UBND ngày  14/01/2016 của UBND tỉnh An Giang về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực  bảo vệ môi trường thuộc thẩm quyền quản lý Sở Tài nguyên và Môi trường; Căn cứ Quyết định số 446/QĐ­UBND ngày 06/3/2018 của UBND tỉnh về việc công bố Danh  mục thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền quản lý Sở Tài nguyên và Môi  trường; Căn cứ Quyết định số 3208/QĐ­UBND ngày 17/12/2018 của UBND tỉnh về việc ban hành danh  mục các thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và không thực hiện tiếp nhận tại bộ phận tiếp  nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh An  Giang;
  2. Căn cứ Quyết định số 3209/QĐ­UBND ngày 17/12/2018 của UBND tỉnh về việc ban hành danh  mục các thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và không thực hiện tiếp nhận tại bộ phận tiếp  nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh An Giang; Xét đề nghị của Giám đốc sở Tài nguyên và Môi trường tại tờ trình 55/TTr­ STNMT ngày 18  tháng 03 năm 2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1: Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính  thuộc thẩm quyền giải quyết, quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh An  Giang, cụ thể: Phụ lục 1: Quy trình nội bộ thủ tục hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và  Môi trường và thực hiện tại một cửa điện tử. Phụ lục 2: Quy trình nội bộ thủ tục hành thuộc thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh và thực  hiện tại một cửa điện tử. Phụ lục 3: Quy trình nội bộ thủ tục hành thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện và  thực hiện tại một cửa điện tử. Phụ lục 4: Quy trình nội bộ thủ tục hành thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã và  thực hiện tại một cửa điện tử. Điều 2: Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường và các  đơn vị có liên quan trên cơ sở quy trình được ban hành kèm theo Quyết định này cập nhật quy  trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính vào hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh. Điều 3: Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi  trường, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành; UBND các  huyện, thị xã, thành phố; UBND xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu  trách nhiệm thi hành Quyết định này./.   CHỦ TỊCH Nơi nhận: ­ Cục kiểm soát TTHC­VP Chính phủ; ­ Bộ Tài nguyên và Môi trường; ­ TT. Tỉnh ủy, HĐND tỉnh; ­ UBMTTQ tỉnh; ­ Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh; ­ Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND tỉnh; Vương Bình Thạnh ­ Sở, Ban, Ngành tỉnh; ­ UBND các huyện, thị xã, thành phố; ­ Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh; ­ Trung tâm Hành chính công; ­ Website tỉnh; ­ Phòng KGVX, TH, KTN, KTTH; ­ Lưu: VT, KSTT.
  3.   PHỤ LỤC 1 QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI  NGUYÊN MÔI TRƯỜNG VÀ THỰC HIỆN TẠI MỘT CỬA ĐIỆN TỬ I. LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG 1. Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường a) Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường. Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày làm việc x 08 giờ = 160 giờ. Bước  Đơn vị  Người  Kết quả thực hiện TG  Trước  Đúng  Quá  thực  thực  thực hiện quy  hạn  hạn  hạn  hiện hiện định  (2đ) (1đ) (0đ) (giờ) Bước 1 Trung  Chuyên  ­ Viết phiếu biên nhận và  04       tâm HCC viên hẹn trả kết quả. ­ Chuyển hồ sơ. Bước 2 Phòng,  Chuyên  ­ Xử lý, thẩm định hồ sơ. 144       ban  viên Chi  chuyên  cục BVMT ­ Xác minh (nếu có). môn ­ Niêm yết, công khai  (nếu có). ­ Tổ chức Hội đồng thẩm  định. ­ Trình lãnh đạo phê  duyệt. Bước 3 Lãnh đạo  Lãnh đạo  ­ Thông báo kết quả. 08       cơ quan Sở Bước 4 Văn  Chuyên  ­ Đóng dấu (nếu có). 04       phòng viên ­ Gửi kết quả TTHCC. Bước 5 Trung  Chuyên  ­ Trả kết quả cho tổ chức,          tâm HCC viên cá nhân. b) Phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường. Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc x 08 giờ = 80 giờ.
  4. Bước  Đơn vị  TG quy Trước  Đúng  Quá  Người thực  thực  thực  Kết quả thực hiện định  hạn  hạn  hạn  hiện hiện hiện (giờ) (2đ) (1đ) (0đ) ­ Viết phiếu biên nhận và  Trung  hẹn trả kết quả. Bước 1 Chuyên viên 04       tâm HCC ­ Chuyển hồ sơ. ­ Xử lý, thẩm định hồ sơ. ­ Xác minh (nếu có). Phòng,  ­ Niêm yết, công khai  Chuyên viên  ban  (nếu có). Bước 2 Chi cục  64       chuyên  BVMT môn ­ Lấy ý kiến các cơ quan,  đơn vị (nếu có) ­ Trình lãnh đạo phê  duyệt. ­ Thông báo kết quả  Lãnh đạo Lãnh đạo  (không đạt) Bước 3 08       cơ quan Sở ­ Phê duyệt kết quả. ­ Đóng dấu (nếu có). Văn  Bước 4 Chuyên viên 04       phòng ­ Gửi kết quả TTHCC. Trung  ­ Trả kết quả cho tổ  Bước 5 Chuyên viên         tâm HCC chức, cá nhân. 2. Thẩm định, phê duyệt đề án bảo vệ môi trường chi tiết a) Thẩm định đề án bảo vệ môi trường chi tiết. Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc x 08 giờ = 120 giờ. TG  Bước  Đơn vị  Trước  Đúng  Quá  Người thực  quy  thực  thực  Kết quả thực hiện hạn  hạn  hạn  hiện định  hiện hiện (2đ) (1đ) (0đ) (giờ) ­ Viết phiếu biên nhận và  Trung  hẹn trả kết quả. Bước 1 Chuyên viên 04       tâm HCC ­ Chuyển hồ sơ. Bước 2 Phòng,  Chuyên viên  ­ Xử lý, thẩm định hồ sơ. 104       ban  Chi cục  chuyên  BVMT
  5. ­ Xác minh (nếu có). ­ Niêm yết, công khai  (nếu có). ­ Lấy ý kiến các cơ quan, môn đơn vị (nếu có) ­ Tổ chức đoàn kiểm tra thực tế tại cơ sở. ­ Trình lãnh đạo phê  duyệt. Lãnh  Bước 3 đạo cơ  Lãnh đạo Sở ­ Thông báo kết quả 08       quan Văn ­ Đóng dấu (nếu có). Bước 4 Chuyên viên 04       phòng ­ Gửi kết quả TTHCC. ­ Trả kết quả cho tổ  Trung  chức, Bước 5 Chuyên viên         tâm HCC cá nhân. b) Phê duyệt đề án bảo vệ môi trường chi tiết. Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc x 08 giờ = 80 giờ. Bước  Đơn vị  TG quy Trước  Đúng  Quá  Người thực  thực  thực  Kết quả thực hiện định  hạn  hạn  hạn  hiện hiện hiện (giờ) (2đ) (1đ) (0đ) ­ Viết phiếu biên nhận và  Trung  hẹn trả kết quả. Bước 1 Chuyên viên 04       tâm HCC ­ Chuyển hồ sơ. Bước 2 Phòng,  Chuyên viên  ­ Xử lý, thẩm định hồ sơ. 64       ban  Chi cục  chuyên  BVMT ­ Xác minh (nếu có). môn ­ Niêm yết, công khai  (nếu có). ­ Lấy ý kiến các cơ quan, 
  6. đơn vị (nếu có) ­ Trình lãnh đạo phê  duyệt. ­ Thông báo kết quả  Lãnh đạo  (không đạt) Bước 3 Lãnh đạo Sở 08       cơ quan ­ Phê duyệt kết quả. ­ Đóng dấu (nếu có). Văn  Bước 4 Chuyên viên 04       phòng ­ Gửi kết quả TTHCC. Trung  ­ Trả kết quả cho tổ  Bước 5 Chuyên viên         tâm HCC chức, cá nhân. 3. Thẩm định, xác nhận kế hoạch bảo vệ môi trường Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc x 08 giờ = 80 giờ. TG  Bước  Đơn vị  Trước  Đúng  Quá  Người thực  quy  thực  thực  Kết quả thực hiện hạn  hạn  hạn  hiện định  hiện hiện (2đ) (1đ) (0đ) (giờ) ­ Viết phiếu biên nhận  Trung  và hẹn trả kết quả. Bước 1 Chuyên viên 04       tâm HCC ­ Chuyển hồ sơ. ­ Xử lý, thẩm định hồ  sơ. ­ Xác minh (nếu có). Phòng,  Chuyên viên  ­ Niêm yết, công khai  ban  Bước 2 Chi cục  (nếu có). 64       chuyên  BVMT môn ­ Lấy ý kiến các cơ  quan, đơn vị (nếu có) ­ Trình lãnh đạo phê  duyệt. Lãnh đạo  ­ Thông báo hoặc phê  Bước 3 Lãnh đạo Sở 08       cơ quan duyệt kết quả. ­ Đóng dấu (nếu có). Văn  Bước 4 Chuyên viên 04       phòng ­ Gửi kết quả TTHCC. Bước 5 Trung  Chuyên viên ­ Trả kết quả cho tổ         
  7. tâm HCC chức, cá nhân. 4. Thẩm định, xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc x 08 giờ = 80 giờ. TG  Bước  Đơn vị  Trước  Đúng  Quá  Người  quy  thực  thực  Kết quả thực hiện hạn  hạn  hạn  thực hiện định  hiện hiện (2đ) (1đ) (0đ) (giờ) ­ Viết phiếu biên nhận và  Trung  hẹn trả kết quả. Bước 1 Chuyên viên 04       tâm HCC ­ Chuyển hồ sơ. ­ Xử lý, thẩm định hồ sơ. ­ Xác minh (nếu có). ­ Niêm yết, công khai  (nếu có). Phòng,  Chuyên viên  ban  Bước 2 Chi cục  ­ Lấy ý kiến các cơ quan,  64       chuyên  BVMT đơn vị (nếu có) môn ­ Tổ chức đoàn kiểm tra  thực tế tại cơ sở. ­ Trình lãnh đạo phê  duyệt. Lãnh đạo Lãnh đạo  ­ Thông báo hoặc phê  Bước 3 08       cơ quan Sở duyệt kết quả. ­ Đóng dấu (nếu có). Văn  Bước 4 Chuyên viên 04       phòng ­ Gửi kết quả TTHCC. Trung  ­ Trả kết quả cho tổ  Bước 5 Chuyên viên         tâm HCC chức, cá nhân. 5. Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường; phương án cải tạo,  phục hồi môi trường bổ sung a) Thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường; phương án cải tạo, phục hồi môi trường  bổ sung. Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc x 08 giờ = 80 giờ. Bước  Đơn vị  Người thực  Kết quả thực hiện TG quy  Trước  Đúng  Quá  thực  thực hiện hiện định  hạn  hạn  hạn 
  8. hiện (giờ) (2đ) (1đ) (0đ) ­ Viết phiếu biên nhận và  Trung  Chuyên  hẹn trả kết quả. Bước 1 04       tâm HCC viên ­ Chuyển hồ sơ. ­ Xử lý, thẩm định hồ sơ. ­ Xác minh (nếu có). Phòng,  ­ Niêm yết, công khai  Chuyên  ban  (nếu có). Bước 2 viên Chi  144       chuyên  cục BVMT môn ­ Tổ chức Hội đồng thẩm  định. ­ Trình lãnh đạo phê  duyệt. Lãnh đạo  Lãnh đạo  Bước 3 Chi cục  ­ Thông báo kết quả 08       cơ quan BVMT ­ Đóng dấu (nếu có). Văn  Chuyên  Bước 4 04       phòng viên ­ Gửi kết quả TTHCC. Trung  Chuyên  ­ Trả kết quả cho tổ chức,  Bước 5         tâm HCC viên cá nhân. b) Phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường; phương án cải tạo, phục hồi môi trường  bổ sung. Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày làm việc x 08 giờ = 160 giờ. Bước  TG quy  Trước  Đúng  Quá  Đơn vị  Người thực  thực  Kết quả thực hiện định  hạn  hạn  hạn  thực hiện hiện hiện (giờ) (2đ) (1đ) (0đ) ­ Viết phiếu biên nhận  Trung  và hẹn trả kết quả. Bước 1 Chuyên viên 04       tâm HCC ­ Chuyển hồ sơ. Bước 2 Phòng,  Chuyên viên ­ Xử lý, thẩm định hồ  64       ban  Chi cục  sơ. chuyên  BVMT môn ­ Xác minh (nếu có). ­ Niêm yết, công khai  (nếu có).
  9. ­ Lấy ý kiến các cơ  quan, đơn vị (nếu có) ­ Trình lãnh đạo phê  duyệt. ­ Thông báo kết quả  Lãnh đạo Lãnh đạo  (không đạt) Bước 3 08       cơ quan Sở ­ Phê duyệt kết quả. ­ Đóng dấu (nếu có). Văn  Bước 4 Chuyên viên 04       phòng ­ Gửi kết quả TTHCC. Trung  ­ Trả kết quả cho tổ  Bước 5 Chuyên viên         tâm HCC chức, cá nhân. 6. Thẩm định, xác nhận hoàn thành từng phần phương án cải tạo, phục hồi môi trường;  phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung a) Thẩm định hồ sơ hoàn thành từng phần phương án cải tạo, phục hồi môi trường; phương án  cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung: Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày làm việc x 08 giờ = 160 giờ: TG  Bước  Đơn vị  Trước  Đúng  Quá  Người  quy  thực  thực  Kết quả thực hiện hạn  hạn  hạn  thực hiện định  hiện hiện (2đ) (1đ) (0đ) (giờ) ­ Viết phiếu biên nhận  Trung  và hẹn trả kết quả. Bước 1 Chuyên viên 04       tâm HCC ­ Chuyển hồ sơ. ­ Xử lý, thẩm định hồ  sơ. ­ Xác minh (nếu có). ­ Niêm yết, công khai  Phòng,  (nếu có). Chuyên viên  ban  Bước 2 Chi cục  144       chuyên  ­ Lấy ý kiến các cơ  BVMT môn quan, đơn vị (nếu có) ­ Tổ chức đoàn kiểm tra  thực tế tại cơ sở. ­ Trình lãnh đạo phê  duyệt.
  10. Lãnh đạo Lãnh đạo  Bước 3 ­ Thông báo kết quả 08       cơ quan Sở ­ Đóng dấu (nếu có). Văn  Bước 4 Chuyên viên 04       phòng ­ Gửi kết quả TTHCC. Trung  ­ Trả kết quả cho tổ  Bước 5 Chuyên viên         tâm HCC chức, cá nhân. b) Xác nhận hồ sơ hoàn thành từng phần phương án cải tạo, phục hồi môi trường; phương án  cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung: Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày làm việc x 08 giờ = 160 giờ. Bước  TG quy  Trước  Đúng  Quá  Đơn vị  Người thực  thực  Kết quả thực hiện định  hạn  hạn  hạn  thực hiện hiện hiện (giờ) (2đ) (1đ) (0đ) ­ Viết phiếu biên nhận và  Trung  hẹn trả kết quả. Bước 1 Chuyên viên 04       tâm HCC ­ Chuyển hồ sơ. ­ Xử lý, thẩm định hồ sơ. ­ Xác minh (nếu có). Phòng,  ­ Niêm yết, công khai  Chuyên viên  ban  (nếu có). Bước 2 Chi cục  144       chuyên  BVMT môn ­ Lấy ý kiến các cơ quan,  đơn vị (nếu có) ­ Trình lãnh đạo phê  duyệt. Lãnh đạo Lãnh đạo  Bước 3 ­ Phê duyệt kết quả. 08       cơ quan Sở ­ Đóng dấu (nếu có). Văn  Bước 4 Chuyên viên 04       phòng ­ Gửi kết quả TTHCC. Trung  ­ Trả kết quả cho tổ  Bước 5 Chuyên viên         tâm HCC chức, cá nhân. 7. Kiểm tra, xác nhận việc thực hiện các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường trước  khi đưa dự án vào vận hành chính thức Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày làm việc x 08 giờ = 240 giờ. Bước  Đơn vị  Người  Kết quả thực hiện TG  Trước  Đúng  Quá 
  11. quy  thực  thực  hạn  hạn  hạn  thực hiện định  hiện hiện (2đ) (1đ) (0đ) (giờ) ­ Viết phiếu biên nhận và  Trung  hẹn trả kết quả. Bước 1 Chuyên viên 04       tâm HCC ­ Chuyển hồ sơ. ­ Xử lý, thẩm định hồ sơ. ­ Xác minh (nếu có). ­ Niêm yết, công khai  (nếu có). Phòng,  Chuyên viên  ban  Bước 2 Chi cục  ­ Lấy ý kiến các cơ quan,  224       chuyên  BVMT đơn vị (nếu có) môn ­ Tổ chức đoàn kiểm tra  thực tế tại cơ sở. ­ Trình lãnh đạo phê  duyệt. ­ Thông báo kết quả  Lãnh đạo Lãnh đạo  (không đạt) Bước 3 08       cơ quan Sở ­ Phê duyệt kết quả. ­ Đóng dấu (nếu có). Văn  Bước 4 Chuyên viên 04       phòng ­ Gửi kết quả TTHCC. Trung  ­ Trả kết quả cho tổ  Bước 5 Chuyên viên         tâm HCC chức, cá nhân. 8. Cấp sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại Tổng thời gian thực hiện TTHC (không kiểm tra): 10 ngày làm việc x 08 giờ = 80 giờ; Tổng thời gian thực hiện TTHC (có kiểm tra): 15 ngày làm việc x 08 giờ = 120 giờ. TG  Bước  Đơn vị  Trước  Đúng  Quá  Người  quy  thực  thực  Kết quả thực hiện hạn  hạn  hạn  thực hiện định  hiện hiện (2đ) (1đ) (0đ) (giờ) ­ Viết phiếu biên nhận và  Trung  Chuyên  hẹn trả kết quả. Bước 1 04       tâm HCC viên ­ Chuyển hồ sơ.
  12. ­ Xử lý, thẩm định hồ sơ. ­ Xác minh (nếu có). ­ Niêm yết, công khai (nếu  có). 64  Phòng,  Chuyên  (không  ban  Bước 2 viên Chi  ­ Lấy ý kiến các cơ quan,  KT)        chuyên  cục BVMT đơn vị (nếu có) 104 (có  môn KT) ­ Tổ chức đoàn kiểm tra  thực tế tại cơ sở (nếu  thuộc trường hợp. ­ Trình lãnh đạo phê duyệt. ­ Thông báo kết quả (không  Lãnh  Lãnh đạo  đạt) Bước 3 đạo cơ  08       Sở quan ­ Phê duyệt kết quả. ­ Đóng dấu (nếu có). Văn  Chuyên  Bước 4 04       phòng viên ­ Gửi kết quả TTHCC. Trung  Chuyên  ­ Trả kết quả cho tổ chức,  Bước 5         tâm HCC viên cá nhân. 9. Thẩm định, cấp giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu  phế liệu làm nguyên liệu sản xuất Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày làm việc x 08 giờ = 240 giờ. Bước  TG quy  Trước  Đúng  Quá  Đơn vị  Người thực  thực  Kết quả thực hiện định  hạn  hạn  hạn  thực hiện hiện hiện (giờ) (2đ) (1đ) (0đ) ­ Viết phiếu biên nhận và  Trung  Chuyên  hẹn trả kết quả. Bước 1 04       tâm HCC viên ­ Chuyển hồ sơ. Bước 2 Phòng,  Chuyên  ­ Xử lý, thẩm định hồ sơ. 224       ban  viên Chi  chuyên  cục BVMT ­ Xác minh (nếu có). môn ­ Niêm yết, công khai  (nếu có). ­ Lấy ý kiến các cơ quan,  đơn vị (nếu có)
  13. ­ Tổ chức đoàn kiểm tra  thực tế tại cơ sở. ­ Trình lãnh đạo phê  duyệt. ­ Thông báo kết quả  Lãnh đạo Lãnh đạo  (không đạt) Bước 3 08       cơ quan Sở ­ Phê duyệt kết quả. ­ Đóng dấu (nếu có). Văn  Chuyên  Bước 4 04       phòng viên ­ Gửi kết quả TTHCC. Trung  Chuyên  ­ Trả kết quả cho tổ chức,  Bước 5         tâm HCC viên cá nhân. 10. Chứng nhận cơ sở đã hoàn thành xử lý ô nhiễm triệt để Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày làm việc x 08 giờ = 240 giờ. Bước  Người  TG quy  Trước  Đúng  Quá  Đơn vị  thực  thực  Kết quả thực hiện định  hạn  hạn  hạn  thực hiện hiện hiện (giờ) (2đ) (1đ) (0đ) ­ Viết phiếu biên nhận và  Trung tâm  Chuyên  hẹn trả kết quả. Bước 1 04       HCC viên ­ Chuyển hồ sơ. ­ Xử lý, thẩm định hồ sơ. ­ Xác minh (nếu có). ­ Niêm yết, công khai (nếu  Chuyên  có). Phòng, ban  viên Chi  Bước 2 chuyên  224       cục  ­ Lấy ý kiến các cơ quan,  môn BVMT đơn vị (nếu có) ­ Tổ chức đoàn kiểm tra  thực tế tại cơ sở. ­ Trình lãnh đạo phê duyệt. ­ Thông báo kết quả (không  Lãnh đạo  Lãnh  đạt) Bước 3 08       cơ quan đạo Sở ­ Phê duyệt kết quả. Bước 4 Văn phòng Chuyên  ­ Đóng dấu (nếu có). 04       viên
  14. ­ Gửi kết quả TTHCC. Trung tâm  Chuyên  ­ Trả kết quả cho tổ chức,  Bước 5         HCC viên cá nhân. II. LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI 1. Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu. Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 (ngày làm việc) x 08 giờ = 240 giờ. Bước  TG  Trước  Đúng  Quá  Đơn vị  Người thực  thực  Kết quả thực hiện quy  hạn  hạn  hạn  thực hiện hiện hiện định (2đ) (1đ) (0đ) ­ Viết phiếu biên nhận  và hẹn trả kết quả. Trung tâm  Cán bộ tiếp  Bước 1 08 giờ       HCC nhận hồ sơ ­ Chuyển hồ sơ cho Văn  phòng Đăng ký đất đai. ­ Cập nhật thông tin  thửa đất đăng ký vào hồ  sơ địa chính, cơ sở dữ  liệu đất đai. Văn phòng  ­ Lập giấy xác nhận  224  Bước 2 Đăng ký  Viên chức đăng ký đất đai cho        giờ đất đai người sử dụng đất. ­ Lưu trữ hồ sơ và  chuyển kết quả cho  Trung tâm Hành chính  công. Trung tâm  Cán bộ tiếp  Trả kết quả cho tổ  Bước 3 08 giờ       HCC nhận hồ sơ chức, cá nhân. 2. Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ. Bước  TG  Trước  Đúng  Quá  Đơn vị  Người thực  thực  Kết quả thực hiện quy  hạn  hạn  hạn  thực hiện hiện hiện định (2đ) (1đ) (0đ) ­ Viết phiếu biên nhận  và hẹn trả kết quả. Trung tâm  Cán bộ tiếp  Bước 1 08 giờ       HCC nhận hồ sơ ­ Chuyển hồ sơ cho Văn  phòng Đăng ký đất đai.
  15. ­ Kiểm tra hiện trạng  sử dụng đất. ­ Cập nhật thông tin  thửa đất đăng ký vào hồ  sơ địa chính, cơ sở dữ  liệu đất đai. Văn phòng  104  Bước 2 Đăng ký  Viên chức       ­ Lập giấy xác nhận  giờ đất đai đăng ký đất đai cho  người sử dụng đất. ­ Lưu trữ hồ sơ và  chuyển kết quả cho  Trung tâm Hành chính  công. Trung tâm  Cán bộ tiếp  Trả kết quả cho tổ  Bước 3 08 giờ       HCC nhận hồ sơ chức, cá nhân. 3. Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài  sản gắn liền với đất Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ. Bước  TG  Trước  Đúng  Quá  Đơn vị  Người thực  thực  Kết quả thực hiện quy  hạn  hạn  hạn  thực hiện hiện hiện định (2đ) (1đ) (0đ) ­ Viết phiếu biên nhận  và hẹn trả kết quả. Trung tâm  Cán bộ tiếp  Bước 1 04 giờ       HCC nhận hồ sơ ­ Chuyển hồ sơ cho Văn  phòng Đăng ký đất đai. ­ Đăng ký biến động,  chỉnh lý hồ sơ địa chính,  cơ sở dữ liệu địa chính. Văn phòng  Bước 2 Đăng ký  Viên chức 16 giờ       ­ Lưu trữ hồ sơ và  đất đai chuyển kết quả cho  Trung tâm Hành chính  công. Trung tâm  Cán bộ tiếp  Trả kết quả cho tổ  Bước 3 04 giờ       HCC nhận hồ sơ chức, cá nhân. 4. Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về  người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa  chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; 
  16. thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã  đăng ký, cấp Giấy chứng nhận. Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ. Bước  TG  Trước  Đúng  Quá  Đơn vị  Người thực  thực  Kết quả thực hiện quy  hạn  hạn  hạn  thực hiện hiện hiện định (2đ) (1đ) (0đ) ­ Viết phiếu biên nhận  và hẹn trả kết quả. Trung tâm  Cán bộ tiếp  Bước 1 08 giờ       HCC nhận hồ sơ ­ Chuyển hồ sơ cho Văn  phòng Đăng ký đất đai. ­ Đăng ký biến động,  chỉnh lý hồ sơ địa chính,  Văn phòng  cơ sở dữ liệu địa chính. Bước 2 Đăng ký  Viên chức 24 giờ       đất đai ­ Gửi thông tin địa chính  cho Cục Thuế xác định  nghĩa vụ tài chính. ­ Xác định nghĩa vụ tài  chính. Bước 3 Cục Thuế … 24 giờ       ­ Chuyển kết quả cho  người sử dụng đất, Văn  phòng Đăng ký đất đai Thực hiện nghĩa vụ tài  Không  Người sử  chính và nộp chứng từ  Bước 4 … quy        dụng đất cho Văn phòng Đăng ký  định đất đai. ­ Xác nhận nội dung  biến động vào Giấy  chứng nhận đã cấp. Văn phòng  Bước 5 Đăng ký  Viên chức 16 giờ       ­ Lưu trữ hồ sơ và  đất đai chuyển kết quả cho  Trung tâm Hành chính  công. Trung tâm  Cán bộ tiếp  Trả kết quả cho tổ  Bước 6 04 giờ       HCC nhận hồ sơ chức, cá nhân. 5. Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng  nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề. Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ.
  17. Bước  TG  Trước  Đúng  Quá  Đơn vị  Người thực  thực  Kết quả thực hiện quy  hạn  hạn  hạn  thực hiện hiện hiện định (2đ) (1đ) (0đ) ­ Viết phiếu biên nhận  và hẹn trả kết quả. Trung tâm  Cán bộ tiếp  Bước 1 08 giờ       HCC nhận hồ sơ ­ Chuyển hồ sơ cho Văn  phòng Đăng ký đất đai. ­ Kiểm tra, cập nhật  vào hồ sơ địa chính, cơ  sở dữ liệu đất đai và  thể hiện trên Giấy  Văn phòng  chứng nhận (nếu có yêu  Bước 2 Đăng ký  Viên chức cầu). 64 giờ       đất đai ­ Lưu trữ hồ sơ và  chuyển kết quả cho  Trung tâm Hành chính  công. Trung tâm  Cán bộ tiếp  Trả kết quả cho tổ  Bước 3 08 giờ       HCC nhận hồ sơ chức, cá nhân. 6. Tách thửa hoặc hợp thửa đất Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ. Bước  TG  Trước  Đúng  Quá  Đơn vị  Người thực  thực  Kết quả thực hiện quy  hạn  hạn  hạn  thực hiện hiện hiện định (2đ) (1đ) (0đ) ­ Viết phiếu biên nhận  và hẹn trả kết quả. Trung tâm  Cán bộ tiếp  Bước 1 08 giờ       HCC nhận hồ sơ ­ Chuyển hồ sơ cho Văn  phòng Đăng ký đất đai ­ Thực hiện nghiệp vụ  về lập bản đồ địa chính  khu đất, đăng ký biến  động, chỉnh lý hồ sơ địa  Văn phòng  chính, cơ sở dữ liệu địa  Bước 2 Đăng ký  Viên chức 72 giờ       chính, in giấy chứng  đất đai nhận. ­ Chuyển hồ sơ cho Chi  cục QLĐĐ. Bước 3 Sở Tài  Công chức  Thẩm định trình ký giấy  08 giờ       nguyên và  Chi cục  chứng nhận.
  18. QLĐĐ Lãnh đạo  Duyệt trình Giám đốc  Môi  Chi cục  08 giờ       Sở. trường QLĐĐ Giám đốc  Ký giấy chứng nhận. 08 giờ       Sở ­ Thực hiện nghiệp vụ  chuyên môn về lưu trữ  Văn phòng  hồ sơ. Bước 4 Đăng ký  Viên chức 08 giờ       đất đai ­ Trả kết quả cho Trung  tâm Hành chính công. Trung tâm  Cán bộ tiếp  Trả kết quả cho tổ  Bước 5 08 giờ       HCC nhận hồ sơ chức, cá nhân. 7. Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn  liền với đất Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 (ngày làm việc) x 08 giờ = 56 giờ. Bước  TG  Trước  Đúng  Quá  Đơn vị  Người thực  thực  Kết quả thực hiện quy  hạn  hạn  hạn  thực hiện hiện hiện định (2đ) (1đ) (0đ) ­ Viết phiếu biên nhận  và hẹn trả kết quả. Trung tâm  Cán bộ tiếp  Bước 1 04 giờ       HCC nhận hồ sơ ­ Chuyển hồ sơ cho Văn  phòng Đăng ký đất đai ­ Thực hiện nghiệp vụ  về đăng ký biến động,  chỉnh lý hồ sơ địa chính,  Văn phòng  cơ sở dữ liệu địa chính,  Bước 2 Đăng ký  Viên chức 16 giờ       in giấy chứng nhận. đất đai ­ Chuyển hồ sơ cho Chi  cục QLĐĐ. Công chức  Thẩm định trình ký giấy  Chi cục  08 giờ       chứng nhận. QLĐĐ Sở Tài  nguyên và  Lãnh đạo  Bước 3 Duyệt trình Giám đốc  Môi  Chi cục  08 giờ       Sở. trường QLĐĐ Giám đốc  Ký giấy chứng nhận. 08 giờ       Sở
  19. ­ Thực hiện nghiệp vụ  chuyên môn về lưu trữ  Văn phòng  hồ sơ. Bước 4 Đăng ký  Viên chức 08 giờ       đất đai ­ Trả kết quả cho Trung  tâm Hành chính công. Trung tâm  Cán bộ tiếp  Trả kết quả cho tổ  Bước 5 04 giờ       HCC nhận hồ sơ chức, cá nhân. 8. Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ. Bước  TG  Trước  Đúng  Quá  Đơn vị  Người thực  thực  Kết quả thực hiện quy  hạn  hạn  hạn  thực hiện hiện hiện định (2đ) (1đ) (0đ) ­ Viết phiếu biên nhận  và hẹn trả kết quả. Trung tâm  Cán bộ tiếp  Bước 1 08 giờ       HCC nhận hồ sơ ­ Chuyển hồ sơ cho Văn  phòng Đăng ký đất đai. ­ Thực hiện nghiệp vụ  chuyên môn và trình cơ  quan có thẩm quyền  đính chính Giấy chứng  nhận, chỉnh lý hồ sơ địa  Văn phòng  chính, cơ sở dữ liệu địa  Bước 2 Đăng ký  Viên chức chính, lưu trữ hồ sơ địa  64 giờ       đất đai chính. ­ Lưu trữ hồ sơ và  chuyển kết quả cho  Trung tâm Hành chính  công. Trung tâm  Cán bộ tiếp  Trả kết quả cho tổ  Bước 3 08 giờ       HCC nhận hồ sơ chức, cá nhân. 9. Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người  sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện Tổng thời gian thực hiện TTHC: không quy định. Bước  TG  Trước  Đúng  Quá  Đơn vị  Người thực  thực  Kết quả thực hiện quy  hạn  hạn  hạn  thực hiện hiện hiện định (2đ) (1đ) (0đ) Bước 1 Trung tâm  Cán bộ tiếp  ­ Viết phiếu biên nhận  08 giờ      
  20. và hẹn trả kết quả. HCC nhận hồ sơ ­ Chuyển hồ sơ cho Văn  phòng Đăng ký đất đai. Tiếp nhận hồ sơ và  Văn phòng  chuyển cho cơ quan nhà  Bước 2 Đăng ký  Viên chức 08 giờ       nước có thẩm quyền  đất đai giải quyết. ­ Kiểm tra, thông báo  cho người sử dụng đất  biết rõ lý do; sau 30  ngày kể từ ngà y gửi  Cơ quan  thông báo cho người sử  nhà nước  dụng đất mà không có  có thẩm  đơn khiếu nại thì ra  quyền cấp  quyết định thu hồi Giấy  Giấy chứng  chứng nhận đã cấp (trừ  Không  nhận quyền  trường hợp người được  Bước 3 Công chức quy        sử dụng  cấp Giấy chứng nhận  định đất, quyền  đã thực hiện thủ tục  sở hữu nhà  chuyển đổi, chuyển  ở và tài sản  nhượng quyền sử dụng  khác gắn  đất, quyền sở hữu tài  liền với đất sản gắn liền với đất  hoặc chuyển mục đích  sử dụng đất và đã được  giải quyết theo quy định  của pháp luật) ­ Thực hiện việc thu  hồi và quản lý Giấy  chứng nhận đã thu hồi  Văn phòng  theo quyết định thu hồi  Không  Bước 4 Đăng ký  Viên chức Giấy chứng nhận của  quy        đất đai cơ quan có thẩm quyền. định ­ Thông báo kết quả về  Trung tâm Hành chính. 10. Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản  khác gắn liền với đất lần đầu Tổng thời gian thực hiện TTHC: 16 (ngày làm việc) x 08 giờ = 128 giờ.  Bước  TG  Trước  Đúng  Quá  Đơn vị  Người thực  thực  Kết quả thực hiện quy  hạn  hạn  hạn  thực hiện hiện hiện định (2đ) (1đ) (0đ) Bước 1 Trung tâm  Cán bộ tiếp  ­ Viết phiếu biên nhận  08 giờ      
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2