intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 63/2019/QĐ-UBND tỉnh Kon Tum

Chia sẻ: Trần Văn Ban | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:14

30
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 63/2019/QĐ-UBND công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành đã hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần trong năm 2018. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 63/2019/QĐ-UBND tỉnh Kon Tum

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH KON TUM Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 63/QĐ­UBND Kon Tum, ngày 30 tháng 01 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN,  ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM BAN HÀNH ĐàHẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU  LỰC TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN TRONG NĂM 2018 CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ­CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ Quy định chi tiết  một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 10/TTr­STP ngày 24 tháng 01 năm 2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân  dân tỉnh Kon Tum ban hành đã hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần trong năm  2018 (chi tiết tại các Danh mục kèm theo). Điều 2. Tổ chức thực hiện. 1. Quyết định này được công bố công khai trên Cổng thông tin điện tử tỉnh Kon Tum, Trang  thông tin điện tử Sơ Tư pháp và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; được đăng trên Công báo  tỉnh Kon Tum. 2. Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan, căn cứ Danh mục văn bản công bố tại Điều 1  Quyết định này, thực hiện rà soát để sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ theo thẩm quyền hoặc đề  nghị cấp có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc đình chỉ các văn bản quy định  chi tiết, hướng dẫn thi hành có liên quan. 3. Sở Tư pháp có trách nhiệm cập nhật danh mục văn bản tại Điều 1 Quyết định này vào Hệ cơ  sở dữ liệu làm cơ sở pháp lý phục vụ cho việc kiểm tra, xử lý văn bản theo quy định tại Nghị  định số 34/2016/NĐ­CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều  và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật. Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các cơ quan,  đơn vị có liên quan; Chủ tịch Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các  cá nhân, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
  2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.   CHỦ TỊCH Nơi nhận: ­ Như Điều 3 (để t/hiện); ­ Bộ Tư pháp (để b/cáo); ­ Thường trực Tỉnh ủy (để b/cáo); ­ Thường trực HĐND tỉnh (để b/cáo); ­ Chủ tịch và các Phó Chủ tịch UBND tỉnh; ­ Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh; ­ Ban Pháp chế HĐND tỉnh; Nguyễn Văn Hòa ­ Công báo tỉnh, Cổng TTĐT tỉnh; ­ Lưu: VT­NCXDPL2.   DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ CỦA  HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM NĂM 2018 (Ban hành kèm theo Quyết định số 63/QĐ­UBND ngày 30/01/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Kon   Tum) A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2018: Số, ký hiệu;  Tên  Ngày hết  ngày, tháng,  loại  Lý do hết hiệu lực,  hiệu lực,  STT năm ban  Tên gọi của văn bản văn  ngưng hiệu lực ngưng  hành văn  bản hiệu lực bản Về việc ban hành bản  quy định cụ thể về  Được bãi bỏ bởi Nghị  quản lý Nhà nước và  quyết số 48/2018/NQ­ định hướng nội dung;  HĐND ngày 13/12/2018  21/2000/NQ­ Nghị  I. VĂN B ẢN HẾT HIỆU L trình tự, thủ tục xây  ỰC TOÀN B Ộ: về bãi bỏ các Nghị quyết  1. HĐND ngày  23/12/2018 quyết dựng, thực hiện hương và sửa đổi, bổ sung một  19/5/2000 ước, quy ước của thôn, số nội dung trong các  làng, tổ dân phố, cụm  Nghị quyết do HĐND  dân cư trên địa bàn tỉnh tỉnh Kon Tum ban hành. Kon Tum. Được bãi bỏ bởi Nghị  quyết số 24/2018/NQ­ HĐND ngày 19/7/2018  03/2008/NQ­ Về Phương án hỗ trợ  Nghị  của HĐND tỉnh về việc  2. HĐND ngày mạng lưới thú y viên  29/7/2018 quyết bãi bỏ các Nghị quyết và  17/7/2008 cơ sở tỉnh Kon Tum. nội dung trong 01 Nghị  quyết do HĐND tỉnh Kon  Tum ban hành.
  3. V/v quy định phân cấp  Được thay thế bởi Nghị  quản lý tài sản nhà  quyết số 21/2018/NQ­ nước thuộc phạm vi  02/2010/NQ­ HĐND ngày 19/7/2018  Nghị  quản lý theo quy định  3. HĐND ngày  Quy định về phân cấp  29/7/2018 quyết tại Nghị định số  05/4/2010 quản lý tài sản công  52/2009/NĐ­CP ngày  thuộc phạm vi quản lý  03/6/2009 của Chính  của tỉnh Kon Tum. phủ. Được bãi bỏ bởi Nghị  Về thông qua Đề án  quyết số 24/2018/NQ­ Quy hoạch phát triển  HĐND ngày 19/7/2018  18/2011/NQ­ Nghị  điện lực tỉnh Kon Tum  của HĐND tỉnh về việc  4. HĐND ngày  29/7/2018 quyết giai đoạn năm 2011­  bãi bỏ các Nghị quyết và  05/8/2011 2015, có xét đến năm  nội dung trong 01 Nghị  2020. quyết do HĐND tỉnh Kon  Tum ban hành. Được bãi bỏ bởi Nghị  quyết số 24/2018/NQ­ Về điều chỉnh mức thu HĐND ngày 19/7/2018  32/2011/NQ­ Nghị  lệ phí trước bạ đối với của HĐND tỉnh Bãi bỏ  5. HĐND ngày  29/7/2018 quyết xe ô tô chở người dưới các Nghị quyết và nội  05/12/2011 10 chỗ ngồi. dung trong 01 Nghị quyết  do HĐND tỉnh Kon Tum  ban hành. Được thay thế bởi Nghị  quyết số 40/2018/NQ­ HĐND ngày 13/12/2018  Về chế độ dinh dưỡng  Quy định mức chi và việc  06/2012/NQ­ đặc thù đối với vận  Nghị  sử dụng kinh phí để thực  6. HĐND ngày động, huấn luyện viên  23/12/2018 quyết hiện chế độ dinh dưỡng  05/4/2012 thể thao thành tích cao  đối với huấn luyện viên,  tỉnh Kon Tum. vận động viên thể thao  thành tích cao tỉnh Kon  Tum. Được thay thế bởi Nghị  Về cơ chế chính sách  quyết số 13/2018/NQ­ hỗ trợ xây dựng một  HĐND ngày 19/7/2018  số công trình kinh tế ­  Quy định mức hỗ trợ từ  03/2014/NQ­ xã hội thuộc Chương  Nghị  ngân sách nhà nước trong  7. HĐND ngày trình mục tiêu quốc gia  29/7/2018 quyết đầu tư xây dựng đối với  11/7/2014 xây dựng nông thôn  dự án thuộc các Chương  mới trên địa bàn tỉnh  trình mục tiêu quốc gia  Kon Tum giai đoạn  giai đoạn 2016­2020 trên  2014­2020. địa bàn tỉnh. 8. Nghị  06/2017/NQ­ Quy định chính sách hỗ Được bãi bỏ bởi Nghị  23/12/2018 quyết HĐND ngày trợ lãi suất tại các xã  quyết số 48/2018/NQ­ 21/7/2017 đặc biệt khó khăn giai  HĐND ngày 13/12/2018 
  4. Bãi bỏ các Nghị quyết và  sửa đổi, bổ sung một số  đoạn 2017­2020. nội dung trong các Nghị  quyết do HĐND tỉnh Kon  Tum ban hành. Được thay thế bởi Nghị  Quy định mức hỗ trợ  quyết số 13/2018/NQ­ từ ngân sách Nhà nước  HĐND ngày 19/7/2018  để thực hiện Chương  Quy định mức hỗ trợ từ  10/2017/NQ­ Nghị  trình mục tiêu quốc gia ngân sách nhà nước trong  9. HĐND ngày  29/7/2018 quyết xây dựng nông thôn  đầu tư xây dựng đối với  21/7/2017 mới giai đoạn 2016 ­  dự án thuộc các Chương  2020 trên địa bàn tỉnh  trình mục tiêu quốc gia  Kon Tum. giai đoạn 2016­2020 trên  địa bàn tỉnh. Quy định giá dịch vụ  giáo dục, đào tạo (học  24/2017/NQ­ Hết thời hạn có hiệu lực  Nghị  phí) thuộc phạm vi  10. HĐND ngày  đã được quy định trong  26/5/2018 quyết quản lý của tỉnh Kon  21/07/2017 văn bản. Tum năm học 2017­ 2018 27/2017/NQ­ Về phương hướng,  Hết thời hạn có hiệu lực  Nghị  11. HĐND ngày nhiệm vụ kinh tế ­ xã  đã được quy định trong  31/12/2018 quyết 08/12/2017 hội năm 2018 văn bản. Được bãi bỏ thế bởi  Quyết định số  22/2018/QĐ­UBND ngày  49/1999/QĐ­ Về việc thành lập  Quyết  24/7/2018 của UBND  12. UB ngày  trường Trung học Y tế  03/8/2018 định tỉnh về bãi bỏ các Quyết  21/9/1999 tỉnh Kon Tum định và nội dung trong 01  Quyết định do UBND  tỉnh Kon Tum ban hành. Được bãi bỏ bởi Quyết  định số 22/2018/QĐ­ Về việc ban hành Quy  UBND ngày 24/7/2018  16/2000/QĐ­ Quyết  chế hoạt động tổ tư  của UBND tỉnh về bãi bỏ  13. UB ngày  03/8/2018 định vấn thẩm tra quyết  các Quyết định và nội  16/5/2000 toán vốn đầu tư dung trong 01 Quyết định  do UBND tỉnh Kon Tum  ban hành. 14. Quyết  89/2004/QĐ­ Về việc ban hành quy  Được thay thế bởi Quyết  10/8/2018 định UBND ngày định quản lý và khuyến định số 23/2018/QĐ­ 20/12/2004 khích hoạt động nghiên UBND ngày 31/7/2018  cứu ứng dụng thành  của UBND tỉnh ban hành  tựu khoa học và công  quy định quản lý nhiệm  nghệ. vụ khoa học và công 
  5. nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở  sử dụng ngân sách nhà  nước. Được bãi bỏ bởi Quyết  định số 22/2018/QĐ­ Về việc thành lập  UBND ngày 24/7/2018  01/2007/QĐ­ Quyết  Trung tâm phát hành  của UBND tỉnh bãi bỏ  15. UBND ngày  03/8/2018 định phim và chiếu bóng  các Quyết định và nội  12/01/2007 tỉnh Kon Tum. dung trong 01 Quyết định  do UBND tỉnh Kon Tum  ban hành. Được thay thế bởi Quyết  định số 15/2018/QĐ­ Ban hành Quy chế  UBND ngày 23/5/2018  quản lý sử dụng vốn  của UBND tỉnh ban hành  ủy thác từ ngân sách  Quy chế quản lý và sử  13/2008/QĐ­ Quyết  sang Chi nhánh Ngân  dụng nguồn vốn ngân  16. UBND ngày  01/6/2018 định hàng Chính sách xã hội sách địa phương ủy thác  02/4/2008 tỉnh để cho vay vốn  qua Ngân hàng Chính  đối với hộ nghèo trên  sách xã hội để cho vay  địa bàn tỉnh Kon Tum đối với người nghèo và  các đối tượng chính sách  khác trên địa bàn tỉnh. Về việc sửa đổi, bổ  sung một số điều của  Được thay thế bởi Quyết  quy định về quản lý và  định số 23/2018/QĐ­ khuyến khích hoạt  UBND ngày 31/7/2018  15/2008/QĐ­ động nghiên cứu, ứng  của UBND tỉnh ban hành  Quyết  17. UBND ngày dụng thành tựu khoa  quy định quản lý nhiệm  10/8/2018 định 11/4/2008 học và công nghệ (Ban vụ khoa học và công  hành kèm theo Quyết  nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở  định số 89/2004/QĐ­ sử dụng ngân sách nhà  UB ngày 20/12/2004  nước tỉnh. của UBND tỉnh). Được thay thế bởi Quyết  định số 20/2018/QĐ­ Về việc quy định khu  UBND ngày 16/7/2018  vực phải xin phép và  của UBND tỉnh Ban hành  42/2008/QĐ­ thẩm quyền cấp phép  Quyết  Quy định về quản lý xây  18. UBND ngày xây dựng các trạm thu,  27/7/2018 định dựng và sử dụng chung  18/9/2008 phát sóng thông tin di  công trình kỹ thuật viễn  động trên địa bàn tỉnh  thông thụ động với hạ  Kon Tum tầng kỹ thuật khác trên  địa bàn tỉnh Kon Tum. 19. Quyết  62/2009/QĐ­ Về bảng giá nhân công Được bãi bỏ bởi Quyết  02/02/2018 định UBND ngày cơ bản đối với nhà  định số 03/2018/QĐ­ 27/11/2009 mới trên địa bàn tỉnh  UBND ngày 22/01/2018 
  6. của UBND tỉnh bãi bỏ  Quyết định số  62/2009/QĐ­UBND ngày  27/11/2009 của UBND  Kon Tum tỉnh Kon Tum về bảng  giá nhân công cơ bản đối  với nhà mới trên địa bàn  tỉnh Kon Tum. Được bãi bỏ bởi Quyết  định số 22/2018/QĐ­ Về việc ban hành định  UBND ngày 24/7/2018  10/2010/QĐ­ mức chi trong việc  Quyết  của UBND tỉnh Bãi bỏ  20. UBND ngày quản lý, xử lý tang vật,  03/8/2018 định các Quyết định và nội  08/4/2010 phương tiện tịch thu  dung trong 01 Quyết định  sung quỹ nhà nước. do UBND tỉnh Kon Tum  ban hành. Được bãi bỏ bởi Quyết  Về việc quy định phân  định số 22/2018/QĐ­ cấp quản lý tài sản nhà  UBND ngày 24/7/2018  16/2010/QĐ­ nước thuộc phạm vi  Quyết  của UBND tỉnh Bãi bỏ  21. UBND ngày quản lý theo quy định  03/8/2018 định các Quyết định và nội  21/4/2010 tại NĐ số 52/2009/NĐ­ dung trong 01 Quyết định  CP ngày 03/6/2009 của  do UBND tỉnh Kon Tum  Chính phủ. ban hành. Sửa đổi, bổ sung Quy  Được thay thế bởi Quyết  chế quản lý sử dụng  định số 15/2018/QĐ­ vốn ủy thác từ Ngân  UBND ngày 23/5/2018  sách tỉnh sang Chi  của UBND tỉnh Ban hành  nhánh Ngân hàng chính Quy chế quản lý và sử  21/2012/QĐ­ Quyết  sách xã hội để cho vay  dụng nguồn vốn ngân  22. UBND ngày  01/6/2018 định đối với các hộ nghèo  sách địa phương ủy thác  01/6/2012 trên địa bàn tỉnh theo  qua Ngân hàng Chính  quyết định  sách xã hội để cho vay  13/2008/QĐ­UBND  đối với người nghèo và  ngày 2/4/2008 của  các đối tượng chính sách  UBND tỉnh khác trên địa bàn tỉnh. Được thay thế bởi Quyết  Về việc ban hành quy  định số 07/2018/QĐ­ chế phối hợp giữa các  14/2013/QĐ­ UBND ngày 12/02/2018  Quyết  cơ quan quản lý Nhà  23. UBND ngày  của UBND tỉnh Ban hành  26/02/2018 định nước trong hoạt động  22/02/2013 Quy chế quản lý tài  khoáng sản trên địa bàn  nguyên khoáng sản trên  tỉnh Kon Tum địa bàn tỉnh. 24. Quyết  40/2013/QĐ­ Về việc ban hành  Được thay thế bởi Quyết  02/02/2018 định UBND ngày Bảng giá cho thuê nhà  định số 04/2018/QĐ­ 02/10/2013 ở thuộc sở hữu Nhà  UBND ngày 22/01/2018  nước chưa được cải  của UĐND tỉnh Ban hành 
  7. Bảng giá cho thuê nhà ở  tạo, xây dựng lại trên  cũ thuộc sở hữu nhà  địa bàn tỉnh Kon Tum. nước trên địa bàn tỉnh  Kon Tum. Được bãi bỏ bởi Quyết  định số 10/2018/QĐ­ UBND ngày 18/4/2018  của UBND tỉnh về việc  Về việc ban hành Quy  bãi bỏ Quyết định số  41/2013/QĐ­ chế phát ngôn và cung  Quyết  41/2013/QĐ­UBND ngày  25. UBNP ngày  cấp thông tin cho báo  29/4/2018 định 08/10/2013 của UBND  08/10/2013 chí trên địa bàn tỉnh  tỉnh Kon Tum về việc  Kon Tum. ban hành Quy chế phát  ngôn và cung cấp thông  tin cho báo chí trên địa  bàn tỉnh Kon Tum. Được bãi bỏ bởi Quyết  định số 01/2018/QĐ­ Về việc ban hành Quy  UBND ngày 05/01/2018  chế phối hợp, nhiệm  UBND tỉnh ban hành Quy  23/2014/QĐ­ vụ, trách nhiệm trong  Quyết  chế phối hợp trong việc  26. UBND ngày báo cáo về tình hình  14/01/2018 định xây dựng duy trì hệ  11/4/2014 triển khai đầu tư xây  thống thông tin, cung cấp  dựng và kinh doanh các  thông tin, dữ liệu về nhà  dự án bất động sản. ở và thị trường bất động  sản trên địa bàn tỉnh. Về việc ban hành quy  Được thay thế bởi Quyết  định về trình tự, thủ  định số 07/2018/QĐ­ 25/2014/QĐ­ tục cấp giấy phép hoạt UBND ngày 12/02/2018  Quyết  27. UBND ngày động khoáng sản thuộc của UBND tỉnh ban hành  26/02/2018 định 21/4/2014 thẩm quyền của Ủy  Quy chế quản lý tài  ban nhân dân tỉnh Kon  nguyên khoáng sản trên  Tum. địa bàn tỉnh. Về việc quy định mức  bình quân diện tích đất  Được thay thế bởi Quyết  sản xuất đối với hộ  định số 34/2018/QĐ­ đồng bào dân tộc thiểu  UBND ngày 11/12/2018  số nghèo trên địa bàn  của UBND tỉnh Quy định  34/2014/QĐ­ tỉnh và hộ nghèo ở các  Quyết  mức bình quân diện tích  28. UBND ngày xã, thôn, làng đặc biệt  20/12/2018 định đất sản xuất cho mỗi hộ  30/6/2014 khó khăn sống bằng  gia đình để làm cơ sở xác  nghề lâm nghiệp, nông  định hộ gia đình thiếu  nghiệp theo Quyết định  đất sản xuất trên địa bàn  số 755/QĐ­TTg ngày  tỉnh Kon Tum. 20/5/2013 của Thủ  tướng Chính phủ. 29. Quyết  04/2015/QĐ­Về việc quy định giá  Được bãi bỏ bởi Quyết  03/8/2018
  8. dịch vụ khám bệnh,  định số 22/2018/QĐ­ chữa bệnh đối với các  UBND ngày 24/7/2018  UBND ngày cơ sở khám bệnh, chữa của UBND tỉnh bãi bỏ  định 12/02/2015 bệnh của Nhà nước  các Quyết định và nội  trên địa bàn tỉnh Kon  dung trong 01 Quyết định  Tum. do UBND tỉnh ban hành. Được thay thế bởi Quyết  định số 29/2018/QĐ­ Về việc ban hành Quy  22/2015/QĐ­ UBND ngày 22/10/2018  Quyết  chế công tác thi đua,  30. UBND ngày  của UBND tỉnh ban hành  01/11/2018 định khen thưởng trên địa  05/5/2015 quy định về công tác thi  bàn tỉnh Kon Tum. đua, khen thưởng trên địa  bàn tỉnh. Quy định mức chi phí  Được bãi bỏ bởi Quyết  chi trả phẫu thuật  định số 22/2018/QĐ­ thường trực, phụ cấp  UBND ngày 24/7/2018  25/2015/QĐ­ Quyết  phẫu thuật, thủ thuật  của UBND tỉnh Bãi bỏ  31. UBND ngày  03/8/2018 định tính vào giá dịch vụ y  các Quyết định và nội  01/6/2015 tế trong các cơ sở y tế  dung trong 01 Quyết định  công lập trên địa bàn  do UBND tỉnh Kon Tum  tỉnh Kon Tum. ban hành. Được thay thế bởi Quyết  định số 32/2018/QĐ­ Về việc ban hành Quy  UBND ngày 28/11/2018  định chức năng, nhiệm  03/2016/QĐ­ của UBND tỉnh ban hành  Quyết  vụ, quyền hạn và cơ  32. UBND ngày  quy định chức năng,  07/12/2018 định cấu tổ chức của Ban  19/01/2016 nhiệm vụ, quyền hạn và  Quản lý Khu kinh tế  cơ cấu tổ chức của Ban  tỉnh Kon Tum. Quản lý Khu kinh tế tỉnh  Kon Tum. Được bãi bỏ bởi Quyết  Ban hành Quy chế thực  định số 22/2018/QĐ­ hiện cơ chế một cửa,  UBND ngày 24/7/2018  09/2016/QĐ­ cơ chế một cửa liên  Quyết  của UBND tỉnh Bãi bỏ  33. UBND ngày thông tại cơ quan hành  03/8/2018 định các Quyết định và nội  14/3/2016 chính nhà nước các cấp  dung trong 01 Quyết định  trên địa bàn tỉnh Kon  do UBND tỉnh Kon Tum  Tum. ban hành Được thay thế bởi Quyết  định số 06/2018/QĐ­ Về việc ban hành  UBND ngay 09/02/2018  57/2016/QĐ­ Quyết  Bảng đơn giá các loại  UBND tỉnh về việc ban  34. UBND ngày  20/02/2018 định cây trồng trên địa bàn  hành Bảng đơn giá các  29/12/2016 tỉnh Kon Tum. loại cây trồng trên địa  bàn tỉnh Kon Tum năm  2018.
  9. Ban hành Quy định xử  Được bãi bỏ bởi Quyết  lý, bán đấu giá, nộp  định số 18/2018/QĐ­ ngân sách nhà nước đối  UBND ngày 19/6/2018  với tang vật là lâm sản,  55/2017/QĐ­ UBND tỉnh về việc Bãi  Quyết  phương tiện vi phạm  35. UBND ngày  bỏ Quyết định số  29/6/2018 định hành chính, vật chứng  08/12/2017 55/2017/QĐ­UBND ngày  của vụ án, tài sản của  08 tháng 12 năm 2017  người bị kết án và bị  của UBND tỉnh Kon  xử lý tịch thu trên địa  Tum. bàn tỉnh Kon Tum. Ban hành Bảng giá tính  thuế tài nguyên đối với  sản phẩm rừng tự  58/2017/QĐ­ Hết thời hạn có hiệu lực  Quyết  nhiên và Bảng giá các  36. UBND ngày  đã được quy định trong  31/12/2018 định loại lâm sản rừng  20/12/2017 văn bản. trồng, vườn trồng trên  địa bàn tỉnh Kon Tum  năm 2018. Ban hành Bảng đơn giá  61/2017/QĐ­ Hết thời hạn có hiệu lực  Quyết  nhà, công trình xây  37. UBND ngày  đã được quy định trong  31/12/2018 định dựng năm 2018 trên địa  21/12/2017 văn bản. bàn tỉnh. Về việc ban hành  06/2018/QĐ­ Bảng đơn giá các loại  Hết thời hạn có hiệu lực  Quyết  38. UBND ngày cây trồng trên địa bàn  đã được quy định trong  31/12/2018 định 09/02/2018 tỉnh Kon Tum năm  văn bản. 2018. Về việc ban hành bảng  giá tính thuế tài nguyên  17/2018/QĐ­ đối với nhóm, loại tài  Hết thời hạn có hiệu lực  Quyết  39. UBND ngày nguyên có tính chất lý  đã được quy định trong  31/12/2018 định 14/06/2018 hóa giống nhau năm  văn bản. 2018 trên địa bàn tỉnh  Kon Tum. Sửa đổi, bổ sung Điều  2 và Phụ lục I ban hành  kèm theo Quyết định  số 58/2017/QĐ­UBND  ngày 20/12/2017 của  24/2018/QĐ­ UBND tỉnh ban hành  Hết thời hạn có hiệu lực  Quyết  40. UBND ngày Bảng giá tính thuế tài  đã được quy định trong  31/12/2018 định 28/8208 nguyên đối với sản  văn bản. phẩm rừng tự nhiên và  Bảng giá các loại lâm  sản rừng trồng, vườn  trồng trên địa bàn tỉnh  Kon Tum năm 2018.
  10. B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRƯỚC NGÀY  01/01/2018(1) Số, ký  Tên  Ngày hết  hiệu; ngày,  loại  Lý do hết hiệu lực,  hiệu lực,  STT tháng, năm  Tên gọi của văn bản văn  ngưng hiệu lực ngưng  ban hành  bản hiệu lực văn bản Ban hành giá tối thiểu  thuế tài nguyên đối với  lâm sản rừng tự nhiên  23/2017/QĐ­ và thuế sử dụng đất  Hết thời hạn có hiệu lực  Quyết  1 UBND ngày nông nghiệp đối với  đã được quy định trong  31/12/2017 định 15/5/2017 các loại lâm sản rừng  văn bản. trồng, vườn trồng năm  2017 trên địa bàn tỉnh  Kon Tum.   DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN CỦA  HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM NĂM 2018 (Ban hành kèm theo Quyết định số 63/QĐ­UBND ngày 30/01/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Kon   Tum) A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2018: Tên  Số, ký hiệu; ngày,  Nội dung, quy  Ngày hết  loại  tháng, năm ban  định hết hiệu  Lý do hết hiệu lực,  hiệu lực,  STT văn  hành văn bản; tên  lực, ngưng  ngưng hiệu lực ngưng  bản gọi của văn bản hiệu lực hiệu lực Được bãi bỏ bởi Nghị  Khóa VII ­ Kỳ họp  quyết số 48/2018/NQ­ thứ II ngày  Mục I "Quy  HĐND ngày 13/12/2018  20/7/1995 về các  định về bảo  của HĐND tỉnh Bãi bỏ  Nghị  I. VĂN B chuyên đề, đ ề  án do  ẢN HẾT HIỆU LỰC MvỘ ệT PH  rừng, khai  ẦN : 1. các Nghị quyết và sửa  23/12/2018 quyết UBND tỉnh và các  thác chế biến  đổi, bổ sung một số nội  ngành báo cáo tại kỳ  và tiêu thụ  dung trong các Nghị quyết  họp thứ 2, HĐND  gỗ". do HĐND tỉnh Kon Tum  tỉnh khóa VII. ban bành. 05/2001/NQ­HĐND  Mục II "Tờ  Được bãi bỏ bởi Nghị  Nghị  ngày 03/01/2001  trình số  quyết số 24/2018/NQ­ 2. 29/7/2018 quyết Mục II "Tờ trình số  68/TTr­UB  HĐND ngày 19/7/2018  68/TTr­UB ngày  ngày  của HĐND tỉnh Bãi bỏ 
  11. 14/12/2000  của UBND  14/12/2000 của  tỉnh về việc  UBND tỉnh V/v xin  các Nghị quyết và nội  xin phê duyệt  phê duyệt Phương  dung trong 01 Nghị quyết  Phương án  án xây dựng mạng  do HĐND tỉnh Kon Tum  xây dựng  lưới thú y xã,  ban hành. mạng lưới thú  phường, thị trấn". y xã, phường,  thị trấn". Được bãi bỏ bởi Nghị  quyết số 48/2018/NQ­ 04/2002/NQ­HĐND  Mục XII "Về  HĐND ngày 13/12/2018  ngày 21/10/2002 về  tình hình  của HĐND tỉnh Bãi bỏ  Nghị  các chuyên đề do  chuyển đổi cơ   3. các Nghị quyết và sửa  23/12/2018 quyết UBND tỉnh trình tại  cấu cây trồng,   đổi, bổ sung một số nội  kỳ họp thứ 5, HĐND vật nuôi trên  dung trong các Nghị quyết  tỉnh khóa VIII. địa bàn tỉnh". do HĐND tỉnh Kon Tum  ban hành. Được sửa đổi, bổ sung  tại Nghị quyết số  08/2018/NQ­HĐND ngày  16/2011/NQ­HĐ  19/7/2018 của HĐND tỉnh  ngày 05/8/2011 về  sửa đổi, bổ sung khoản 1,  xây dựng và phát  Khoản 1,  khoản 2 Điều 1 của Nghị  Nghị  4. triển các ngành kinh  khoản 2 Điều  quyết số 16/2011/NQ­ 29/7/2018 quyết tế mũi nhọn và sản  1. HĐND ngày 05/8/2011  phẩm chủ lực của  của HĐND tỉnh về xây  tỉnh đến năm 2020 dựng và phát triển các  ngành kinh tế mũi nhọn  và sản phẩm chủ lực của  tỉnh đến năm 2020. Được bổ sung tại Nghị  quyết số 50/2018/NQ­ HĐND ngày 13/12/2018  04/2014/NQ­HĐND  của HĐND tỉnh bổ sung  ngày 11/07/2014 về  khoản 1 Điều 1 của Nghị  chức danh, số lượng,  quyết số 04/2014/NQ­ một số chế độ chính Điểm c vào  Nghị  HĐND ngày 11/7/2014  5. sách đối với những  khoản 1 Điều  23/12/7018 quyết của HĐND tỉnh "Về chức  người hoại động  1. danh, số lượng, một số  không chuyên trách ở  chế độ, chính sách đối  cấp xã, thôn, tổ dân  với những người hoạt  phố. động không chuyên trách  ở cấp xã, ở thôn, tổ dân  phố". 6. Nghị  67/2016/NQ­HĐND  Khoản 5 Điều  Được sửa đổi, bổ sung  29/7/2018 quyết ngày 09/12/2016 quy  4 Chương II  tại Nghị quyết số 
  12. 12/2018/NQ HĐND ngày  19/7/2018 của HĐND tỉnh  về sửa đổi, bổ sung  khoản 5 Điều 4 Chương  định về phân cấp  II Quy định kèm theo  Quy định ban  ngân sách nhà nước  Nghị quyết số  hành kèm theo  tỉnh Kon Tum giai  67/2016/NQ HĐND ngày  Nghị quyết. đoạn 2017 ­ 2020. 09/12/2016 của HĐND  tỉnh quy định về phân cấp  ngân sách nhà nước tỉnh  Kon Tum giai đoạn 2017­ 2020. Được sửa đổi, bổ sung  tại Nghị quyết số  34/2018/NQ­HĐND ngày  07/12/2018 của HĐND  69/2016/NQ­HĐND  tỉnh về việc sửa đổi, bổ  ngày 09/12/2016 về  Nghị  Khoản 2 Điều  sung Điều 1 Nghị quyết  7. Kế hoạch đầu tư  17/12/2018 quyết 1. số 69/2016/NQ­HĐND  công trung hạn giai  ngày 09/12/2016 của  đoạn 2016 ­ 2020. HĐND tỉnh về Kế hoạch  đầu tư công trung hạn  giai đoạn 2016 ­2020 tỉnh  Kon Tum. Được sửa đổi, bổ sung  17/2018/NQ­HĐND  lại Nghị quyết số  ngày 19/7/2018 Quy  48/2018/NQ­HĐND ngày  định mức chi tiếp  13/12/2018 của HĐND  Nghị  Điểm 8 Khoản  8. công dân, giải quyết  tỉnh bãi bỏ các Nghị  23/12/2018 quyết 1 Điều 2. khiếu nại, tố cáo  quyết và sửa đổi, bổ sung  của nông dân trên địa  một số nội dung trong các  bàn tỉnh Kon Tum. Nghị quyết do HĐND tỉnh  Kon Tum ban hành. Được bãi bỏ tại Quyết  định số 22/2018/QĐ­ 48/2002/QĐ­UBND  UBND ngày 24/7/2018  ngày 08/7/2002 về  Khoản 3,  Quyết  của UBND tỉnh Bãi bỏ  9. việc thành lập phòng khoản 4 Điều  03/8/2018 định các Quyết định và nội  khám đa khoa khu  1 dung trong 01 Quyết định  vực. do UBND tỉnh Kon Tum  ban hành. 10. Quyết  29/201 l/QĐ­UBND  Khoản 1 và  Được sửa đổi, bổ sung  25/11/2018 định ngày 26/9/2011 về  Khoản 2, Điều tại Quyết định số  việc phê duyệt Đề  1. 31/2018/QĐ­UBND ngay  án xây dựng và phát  14/11/2018 Sửa đổi, bổ  triển các ngành kinh  sung khoản 1 và khoản 2  tế mũi nhọn và sản  Điều 1 của Quyết định số 
  13. 29/2011/QĐ­UBND ngày  26 tháng 9 năm 2011 của  UĐND tỉnh về việc phê  phẩm chủ lực của  duyệt Đề án xây dựng và  tỉnh đến năm 2020. phát triển các ngành kinh  tế mũi nhọn và sản phẩm  chủ lực của tỉnh đến năm  2020. Được sửa đổi, bổ sung  tại Quyết định số  30/2018/QĐ­UBND ngày  53/2014/QĐ­UBND  30/10/2018 của UBND  ngày 19/9/2014 về  tỉnh về sửa đổi, bổ sung  việc ban hành quy  Điều 9 của  Điều 9 của Quy định một  định cụ thể một số  Quyết  Quy định kèm  số nội dung về bồi  11. nội dung về bồi  10/11/2018 định theo Quyết  thường, hỗ trợ, tái định  thường, hỗ trợ, tái  định. cư khi Nhà nước thu hồi  định cư khi nhà nước  đất trên địa bàn tỉnh Kon  thu hồi đất trên địa  Tum ban hành kèm theo  bàn tỉnh Kon Tum. QĐ số 53/2014/QĐ­ UBND ngày 19/9/2014  của UBND tỉnh Kon Tum. ­ Khoản 2  Điều 2; điểm  a, b, f khoản 1  Điều 6; điểm  Được sửa đổi, bổ sung  b khoản 2  tại Quyết định số  Điều 6; điểm  13/2018/QĐ­UBND ngày  b khoản 5  08/5/2018 của UBND tỉnh  Điều 6; điểm  sửa đổi, bổ sung một số  57/2014/QĐ­UBND  a, b khoản 10  điều của Quy chế phối  ngày 15/10/2014 của  Điều 6; điểm a hợp quản lý lao động là  Ủy ban nhân dân tỉnh  khoản 12 Điều người nước ngoài làm  Kon Tum Ban hành  Quyết  6; điểm g  việc trên địa bàn tỉnh Kon  12. Quy chế phối hợp  20/5/2018 định khoản 1 Điều  Tum ban hành kèm theo  quản lý lao động là  7; điểm b  Quyết định số  người nước ngoài  khoan 2 Điều  57/2014/QĐ­UBND ngày  làm việc trên địa bàn  7 của Quy chế 15/10/2014 của UBND  tỉnh Kon Tum. kèm theo  tỉnh Kon Tum ban hành  Quyết định. Quy chế phối hợp quản  lý lao động la người nước  ­ Điểm d  ngoài làm việc trên địa  khoản 1 Điều  bàn tỉnh Kon Tum. 6 của Quy chế  kèm (heo  Quyết định. 13. Quyết  62/2014/QĐ­UBND  Điểm c khoản  Được bãi bỏ tại Quyết  21/5/2018 định ngày 18/11/2014 V/v  2 Điều 1. định số 14/2018/QĐ­
  14. UBND ngày 11/5/2018  của UBND tỉnh Bãi bỏ  quy định diện tích  điểm c khoản 2 Điều 1  tối thiểu được tách  Quyết định số  thửa đối với đất ở. 62/2014/QĐ­UBND ngày  18/11/2014 của UBND  tỉnh Kon Tum. Được sửa đổi, bổ sung  tại Quyết định số  05/2018/QĐ­UBND ngay  50/2015/QĐ­UBND  08/02/2018 của UBND  ngày 22/12/2015 của  tỉnh về việc sửa đổi, bổ  UBND tỉnh về việc  sung Quy chế kèm theo  ban hành quy chế  Khoản 5, Điều Quyết định số  Quyết  phối hợp trong quản  7 của Quy chế 50/2015/QĐ­UBND ngày  14. 17/02/2018 định lý Nhà nước đối với  kèm theo  22 tháng 12 năm 2015 của  công tác thi hành  Quyết định. UBND tỉnh Kon Tum về  pháp luật về xử lý vi  việc ban hành quy chế  phạm hành chính  phối hợp trong quản lý  trên địa bàn tỉnh. Nhà nước đối với công  tác thi hành pháp luật về  xử lý vi phạm hành chính  trên địa bàn tỉnh.   B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN TRƯỚC NGÀY  01/01/2018(1): I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN: Không. II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN: Không.   (1) Văn bản hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ thuộc đối tượng của các kỳ công bố trước  nhung chưa được công bố. (1) Văn bản hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ thuộc đối tượng của các kỳ công bố trước  nhưng chưa được công bố.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2