intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 63/2019/QĐ-UBND tỉnh Quảng Ngãi

Chia sẻ: Trần Văn Ban | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:15

7
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 63/2019/QĐ-UBND về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Sơn Tây. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 63/2019/QĐ-UBND tỉnh Quảng Ngãi

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH QUẢNG NGÃI Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 63/QĐ­UBND Quảng Ngãi, ngày 24 tháng 01 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN SƠN TÂY ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ­CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành  một số điều của Luật Đất đai; Căn cứ Nghị quyết số 143/NQ­CP ngày 14/11/2018 của Chính phủ về điều chỉnh Quy hoạch sử  dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016­2020) tỉnh Quảng Ngãi; Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT­BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi  trường quy định chi tiết về việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Căn cứ Nghị quyết số 32/2018/NQ­HĐND ngày 26/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc  thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất  rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2019 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi; Căn cứ Quyết định số 57/QĐ­UBND ngày 28/2/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê  duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011­2015)  huyện Sơn Tây; Xét đề nghị của UBND huyện Sơn Tây tại Tờ trình số 01/TTr­UBND ngày 09/01/2019 về việc đề   nghị phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Sơn Tây và Tờ trình số 304/TTr­ STNMT ngày 21/01/2019 của Sở Tài nguyên và Môi trường về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng   đất năm 2019 của huyện Sơn Tây, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Sơn Tây, với các nội dung sau: 1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch (chi tiết Biểu 01 kèm theo). 2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2019 (chi tiết Biểu 02 kèm theo). 3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019 (chi tiết Biểu 03 kèm theo). 4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2019 (chi tiết Biểu 04 kèm theo).
  2. 5. Danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất  rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp. a) Tổng danh mục các công trình dự án thực hiện trong năm kế hoạch sử dụng đất 2019 là 10  công trình, dự án với tổng diện tích 129,40 ha. Trong đó: ­ Có 9 công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với  tổng diện tích 127,40 ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 32/2018/NQ­HĐND ngày  26/12/2018 (Có phụ biểu 01 kèm theo). ­ Có 01 công trình, dự án không thuộc quy định tại Khoản 3 Điều 62 của Luật Đất đai năm 2013  (Thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh Quảng Ngãi) với tổng diện tích là 2,00 ha (Có phụ biểu 02  kèm theo). b) Danh mục các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang  đất phi nông nghiệp: Có 02 công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa sang đất phi nông nghiệp thuộc khoản  1 Điều 58 Luật đất đai 2013 với diện tích cần chuyển mục đích sử dụng đất lúa 0,3 ha, được  HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 32/2018/NQ­HĐND ngày 26/12/2018 (Có Phụ biểu 03  kèm theo). 6. Danh mục công trình, dự án năm 2016 không tiếp tục thực hiện trong năm 2019 (Có Phụ biểu  04 kèm theo). Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Sơn Tây có trách nhiệm: 1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai. 2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu  giá quyền sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt. 3. Chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân: Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất  đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền duyệt; vị trí chuyển mục đích sử dụng đất phải nằm  tiếp giáp với khu dân cư hiện hữu không làm ảnh hưởng đến việc phát triển quỹ đất của các dự  án của tỉnh, huyện. 4. Đối với các dự án có sử dụng đất trồng lúa, UBND huyện Sơn Tây xác định để quy định từng  vị trí đất nông nghiệp cụ thể theo quy định tại Khoản 5 Điều 5 Quyết định số 67/2014/QĐ­ UBND ngày 31/12/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi Ban hành quy định về giá các loại đất trên  địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2015­2019), làm cơ sở để Sở Tài nguyên  và Môi trường chuyển thông tin cho Sở Tài chính xác định số tiền phải nộp theo quy định tại  Quyết định số 44/2016/QĐ­UBND ngày 01/9/2016 của UBND tỉnh. 5. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp có phát  sinh mới công trình, dự án trong năm kế hoạch sử dụng đất đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở  Tài nguyên và Môi trường) để được điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất theo quy định. Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
  3. Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng,  Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư; Thủ trưởng các sở, ban ngành liên  quan; Chủ tịch UBND huyện Sơn Tây chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.   TM. ỦY BAN NHÂN DÂN Nơi nhận: KT. CHỦ TỊCH ­ Như Điều 4; ­ TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh; PHÓ CHỦ TỊCH ­ CT, PCT UBND tỉnh; ­ VPUB: CVP, PCVP(NL), các P. N/cứu, CB­TH; ­ Lưu: VT, NN­TNak64. Nguyễn Tăng Bính   Biểu 01 PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH (Kèm theo Quyết định số 63/QĐ­UBND ngày 24/01/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi) Đơn vị tính: ha Tổng  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  STT Chỉ tiêu sử dụng đất Mã diện  Sơn  Sơn  Sơn  Sơn  Sơn  Sơn  Xã Sơn  Sơn  Sơn  tích Tinh Liên Dung Long Tân Lập Mùa Màu Bua
  4. (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) 38.563,8 3.078,1 4.515,4 4.840,8 3.349,8 4.651,0 4.067,2 3.964,0 5.097,8   Tổng diện tích tự nhiên   4.999,25 7 9 4 6 7 4 7 7 8 35.712,3 2.660,3 3.813,0 4.605,8 3.103,4 4.350,9 3.860,6 3.821,1 4.928,8 1 NNP 4.568,06 Đất nông nghiệp 8 6 3 2 9 5 3 7 7 1.1 Đất trồng lúa LUA 817,24 68,42 86,97 86,14 88,26 54,03 137,79 138,22 76,05 81,36 Trong đó: Đất chuyên trồng     LUC 716,50 51,97 85,28 83,43 74,70 49,46 118,41 126,47 59,29 67,49 lúa nước Đất trồng cây hàng năm  1.2 HNK 1.235,77 245,02 77,79 61,51 180,46 165,68 151,84 55,68 262,25 35,54 khác 1.025,8 1.3 CLN 4.929,96 425,98 978,00 426,28 365,66 813,28 267,97 338,63 288,36 Đất trồng cây lâu năm 0 Đất rừng phòng hộ 18.500,5 1.414,0 3.224,4 1.414,5 2.745,1 1.105,1 2.242,1 2.854,2 1.4 RPH 801,92 2.698,98 6 1 8 1 4 7 0 5 1.5 Đất rừng đặc dụng RDD                     Đất rừng sản xuất 10.225,5 1.119,0 1.207,8 1.020,3 1.652,4 1.669,1 1.6 RSX 255,63 992,11 1,406,92 902,11 0 2 7 2 2 0 1.7 Đất nuôi trồng thủy sản NTS 3,35   0,59 0,06 1,87 0,12 0,13 0,29 0,03 0,26 1.8 Đất làm muối LMU                     1.9 Đất nông nghiệp khác NKH                     2 Đất phi nông nghiệp PNN 1.992,35 263,10 605,29 196,83 228,75 181,14 178,88 130,87 91,73 115,76 2.1 Đất quốc phòng CQP 8,21   4,69       0,08     3,44 2.2 Đất an ninh CAN 4,41   1,41       3,00       2.3 Đất khu công nghiệp SKK                     2.4 Đất khu chế xuất SKT                     2.5 Đất cụm công nghiệp SKN                     2.6 Đất thương mại, dịch vụ TMD 0,17   0,08   0,09           Đất cơ sở sản xuất phi  2.7 SKC                     nông nghiệp Đất sử dụng cho hoạt động  2.8 SKS                     khoáng sản Đất phát triển hạ tầng cấp  2.9 quốc gia, cấp tỉnh, cấp  DHT 1.234,26 194,79 486,01 158,77 128,95 114,04 68,57 46,56 17,89 18,68 huyện, cấp xã Đất có di tích, lịch sử văn  2.10 DDT 0,06   0,06               hóa 2.11 Đất danh lam thắng cảnh DDL                     2.12 Đất bãi thải, xử lý chất thải DRA 0,47       0,47           2.13 Đất ở tại nông thôn ONT 186,90 8,17 68,90 13,34 16,91 13,31 22,51 19,21 13,06 11,49 2.14 Đất ở tại đô thị ODT                     Đất xây dựng trụ sở cơ  2.15 TSC 12,07 0,44 3,60 0,58 0,76 0,53 4,94 0,61 0,29 0,32 quan Đất xây dựng trụ sở của tổ  2.16 DTS 15,60       0,02   0,58     15,00 chức sự nghiệp Đất xây dựng cơ sở ngoại  2.17 DNG                     giao
  5. 2.18 Đất cơ sở tôn giáo TON                     Đất làm nghĩa trang, nghĩa  2.19 địa, nhà tang lễ, nhà hỏa  NTD 61,70 11,96 3,39 2,22 3,93 5,35 9,98 5,35 4,67 14,85 táng Đất sản xuất vật liệu xây  2.20 SKX 3,21   0,51   1,60 0,96     0,14   dựng, làm đồ gốm 2.21 Đất sinh hoạt cộng đồng DSH 1,66 0,22 0,50 0,05 0,09 0,21 0,13 0,18 0,15 0,13 Đất khu vui chơi, giải trí  2.22 DKV                     cộng đồng 2.23 Đất cơ sở tín ngưỡng TIN                     Đất sông, ngòi, kênh, rạch,  2.24 SON 451,98 35,95 36,14 21,87 75,93 46,66 69,09 58,96 55,53 51,85 suối Đất có mặt nước chuyên  2.25 MNC 11,65 11,57       0,08         dùng 2.26 Đất phi nông nghiệp khác PNK                     3 Đất chưa sử dụng CSD 859,14 154,73 97,12 38,21 17,63 118,95 27,76 300,32 51,17 53,25 4 Đất khu công nghệ cao* KCN                     5 Đất khu kinh tế* KKT                     6 Đất Đô thị* KDT                       Biểu 02 KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT CỦA HUYỆN SƠN TÂY (Kèm theo Quyết định số 63/QĐ­UBND ngày 24/01/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi) Đơn vị tính: ha Tổng  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  STT Chỉ tiêu sử dụng đất Mã Phân theo đ n vị hành chính Sơn  ơSơn  diện tích Sơn  Sơn  Sơn  Sơn  Sơn  Sơn  Sơn  Liên Dung Long Tân Lập Mùa Tinh Màu Bua (4) =(5)... (1) (2) (3) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) +... 1 Đất nông nghiệp NNP 87,83 0,40 10,90   25,75 29,43 21,10 0,20 0,05   1.1 Đất trồng lúa LUA 0,53       0,10 0,23 0,20       Trong đó: Đất chuyên trồng lúa  0,53       0,23         LUC 0,10 0,20 nước 1.2 Đất trồng cây hàng năm khác HNK 0,24         0,24         1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN 21,39 0,40 3,10   0,40 12,14 5,30   0,05   1.4 Đất rừng phòng hộ RPH                     1.5 Đất rừng đặc dụng RDD                     1.6 Đất rừng sản xuất RSX 65,67   7,80   25,25 16,82 15,60 0,20     1.7 Đất nuôi trồng thủy sản NTS                     1.8 Đất làm muối LMU                    
  6. 1.9 Đất nông nghiệp khác NKH                     2 Đất phi nông nghiệp PNN 36,24   3,50   15,88 13,13 3,50 0,23     2.1 Đất quốc phòng CQP                     2.2 Đất an ninh CAN                     2.3 Đất khu công nghiệp SKK                     2.4 Đất khu chế xuất SKT                     2.5 Đất cụm công nghiệp SKN                     2.6 Đất thương mại, dịch vụ TMD                     Đất cơ sở sản xuất phi nông                      2.7 SKC nghiệp Đất sử dụng cho hoạt động                      2.8 SKS khoáng sản Đất phát triển hạ tầng cấp quốc                  2.9 DHT gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã 0,08 0,08 2.10 Đất có di tích, lịch sử văn hóa DDT                     2.11 Đất danh lam thắng cảnh DDL                     2.12 Đất bãi thải, xử lý chất thải DRA                     2.13 Đất ở tại nông thôn ONT                     2.14 Đất ở tại đô thị ODT                     2.15 Đất xây dựng trụ sở cơ quan TSC                     Đất xây dựng trụ sở của tổ chức                      2.16 DTS sự nghiệp 2.17 Đất xây dựng cơ sở ngoại giao DNG                     2.18 Đất cơ sở tôn giáo TON                     Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà                      2.19 NTD tang lễ, nhà hỏa táng Đất sản xuất vật liệu xây dựng,                      2.20 SKX làm đồ gốm 2.21 Đất sinh hoạt cộng đồng DSH                     Đất khu vui chơi, giải trí cộng                      2.22 DKV đồng 2.23 Đất cơ sở tín ngưỡng TIN                     2.24 Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối SON 36,16   3,50   15,88 13,05 3,50 0,23     2.25 Đất có mặt nước chuyên dùng MNC                     2.26 Đất phi nông nghiệp khác PNK                       Biểu 03 KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN SƠN TÂY (Kèm theo Quyết định số 63/QĐ­UBND ngày 24/01/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi) Đơn vị tính: ha
  7. CHỈ TIÊU SỬ DỤNG  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  STT Mã Tổng diện tích Sơn  Sơn  Sơn  Sơn  Sơn  Sơn  Sơn  Sơn  Sơn  ĐẤ T Liên Dung Long Tân Lập Mùa Tinh Màu Bua (4)=(5)+(6)+... (1) (2) (3) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) +(13) ĐẤT NÔNG NGHIỆP  1 CHUYỂN SANG ĐẤT  NNP/PNN 89,83 0,40 11,40   25,75 29,43 22,10 0,70 0,05   PHI NÔNG NGHIỆP 1.1 Đất trồng lúa LUA/PNN 0,53       0,10 0,23 0,20       Trong đó: Đất chuyên    LUC/PNN 0,53       0,10 0,23 0,20       trồng lúa nước Đất trồng cây hàng năm  1.2 HNK/PNN 2,24   0,50     0,24 1,00 0,50     khác 1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN/PNN 21,39 0,40 3,10   0,40 12,14 5,30   0,05   1.4 Đất rừng phòng hộ RPH/PNN                     1.5 Đất rừng đặc dụng RDD/PNN                     1.6 Đất rừng sản xuất RSX/PNN 65,67   7,80   25,25 16,82 15,60 0,20     1.7 Đất nuôi trồng thủy sản NTS/PNN                     1.8 Đất làm muối LMU/PNN                     1.9 Đất nông nghiệp khác NKH/PNN                     CHUYỂN ĐỔI CƠ  CẤU SỬ DỤNG ĐẤT  2                       TRỒNG NỘI BỘ  ĐẤT NÔNG NGHIỆP Đất chuyên trồng lúa  2.1 nước chuyển sang đất  LUA/CLN                     trồng cây lâu năm Đất chuyên trồng lúa  2.2 nước chuyển sang đất  LUA/LNP                     trồng rừng Đất chuyên trồng lúa  2.3 nước chuyển sang đất  LUA/NTS                     nuôi trồng thủy sản Đất chuyên trồng lúa  2.4 nước chuyển sang đất  LUA/LMU                     làm muối Đất trồng cây hàng năm  2.5 khác chuyển sang đất  HNK/NTS                     nuôi trồng thủy sản Đất trồng cây hàng năm  2.6 khác chuyển sang đất  HNK/LMU                     làm muối Đất rừng phòng hộ  chuyển sang đất nông  2.7 RPH/NKR(a)                     nghiệp không phải là  rừng Đất rừng đặc dụng  chuyển sang đất nông  2.8 RDD/NKR(a)                     nghiệp không phải là  rừng
  8. Đất rừng sản xuất  chuyển sang đất nông  2.9 RSX/NKR(a)                     nghiệp không phải là  rừng Đất phi nông nghiệp  3 không phải là đất ở  PKO/OCT                     chuyển sang đất ở Ghi chú: ­ (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông   nghiệp khác  ­ PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở   Biểu 04 KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2019 CỦA SƠN TÂY (Kèm theo Quyết định số 63/QĐ­UBND ngày 24/01/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi) Đơn vị tính: ha Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  STT Chỉ tiêu sử dụng đất Mã Tổng diện tích Sơn  Sơn  Sơn  Sơn  Sơn  Sơn  Sơn  Sơn  Sơn  Liên Dung Long Tân Lập Mùa Tinh Màu Bua
  9. (4)=(5)+(6) +... (1) (2) (3) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) +(13) 1 Đất nông nghiệp NNP                     1.1 Đất trồng lúa LUA                     Trong đó: Đất chuyên trồng lúa                    LUC     nước 1.2 Đất trồng cây hàng năm khác HNK                     1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN                     1.4 Đất rừng phòng hộ RPH                     1.5 Đất rừng đặc dụng RDD                     1.6 Đất rừng sản xuất RSX                     1.7 Đất nuôi trồng thủy sản NTS                     1.8 Đất làm muối LMU                     1.9 Đất nông nghiệp khác NKH                     2 Đất phi nông nghiệp PNN 3,33         3,33         2.1 Đất quốc phòng CQP                     2.2 Đất an ninh CAN                     2.3 Đất khu công nghiệp SKK                     2.4 Đất khu chế xuất SKT                     2.5 Đất cụm công nghiệp SKN                     2.6 Đất thương mại, dịch vụ TMD                     Đất cơ sở sản xuất phi nông                      2.7 SKC nghiệp Đất sử dụng cho hoạt động                      2.8 SKS khoáng sản Đất phát triển hạ tầng cấp quốc                  2.9 DHT gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã 3,33 3,33 2.10 Đất có di tích, lịch sử văn hóa DDT                     2.11 Đất danh lam thắng cảnh DDL                     2.12 Đất bãi thải, xử lý chất thải DRA                     2.13 Đất ở tại nông thôn ONT                     2.14 Đất ở tại đô thị ODT                     2.15 Đất xây dựng trụ sở cơ quan TSC                     Đất xây dựng trụ sở của tổ chức                      2.16 DTS sự nghiệp 2.17 Đất xây dựng cơ sở ngoại giao DNG                     2.18 Đất cơ sở tôn giáo TON                     Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,                      2.19 NTD nhà tang lễ, nhà hỏa táng Đất sản xuất vật liệu xây dựng,                      2.20 SKX làm đồ gốm 2.21 Đất sinh hoạt cộng đồng DSH                     Đất khu vui chơi, giải trí cộng                      2.22 DKV đồng
  10. 2.23 Đất cơ sở tín ngưỡng TIN                     2.24 Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối SON                     2.25 Đất có mặt nước chuyên dùng MNC                     2.26 Đất phi nông nghiệp khác PNK                       Phụ biểu 1 DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN SƠN  TÂY (Kèm theo Quyết định số 63/QĐ­UBND ngày 24/01/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi) Stt Tên công  Diện  Địa  Vị trí trên  Chủ trương, quyết  Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái  Dự  trình, dự  tích  điểm  bản đồ  định, ghi vốn định cư kiến  án QH  (đến   địa chính  kinh  (ha) cấp   (tờ bản  phí  xã) đồ số,  bồi  thửa số)  thườ hoặc vị  ng,  trí trên  hỗ  bản đồ  trợ,  hiện  tái  trạng sử  định  dụng đất  cưDự  cấp xã kiến  kinh  phí  bồi  thườ ng,  hỗ  trợ,  tái  định  cưDự  kiến  kinh  phí  bồi  thườ ng,  hỗ  trợ,  tái  định  cưDự  kiến  kinh  phí  bồi  thườ ng,  hỗ  trợ,  tái 
  11. định  cưDự  kiến  kinh  phí  bồi  thườ ng,  hỗ  trợ,  tái  định  cưGh i chú Trong  đóTro ng  Trong đó đóTro ng  đóTro Tổng (triệu   ng đó đồng) vốn  Ngân  Ngân  Ngâ Ngân  khác  sách  sách  n  sách  (Doanh  cấ p   Trung sách  cấp  nghiệp,  huyệ ương tỉnh xã hỗ  n trợ...) (7)=(8)+(9)+ 0) (2) (3) (4) (5) (6) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (10)+(11) QĐ số 69/QĐ­UBND  ngày 17/01/2018 của  UBND huyện Sơn Tây  về việc điều chỉnh kế  hoạch vốn đầu tư  Trường  Xã  Tờ 6  công trung hạn giai  1 tiểu học  0,50 Sơn  400 300   100       BĐLN đoạn 2016 ­ 2020  Sơn Tân Tân thuộc Chương trình  mục tiêu quốc gia  giảm nghèo bền vững  trên địa bàn huyện  Sơn Tây QĐ số 69/QĐ­UBND  ngày 17/01/2018 của  UBND huyện Sơn Tây  về việc điều chỉnh kế  hoạch vốn đầu tư  Xã  Đập A  Tờ 5  công trung hạn giai  2 1,00 Sơn  550 500   50       Rong BĐLN đoạn 2016 ­ 2020  Mùa thuộc Chương trình  mục tiêu quốc gia  giảm nghèo bền vững  trên địa bàn huyện  Sơn Tây 3 Sân vận  0,40 Xã  Mảnh BĐ  QĐ số 69/QĐ­UBND  500 500           động xã  Sơn  ĐCCS số  ngày 17/01/2018 của  Sơn Liên Liên 659530­5  UBND huyện Sơn Tây  xã Sơn  về việc điều chỉnh kế  Liên hoạch vốn đầu tư  công trung hạn giai  đoạn 2016 ­ 2020 
  12. thuộc Chương trình  mục tiêu quốc gia  giảm nghèo bền vững  trên địa bàn huyện  Sơn Tây Công văn số  1128/UBND ngày  20/6/2018 của UBND  Nhà văn  Xã  huyện về việc đề  Tờ 9  Hiến  4 hóa thôn  0,05 Sơn  xuất kế hoạch vốn              BĐLN đất Hà Lên Màu thực hiện Chương  trình MTQG xây dựng  nông thôn mới năm  2019 Quyết định số  1766/QĐ­UBND ngày  Nghĩa trang  17/9/2018 của UBND  Xã  nhân dân  Tờ 6  huyện Sơn Tây về  Hiến  5 0,74 Sơn              xã Sơn  BĐLN việc bổ sung kinh phí  đất Lập Lập cho các đơn vị để thực  hiện Nghị quyết số  02/2017/NQ­HĐND QĐ số 69/QĐ­UBND  ngày 17/01/2018 của  UBND huyện Sơn Tây  về việc điều chỉnh kế  hoạch vốn đầu tư  Sân vận  Xã  Tờ 10  công trung hạn giai  Hiến  6 động xã  0,40 Sơn              BĐLN đoạn 2016 ­ 2020  đất Sơn Lập Lập thuộc Chương trình  mục tiêu quốc gia  giảm nghèo bền vững  trên địa bàn huyện  Sơn Tây Quyết định số  Xã  1679/QĐ­UBND ngày  Sơn  Mảnh  08/9/2017 của UBND  Thủy điện  7 45,18 Lập,  BĐĐCCS  tỉnh Quảng Ngãi về  8.000,0         8.000,0   Sơn Trà 1C xã Sơn số 650548 Quyết định chủ  Tinh trương đầu tư dự án  Thủy điện Sơn Trà 1C Quyết định chủ  Xã  Dự án  Mảnh  trương đầu tư Dự án  Sơn  Thủy điện  BĐĐCCS  số 1680/QĐ­UBND  8 38,0 Dung,  8.000,0         8.000,0   Thượng  số 62536  ngày 08/9/2017 của  xã Sơn  Sơn Tây và 662539 UBND tỉnh Quảng  Mùa Ngãi Quyết định số  729/QĐ­UBND ngày  Dự án  Mảnh  11/10/2017 của UBND  Xã  Thủy điện  BĐĐCCS  tỉnh Quảng Ngãi về  9 41,13 Sơn  7.500,0         7.500.0   Đăk Đrinh  số 662542  Quyết định chủ  Tân 2 và 665542 trương đầu tư dự án  Thủy điện Đăk Đrinh  2 Tổng    127,40       24.950,0 1300,0   150,0   23.500,0   cộng   Phụ biểu 2
  13. DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN KHÔNG THUỘC QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU  62 CỦA LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 (Kèm theo Quyết định số 63/QĐ­UBND ngày 24/01/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi) Vị trí trên bản đồ  Chủ  Diện  địa chính (tờ bản đồ  Địa điểm  trương,  Tên công trình, dự  tích  số, thửa số) hoặc vị  Stt (đến cấp   quyết  Ghi chú án QH  trí trên bản đồ hiện  xã) định, ghi  (ha) trạng sử dụng đất  vốn cấp xã (1) (2) (3) (4) (5) (6) (13) Xã Sơn Mùa (1,00) Chuyển mục đích  Toàn  1 2,00 Xã Sơn Tinh (0,50)     sang đất ở huyện Xã Sơn Dung (0,50)   Tổng 2,00           Phụ biểu 3 DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG  PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2019 CỦA HUYỆN SƠN TÂY (Kèm theo Quyết định số 63/QĐ­UBND ngày 24/01/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi) Trong  đóĐịa  Vị trí trên bản  Trong đó Ghi chú điểm (đến   đồ địa chính (tờ  cấp xã) bản đồ số, thửa  Tên công trình,  Diện  Stt số) hoặc vị trí  dự án tích Diện  Diện  tích  tích  trên bản đ ồ hiện  đất  đất  tr ạ ng s ử  d ụng  LUA  RPH  đấ t c ấ p xã (ha) (ha) (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) QĐ số 69/QĐ­UBND ngày 17/01/2018  của UBND huyện Sơn Tây về việc  điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư công  Trường tiểu học  1 0,50 0,1   Xã Sơn Tân Tờ 6 BĐLN trung hạn giai đoạn 2016 ­ 2020 thuộc  Sơn Tân Chương trình mục tiêu quốc gia giảm  nghèo bền vững trên địa bàn huyện Sơn  Tây QĐ số 69/QĐ­UBND ngày 17/01/2018  của UBND huyện Sơn Tây về việc  điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư công  Xã Sơn  2 Đập A Rong 1,00 0,2   Tờ 5 BĐLN trung hạn giai đoạn 2016 ­ 2020 thuộc  Mùa Chương trình mục tiêu quốc gia giảm  nghèo bền vững trên địa bàn huyện Sơn  Tây
  14.   Tổng cộng 1,50 0,30           Phụ biểu 4 DANH MỤC LOẠI BỎ CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG  ĐẤT NĂM 2016 KHÔNG TIẾP TỤC THỰC HIỆN CỦA HUYỆN SƠN TÂY (Kèm theo Quyết định số 63/QĐ­UBND ngày 24/01/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi) Vị trí trên  bản đồ  địa chính  (tờ bản  Diện  Địa  đồ số,  Tên công trình,  tích  điểm  thửa số)  Stt Chủ trương, quyết định, ghi vốn Ghi chú dự án QH  (đến   hoặc vị trí  (ha) cấp xã) trên bản  đồ hiện  trạng sử  dụng đất  cấp xã Quyết định số 711/QĐ­UBND ngày  15/5/2015 của UBND huyện Sơn Tây về  Công trình đã đưa vào  việc giao kế hoạch hoạt động, kế hoạch lựa  kế hoạch sử dụng  Nhà sinh hoạt  Xã Sơn  chọn nhà thầu và kế hoạch tài chính năm  đất 3 năm nhưng  1 cộng đồng thôn  0,01   Màu 2015 thuộc dự án giảm nghèo khu vực Tây  chưa thực hiện xong  Đăk Pao Nguyên, huyện Sơn Tây cho BQLDA giảm  công tác thu hồi đất,  nghèo khu vực Tây Nguyên ­ huyện Sơn Tây  giao đất và UBND các xã dự án Công trình đã đưa vào  kế hoạch sử dụng  Ghi vốn tại Quyết định số 391/QĐ­UBND  Trạm y tế xã Sơn  Xã Sơn  đất 3 năm nhưng  2 0,22   ngày 10/12/2015 của UBND tỉnh Quảng  Lập Lập chưa thực hiện xong  Ngãi; công tác thu hồi đất,  giao đất Công trình đã đưa vào  kế hoạch sử dụng  Dự án đầu tư tại Quyết định số 1450/QĐ­ Trạm Khuyến  Xã Sơn  Tờ ĐCCS  đất 3 năm nhưng  3 0,22 UBND ngày 18/12/2009 của UBND huyện  nông khuyến lâm Mùa 662533 chưa thực hiện xong  Sơn Tây; công tác thu hồi đất,  giao đất Công trình đã đưa vào  Hỗ Trợ đầu tư  kế hoạch sử dụng  công trình đường  Xã Sơn  Tờ ĐCCS  Bố trí vốn tại Quyết định số 236/QĐ­UBND  đất 3 năm nhưng  4 Sơn Tân ­ Sơn  6,00 Màu 653542 ngày 20/5/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi chưa thực hiện xong  Màu, huyện Sơn  công tác thu hồi đất,  Tây giao đất Công trình đã đưa vào  Hạt quản lý  Xã Sơn  kế hoạch sử dụng  đường bộ  Dung,  Tờ bản đồ  QĐ số 97/TC­HC ngày 30/10/2014 của Cty  đất 3 năm nhưng  5 0,09 Trường Sơn  huyện  số 662533 CPQL&XDĐB Quảng Ngãi chưa thực hiện xong  Đông Sơn Tây công tác thu hồi đất,  giao đất 6 Thủy điện Sơn  51,64 Xã Sơn      Công trình đã đưa vào  Tây Tân, Sơn  kế hoạch sử dụng  Mùa,  đất 3 năm nhưng 
  15. chưa thực hiện xong  Sơn  công tác thu hồi đất,  Dung giao đất Công trình đã đưa vào  Hạng mục  Tờ bản đồ  Xã Sơn  kế hoạch sử dụng  Đường dây  số  Lập,  đất 3 năm nhưng  7 110Kv ­ dự án  6,20 1,2,3,4,5    huyện  chưa thực hiện xong  thủy điện Sơn  (bản đồ  Sơn Tây công tác thu hồi đất,  Trà 1 trích đo) giao đất Quyết định số 711/QĐ­UBND ngày  15/5/2015 của UBND huyện Sơn Tây về  việc giao kế hoạch hoạt động, kế hoạch lựa  Đường giao thông  Xã Sơn  chọn nhà thầu và kế hoạch tài chính năm  Công trình này xây  8 Xà Ruông ­ Nước  1,00   Tinh 2015 thuộc dự án giảm nghèo khu vực Tây  dựng trên nền đất cũ Kia Nguyên, huyện Sơn Tây cho BQLDA giảm  nghèo khu vực Tây Nguyên ­ huyện Sơn Tây  và UBND các xã dự án Quyết định số 711/QĐ­UBND ngày  15/5/2015 của UBND huyện Sơn Tây về  việc giao kế hoạch hoạt động, kế hoạch lựa  Nước sinh hoạt  Xã Sơn  Tờ 10  chọn nhà thầu và kế hoạch tài chính năm  Công trình này không  9 0,01 KDC Huy Em Mùa BĐĐCLN 2015 thuộc dự án giảm nghèo khu vực Tây  tiếp tục thực hiện Nguyên, huyện Sơn Tây cho BQLDA giảm  nghèo khu vực Tây Nguyên ­ huyện Sơn Tây  và UBND các xã dự án Đường BTXM  ngã ba đường  Quyết định số 1097/QĐ­UBND ngày  Trường Sơn  12/8/2015 của UBND huyện Sơn Tây ngày  Xã Sơn  Công trình này không  10 Đông ­ sân vận  0.13   12/8/2015 về việc điều chỉnh, bổ sung kế  Dung tiếp tục thực hiện động huyện; Ngã  hoạch vốn đầu tư phát triển phân cấp ngân  ba chợ ­ Cầu treo,  sách huyện năm 2015 xã Sơn Dung Xã Sơn  Tinh,  huyện  Dự án đầu tư tại Quyết định số 1966e/QĐ­ Sơn Tây  UBND ngày 30/10/2015 của UBND tỉnh  Đường Sơn Tinh  Tờ 6  Công trình này không  11 6,00 và xã  Quảng Ngãi; Ghi vốn tại Quyết định số  ­ Sơn Thượng BĐĐCLN tiếp tục thực hiện Sơn  398/QĐ­UBND ngày 15/12/2015 của UBND  Thượng,  tỉnh Quảng Ngãi. huyện  Sơn Hà Dự án đầu tư tại Quyết định số 323/QĐ­ Xã Sơn  Công trình này không  12 Đập Ra Pân 0,40   UBND ngày 30/3/2016 của UBND huyện  Long tiếp tục thực hiện Sơn Tây; 12 Tổng cộng 71,92          
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2