YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định số 632/2019/QĐ-UBND tỉnh Bắc Giang
14
lượt xem 1
download
lượt xem 1
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định số 632/2019/QĐ-UBND công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính bị hủy bỏ, bãi bỏ trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, UBND cấp huyện và UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Bắc Giang.
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định số 632/2019/QĐ-UBND tỉnh Bắc Giang
- ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH BẮC GIANG Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 632/QĐUBND Bắc Giang, ngày 24 tháng 04 năm 2019 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO, UBND CẤP HUYỆN VÀ UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐCP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐCP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐCP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TTVPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 01/2018/TTVPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐCP ngày 23/4/2018 của Chính phủ; Căn cứ Quyết định số 4632/QĐBGDĐT ngày 26/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính được hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo; Căn cứ Quyết định số 4863/QĐBGDĐT ngày 09/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo; Căn cứ Quyết định số 90/QĐBGDĐT ngày 11/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 14/TTrSGDĐT ngày 16/4/2019, QUYẾT ĐỊNH:
- Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính bị hủy bỏ, bãi bỏ trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, UBND cấp huyện và UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Bắc Giang (có Phụ lục 1, 2, 3 kèm theo). Nội dung chi tiết của thủ tục hành chính được đăng tải trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính (địa chỉ; http://csdl.thutuchanhchinh.vn) và Trang thông tin về thủ tục hành chính của tỉnh (địa chỉ: http://tthc.bacgiang.gov.vn). Điều 2. Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Chủ tịch UBND cấp huyện, Chủ tịch UBND cấp xã có trách nhiệm tổ chức niêm yết tại nơi tiếp nhận hồ sơ, công khai trên Trang thông tin điện tử, cập nhật, sửa đổi trên Phần mềm một cửa điện tử và quy trình của Hệ thống quản lý chất lượng ISO. Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Giáo dục và Đào tạo UBND cấp huyện, UBND cấp xã; Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. KT. CHỦ TỊCH Nơi nhận: PHÓ CHỦ TỊCH Như Điều 3; Cục KSTTHC, VPCP; Lưu: VT, KSTT. Bản điện tử: TT.Tỉnh ủy, TT.HĐND tỉnh; Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh; VP UBND tỉnh: + CVP, các PVP UBND tỉnh; Lại Thanh Sơn + NC, KGVX, Trung tâm thông tin. PHỤ LỤC I DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO (Ban hành kèm theo Quyết định số 632/QĐUBND ngày 24/4/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh) A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG STT STTM Lĩnh vực/ Cơ Thời Thời Thời hạn Thời Thực Thực hiện ã số Thủ tục chế hạn hạn giải quyết hạn hiện qua qua dịch TTHC hành chính giải giải giải của các cơ giải dịch vụ vụGhi chú quyế quyết quyế quan (sau quyết t theo t sau cắt giảm) của quy cắt các cơ định giảm quan (sau
- cắt giảm) Phí, lệ phí Sở Cơ Giáo quan Trực dục phối Bưu tuyế và hợp chính n Đào giải tạo quyết (1) (1)(2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) I I Giáo dục và đào tạo 1 1 B Cấp giấy Một 10 10 10 Không x Mức BGD chứng cửa độ 4 285332 nhận đăng TT ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp 2 2 B Cấp giấy Một 15 11 11 Không x Mức BGD chứng cửa độ 4 285326 nhận đăng TT ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học 3 3 B Cho phép Một 10 10 10 Không x Mức BGD hoạt động cửa độ 4 285334 giáo dục TT nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp 4 4 B Cho phép Một 15 11 Sở VP Không x Mức TTHC do
- BGD trung tâm cửa Nội UBND độ 3 Sở Nội vụ 285351 giáo dục liên vụ: 8 tỉnh: 3 tiếp nhận TT thường thông ngày ngày xuyên hoạt động giáo dục trở lại 5 5 B Cho phép Một 20 15 15 Không x Mức BGD trung tâm cửa độ 4 285366 hỗ trợ và TT phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục 6 6 B Cho phép Một 20 15 15 Không x Mức BGD trung tâm cửa độ 4 285369 hỗ trợ và TT phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại 7 7 B Cho phép Một 15 11 11 Không x Mức BGD trung tâm cửa độ 4 285355 ngoại ngữ, TT tin học hoạt động giáo dục 8 8 B Cho phép Một 15 11 11 Không x Mức BGD trung tâm cửa độ 4 285358 ngoại ngữ, TT tin học hoạt động giáo dục trở lại 9 9 B Cho phép Một 20 15 15 Không x Mức BGD trường phổ cửa độ 4 285338 thông dân TT tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục 10 10 B Cho phép Một 20 15 15 Không x Mức
- BGD trường cửa độ 4 285361 trung học TT phổ thông chuyên hoạt động giáo dục 11 11 B Cho phép Một 20 15 15 Không x Mức BGD trường cửa độ 4 285364 trung học TT phổ thông chuyên hoạt động trở lại 12 12 B Cho phép Một 20 15 15 Không x Mức BGD trường cửa độ 4 285342 trung học TT phổ thông hoạt động giáo dục 13 13 B Cho phép Một 20 15 15 Không x Mức BGD trường cửa độ 4 285345 trung học TT phổ thông hoạt động trở lại 14 14 B Đăng ký bổ Một 10 10 10 Không x Mức BGD sung hoạt cửa độ 4 285333 động giáo TT dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp 15 15 B Giải thể Một Không 20 5 Sở Không x Mức BGD trung tâm cửa quy Nội độ 3 285353 giáo dục liên định. vụ: 10 TT thường thông ngày; xuyên VP UBND tỉnh: 5 ngày 16 16 B Giải thể Một 20 15 Sở VP Không x Mức THC do Sở Nội vụ tiếp
- BGD trung tâm cửa Nội UBND độ 3 nhận 285368 hỗ trợ và liên vụ: tỉnh: 5 TT phát triển thông 10 ngày giáo dục ngày hòa nhập 17 17 B Giải thể Một Không 11 11 Không x Mức BGD trung tâm cửa quy độ 3 285357 ngoại ngữ, định. tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học) 18 18 B Giải thể Một 20 20 5 Sở Không x Mức BGD trường phổ cửa Nội độ 3 285340 thông dân liên vụ: 10 TT tộc nội trú thông ngày; (theo yêu cầu của tổ VP chức, cá UBND nhân đề tỉnh: 5 nghị thành ngày lập trường) 19 19 B Giải thể Một 20 15 5 Sở Không x Mức BGD trường cửa Nội độ 3 285344 trung học liên vụ: 7 TT phổ thông thông ngày; (theo đề nghị của cá VP nhân, tổ UBND chức thành tỉnh: 3 lập trường ngày trung học phổ thông) 20 20 B Giải thể Một 20 15 Sở Không x Mức BGD trường cửa Nội độ 3 285363 trung học liên vụ: 10 TT phổ thông thông ngày; chuyên VP UBND tỉnh: 5 ngày
- 21 21 B Sáp nhập, Một 15 11 Sở VP Không x Mức TTHC do BGD chia tách cửa Nội UBND độ 3 Sở Nội vụ 285206 trung tâm liên vụ: 8 tỉnh: 3 tiếp nhận TT giáo dục thông ngày ngày thường xuyên 22 22 B Sáp nhập, Một 25 18 8 Sở Không x Mức BGD chia tách cửa Nội độ 3 285343 trường liên vụ: 7 TT trung học thông ngày; phổ thông VP UBND tỉnh: 3 ngày 23 23 B Sáp nhập, Một 25 18 8 Sở Không x Mức BGD chia tách cửa Nội độ 3 285362 trường liên vụ: 7 TT trung học thông ngày; phổ thông chuyên VP UBND tỉnh: 3 ngày 24 24 B Sáp nhập, Một 15 11 11 Không x Mức BGD chia, tách cửa độ 4 285356 trung tâm TT ngoại ngữ, tin học 25 25 B Sáp nhập, Một 25 18 8 Sở Không x Mức BGD chia, tách cửa Nội độ 3 285339 trường phổ liên vụ: 7 TT thông dân thông ngày; tộc nội trú VP UBND tỉnh: 3 ngày 26 26 B Sáp nhập, Một 15 11 5 Sở Không x Mức BGD chia, tách cửa Nội độ 3 285330 trường liên vụ: 3 TT trung cấp thông ngày; sư phạm VP UBND tỉnh: 3 ngày
- 27 27 B Thành lập Một 15 11 5 Sở Không x Mức BGD phân hiệu cửa Nội độ 3 285335 trường liên vụ: 3 TT trung cấp thông ngày; sư phạm hoặc cho VP phép thành UBND lập phân tỉnh: 3 hiệu ngày trường trung cấp sư phạm tư thục 28 28 B Thành lập Một 15 11 Sở VP Không x Mức TTHC do BGD trung tâm cửa Nội UBND độ 3 Sở Nội vụ 285350 giáo dục liên vụ: 8 tỉnh: 3 tiếp nhận TT thường thông ngày ngày xuyên 29 29 B Thành lập Một 20 15 Sở VP Không x Mức TTHC do BGD trung tâm cửa Nội UBND độ 3 Sở Nội vụ 285365 hỗ trợ và liên vụ: tỉnh: 5 tiếp nhận TT phát triển thông 10 ngày giáo dục ngày hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục 30 30 B Thành lập Một 20 20 5 Sở Không x Mức BGD trường phổ cửa Nội độ 3 285337 thông dân liên vụ: 10 TT tộc nội trú thông ngày; VP UBND tỉnh: 5 ngày 31 31 B Thành lập Một 15 11 5 Sở Không x Mức BGD trường cửa Nội độ 3 285329 trung cấp liên vụ: 3 TT sư phạm thông
- công lập, ngày; cho phép thành lập VP trường UBND trung cấp tỉnh: 3 sư phạm tư ngày thục 32 32 B Thành lập Một 25 18 8 Sở Không x Mức BGD trường cửa Nội độ 3 285360 trung học liên vụ: 7 TT phổ thông thông ngày; chuyên công lập VP hoặc cho UBND phép thành tỉnh: 3 lập trường ngày trung học phổ thông chuyên tư thục 33 33 B Thành lập Một 25 18 8 Sở Không x Mức BGD trường cửa Nội độ 3 285341 trung học liên vụ: 7 TT phổ thông thông ngày; công lập hoặc cho VP phép thành UBND lập trường tỉnh: 3 trung học ngày phổ thông tư thục 34 34 B Thành lập, Một 15 11 11 Không x Mức BGD cho phép cửa độ 4 285354 thành lập TT trung tâm ngoại ngữ, tin học 35 35 B Tổ chức Một 20 15 Sở VP Không x Mức TTHC do BGD lại, cho cửa Nội UBND độ 3 Sở Nội vụ 285367 phép tổ liên vụ: tỉnh: 5 tiếp nhận TT chức lại thông 10 ngày trung tâm ngày hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập 36 36 B Đề nghị Theo Không TTHC
- BGD miễn giảm thời tiếp nhận, 285239 học phí và điểm xử lý trực TT hỗ trợ chi cụ thể tiếp tại cơ phí học tập trong sở giáo dục cho học từng nơi người sinh, sinh năm học theo viên học học. đối với từng đối tượng B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ Thực hiện qua dịch vụTên văn Cơ quan Cơ Thực hiện Văn bản công bản quy định thực Mã số Tên thủ tục chế qua dịch vụ bố STT việc bãi bỏ hiện TTHC hành chính giải thủ tục hành quyết chính Bưu Trực chính tuyến (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) Cho phép Nghị định số Sở Nội TTHC thứ 07, B trung tâm kỹ 135/2018/NĐ vụ 21, 28, 37 và 62 BGD thuật tổng CP ngày mục I, Phụ lục 1 x 285349 hợphướng 04/10/2018 I kèm theo TT nghiệp hoạt Quyết định số động trở lại 607/QĐUBND ngày 07/5/2018 B Giải thể trung của Chủ tịch BGD tâm kỹ thuật 2 x UBND tỉnh; 285348 tổng hợp TT hướng nghiệp Không được Sáp nhập, quy định tại B chia tách Quyết định số BGD trung tâm kỹ 1908/QĐ 3 x 285347 thuật tổng UBND ngày TT hợphướng 05/12/2018 của nghiệp Chủ tịch UBND tỉnh; 4 B Thành lập x BGD trung tâm kỹ TT số 07, 21, 285346 thuật tổng 28, 37 và 62 TT hợphướng mục I Phụ lục nghiệp
- Thông tư số Tiếp nhận 30/2018/TT lưu học sinh B BGDĐT ngày nước ngoài BGD 24/12/2018 Cơ sở 5 diện học 285227 của Bộ giáo dục 01 kèm theo bổng khác và TT trưởng Bộ Quyết định số tự túc vào học Giáo dục và 1326/QĐ tại Việt Nam Đào tạo UBND ngày Ghi chú: Thời hạn giải quyết là ngày làm việc theo quy định. Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: + Thủ tục hành chính giải quyết theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông (cột 4) được tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bắc Giang. Địa chỉ: Trụ sở Liên cơ quan, Quảng trường 3/2, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang; số điện thoại tổng đài: 0204.3818.818; Điện thoại trực tiếp nhận hồ sơ lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo: 0204.3662.006; Website: http://hcc.bacgiang.gov.vn + Thủ tục hành chính không giải quyết theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông được thực hiện tại cơ quan chuyên môn PHỤ LỤC II DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN (Ban hành kèm theo Quyết định 632/QĐUBND ngày 24/4/2019 của chủ tịch UBND tỉnh) A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG STTM Lĩnh Cơ Thời Thời Thời ã số vực/Thủ chế hạn hạn hạn TTHC tục hành giải giải giải giải chính quyế quyế quyế quyết Thời hạn t t theo t sau của Thực Thực hiện giải quyết STT quy cắt các cơ hiện qua qua dịch của các cơ định giảm quan dịch vụ vụGhi chú quan (sau (sau cắt giảm) cắt giảm) Phí, lệ phí Phòng Cơ Bưu Trực Giáo quan chính tuyế
- dục phối và hợp n Đào giải tạo quyết (1) (1)(2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) Giáo dục và I I Đào tạo 1 1 B Cho phép Một 15 10 10 Không x Mức BGD trung tâm cửa độ 3 285371 học tập TT cộng đồng hoạt động trở lại 2 2 B Cho phép Một 20 15 15 Không x Mức BGD trường mẫu cửa độ 3 285382 giáo, trường TT mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại 3 3 B Cho phép Một 20 15 15 Không x Mức BGD trường mẫu cửa độ 3 285379 giáo, trường TT mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục 4 4 B Cho phép Một 20 15 15 Không x Mức BGD trường phổ cửa độ 3 285392 thông dân TT tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục 5 5 B Cho phép Một 20 15 15 Không x Mức BGD trường tiểu cửa độ 3 285384 học hoạt TT động giáo dục 6 6 B Cho phép Một 20 15 15 Không x Mức BGD trường tiểu cửa độ 3 285387 học hoạt
- TT động giáo dục trở lại 7 7 B Cho phép Một 20 15 15 Không x Mức BGD trường trung cửa độ 3 285373 học cơ sở TT hoạt động giáo dục 8 8 B Cho phép Một 20 15 15 Không x Mức BGD trường trung cửa độ 3 285375 học cơ sở TT hoạt động trở lại 9 9 B Giải thể Một 20 15 15 Không x Mức BGD trường tiểu cửa độ 3 285386 học (theo đề TT nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học) 10 10 B Giải thể Một 20 15 15 Không x Mức BGD trường trung cửa độ 3 285376 học cơ sở TT (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường) 11 11 B Sáp nhập, Một 20 15 15 Không x Mức BGD chia, tách cửa độ 3 285380 trường mẫu TT giáo, trường mầm non, nhà trẻ 12 12 B Sáp nhập, Một 25 18 18 Không x Mức BGD chia, tách cửa độ 3 285390 trường phổ TT thông dân tộc bán trú 13 13 B Sáp nhập, Một 20 15 15 Không x Mức BGD chia, tách cửa độ 3 285385 trường tiểu TT học 14 14 B Sáp nhập, Một 25 18 18 Không x Mức
- BGD chia, tách cửa độ 3 285374 trường trung TT học cơ sở 15 15 B Thành lập Một 15 10 10 Không x Mức BGD trung tâm cửa độ 3 285370 học tập TT cộng đồng 16 16 B Thành lập Một 25 18 18 Không x Mức BGD trường mẫu cửa độ 3 285378 giáo, trường TT mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục 17 17 B Thành lập Một 35 26 26 Không x Mức BGD trường phổ cửa độ 3 285388 thông dân TT tộc bán trú 18 18 B Thành lập Một 20 15 15 Không x Mức BGD trường tiểu cửa độ 3 285383 học công TT lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục 19 19 B Thành lập Một 25 18 18 Không x Mức BGD trường trung cửa độ 3 285372 học cơ sở TT công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục 20 20 B Đề nghị Theo Không TTHC tiếp BGD miễn giảm thời nhận, xử lý 285239 học phí và điểm trực tiếp tại TT hỗ trợ chi cụ cơ sở giáo phí học tập thể dục nơi
- cho học trong người học sinh, sinh từng theo học. viên năm học đối với từng đối tượn g Ghi chú: Thời hạn giải quyết là ngày làm việc theo quy định. Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: + Thủ tục hành chính giải quyết theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông (cột 4) được tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện/thành phố. Địa chỉ liên hệ: Xem trên website http://tthc.bacgiang.gov.vn + Thủ tục hành chính không giải quyết theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông được thực hiện tại cơ quan chuyên môn PHỤ LỤC III DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ (Ban hành kèm theo Quyết định số 632/QĐUBND ngày 24/4/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh) A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG STT STTM Lĩnh vực/Thủ Cơ Thời Thời Thời hạn Thời Thực Thực ã số tục hành chính chế hạn hạn giải quyết hạn hiện qua hiện qua TTHC giải giải giải của các cơ giải dịch vụ dịch quyế quyế quyế quan (sau quyết vụGhi t t theo t sau cắt giảm) của chú quy cắt các cơ định giảm quan (sau cắt giảm) Phí, lệ phí UBND Cơ BCC Trực cấp xã quan I tuyế
- phối hợp n giải quyết (1) (1)(2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) Giáo dục và I I Đào tạo 1 1 B Sáp nhập, chia, Một 20 15 15 Không x Mức BGD tách nhóm trẻ, cửa độ 3 285394 lớp mẫu giáo TT độc lập 2 2 B Thành lập Một 20 15 15 Không x Mức BGD nhóm trẻ, lớp cửa độ 3 285393 mẫu giáo độc TT lập 3 3 B Cho phép nhóm Một 20 15 15 Không x Mức BGD trẻ, lớp mẫu cửa độ 3 285396 giáo độc lập TT hoạt động giáo dục trở lại 4 4 B Cho phép cơ sở Một 15 11 11 Không x Mức BGD giáo dục khác cửa độ 3 285397 thực hiện TT chương trình giáo dục tiểu học Ghi chú: Thời hạn giải quyết là ngày làm việc theo quy định. Địa điểm nhận hồ sơ: Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND xã/phường/thị trấn
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn