intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 635/2019/QĐ-UBND tỉnh Hà Tĩnh

Chia sẻ: An Lac Thuy | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:16

10
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 635/2019/QĐ-UBND về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Hương Khê. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 635/2019/QĐ-UBND tỉnh Hà Tĩnh

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH HÀ TĨNH Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 635/QĐ­UBND Hà Tĩnh, ngày 28 tháng 02 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN HƯƠNG KHÊ ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ­CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành   một số điều của Luật Đất đai; Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT­BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về  quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Căn cứ Nghị quyết số 75/NQ­CP ngày 13/6/2018 của Chính phủ về việc thông qua phương án  điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016­2020)  tỉnh Hà Tĩnh; Căn cứ Nghị quyết số 119/NQ­HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh  mục các công trình, dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019; Xét đề nghị của UBND huyện Hương Khê tại Tờ trình số 07/TTr­UBND ngày 10/01/2019 và của  Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 393/TTr­STMMT ngày 19/02/2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Hương Khê (kèm Bản đồ Kế  hoạch sử dụng đất năm 2019 tỷ lệ 1/25.000), với các nội dung chủ yếu như sau: 1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2019: Đơn vị tính: ha STT Chỉ tiêu sử dụng đất Mã Tổng diện tích Tỷ lệ % (1) (2) (3) (4) (5) 1 Đất nông nghiệp NNP 114.244,93 90,46 1.1 Đất trồng lúa LUA 4.317,30 3,42   Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước LUC 4.147,78 3,28
  2.   Đất trồng lúa nước còn lại LUK 169,52 0,13 1.2 Đất trồng cây hàng năm khác HNK 3.846,61 3,05 1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN 17.598,64 13,93 1.4 Đất rừng phòng hộ RPH 29.926,65 23,70 1.5 Đất rừng đặc dụng RDD 17.469,76 13,83 1.6 Đất rừng sản xuất RSX 40.708,33 32,23 1.7 Đất nuôi trồng thủy sản NTS 101,54 0,08 1.8 Đất nông nghiệp khác NKH 265,34 0,21 2 Đất phi nông nghiệp PNN 7.498,26 5,94 2.1 Đất quốc phòng CQP 403,64 0,32 2.2 Đất an ninh CAN 0,98 0,00 2.3 Đất cụm công nghiệp SKN 3,00 0,00 2.4 Đất thương mại, dịch vụ TMD 20,86 0,02 2.5 Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp SKC 79,02 0,06 Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp  2.6 DHT 2.776,44 2,20 tỉnh, cấp huyện, cấp xã 2.7 Đất có di tích lịch sử ­ văn hóa DDT 18,18 0,01 2.8 Đất bãi thải, xử lý chất thải DRA 7,46 0,01 2.9 Đất ở tại nông thôn ONT 869,96 0,69 2.10 Đất ở tại đô thị ODT 92,45 0,07 2.11 Đất xây dựng trụ sở cơ quan TSC 18,98 0,02 Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự  2.12 DTS 5,19 0,00 nghiệp 2.13 Đất cơ sở tôn giáo TON 44,29 0,04 Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang  2.14 NTD 470,43 0,37 lễ, nhà hỏa táng Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ  2.15 SKX 63,51 0,05 gốm 2.16 Đất sinh hoạt cộng đồng DSH 28,45 0,02 2.17 Đất khu vui chơi, giải trí công cộng DKV 0,39 0,00 2.18 Đất cơ sở tín ngưỡng TIN 29,23 0,02 2.19 Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối SON 1.688,58 1,34 2.20 Đất có mặt nước chuyên dùng MNC 877,22 0,69 2.21 Đất phi nông nghiệp khác PNK 0,05 0,00 3 Đất chưa sử dụng CSD 4.550,69 3,60
  3. 2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2019: Đơn vị tính: ha STT Chỉ tiêu sử dụng đất Mã Tổng diện tích (1) (2) (3) (4) 1 Đất nông nghiệp NNP 178,74 1.1 Đất trồng lúa LUA 16,81   Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước LUC 11,32   Đất trồng lúa nước còn lại LUK 5,49 1.2 Đất trồng cây hàng năm khác HNK 31,96 1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN 67,41 1.4 Đất rừng sản xuất RSX 62,46 1.5 Đất nuôi trồng thủy sản NTS 0,10 2 Đất phi nông nghiệp PNN 13,06 Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp  2.1 DHT 4,95 huyện, cấp xã 2.2 Đất ở tại nông thôn ONT 1,41 2.3 Đất ở tại đô thị ODT 1,49 2.4 Đất xây dựng trụ sở cơ quan TSC 0,48 2.5 Đất sinh hoạt cộng đồng DSH 1,39 2.6 Đất có mặt nước chuyên dùng MNC 3,34 3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019: Đơn vị tính: ha STT Chỉ tiêu sử dụng đất Mã Tổng diện tích (1) (2) (3) (4) Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông  1 NNP/PNN 162,97 nghiệp 1.1 Đất trồng lúa LUA/PNN 11,81   Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước LUC/PNN 11,32   Đất trồng lúa nước còn lại LUK/PNN 0,49 1.2 Đất trồng cây hàng năm khác HNK/PNN 25,56 1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN/PNN 66,04 1.4 Đất rừng sản xuất RSX/PNN 59,46
  4. 1.5 Đất nuôi trồng thủy sản NTS/PNN 0,10 Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội  2   3,00 bộ đất nông nghiệp   Trong đó:     Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông  2.1 RSX/NKR(a) 3,00 nghiệp không phải là rừng Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở  2.2 PKO/OCT 3,69 chuyển sang đất ở 4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2019: Đơn vị tính: ha STT Chỉ tiêu sử dụng đất Mã Tổng diện tích (1) (2) (3) (4) 1 Đất nông nghiệp NNP   2 Đất phi nông nghiệp PNN 6,21 2.1 Đất thương mại, dịch vụ TMD 1,00 Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh,  2.2 DHT 1,59 cấp huyện, cấp xã 2.3 Đất bãi thải, xử lý chất thải DRA 0,05 2.4 Đất ở tại nông thôn ONT 2,14 2.5 Đất ở tại đô thị ODT 1,38 2.6 Đất sinh hoạt cộng, đồng DSH 0,05 (Chi tiết thể hiện ở các Biểu 01, 02, 03, 04 kèm theo). Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này: 1. UBND huyện Hương Khê có trách nhiệm: ­ Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; ­ Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm  quyền và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt; ­ Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất 2. Đối với Sở Tài nguyên và Môi trường: ­ Tham mưu cho UBND tỉnh thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất  theo đúng thẩm quyền và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt; ­ Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
  5. ­ Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất. Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành. Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH­HĐND­UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường,  Chủ tịch UBND huyện Hương Khê và Thủ trưởng các cơ quan, cá nhân có liên quan chịu trách  nhiệm thi hành Quyết định này./.   TM. ỦY BAN NHÂN DÂN Nơi nhận: KT. CHỦ TỊCH ­ Như Điều 3; ­ Bộ Tài nguyên và Môi trường; PHÓ CHỦ TỊCH ­ TTr. Tỉnh ủy, HĐND tỉnh, UBMTTQ tỉnh; ­ Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh; ­ Phó VP Bùi Khắc Bằng; ­ Trung tâm TT­CB­TH tỉnh; ­ Lưu: VT, NL2. Đặng Ngọc Sơn   BIỂU 01. DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM 2019 CỦA HUYỆN  HƯƠNG KHÊ (Kèm theo Quyết định số 635/QĐ­UBND ngày 28/02/2019 của UBND tỉnh) Đơn vị tính: ha Chỉ  Thị  tiêu  Tổng  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  ST Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  trấn  sử  Mã diện  Xã Hà Xã Hòa  Hươ Hươn Hệươ Di n Hươ Hươ ơn vị hành chính n tích phân theo đ Hươn Xã Phú  Phú  Phúc Phươ Phươ T Gia  Hươn Hương Hươn Hương Hươn Lộc  Phúc  Hươ dụng  tích Linh Hải ng  g  g  ng  ng  g  Gia Phon Trạc ng  ng  Phố g Bình Lâm g Liên Trạch g Vĩnh Yên Đồng ng  đất Đô Giang Long Thủy Trà Xuân g h Điền Mỹ Khê (1) (2) (3)   (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) (17) (18) (19) (20) (21) (22) (23) (24) (25) (26) Đất  nông  NN 114.244, 841,3 6.105, 15.025, 3.129, 1.775 6.013, 16.378, 4,296, 1.187, 4.869 1.333 10.745, 6.051, 2.429, 9.763, 13.580, 252,5 1.640, 3.275 1.060, 4.205, 284,4 1 nghiệ P 93 9 37 00 74 ,38 90 78 51 16 ,23 ,93 11 30 27 39 87 2 76 ,06 21 63 2 p Đất  LU 161,1 298,4 223,9 1.1 trồng  4.317,30 239,65 453,43 309,17 98,53 306,87 45,47 47,67 294,06 6,37 178,11 199,67 245,00 131,98 193,8757,99 398,96 129,24 282,53 15,16 A 9 6 2 lúa Trong   đó:  Đất  chuyê LU 161, 298,4 57,9 220,   4.147,78 239,65 453,43 308,39 98,53 304,94 40,24 47,67 276,19 5,23 178,12 159,79 242,57 131,98 193,87 381,40 67,18 265,17 15,16 n  C 19 6 9 63 trồng   lúa  nước Đất  trồng   lúa  LU   169,52       0,78   1,93 5,23   17,87   1,14 0,01 39,88 2,43       17,56 3,29 62,06 17,36   nước  K còn  lại Đất  trồng  cây  HN 202,3 300,0 269,0 104,1 239,4 1.2 3.846,61 331,88 174,02 143,48 165,18 111,76 81,93 59,49 5,69 203,66 171,44 254,67 326,53 134,06 153,66 154,86 228,69 30,68 hàng  K 6 5 2 0 0 năm  khác 1.3 Đất  CL 17.598,6280,7 4.113, 320,13 530,60 390,0 1.616, 436,24 204,95 404,43 3.131 674,1 515,04 517,71 637,50 434,43 300,4687,89 946,14497,6 261,08 1.076, 221,9
  6. trồng  cây  N 4 6 55 0 36 ,29 6 0 38 4 lâu  năm Đất  rừng  RP 29.926,6 1.177, 1.630, 4.617,5 3.093, 539,1 2.844,0 1.504, 3.124, 10.214, 866,0 1.4     316,08                   phòng  H 5 32 62 1 06 6 4 65 00 16 5 hộ Đất  rừng  RD 17.469,7 11.621, 5.847,8 1.5                                         đặc  D 6 88 8 dụng Đất  từng  RS 40.708,3 187,0 1.408, 2.132,2 798,6 2.291, 11.160, 629,8 617,0 1.148,4 3.645, 1.288, 5.745, 2.723,1 1.442 2.586, 1.6 953,15 867,50 415,66   138,74 511,45 15,54 sản  X 3 9 80 9 8 47 93 0 4 8 04 41 84 2 ,38 92 xuất Đất  nuôi  1.7 trồng  NTS 101,54 9,98 5,83 7,16 7,02 0,13 3,39 6,89 1,41 4,99 1,52 27,03 4,90 2,81 3,70 0,63 3,38 1,74 1,03 2,20 3,58 1,11 1,11 thuỷ  sản Đất  LM 1.8 làm                                                U muối Đất  nông  NK 187,9 1.9 nghiệ 265,34   5,66   9,01       8,53   3,64 3,00 9,98     1,00 0,80 2,22 3,51   30,00   H 9 p  khác Đất  phi  PN 278,4 254,0 453,7 129,3 125,7 385,5 244,6 2 nông  7.498,26 826,14 662,51 306,70 375,50 240,16 232,94 252,98 401,02 313,61 333,64 393,45 344,71 429,83 204,03 309,60 N 4 4 4 0 2 2 8 nghiệ p Đất  CQ 2.1 quốc  403,64   237,93 53,68       7,81   3,25       93,33     6,70           0,94 P phòng Đất  CA 2.2 an  0,98                                           0,98 N ninh Đất  khu  SK 2.3 công                                                K nghiệ p Đất  khu  2.4 SKT                                               chế  xuất Đất  cụm  SK 2.5 công  3,00 3,00                                           N nghiệ p Đất  thươn g  TM 2.6 20,86 0,04 1,00         4,79 0,18 3,32   0,07         0,15 2,90 0,31 0,22 0,13   7,75 mại,  D dịch  vụ Đất  cơ sở  sản  xuất  SK 2.7 79,02 3,71 13,99   8,77     1,99   6,77   3,45 3,14   3,08 0,98 2,50 1,30 1,5722,06 2,35   3,36 phi  C nông  nghiệ p Đất  sử  dụng  cho  2.8 SKS                                               hoạt  động  khoán g sản 2.9 Đất  DH 2.776,44123,3 181,97 332,53 113,67 84,71 121,19 78,53 47,92 117,87 158,5 63,87 132,17 116,22 158,54 97,11 128,2255,61 183,11142,9 106,42 128,31 103,5 phát  T 6 6 6 9 triển  hạ  tầng  cấp  quốc 
  7. gia,  cấp  tỉnh,  cấp  huyệ n, cấp  xã Đất  có di  tích  DD 2.10lịch  18,18         0,22         1,20     1,31     14,76 0,69           T sử ­  văn  hóa Đất  danh  DD 2.11lam                                                L thắng  cảnh Đất  bãi  thải,  DR 2.12 7,46 4,11 0,05       0,05     0,10 3,10       0,05                 xử lý  A chất  thải Đất ở  tại  ON 2.13 869,9641,15 63,80 47,50 42,55 41,44 37,88 38,52 15,54 69,80 35,71 21,19 61,06 40,58 38,66 43,94 44,7639,45 40,8364,49 17,80 23,31   nông  T thôn Đất ở  OD 2.14tại đô  92,45                     1                     92,45 T thị Đất  xây  dựng  2.15 TSC 18,98 0,20 2,90 0,52 0,34 2,07 0,17 0,22 0,18 0,58 0,43 0,17 0,38 0,71 0,55 0,73 0,63 0,62 0,34 1,76 0,35 0,16 4,77 trụ sở  cơ  quan Đất  xây  dựng  trụ sở  của  2.16 DTS 5,19                             0,06 3,41           1,72 tổ  chức  sự  nghiệ p Đất  xây  dựng  DN 2.17                                               cơ sở  Q ngoại  giao Đất  cơ sở  TO 2.18 44,2915,12   0,64   0,68 4,99 2,30 0,31 1,56 0,71   4,62 0,92 0,31 2,78 0,19 0,21   0,11 1,45 4,55 2,84 tôn  N giáo Đất  làm  nghĩa  trang,  nghĩa  địa,  NT 2.19 470,4322,78 46,68 20,03 25,91 25,98 26,90 7,67 8,47 34,79 42,35 3,29 15,66 17,41 19,84 34,44 17,24 3,05 39,3318,54 16,03 14,68 9,30 nhà  D tang  lễ,  nhà  hỏa  táng Đất  sản  xuất  vật  liệu  SK 2.20 63,51   7,28   8,49               17,74           30,00         xây  X dựng,  làm  đồ  gốm Đất  sinh  DS 2.21hoạt  28,45 1,15 1,19 2,87 0,82 1,74 0,78 0,85 0,51 1,62 2,14 1,34 2,23 1,53 1,28 1,21 1,20 0,80 1,24 1,47 0,39 1,10 … H cộng  đồng 2.22Đất  DK 0,39                   0,14                 0,25      
  8. khu  vui  chơi,  giải  V trí  công  cộng Đất  cơ sở  2.23tín  TIN 29,23 1,58 6,18 1,40 1,37 0,55 2,10 0,06   1,03 3,68 0,03 0,77 0,92 1,51 0,43 0,74 2,96 3,43 0,21   0,24 … ngưỡ ng Đất  sông,  ngòi,  SO 2.24 1.688,5839,15 189,03 103,28 32,55 71,10 85,03 97,41 159,82   98,71 17,40 136,61 37,70 44,55 187,38 111,6918,13 53,4942,15 36,85 118,77 … kênh,  N rạch,  suối Đất  có  mặt  MN 107,0 2.25nước  877,2223,11 74,13 100,06 72,00 25,55 96,40   0,02 12,28 18,49 26,64 2,99 65,28 24,39 12,54   76,2091,30 22,26 18,49 … C 2 chuyê n  dùng Đất  phi  nông  PN 2.26 0,05                                           … nghiệ K p  khác Đất  chưa  CS 239,6 151,7 3 4.550,6935,11 731,67 171,19 116,74 80,82 460,86 517,49 569,92 31,83 39,29 83,93 61,54 67,70 312,95 188,1510,36 73,94 135,33 465,26 … sử  D 7 7 dụng   BIỂU 02. KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN HƯƠNG KHÊ (Kèm theo Quyết định số 635/QĐ­UBND ngày 28/02/2019 của UBND tỉnh) Chỉ  Tổng  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Thị  tiêu sử  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  STT Mã diện  Hươn Hươn Hươn Hươn Phúc  Phúc  trấn  dụng  Gia  Hà  Hòa  Hươ n H ươn H ươ n Hươ n H ươ n H ươn H ươ n Lộc   Phú  Phú  Phươn Phươn tích g  g  g  g  Đồn Trạc Hươn đất Phố Linh Hải g Bình g Đô g Lâm g Liên g Long g Trà g Vĩnh Yên Gia Phong g Điền g Mỹ Giang Thủy Trạch Xuân g h g Khê
  9. (1) (2) (3)   (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) (17) (18) (19) (20) (21) (22) (23) (24) (25) (26) Đất  nông  1 NNP 178,7417,43 4,8220,31 5,55 3,71 3,63 9,37 0,96 6,60 13,80 6,11 8,11 18,51 11,60 4,526,95 2,01 7,03 9,72 0,79 12,70 4,5 nghiệ p Đất  1.1 trồng  LUA 16,81 0,19 0,05 1,85 1,70     0,05   1,55 1,40   0,06 5,05 2,20  1,73   0,05 0,93       lúa Trong  đó:  Đất  1,7   chuyên  LUC 11,32 0,19 0,05 1,85 1,70     0,05   1,55 1,40   0,05 0,05 2,20     0,05 0,45       3 trồng  lúa  nước Đất  trồng    lúa  LUK 5,49                       0,01 5,00           0,48       nước  còn lại Đất  trồng  cây  1.2 HNK 31,96 5,80 1,10 0,80 1,20 2,76 2,50     0,50 4,48   0,05   3,75 2,102,36 1,26 0,05 2,45 0,40 0,40   hàng  năm  khác Đất  trồng  1.3 CLN 67,41 0,39 3,56 4,66 0,65 0,95 1,13 6,02 0,96 2,05 7,92 3,01 4,50 1,16 2,15 0,821,36 0,75 6,93 6,34 0,39 7,20 4,53 cây lâu  năm Đất  rừng  1.4 RPH                                               phòng  hộ Đất  rừng  1.5 RDD                                               đặc  dụng Đất  từng  1.6 RSX 62,4611,05 0,1113,00 2,00     3,30   2,50   3,00 3,50 12,30 3,50 1,601,50         5,10   sản  xuất Đất  nuôi  1.7 trồng  NTS 0,10                     0,10                       thuỷ  sản Đất  1.8 làm  LMU                                               muối Đất  nông  1.9 NKH                                               nghiệp  khác Đất  phi  2 nông  PNN 13,06   1,32   0,30 0,50   0,90 0,33 0,10 1,27   0,10 0,01 0,50 0,73   0,41 1,13 0,49 0,08   4,89 nghiệ p Đất  2.1 quốc  CQP                                               phòng Đất an  2.2 CAN                                               ninh Đất  khu  2.3 SKK                                               công  nghiệp Đất  khu  2.4 SKT                                               chế  xuất Đất  cụm  2.5 SKN                                               công  nghiệp Đất  thương  2.6 TMD                                               mại,  dịch vụ
  10. Đất cơ  sở sản  xuất  2.7 SKC                                               phi  nông  nghiệp Đất sử  dụng  cho  2.8 hoạt  SKS                                               động  khoáng  sản Đất  phát  triển  hạ  tầng  cấp  2.9 quốc  DHT 4,95         0,50       0,10 0,77   0,02     0,70   0,23   0,37     2,26 gia,  cấp  tỉnh,  cấp  huyện,  cấp xã Đất có  di tích  2.10 lịch sử  DDT                                               ­ văn  hóa Đất  danh  2.11 lam  DDL                                               thắng  cảnh Đất bãi  thải,  2.12 xử lý  DRA                                               chất  thải Đất ở  tại  2.13 ONT 1,41             0,50     0,30       0,50 0,03         0,08     nông  thôn Đất ở  2.14 tại đô  ODT 1,49                                           1,49 thị Đất  xây  dựng  2.15 TSC 0,48                   0,20   0,02             0,12     0,14 trụ sở  cơ  quan Đất  xây  dựng  trụ sở  2.16 DTS                                               của tổ  chức  sự  nghiệp Đất  xây  dựng  2.17 DNQ                                               cơ sở  ngoại  giao Đất cơ  2.18 sở tôn  TON                                               giáo Đất  làm  nghĩa  trang,  nghĩa  2.19 địa,  NTD                                               nhà  tang lễ,  nhà  hỏa  táng 2.20 Đất  SKX                                               sản  xuất  vật 
  11. liệu  xây  dựng,  làm đồ  gốm Đất  sinh  2.21 hoạt  DSH 1,39   0,12   0,30     0,40 0,33       0,06         0,18           cộng  đồng Đất  khu vui  chơi,  2.22 DKV                                               giải trí  công  cộng Đất cơ  sở tín  2.23 TIN                                               ngưỡn g Đất  sông,  ngòi,  2.24 SON                                               kênh,  rạch,  suối Đất có  mặt  2.25 nước  MNC 3,34   1,20                     0,01         1,13       1,00 chuyên  dùng Đất  phi  2.26 nông  PNK                                               nghiệp  khác   BIỂU 03. KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN  HƯƠNG KHÊ (Kèm theo Quyết định số 635/QĐ­UBND ngày 28/02/2019 của UBND tỉnh) Đơn vị tính: ha Chỉ  Tổn Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Thị  tiêu sử  g  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  STT Mã Hươn Hươ Di n Hươn Hơ ện tích phân theo đ n vnị hành chính ươ Hươn Lộ Phú  Phúc Phúc  trấn  dụng  diện  Gia  Hà  Hòa  Hươn Hươ n H ươ n Hươ n Hươ n H ươ n Phú  Phươ n Phươ n g  g  g  g  g  c  Phon Đồn Trạc Hươn đất tích Phố Linh Hải g Bình g Đô g Lâm g Liên g Trà g Vĩnh Gia g Điền g Mỹ Giang Long Thủy Trạch Xuân Yên g g h g Khê (1) (2) (3)   (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) (17) (18) (19) (20) (21) (22) (23) (24) (25) (26) Đất  nông  nghiệp  chuyể 162, 13,4 20,3 1 NNP/PNN 4,82 5,55 3,71 3,63 9,37 0,96 6,60 13,80 6,11 5,11 13,51 11,604,525,95 2,01 6,26 7,72 0,79 12,70 4,51 n sang  97 3 1 phi  nông  nghiệp Đất  11,8 1.1 trồng  LUA/PNN 0,19 0,05 1,85 1,70     0,05   1,55 1,40   0,06 0,05 2,20  1,73   0,05 0,93       1 lúa Trong  đó:  Đất  11,3 1,7   chuyên  LUA/PNN 0,19 0,05 1,85 1,70     0,05   1,55 1,40   0,05 0,05 2,20     0,05 0,45       2 3 trồng  lúa  nước Đất  trồng    lúa  LUK/PNN 0,49                       0,01             0,48       nước  còn lại Đất  25,5 1.2 HNK/PNN 1,80 1,10 0,80 1,20 2,76 2,50     0,50 4,48   0,05   3,752,101,96 1,26 0,05 0,45 0,40 0,40   trồng  6
  12. cây  hàng  năm  khác Đất  trồng  66,0 1.3 CLM/PNN 0,39 3,56 4,66 0,65 0,95 1,13 6,02 0,96 2,05 7,92 3,01 4,50 1,16 2,150,820,76 0,75 6,16 6,34 0,39 7,20 4,51 cây lâu  4 năm Đất  rừng  1.4 RPH/PNN                                               phòng  hộ Đất  rừng  1.5 RDD/PNN                                               đặc  dụng Đất  rừng  59,4 11,0 13,0 1.6 RSX/PNN 0,11 2,00     3,30   2,50   3,00 0,50 12,30 3,501,601,50         5,10   sản  6 5 0 xuất Đất  nuôi  1.7 trồng  NTS/PNN 0,10                     0,10                       thủy  sản Đất  1.8 làm  LMU/PNN                                               muối Đất  nông  1.9 NKH/PNN                                               nghiệp  khác Chuyể n đổi  cơ cấu  sử  dụng  2 đất    3,00                       3,00                     trong  nội bộ  đất  nông  nghiệp Trong                                                    đó: Đất  trồng  lúa  chuyển  2.1 sang  LUA/CLN                                               đất  trồng  cây lâu  năm Đất  trồng  lúa  chuyển  2.2 LUA/LNP                                               sang  đất  trồng  rừng Đất  trồng  lúa  chuyển  sang  2.3 LUA/NTS                                               đất  nuôi  trồng  thủy  sản Đất  trồng  lúa  2.4 chuyển  LUA/LMU                                               sang  đất làm  muối 2.5 Đất  HNK/NTS                                               trồng  cây  hàng  năm  khác 
  13. chuyển  sang  đất  nuôi  trồng  thủy  sản Đất  trồng  cây  hàng  năm  2.6 HNK/LMU                                               khác  chuyển  sang  đất làm  muối Đất  rừng  phòng  hộ  chuyển  sang  RPH/NKR(a 2.7                                               đất  ) nông  nghiệp  không  phải là  rừng Đất  rừng  đặc  dụng  chuyển  sang  RDD/NKR(a 2.8                                               đất  ) nông  nghiệp  không  phải là  rừng Đất  rừng  sản  xuất  chuyển  sang  RSX/NKR(a 2.9 3,00                       3,00                     đất  ) nông  nghiệp  không  phải là  rừng Đất phi  nông  nghiệp  không  2.10 phải là  PKO/OCT 3,69   1,32   0,30     0,40 0,15   0,57   0,06    0,40   0,33   0,16       đất ở  chuyển  sang  đất ở   BIỂU 04. KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2019 CỦA  HUYỆN HƯƠNG KHÊ (Kèm theo Quyết định số 635/QĐ­UBND ngày 28/02/2019 của UBND tỉnh) Đơn vị tính: ha Chỉ  Tổn Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Thị  tiêu sử  g  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  STT Mã Gia  Hươn Hươn Hươn Phúc  Phúc  trấn  dụng  diện  Hà  Hòa Hươn Hươn Hươn Hươn Hươn Hươn Hươn Hươn Lộc Phú  Phú  Phươn Phươn Ph g  g  g  Đồn Trạc Hương  đất tích Linh Hải g Bình g Đô g Lâm g Liên g Long g Trà g Vĩnh g Xuân Yên Gia Phong g Điền g Mỹ ố Giang Thủy Trạch g h Khê
  14. (1) (2) (3)   (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) (17) (18) (19) (20) (21) (22) (23) (24) (25) (26) Đất  1 nông  NNP                                               nghiệp Đất  1.1 trồng  LUA                                               lúa Trong  đó:  Đất    chuyên  LUC                                               trồng  lúa  nước Đất  trồng    lúa  LUK                                               nước  còn lại Đất  trồng  cây  1.2 HNK                                               hàng  năm  khác Đất  trồng  1.3 CLN                                               cây lâu  năm Đất  rừng  1.4 RPH                                               phòng  hộ Đất  rừng  1.5 RDD                                               đặc  dụng Đất  từng  1.6 RSX                                               sản  xuất Đất  nuôi  1.7 trồng  NTS                                               thuỷ  sản Đất  1.8 làm  LMU                                               muối Đất  nông  1.9 NKH                                               nghiệp  khác Đất  phi  2 PNN 6,21     1,30     0,92       0,20 0,20   0,22 0,40   0,18 0,21 0,05     0,15 2,38 nông  nghiệp Đất  2.1 quốc  CQP                                               phòng Đất an  2.2 CAN                                               ninh Đất  khu  2.3 SKK                                               công  nghiệp Đất  khu  2.4 SKT                                               chế  xuất Đất  cụm  2.5 SKN                                               công  nghiệp Đất  thương  2.6 TMD 1,00                                           1,00 mại,  dịch vụ 2.7 Đất cơ  SKC                                              
  15. sở sản  xuất  phi  nông  nghiệp Đất sử  dụng  cho  2.8 hoạt  SKS                                               động  khoáng  sản Đất  phát  triển  hạ  tầng  cấp  2.9 quốc  DHT 1,59     0,70     0,47       0,20     0,22                   gia,  cấp  tỉnh,  cấp  huyện,  cấp xã Đất có  di tích  2.10 lịch sử  DDT                                               ­ văn  hóa Đất  danh  2.11 lam  DDL                                               thắng  cảnh Đất bãi  thải,  2.12 xử lý  DRA 0,05           0,05                                 chất  thải Đất ở  tại  2.13 ONT 2,14     0,60     0,40         0,20     0,40   0,18 0,21       0,15   nông  thôn Đất ở  2.14 tại đô  ODT 1,38                                           1,38 thị Đất  xây  dựng  2.15 TSC                                               trụ sở  cơ  quan Đất  xây  dựng  trụ sở  2.16 DTS                                               của tổ  chức  sự  nghiệp Đất  xây  dựng  2.17 DNQ                                               cơ sở  ngoại  giao Đất cơ  2.18 sở tôn  TON                                               giáo Đất  làm  nghĩa  trang,  nghĩa  2.19 NTD                                               địa, nhà  tang lễ,  nhà  hỏa  táng 2.20 Đất  SKX                                               sản  xuất  vật  liệu  xây 
  16. dựng,  làm đồ  gốm Đất  sinh  2.21 hoạt  DSH 0,05                                   0,05         cộng  đồng Đất  khu vui  chơi,  2.22 DKV                                               giải trí  công  cộng Đất cơ  sở tín  2.23 TIN                                               ngưỡn g Đất  sông,  ngòi,  2.24 SON                                               kênh,  rạch,  suối Đất có  mặt  2.25 nước  MNC                                               chuyên  dùng Đất phi  nông  2.26 PNK                                               nghiệp  khác  
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
7=>1