intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 637/2019/QĐ-UBND tỉnh Ninh Thuận

Chia sẻ: An Lac Thuy | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:7

10
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 637/2019/QĐ-UBND phê duyệt giá giống cây trồng và dịch vụ bảo vệ thực vật năm 2019 đối với một số cây trồng chính trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận. Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương năm 2015;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 637/2019/QĐ-UBND tỉnh Ninh Thuận

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH NINH THUẬN Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 637/QĐ­UBND Ninh Thuận, ngày 24 tháng 4 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH PHÊ DUYỆT GIÁ GIỐNG CÂY TRỒNG VÀ DỊCH VỤ BẢO VỆ THỰC VẬT NĂM 2019 ĐỐI  VỚI MỘT SỐ CÂY TRỒNG CHÍNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương năm 2015; Căn cứ Quyết định số 65/2017/QĐ­UBND ngày 15/8/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành  Đề án chính sách hỗ trợ phát triển nông nghiệp, nông thôn giai đoạn 2017­2020 trên địa bàn  tỉnh; Căn cứ Quyết định số 11/2019/QĐ­UBND ngày 11/02/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về sửa  đổi, bổ sung một số nội dung của Đề án chính sách hỗ trợ phát triển nông nghiệp, nông thôn  giai đoạn 2017­2020 trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 65/2017/QĐ­UBND ngày   15/8/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Căn cứ Quyết định số 2161/QĐ­UBND ngày 08/11/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành định   mức kinh tế ­ kỹ thuật các loại cây trồng chính và khảo nghiệm giống một số giống cây trồng  trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 36/TTr­ SNNPTNT ngày 06/3/2019, Công văn số 1152/TTr­SNNPTNT ngày 23/4/2019; Sở Tài chính tại  Công văn số 1030/STC­QLGCSĐT ngày 18/4/2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Phê duyệt giá giống cây trồng và dịch vụ bảo vệ thực vật năm 2019 đối với một số cây  trồng chính trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận. Đơn giá này được tính theo định mức 01 ha, bao gồm  thuế giá trị gia tăng, chi phí vận chuyển, bốc xếp giao nhận tại địa bàn sản xuất (chi tiết theo  Phụ lục I và II đính kèm). Điều 2. Đơn giá này là cơ sở để các địa phương hỗ trợ giống cây trồng và dịch vụ bảo vệ thực  vật năm 2019 theo Quyết định số 65/2017/QĐ­UBND ngày 15/8/2017 và Quyết định số  11/2019/QĐ­UBND ngày 11/02/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh. Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn  Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và  Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
  2.   KT. CHỦ TỊCH Nơi nhận: PHÓ CHỦ TỊCH ­ Như Điều 3; ­ CT, PCT. UBND tỉnh Trần Quốc Nam; ­ VPUB: LĐ, Khối NCTH; ­ Lưu: VT, QMT Trần Quốc Nam   PHỤ LỤC I ĐƠN GIÁ GIỐNG CÂY TRỒNG (kèm theo Quyết định số 637/QĐ­UBND ngày 24/4/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh) Định  Đơn giá  Thành tiền  STT Tên giống cây trồng ĐVT mức cho  (đồng) (đồng) 1 ha Hạt giống lúa nguyên chủng  1 (ML48, ML202, TH6, TH41,  Kg 200 14.200 2.840.000 KD18,…) Hạt giống lúa xác nhận (ML48,  2 Kg 180 12.200 2.196.000 ML202, TH6, TH41, KD18,...) Hạt giống bắp (NK7328, NK67,  3 Kg 20 130.000 2.600.000 NK6253, ...) Hạt giống măng tây xanh (giống  4 Hạt 20.000 6.000 120.000.000 Hà Lan) Cây giống măng tây xanh (giống  5 Cây 18.500 10.000 185.000.000 Hà Lan) 6 Giống nho gốc ghép Gốc 2.200 9.500 20.900.000 Ghi chú: Đơn giá này đã bao gồm thuế giá trị gia tăng, chi phí vận chuyển, bốc xếp giao nhận  tại địa bàn sản xuất; là giá trần tối đa cho các giống trên.   PHỤ LỤC II DANH SÁCH VÀ ĐƠN GIÁ MỘT SỐ LOẠI THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT PHÒNG TRỪ  SINH VẬT GÂY HẠI (kèm theo Quyết định số 637/QĐ­UBND ngày 24/4/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh) Định mức  Đơn giá  Thành tiền  STT Tên cây trồng ĐVT cho 1 ha (đồng) (đồng)
  3. I Cây lúa Vụ       1 Sản xuất lúa giống       3.080.000 1.1 Thuốc trừ sâu, bệnh Kg, lít 2 429.000 858.000 1.2 Thuốc trừ cỏ Lít 2 511.000 1.022.000 1.3 Công lao động phun thuốc Công 6 200.000 1.200.000 2 Sản xuất lúa thương phẩm       2.569.000 2.1 Thuốc trừ sâu, bệnh Kg, lít 2 429.000 858.000 2.2 Thuốc trừ cỏ Lít 1 511.000 511.000 2.3 Công lao động phun thuốc công 6 200.000 1.200.000 II Cây bắp Vụ     4.041.000 1 Thuốc trừ sâu, bệnh Kg, lít 7 378.000 2.646.000 2 Thuốc trừ cỏ Lít 1 395.000 395.000 3 Công lao động phun thuốc Công 5 200.000 1.000.000 III Cây nho Năm     42.220.000 1 Thuốc trừ sâu, bệnh Kg, lít 20 611.000 12.220.000 2 Công lao động phun thuốc Công '150 200.000 30.000.000 IV Cây măng tây xanh Năm     8.516.000 1 Thuốc trừ sâu, bệnh Kg, lít 6 586.000 3.516.000 2 Công lao động phun thuốc công 25 200.000 5.000.000 ĐVT: Đồng Các đối tượng  Quy cách  TT Tên thuốc Đơn giá Thành tiền sinh vật gây hại (kg/lít) I 1 Cây Nho Bệnh mốc sương Antracol 70WP 0,1 22.000 220.000 Score 250 EC 0,05 65.000 1.300.000 Melody duo 66.75 WP 0,1 30.000 300.000 Ranman 10SC 0,04 35.000 875.000
  4. Curzate M­8 72 WP 0,1 44.000 440.000 Profiler 711.1 WG 0,1 47.000 470.000 Alpine 80WG 0,1 30.000 300.000 Dithane M­45 80WP 0,1 45.000 450.000 Sumi­eight 12.5WP 0,1 72.000 720.000 Score 250ND 0,05 64.000 1.280.000 Champion 57.6 DP 0,25 16.000 64.000 2 Bệnh phấn trắng Mataxyl 25 WP 0,1 36.000 360.000 Insuran 50 WG 0,1 64.000 640.000 Manage 5 WP 0,1 39.500 395.000 Radiant 60 SC 0,015 27.000 1.800.000 3 Bọ trĩ Tasieu 1.9EC 0,45 75.000 166.667 II 1 Cây Lúa Bọ trĩ Confidor 200SL 0,1 110.000 1.100.000 Anvado 100WP 0,1 9.000 90.000 Oshin 20WP 0,065 9.000 138.462 Amico 10EC 0,1 30.000 300.000 Ascend 20 SP 0,1 33.000 330.000 Pyvalerate 20 EC 0,1 16.000 160.000 Gammalinsuper 170EC 0,48 85.000 177.083 2 Rầy nâu Serpal super 550EC 0,45 85.000 188.889 Chess® 50WG 0,02 37.000 1.850.000 Conphai 15 WP 0,01 15.000 1.500.000 Vicondor 50 EC 0,1 28.000 280.000 Hopsan 75 EC 0,45 97.000 215.556 Sấm sét 25 WP 0,1 15.000 150.000 Applaud 10 WP 0,1 17.000 170.000 3 Sâu đục thân DuPont™ Prevathon5SC 0,2 17.000 85.000 Sago ­ super 3GR 1,0 30.000 30.000 Vibam 5GR 1,0 17.000 17.000 Padan 95SP 0,1 48.000 480.000 Maxfos 50EC 1,0 30.000 30.000 Faifos 25 EC 0,48 80.000 166.667
  5. Vitashield gold 600EC 0,5 138.000 276.000 Neretox 95 WP 0,1 17.000 170.000 Secure 10EC 0,05 52.000 1.040.000 Altach 5 EC 0,1 16.000 160.000 Mopride 20 WP 0,008 4.000 500.000 Pyvalerate 20 EC 0,1 16.000 160.000 Silsau super 3.5 EC 0,1 34.000 340.000 Virtako® 40WG 0,045 24.000 533.333 4 Sâu cuốn lá Decis 2.5EC 0,1 20.000 200.000 Karate® 2.5 EC 0,25 45.000 180.000 Proclaim® 1.9 EC 0,01 15.000 1.500.000 Voliam targo® 063 SC 0,02 26.000 1.300.000 Triceny 595EC 0,48 115.000 239,583 Aceny 5.5 EC 0,1 35.000 350.000 Vifiso 300 EC 0,1 28.000 280.000 Elano 20 EC 0,05 43.000 860.000 Sofit 300 EC 0,1 28.000 280.000 Hiltonusa 320 EC 0,1 42.000 420.000 5 Cỏ dại Michelle 62 EC 0,1 25.000 250.000 Cyhany 250 EC 0,1 64.000 640.000 Push 330 EC 0,1 97.000 970.000 Tacher 250 EC 0,1 56.000 560.000 Fony 300 SC 0,1 70.000 700.000 Kumulus 80 WG 1,0 69.000 69.000 Nilmite 550 SC 0,05 45.000 900.000 6 Nhện gié Vitashield gold 600EC 0,5 140.000 280.000 Gammalin super 170EC 0,48 87.000 181.250 May 050 SC 0,5 120.000 240.000 Validacin 5L 0,45 50.000 111.111 Opus 75 EC 0,24 80.000 333.333 7 Khô vằn Monceren 250SC 0,05 15.000 300.000 Tilt Super 300 EC 0,1 82.000 820.000 Nativo 750WG 0,006 12.000 2.000.000
  6. Agrilife 100 SL 0,1 115.000 1.150.000 Kasai 21.2 WP 0,1 90.000 900.000 ARC ­ Clench 215 WP 0,1 60.000 600.000 8 Cháy bìa lá Kasumin 2 SL 0,45 60.000 133.333 Strepgold 100 WP 0,1 50.000 500.000 Starner 20WP 0,1 80.000 800.000 Keviar 325 SC 0,1 115.000 1.150.000 Taiyou 20 SC 0,025 120.000 4.800.000 Flint pro 648 WG 0,1 45.000 450.000 9 Bệnh đạo ôn Nativo 750 WG 0,006 12.000 2.000.000 Filia 525 SE 0,1 53.000 530.000 Citiusa 810 WP 0,25 28.000 112.000 Lany 75 WP 0,1 40.000 400.000 Miiax 100 GB 0,5 38.000 76.000 Yellow­K 12 GB 1,0 45.000 45.000 Toxbait 60 AB 1,0 35.000 35.000 10 Ốc bươu vàng Honor 700 WP 0,09 20.000 222.222 Molucide 6 GB 80 WP 1,0 28.000 28.000 Super Fatoc 150 WP.  1,0 25.000 25.000 150GR Rat K 2% DP 0,01 5.000 500.000 Storm 1,0 15.000 15.000 11 Chuột Racumin 0.75 TP 0,1 17.000 170.000 Fokeba 20CP 0,05 5.000 100.000 III Cây Bắp         Vibam 5 GR 1,0 17.000 17.000 Sâu đục thân; Sâu  Sago­super 3 GR 1,0 30.000 30.000 đục trái; 1 Virtako 40 WG 0,045 24.000 533.333 Sâu xám. Decis 25 EC 0,1 20.000 200.000 Vibasu 10GR 1,0 37.000 37.000 Amistar® 250 SC 0,1 115.000 1.150.000 Bệnh đốm lá;  2 Validan 5 SL 0,45 82.000 182.222 Bệnh khô vằn. Tilt Super 300 EC 0,1 82.000 820.000 3 Rệp muội Confidor 200SL 0,1 110.000 1.100.000
  7. Antracol 70WP 0,1 22.000 220.000 Anvil 5 SC 0,1 25.000 250.000 Dual gold 960EC 0,5 31.00 620.00 4 Cỏ dại Mizin 80WP 0,1 17.00 170.00 IV Cây Măng tây         Sâu khoang; Sâu  Reasgant 3.6EC 0,45 60.000 133.333 1 xanh da láng Brightin 4.0EC 0,5 180.000 360.000 Radiant 60 SC 0,015 27.000 1.800.000 Tasieu 1.9EC 0,45 75.000 166.667 2 Bọ trĩ; rầy mềm. Actimax 50WG 0,01 27.000 2.700.000 Oshin 20 WP 0,065 9.000 138.462 Antracol 70 WP 0,1 22.000 220.000 Curzate M­8 72WP 0,1 44.000 440.000 Bệnh thối gốc,  Các chế phẩm  3 1,0 50.000 50.000 chết cây, đốm lá. Tricoderma Kasumin 2 SL 0,45 60.000 133.333 Monceren 250 SC 0,05 15.000 300.000 Ghi chú: Đơn giá này đã bao gồm thuế giá trị gia tăng, chi phí vận chuyển, bốc xếp giao nhận  tại địa bàn sản xuất; là giá trần tối đa cho các loại thuốc trên.    
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2