intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 64/2019/QĐ-UBND tỉnh Đồng Tháp

Chia sẻ: An Lac Thuy | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:10

19
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 64/2019/QĐ-UBND về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Cao Lãnh. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 64/2019/QĐ-UBND tỉnh Đồng Tháp

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH ĐỒNG THÁP Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 64/QĐ­UBND.NĐ Đồng Tháp, ngày 27 tháng 02 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN CAO LÃNH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ­CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết  thi hành một số điều của Luật Đất đai; Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ­CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi bổ sung   một số nghị định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT­BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài  nguyên và Môi trường quy định chi tiết lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Căn cứ Nghị quyết số 202/2018/NQ­HĐND ngày 06/12/2018 của Hội đồng nhân dân dân tỉnh  thông qua danh mục dự án thu hồi đất năm 2019; Căn cứ Nghị quyết số 203/2018/NQ­HĐND ngày 06/12/2018 của Hội đồng nhân dân dân tỉnh  thông qua danh mục chuyển mục đích đất trồng lúa nước đất năm 2019; Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Cao Lãnh tại Tờ trình số 24/TTr­UBND ngày 18 tháng  02 năm 2019; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 91/TTr­ STNMT ngày 20 tháng 02 năm   2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Cao Lãnh với các chỉ tiêu chủ  yếu như sau: 1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch (biểu 01 kèm theo). 2. Kế hoạch thu hồi các loại đất (biểu 02 kèm theo). 3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (biểu 03 kèm theo). Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Cao Lãnh có trách  nhiệm:
  2. 1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt cụ thể như sau: ­ Tại trụ sở cơ quan, trên cổng thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân huyện gồm: Quyết định  phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019, Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng  đất năm 2019, bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2019. ­ Tại trụ sở cơ quan của Ủy ban nhân dân các xã, thị trấn gồm: Quyết định phê duyệt kế hoạch  sử dụng đất năm 2019, Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của  huyện, bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện. 2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế  hoạch sử dụng đất đã được duyệt. 3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất. Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ  trưởng các cơ quan có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Cao Lãnh và các phòng, ban  thuộc Ủy ban nhân dân huyện Cao Lãnh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.   TM. ỦY BAN NHÂN DÂN Nơi nhận: KT. CHỦ TỊCH ­ Như Điều 4; ­ CT, các PCT/UBND Tỉnh; PHÓ CHỦ TỊCH ­ Lưu VT + NC/ĐTXD.nbht Nguyễn Thanh Hùng   Biểu 01 PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH 2019 (Kèm theo Quyết định số 64 /QĐ­UBND­NĐ ngày 27 tháng 02 năm 2019 của Ủy ban nhân dân   tỉnh) Đơn vị tính: ha Chỉ  Thị  tiêu sử  Tổng  Xã  Xã  Xã  Xã Tân  Xã Bình  Xã Bình  Stt trấn  Xã Gáo  Xã Ba  Xã Tân  Xã Nhị  Xã Mỹ  Xã An  Xã Mỹ  Xã Mỹ  Xã Mỹ  Xã Mỹ  Xã Bình  dụng  diện tích Phương  Phong  PhươDi ngệ  n tích phân theo đơ Hn v ội  ị hành chính Hàng  Hàng  Mỹ  Giồng Sao Nghĩa Mỹ Thọ Bình Hội Hiệp Long Xương Thạnh đất Thịnh Mỹ Trà Trung Trung Tây Thọ (3)=(4)+…  (1) (2) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) (17) (18) (19) (20) (21) +(21) Tổng  diện    49.160,37 885,875.493,954.578,376.609,542.934,782.389,701.504,402.811,192.528,514.314,73858,401.686,072.335,342.202,052.047,791.137,591.523,83 3.318,26 tích tự  nhiên
  3. Đất  1 nông  40.252,34 566,255.086,214.175,316.015,572.519,332.091,401.235,622.410,192.097,553.692,35606,431.478,511.356,771.567,061.691,89 520,48 1.103,43 2.038,00 nghiệp Đất  1.1 trồng  31.092,00 252,823.467,744.045,345.776,602.202,431.982,811.125,542.120,851.897,673.412,50484,491.171,93 598,14 904,61 1.109,22 28,35 508,22 2,74 lúa Trong  đó:  Đất  252,8 3.467,7 4.045,3 5.776,6 2.202,4 1.982,8 1.125,5 2.120,8 1.897,6 3.412,5 484,4 1.171,9 1.109,2   chuyên  31.092,00 598,14 904,61 28,35 508,22 2,74 2 4 4 0 3 1 4 5 7 0 9 3 2 trồng  lúa  nước Đất  trồng  cây  1.2 65,99 0,62   1,69   2,22 3,07     2,00       7,19 5,59 1,17 0,00 8,22 34,23 hàng  năm  khác Đất  trồng  1.3 6.537,08 304,20 80,48 121,54 196,38 302,38 101,45 93,36 143,76 140,17 170,50 112,76 289,87 734,20 556,61 524,63 473,39 535,21 1.656,17 cây lâu  năm Đất  rừng  1.4                                       phòng  hộ Đất  rừng  1.5                                       đặc  dụng Đất  rừng  1.6 1.550,87   1.473,79               2,99       74,09         sản  xuất Đất  nuôi  1.7 trồng  1.005,07 8,42 64,20 6,75 42,59 12,29 4,07 16,71 145,58 57,56 106,35 9,18 16,72 16,26 26,16 56,87 18,74 51,78 344,86 thủy  sản Đất  nông  1.8 1,32 0,19               0,15       0,98           nghiệp  khác Đất  phi  2 8.908,03 319,62 407,74 403,06 593,97 415,45 298,29 268,78 401,00 430,96 622,38 251,98 207,56 978,58 634,99 355,90 617,11 420,40 1.280,26 nông  nghiệp Đất  2.1 quốc  0,94 0,94                                   phòng Đất an  2.2 835,93 2,09                 181,75 11,37   477,02 163,71         ninh Đất  khu  2.3                                       công  nghiệp Đất  khu  2.4                                       chế  xuất Đất  cụm  2.5 126,32         5,61           31,43   89,27           công  nghiệp Đất  thương  2.6 64,50 6,30 2,09 0,29 1,48 2,57 0,46 3,29 0,23 0,18 1,82 3,96 0,44 3,83 1,01 0,27 0,33 0,34 35,61 mại,  dịch vụ Đất cơ  sở sản  xuất  2.7 39,52 1,26 0,08 0,08 12,39 2,51 0,77 0,10 0,11 1,35 0,06 5,97 0,10 3,57 0,88 3,06 5,48 1,05 0,72 phi  nông  nghiệp 2.8 Đất sử                                        dụng  cho  hoạt  động  khoáng 
  4. sản Đất  phát  triển  hạ  tầng  cấp  2.9 quốc  2.473,23 79,17 218,01 216,78 381,18 133,28 130,77 114,60 183,57 128,87 220,19 69,30 83,15 114,38 185,25 67,11 30,15 59,22 58,26 gia,  cấp  tỉnh,  cấp  huyện,  cấp xã Đất cơ  ­ sở văn  4,64 3,10       0,45       0,50   0,60               hóa Đất cơ  ­ 11,90 2,17 0,17 0,20 0,47 0,11 0,10 0,11 0,14 6,57 0,18 0,89 0,09 0,09 0,10 0,20 0,10 0,16 0,06 sở y tế Đất cơ  sở giáo  ­ 68,54 8,66 4,38 4,32 2,48 5,64 2,73 6,25 2,51 2,97 3,64 2,19 2,60 3,36 4,26 4,63 0,71 3,02 4,18 dục ­  đào tạo Đất cơ  sở thể  ­ dục  2,50   0,28 0,34 0,75             1,13               thể  thao Đất cơ  sở  nghiên  ­                                       cứu  khoa  học Đất cơ  sở dịch  ­ 86,61                 4,32         82,29         vụ về  xã hội Đất  ­ giao  1.236,02 50,52 117,17 139,85 141,88 82,43 71,42 46,23 55,06 74,19 137,54 38,65 29,34 72,10 66,85 28,27 14,05 33,52 36,96 thông Đất  ­ thủy  1.030,50 13,12 95,63 71,75 235,01 43,94 56,17 58,82 125,74 39,73 78,62 20,53 50,77 22,21 31,49 33,80 14,85 21,86 16,46 lợi Đất  công  ­ trình  4,46   0,06     0,01       0,14   4,26               năng  lượng Đất  công  trình  ­ bưu  1,33 0,13 0,02 0,02 0,10     0,01 0,03 0,03 0,02 0,71 0,03 0,04 0,05 0,04 0,04 0,04 0,01 chính  viễn  thông Đất  ­ 26,74 1,48 0,30 0,30 0,50 0,70 0,34 3,18 0,09 0,44 0,18 0,35 0,32 16,58 0,22 0,16 0,40 0,62 0,59 chợ Đất có  di tích  2.10 lịch sử  63,42                 2,07       23,75 37,60         ­ văn  hóa Đất có  danh  2.11 lam                                        thắng  cảnh Đất bãi  thải,  2.12 xử lý  25,74   0,75             24,99                   chất  thải Đất ở  tại  2.13 1.647,17   87,53 85,74 83,99 98,36 55,77 90,69 123,83 135,35 64,28 65,41 61,59 126,55 123,67 71,91 53,67 175,63 143,18 nông  thôn Đất ở  2.14 tại đô  112,77 112,77                                   thị 2.15 Đất  24,22 11,68 0,38 0,20 1,26 0,66 0,33 0,43 0,15 1,02 1,02 1,15 1,36 0,37 0,33 1,27 0,33 0,43 1,27 xây 
  5. dựng  trụ sở  cơ  quan Đất  xây  dựng  trụ sở  2.16 1,70 0,48     0,03 0,07     0,31       0,32   0,21   0,05   0,22 của tổ  chức  sự  nghiệp Đất  xây  dựng  2.17                                       cơ sở  ngoại  giao Đất cơ  2.18 sở tôn  21,70 1,09       1,30     2,95     0,14 2,92 1,57 2,20 1,55 4,30 1,07 0,71 giáo Đất  làm  nghĩa  trang,  nghĩa  2.19 địa,  32,91 5,21 2,53     1,19 2,42 0,05 0,78 10,69 10,69   1,05 1,50 0,93 4,41 0,24 0,83 0,91 nhà  tang lễ,  nhà  hỏa  táng Đất  sản  xuất  vật  2.20 liệu  5,79         2,52   0,29   0,93 0,93   0,93   0,24 0,60   0,28   xây  dựng,  làm đồ  gốm Đất  sinh  2.21 hoạt  2,81 0,11 0,88     0,71 0,45     0,02 0,02   0,15   0,01     0,30 0,17 cộng  đồng Đất  khu vui  chơi,  2.22 3,18 1,68   0,32       0,03   0,03 0,03 0,24   0,22     0,28   0,22 giải trí  công  cộng Đất cơ  sở tín  2.23 6,20 0,04       1,28 0,09   1,19       0,20 0,81 0,26 0,46 0,30 0,28 0,42 ngưỡn g Đất  sông,  2.24 3.418,77 95,94 95,48 99,31 113,64 165,38 107,23 59,29 87,88 125,47 125,47 152,78 57,59 57,80 136,05 114,57 208,06 524,31 180,27 kênh,  rạch Đất có  mặt  2.25 nước  1,21 0,86 0,02 0,33                               chuyên  dùng Đất  phi  2.26 nông  21,70 1,09       1,30     2,95                     nghiệp  khác   Biểu 02 KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 (Kèm theo Quyết định số 64/QĐ­UBND­NĐ ngày 27 tháng 02 năm 2019 của Ủy ban nhân dân   tỉnh)
  6. Đơn vị tính: ha Thị  Xã  Xã  Xã  Chỉ tiêu sử dụng  Tổng  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  STT trấn  Tân  Bình  Xã Mỹ  Bình  đất diện tích Mỹ  Gáo  Phương  Ba  Phong  Tân  Phương  Nhị  Mỹ  Hội  An  Mỹ  Mỹ  Mỹ  Hàng  Xương Hàng  Bình  Giồng Thịnh Sao Mỹ Nghĩa Trà Mỹ Thọ Bình Hội Hiệp Long Thạnh Thọ Trung Trung Tây
  7. (3)=(4)+...  (1) (2) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) (17) (18) (19) (20) (21) +(21) Đất nông  1 114,14 1,41 6,09 2,54 1,47 1,85 9,80 3,20 0,00 13,49 6,80 0,40 0,03 52,05 9,28 2,33 1,20 2,20   nghiệp 1.1 Đất trồng lúa 29,58   0,50 2,50 1,08   4,90 0,20   12,16 1,50 0,30   2,80 2,04 0,60   1,00   Trong đó: Đất    chuyên trồng lúa  29,58   0,50 2,50 1,08   4,90 0,20   12,16 1,50 0,30   2,80 2,04 0,60   1,00   nước Đất trồng cây  1.2                                       hàng năm khác Đất trồng cây lâu  1.3 81,56 1,41 4,89 0,04 0,39 1,85 4,90 3,00 0,00 1,33 5,30   0,03 47,05 7,24 1,73 1,20 1,20   năm Đất nuôi trồng  1.4 3,00   0,70                 0,10   2,20           thủy sản Đất phi nông  2 21,37 1,09 1,10     0,15 0,28   0,02 0,70 0,10 0,10   17,63 0,10     0,10   nghiệp 2.1 Đất quốc phòng                                       2.2 Đất an ninh                                       Đất khu công  2.3                                       nghiệp 2.4 Đất khu chế xuất                                       Đất cụm công  2.5 0,15           0,10         0,05               nghiệp Đất thương mại,  2.6                                       dịch vụ Đất cơ sở sản  2.7 xuất phi nông                                        nghiệp Đất sử dụng cho  2.8 hoạt động khoáng                                        sản Đất phát triển hạ  tầng cấp quốc  2.9 1,52   1,10       0,10     0,27   0,05               gia, cấp tỉnh, cấp  huyện, cấp xã Đất có di tích lịch  2.10                                       sử ­ văn hóa Đất có danh lam  2.11                                       thắng cảnh Đất bãi thải, xử  2.12                                       lý chất thải Đất ở tại nông  2.13 2,24         0,15 0,08   0,02 0,43 0,10     1,26 0,10     0,10   thôn 2.14 Đất ở tại đô thị 1,09 1,09                                   Đất xây dựng trụ  2.15                                       sở cơ quan Đất xây dựng trụ  2.16 sở của tổ chức sự                                        nghiệp Đất xây dựng cơ  2.17                                       sở ngoại giao Đất cơ sở tôn  2.18                                       giáo Đất làm nghĩa  trang, nghĩa địa,  2.19                                       nhà tang lễ, nhà  hỏa táng Đất sản xuất vật  2.20 liệu xây dựng,                                        làm đồ gốm 2.21 Đất sinh hoạt                                       
  8. cộng đồng Đất khu vui chơi,  2.22                                       giải trí công cộng Đất cơ sở tín  2.23                                       ngưỡng Đất sông, ngòi,  2.24 16,37                         16,37           kênh, rạch, suối Đất có mặt nước  2.25                                       chuyên dùng Đất phi nông  2.26                                       nghiệp khác   Biểu 03 KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 (Kèm theo Quyết định số 64/QĐ­UBND­NĐ ngày 27 tháng 02 năm 2019 của Ủy ban nhân dân   tỉnh) Đơn vị tính: ha Thị  Xã  Xã  Xã  Diện  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã Mỹ  Xã  STT Chỉ tiêu Mã trấn  Tân  Bình  Bình  tích Gáo  Phương  Ba  Phong  Tân  Phương Nhị  Mỹ  An  Mỹ  Mỹ  Mỹ  Xươn Bình  Mỹ  Hội  Hàng  Hàng  Giồng Thịnh Sao Mỹ Nghĩa Trà Mỹ Thọ Bình Hội Hiệp Long g Thạnh Thọ Trung Trung Tây
  9. (4)=(5)+  (1) (2) (3) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) (17) (18) (19) (20) (21) (22) ..+(22) Đất nông  nghiệp  chuyển  1 NNP/PNN 271,88 22,16 13,17 9,69 10,56 12,74 17,38 11,40 3,73 16,65 16,87 4,68 3,11 64,06 17,36 5,41 9,68 5,36 27,87 sang đất  phi nông  nghiệp Đất trồng  1.1 LUA/PNN 69,26 0,05 3,55 5,55 6,13 5,11 7,95 3,85 0,70 12,21 4,55 0,37 0,05 6,85 6,09 0,65 0,05 1,05 4,50 lúa Trong đó:  Đất    chuyên  LUC/PNN 69,26 0,05 3,55 5,55 6,13 5,11 7,95 3,85 0,70 12,21 4,55 0,37 0,05 6,85 6,09 0,65 0,05 1,05 4,50 trồng lúa  nước Đất trồng  1.2 cây hàng  HNK/PNN 4,24                         0,15     0,25   3,84 năm khác Đất trồng  1.3 cây lâu  CLN/PNN 185,16 22,11 8,92 4,14 4,43 7,63 9,43 7,50 3,03 4,44 12,32 3,95 3,06 54,81 11,27 4,76 9,38 4,31 9,67 năm Đất rừng  1.4 RSX/PNN                                       sản xuất Đất nuôi  1.5 trồng  NTS/PNN 13,22   0,70         0,05       0,36   2,25         9,86 thủy sản Đất nông  1.6 nghiệp  NKH/PNN                                       khác Chuyển  đổi cơ  cấu sử  dụng đất  2   23,92 0,90 0,40 0,40 0,40 1,21 0,40 0,40 0,40 0,40 0,40 0,80 4,04 0,40 0,40 10,37 0,40 0,40 1,80 trong nội  bộ đất  nông  nghiệp Đất trồng  lúa  chuyển  2.1 LUC/CLN 22,12 0,90 0,40 0,40 0,40 1,21 0,40 0,40 0,40 0,40 0,40 0,80 4,04 0,40 0,40 10,37 0,40 0,40   sang đất  trồng cây  lâu năm Đất trồng  lúa  chuyển  2.2 LUC/LNP                                       sang đất  trồng  rừng Đất trồng  lúa  chuyển  2.3 LUC/NTS                                       sang đất  nuôi trồng  thủy sản Đất trồng  lúa nước  2.4 chuyển  LUC/LMU                                       sang đất  làm muối Đất trồng  lúa nước  chuyển  2.5 sang đất  LUC/HNK 1,80                                   1,80 trồng cây  hàng năm  khác 2.6 Đất nuôi  NTS/LUC                                       trồng  thủy sản  chuyển 
  10. sang đất  trồng lúa Đất rừng  sản xuất  chuyển  sang đất  sản xuất  nông  nghiệp,  2.7 đất nuôi  RSX/NKR(a)                                       trồng  thủy sản  đất làm  muối và  đất nông  nghiệp  khác Đất rừng  đặc dụng  chuyển  sang đất  sản xuất  nông  nghiệp,  2.8 đất nuôi  RDD/NKR(a)                                       trồng  thủy sản  đất làm  muối và  đất nông  nghiệp  khác Đất rừng  phòng hộ  chuyển  sang đất  sản xuất  nông  nghiệp,  2.9 đất nuôi  RPH/NKR(a)                                       trồng  thủy sản  đất làm  muối và  đất nông  nghiệp  khác Đất phi  nông  nghiệp  không  3 phải là  PKO/OCT 1,25   1,10                     0,15           đất ở  chuyển  sang đất  ở    
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0