YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định số 640/2019/QĐ-UBND tỉnh Kiên Giang
9
lượt xem 1
download
lượt xem 1
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định số 640/2019/QĐ-UBND về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Gò Quao, tỉnh Kiên Giang. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định số 640/2019/QĐ-UBND tỉnh Kiên Giang
- ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH KIÊN GIANG Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 640/QĐUBND Kiên Giang, ngày 22 tháng 3 năm 2019 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN GÒ QUAO, TỈNH KIÊN GIANG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐCP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Căn cứ Thông tư số 29/2014/TTBTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh, kế hoạch sử dụng đất; Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Gò Quao tại Tờ trình số 183/TTrUBND ngày 27 tháng 12 năm 2018; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 792/TTrSTNMT ngày 28 tháng 12 năm 2018 về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Gò Quao, tỉnh Kiên Giang, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Gò Quao (kèm theo Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 tỷ lệ 1:25.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Gò Quao) với các chỉ tiêu chủ yếu như sau: 1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch (kèm theo Bảng 1). 2. Kế hoạch thu hồi các loại đất (kèm theo Bảng 2). 3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (kèm theo Bảng 3). 4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng: trong kế hoạch năm 2019 không có kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng. Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Gò Quao, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm: 1. Ủy ban nhân dân huyện Gò Quao: a) Công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
- b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt. c) Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai, nội dung kế hoạch sử dụng đất để người dân sử dụng đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững. d) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; đ) Định kỳ cuối năm, Ủy ban nhân dân huyện Gò Quao gửi báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất trước ngày 30 tháng 9 năm 2019 về Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp, trình Ủy ban nhân dân tỉnh. 2. Sở Tài nguyên và Môi trường: a) Tổ chức kiểm tra thực hiện kế hoạch sử dụng đất. b) Tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn tỉnh đến ngày 31 tháng 10 năm 2019. Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, ban ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Gò Quao; Thủ trưởng cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký./. TM. ỦY BAN NHÂN DÂN Nơi nhận: KT. CHỦ TỊCH Như Điều 3 của Quyết định; TT.Tỉnh ủy; TT.HĐND tỉnh; PHÓ CHỦ TỊCH CT, các PCT.UBND tỉnh; LĐVP, P.KTCN; Lưu: VT, dtnha. Mai Anh Nhịn BẢNG 1: PHÂN BỔ CÁC CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN GÒ QUAO (Ban hành kèm theo Quyết định số: 640/QĐUBND ngày 22 tháng 3 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang) Đơn vị tính: ha Chỉ tiêu Tổng Vĩnh Vĩnh Thị Vĩnh Vĩnh STT sử dụng Mã diện tích trấn Gò Hòa Định Th i Định Thủyơ ớn tích phân theo đ Diệ n vHòa ị hành chính Phước Phước Vĩnh Vĩnh đất (ha)* Hưng Hòa Quản An Liễu Hưng Tuy Thắng Quao A B Bắc Nam
- (1) (2) (3) (4)=(5)+... (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) Diện tích I 43.950,73 2.169,86 4.777,31 5.119,22 5.464,24 3.609,78 3.795,43 4.816,72 4.450,24 2.611,91 4.388,09 2.747,94 tự nhiên Đất nông 1 NNP 38.013,46 1.776,14 4.329,62 4.615,94 4.700,61 3.169,73 3.273,58 4.200,26 3.618,22 2.106,89 3.875,26 2.347,22 nghiệp Đất trồng 1.1 LUA 28.215,08 1.613,04 3.174,89 4.049,69 4.029,48 2.761,24 2.924,44 2.486,05 631,23 1.870,29 3,264,26 1.410,45 lúa Trong đó: Đất chuyên LUC 26.766,59 1.613,04 3.006,27 4.049,69 4.025,39 2.761,24 2.315,94 2.486,05 627,10 1.812,33 2.917,20 1.152,35 trồng lúa nước Đất trồng 1.2 cây hàng HNK 1.171,61 347,87 4,72 2,27 799,77 14,64 0,92 1,42 năm khác Đất trồng 1.3 cây lâu CLN 8.617,86 163,10 806,86 566,25 666,41 408,49 346,87 910,20 2.968,81 236,59 610,07 934,22 năm Đất rừng 1.4 RPH phòng hộ Đất rừng 1.5 RDD đặc dụng Đất rừng 1.6 RSX sản xuất Đất nuôi 1.7 trồng thủy NTS 8,91 4,25 3,54 1,13 sản Đất làm 1.8 LMU muối Đất nông 1.9 nghiệp NKH khác Đất phi 2 nông PNN 5.937,27 393,71 447,70 503,28 763,63 440,05 521,85 616,46 832,03 505,03 512,83 400,72 nghiệp Đất quốc 2.1 CQP 3,66 0,10 0,05 3,34 0,04 0,08 0,05 phòng Đất an 2.2 CAN 1,55 1,45 0,02 0,08 ninh Đất khu 2.3 công SKK nghiệp Đất cụm 2.5 công SKN nghiệp Đất thương 2.6 TMD 0,20 0,20 mại, dịch vụ Đất cơ sở sản xuất 2.7 SKC phi nông nghiệp Đất sử dụng cho 2.8 hoạt động SKS khoáng sản
- Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, 2.9 DHT 1,90 1,83 0,05 0,02 cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã Đất có di tích lịch 2.10 DDT sử văn hóa Đất danh 2.11 lam thắng DDL cảnh Đất bãi 2.12 thải, xử lý DRA chất thải Đất ở tại 2.13 ONT 0,60 0,01 0,40 0,09 0,10 nông thôn Đất ở tại 2.14 ODT 1,10 1,10 đô thị Đất xây dựng trụ 2.15 TSC 0,10 0,10 sở cơ quan Đất xây dựng trụ 2.16 sở của tổ DTS chức sự nghiệp Đất xây dựng cơ 2.17 DNG sở ngoại giao Đất cơ sở 2.18 TON 0,04 0,04 tôn giáo Đất làm nghĩa trang, 2.19 nghĩa địa, NTD nhà tang lễ, nhà hỏa táng Đất sản xuất vật 2.20 liệu xây SKX dựng, làm đồ gốm Đất sinh 2.21 hoạt cộng DSH đồng BẢNG 2: DIỆN TÍCH ĐẤT CẦN THU HỒI TRONG KỲ KẾ HOẠCH 2019 HUYỆN GÒ QUAO (Ban hành kèm theo Quyết định số: 640/QĐUBND ngày 22 tháng 3 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
- Đơn vị tính: ha Vĩnh Vĩnh Tổng Vĩnh Vĩnh Chỉ tiêu sử dụng TT. Gò Hòa Định Thới Định Thủy Hòa Vĩnh Vĩnh STT Mã diện tích Phướ Phước đất Quao Hưng Hòa Quản An Liễu Hưng Tuy Thắng (ha) c A B Bắc Nam (4) = (5) (1) (2) (3) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) + ... Tổng diện tích cần 40,31 4,72 0,44 0,25 0,16 0,60 0,15 0,08 1,52 0,35 1,66 0,20 thu hồi 1 Đất nông nghiệp NNP 36,17 1,49 0,44 0,25 0,06 0,20 0,04 0,08 1,52 0,35 1,36 0,20 1.1 Đất trồng lúa LUA 30,18 1,49 1,62 27,07 Trong đó: Đất chuyên LUC 30,18 1,49 1,62 27,07 trồng lúa nước Đất trồng cây hàng 1.2 HNK năm khác Đất trồng cây lâu 1.3 CLN 5,99 1,49 0,44 0,25 0,06 0,20 0,04 0,08 1,52 0,35 1,36 0,20 năm 1.4 Đất rừng phòng hộ RPH 1.5 Đất rừng đặc dụng RDD 1.6 Đất rừng sản xuất RSX Đất nuôi trồng thủy 1,7 NTS sản 1.8 Đất làm muối LMU Đất nông nghiệp 1.9 NKH khác 2 Đất phi nông nghiệp PNN 4,14 3,23 0,10 0,40 0,11 0,30 2.1 Đất quốc phòng CQP 2.2 Đất an ninh CAN 2.3 Đất khu công nghiệp SKK 2.4 Đất khu chế xuất SKT ……………… Đất khu vui chơi, 2.22 DKV giải trí công cộng 2.23 Đất cơ sở tín ngưỡng TIN Đất sông, ngòi, kênh, 2.24 SON 0,20 0,20 rạch, suối Đất có mặt nước 2.25 MNC chuyên dùng Đất phi nông nghiệp 2.26 PNK khác BẢNG 3: DIỆN TÍCH ĐẤT CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH TRONG KỲ KẾ HOẠCH 2019 HUYỆN GÒ QUAO
- (Ban hành kèm theo Quyết định số: 640/QĐUBND ngày 22 tháng 3 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang) Đơn vị tính: ha Tổng TT. Vĩnh Thới Vĩnh Vĩnh Vĩnh Chỉ tiêu sử Hòa Đ ị nh Đ ị nh Th ủy Hòa Vĩnh Vĩnh STT Mã diện tích Gò Diện tích phân theo đ Quả ơn vị hành chính Phướ Phướ dụng đất Hưng Hòa An Liễ u H ưng Tuy Thắng (ha) Quao n c A c B Bắc Nam (1) (2) (3) (4)=(5)+... (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) Tổng diện tích cần chuyển 53,50 4,63 1,94 1,47 1,41 3,09 0,84 30,86 3,62 1,50 2,56 1,58 mục đích Đất nông nghiệp chuyển 1 NNP/PNN 53,50 4,63 1,94 1,47 1,41 3,09 0,84 30,86 3,62 1,50 2,56 1,58 sang phi nông nghiệp 1.1 Đất trồng lúa LUA/PNN 35,85 2,19 0,30 0,52 0,65 2,27 0,30 27,62 0,40 0,60 0,45 0,55 Đất trồng cây 1.2 HNK/PNN 1,13 1,13 hàng năm khác Đất trồng cây 1.3 CLN/PNN 16,52 2,44 1,64 0,95 0,76 0,82 0,54 2,11 3,22 0,90 2,11 1,03 lâu năm Đất rừng phòng 1.4 RPH/PNN hộ Đất rừng đặc 1.5 RDD/PNN dụng Đất rừng sản 1.6 RSX/PNN xuất Đất nuôi trồng 1.7 NTS/PNN thủy sản 1.8 Đất làm muối LMU/PNN Đất nông nghiệp 1.9 NKH/PNN khác Chuyển đổi cơ cấu sử dụng 2 đất trong nội bộ đất nông nghiệp Trong đó: Đất trồng lúa chuyển sang đất 2.1 LUA/CLN trồng cây lâu năm Đất trồng lúa 2.2 chuyển sang đất LUA/LNP trồng rừng Đất trồng lúa chuyển sang đất 2.3 LUA/NTS nuôi trồng thủy sản 2.4 Đất trồng lúa LUA/LMU
- chuyển sang đất làm muối Đất trồng cây hàng năm khác 2.5 chuyển sang đất HNK/NTS nuôi trồng thủy sản Đất trồng cây hàng năm khác 2.6 HNK/LMU chuyển sang đất làm muối Đất rừng phòng hộ chuyển sang 2.7 đất nông nghiệp RPH/NKR(a) không phải là rừng Đất rừng đặc dụng chuyển 2.8 sang đất nông RDD/NKR(a) nghiệp không phải là rừng Đất rừng sản xuất chuyển 2.9 sang đất nông RSX/NKR(a) nghiệp không phải là rừng Đất phi nông nghiệp không 2.10 phải là đất ở PKO/OCT chuyển sang đất ở
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn