intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 647/2019/QĐ-UBND tỉnh Kon Tum

Chia sẻ: Trần Văn San | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

13
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 647/2019/QĐ-UBND công bố thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 647/2019/QĐ-UBND tỉnh Kon Tum

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH KON TUM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------- --------------- Số: 647/QĐ-UBND Kon Tum, ngày 23 tháng 8 năm 2019 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ VÀ BÃI BỎ NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN; ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 29 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Quyết định số 52/2013/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Quy chế phối hợp công bố, công khai thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 149/TTr-SNN ngày 15 tháng 8 năm 2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum (có Danh mục và nội dung cụ thể của từng thủ tục hành chính kèm theo). Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và: - Thay thế thủ tục hành chính: Số 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13 khoản IV, mục 1, phần I (số 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15 mục IV, phần II) tại Quyết định số 124/QĐ-UBND ngày 06 tháng 3 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Kon Tum. - Bãi bỏ thủ tục hành chính số 1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 17, 18, 19, 20 khoản II, mục 1, phần I (số 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, mục II, phần II); số 11 khoản V, mục 1, phần I (số 6 mục V, phần II); số 1, 2, 3 khoản VIII, mục 1, phần I (số 1, 2, 3 mục IX, phần II) tại Quyết định số 124/QĐ-UBND ngày 06 tháng 3 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Kon Tum; các thủ tục hành chính số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 15, 16 điểm 1, khoản A, mục 1, phần I (số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 15, 16 điểm 1, khoản 1 (cấp tỉnh), mục A, phần II); số 1, khoản IV, mục 2, phần 1 (số 1, khoản IV, mục B, phần II); số 1, 2, 4, 5, 6 điểm 1, khoản B, mục 1, phần I (số 1, 2, 4, 5, 6 điểm 1, khoản 1 (cấp huyện), mục A, phần II) tại Quyết định số 599/QĐ-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum và số 1, khoản II, mục 1, phần I (số 1, mục A, phần II) tại Quyết định số 238/QĐ- UBND, ngày 11 tháng 5 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Kon Tum. Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các sở, ban ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. CHỦ TỊCH Nơi nhận: - Như Điều 3 (t/h); - Bộ Nông nghiệp và PTNT;
  2. - Cục Kiểm soát TTHC (VPCP); - Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh; Nguyễn Văn Hòa - CVP, các Phó CVP UBND tỉnh; - Lưu VT-KSTT. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ VÀ BÃI BỎ LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN; ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM (Ban hành kèm theo Quyết định số 647/QĐ-UBND ngày 23tháng 8 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum) PHẦN I: DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH 1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. STT Tên thủ tục hành chính I Lĩnh vực Lâm nghiệp 1 Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý. 2 Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc địa phương quản lý. 3 Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ đối khu rừng thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quản lý. 4 Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh. 5 Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập. 6 Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức. 7 Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp. II Lĩnh vực Thủy sản 1 Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản. 2 Cấp giấy xác nhận đăng ký và đăng ký lại nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực. 2. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Tên VBQPPL quy định nội dung Số hồ sơ STT Tên thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế thủ tục TTHC hành chính I Lĩnh vực Chăn nuôi và Thú y Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch 1 bệnh động vật trên cạn. Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở 2 nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống) Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch 14/11/2016 của Bộ Tài chính. 3 bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại. Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn 4 dịch bệnh động vật trên cạn. Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn 5 dịch bệnh động vật thủy sản 6 Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an toàn Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
  3. sản) Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch 7 bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch 8 bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) 14/11/2016 của Bộ Tài chính đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện 9 mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận. 3. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện. Số hồ sơ Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ STT Tên thủ tục hành chính TTHC thủ tục hành chính A CẤP TỈNH I Lĩnh vực Lâm nghiệp Cấp phép khai thác, tận dụng, tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ thuộc loài nguy cấp, 1 quý, hiếm và loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng sản xuất, rừng phòng hộ Cấp phép khai thác chính, tận dụng, tận thu Thông tư sô 27/2018/TT-BNNPTNT 2 gỗ rừng trồng trong rừng phòng hộ của tổ ngày 16/11/2018 của Bộ Nông chức nghiệp và Phát triển nông thôn. Cấp phép khai thác, tận dụng, tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy 3 cấp, quý, hiếm, loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng phòng hộ, rừng đặc dụng của tổ chức - Luật Lâm nghiệp số 16/2017/QH14 ngày 15/11/2017; 4 Cấp phép khai thác chính gỗ rừng tự nhiên - Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ. 5 Cấp chứng nhận nguồn gốc lô giống - Thông tư số 30/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ Nông 6 Cấp chứng nhận nguồn gốc lô cây con nghiệp và Phát triển nông thôn. Thủ tục thẩm định và phê duyệt Phương án - Thông tư 28/2018/TT-BNNPTNT 7 điều chế rừng cho các chủ rừng là tổ chức ngày 16/11/2018 của Bộ Nông thuộc tỉnh nghiệp và Phát triển nông thôn. Thủ tục thu hồi rừng gắn với đất lâm nghiệp - Luật Lâm nghiệp số 16/2017/QH14 đối với các trường hợp Nhà nước sử dụng ngày 15/11/2017; 8 rừng và đất để phát triển rừng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích - Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày công cộng, phát triển kinh tế. 16/11/2018 của Chính phủ Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh tăng diện Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày tích đối với khu rừng đặc dụng do Thủ 16/11/2018 của Chính phủ 9 tướng Chính phủ thành lập thuộc địa phương quản lý 10 Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh các phân khu chức năng không làm thay đổi diện tích khu rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng do Thủ tướng Chính phủ quyết định
  4. thành lập thuộc địa phương quản lý Thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư vùng 11 đệm đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản lý khu rừng đặc dụng cho tổ chức, cá nhân thuê môi trường rừng để kinh doanh dịch vụ du 12 lịch sinh thái lập dự án du lịch sinh thái đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản lý khu rừng đặc dụng lập tự tổ chức thực hiện hoặc liên kết với các tổ chức cá nhân khác 13 để kinh doanh dịch vụ nghỉ dưỡng, du lịch sinh thái, vui chơi giải trí, lập dự án du lịch sinh thái đối với khu rừng thuộc địa phương quản lý Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh giảm diện 14 tích đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh tăng diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Ủy ban 15 nhân dân tỉnh quyết định thành lập thuộc địa phương quản lý Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh các phân khu chức năng không làm thay đổi diện tích 16 đối với khu rừng đặc dụng do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thành lập thuộc địa phương quản lý Thẩm định, phê duyệt Quy hoạch khu rừng 17 đặc dụng do địa phương quản lý Thẩm định, phê duyệt đề án thành lập Trung tâm cứu hộ, bảo tồn và phát triển sinh vật 18 (đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý Thẩm định, phê duyệt báo cáo xác định 19 vùng đệm khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý Phê duyệt hồ sơ thiết kế chặt nuôi dưỡng 20 đối với khu rừng đặc dụng do tỉnh quản lý Thẩm định và phê duyệt hồ sơ cải tạo rừng Thông tư số 29/2018/TT-BNNPTNT 21 (đối với tổ chức khác và hộ gia đình, cá ngày 16/11/2018 của Bộ Nông nhân, cộng đồng dân cư thôn) nghiệp và Phát triển nông thôn Thủ tục cấp chứng chỉ công nhận nguồn giống cây trồng của tỉnh (lâm phần tuyển 22 chọn, rừng giống chuyển hóa, cây trội cây đầu dòng) Thông tư số 30/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ Nông Thủ tục công nhận rừng giống cây trồng lâm 23 nghiệp và Phát triển nông thôn nghiệp Thủ tục công nhận vườn cây đầu dòng đối 24 với cây trồng lâm nghiệp Thủ tục giao rừng gắn với đất lâm nghiệp 25 đối với tổ chức trong nước, người Việt Nam - Luật Lâm nghiệp số 16/2017/QH14 định cư ở nước ngoài ngày 15/11/2017; Thủ tục thuê rừng gắn với đất lâm nghiệp - Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày đối với tổ chức trong và ngoài nước, người 26 16/11/2018 của Chính phủ Việt nam định cư ở nước ngoài, cá nhân người nước ngoài
  5. Thủ tục cải tạo rừng của tổ chức (trừ hộ gia Thông tư số 29/2018/TT-BNNPTNT 27 đình, cá nhân, Vườn quốc gia, đơn vị sự ngày 16/11/2018 của Bộ Nông nghiệp thuộc Bộ Nông nghiệp và PTNT) nghiệp và Phát triển nông thôn Thủ tục thu hồi rừng gắn với đất lâm nghiệp đối với chủ rừng được Nhà nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử dụng rừng mà tiền 28 đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng trả tiền thuê hàng năm nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm diện tích rừng hoặc không có nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại Thủ tục thu hồi rừng gắn với đất lâm nghiệp đối với chủ rừng được Nhà nước giao, cho 29 thuê có thời hạn mà không được gia hạn khi hết hạn Thủ tục thu hồi rừng gắn với đất lâm nghiệp thuộc trường hợp quy định tại điểm e, g, h và i khoản 1 Điều 26 Luật Bảo vệ và Phát triển rừng năm 2004 (cụ thể là: Sau 12 tháng liền kề từng ngày được giao, thuê - Luật Lâm nghiệp số 16/2017/QH14 rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản ngày 15/11/2017; xuất để bảo vệ và phát triển rừng mà chủ - Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày rừng không tiến hành các hoạt động bảo vệ 16/11/2018 của Chính phủ và phát triển rừng; sau 24 tháng liền kề từ ngày được giao, được thuê đất để phát triển 30 rừng mà chủ rừng không tiến hành các hoạt động phát triển rừng theo kế hoạch, phương án đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt; chủ rừng sử dụng rừng không có mục đích, cố ý không thực hiện nghĩa vụ đối với nhà nước hoặc vi phạm nghiêm trọng quy định của pháp luật về bảo vệ và phát triển rừng; rừng được giao, cho thuê không đúng thẩm quyền hoặc không đúng đối tượng) Thu hồi rừng của tổ chức được Nhà nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử dụng rừng 31 mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng trả tiền hàng năm nay giải thể, phá sản Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản lý rừng đặc dụng tự tổ chức hoặc liên kết với các 32 đối tác đầu tư để thực hiện phương án chi trả dịch vụ môi trường rừng đối với khu rừng Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày thuộc địa phương quản lý 16/11/2018 của Chính phủ Thủ tục chuyển đổi mục đích sử dụng giữa 33 3 loại rừng đối với những khu rừng do Ủy ban nhân dân tỉnh xác lập Thủ tục hủy bỏ Chứng chỉ công nhận nguồn Thông tư số 30/2018/TT-BNNPTNT 34 giống lâm nghiệp (do chủ nguồn giống đề ngày 16/11/2018 của Bộ Nông nghị). nghiệp và Phát triển nông thôn Thẩm định, phê duyệt phương án trồng Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 35 rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển 16/11/2018 của Chính phủ sang sử dụng mục đích khác II Lĩnh vực Thủy sản Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá (đối - Luật Thủy sản số 18/2017/QH14; 1 với tàu cá đóng mới) - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 2 Cấp giấy chứng nhận đăng ký bè cá 08/3/2019 của Chính phủ.
  6. 3 Cấp giấy phép khai thác thủy sản III Lĩnh vực Bảo vệ thực vật Cấp giấy chứng nhận bồi dưỡng kiến thức Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT 1 chuyên môn, huấn luyện an toàn hóa chất ngày 08/6/2015 của Bộ Nông nghiệp về thuốc bảo vệ thực vật và Phát triển nông thôn. B CẤP HUYỆN Thủ tục cấp phép khai thác chính, tận dụng, 1 tận thu gỗ rừng trồng trong rừng phòng hộ của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng Thủ tục cấp phép khai thác, tận dụng, tận Thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT thu các loại lâm sản ngoài gỗ không thuộc ngày 16/11/2018 của Bộ Nông loài nguy cấp, quý, hiếm, loài được ưu tiên nghiệp và Phát triển nông thôn. 2 bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng phòng hộ của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng Thủ tục thu hồi rừng của tổ chức được Nhà nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân Luật Lâm nghiệp số 16/2017/QH14 3 sách nhà nước hoặc được thuê rừng trả tiền ngày 15/11/2017 thuê hàng năm nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm diện tích rừng hoặc không có nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại rừng thuộc thẩm quyền UBND cấp huyện Giao rừng, cho thuê rừng đối với hộ gia 4 đình, cá nhân Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày Thủ tục giao rừng cho cộng đồng dân cư 16/11/2018 của Chính phủ. 5 thôn FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN Thu tuc hanh chinh
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
7=>1