YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND tỉnh Bạc Liêu
18
lượt xem 1
download
lượt xem 1
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 thị xã Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND tỉnh Bạc Liêu
- ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH BẠC LIÊU Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 65/QĐUBND Bạc Liêu, ngày 09 tháng 4 năm 2019 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 THỊ XÃ GIÁ RAI, TỈNH BẠC LIÊU ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐCP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Căn cứ Thông tư số 29/2014/TTBTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Căn cứ Nghị quyết số 26/NQHĐND ngày 06 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục các dự án phải thu hồi đất và danh mục các dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào mục đích khác năm 2019 trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu; Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thị xã Giá Rai tại Tờ trình số 30/TTrUBND ngày 28 tháng 02 năm 2019 và đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 118/TTrSTNMT ngày 18 tháng 3 năm 2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thị xã Giá Rai với các chỉ tiêu chủ yếu (đính kèm các chi tiêu kế hoạch sử dụng đất). Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thị xã Giá Rai có trách nhiệm: 1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai. 2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt. 3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất. Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thị xã Giá Rai, Trưởng Phòng Tài nguyên và Môi trường thị xã Giá Rai và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
- Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./. TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Lê Minh Chiến PHỤ LỤC: BẢNG CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA THỊ XÃ GIÁ RAI (Ban hành kèm theo Quyết định số 65/QĐUBND ngày 9 tháng 4 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu) 1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch: Đơn vị tính: Ha Xã Chỉ tiêu sử dụng Tổng Phườn Phườn Phường Phong Xã STT Mã Phân theo đ g Hộ ơ n vị hành chínhPhong Láng đ ất diện tích g 1 Thạnh Phòng Tròn Tân Đông (4) = (5) (1) (2) (3) (5) (6) 7) (8) (9) + ... + (14) 1 Đất nông nghiệp NNP 32.000,45 920,24 927,23 2.925,19 1.869,13 4.922,18 1.1 Đất trồng lúa LUA 7.699,55 296,39 2.671,20 1.785,23 2.945,04 Trong đó: Đất chuyên trồng lúa LUC 7.699,55 296,39 2.671,20 1.785,23 2.945,04 nước Đất trồng cây hàng 1.2 HNK 7,49 5,36 0,31 1,36 năm khác Đất trồng cây lâu 1.3 CLN 1.995,25 141,75 156,98 217,31 83,70 269,80 năm 1.4 Đất rừng phòng hộ RPH 1.5 Đất rừng đặc dụng RDD 1.6 Đất rừng sản xuất RSX 1.7 Đất nuôi trồng thủy NTS 22.298,16 476,74 769,94 35,32 0,20 1.707,34
- sản 1.8 Đất làm muối LMU Đất nông nghiệp 1.9 NKH khác Đất phi nông 2 PNN 3.448,32 259,62 266,78 304,57 175,61 458,78 nghiệp 2.1 Đất quốc phòng CQP 16,46 1,21 0,10 2.2 Đất an ninh CAN 4,22 3,95 0,14 0,09 0,04 2.3 Đất khu công nghiệp SKK 100,00 2.4 Đất khu chế xuất SKT Đất cụm công 2.5 SKN nghiệp Đất thương mại, 2.6 TMD 7,76 0,25 4,01 0,02 0,45 0,01 dịch vụ Đất cơ sở sản xuất 2.7 SKC 59,34 5,15 12,27 2,42 0,10 0,07 phi nông nghiệp Đất sử dụng cho HĐ 2.8 SKS khoáng sản Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, 2.9 DHT 1.433,05 69,69 53,78 185,97 112,62 334,83 cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã Đất có di tích lịch sử 2.10 DDT 3,04 văn hóa Đất danh lam thắng 2.11 DDL cảnh Đất bãi thải, xử lý 2.12 DRA 1,00 chất thải 2.13 Đất ở tại nông thôn ONT 362,77 26,76 42,68 2.14 Đất ở tại đô thị ODT 233,41 83,38 88,21 61,82 Đất xây dựng trụ sở 2.15 TSC 10,99 4,89 0,84 0,65 0,24 0,33 cơ quan Đất xây dựng trụ sở 2.16 của tổ chức sự DTS 0,08 0,08 nghiệp Đất xây dựng cơ sở 2.17 DNG ngoại giao 2.18 Đất cơ sở tôn giáo TON 18,65 2,15 4,74 1,79 2.19 Đất làm nghĩa trang, NTD 36,68 10,80 6,49 2,79 1,72 4,52
- nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng Đất sản xuất vật 2.20 liệu xây dựng, làm SKX đồ gốm Đất sinh hoạt cộng 2.21 DSH 1,05 0,06 0,05 0,09 0,39 0,06 đồng Đất khu vui chơi, 2.22 DKV 14,77 0,76 0,73 giải trí công cộng Đất cơ sở tín 2.23 TIN 8,58 1,00 0,05 2,27 0,16 ngưỡng Đất sông, ngòi, kênh, 2.24 SON 1.136,47 76,25 95,37 46,66 33,29 76,12 rạch, suối Đất có mặt nước 2.25 MNC chuyên dùng Đất phi nông nghiệp 2.26 PNK khác 3 Đất chưa sử dụng CSD 4 Đất đô thị* KDT 5.603,63 1.179,861.194,01 3.229,76 Xã Xã Chỉ tiêu sử dụng Tổng Xã Tân Xã Phong Phong Xã Tân STT Mã đ ất diện tích Phong Phong Thạnh Thạnh Thạnh Thạnh A Tây
- (4) = (5) (1) (2) (3) (10) (11) (12) (13) (14) + ... + (14) 1 Đất nông nghiệp NNP 32.000,45 5.695,504.322,23 3.191,04 4.845,06 2.382,65 1.1 Đất trồng lúa LUA 7.699,55 1,69 Trong đó: Đất chuyên trồng lúa LUC 7.699,55 1,69 nước Đất trồng cây hàng 1.2 HNK 7,49 0,34 0,12 năm khác Đất trồng cây lâu 1.3 CLN 1.995,25 293,10 226,61 168,58 186,29 251,13 năm 1.4 Đất rừng phòng hộ RPH 1.5 Đất rừng đặc dụng RDD 1.6 Đất rừng sản xuất RSX Đất nuôi trồng thủy 1.7 NTS 22.298,16 5.402,064.095,62 3.020,65 4.658,77 2.131,52 sản 1.8 Đất làm muối LMU Đất nông nghiệp 1.9 NKH khác Đất phi nông 2 PNN 3.448,32 588,71 284,33 279,59 458,90 371,43 nghiệp 2.1 Đất quốc phòng CQP 16,46 11,76 3,39 2.2 Đất an ninh CAN 4,22 2.3 Đất khu công nghiệp SKK 100,00 100,00 2.4 Đất khu chế xuất SKT Đất cụm công 2.5 SKN nghiệp Đất thương mại, 2.6 TMD 7,76 0,84 0,22 0,86 1,03 0,07 dịch vụ Đất cơ sở sản xuất 2.7 SKC 59,34 27,19 0,08 2,00 9,02 1,04 phi nông nghiệp Đất sử dụng cho HĐ 2.8 SKS khoáng sản Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, 2.9 DHT 1.433,05 287,32 45,48 45,78 127,78 169,80 cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã 2.10 Đất có di tích lịch sử DDT 3,04 3,04
- văn hóa Đất danh lam thắng 2.11 DDL cảnh Đất bãi thải, xử lý 2.12 DRA 1,00 1,00 chất thải 2.13 Đất ở tại nông thôn ONT 362,77 102,53 52,69 48,48 51,39 38,24 2.14 Đất ở tại đô thị ODT 233,41 Đất xây dựng trụ sở 2.15 TSC 10,99 1,20 0,87 0,88 0,75 0,34 cơ quan Đất xây dựng trụ sở 2.16 của tổ chức sự DTS 0,08 nghiệp Đất xây dựng cơ sở 2.17 DNG ngoại giao 2.18 Đất cơ sở tôn giáo TON 18,65 5,34 0,43 4,20 Đất làm nghĩa trang, 2.19 nghĩa địa, nhà tang NTD 36,68 2,29 2,07 4,69 1,10 0,21 lễ, nhà hỏa táng Đất sản xuất vật 2.20 liệu xây dựng, làm SKX đồ gốm Đất sinh hoạt cộng 2.21 DSH 1,05 0,07 0,19 0,06 0,03 0,05 đồng Đất khu vui chơi, 2.22 DKV 14,77 13,28 giải trí công cộng Đất cơ sở tín 2.23 TIN 8,58 2,40 0,11 0,40 0,17 2,02 ngưỡng Đất sông, ngòi, kênh, 2.24 SON 1.136,47 134,49 182,62 168,58 263,43 59,66 rạch, suối Đất có mặt nước 2.25 MNC chuyên dùng Đất phi nông nghiệp 2.26 PNK khác 3 Đất chưa sử dụng CSD 4 Đất đô thị* KDT 5.603,63 Ghi chú: *Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên 2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2019: Đơn vị tính: Ha
- Xã Tổng Phườn Phườn Phường Phong Xã STT Chỉ tiêu Mã g Hộ Láng Phong diện tích g 1 Thạnh Phòng Tròn Tân Đông (4) = (5) (1) (2) (3) (5) (6) (7) (8) (9) + ... + (14) 1 Đất nông nghiệp NNP 150,64 1,46 6,67 3,01 1,23 1,22 1.1 Đất trồng lúa LUA 4,61 0,50 2,00 0,91 0,80 Trong đó: Đất chuyên LUC 4,61 0,50 2,00 0,91 0,80 trồng lúa nước Đất trồng cây hàng 1.2 HNK năm khác Đất trồng cây lâu 1.3 CLN 7,64 0,20 2,37 0,91 0,32 0,19 năm 1.4 Đất rừng phòng hộ RPH 1.5 Đất rừng đặc dụng RDD 1.6 Đất rừng sản xuất RSX Đất nuôi trồng thủy 1.7 NTS 138,39 0,76 4,30 0,10 0,23 sản 1.8 Đất làm muối LMU Đất nông nghiệp 1.9 NKH khác Đất phi nông 2 PNN 3,59 0,23 0,06 0,01 0,10 0,02 nghiệp 2.1 Đất quốc phòng CQP 2.2 Đất an ninh CAN 2.3 Đất khu công nghiệp SKK 2.4 Đất khu chế xuất SKT Đất cụm công 2.5 SKN nghiệp Đất thương mại dịch 2.6 TMD vụ Đất cơ sở sản xuất 2.7 SKC 2,52 phi nông nghiệp Đất sử dụng cho 2.8 hoạt động khoáng SKS sản
- Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, 2.9 DHT 1,02 0,23 0,06 0,10 cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã Đất có di tích lịch sử 2.10 DDT văn hóa Đất danh lam thắng 2.11 DDL cảnh Đất bãi thải, xử lý 2.12 DRA chất thải 2.13 Đất ở tại nông thôn ONT 0,04 0,02 2.14 Đất ở tại đô thị ODT 0,01 0,01 Đất xây dựng trụ sở 2.15 TSC cơ quan Đất xây dựng trụ sở 2.16 của tổ chức sự DTS nghiệp Đất xây dựng cơ sở 2.17 DNG ngoại giao 2.18 Đất cơ sở tôn giáo TON Đất làm nghĩa trang, 2.19 nghĩa địa, nhà tang NTD lễ, nhà hỏa táng Đất sản xuất vật 2.20 liệu xây dựng, làm SKX đồ gốm Đất sinh hoạt cộng 2.21 DSH đồng Đất khu vui chơi giải 2.22 DKV trí công cộng 2.23 Đất cơ sở tín ngưỡng TIN Đất sông, ngòi, kênh, 2.24 SON rạch, suối Đất có mặt nước 2.25 MNC chuyên dùng Đất phi nông nghiệp 2.26 PNK khác STT Chỉ tiêu Mã Tổng Diện tích phân theo đ Xã Tân Xã Xã ơn vịXã hành chính Xã Tân
- Phong Phong Phong Phong Thạnh Thạnh Thạnh diện tích Thạnh A Tây (4) = (5) (1) (2) (3) (10) (11) (12) (13) (14) + ... + (14) 1 Đất nông nghiệp NNP 150,64 33,84 2,44 0,84 1,32 98,61 1.1 Đất trồng lúa LUA 4,61 0,40 Trong đó: Đất chuyên LUC 4,61 0,40 trồng lúa nước Đất trồng cây hàng 1.2 HNK năm khác Đất trồng cây lâu 1.3 CLN 7,64 2,43 0,21 0,18 0,55 0,28 năm 1.4 Đất rừng phòng hộ RPH 1.5 Đất rừng đặc dụng RDD 1.6 Đất rừng sản xuất RSX Đất nuôi trồng thủy 1.7 NTS 138,39 31,41 2,23 0,26 0,77 98,33 sản 1.8 Đất làm muối LMU Đất nông nghiệp 1.9 NKH khác Đất phi nông 2 PNN 3,59 0,02 0,12 0,03 0,50 2,50 nghiệp 2.1 Đất quốc phòng CQP 2.2 Đất an ninh CAN 2.3 Đất khu công nghiệp SKK 2.4 Đất khu chế xuất SKT Đất cụm công 2.5 SKN nghiệp Đất thương mại dịch 2.6 TMD vụ Đất cơ sở sản xuất 2.7 SKC 2,52 0,02 2,50 phi nông nghiệp Đất sử dụng cho 2.8 hoạt động khoáng SKS sản Đất phát triển hạ 2.9 DHT 1,02 0,10 0,03 0,50 tầng cấp quốc gia,
- cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã Đất có di tích lịch sử 2.10 DDT văn hóa Đất danh lam thắng 2.11 DDL cảnh Đất bãi thải, xử lý 2.12 DRA chất thải 2.13 Đất ở tại nông thôn ONT 0,04 0,02 2.14 Đất ở tại đô thị ODT 0,01 Đất xây dựng trụ sở 2.15 TSC cơ quan Đất xây dựng trụ sở 2.16 của tổ chức sự DTS nghiệp Đất xây dựng cơ sở 2.17 DNG ngoại giao 2.18 Đất cơ sở tôn giáo TON Đất làm nghĩa trang, 2.19 nghĩa địa, nhà tang lễ, NTD nhà hỏa táng Đất sản xuất vật 2.20 liệu xây dựng, làm SKX đồ gốm Đất sinh hoạt cộng 2.21 DSH đồng Đất khu vui chơi giải 2.22 DKV trí công cộng 2.23 Đất cơ sở tín ngưỡng TIN Đất sông, ngòi, kênh, 2.24 SON rạch, suối Đất có mặt nước 2.25 MNC chuyên dùng Đất phi nông nghiệp 2.26 PNK khác 3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019: Đơn vị tính: Ha STT Chỉ tiêu sử Mã Tổng diện Di n tích phân theo đ Phệườ n Phườn Phườơ ngn v hành chính ịXã Xã
- Phong g Hộ Láng Phong g 1 Thạnh dụng đất tích Phòng Tròn Tân Đông (4) = (5)+... (1) (2) (3) (5) (6) (7) (8) (9) +(14) Đất nông nghiệp 1 chuyển sang NNP/PNN 165,04 2,75 10,06 3,42 1,23 2,02 phi nông nghiệp 1.1 Đất trồng lúa LUA/PNN 4,61 0,50 2,00 0,91 0,80 Trong đó: Đất chuyên trồng LUC/PNN 4,61 0,50 2,00 0,91 0,80 lúa nước Đất trồng cây 1.2 HNK/PNN hàng năm khác Đất trồng cây 1.3 CLN/PNN 10,85 0,32 3,28 1,32 0,32 0,19 lâu năm Đất rừng 1.4 RPH/PNN phòng hộ Đất rừng đặc 1.5 RDD/PNN dụng Đất rừng sản 1.6 RSX/PNN xuất Đất nuôi trồng 1.7 NTS/PNN 148,08 1,93 6,78 0,10 0,23 thủy sản 1.8 Đất làm muối LMU/PNN Đất nông 1.9 NKH/PNN nghiệp khác Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất 2 trong nội bộ đất nông nghiệp Trong đó: Đất trồng lúa chuyển sang 2.1 LUA/CLN đất trồng cây lâu năm
- Đất trồng lúa 2.2 chuyển sang LUA/LNP đất trồng rừng Đất trồng lúa chuyển sang 2.3 LUA/NTS đất nuôi trồng thủy sản Đất trồng lúa 2.4 chuyển sang LUA/LMU đất làm muối Đất trồng cây hàng năm khác 2.5 chuyển sang HNK/NTS đất nuôi trồng thủy sản Đất trồng cây hàng năm khác 2.6 HNK/LMU chuyển sang đất làm muối Đất rừng phòng hộ chuyển sang 2.7 RPH/NKR(a) đất nông nghiệp không phải là rừng Đất rừng đặc dụng chuyển 2.8 sang đất nông RDD/NKR(a) nghiệp không phải là rừng Đất rừng sản xuất chuyển 2.9 sang đất nông RSX/NKR(a) nghiệp không phải là rừng Đất phi nông nghiệp không 2.10 phải là đất ở PKO/OCT 6,80 0,23 4,50 chuyển sang đất ở
- Xã Xã Tổng Xã Chỉ tiêu sử Xã Tân Phong Phong Xã Tân STT Mã diện Phong dụng đất Phong Thạnh Thạnh Thạnh tích Thạnh A Tây (1) (2) (3) (4) = (5) (10) (11) (12) (13) (14) + ... + (14) Đất nông nghiệp chuyển 1 NNP/PNN 165,04 37,66 2,44 0,84 6,01 98,61 sang phi nông nghiệp 1.1 Đất trồng lúa LUA/PNN 4,61 0,40 Trong đó: Đất chuyên trồng lúa LUC/PNN 4,61 0,40 nước Đất trồng cây 1.2 HNK/PNN hàng năm khác Đất trồng cây lâu 1.3 CLN/PNN 10,85 4,20 0,21 0,18 0,55 0,28 năm Đất rừng phòng 1.4 RPH/PNN hộ Đất rừng đặc 1.5 RDD/PNN dụng Đất rừng sản 1.6 RSX/PNN xuất Đất nuôi trồng 1.7 NTS/PNN 148,08 32,76 2,23 0,26 5,46 98,33 thủy sản 1.8 Đất làm muối LMU/PNN Đất nông nghiệp 1.9 NKH/PNN khác Chuyển đổi cơ cấu sử dụng 2 đất trong nội bộ đất nông nghiệp Trong đó: Đất trồng lúa 2.1 chuyển sang đất LUA/CLN trồng cây lâu năm 2.2 Đất trồng lúa LUA/LNP
- chuyển sang đất trồng rừng Đất trồng lúa chuyển sang đất 2.3 LUA/NTS nuôi trồng thủy sản Đất trồng lúa 2.4 chuyển sang đất LUA/LMU làm muối Đất trồng cây hàng năm khác 2.5 chuyển sang đất HNK/NTS nuôi trồng thủy sản Đất trồng cây hàng năm khác 2.6 HNK/LMU chuyển sang đất làm muối Đất rừng phòng hộ chuyển sang 2.7 đất nông nghiệp RPH/NKR(a) không phải là rừng Đất rừng đặc dụng chuyển 2.8 sang đất nông RDD/NKR(a) nghiệp không phải là rừng Đất rừng sản xuất chuyển sang 2.9 đất nông nghiệp RSX/NKR(a) không phải là rừng Đất phi nông nghiệp không 2.10 phải là đất ở PKO/OCT 6,80 0,20 1,87 chuyển sang đất ở 4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2019: Đơn vị tính: Ha STT Chỉ tiêu sử Mã Tổng diện PhDiườ ng Phườn Phường ện tích phân theo đ ịXã ơn v Xã hành chính dụng đất tích 1 g Hộ Láng Phong Phong
- Thạnh Phòng Tròn Tân Đông (4) = (5)+... (1) (2) (3) (5) (6) (7) (8) (9) +(14) Đất nông 1 NNP nghiệp 1.1 Đất trồng lúa LUA Trong đó: Đất chuyên trồng lúa LUC nước Đất trồng cây 1.2 HNK hàng năm khác Đất trồng cây lâu 1.3 CLN năm Đất rừng phòng 1.4 RPH hộ Đất rừng đặc 1.5 RDD dụng Đất rừng sản 1.6 RSX xuất Đất nuôi trồng 1.7 NTS thủy sản 1.8 Đất làm muối LMU Đất nông nghiệp 1.9 NKH khác Đất phi nông 2 PNN 0,32 nghiệp 2.1 Đất quốc phòng CQP 2.2 Đất an ninh CAN Đất khu công 2.3 SKK nghiệp 2.4 Đất khu chế xuất SKT Đất cụm công 2.5 SKN nghiệp Đất thương mại, 2.6 TMD dịch vụ Đất cơ sở sản 2.7 xuất phi nông SKC nghiệp
- Đất sử dụng cho 2.8 hoạt động SKS khoáng sản Đất phát triển hạ tầng cấp quốc 2.9 DHT gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã Đất có di tích lịch 2.10 DDT sử văn hóa Đất danh lam 2.11 DDL thắng cảnh Đất bãi thải, xử 2.12 DRA lý chất thải Đất ở tại nông 2.13 ONT 0,32 thôn 2.14 Đất ở tại đô thị ODT Đất xây dựng trụ 2.15 TSC sở cơ quan Đất xây dựng trụ 2.16 sở của tổ chức DTS sự nghiệp Đất xây dựng cơ 2.17 DNG sở ngoại giao Đất cơ sở tôn 2.18 TON giáo Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, 2.19 NTD nhà tang lễ, nhà hỏa táng Đất sản xuất vật 2.20 liệu xây dựng, SKX làm đồ gốm Đất sinh hoạt 2.21 DSH cộng đồng Đất khu vui chơi, 2.22 DKV giải trí công cộng Đất cơ sở tín 2.23 TIN ngưỡng Đất sông, ngòi, 2.24 SON kênh, rạch, suối 2.25 Đất có mặt nước MNC
- chuyên dùng Đất phi nông 2.26 PNK nghiệp khác Tổng Xã Xã Xã STT Chỉ tiêu sử dụng đất Mã diện Xã Tân Phong Diện tích phân theo đ Phong Phong ơn v Xã Tân ị hành chính tích Phong Thạnh Thạnh Thạnh Thạnh A Tây (4) = (5) (1) (2) (3) + ... + (10) (11) (12) (13) (14) (14) 1 Đất nông nghiệp NNP 1.1 Đất trồng lúa LUA Trong đó: Đất chuyên LUC trồng lúa nước Đất trồng cây hàng 1.2 HNK năm khác 1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN 1.4 Đất rừng phòng hộ RPH 1.5 Đất rừng đặc dụng RDD 1.6 Đất rừng sản xuất RSX Đất nuôi trồng thủy 1.7 NTS sản 1.8 Đất làm muối LMU 1.9 Đất nông nghiệp khác NKH 2 Đất phi nông nghiệp PNN 0,32 0,32 2.1 Đất quốc phòng CQP 2.2 Đất an ninh CAN 2.3 Đất khu công nghiệp SKK 2.4 Đất khu chế xuất SKT 2.5 Đất cụm công nghiệp SKN Đất thương mại, dịch 2.6 TMD vụ Đất cơ sở sản xuất 2.7 SKC phi nông nghiệp 2.8 Đất sử dụng cho hoạt SKS
- động khoáng sản Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp 2.9 DHT tỉnh, cấp huyện, cấp xã Đất có di tích lịch sử 2.10 DDT văn hóa Đất danh lam thắng 2.11 DDL cảnh Đất bãi thải, xử lý 2.12 DRA chất thải 2.13 Đất ở tại nông thôn ONT 0,32 0,32 2.14 Đất ở tại đô thị ODT Đất xây dựng trụ sở 2.15 TSC cơ quan Đất xây dựng trụ sở 2.16 DTS của tổ chức sự nghiệp Đất xây dựng cơ sở 2.17 DNG ngoại giao 2.18 Đất cơ sở tôn giáo TON Đất làm nghĩa trang, 2.19 nghĩa địa, nhà tang lễ, NTD nhà hỏa táng Đất sản xuất vật liệu 2.20 SKX xây dựng, làm đồ gốm Đất sinh hoạt cộng 2.21 DSH đồng Đất khu vui chơi, giải 2.22 DKV trí công cộng 2.23 Đất cơ sở tín ngưỡng TIN Đất sông, ngòi, kênh, 2.24 SON rạch, suối Đất có mặt nước 2.25 MNC chuyên dùng Đất phi nông nghiệp 2.26 PNK khác
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn