intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND tỉnh Đồng Tháp

Chia sẻ: An Lac Thuy | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:9

18
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Lai Vung. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND tỉnh Đồng Tháp

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH ĐỒNG THÁP Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 65/QĐ­UBND.NĐ Đồng Tháp, ngày 27 tháng 02 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN LAI VUNG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ­CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết  thi hành một số điều của Luật Đất đai; Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ­CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi bổ sung   một số nghị định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT­BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài  nguyên và Môi trường quy định chi tiết lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Căn cứ Nghị quyết số 202/2018/NQ­HĐND ngày 06/12/2018 của Hội đồng nhân dân dân tỉnh  thông qua danh mục dự án thu hồi đất năm 2019; Căn cứ Nghị quyết số 203/2018/NQ­HĐND ngày 06/12/2018 của Hội đồng nhân dân dân tỉnh  thông qua danh mục chuyển mục đích đất trồng lúa nước đất năm 2019; Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Lai Vung tại Tờ trình số 09/TTr­UBND ngày 30 tháng  01 năm 2019; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 74/TTr­ STNMT ngày 12 tháng 02 năm   2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Lai Vung với các chỉ tiêu chủ yếu  như sau: 1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch (biểu 01 kèm theo). 2. Kế hoạch thu hồi các loại đất (biểu 02 kèm theo). 3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (biểu 03 kèm theo). Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Lai Vung có trách  nhiệm:
  2. 1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt cụ thể như sau: ­ Tại trụ sở cơ quan, trên cổng thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân huyện gồm: Quyết định  phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 201 9, Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng  đất năm 2019, bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2019. ­ Tại trụ sở cơ quan của Ủy ban nhân dân các xã, thị trấn gồm: Quyết định phê duyệt kế hoạch  sử dụng đất năm 2019, Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của  huyện, bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện. 2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế  hoạch sử dụng đất đã được duyệt. 3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất. Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ  trưởng các cơ quan có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Lai Vung và các phòng, ban  thuộc Ủy ban nhân dân huyện Lai Vung chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.   TM. ỦY BAN NHÂN DÂN Nơi nhận: KT. CHỦ TỊCH ­ Như Điều 4; ­ CT, các PCT/UBND Tỉnh; PHÓ CHỦ TỊCH ­ Lưu VT + NC/ĐTXD.nbht Nguyễn Thanh Hùng   Biểu 01 PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH 2019 (Kèm theo Quyết định số 65/QĐ­UBND­NĐ ngày 27 tháng 02 năm 2019 của Ủy ban nhân dân   tỉnh) Đơn vị tính:ha Thị  Chỉ tiêu sử  Tổng diện  Xã  STT Mã trấn  Xã Định  Xã Hòa  Xã Hòa Di Xã Long  Xã Long  ơn vị hành chính ện tích phân theo đ Xã Tân  Xã Tân  Xã Tân  Xã Tân  Xã Vĩnh  dụng đất tích Phong  Lai  Hòa Long Thành Hậu Thắng Dương Hòa Phước Thành Thới Hòa Vung (4)=(5)+...  (1) (2) (3) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) +(16) Đất nông  1 NNP 19.097,12 557,40 1.388,67 1.537,96 1.578,02 2.065,07 2.708,79 2.615,82 1.293,69 1.369,21 1.414,57 1.103,26 1.464,66 nghiệp
  3. Đất trồng  1.1 LUA 13.030,40 335,76 974,04 1.339,80 1.392,15 1.158,59 2.456,00 1.751,09 1.009,05 868,18 784,80 259,01 701,93 lúa Trong đó:  Đất chuyên     LUC 13.030,40 335,76 974,04 1.339,80 1.392,15 1.158,59 2.456,00 1.751,09 1.009,05 868,18 784,80 259,01 701,93 trồng lúa  nước Đất trồng  1.2 cây hàng  HNK 14,75 10,17   2,31               2,27   năm khác Đất trồng  1.3 CLN 5.706,93 181,30 369,74 169,49 182,19 883,06 239,35 820,46 259,44 446,47 626,87 825,51 703,05 cây lâu năm Đất rừng  1.4 RPH                           phòng hộ Đất rừng  1.5 RDD                           đặc dụng Đất rừng  1.6 RSX                           sản xuất Đất nuôi  1.7 trồng thuỷ  NTS 343,96 30,17 44,89 26,36 3,68 23,42 13,44 44,27 25,20 54,56 2,90 15,39 59,68 sản Đất làm  1.8 LMU                           muối Đất nông  1.9 NKH 1,08                     1,08   nghiệp khác Đất phi  2 nông  PNN 4.768,47 190,74 341,89 269,11 282,49 395,35 405,33 590,42 272,28 599,53 238,73 689,31 493,29 nghiệp Đất quốc  2.1 CQP 1,24                     1,24   phòng 2.2 Đất an ninh CAN 2,18 1,90                   0,03 0,25 Đất khu  2.3 công  SKK 63,22                     63,22   nghiệp Đất khu  2.4 SKT                           chế xuất Đất cụm  2.5 công  SKN 16,60       13,76       2,84         nghiệp Đất thương  2.6 mại, dịch  TMD 7,47 1,63 0,38 0,92 0,62 0,59 0,32 1,77 0,25 0,47   0,30 0,22 vụ Đất cơ sở  sản xuất  2.7 SKC 77,18 0,51 1,09 1,57 13,61 1,15 5,75 14,01 12,24 11,99 0,83 13,64 0,79 phi nông  nghiệp Đất sử  dụng cho  2.8 SKS                           hoạt động  khoáng sản Đất phát  triển hạ  tầng cấp  2.9 quốc gia,  DHT 1.336,88 67,44 87,38 84,39 121,10 151,34 130,97 190,33 114,54 95,33 93,16 107,96 92,94 cấp tỉnh,  cấp huyện,  cấp xã Đất giao  2.9.1 DGT 505,06 39,92 24,47 24,12 27,86 48,57 59,96 92,03 33,52 37,30 29,75 47,26 40,30 thông Đất thủy  2.9.2 DTL 765,21 14,16 60,94 58,06 90,83 94,28 67,50 89,26 77,93 51,65 59,10 53,24 48,26 lợi Đất truyền  2.9.3 dẫn năng  DNL 2,77   0,09         2,56       0,12   lượng 2.9.4 Đất công  DBV 0,55 0,22 0,01 0,01 0,01 0,02 0,05 0,07 0,09 0,02 0,01 0,03 0,01 trình bưu  chính viễn 
  4. thông Đất cơ sở  2.9.5 DVH 0,37 0,03         0,13 0,12       0,09   văn hóa Đất cơ sở y  2.9.6 DYT 2,84 1,17 0,16 0,08 0,10 0,12 0,15 0,09 0,11 0,07 0,11 0,48 0,20 tế Đất cơ sở  2.9.7 giáo dục ­  DGD 45,68 4,62 1,38 2,12 2,01 7,84 2,65 3,96 2,50 5,74 2,93 6,33 3,60 đào tạo Đất cơ sở  2.9.8 thể dục ­  DTT 7,85 6,06       0,26   1,53           thể thao Đất cơ sở  2.9.9 dịch vụ xã  DXH                           hội Đất cơ sở  2.9.10 khoa học và DKH                           công nghệ Đất công  2.9.11 trình công  DCK                           cộng khác 2.9.12 Đất chợ DCH 6,55 1,26 0,33   0,29 0,25 0,53 0,71 0,39 0,55 1,26 0,41 0,57 Đất có di  2.10 tích lịch sử  DDT 2,01   1,15         0,86           ­ văn hóa Đất danh  2.11 lam thắng  DDL                           cảnh Đất bãi  2.12 thải, xử lý  DRA 4,95       4,77     0,18           chất thải Đất ở tại  2.13 ONT 1.343,17   88,92 133,23 87,84 166,71 138,20 128,52 86,05 110,24 95,75 148,35 159,36 nông thôn Đất ở tại  2.14 ODT 84,48 84,48                       đô thị Đất xây  2.15 dựng trụ sở  TSC 14,42 4,17 0,49 0,35 0,56 0,87 2,61 1,19 0,51 0,29 0,98 1,79 0,61 cơ quan Đất xây  dựng trụ sở  2.16 DTS 1,52 0,19   0,51 0,82                 của tổ chức  sự nghiệp Đất xây  2.17 dựng cơ sở  DNG                           ngoại giao Đất cơ sở  2.18 TON 14,63 0,65 0,96 0,31 0,30 0,92 2,08 2,92 1,65 0,81 0,86 2,41 0,76 tôn giáo Đất làm  nghĩa trang,  nghĩa địa,  2.19 NTD 12,15 0,83 0,74 0,45 0,11 6,06   0,60 0,28 1,06 1,33 0,45 0,24 nhà tang lễ,  nhà hỏa  táng Đất sản  xuất vật  2.20 liệu xây  SKX 0,40             0,20   0,20       dựng, làm  đồ gốm Đất sinh  2.21 hoạt cộng  DSH 1,30   0,01 0,12 0,16 0,22 0,28 0,04   0,02 0,06 0,21 0,18 đồng Đất khu vui  chơi, giải  2.22 DKV 2,02 0,79 0,20 0,12     0,57 0,34           trí công  cộng Đất cơ sở  2.23 TIN 3,36 0,37 0,16   0,13   0,61 0,54 0,43 0,07 0,27 0,20 0,58 tín ngưỡng
  5. Đất sông,  2.24 ngòi, kênh,  SON 1.779,29 27,78 160,41 47,14 38,71 67,49 123,94 248,92 53,49 379,05 45,49 349,51 237,36 rạch, suối Đất có mặt  nước  2.25 MNC                           chuyên  dùng Đất phi  2.26 nông  PNK                           nghiệp khác   Biểu 02 KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 (Kèm theo Quyết định số 65/QĐ­UBND­NĐ ngày 27 tháng 02 năm 2019 của Ủy ban nhân dân   tỉnh) Đơn vị tính: ha Thị  Xã  Xã  Tổng  trấn  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Tân  Xã  Tân  Xã  Xã  STT Chỉ tiêu sử dụng đất Mã diện tích Lai  Định  Hòa  Hòa  Long  Long  Phong  Dươn Tân  Phướ Tân  Vĩnh  Hòa Long Thành Hậu Thắng Hòa Hòa Thành Thới Vung g c
  6. (4)=(5)+...  (1) (2) (3) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) +(16) 1 Đất nông nghiệp NNP 20,58 3,40     0,05 0,74   14,44 0,17 0,61 0,84 0,33   1.1 Đất trồng lúa LUA 11,88 3,26     0,05     7,99   0,26 0,32     Trong đó: Đất chuyên    LUC 11,88 3,26     0,05     7,99   0,26 0,32     trồng lúa nước Đất trồng cây hàng năm  1.2 HNK                           khác 1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN 8,70 0,14       0,74   6,45 0,17 0,35 0,52 0,33   1.4 Đất rừng phòng hộ RPH                           1.5 Đất rừng đặc dụng RDD                           1.6 Đất rừng sản xuất RSX                           Đất nuôi trồng thuỷ  1.7 NTS                           sản 1.8 Đất làm muối LMU                           1.9 Đất nông nghiệp khác NKH                           2 Đất phi nông nghiệp PNN 4,63 0,25           3,98 0,04   0,36     2.1 Đất quốc phòng CQP                           2.2 Đất an ninh CAN                           2.3 Đất khu công nghiệp SKK                           2.4 Đất khu chế xuất SKT                           2.5 Đất cụm công nghiệp SKN                           Đất thương mại, dịch  2.6 TMD                           vụ Đất cơ sở sản xuất phi  2.7 SKC                           nông nghiệp Đất sử dụng cho hoạt  2.8 SKS                           động khoáng sản Đất phát triển hạ tầng  2.9 cấp quốc gia, cấp tỉnh,  DHT                           cấp huyện, cấp xã 2.9.1 Đất giao thông DGT                           2.9.2 Đất thủy lợi DTL                           Đất truyền dẫn năng  2.9.3 DNL                           lượng Đất công trình bưu  2.9.4 DBV                           chính viễn thông 2.9.5 Đất cơ sở văn hóa DVH                           2.9.6 Đất cơ sở y tế DYT                           Đất cơ sở giáo dục ­  2.9.7 DGD                           đào tạo Đất cơ sở thể dục ­ thể  2.9.8 DTT                           thao Đất cơ sở dịch vụ xã  2.9.9 DXH                           hội Đất cơ sở khoa học và  2.9.10 DKH                           công nghệ Đất công trình công  2.9.11 DCK                           cộng khác 2.9.12 Đất chợ DCH                          
  7. Đất có di tích lịch sử ­  2.10 DDT                           văn hóa Đất danh lam thắng  2.11 DDL                           cảnh Đất bãi thải, xử lý chất  2.12 DRA                           thải 2.13 Đất ở tại nông thôn ONT 4,38             3,98 0,04   0,36     2.14 Đất ở tại đô thị ODT 0,25 0,25                       Đất xây dựng trụ sở cơ  2.15 TSC                           quan Đất xây dựng trụ sở  2.16 DTS                           của tổ chức sự nghiệp Đất xây dựng cơ sở  2.17 DNG                           ngoại giao 2.18 Đất cơ sở tôn giáo TON                           Đất làm nghĩa trang,  2.19 nghĩa địa, nhà tang lễ,  NTD                           nhà hỏa táng Đất sản xuất vật liệu  2.20 SKX                           xây dựng, làm đồ gốm Đất sinh hoạt cộng  2.21 DSH                           đồng Đất khu vui chơi, giải  2.22 DKV                           trí công cộng 2.23 Đất cơ sở tín ngưỡng TIN                           Đất sông, ngòi, kênh,  2.24 SON                           rạch, suối Đất có mặt nước  2.25 MNC                           chuyên dùng Đất phi nông nghiệp  2.26 PNK                           khác   Biểu 03 KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 (Kèm theo Quyết định số 65/QĐ­UBND­NĐ ngày 27 tháng 02 năm 2019 của Ủy ban nhân dân   tỉnh) Đơn vị tính: ha Thị  Chỉ tiêu sử  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  TT Mã Tổng diện tích trấn  Định  Hòa  Hòa  Long  Long  Phong  Xã Tân Tân Xã Tân  Tân  Vĩnh  dụng đất Lai  Dương Phước Hòa Long Thành Hậu Thắng Hòa Hòa Thành Thới Vung (4)=(5)+(6)+ … (1) (2) (3) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) +(16) Đất nông  nghiệp  1 chuyển sang  NNP/PNN 103,10 9,59 15,29 1,62 12,28 3,05 2,99 30,19 0,35 4,37 4,61 11,46 7,30 phi nông  nghiệp
  8. 1.1 Đất trồng lúa LUA/PNN 40,45 6,91 4,73 0,86 8,70 0,71 1,62 11,58 0,04 0,86 0,52 3,11 0,81 Trong đó:  Đất chuyên    LUC/PNN 40,45 6,91 4,73 0,86 8,70 0,71 1,62 11,58 0,04 0,86 0,52 3,11 0,81 trồng lúa  nước Đất trồng cây  1.2 hàng năm  HNK/PNN 0,39 0,03                   0,36   khác Đất trồng cây  1.3 CLN/PNN 61,54 2,64 10,44 0,76 3,10 2,31 1,29 18,61 0,31 3,51 4,09 7,99 6,49 lâu năm Đất rừng  1.4 RPH/PNN                           phòng hộ Đất rừng đặc  1.5 RDD/PNN                           dụng Đất rừng sản  1.6 RSX/PNN                           xuất Đất nuôi  1.7 trồng thuỷ  NTS/PNN 0,72 0,01 0,12   0,48 0,03 0,08             sản Đất làm  1.8 LMU/PNN                           muối Đất nông  1.9 NKH/PNN                           nghiệp khác Chuyển đổi  cơ cấu sử  dụng đất  2   60,86 3,70 6,00 0,53 0,31   11,40 1,10 0,26 0,88 35,00   1,68 trong nội bộ  đất nông  nghiệp   Trong đó:                             Đất trồng lúa  chuyển sang  2.1 LUA/CLN 59,65 3,70 6,00 0,53 0,31   11,40 1,10 0,26 0,88 35,00   0,47 đất trồng cây  lâu năm Đất trồng lúa  chuyển sang  2.2 LUA/LNP                           đất trồng  rừng Đất trồng lúa  chuyển sang  2.3 đất nuôi  LUA/NTS 1,21                       1,21 trồng thuỷ  sản Đất trồng lúa  2.4 chuyển sang  LUA/LMU                           đất làm muối Đất trồng cây  hàng năm  khác chuyển  2.5 HNK/NTS                           sang đất nuôi  trồng thuỷ  sản Đất trồng cây  hàng năm  2.6 khác chuyển  HNK/LMU                           sang đất làm  muối 2.7 Đất rừng  RPH/NKR(a)                           phòng hộ  chuyển sang  đất nông 
  9. nghiệp không  phải là rừng Đất rừng đặc  dụng chuyển  2.8 sang đất nông RDD/NKR(a)                           nghiệp không  phải là rừng Đất rừng sản  xuất chuyển  2.9 sang đất nông RSX/NKR(a)                           nghiệp không  phải là rừng Đất phi nông  nghiệp  không phải  3 PKO/OCT 3,59 1,24 0,01 0,31 0,54     0,33 0,34 0,42   0,01 0,39 là đất ở  chuyển sang  đất ở    
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2