YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định số 652/2019/QĐ-QLD
8
lượt xem 1
download
lượt xem 1
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định số 652/2019/QĐ-QLD về việc ban hành danh mục 775 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - đợt 166. Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định số 652/2019/QĐ-QLD
- BỘ Y TẾ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM CỤC QUẢN LÝ DƯỢC Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 652/QĐQLD Hà Nội, ngày 23 tháng 10 năm 2019 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC 775 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM ĐỢT 166 CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016; Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐCP ngày 20/6/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế; Căn cứ Thông tư số 32/2018/TTBYT ngày 12/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Căn cứ Quyết định số 7868/QĐBYT ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế; Căn cứ ý kiến của Hội đồng tư vấn cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc Bộ Y tế; Xét đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc, Cục Quản lý Dược, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 775 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam Đợt 166, cụ thể: 1. Danh mục 748 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam hiệu lực 05 năm (Phụ lục I kèm theo). Các thuốc tại Danh mục này có số đăng ký với ký hiệu VD... 19 và hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký ban hành Quyết định này. 2. Danh mục 17 thuốc sản xuất trong nước quản lý đặc biệt được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam hiệu lực 03 năm (Phụ lục II kèm theo). Các thuốc tại Danh mục này có số đăng ký với ký hiệu QLĐB...19 và hiệu lực 03 năm kể từ ngày ký ban hành Quyết định này. 3. Danh mục 03 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam hiệu lực 03 năm (Phụ lục III kèm theo). Các thuốc tại Danh mục này có số đăng ký với ký hiệu VD3...19 và hiệu lực 03 năm kể từ ngày ký ban hành Quyết định này. 4. Danh mục 07 thuốc sản xuất gia công trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam hiệu lực 05 năm (Phụ lục IV kèm theo). Các thuốc tại Danh mục này có số đăng ký với ký hiệu GC...19 và hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký ban hành Quyết định này.
- Điều 2. Cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký thuốc có trách nhiệm: 1. Chấp hành đúng các quy định có liên quan tới sản xuất, lưu hành thuốc và phải in số đăng ký được Bộ Y tế cấp lên nhãn thuốc. 2. Chỉ được sản xuất, đưa ra lưu hành các thuốc kiểm soát đặc biệt khi có Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược phạm vi kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phù hợp với phạm vi hoạt động của cơ sở đáp ứng quy định tại khoản 5 Điều 143 Nghị định số 54/2017/NĐ CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược. 3. Thực hiện việc cập nhật tiêu chuẩn chất lượng của thuốc theo quy định tại Thông tư số 11/2018/TTBYT ngày 04/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về chất lượng thuốc, nguyên liệu làm thuốc. 4. Thực hiện, phối hợp với cơ sở nhập khẩu thực hiện theo đúng quy định tại công văn số 5853/QLDCL ngày 19/4/2019 của Cục Quản lý Dược về việc kiểm tra chất lượng nguyên liệu làm thuốc nhóm sartan đối với các thuốc thuộc danh mục tại Điều 1 có chứa dược chất thuộc nhóm sartan. 5. Cập nhật nhãn thuốc, tờ hướng dẫn sử dụng thuốc theo quy định tại Thông tư số 01/2018/TT BYT ngày 18/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định ghi nhận thuốc, nguyên liệu làm thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc theo hình thức thay đổi, bổ sung giấy đăng ký lưu hành thuốc quy định tại Thông tư số 32/2018/TTBYT ngày 12/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế đối với thuốc chưa cập nhật nội dung nhãn thuốc, tờ hướng dẫn sử dụng thuốc theo quy định tại Thông tư số 01/2018/TTBYT ngày 18/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế, cụ thể như sau: a) Đối với thuốc thuộc danh mục thuốc độc và nguyên liệu độc làm thuốc theo quy định tại Thông tư số 06/2017/TTBYT ngày 03/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành Danh mục thuốc độc và nguyên liệu độc làm thuốc: chỉ được đưa thuốc ra lưu hành trên thị trường sau khi được Cục Quản lý Dược phê duyệt nội dung cập nhật này. b) Đối với các thuốc khác phải thực hiện việc cập nhật này trong thời hạn 06 tháng kể từ ngày được cấp giấy đăng ký lưu hành. 6. Phối hợp với các cơ sở điều trị để thực hiện theo đúng các quy định hiện hành về thuốc kê đơn, theo dõi an toàn, hiệu quả, tác dụng không mong muốn của thuốc trên người Việt Nam và tổng hợp, báo cáo theo đúng quy định hiện hành mỗi 06 tháng một lần về Cục Quản lý Dược Bộ Y tế Việt Nam đối với các thuốc thuộc Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này (số đăng ký có ký hiệu QLĐB…..19). Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành. Điều 4. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và giám đốc cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký có thuốc tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. CỤC TRƯỞNG Nơi nhận:
- Như Điều 4; BT. Nguyễn Thị Kim Tiến (để b/c); TT. Trương Quốc Cường (để b/c); Cục Quân y Bộ Quốc phòng, Cục Y tế Bộ Công an, Cục Y tế GTVT Bộ Giao thông vận tải; Tổng Cục Hải quan Bộ Tài chính; Bảo hiểm xã hội Việt Nam; Bộ Y tế: Vụ PC, Cục QLYDCT, Cục QLKCB, Thanh tra Bộ; Vũ Tuấn Cường Viện KN thuốc TƯ, Viện KN thuốc TP. HCM; Tổng Công ty Dược Việt Nam; Các Bệnh viện, Viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế; Cục QLD: P.QLKDD, P.QLCLT, P.PCTTra, Website; Lưu: VT. ĐKT(15b). PHỤ LỤC I. DANH MỤC 748 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH HIỆU LỰC 5 NĂM ĐỢT 166 Ban hành kèm theo Quyết định số: 652/QĐQLD, ngày 23/10/2019 1. Công ty đăng ký: Chi nhánh công ty cổ phần Armephaco Xí nghiệp dược phẩm 150 (Đ/c: 112 Trần Hưng Đạo, phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh Việt Nam) 1.1 Nhà sản xuất: Chi nhánh công ty cổ phần Armephaco Xí nghiệp dược phẩm 150 (Đ/c: 112 Trần Hưng Đạo, phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh Việt Nam) STT Tên thuốc Hoạt chất chính Dạng Tuổi Tiêu Quy cách Số đăng ký Hàm lượng bào chế thọ chuẩn đóng gói 1 Amrfen 200 Dexibuprofen Viên nén 36 TCCS Hộp 10 vỉ x VD33234 200mg bao phim tháng 10 viên. 19 Chai 100 viên 2 Amrfen 300 Dexibuprofen Viên nén 36 TCCS Hộp 10 vỉ x VD33235 300mg bao phim tháng 10 viên. 19 Chai 100 viên 3 Amrfen 400 Dexibuprofen Viên nén 36 TCCS Hộp 10 vỉ x VD33236 400mg bao phim tháng 10 viên. 19 Chai 100 viên 4 Armbalin 150 Pregabalin Viên 36 TCCS Hộp 10 vỉ x VD33237 150mg nang tháng 10 viên. 19 cứng Chai 100 viên 5 Armeton 750 Nabumeton Viên nén 36 TCCS Hộp 10 vỉ x VD33238 750mg bao phim tháng 10 viên (Al19 PVC). Chai HDPE 100 viên
- 6 Armten 200 Ceftibuten (dưới Viên 36 TCCS Hộp 1 vỉ x VD33239 dạng Ceftibuten nang tháng 8 viên, hộp 19 hydrat) 200mg cứng 1 vỉ x 10 viên nang cứng, vỉ bấm Al/Al và vỉ Al/PVC 7 Armten 90 Mỗi gói 1,5 g Bột pha 36 TCCS Hộp 10 gói VD33240 chứa: Ceftibuten hỗn dịch tháng x 1,5g bột 19 (dưới dạng uống pha hỗn Ceftibuten dịch uống dihydrat) 90mg 8 Bromhexin 8mg Bromhexin Viên 36 TCCS Hộp 20 vỉ x VD33241 hydroclorid 8mg nang tháng 10 viên. 19 cứng Chai 200 viên 9 Cefaclor 250mg Cefaclor (dưới Viên nén 36 TCCS Hộp 2 vỉ x VD33242 dạng Cefaclor bao phim tháng 10 viên. 19 monohydrat) Hộp 10 vỉ x 250mg 10 viên nén bao phim 10 Cefixim 200 mg Cefixim (dưới Viên nén 36 TCCS Hộp 2 vỉ x VD33243 dạng cefixim bao phim tháng 10 viên 19 trihydrat) 200mg (AluAlu); Hộp 2 vỉ x 10 viên (AluPVC) 11 Cetirizin 10mg Cetirizin Viên nén 36 TCCS Hộp 10 vỉ x VD33244 dihydrochlorid bao phim tháng 10 viên 19 10mg 12 Cophacip Ciprofloxacin Viên nén 36 TCCS Hộp 10 vỉ x VD33245 (dưới dạng bao phim tháng 10 viên, 19 Ciprofloxacin hộp 12 vỉ x HCl) 500mg 10 viên. Chai 100 viên 13 Fefurate Sắt fumarat Viên 36 TCCS Hộp 3 vỉ x VD33246 200mg; Acid nang tháng 10 viên. 19 folic 1mg cứng Hộp 10 vỉ x 10 viên 2. Công ty đăng ký: Chi nhánh Công ty TNHH Dược phẩm Dược liệu Mộc Hoa Tràm (Đ/c: Ấp 3, Xã Bình Phong Thạnh, Huyện Mộc Hóa, Tỉnh Long An Việt Nam Việt Nam)
- 2.1 Nhà sản xuất: Chi nhánh Công ty TNHH Dược phẩm Dược liệu Mộc Hoa Tràm (Đ/c: Ấp 3, Xã Bình Phong Thạnh, Huyện Mộc Hóa, Tinh Long An Việt Nam Việt Nam) STT Tên thuốc Hoạt chất Dạng Tuổi Tiêu Quy cách Số đăng ký chính Hàm bào chế thọ chuẩn đóng gói lượng 14 Dầu tràm gió Mỗi 5 ml dầu Dầu xoa 36 TCCS Hộp 1 chai VD3324719 Mộc hoa tràm xoa chứa: Tinh tháng 5ml, 10 ml, dầu tràm 40 % 25 ml, 50 4,58g ml, 100 ml 3. Công ty đăng ký: Chi nhánh công ty TNHH dược phẩm Sài Gòn tại Bình Dương (Đ/c: Số 27 VSIP Đường số 6 KCN Việt NamSingapore Phường An Phú Thị xã Thuận An Tỉnh Bình Dương Việt Nam) 3.1 Nhà sản xuất: Chi nhánh công ty TNHH dược phẩm Sài Gòn tại Bình Dương (Đ/c: Số 27 VSIP Đường số 6 KCN Việt NamSingapore Phường An Phú Thị xã Thuận An Tỉnh Bình Dương Việt Nam) STT Tên thuốc Hoạt chất Dạng bào Tuổi Tiêu Quy cách Số đăng ký chính Hàm chế thọ chuẩn đóng gói lượng 15 Rumafar Cao đặc Hải Viên nén 36 TCCS Hộp 03 vỉ VD33248 sài (tương bao tháng x 10 viên 19 đương 2,25g đường Hải sài) 150mg; Cao lỏng Xuyên khung (tương đương 0,105g Xuyên khung) 50mg; Bột Mạn kinh tử 100mg; Bột Bạch chi 50mg; Bột Địa liền 30mg; Bột Phèn phi 10mg 4. Công ty đăng ký: Chi nhánh công ty TNHH sản xuất kinh doanh dược phẩm Đam San (Đ/c: Gian E22E23 Trung tâm thương mại dược phẩm và trang thiết bị y tế 134/1 Tô Hiến Thành Phường 15 Quận 10 TP. Hồ Chí Minh Việt Nam) 4.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH dược phẩm USA NIC (USA NIC Pharma) (Đ/c: Lô 11D đường C KCN Tân Tạo Phường Tân Tạo A Quận Bình Tân TP. Hồ Chí Minh Việt Nam) STT Tên thuốc Hoạt chất chính Dạng Tuổi Tiêu Quy cách Số đăng
- Hàm lượng bào thọ chuẩn đóng gói ký chế 16 Clorpheniramin Clorpheniramin Viên 36 TCCS Hộp 10 vỉ x VD33249 4mg maleat 4mg nén tháng 10 viên; 19 Chai 200 viên; Chai 500 viên; Chai 1000 viên 17 Dogracil Sulpirid 50mg Viên 36 TCCS Hộp 02 vỉ x VD33250 nén bao tháng 10 viên; 19 phim Hộp 03 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên 18 MethylprednisoloneMethylprednisolon Viên 36 TCCS Hộp 02 vỉ x VD33251 16mg nén tháng 10 viên; 19 (màu Hộp 03 vỉ x xanh) 10 viên; Chai 100 viên; Chai 200 viên; Chai 500 viên 19 Stugaral Cinnarizin 25mg Viên 36 TCCS Hộp 01 vỉ x VD33252 nén tháng 25 viên; 19 Hộp 02 vỉ x 10 viên; Chai 60 viên; Chai 100 viên; Chai 200 viên 5. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần BV Pharma (Đ/c: Ấp 2, Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh Việt Nam) 5.1 Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần BV Pharma (Đ/c: Ấp 2, Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh Việt Nam) STT Tên thuốc Hoạt chất Dạng bào Tuổi Tiêu Quy cách Số đăng ký chính Hàm chế thọ chuẩn đóng gói lượng 20 Cao khô chi tử Mỗi 1g cao Nguyên 48 TCCS Túi 50g, VD33253 (1:8,33) tương đương liệu làm tháng 100g, 200g, 19 8,33g quả cây thuốc 500g, 1kg,
- chi tử 5kg, 10kg, 15kg 21 Cao khô Cúc Mỗi 1g cao Nguyên 48 TCCS Túi 50g, VD33254 Hoa Trắng tương đương liệu làm tháng 100g, 200g, 19 (1:10) với 10g Cúc thuốc 500g, 1kg, 5 Hoa Trắng kg, 10kg hoặc 15kg 22 Cao khô Đan Mỗi 1g cao Nguyên 48 TCCS Túi 50g, VD33255 Sâm (1:5) tương đương liệu làm tháng 100g, 200g, 19 5g rễ cây Đan thuốc 1kg, 5kg, sâm 10kg, 15kg 23 Cao khô gừng Mỗi 1g cao Nguyên 48 TCCS Túi 50g, VD33256 (1:40) tương đương liệu làn tháng 100g, 200g, 19 40g thân rễ thuốc 1kg, 5kg, (củ) gừng 10g, 15kg 24 Cao khô nhân Mỗi 1g cao Nguyên 48 TCCS Túi 50g, VD33257 sâm (1:4,0) tương đương liệu làm tháng 100g, 200g, 19 4g rễ cây nhân thuốc 500g, 1kg, sâm 5kg, 10kg, 15kg 25 Cao khô tâm Mỗi 1g cao Nguyên 48 TCCS Túi 50g, VD33258 sen (1:6,5) khô tương liệu làm tháng 100g, 200g, 19 đương 6,5g thuốc 500g, 1kg, Tâm sen 5kg, 10kg hoặc 15kg 6. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần công nghệ cao Traphaco (Đ/c: Xã Tân Quang, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên ) 6.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần công nghệ cao Traphaco (Đ/c: Xã Tân Quang, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên Việt Nam) STT Tên thuốc Hoạt chất chính Dạng Tuổi Tiêu Quy cách Số đăng ký Hàm lượng bào chế thọ chuẩn đóng gói 26 Tralumi Cao hỗn hợp Viên nang 36 TCCS Hộp 1 vỉ, 2 VD33259 dược liệu 250 cứng tháng vỉ, 5 vỉ, 10 19 mg (tương ứng vỉ x 10 viên với 1.250 mg bao gồm: Thục địa 500 mg; Mẫu đơn bì 500 mg; Thăng ma 250 mg); Bột cao hoàng liên (tương đương 500 mg hoàng liên) 50
- mg; Bột đương quy (tương đương 500 mg đương quy) 310 mg 7. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược Vật tư y tế Thanh Hóa (Đ/c: 232 Trần Phú, Thanh Hóa Việt Nam) 7.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược Vật tư y tế Thanh Hóa (Đ/c: Số 04 Quang Trung, Tp. Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa Việt Nam) STT Tên thuốc Hoạt chất chính Dạng bào Tuổi Tiêu Quy cách Số đăng ký Hàm lượng chế thọ chuẩn đóng gói 27 Amoxfap Mỗi gói 3g chứa: Bột pha 36 TCCS Hộp 16 gói, VD33260 500 Amoxicilin (dưới hỗn dịch tháng hộp 30 gói, 19 dạng Amoxicilin uống hộp 100 gói trihydrat compacted) x gói 3 g 500mg 28 Hovinlex Thiamin nitrat Viên nén 36 DĐVN Hộp 10 vỉ x VD33261 200mg; Pyridoxin bao phim tháng IV 10 viên 19 hydrochlorid 100mg; Cyanocobalamin 1mg 29 Vitamin C Acid ascorbic Viên nén 24 DĐVN Lọ 100 viên VD33262 100 mg 100mg tháng IV 19 8. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược Apimed. (Đ/c: 263/9 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, thành phố Hồ Chí Minh Việt Nam) 8.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược Apimed (Đ/c: Đường N1, cụm công nghiệp Phú Thạnh Vĩnh Thanh, xã Vĩnh Thanh, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai Việt Nam) STT Tên thuốc Hoạt chất chính Dạng Tuổi Tiêu Quy cách Số đăng ký Hàm lượng bào chế thọ chuẩ đóng gói n 30 ApidogrelF Clopidogrel (dưới Viên nén 36 TCCS Hộp 3 vỉ, VD33263 dạng Clopidogrel bao phim tháng hộp 10 vỉ 19 bisulfat) 75mg; x 10 viên Aspirin (dưới dạng Microencapsulated Aspirin) 100mg 31 Apixodin DT 120 Fexofenadin Viên nén 36 TCCS Hộp 1 vỉ, VD33264 hydroclorid 120mg phân tán tháng 3 vỉ, 10 vỉ 19 x 10 viên
- 32 Apizit Mỗi 10g chứa: Gel 36 USP Hộp 1 VD33265 Adapalen 10mg tháng 41 tuýp 5g, 19 10g, 15g 33 Atorpa 10 Atorvastatin (dưới Viên nén 36 JP Hộp 3 vỉ, VD33266 dạng Atorvastatin bao phim tháng XVII hộp 10 vỉ 19 calci trihydrat) x 10 viên 10mg 34 Atorpa 20 Atorvastatin (dưới Viên nén 36 JP Hộp 3 vỉ, VD33267 dạng Atorvastatin bao phim tháng XVII hộp 10 vỉ 19 calci trihydrat) x 10 viên 20mg 35 Etopi 60 Etoricoxib 60mg Viên nén 24 TCCS Hộp 3 vỉ, VD33268 bao phim tháng hộp 10 vỉ 19 x 10 viên 36 Etopi 90 Etoricoxib 90mg Viên nén 24 TCCS Hộp 3 vỉ, VD33269 bao phim tháng hộp 10 vỉ 19 x 10 viên 37 Lancid 15 Lansoprazol (dưới Viên 36 USP Hộp 3 vỉ, VD33270 dạng vi hạt 8,5%) nang tháng 41 10 vỉ x 10 19 15mg cứng viên; Hộp 1 chai 100 viên, hộp 1 chai 200 viên 38 Lyapi 100 Pregabalin 100mg Viên 24 TCCS Hộp 3 vỉ VD33271 nang tháng x 10 viên 19 cứng 39 Methyiprednisolon Methylprednisolon Viên nén 36 TCCS Hộp 3 vỉ, VD33272 Api 16 16mg tháng hộp 10 vỉ 19 x 10 viên 40 Omepez 20 Omeprazol (dưới Viên 36 USP Hộp 3 vỉ, VD33273 dạng vi hạt 8,5%) nang tháng 39 hộp 10 vỉ 19 20mg cứng x 10 viên chứa vi hạt bao tan trong ruột 41 Omepez 40 Omeprazol (dưới Viên 36 USP Hộp 3 vỉ, VD33274 dạng vi hạt 8,5%) nang tháng 39 10 vỉ x 10 19 40mg cứng viên chứa vi hạt bao tan trong ruột 42 Pacilis 10 Tadalafil 10mg Viên nén 26 TCCS Hộp 1 vỉ, VD33275
- bao phimtháng 2 vỉ, 5 vỉ x19 4 viên; Hộp 1 vỉ, 2 vỉ, 5 vỉ x 10 viên 43 Pacilis 20 Tadalafil 20mg Viên nén 36 TCCS Hộp 1 vỉ, VD33276 bao phim tháng 2 vỉ, 5 vỉ x19 4 viên; Hộp 1 vỉ, 2 vỉ, 5 vỉ x 10 viên 44 Rapez 10 Rabeprazol natri Viên nén 36 TCCS Hộp 3 vỉ, VD33277 10mg bao phim tháng hộp 10 vỉ 19 tan trong x 10 viên ruột 45 Rapez 20 Rabeprazol natri Viên nén 36 TCCS Hộp 3 vỉ, VD33278 20mg bao phim tháng hộp 10 vỉ 19 tan trong x 10 viên ruột 46 Simecol Mỗi ml chứa: Hỗn dịch 24 USP Hộp 1 VD33279 Simethicon 40mg uống tháng 40 + chai 10ml, 19 TCCS 15ml, 20ml 47 Stomazol Cap 20 Esomeprazol (dướiViên 36 USP Hộp 3 vỉ, VD33280 dạng Esomeprazol nang tháng 41 hộp 10 vỉ 19 (Esomeprazol cứng x 10 viên magnesi trihydrat) 8.5% dạng vi hạt tan trong ruột) 20mg 48 Stomazol Cap 40 Esomeprazol (dướiViên 36 USP Hộp 3 vỉ, VD33281 dạng Esomeprazol nang tháng 41 hộp 10 vỉ 19 (Esomeprazol cứng x 10 viên magnesi trihydrat) 8,5% dạng vi hạt tan trong ruột) 40mg 49 Ursopa 250 Ursodeoxycholic Viên nén 36 JP Hộp 3 vỉ, VD33282 acid 250mg bao phim tháng XVII hộp 10 vỉ 19 x 10 viên 50 Ursopa 500 Ursodeoxycholic Viên nén 36 JP Hộp 3 vỉ, VD33283 acid 500mg bao phim tháng XVII hộp 10 vỉ 19 x 10 viên 9. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược Đại Nam (Đ/c: 270A Lý Thường Kiệt, P.14, Q.10, TPHCM Việt Nam)
- 9.1 Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Becamex (Đ/c: Đường NA6, KCN Mỹ Phước 2, phường Mỹ Phước, thị xã Bến Cát, Bình Dương Việt Nam) STT Tên thuốc Hoạt chất Dạng Tuổi Tiêu Quy cách Số đăng ký chính Hàm bào chế thọ chuẩ đóng gói lượng n 51 Becalim Ciprofibrat Viên nén 36 TCCS Hộp 3 vỉ x VD33284 100mg bao phim tháng 10 viên 19 10. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược Danapha (Đ/c: 253 Dũng Sĩ Thanh Khê Quận Thanh Khê Tp. Đà Nẵng Việt Nam) 10.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược Danapha (Đ/c: 253 Dũng Sĩ Thanh Khê Quận Thanh Khê Tp. Đà Nẵng Việt Nam) STT Tên thuốc Hoạt chất chính Dạng Tuổi Tiêu Quy cách Số đăng ký Hàm lượng bào chế thọ chuẩn đóng gói 52 Citicolin 500 Mỗi ống 2ml chứa: Dung 36 TCCS Hộp 10 VD33285 mg/2ml Citicolin (tương dịch tiêm tháng ống x 2ml 19 đương 522,54 mg citicolin natri) 500 mg 53 DanaphaRosu Rosuvastatin (dưới Viên nén 36 TCCS Hộp 3 vỉ x VD33286 10 dạng Rosuvastatin bao phim tháng 10 viên, 19 calci) 10 mg Hộp 2 vỉ x 14 viên 54 DanaphaRosu Rosuvastatin (dưới Viên nén 36 TCCS Hộp 3 vỉ x VD33287 20 dạng Rosuvastatin bao phim tháng 10 viên, 19 calci) 20 mg Hộp 2 vỉ x 14 viên 55 DanaphaRosu Rosuvastatin (dưới Viên nén 36 TCCS Hộp 3 vỉ x VD33288 5 dạng Rosuvastatin bao phim tháng 10 viên, 19 calci) 5 mg Hộp 2 vỉ x 14 viên 56 Dầu xoa cao Mỗi lọ 5 ml dung Dung 60 TCCS Hộp 1 lọ VD33289 vàng dịch chứa: menthol dịch tháng 5 ml 19 1,44g; Camphor dùng 0,45g; Tinh dầu ngoài Đinh Hương 1,25g; Tinh dầu quế 0,02g; Tinh dầu tràm 60% 0,1g 57 Trasolu Tramadol HCl Dung 36 TCCS Hộp 10 VD33290 100mg/2ml dịch tiêm tháng ống x 2 19 ml
- 11. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược Đồng Nai (Đ/c: 221B Phạm Văn Thuận, P. Tân Tiến, Tp. Biên Hòa, Đồng Nai Việt Nam) 11.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược Đồng Nai (Đ/c: 221B Phạm Văn Thuận, p. Tân Tiến, Tp. Biên Hòa, Đồng Nai Việt Nam) STT Tên thuốc Hoạt chất chính Dạng Tuổi Tiêu Quy cách Số đăng ký Hàm lượng bào chế thọ chuẩn đóng gói 58 Donspavezin 60 Alverin citrat Viên 36 TCCS Hộp 10 VD33291 60mg nang tháng vỉ x 10 19 cứng viên; Chai 100 viên; Chai 200 viên 59 LC Stom Methylprednisolon Viên nén36 TCCS Hộp 2 vỉ, VD33292 8mg tháng 10 vỉ x 10 19 viên; chai 100 viên 60 Prednison 20 Prednison 20mg Viên nén36 TCCS Hộp 2 vỉ, VD33293 tháng hộp 10 vỉ 19 x 10 viên 12. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh (Đ/c: 167 Hà Huy Tập, Tp. Hà Tĩnh Việt Nam) 12.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh (Đ/c: 167 Hà Huy Tập, Tp. Hà Tĩnh Việt Nam) STT Tên thuốc Hoạt chất Dạng Tuổi Tiêu Quy cách đóng Số đăng ký chính Hàm bào chế thọ chuẩn gói lượng 61 Carudxan Doxazosin Viên nén36 TCCS Hộp 1 vỉ, 2 vỉ, 5 VD33294 (dưới dạng tháng vỉ, 10 vỉ x 10 19 Doxazosin viên; Lọ 50 mesylat) 2mg viên, lọ 100 viên 62 Dexamethason Dexamethason Viên nén36 TCCS Hộp 2 vỉ, 5 vỉ, VD33295 (dưới dạng tháng 10 vỉ x 10 viên; 19 Dexamethason Hộp 1 lọ 100 acetat) 0,5mg viên, 200 viên; Lọ 500 viên, lọ 1000 viên 63 DexamethasoneDexamethason Viên nén36 TCCS Hộp 2 vỉ, 5 vỉ, VD33296 0,5mg tháng 10 vỉ x 10 viên; 19 Hộp 1 lọ 50
- viên, 100 viên, 200 viên, 500 viên, 1000 viên 64 Fuxacetam Piracetam Viên nén 36 TCCS Hộp 10 vỉ, 20 vỉ VD33297 800mg bao tháng x 10 viên; Hộp 19 phim 1 lọ x 100 viên 65 Puzhir Kẽm gluconat Viên nén 36 TCCS Hộp 3 vỉ x 10 VD33298 (tương ứng phân tán tháng viên 19 10mg kẽm) 70mg 66 Triamgol Triamcinolon Viên nén36 TCCS Hộp 2 vỉ, 5 vỉ, VD33299 4mg tháng 10 vỉ x 10 viên; 19 Hộp 1 lọ 100 viên; Hộp 1 lọ 200 viên 67 Vitamin C Acid Ascobic Viên nén36 DĐVN Hộp 1 lọ 50 VD33300 100mg tháng IV viên; Hộp 1 lọ 19 100 viên; Lọ 200 viên, 500 viên, 1000 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên 12.2 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược Hà Tĩnh. (Đ/c: Cụm công nghiệp Tiểu thủ công nghiệp Bắc Cẩm Xuyên, xã Cẩm Vịnh, huyện Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh Việt Nam) STT Tên thuốc Hoạt chất Dạng Tuổi Tiêu Quy cách Số đăng ký chính Hàm bào chế thọ chuẩn đóng gói lượng 68 Bách bộ Mỗi 10ml Cao lỏng 36 TCCS Hộp 10 ống, VD33301 Hadiphar chứa: Cao tháng 15 ống, 20 19 lỏng Bách bộ ống x 5ml; (tương đương Hộp 10 ống, với Bách bộ 15 ống, 20 4g) 0,4g ống x 10ml; Hộp 1 lọ 30ml, 60ml, 100ml, 200ml 13. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược Hậu Giang (Đ/c: 288 Bis Nguyễn Văn Cừ, p. An Hòa, Q. Ninh Kiều, Cần Thơ Việt Nam) 13.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược Hậu Giang Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu Giang (Đ/c: Lô B2 B3, KCN Tân Phú Thạnh giai đoạn 1, xã Tân Phú Thạnh, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang Việt Nam)
- STT Tên thuốc Hoạt chất chính Dạng bào Tuổi Tiêu Quy cách Số đăng ký Hàm lượng chế thọ chuẩn đóng gói 69 Kefcin 375 SRCefaclor (dưới Viên nén bao 24 TCCS Hộp 1 vỉ VD33302 dạng Cefaclor phim giải tháng x 10 viên 19 monohydrat) phóng chậm 375mg 70 Molukat 4 Montelukast (dưới Viên nén 36 TCCS Hộp 3 vỉ VD33303 dạng Montelukast nhai tháng x 10 viên 19 natri) 4mg 14. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược Khoa (Đ/c: Số 9 Nguyễn Công Trứ, Phạm Đình Hổ, Hai Bà Trưng, Hà Nội Việt Nam) 14.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược Khoa (Đ/c: Lô đất III1.3, đường D3, KCN Quế Võ 2, xã Ngọc Xá, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh Việt Nam) STT Tên thuốc Hoạt chất chính Dạng Tuổi Tiêu Quy cách Số đăng ký Hàm lượng bào chế thọ chuẩn đóng gói 71 Desloratadine Mỗi 1 ml siro Siro 36 TCCS Hộp 1 chai VD33304 chứa: Desloratadin thuốc tháng 40ml, 50 19 0,5 mg ml 72 Dessubaby Mỗi 1 ml siro Siro 36 TCCS Hộp 1 chai VD33305 chứa: Desloratadin thuốc tháng 30ml, 60 19 0,5 mg ml 73 DKcetamol Mỗi 5 ml hỗn dịch Hỗn dịch 36 TCCS Hộp 1 chai VD33306 120 chứa: Paracetamol uống tháng 40 ml, 60 19 120 mg ml 74 Dksalt Mỗi 60 ml dung Dung 24 TCCS Hộp 1 chai VD33307 dịch chứa: Natri dịch xịt tháng 60 ml 19 clorid 540 mg mũi 75 Dksalt Mỗi 70 ml dung Dung 24 TCCS Hộp 1 chai VD33308 dịch chứa: Natri dịch xịt tháng 70 ml 19 clorid 630 mg mũi 15. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược Lâm Đồng LADOPHAR (Đ/c: 18 Ngô Quyền, Phường 6, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng Việt Nam) 15.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược Lâm Đồng LADOPHAR (Đ/c: 18 Ngô Quyền, Phường 6, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng Việt Nam) STT Tên thuốc Hoạt chất Dạng Tuổi Tiêu Quy cách Số đăng ký chính Hàm bào chế thọ chuẩn đóng gói lượng 76 Vân Mộc Bột Mộc hương Viên nén 36 TCCS Chai 80 viên, VD3330919 Hương 100mg tháng 100 viên, 120
- viên 16. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Dược liệu Trường Xuân (Đ/c: Lô số CN082, Cụm công nghiệp Ninh Hiệp, Gia Lâm, Hà Nội Việt Nam) 16.1 Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần Dược liệu Trường Xuân (Đ/c: Lô số CN082, Cụm công nghiệp Ninh Hiệp, Gia Lâm, Hà Nội Việt Nam) STT Tên thuốc Hoạt chất Dạng bào Tuổi Tiêu Quy cách Số đăng ký chính Hàm chế thọ chuẩn đóng gói lượng 77 Bạch linh Mỗi 1 kg Nguyên 18 TCCS Túi 25 g, 50 VD33310 (Phục linh, chứa: Bạch liệu làm tháng g, 100 g, 500 19 Bạch phục linh (Phục thuốc g, 1 kg, 2 kg, linh) linh, bạch 3 kg, 4 kg, 5 phục linh) 1 kg, 10 kg, 15 kg kg, 20 kg, 25 kg (đóng 02 lớp túi PE hàn kín) 78 Bạch thược Mỗi 1 kg Nguyên 18 TCCS Túi 25 g, 50 VD33311 chế chứa: Bạch liệu làm tháng g, 100 g, 500 19 thược 1 kg thuốc g, 1 kg, 2 kg, 3 kg, 4 kg, 5 kg, 10 kg, 15 kg, 20 kg, 25 kg (đóng 02 lớp túi PE hàn kín) 79 Bạch truật Mỗi 1 kg Nguyên 18 TCCS Túi 25 g, 50 VD33312 chế chứa: Bạch liệu làm tháng g, 100 g, 500 19 truật 1 kg thuốc g, 1 kg, 2 kg, 3 kg, 4 kg, 5 kg, 10 kg, 15kg, 20 kg, 25 kg (đóng 02 lớp túi PE hàn kín) 80 Cam thảo chế Mỗi 1 kg Nguyên 18 TCCS Túi 25 g, 50 VD33313 chứa: Cam liệu làm tháng g, 100 g, 500 19 thảo 1 kg thuốc g, 1 kg, 2 kg, 3 kg, 4 kg, 5 kg, 10 kg, 15 kg, 20 kg, 25 kg (đóng 02 lớp túi PE hàn kín)
- 81 Câu kỷ tử Mỗi 1 kg Nguyên 18 TCCS Túi 25 g, 50 VD33314 chứa: Câu kỷ liệu làm tháng g, 100 g, 500 19 tử 1 kg thuốc g, 1 kg, 2 kg, 3 kg, 4 kg, 5 kg, 10 kg, 15 kg, 20 kg, 25 kg (đóng 02 lớp túi PE hàn kín) 82 Cẩu tích chế Mỗi 1 kg Nguyên 18 TCCS Túi 25 g, 50 VD33315 chứa: cẩu tích liệu làm tháng g, 100 g, 500 19 1 kg thuốc g, 1 kg, 2 kg, 3 kg, 4 kg, 5 kg, 10 kg, 15 kg, 20 kg, 25 kg (đóng 02 lớp túi PE hàn kín) 83 Cốt toái bổ Mỗi 1 kg Nguyên 18 TCCS Túi 25 g, 50 VD33316 chứa: cốt toái liệu làm tháng g, 100 g, 500 19 bổ 1 kg thuốc g, 1 kg, 2 kg, 3 kg, 4 kg, 5 kg, 10 kg, 15 kg, 20 kg, 25 kg (đóng 02 lớp túi PE hàn kín) 84 Đại táo Mỗi 1 kg Nguyên 18 TCCS Túi 25 g, 50 VD33317 chứa: Đại táo liệu làm tháng g, 100 g, 500 19 1 kg thuốc g, 1 kg, 2 kg, 3 kg, 4 kg, 5 kg, 10 kg, 15 kg, 20 kg, 25 kg (đóng 02 lớp túi PE hàn kín) 85 Đan sâm chế Mỗi 1 kg Nguyên 18 TCCS Túi 25 g, 50 VD33318 chứa: Đan liệu làm tháng g, 100 g, 500 19 sâm 1 kg thuốc g, 1 kg, 2 kg, 3 kg, 4 kg, 5 kg, 10 kg, 15 kg, 20 kg, 25 kg (đóng 02 lớp túi PE hàn kín) 86 Dây đau Mỗi 1 kg Nguyên 18 TCCS Túi 25 g, 50 VD33319 xương chứa: Dây đau liệu làm tháng g, 100 g, 500 19
- xương 1 kg thuốc g, 1 kg, 2 kg, 3 kg, 4 kg, 5 kg, 10 kg, 15kg, 20 kg, 25 kg (đóng 02 lớp túi PE hàn kín) 87 Độc hoạt Mỗi 1 kg Nguyên 18 TCCS Túi 25 g, 50 VD33320 chứa: Độc liệu làm tháng g, 100 g, 500 19 hoạt 1 kg thuốc g, 1 kg, 2 kg, 3 kg, 4 kg, 5 kg, 10 kg, 15 kg, 20 kg, 25 kg (đóng 02 lớp túi PE hàn kín) 88 Hà thủ ô đỏ Mỗi 1 kg Nguyên 18 TCCS Túi 25 g, 50 VD33321 chế chứa: Hà thủ liệu làm tháng g, 100 g, 500 19 ô đỏ 1kg thuốc g, 1 kg, 2 kg, 3 kg, 4 kg, 5 kg, 10 kg, 15 kg, 20 kg, 25 kg (đóng 02 lớp túi PE hàn kín) 89 Hoài sơn chế Mỗi 1 kg Nguyên 18 TCCS Túi 25 g, 50 VD33322 chứa: Hoài liệu làm tháng g, 100 g, 500 19 sơn 1kg thuốc g, 1 kg, 2 kg, 3 kg, 4 kg, 5 kg, 10 kg, 15 kg, 20 kg, 25 kg (đóng 02 lớp túi PE hàn kín) 90 Hoàng kỳ chế Mỗi 1 kg Nguyên 18 TCCS Túi 25 g, 50 VD33323 chứa: Hoàng liệu làm tháng g, 100 g, 500 19 kỳ 1 kg thuốc g, 1 kg, 2 kg, 3 kg, 4 kg, 5 kg, 10 kg, 15 kg, 20 kg, 25 kg (đóng 02 lớp túi PE hàn kín) 91 Hoàng liên Mỗi 1 kg Nguyên 18 TCCS Túi 25 g, 50 VD33324 chế chứa: Hoàng liệu làm tháng g, 100 g, 500 19 liên 1kg thuốc g, 1 kg, 2 kg, 3 kg, 4 kg, 5
- kg, 10 kg, 15 kg, 20 kg, 25 kg (đóng 02 lớp túi PE hàn kín) 92 Hòe hoa Mỗi 1 kg Nguyên 18 TCCS Túi 25 g, 50 VD33325 chứa: Hòe hoa liệu làm tháng g, 100 g, 500 19 1kg thuốc g, 1 kg, 2 kg, 3 kg, 4 kg, 5 kg, 10 kg, 15 kg, 20 kg, 25 kg (đóng 02 lớp túi PE hàn kín) 93 Huyền sâm Mỗi 1 kg Nguyên 18 TCCS Túi 25 g, 50 VD33326 chế chứa: Huyền liệu làm tháng g, 100 g, 500 19 sâm 1kg thuốc g, 1 kg, 2 kg, 3 kg, 4 kg, 5 kg, 10 kg, 15 kg, 20 kg, 25 kg (đóng 02 lớp túi PE hàn kín) 94 Kê huyết đằngMỗi 1 kg Nguyên 18 TCCS Túi 25 g, 50 VD33327 chứa: Kê liệu làm tháng g, 100 g, 500 19 huyết đằng 1 thuốc g, 1 kg, 2 kg, kg 3 kg, 4 kg, 5 kg, 10 kg, 15 kg, 20 kg, 25 kg (đóng 02 lớp túi PE hàn kín) 95 Liên kiều Mỗi 1 kg Nguyên 18 TCCS Túi 25 g, 50 VD33328 chứa: Liên liệu làm tháng g, 100 g, 500 19 kiều 1kg thuốc g, 1 kg, 2 kg, 3 kg, 4 kg, 5 kg, 10 kg, 15 kg, 20 kg, 25 kg (đóng 02 lớp túi PE hàn kín) 96 Liên nhục Mỗi 1 kg Nguyên 18 TCCS Túi 25 g, 50 VD33329 chứa: Liên liệu làm tháng g, 100 g, 500 19 nhục 1kg thuốc g, 1 kg, 2 kg, 3 kg, 4 kg, 5 kg, 10 kg, 15 kg, 20 kg, 25
- kg (đóng 02 lớp túi PE hàn kín) 97 Long nhãn Mỗi 1 kg Nguyên 18 TCCS Túi 25 g, 50 VD33330 chứa: Long liệu làm tháng g, 100 g, 500 19 nhãn 1 kg thuốc g, 1 kg, 2 kg, 3 kg, 4 kg, 5 kg, 10 kg, 15 kg, 20 kg, 25 kg (trong 02 lớp túi PE hàn kín) 98 Mạch môn Mỗi 1 kg Nguyên 18 TCCS Túi 25 g, 50 VD33331 chứa: Mạch liệu làm tháng g, 100 g, 500 19 môn 1 kg thuốc g, 1 kg, 2 kg, 3 kg, 4 kg, 5 kg, 10 kg, 15 kg, 20 kg, 25 kg (đóng 02 lớp túi PE hàn kín) 99 Sinh địa chế Mỗi 1 kg Nguyên 18 TCCS Túi 25 g, 50 VD33332 chứa: Sinh địa liệu làm tháng g, 100 g, 500 19 1kg thuốc g, 1 kg, 2 kg, 3 kg, 4 kg, 5 kg, 10 kg, 15 kg, 20 kg, 25 kg (đóng 02 lớp túi PE hàn kín) 100 Tần giao Mỗi 1 kg Nguyên 18 TCCS Túi 25 g, 50 VD33333 chứa: Tần liệu làm tháng g, 100 g, 500 19 giao 1kg thuốc g, 1 kg, 2 kg, 3 kg, 4 kg, 5 kg, 10 kg, 15 kg, 20 kg, 25 kg (đóng 02 lớp túi PE hàn kín) 101 Tang ký sinh Mỗi 1 kg Nguyên 18 TCCS Túi 25 g, 50 VD33334 chứa: Tang ký liệu làm tháng g, 100 g, 500 19 sinh 1 kg thuốc g, 1 kg, 2 kg, 3 kg, 4 kg, 5 kg, 10 kg, 15 kg, 20 kg, 25 kg (đóng 02 lớp túi PE
- hàn kín) 102 Tế tân Mỗi 1 kg Nguyên 18 TCCS Túi 25 g, 50 VD33335 chứa: Tế tân liệu làm tháng g, 100 g, 500 19 1 kg thuốc g, 1 kg, 2 kg, 3 kg, 4 kg, 5 kg, 10 kg, 15 kg, 20 kg, 25 kg (đóng 02 lớp túi PE hàn kín) 103 Thiên niên Mỗi 1 kg Nguyên 18 TCCS Túi 25 g, 50 VD33336 kiện chứa: Thiên liệu làm tháng g, 100 g, 500 19 niên kiện 1 kg thuốc g, 1 kg, 2 kg, 3 kg, 4 kg, 5 kg, 10 kg, 15 kg, 20 kg, 25 kg (đóng 02 lớp túi PE hàn kín) 104 Thục địa Mỗi 1 kg Nguyên 18 TCCS Túi 25 g, 50 VD33337 chứa: Sinh địa liệu làm tháng g, 100 g, 500 19 1kg thuốc g, 1 kg, 2 kg, 3 kg, 4 kg, 5 kg, 10 kg, 15 kg, 20 kg, 25 kg (đóng 02 lớp túi PE hàn kín) 105 Tô mộc Mỗi 1 kg Nguyên 18 TCCS Túi 25 g, 50 VD33338 chứa: Tô mộc liệu làm tháng g, 100 g, 500 19 1kg thuốc g, 1 kg, 2 kg, 3 kg, 4 kg, 5 kg, 10 kg, 15 kg, 20 kg, 25 kg (đóng 02 lớp túi PE hàn kín) 106 Tục đoạn chế Mỗi 1 kg Nguyên 18 TCCS Túi 25 g, 50 VD33339 chứa: Tục liệu làm tháng g, 100 g, 500 19 đoạn 1kg thuốc g, 1 kg, 2 kg, 3 kg, 4 kg, 5 kg, 10 kg, 15 kg, 20 kg, 25 kg (đóng 02 lớp túi PE hàn kín)
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn