intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 652/2019/QĐ-QLD

Chia sẻ: Trần Văn San | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:145

8
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 652/2019/QĐ-QLD về việc ban hành danh mục 775 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - đợt 166. Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 652/2019/QĐ-QLD

  1. BỘ Y TẾ CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM CỤC QUẢN LÝ DƯỢC Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 652/QĐ­QLD Hà Nội, ngày 23 tháng 10 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC 775 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP  GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM ­ ĐỢT 166 CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016; Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ­CP ngày 20/6/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm  vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế; Căn cứ Thông tư số 32/2018/TT­BYT ngày 12/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc  đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Căn cứ Quyết định số 7868/QĐ­BYT ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức  năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế; Căn cứ ý kiến của Hội đồng tư vấn cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc ­  Bộ Y tế; Xét đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc, Cục Quản lý Dược, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 775 thuốc sản xuất trong nước được cấp  giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam ­ Đợt 166, cụ thể: 1. Danh mục 748 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam hiệu  lực 05 năm (Phụ lục I kèm theo). Các thuốc tại Danh mục này có số đăng ký với ký hiệu VD­...­ 19 và hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký ban hành Quyết định này. 2. Danh mục 17 thuốc sản xuất trong nước quản lý đặc biệt được cấp giấy đăng ký lưu hành tại  Việt Nam hiệu lực 03 năm (Phụ lục II kèm theo). Các thuốc tại Danh mục này có số đăng ký với  ký hiệu QLĐB­...­19 và hiệu lực 03 năm kể từ ngày ký ban hành Quyết định này. 3. Danh mục 03 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam hiệu  lực 03 năm (Phụ lục III kèm theo). Các thuốc tại Danh mục này có số đăng ký với ký hiệu  VD3­...­19 và hiệu lực 03 năm kể từ ngày ký ban hành Quyết định này. 4. Danh mục 07 thuốc sản xuất gia công trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt  Nam hiệu lực 05 năm (Phụ lục IV kèm theo). Các thuốc tại Danh mục này có số đăng ký với ký  hiệu GC­...­19 và hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký ban hành Quyết định này.
  2. Điều 2. Cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký thuốc có trách nhiệm: 1. Chấp hành đúng các quy định có liên quan tới sản xuất, lưu hành thuốc và phải in số đăng ký  được Bộ Y tế cấp lên nhãn thuốc. 2. Chỉ được sản xuất, đưa ra lưu hành các thuốc kiểm soát đặc biệt khi có Giấy chứng nhận đủ  điều kiện kinh doanh dược phạm vi kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phù hợp với  phạm vi hoạt động của cơ sở đáp ứng quy định tại khoản 5 Điều 143 Nghị định số 54/2017/NĐ­ CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật  Dược. 3. Thực hiện việc cập nhật tiêu chuẩn chất lượng của thuốc theo quy định tại Thông tư số  11/2018/TT­BYT ngày 04/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về chất lượng thuốc, nguyên  liệu làm thuốc. 4. Thực hiện, phối hợp với cơ sở nhập khẩu thực hiện theo đúng quy định tại công văn số  5853/QLD­CL ngày 19/4/2019 của Cục Quản lý Dược về việc kiểm tra chất lượng nguyên liệu  làm thuốc nhóm sartan đối với các thuốc thuộc danh mục tại Điều 1 có chứa dược chất thuộc  nhóm sartan. 5. Cập nhật nhãn thuốc, tờ hướng dẫn sử dụng thuốc theo quy định tại Thông tư số 01/2018/TT­ BYT ngày 18/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định ghi nhận thuốc, nguyên liệu làm thuốc  và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc theo hình thức thay đổi, bổ sung giấy đăng ký lưu hành thuốc  quy định tại Thông tư số 32/2018/TT­BYT ngày 12/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế đối với  thuốc chưa cập nhật nội dung nhãn thuốc, tờ hướng dẫn sử dụng thuốc theo quy định tại Thông  tư số 01/2018/TT­BYT ngày 18/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế, cụ thể như sau: a) Đối với thuốc thuộc danh mục thuốc độc và nguyên liệu độc làm thuốc theo quy định tại  Thông tư số 06/2017/TT­BYT ngày 03/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành Danh  mục thuốc độc và nguyên liệu độc làm thuốc: chỉ được đưa thuốc ra lưu hành trên thị trường sau  khi được Cục Quản lý Dược phê duyệt nội dung cập nhật này. b) Đối với các thuốc khác phải thực hiện việc cập nhật này trong thời hạn 06 tháng kể từ ngày  được cấp giấy đăng ký lưu hành. 6. Phối hợp với các cơ sở điều trị để thực hiện theo đúng các quy định hiện hành về thuốc kê  đơn, theo dõi an toàn, hiệu quả, tác dụng không mong muốn của thuốc trên người Việt Nam và  tổng hợp, báo cáo theo đúng quy định hiện hành mỗi 06 tháng một lần về Cục Quản lý Dược ­  Bộ Y tế Việt Nam đối với các thuốc thuộc Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này (số  đăng ký có ký hiệu QLĐB­…..­19). Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành. Điều 4. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và giám đốc cơ sở sản  xuất và cơ sở đăng ký có thuốc tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.   CỤC TRƯỞNG Nơi nhận:
  3. ­ Như Điều 4; ­ BT. Nguyễn Thị Kim Tiến (để b/c); ­ TT. Trương Quốc Cường (để b/c); ­ Cục Quân y ­ Bộ Quốc phòng, Cục Y tế ­ Bộ Công an, ­ Cục Y tế GTVT ­ Bộ Giao thông vận tải; ­ Tổng Cục Hải quan ­ Bộ Tài chính; ­ Bảo hiểm xã hội Việt Nam; ­ Bộ Y tế: Vụ PC, Cục QLYDCT, Cục QLKCB, Thanh tra Bộ; Vũ Tuấn Cường ­ Viện KN thuốc TƯ, Viện KN thuốc TP. HCM; ­ Tổng Công ty Dược Việt Nam; ­ Các Bệnh viện, Viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế; ­ Cục QLD: P.QLKDD, P.QLCLT, P.PCTTra, Website;  ­ Lưu: VT. ĐKT(15b).   PHỤ LỤC I. DANH MỤC 748 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU  HÀNH HIỆU LỰC 5 NĂM ­ ĐỢT 166 Ban hành kèm theo Quyết định số: 652/QĐ­QLD, ngày 23/10/2019 1. Công ty đăng ký: Chi nhánh công ty cổ phần Armephaco­ Xí nghiệp dược phẩm 150  (Đ/c: 112 Trần Hưng Đạo, phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh ­ Việt Nam) 1.1 Nhà sản xuất: Chi nhánh công ty cổ phần Armephaco­ Xí nghiệp dược phẩm 150 (Đ/c:  112 Trần Hưng Đạo, phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh ­ Việt Nam) STT Tên thuốc Hoạt chất chính  Dạng  Tuổi  Tiêu  Quy cách  Số đăng ký ­ Hàm lượng bào chế thọ chuẩn đóng gói 1 Amrfen 200 Dexibuprofen  Viên nén 36  TCCS Hộp 10 vỉ x VD­33234­ 200mg bao phim tháng 10 viên.  19 Chai 100  viên 2 Amrfen 300 Dexibuprofen  Viên nén 36  TCCS Hộp 10 vỉ x VD­33235­ 300mg bao phim tháng 10 viên.  19 Chai 100  viên 3 Amrfen 400 Dexibuprofen  Viên nén 36  TCCS Hộp 10 vỉ x VD­33236­ 400mg bao phim tháng 10 viên.  19 Chai 100  viên 4 Armbalin 150 Pregabalin  Viên  36  TCCS Hộp 10 vỉ x VD­33237­ 150mg nang  tháng 10 viên.  19 cứng Chai 100  viên 5 Armeton 750 Nabumeton  Viên nén 36  TCCS Hộp 10 vỉ x VD­33238­ 750mg bao phim tháng 10 viên (Al­19 PVC). Chai  HDPE 100  viên
  4. 6 Armten 200 Ceftibuten (dưới  Viên  36  TCCS Hộp 1 vỉ x  VD­33239­ dạng Ceftibuten  nang  tháng 8 viên, hộp  19 hydrat) 200mg cứng 1 vỉ x 10  viên nang  cứng, vỉ  bấm Al/Al  và vỉ  Al/PVC 7 Armten 90 Mỗi gói 1,5 g  Bột pha  36  TCCS Hộp 10 gói  VD­33240­ chứa: Ceftibuten  hỗn dịch tháng x 1,5g bột  19 (dưới dạng  uống pha hỗn  Ceftibuten  dịch uống dihydrat) 90mg 8 Bromhexin 8mg Bromhexin  Viên  36  TCCS Hộp 20 vỉ x VD­33241­ hydroclorid 8mg nang  tháng 10 viên.  19 cứng Chai 200  viên 9 Cefaclor 250mg Cefaclor (dưới  Viên nén 36  TCCS Hộp 2 vỉ x  VD­33242­ dạng Cefaclor  bao phim tháng 10 viên.  19 monohydrat)  Hộp 10 vỉ x  250mg 10 viên nén  bao phim 10 Cefixim 200 mg Cefixim (dưới  Viên nén 36  TCCS Hộp 2 vỉ x  VD­33243­ dạng cefixim  bao phim tháng 10 viên  19 trihydrat) 200mg (Alu­Alu);  Hộp 2 vỉ x  10 viên  (Alu­PVC) 11 Cetirizin 10mg Cetirizin  Viên nén 36  TCCS Hộp 10 vỉ x VD­33244­ dihydrochlorid  bao phim tháng 10 viên 19 10mg 12 Cophacip Ciprofloxacin  Viên nén 36  TCCS Hộp 10 vỉ x VD­33245­ (dưới dạng  bao phim tháng 10 viên,  19 Ciprofloxacin  hộp 12 vỉ x  HCl) 500mg 10 viên.  Chai 100  viên 13 Fefurate Sắt fumarat  Viên  36  TCCS Hộp 3 vỉ x  VD­33246­ 200mg; Acid  nang  tháng 10 viên.  19 folic 1mg cứng Hộp 10 vỉ x  10 viên 2. Công ty đăng ký: Chi nhánh Công ty TNHH Dược phẩm Dược liệu Mộc Hoa Tràm (Đ/c:   Ấp 3, Xã Bình Phong Thạnh, Huyện Mộc Hóa, Tỉnh Long An­ Việt Nam ­ Việt Nam)
  5. 2.1 Nhà sản xuất: Chi nhánh Công ty TNHH Dược phẩm Dược liệu Mộc Hoa Tràm (Đ/c:  Ấp 3, Xã Bình Phong Thạnh, Huyện Mộc Hóa, Tinh Long An­ Việt Nam ­ Việt Nam) STT Tên thuốc Hoạt chất  Dạng  Tuổi  Tiêu  Quy cách  Số đăng ký chính ­ Hàm  bào chế thọ chuẩn đóng gói lượng 14 Dầu tràm gió ­  Mỗi 5 ml dầu  Dầu xoa 36  TCCS Hộp 1 chai  VD­33247­19 Mộc hoa tràm xoa chứa: Tinh  tháng 5ml, 10 ml,  dầu tràm 40 %  25 ml, 50  4,58g ml, 100 ml 3. Công ty đăng ký: Chi nhánh công ty TNHH dược phẩm Sài Gòn tại Bình Dương (Đ/c: Số  27 VSIP ­ Đường số 6 ­ KCN Việt Nam­Singapore ­ Phường An Phú ­ Thị xã Thuận An ­ Tỉnh  Bình Dương ­ Việt Nam) 3.1 Nhà sản xuất: Chi nhánh công ty TNHH dược phẩm Sài Gòn tại Bình Dương (Đ/c: Số  27 VSIP ­ Đường số 6 ­ KCN Việt Nam­Singapore ­ Phường An Phú ­ Thị xã Thuận An ­ Tỉnh  Bình Dương ­ Việt Nam) STT Tên thuốc Hoạt chất  Dạng bào Tuổi  Tiêu  Quy cách  Số đăng ký chính ­ Hàm  chế thọ chuẩn đóng gói lượng 15 Rumafar Cao đặc Hải  Viên nén  36  TCCS Hộp 03 vỉ  VD­33248­ sài (tương  bao  tháng x 10 viên 19 đương 2,25g  đường Hải sài)  150mg; Cao  lỏng Xuyên  khung (tương  đương 0,105g  Xuyên khung)  50mg; Bột  Mạn kinh tử  100mg; Bột  Bạch chi  50mg; Bột Địa  liền 30mg;  Bột Phèn phi  10mg 4. Công ty đăng ký: Chi nhánh công ty TNHH sản xuất ­ kinh doanh dược phẩm Đam San  (Đ/c: Gian E22­E23 ­ Trung tâm thương mại dược phẩm và trang thiết bị y tế ­ 134/1 Tô Hiến  Thành ­ Phường 15 ­ Quận 10 ­ TP. Hồ Chí Minh ­ Việt Nam) 4.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH dược phẩm USA ­ NIC (USA ­ NIC Pharma) (Đ/c: Lô 11D  đường C ­ KCN Tân Tạo ­ Phường Tân Tạo A ­ Quận Bình Tân ­ TP. Hồ Chí Minh ­ Việt Nam) STT Tên thuốc Hoạt chất chính  Dạng  Tuổi  Tiêu  Quy cách  Số đăng 
  6. ­ Hàm lượng bào  thọ chuẩn đóng gói ký chế 16 Clorpheniramin  Clorpheniramin  Viên  36  TCCS Hộp 10 vỉ x VD­33249­ 4mg maleat 4mg nén tháng 10 viên;  19 Chai 200  viên; Chai  500 viên;  Chai 1000  viên 17 Dogracil Sulpirid 50mg Viên  36  TCCS Hộp 02 vỉ x VD­33250­ nén bao tháng 10 viên;  19 phim Hộp 03 vỉ x  10 viên;  Chai 100  viên 18 MethylprednisoloneMethylprednisolon Viên  36  TCCS Hộp 02 vỉ x VD­33251­ 16mg nén  tháng 10 viên;  19 (màu  Hộp 03 vỉ x  xanh) 10 viên;  Chai 100  viên; Chai  200 viên;  Chai 500  viên 19 Stugaral Cinnarizin 25mg Viên  36  TCCS Hộp 01 vỉ x VD­33252­ nén tháng 25 viên;  19 Hộp 02 vỉ x  10 viên;  Chai 60  viên; Chai  100 viên;  Chai 200  viên 5. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần BV Pharma (Đ/c: Ấp 2, Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ  Chi, Thành phố Hồ Chí Minh ­ Việt Nam) 5.1 Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần BV Pharma (Đ/c: Ấp 2, Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ  Chi, Thành phố Hồ Chí Minh ­ Việt Nam) STT Tên thuốc Hoạt chất  Dạng bào  Tuổi  Tiêu  Quy cách  Số đăng ký chính ­ Hàm  chế thọ chuẩn đóng gói lượng 20 Cao khô chi tử Mỗi 1g cao  Nguyên  48  TCCS Túi 50g,  VD­33253­ (1:8,33) tương đương  liệu làm  tháng 100g, 200g,  19 8,33g quả cây  thuốc 500g, 1kg, 
  7. chi tử 5kg, 10kg,  15kg 21 Cao khô Cúc  Mỗi 1g cao  Nguyên  48  TCCS Túi 50g,  VD­33254­ Hoa Trắng  tương đương  liệu làm  tháng 100g, 200g,  19 (1:10) với 10g Cúc  thuốc 500g, 1kg, 5  Hoa Trắng kg, 10kg  hoặc 15kg 22 Cao khô Đan  Mỗi 1g cao  Nguyên  48  TCCS Túi 50g,  VD­33255­ Sâm (1:5) tương đương  liệu làm  tháng 100g, 200g,  19 5g rễ cây Đan  thuốc 1kg, 5kg,  sâm 10kg, 15kg 23 Cao khô gừng  Mỗi 1g cao  Nguyên  48  TCCS Túi 50g,  VD­33256­ (1:40) tương đương  liệu làn  tháng 100g, 200g,  19 40g thân rễ  thuốc 1kg, 5kg,  (củ) gừng 10g, 15kg 24 Cao khô nhân  Mỗi 1g cao  Nguyên  48  TCCS Túi 50g,  VD­33257­ sâm (1:4,0) tương đương  liệu làm  tháng 100g, 200g,  19 4g rễ cây nhân thuốc 500g, 1kg,  sâm 5kg, 10kg,  15kg 25 Cao khô tâm  Mỗi 1g cao  Nguyên  48  TCCS Túi 50g,  VD­33258­ sen (1:6,5) khô tương  liệu làm  tháng 100g, 200g,  19 đương 6,5g  thuốc 500g, 1kg,  Tâm sen 5kg, 10kg  hoặc 15kg 6. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần công nghệ cao Traphaco (Đ/c: Xã Tân Quang, huyện  Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên ­) 6.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần công nghệ cao Traphaco (Đ/c: Xã Tân Quang, huyện Văn  Lâm, tỉnh Hưng Yên ­ Việt Nam) STT Tên thuốc Hoạt chất chính  Dạng  Tuổi  Tiêu  Quy cách  Số đăng ký ­ Hàm lượng bào chế thọ chuẩn đóng gói 26 Tralumi Cao hỗn hợp  Viên nang 36  TCCS Hộp 1 vỉ, 2 VD­33259­ dược liệu 250  cứng tháng vỉ, 5 vỉ, 10  19 mg (tương ứng  vỉ x 10 viên với 1.250 mg bao  gồm: Thục địa  500 mg; Mẫu  đơn bì 500 mg;  Thăng ma 250  mg); Bột cao  hoàng liên (tương  đương 500 mg  hoàng liên) 50 
  8. mg; Bột đương  quy (tương  đương 500 mg  đương quy) 310  mg 7. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược ­ Vật tư y tế Thanh Hóa (Đ/c: 232 Trần Phú,  Thanh Hóa ­ Việt Nam) 7.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược ­ Vật tư y tế Thanh Hóa (Đ/c: Số 04 Quang Trung,   Tp. Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa ­ Việt Nam) STT Tên thuốc Hoạt chất chính ­  Dạng bào Tuổi  Tiêu  Quy cách  Số đăng ký Hàm lượng chế thọ chuẩn đóng gói 27 Amoxfap  Mỗi gói 3g chứa:  Bột pha  36  TCCS Hộp 16 gói, VD­33260­ 500 Amoxicilin (dưới  hỗn dịch  tháng hộp 30 gói,  19 dạng Amoxicilin  uống hộp 100 gói  trihydrat compacted)  x gói 3 g 500mg 28 Hovinlex Thiamin nitrat  Viên nén  36  DĐVN Hộp 10 vỉ x VD­33261­ 200mg; Pyridoxin  bao phim tháng IV 10 viên 19 hydrochlorid 100mg;  Cyanocobalamin  1mg 29 Vitamin C  Acid ascorbic  Viên nén 24  DĐVN Lọ 100 viên VD­33262­ 100 mg 100mg tháng IV 19 8. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược Apimed. (Đ/c: 263/9 Lý Thường Kiệt, phường 15,  quận 11, thành phố Hồ Chí Minh ­ Việt Nam) 8.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược Apimed (Đ/c: Đường N1, cụm công nghiệp Phú  Thạnh ­ Vĩnh Thanh, xã Vĩnh Thanh, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai ­ Việt Nam) STT Tên thuốc Hoạt chất chính ­  Dạng  Tuổi  Tiêu  Quy cách  Số đăng ký Hàm lượng bào chế thọ chuẩ đóng gói n 30 Apidogrel­F Clopidogrel (dưới  Viên nén 36  TCCS Hộp 3 vỉ,  VD­33263­ dạng Clopidogrel  bao phim tháng hộp 10 vỉ  19 bisulfat) 75mg;  x 10 viên Aspirin (dưới  dạng  Microencapsulated  Aspirin) 100mg 31 Apixodin DT 120 Fexofenadin  Viên nén 36  TCCS Hộp 1 vỉ,  VD­33264­ hydroclorid 120mg phân tán tháng 3 vỉ, 10 vỉ 19 x 10 viên
  9. 32 Apizit Mỗi 10g chứa:  Gel 36  USP  Hộp 1  VD­33265­ Adapalen 10mg tháng 41 tuýp 5g,  19 10g, 15g 33 Atorpa 10 Atorvastatin (dưới  Viên nén 36  JP  Hộp 3 vỉ,  VD­33266­ dạng Atorvastatin  bao phim tháng XVII hộp 10 vỉ  19 calci trihydrat)  x 10 viên 10mg 34 Atorpa 20 Atorvastatin (dưới  Viên nén 36  JP  Hộp 3 vỉ,  VD­33267­ dạng Atorvastatin  bao phim tháng XVII hộp 10 vỉ  19 calci trihydrat)  x 10 viên 20mg 35 Etopi 60 Etoricoxib 60mg Viên nén 24  TCCS Hộp 3 vỉ,  VD­33268­ bao phim tháng hộp 10 vỉ  19 x 10 viên 36 Etopi 90 Etoricoxib 90mg Viên nén 24  TCCS Hộp 3 vỉ,  VD­33269­ bao phim tháng hộp 10 vỉ  19 x 10 viên 37 Lancid 15 Lansoprazol (dưới  Viên  36  USP  Hộp 3 vỉ,  VD­33270­ dạng vi hạt 8,5%)  nang  tháng 41 10 vỉ x 10 19 15mg cứng viên; Hộp  1 chai 100  viên, hộp  1 chai 200  viên 38 Lyapi 100 Pregabalin 100mg Viên  24  TCCS Hộp 3 vỉ  VD­33271­ nang  tháng x 10 viên 19 cứng 39 Methyiprednisolon Methylprednisolon Viên nén 36  TCCS Hộp 3 vỉ,  VD­33272­ ­Api 16 16mg tháng hộp 10 vỉ  19 x 10 viên 40 Omepez 20 Omeprazol (dưới  Viên  36  USP  Hộp 3 vỉ,  VD­33273­ dạng vi hạt 8,5%)  nang  tháng 39 hộp 10 vỉ  19 20mg cứng  x 10 viên chứa vi  hạt bao  tan trong  ruột 41 Omepez 40 Omeprazol (dưới  Viên  36  USP  Hộp 3 vỉ,  VD­33274­ dạng vi hạt 8,5%)  nang  tháng 39 10 vỉ x 10 19 40mg cứng  viên chứa vi  hạt bao  tan trong  ruột 42 Pacilis 10 Tadalafil 10mg Viên nén 26  TCCS Hộp 1 vỉ,  VD­33275­
  10. bao phimtháng 2 vỉ, 5 vỉ x19   4 viên;  Hộp 1 vỉ,  2 vỉ, 5 vỉ x  10 viên 43 Pacilis 20 Tadalafil 20mg Viên nén 36  TCCS Hộp 1 vỉ,  VD­33276­ bao phim tháng 2 vỉ, 5 vỉ x19   4 viên;  Hộp 1 vỉ,  2 vỉ, 5 vỉ x  10 viên 44 Rapez 10 Rabeprazol natri  Viên nén 36  TCCS Hộp 3 vỉ,  VD­33277­ 10mg bao phim tháng hộp 10 vỉ  19 tan trong  x 10 viên ruột 45 Rapez 20 Rabeprazol natri  Viên nén 36  TCCS Hộp 3 vỉ,  VD­33278­ 20mg bao phim tháng hộp 10 vỉ  19 tan trong  x 10 viên ruột 46 Simecol Mỗi ml chứa:  Hỗn dịch 24  USP  Hộp 1  VD­33279­ Simethicon 40mg uống tháng 40 +  chai 10ml, 19 TCCS 15ml,  20ml 47 Stomazol ­ Cap 20 Esomeprazol (dướiViên    36  USP  Hộp 3 vỉ,  VD­33280­ dạng Esomeprazol nang  tháng 41 hộp 10 vỉ  19 (Esomeprazol  cứng x 10 viên magnesi trihydrat)  8.5% dạng vi hạt  tan trong ruột)  20mg 48 Stomazol ­ Cap 40 Esomeprazol (dướiViên    36  USP  Hộp 3 vỉ,  VD­33281­ dạng Esomeprazol nang  tháng 41 hộp 10 vỉ  19 (Esomeprazol  cứng x 10 viên magnesi trihydrat)  8,5% dạng vi hạt  tan trong ruột)  40mg 49 Ursopa 250 Ursodeoxycholic  Viên nén 36  JP  Hộp 3 vỉ,  VD­33282­ acid 250mg bao phim tháng XVII hộp 10 vỉ  19 x 10 viên 50 Ursopa 500 Ursodeoxycholic  Viên nén 36  JP  Hộp 3 vỉ,  VD­33283­ acid 500mg bao phim tháng XVII hộp 10 vỉ  19 x 10 viên 9. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược Đại Nam (Đ/c: 270A Lý Thường Kiệt, P.14, Q.10,  TPHCM ­ Việt Nam)
  11. 9.1 Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Becamex (Đ/c: Đường NA6, KCN Mỹ Phước 2,  phường Mỹ Phước, thị xã Bến Cát, Bình Dương ­ Việt Nam) STT Tên thuốc Hoạt chất  Dạng  Tuổi  Tiêu  Quy cách  Số đăng ký chính ­ Hàm  bào chế thọ chuẩ đóng gói lượng n 51 Becalim Ciprofibrat  Viên nén  36  TCCS Hộp 3 vỉ x  VD­33284­ 100mg bao phim tháng 10 viên 19 10. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược Danapha (Đ/c: 253 ­ Dũng Sĩ Thanh Khê ­ Quận  Thanh Khê ­ Tp. Đà Nẵng ­ Việt Nam) 10.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược Danapha (Đ/c: 253 ­ Dũng Sĩ Thanh Khê ­ Quận  Thanh Khê ­ Tp. Đà Nẵng ­ Việt Nam) STT Tên thuốc Hoạt chất chính ­  Dạng  Tuổi  Tiêu  Quy cách  Số đăng ký Hàm lượng bào chế thọ chuẩn đóng gói 52 Citicolin 500  Mỗi ống 2ml chứa:  Dung  36  TCCS Hộp 10  VD­33285­ mg/2ml Citicolin (tương  dịch tiêm tháng ống x 2ml 19 đương 522,54 mg  citicolin natri) 500  mg 53 Danapha­Rosu  Rosuvastatin (dưới  Viên nén 36  TCCS Hộp 3 vỉ x VD­33286­ 10 dạng Rosuvastatin  bao phim tháng 10 viên,  19 calci) 10 mg Hộp 2 vỉ x  14 viên 54 Danapha­Rosu  Rosuvastatin (dưới  Viên nén 36  TCCS Hộp 3 vỉ x VD­33287­ 20 dạng Rosuvastatin  bao phim tháng 10 viên,  19 calci) 20 mg Hộp 2 vỉ x  14 viên 55 Danapha­Rosu  Rosuvastatin (dưới  Viên nén 36  TCCS Hộp 3 vỉ x VD­33288­ 5 dạng Rosuvastatin  bao phim tháng 10 viên,  19 calci) 5 mg Hộp 2 vỉ x  14 viên 56 Dầu xoa cao  Mỗi lọ 5 ml dung  Dung  60  TCCS Hộp 1 lọ  VD­33289­ vàng dịch chứa: menthol  dịch  tháng 5 ml 19 1,44g; Camphor  dùng  0,45g; Tinh dầu  ngoài Đinh Hương 1,25g;  Tinh dầu quế 0,02g;  Tinh dầu tràm 60%  0,1g 57 Trasolu Tramadol HCl  Dung  36  TCCS Hộp 10  VD­33290­ 100mg/2ml dịch tiêm tháng ống x 2  19 ml
  12. 11. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược Đồng Nai (Đ/c: 221B Phạm Văn Thuận, P. Tân  Tiến, Tp. Biên Hòa, Đồng Nai ­ Việt Nam) 11.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược Đồng Nai (Đ/c: 221B Phạm Văn Thuận, p. Tân  Tiến, Tp. Biên Hòa, Đồng Nai ­ Việt Nam) STT Tên thuốc Hoạt chất chính  Dạng  Tuổi  Tiêu  Quy cách Số đăng ký ­ Hàm lượng bào chế thọ chuẩn đóng gói 58 Donspavezin 60 Alverin citrat  Viên  36  TCCS Hộp 10  VD­33291­ 60mg nang  tháng vỉ x 10  19 cứng viên;  Chai 100  viên;  Chai 200  viên 59 LC Stom Methylprednisolon Viên nén36  TCCS Hộp 2 vỉ, VD­33292­ 8mg tháng 10 vỉ x 10 19 viên; chai  100 viên 60 Prednison 20 Prednison 20mg Viên nén36  TCCS Hộp 2 vỉ, VD­33293­ tháng hộp 10 vỉ 19 x 10 viên 12. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh (Đ/c: 167 Hà Huy Tập, Tp. Hà Tĩnh ­  Việt Nam) 12.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh (Đ/c: 167 Hà Huy Tập, Tp. Hà Tĩnh ­ Việt   Nam) STT Tên thuốc Hoạt chất  Dạng  Tuổi  Tiêu  Quy cách đóng  Số đăng ký chính ­ Hàm  bào chế thọ chuẩn gói lượng 61 Carudxan Doxazosin  Viên nén36  TCCS Hộp 1 vỉ, 2 vỉ, 5 VD­33294­ (dưới dạng  tháng vỉ, 10 vỉ x 10  19 Doxazosin  viên; Lọ 50  mesylat) 2mg viên, lọ 100  viên 62 Dexamethason Dexamethason  Viên nén36  TCCS Hộp 2 vỉ, 5 vỉ,  VD­33295­ (dưới dạng  tháng 10 vỉ x 10 viên;  19 Dexamethason  Hộp 1 lọ 100  acetat) 0,5mg viên, 200 viên;  Lọ 500 viên, lọ  1000 viên 63 DexamethasoneDexamethason  Viên nén36  TCCS Hộp 2 vỉ, 5 vỉ,  VD­33296­ 0,5mg tháng 10 vỉ x 10 viên;  19 Hộp 1 lọ 50 
  13. viên, 100 viên,  200 viên, 500  viên, 1000 viên 64 Fuxacetam Piracetam  Viên nén 36  TCCS Hộp 10 vỉ, 20 vỉ VD­33297­ 800mg bao  tháng x 10 viên; Hộp  19 phim 1 lọ x 100 viên 65 Puzhir Kẽm gluconat  Viên nén 36  TCCS Hộp 3 vỉ x 10  VD­33298­ (tương ứng  phân tán tháng viên 19 10mg kẽm)  70mg 66 Triamgol Triamcinolon  Viên nén36  TCCS Hộp 2 vỉ, 5 vỉ,  VD­33299­ 4mg tháng 10 vỉ x 10 viên;  19 Hộp 1 lọ 100  viên; Hộp 1 lọ  200 viên 67 Vitamin C Acid Ascobic  Viên nén36  DĐVN Hộp 1 lọ 50  VD­33300­ 100mg tháng IV viên; Hộp 1 lọ  19 100 viên; Lọ  200 viên, 500  viên, 1000 viên;  Hộp 10 vỉ x 10  viên 12.2 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược Hà Tĩnh. (Đ/c: Cụm công nghiệp ­ Tiểu thủ công  nghiệp Bắc Cẩm Xuyên, xã Cẩm Vịnh, huyện Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh ­ Việt Nam) STT Tên thuốc Hoạt chất  Dạng  Tuổi  Tiêu  Quy cách  Số đăng ký chính ­ Hàm  bào chế thọ chuẩn đóng gói lượng 68 Bách bộ  Mỗi 10ml  Cao lỏng 36  TCCS Hộp 10 ống,  VD­33301­ Hadiphar chứa: Cao  tháng 15 ống, 20  19 lỏng Bách bộ  ống x 5ml;  (tương đương  Hộp 10 ống,  với Bách bộ  15 ống, 20  4g) 0,4g ống x 10ml;  Hộp 1 lọ  30ml, 60ml,  100ml, 200ml 13. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược Hậu Giang (Đ/c: 288 Bis Nguyễn Văn Cừ, p. An  Hòa, Q. Ninh Kiều, Cần Thơ ­ Việt Nam) 13.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược Hậu Giang ­ Chi nhánh nhà máy dược phẩm  DHG tại Hậu Giang (Đ/c: Lô B2 ­ B3, KCN Tân Phú Thạnh ­ giai đoạn 1, xã Tân Phú Thạnh,  Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang ­ Việt Nam)
  14. STT Tên thuốc Hoạt chất chính ­  Dạng bào  Tuổi  Tiêu  Quy cách Số đăng ký Hàm lượng chế thọ chuẩn đóng gói 69 Kefcin 375 SRCefaclor (dưới  Viên nén bao 24  TCCS Hộp 1 vỉ  VD­33302­ dạng Cefaclor  phim giải  tháng x 10 viên 19 monohydrat)  phóng chậm 375mg 70 Molukat 4 Montelukast (dưới Viên nén  36  TCCS Hộp 3 vỉ  VD­33303­ dạng Montelukast  nhai tháng x 10 viên 19 natri) 4mg 14. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược Khoa (Đ/c: Số 9 Nguyễn Công Trứ, Phạm Đình  Hổ, Hai Bà Trưng, Hà Nội ­ Việt Nam) 14.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược Khoa (Đ/c: Lô đất III­1.3, đường D3, KCN Quế  Võ 2, xã Ngọc Xá, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh ­ Việt Nam) STT Tên thuốc Hoạt chất chính ­  Dạng  Tuổi  Tiêu  Quy cách  Số đăng ký Hàm lượng bào chế thọ chuẩn đóng gói 71 Desloratadine Mỗi 1 ml siro  Siro  36  TCCS Hộp 1 chai VD­33304­ chứa: Desloratadin  thuốc tháng 40ml, 50  19 0,5 mg ml 72 Dessubaby Mỗi 1 ml siro  Siro  36  TCCS Hộp 1 chai VD­33305­ chứa: Desloratadin  thuốc tháng 30ml, 60  19 0,5 mg ml 73 DK­cetamol  Mỗi 5 ml hỗn dịch  Hỗn dịch 36  TCCS Hộp 1 chai VD­33306­ 120 chứa: Paracetamol  uống tháng 40 ml, 60  19 120 mg ml 74 Dksalt Mỗi 60 ml dung  Dung  24  TCCS Hộp 1 chai VD­33307­ dịch chứa: Natri  dịch xịt  tháng 60 ml 19 clorid 540 mg mũi 75 Dksalt Mỗi 70 ml dung  Dung  24  TCCS Hộp 1 chai VD­33308­ dịch chứa: Natri  dịch xịt  tháng 70 ml 19 clorid 630 mg mũi 15. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược Lâm Đồng ­ LADOPHAR (Đ/c: 18 Ngô Quyền,  Phường 6, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng ­ Việt Nam) 15.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược Lâm Đồng ­ LADOPHAR (Đ/c: 18 Ngô Quyền,  Phường 6, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng ­ Việt Nam) STT Tên thuốc Hoạt chất  Dạng  Tuổi  Tiêu  Quy cách  Số đăng ký chính ­ Hàm  bào chế thọ chuẩn đóng gói lượng 76 Vân Mộc  Bột Mộc hương Viên nén 36  TCCS Chai 80 viên,  VD­33309­19 Hương 100mg tháng 100 viên, 120 
  15. viên 16. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Dược liệu Trường Xuân (Đ/c: Lô số CN­08­2, Cụm  công nghiệp Ninh Hiệp, Gia Lâm, Hà Nội ­ Việt Nam) 16.1 Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần Dược liệu Trường Xuân (Đ/c: Lô số CN­08­2, Cụm  công nghiệp Ninh Hiệp, Gia Lâm, Hà Nội ­ Việt Nam) STT Tên thuốc Hoạt chất  Dạng bào  Tuổi  Tiêu  Quy cách  Số đăng ký chính ­ Hàm  chế thọ chuẩn đóng gói lượng 77 Bạch linh  Mỗi 1 kg  Nguyên  18  TCCS Túi 25 g, 50  VD­33310­ (Phục linh,  chứa: Bạch  liệu làm  tháng g, 100 g, 500  19 Bạch phục  linh (Phục  thuốc g, 1 kg, 2 kg,  linh) linh, bạch  3 kg, 4 kg, 5  phục linh) 1  kg, 10 kg, 15  kg kg, 20 kg, 25  kg (đóng 02  lớp túi PE  hàn kín) 78 Bạch thược  Mỗi 1 kg  Nguyên  18  TCCS Túi 25 g, 50  VD­33311­ chế chứa: Bạch  liệu làm  tháng g, 100 g, 500  19 thược 1 kg thuốc g, 1 kg, 2 kg,  3 kg, 4 kg, 5  kg, 10 kg, 15  kg, 20 kg, 25  kg (đóng 02  lớp túi PE  hàn kín) 79 Bạch truật  Mỗi 1 kg  Nguyên  18  TCCS Túi 25 g, 50  VD­33312­ chế chứa: Bạch  liệu làm  tháng g, 100 g, 500  19 truật 1 kg thuốc g, 1 kg, 2 kg,  3 kg, 4 kg, 5  kg, 10 kg,  15kg, 20 kg,  25 kg (đóng  02 lớp túi PE  hàn kín) 80 Cam thảo chế Mỗi 1 kg  Nguyên  18  TCCS Túi 25 g, 50  VD­33313­ chứa: Cam  liệu làm  tháng g, 100 g, 500  19 thảo 1 kg thuốc g, 1 kg, 2 kg,  3 kg, 4 kg, 5  kg, 10 kg, 15  kg, 20 kg, 25  kg (đóng 02  lớp túi PE  hàn kín)
  16. 81 Câu kỷ tử Mỗi 1 kg  Nguyên  18  TCCS Túi 25 g, 50  VD­33314­ chứa: Câu kỷ  liệu làm  tháng g, 100 g, 500  19 tử 1 kg thuốc g, 1 kg, 2 kg,  3 kg, 4 kg, 5  kg, 10 kg, 15  kg, 20 kg, 25  kg (đóng 02  lớp túi PE  hàn kín) 82 Cẩu tích chế Mỗi 1 kg  Nguyên  18  TCCS Túi 25 g, 50  VD­33315­ chứa: cẩu tích liệu làm  tháng g, 100 g, 500  19 1 kg thuốc g, 1 kg, 2 kg,  3 kg, 4 kg, 5  kg, 10 kg, 15  kg, 20 kg, 25  kg (đóng 02  lớp túi PE  hàn kín) 83 Cốt toái bổ Mỗi 1 kg  Nguyên  18  TCCS Túi 25 g, 50  VD­33316­ chứa: cốt toái  liệu làm  tháng g, 100 g, 500  19 bổ 1 kg thuốc g, 1 kg, 2 kg,  3 kg, 4 kg, 5  kg, 10 kg, 15  kg, 20 kg, 25  kg (đóng 02  lớp túi PE  hàn kín) 84 Đại táo Mỗi 1 kg  Nguyên  18  TCCS Túi 25 g, 50  VD­33317­ chứa: Đại táo  liệu làm  tháng g, 100 g, 500  19 1 kg thuốc g, 1 kg, 2 kg,  3 kg, 4 kg, 5  kg, 10 kg, 15  kg, 20 kg, 25  kg (đóng 02  lớp túi PE  hàn kín) 85 Đan sâm chế Mỗi 1 kg  Nguyên  18  TCCS Túi 25 g, 50  VD­33318­ chứa: Đan  liệu làm  tháng g, 100 g, 500  19 sâm 1 kg thuốc g, 1 kg, 2 kg,  3 kg, 4 kg, 5  kg, 10 kg, 15  kg, 20 kg, 25  kg (đóng 02  lớp túi PE  hàn kín) 86 Dây đau  Mỗi 1 kg  Nguyên  18  TCCS Túi 25 g, 50  VD­33319­ xương chứa: Dây đau liệu làm  tháng g, 100 g, 500  19
  17. xương 1 kg thuốc g, 1 kg, 2 kg,  3 kg, 4 kg, 5  kg, 10 kg,  15kg, 20 kg,  25 kg (đóng  02 lớp túi PE  hàn kín) 87 Độc hoạt Mỗi 1 kg  Nguyên  18  TCCS Túi 25 g, 50  VD­33320­ chứa: Độc  liệu làm  tháng g, 100 g, 500  19 hoạt 1 kg thuốc g, 1 kg, 2 kg,  3 kg, 4 kg, 5  kg, 10 kg, 15  kg, 20 kg, 25  kg (đóng 02  lớp túi PE  hàn kín) 88 Hà thủ ô đỏ  Mỗi 1 kg  Nguyên  18  TCCS Túi 25 g, 50  VD­33321­ chế chứa: Hà thủ  liệu làm  tháng g, 100 g, 500  19 ô đỏ 1kg thuốc g, 1 kg, 2 kg,  3 kg, 4 kg, 5  kg, 10 kg, 15  kg, 20 kg, 25  kg (đóng 02  lớp túi PE  hàn kín) 89 Hoài sơn chế Mỗi 1 kg  Nguyên  18  TCCS Túi 25 g, 50  VD­33322­ chứa: Hoài  liệu làm  tháng g, 100 g, 500  19 sơn 1kg thuốc g, 1 kg, 2 kg,  3 kg, 4 kg, 5  kg, 10 kg, 15  kg, 20 kg, 25  kg (đóng 02  lớp túi PE  hàn kín) 90 Hoàng kỳ chế Mỗi 1 kg  Nguyên  18  TCCS Túi 25 g, 50  VD­33323­ chứa: Hoàng  liệu làm  tháng g, 100 g, 500  19 kỳ 1 kg thuốc g, 1 kg, 2 kg,  3 kg, 4 kg, 5  kg, 10 kg, 15  kg, 20 kg, 25  kg (đóng 02  lớp túi PE  hàn kín) 91 Hoàng liên  Mỗi 1 kg  Nguyên  18  TCCS Túi 25 g, 50  VD­33324­ chế chứa: Hoàng  liệu làm  tháng g, 100 g, 500  19 liên 1kg thuốc g, 1 kg, 2 kg,  3 kg, 4 kg, 5 
  18. kg, 10 kg, 15  kg, 20 kg, 25  kg (đóng 02  lớp túi PE  hàn kín) 92 Hòe hoa Mỗi 1 kg  Nguyên  18  TCCS Túi 25 g, 50  VD­33325­ chứa: Hòe hoa liệu làm  tháng g, 100 g, 500  19 1kg thuốc g, 1 kg, 2 kg,  3 kg, 4 kg, 5  kg, 10 kg, 15  kg, 20 kg, 25  kg (đóng 02  lớp túi PE  hàn kín) 93 Huyền sâm  Mỗi 1 kg  Nguyên  18  TCCS Túi 25 g, 50  VD­33326­ chế chứa: Huyền  liệu làm  tháng g, 100 g, 500  19 sâm 1kg thuốc g, 1 kg, 2 kg,  3 kg, 4 kg, 5  kg, 10 kg, 15  kg, 20 kg, 25  kg (đóng 02  lớp túi PE  hàn kín) 94 Kê huyết đằngMỗi 1 kg  Nguyên  18  TCCS Túi 25 g, 50  VD­33327­ chứa: Kê  liệu làm  tháng g, 100 g, 500  19 huyết đằng 1  thuốc g, 1 kg, 2 kg,  kg 3 kg, 4 kg, 5  kg, 10 kg, 15  kg, 20 kg, 25  kg (đóng 02  lớp túi PE  hàn kín) 95 Liên kiều Mỗi 1 kg  Nguyên  18  TCCS Túi 25 g, 50  VD­33328­ chứa: Liên  liệu làm  tháng g, 100 g, 500  19 kiều 1kg thuốc g, 1 kg, 2 kg,  3 kg, 4 kg, 5  kg, 10 kg, 15  kg, 20 kg, 25  kg (đóng 02  lớp túi PE  hàn kín) 96 Liên nhục Mỗi 1 kg  Nguyên  18  TCCS Túi 25 g, 50  VD­33329­ chứa: Liên  liệu làm  tháng g, 100 g, 500  19 nhục 1kg thuốc g, 1 kg, 2 kg,  3 kg, 4 kg, 5  kg, 10 kg, 15  kg, 20 kg, 25 
  19. kg (đóng 02  lớp túi PE  hàn kín) 97 Long nhãn Mỗi 1 kg  Nguyên  18  TCCS Túi 25 g, 50  VD­33330­ chứa: Long  liệu làm  tháng g, 100 g, 500  19 nhãn 1 kg thuốc g, 1 kg, 2 kg,  3 kg, 4 kg, 5  kg, 10 kg, 15  kg, 20 kg, 25  kg (trong 02  lớp túi PE  hàn kín) 98 Mạch môn Mỗi 1 kg  Nguyên  18  TCCS Túi 25 g, 50  VD­33331­ chứa: Mạch  liệu làm  tháng g, 100 g, 500  19 môn 1 kg thuốc g, 1 kg, 2 kg,  3 kg, 4 kg, 5  kg, 10 kg, 15  kg, 20 kg, 25  kg (đóng 02  lớp túi PE  hàn kín) 99 Sinh địa chế Mỗi 1 kg  Nguyên  18  TCCS Túi 25 g, 50  VD­33332­ chứa: Sinh địa liệu làm  tháng g, 100 g, 500  19 1kg thuốc g, 1 kg, 2 kg,  3 kg, 4 kg, 5  kg, 10 kg, 15  kg, 20 kg, 25  kg (đóng 02  lớp túi PE  hàn kín) 100 Tần giao Mỗi 1 kg  Nguyên  18  TCCS Túi 25 g, 50  VD­33333­ chứa: Tần  liệu làm  tháng g, 100 g, 500  19 giao 1kg thuốc g, 1 kg, 2 kg,  3 kg, 4 kg, 5  kg, 10 kg, 15  kg, 20 kg, 25  kg (đóng 02  lớp túi PE  hàn kín) 101 Tang ký sinh Mỗi 1 kg  Nguyên  18  TCCS Túi 25 g, 50  VD­33334­ chứa: Tang ký liệu làm  tháng g, 100 g, 500  19 sinh 1 kg thuốc g, 1 kg, 2 kg,  3 kg, 4 kg, 5  kg, 10 kg, 15  kg, 20 kg, 25  kg (đóng 02  lớp túi PE 
  20. hàn kín) 102 Tế tân Mỗi 1 kg  Nguyên  18  TCCS Túi 25 g, 50  VD­33335­ chứa: Tế tân  liệu làm  tháng g, 100 g, 500  19 1 kg thuốc g, 1 kg, 2 kg,  3 kg, 4 kg, 5  kg, 10 kg, 15  kg, 20 kg, 25  kg (đóng 02  lớp túi PE  hàn kín) 103 Thiên niên  Mỗi 1 kg  Nguyên  18  TCCS Túi 25 g, 50  VD­33336­ kiện chứa: Thiên  liệu làm  tháng g, 100 g, 500  19 niên kiện 1 kg thuốc g, 1 kg, 2 kg,  3 kg, 4 kg, 5  kg, 10 kg, 15  kg, 20 kg, 25  kg (đóng 02  lớp túi PE  hàn kín) 104 Thục địa Mỗi 1 kg  Nguyên  18  TCCS Túi 25 g, 50  VD­33337­ chứa: Sinh địa liệu làm  tháng g, 100 g, 500  19 1kg thuốc g, 1 kg, 2 kg,  3 kg, 4 kg, 5  kg, 10 kg, 15  kg, 20 kg, 25  kg (đóng 02  lớp túi PE  hàn kín) 105 Tô mộc Mỗi 1 kg  Nguyên  18  TCCS Túi 25 g, 50  VD­33338­ chứa: Tô mộc liệu làm  tháng g, 100 g, 500  19 1kg thuốc g, 1 kg, 2 kg,  3 kg, 4 kg, 5  kg, 10 kg, 15  kg, 20 kg, 25  kg (đóng 02  lớp túi PE  hàn kín) 106 Tục đoạn chế Mỗi 1 kg  Nguyên  18  TCCS Túi 25 g, 50  VD­33339­ chứa: Tục  liệu làm  tháng g, 100 g, 500  19 đoạn 1kg thuốc g, 1 kg, 2 kg,  3 kg, 4 kg, 5  kg, 10 kg, 15  kg, 20 kg, 25  kg (đóng 02  lớp túi PE  hàn kín)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2