intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 653/2019/QĐ-QLD

Chia sẻ: Trần Văn San | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:67

12
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 653/2019/QĐ-QLD ban hành danh mục 253 thuốc nước ngoài được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 104. Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 653/2019/QĐ-QLD

  1. BỘ Y TẾ CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM CỤC QUẢN LÝ DƯỢC Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 653/QĐ­QLD Hà Nội, ngày 23 tháng 10 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC 253 THUỐC NƯỚC NGOÀI ĐƯỢC CẤP GIẤY ĐĂNG  KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM ­ ĐỢT 104 CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016; Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ­CP ngày 20/6/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm  vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế; Căn cứ Quyết định số 7868/QĐ­BYT ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức  năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế; Căn cứ Thông tư số 32/2018/TT­BYT ngày 12/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc  đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Căn cứ ý kiến của Hội đồng tư vấn cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc ­  Bộ Y tế; Xét đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc ­ Cục Quản lý Dược, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 253 thuốc nước ngoài được cấp giấy đăng  ký lưu hành tại Việt Nam ­ Đợt 104, bao gồm: 1. Danh mục 220 thuốc nước ngoài được cấp giấy đăng ký lưu hành hiệu lực 05 năm ­ Đợt 104  (tại Phụ lục I kèm theo). Các thuốc tại Danh mục này có số đăng ký với ký hiệu VN­.. .­19 và hiệu lực 05 năm kể từ ngày  ký ban hành Quyết định này. 2. Danh mục 33 thuốc nước ngoài được cấp giấy đăng ký lưu hành hiệu lực 03 năm ­ Đợt 104  (tại Phụ lục II kèm theo). Các thuốc tại Danh mục này có số đăng ký với ký hiệu VN3­...­19 và hiệu lực 03 năm kể từ  ngày ký ban hành Quyết định này. Điều 2. Cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký thuốc có trách nhiệm:
  2. 1. Cung cấp thuốc vào Việt Nam theo đúng các hồ sơ tài liệu đã đăng ký với Bộ Y tế và phải in  số đăng ký được Bộ Y tế Việt Nam cấp lên nhãn thuốc. 2. Chấp hành đầy đủ pháp luật của nước CHXHCN Việt Nam và các quy định của Bộ Y tế về  nhập khẩu thuốc và lưu hành thuốc tại Việt Nam, nếu có bất cứ thay đổi gì trong quá trình lưu  hành thuốc ở nước sở tại và ở Việt Nam thì phải báo cáo ngay cho Cục Quản lý Dược ­ Bộ Y tế  Việt Nam. 3. Thực hiện việc cập nhật tiêu chuẩn chất lượng của thuốc theo quy định tại Thông tư số  11/2018/TT­BYT ngày 04/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về chất lượng thuốc, nguyên  liệu làm thuốc. 4. Có trách nhiệm thực hiện, phối hợp với cơ sở nhập khẩu thực hiện theo công văn số  5853/QLD­CL ngày 19/4/2019 của Cục Quản lý Dược về việc kiểm tra chất lượng nguyên liệu  làm thuốc nhóm sartan đối với các thuốc thuộc danh mục tại Điều 1 có chứa dược chất thuộc  nhóm sartan. 5. Cập nhật nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc theo quy định tại Thông tư 01/2018/TT­ BYT ngày 18/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định ghi nhãn thuốc, nguyên liệu làm thuốc và  tờ hướng dẫn sử dụng thuốc theo hình thức thay đổi, bổ sung giấy đăng ký lưu hành thuốc quy  định tại Thông tư 32/2018/TT­BYT ngày 12/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế đối với thuốc chưa  cập nhật nội dung nhãn thuốc, tờ hướng dẫn sử dụng thuốc theo quy định tại Thông tư  01/2018/TT­BYT ngày 18/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế, cụ thể như sau: a) Đối với thuốc thuộc danh mục thuốc độc và nguyên liệu độc làm thuốc theo quy định tại  Thông tư 06/2017/TT­BYT ngày 03/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành danh mục  thuốc độc và nguyên liệu độc làm thuốc: chỉ được lưu hành sau khi được Cục Quản lý Dược phê  duyệt nội dung cập nhật này. b) Đối với các thuốc khác phải thực hiện việc cập nhật này trong thời hạn 06 tháng kể từ ngày  được cấp giấy đăng ký lưu hành. 6. Phối hợp với các cơ sở điều trị để thực hiện theo đúng các quy định hiện hành về thuốc kê  đơn, theo dõi an toàn, hiệu quả, tác dụng không mong muốn của thuốc trên người Việt Nam và  tổng hợp, báo cáo theo đúng quy định hiện hành mỗi 06 tháng một lần về Cục Quản lý Dược ­  Bộ Y tế Việt Nam đối với các thuốc thuộc Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này (số  đăng ký có ký hiệu VN3­……­19). Đối với thuốc Acriptega (STT 27, số đăng ký VN3­241­19) tại Phụ lục II kèm theo Quyết định  này, cơ sở điều trị thuốc phải đồng thời thực hiện việc báo cáo tính an toàn hiệu quả của thuốc  trong quá trình sử dụng về Cục phòng chống HIV/AIDS ­ Bộ Y tế. 7. Cơ sở đăng ký phải đảm bảo duy trì điều kiện hoạt động của cơ sở đăng ký trong thời gian  hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc. Trong trường hợp không còn  đáp ứng đủ điều kiện hoạt động, cơ sở đăng ký phải có trách nhiệm thực hiện thay đổi cơ sở  đăng ký theo quy định tại Thông tư số 32/2018/TT­BYT ngày 12/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế  trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày cơ sở đăng ký không còn đủ điều kiện hoạt động. 8. Đối với các thuốc ban hành kèm theo Quyết định này và thuộc danh mục thuốc điều trị bệnh  viêm gan C, cơ sở phải gửi mẫu thuốc kèm theo chất chuẩn đối với 03 lô nhập khẩu đầu tiên để 
  3. Viện kiểm nghiệm thuốc Trung Ương hoặc Viện kiểm nghiệm thuốc Tp. Hồ Chí Minh kiểm tra  theo tiêu chuẩn chất lượng đã đăng ký, chỉ được lưu hành sau khi kết quả kiểm nghiệm đạt yêu  cầu. Điều 3. Trong vòng 03 tháng kể từ ngày ký ban hành Quyết định này, các thuốc dưới đây phải  phải bổ sung các hồ sơ, tài liệu theo quy định tại Thông tư số 32/2018/TT­BYT ngày 12/11/2018  của Bộ trưởng Bộ Y tế và chỉ được nhập khẩu, lưu hành sau khi được Cục Quản lý Dược phê  duyệt nội dung này. Sau thời hạn trên, nếu cơ sở không bổ sung hồ sơ, Cục Quản lý Dược sẽ  xem xét thu hồi giấy đăng ký lưu hành đã cấp, cụ thể: 1. Thuốc Assogem (STT 15, số đăng ký VN3­230­19) và Assogem (STT 16, số đăng ký VN3­231­ 19) tại Phụ lục II kèm theo Quyết định này: Yêu cầu bổ sung hồ sơ hành chính, mẫu nhãn, tờ hướng dẫn sử dụng thuốc với hạn dùng thống  nhất là 24 tháng. 2. Thuốc Imatig (STT 31, số đăng ký VN3­246­19) tại Phụ lục II kèm theo Quyết định này: Yêu cầu bổ sung tài liệu để làm rõ và thống nhất thông tin hành chính về địa chỉ cơ sở sản xuất. Điều 4. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành. Điều 5. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, giám đốc nhà sản xuất và  cơ sở đăng ký có thuốc tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.   CỤC TRƯỞNG Nơi nhận: ­ Như Điều 5; ­ Bộ trưởng Nguyễn Thị Kim Tiến (để b/c); ­ TT. Trương Quốc Cường (để b/c); ­ Cục Quân Y ­ Bộ Quốc phòng, Cục Y tế ­ Bộ Công an; ­ Cục Y tế Giao thông vận tải ­ Bộ Giao thông vận tải; ­ Tổng cục Hải quan ­ Bộ Tài chính; Vũ Tuấn Cường ­ Bảo hiểm Xã hội Việt Nam; ­ Vụ Pháp chế, Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền, Cục Quản lý  Khám, chữa bệnh ­ Bộ Y tế, Thanh tra Bộ Y tế; Cục phòng chống  HIV/AIDS, ­ Viện KN thuốc TW, Viện KN thuốc TP. HCM; ­ Tổng Công ty Dược VN; ­ Các Công ty XNK Dược phẩm; ­ Các Bệnh viện & Viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế; ­ Website của Cục QLD, Tạp chí Dược & MP ­ Cục QLD; ­ Lưu: VT, KDD, ĐKT (10).   PHỤ LỤC I DANH MỤC 220 THUỐC NƯỚC NGOÀI ĐƯỢC CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH HIỆU  LỰC 05 NĂM ­ ĐỢT 104 (Ban hành kèm theo quyết định số: 653/QĐ­QLD, ngày 23/10/2019)
  4. 1. Công ty đăng ký: Abil Chempharma Private Limited (Đ/c: A­301, Kailas Tower, N.S. Phadke  Marg, Behind S.T.C. Colony, Andheri (West), Mumbai ­ India) 1.1 Nhà sản xuất: Acme Formulation Pvt. Ltd. (Đ/c: Ropar Road, Nalagarh, Dist. Solan H.P.  174101 ­ India) Hoạt chất  Tiêu  Dạng  Tuổi  Quy cách  STT Tên thuốc chính ­ Hàm  chuẩ Số đăng ký bào chế thọ đóng gói lượng n 1 Adenafil­100 Sildenafil (dưới Viên nén  24  NSX Hộp 1 vỉ x  VN­22271­ dạng Sildenafil  bao phim tháng 4 viên 19 citrat) 100mg 2. Công ty đăng ký: Accord Healthcare Limited (Đ/c: Ground Floor, Sage House, 319 Pinner  Road, North Harrow, Middlesex HA1 4HF ­ Anh) 2.1 Nhà sản xuất: Intas Pharmaceuticals Ltd (Đ/c: Plot No. 457, 458, Village­Matoda, Bavla  Road, Tal.­Sanand, Dist­Ahmedabad­382210 ­ India) Hoạt chất chính ­  Dạng  Tuổi  Tiêu  Quy cách  STT Tên thuốc Số đăng ký Hàm lượng bào chế thọ chuẩn đóng gói 2 Losartas­HT Losartan Kali  Viên nén  36  USP40Hộp 10 vỉ  VN­22273­ 50mg;  bao phim tháng x 10 viên 19 Hydrochlorothiazid  12,5mg 3 Oliza­10 Olanzapin 10mg Viên nén  24  USP39Hộp 25 vỉ  VN­22274­ bao phim tháng x 4 viên 19 4 Oliza­5 Olanzapin 5mg Viên nén  24  USP39Hộp 10 vỉ  VN­22275­ bao phim tháng x 10 viên 19 2.2 Nhà sản xuất: Intas Pharmaceuticals Ltd (Đ/c: Plot Numbers 457 and 458, Sarkhej­Bavla  Highway, Matoda, Sanand, Ahmedabad, Gujarat, In­382210 ­ India) Hoạt chất  Tiêu  Dạng  Tuổi  Quy cách  STT Tên thuốc chính ­ Hàm  chuẩ Số đăng ký bào chế thọ đóng gói lượng n 5 Intagra 50 Sildenafil (dưới Viên nén  24  NSX Hộp 1 vỉ x  VN­22272­ dạng Sidenafil  bao phim tháng 4 viên 19 citrat) 50mg 3. Công ty đăng ký: Akums Drugs & Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: 304, Mohan Place, L.S.C.,  Block "C", Saraswati Vihar, New Delhi ­110034 ­ India) 3.1 Nhà sản xuất: Akums Drugs and Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: 19,20,21 Sector­6A, I.I.E.,  Sidcul, Ranipur, Haridwar ­ 249403, Uttarakhand ­ India)
  5. Hoạt chất  Tiêu  Dạng  Tuổi  Quy cách  STT Tên thuốc chính ­ Hàm  chuẩ Số đăng ký bào chế thọ đóng gói lượng n 6 Akuprozil ­ 250 Cefprozil  Viên nén  24  USP  Hộp 1 vỉ x  VN­22276­ 250mg bao phim tháng 37 10 viên 19 7 Unoursodiol­300 Acid  Viên nén  24  BP  Hộp 10 vỉ x  VN­22278­ ursodeoxycholic bao phim tháng 2018 10 viên 19 300mg 3.2 Nhà sản xuất: Akums Drugs and Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: 22, Sector ­ 6A, I.I.E., Sidcul,  Ranipur, Haridwar­249403 ­ India) Hoạt chất  Tiêu  Dạng  Tuổi  Quy cách  STT Tên thuốc chính ­ Hàm  chuẩ Số đăng ký bào chế thọ đóng gói lượng n 8 Braiporin syrup Mỗi 5 ml siro  Siro uống 24  BP  Hộp 1 chai  VN­22277­ chứa: Natri  tháng 2018 100ml 19 valproat 200mg 4. Công ty đăng ký: Ambica International Corporational (Đ/c: 9 Amsterdam Extn, Merville  park Subd, Paranaque City ­ Philippines) 4.1 Nhà sản xuất: Stallion Laboratories Pvt. Ltd. (Đ/c: C1B 305/2, 3, 4 & 5 G.I.D.C. Kerala  (Bavla) Dist. Ahmedabad, Gujarat ­ India) Hoạt chất  Tiêu  Dạng  Tuổi  Quy cách  STT Tên thuốc chính ­ Hàm  chuẩ Số đăng ký bào chế thọ đóng gói lượng n 9 Losastal­50 Losartan kali  Viên nén  36  USP  Hộp 3 vỉ x  VN­22279­ 50mg bao phim tháng 38 10 viên 19 5. Công ty đăng ký: AR TRADEX PVT. LTD. (Đ/c: Unit No. 11 Block H, Wegmans Prinston  Plaza, Sector 18, Rohini, North West Delhi 110089 IN­ India) 5.1 Nhà sản xuất: Makcur Laboratories Ltd. (Đ/c: 46/4­7, Dehgam Road, Zak Village, Tal­  Dehgam, Dist. Gandhinagar, Gujarat state ­ India) Hoạt chất  Tiêu  Dạng  Tuổi  Quy cách  STT Tên thuốc chính ­ Hàm  chuẩ Số đăng ký bào chế thọ đóng gói lượng n 10 Eyesintact Mỗi 1ml dung  Dung  24  BP  Hộp 1 lọ x  VN­22280­ dịch chứa:  dịch nhỏ  tháng 2015 5ml 19 Gentamicin  mắt (dưới dạng  Gentamicin  sulfat) 3mg
  6. 6. Công ty đăng ký: Aspen Pharmacare Australia Pty. Ltd. (Đ/c: 34­36 Chandos Street St  Leonards NSW 2065 ­ Australia) 6.1 Nhà sản xuất: Aspen Notre Dame de Bondeville (Đ/c: 1 Rue de l'Abbaye, 76960 Notre­ Dame­de­Bondeville ­ France) Hoạt chất  Tiêu  Dạng  Tuổi  Quy cách  STT Tên thuốc chính ­ Hàm  chuẩ Số đăng ký bào chế thọ đóng gói lượng n 11 Arixtra Mỗi bơm tiêm  Bơm tiêm  24  NSX Hộp 10  VN­22281­ chứa: Natri  đóng sẵn tháng bơm tiêm  19 Fondaparinux  đóng sẵn 2,5mg 7. Công ty đăng ký: Astellas Pharma Singapore Pte. Ltd (Đ/c: 6 Temasek Boulevard, #26­03/05,   Suntec Tower Four, Singapore (038986) ­ Singapore) 7.1 Nhà sản xuất: Astellas Ireland Co.,Ltd. (Đ/c: Killorglin.Co. Kerry ­ Ireland) Hoạt chất  Tiêu  Dạng  Tuổi  Quy cách  STT Tên thuốc chính ­ Hàm  chuẩ Số đăng ký bào chế thọ đóng gói lượng n 12 Prograf 5mg/ml Tacrolimus  dung dịch  24  NSX Hộp 10 ống  VN­22282­ 5mg/ml đậm đặc  tháng 1ml 19 để pha  truyền 8. Công ty đăng ký: AstraZeneca Singapore Pte., Ltd. (Đ/c: 10, Kallang Avenue #12­10 Aperia,  Singapore 339510 ­ Singapore) 8.1 Nhà sản xuất: AstraZeneca Pharmaceuticals LP (Đ/c: 587 Old Baltimore Pike, Newark,  Delaware 19702, USA ­ USA) Hoạt chất  Tiêu  Dạng  Tuổi  Quy cách  STT Tên thuốc chính ­ Hàm  chuẩ Số đăng ký bào chế thọ đóng gói lượng n 13 Seroquel XR (Cơ  Quetiapin  Viên nén  36  NSX Hộp 3 vỉ x  VN­22283­ sở đóng gói:  (dưới dạng  phóng  tháng 10 viên 19 AstraZeneca UK  Quetiapin  thích kéo  Limited, địa chỉ:  fumarat) 200mg dài Silk Road Business  Park, Macclesfield,  Cheshire, SK10  2NA, UK) 14 Seroquel XR (Cơ  Quetiapin  Viên nén  36  NSX Hộp 3 vỉ x  VN­22284­ sở đóng gói:  (dưới dạng  phóng  tháng 10 viên 19
  7. AstraZeneca UK  Quetiapin  thích kéo  Limited, địa chỉ:  fumarat) 300mg dài Silk Road Business  Park, Macclesfield,  Cheshire, SK10  2NA, UK) 15 Seroquel XR (Cơ  Quetiapin  Viên nén  36  NSX Hộp 3 vỉ x  VN­22285­ sở đóng gói:  (dưới dạng  phóng  tháng 10 viên 19 AstraZeneca UK  Quetiapin  thích kéo  Limited, địa chỉ:  fumarat) 50mg dài Silk Road Business  Park, Macclesfield,  Cheshire, SK10  2NA, UK) 9. Công ty đăng ký: Aurobindo Pharma Limited (Đ/c: Plot No. 2, Maithrivihar, Behind Maithri  Vanam Ameerpet, Hyderabad ­ India) 9.1 Nhà sản xuất: Aurobindo Pharma Limited (Đ/c: Unit ­ VII, SEZ, TSIIC, Plot No.S1, Survey  No's: 411/P, 425/P, 424/P, 435/P & 458/P, Green Industrial Park, Polepally Village, Jedcherla  Mandal, Mahaboobnagar District, Telangana State ­ India) Hoạt chất  Tiêu  Dạng  Tuổi  Quy cách  STT Tên thuốc chính ­ Hàm  chuẩ Số đăng ký bào chế thọ đóng gói lượng n 16 Glimsure 1 Glimepirid 1mg Viên nén 36  NSX Hộp 3 vỉ x  VN­22287­ tháng 10 viên 19 17 Glimsure 3 Glimepirid 3mg Viên nén 36  NSX Hộp 3 vỉ x  VN­22288­ tháng 10 viên 19 18 Glimsure 4 Glimepirid 4mg Viên nén 36  NSX Hộp 3 vỉ x  VN­22289­ tháng 10 viên 19 19 Pegaset 150 Pregabalin  Viên nang  24  NSX Hộp 4 vỉ x  VN­22291­ 150mg cứng tháng 7 viên 19 20 Pegaset 75 Pregabalin  Viên nang  24  NSX Hộp 4 vỉ x  VN­22292­ 75mg cứng tháng 7 viên 19 9.2 Nhà sản xuất: Aurobindo Pharma Limited (Đ/c: Unit III, Survey No 313 & 314,  Bachupally, Bachupall Mandal, Medchal ­ Malkajgiri District, Telangana State ­ India) Tiêu  Hoạt chất chính ­  Dạng  Tuổi  Quy cách  STT Tên thuốc chuẩ Số đăng ký Hàm lượng bào chế thọ đóng gói n 21 Aurasert 100 Sertralin (dưới  Viên nén  36  NSX Hộp 2 vỉ x  VN­22286­ dạng Sertralin  bao phim tháng 14 viên 19 hydroclorid) 
  8. 100mg 22 Oneclapz Clopidogrel (dưới  Viên nén  24  NSX Hộp 3 vỉ x  VN­22290­ dạng Clopidogrel  bao phim tháng 10 viên 19 bisulfat) 75mg 23 Saranto­H  Losartan kali  Viên nén  24  NSX Hộp 3 vỉ x  VN­22293­ 50/12.5 50mg;  bao phim tháng 10 viên 19 Hydrochlorothiazid  12,5mg 10. Công ty đăng ký: Axon Drugs Private Ltd. (Đ/c: Plot No. 14, Santhosh Nagar, Korattur  North, Chennai, Tamilnadu, 600076 ­ India) 10.1 Nhà sản xuất: Axon Drugs Private Ltd. (Đ/c: 148/12B, Chennai ­ Bangalore Highway,  Chembarambakkam, 602 103, Tamil Nadu ­ India) Hoạt chất  Tiêu  Dạng  Tuổi  Quy cách  STT Tên thuốc chính ­ Hàm  chuẩ Số đăng ký bào chế thọ đóng gói lượng n 24 Hindgra­100 Sildenafil (dưới Viên nén  36  NSX Hộp 1 vỉ x  VN­22294­ dạng Sildenafil  bao phim tháng 4 viên 19 citrat) 100mg 25 Lipiroz­10 Rosuvastatin  Viên nén  36  NSX Hộp 10 vỉ x  VN­22295­ (dưới dạng  bao phim tháng 10 viên 19 Rosuvastatin  calci) 10mg 11. Công ty đăng ký: Baxter Healthcare (Asia) PTE LTD (Đ/c: 150 Beach Road, #30­03/08  Gateway West, Singapore (189720) ­ Singapore) 11.1 Nhà sản xuất: Baxter Pharmaceuticals India Private Limited (Đ/c: Village­ Vasana­  Chacharwadi, Tal­Sanand, City: Vasana­ Chacharwadi, Dist: Ahmedabad, Gujarat State ­ India) Tiêu  Hoạt chất chính  Dạng  Tuổi  Quy cách  STT Tên thuốc chuẩ Số đăng ký ­ Hàm lượng bào chế thọ đóng gói n 26 Ansidex Dexmedetomidine Dung  24  NSX Hộp 5 lọ,  VN­22296­ (dưới dạng  dịch pha  tháng 10 lọ, 25 lọ  19 Dexmedetomidine truyền  2ml hydroclorid)  tĩnh  100mcg/ml mạch 12. Công ty đăng ký: Bayer (South East Asia) Pte., Ltd. (Đ/c: 63 Chulia Street, # 14­00  Singapore (049514) ­ Singapore) 12.1 Nhà sản xuất: Bayer Pharma AG (Đ/c: Mullerstraβe 178, 13353 Berlin ­ Germany)
  9. Hoạt chất  Tiêu  Dạng  Tuổi  Quy cách  STT Tên thuốc chính ­ Hàm  chuẩ Số đăng ký bào chế thọ đóng gói lượng n 27 Gadovist Gadobutrol  Dung dịch  36  NSX Hộp 1 bơm  VN­22297­ 604,72mg  tiêm tháng tiêm thủy  19 tương đương  tinh chứa  1mmol/ml 5ml thuốc;  Hộp 1 bơm  tiêm nhựa  chứa 5ml  thuốc 13. Công ty đăng ký: Boehringer Ingelheim International GmbH (Đ/c: Binger Strasse 173,  55216 Ingelheim am Rhein ­ Germany) 13.1 Nhà sản xuất: Boehringer Ingelheim Pharma GmbH & Co. KG (Đ/c: Binger Strasse 173,  D­55216 Ingelheim am Rhein ­ Germany) Hoạt chất  Tiêu  Dạng  Tuổi  Quy cách  STT Tên thuốc chính ­ Hàm  chuẩ Số đăng ký bào chế thọ đóng gói lượng n 28 Sifrol Pramipexol  Viên nén  36  NSX Hộp 3 vỉ x  VN­22298­ dihydrochloride  phóng  tháng 10 viên 19 monohydrat  thích  0,75mg chậm 14. Công ty đăng ký: Brawn Laboratories Ltd (Đ/c: Delhi Stock Exchange Building 4/4B Asaf  All Road, New Delhi 110002 ­ India) 14.1 Nhà sản xuất: Brawn Laboratories Limited (Đ/c: 13, NIT, Industrial Area, Faridabad­ 121001 Haryana ­ India) Hoạt chất  Dạng  Tuổi  Tiêu  Quy cách  STT Tên thuốc chính ­ Hàm  Số đăng ký bào chế thọ chuẩn đóng gói lượng 29 Cefalexin Capsules Cefalexin  Viên  36  BP2016Hộp 10 vỉ  VN­22299­ BP 500mg nang  tháng x 10 viên 19 cứng 30 Clarithromycin  Clarithromyin  Viên nén  36  USP38 Hộp to x  VN­22300­ tablets BP/USP 250mg bao phim tháng 10 hộp nhỏ  19 x 1 vỉ x 10  viên 31 Fetnal 500 Cefuroxim  Viên nén  24  BP2016Hộp 1 vỉ x  VN­22301­ (dưới dạng  bao phim tháng 10 viên 19 cefuroxim  axetil) 500mg
  10. 15. Công ty đăng ký: Cadila Healthcare Ltd. (Đ/c: Zydus Tower. Satellite Cross Road,  Ahmedabad 380 015 ­ India) 15.1 Nhà sản xuất: Cadila Healthcare Limited (Đ/c: Plot No. 417, 419, 420, Sarkhej­ Bavla  National Highway No.8 A, Village­ Moraiya, Tal. Sanand Dist­ Ahmedabad, 382 210 ­ India) Hoạt chất  Dạng  Tuổi  Tiêu  Quy cách  STT Tên thuốc chính ­ Hàm  Số đăng ký bào chế thọ chuẩn đóng gói lượng 32 Zydpiron 20 Iron (dưới  Dung  24  USP38Hộp 5 lọ  VN­22302­ dạng Iron  dịch tiêm tháng 5ml 19 sucrose  complex)  20mg/ml 16. Công ty đăng ký: Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm TW Codupha Hà Nội (Đ/c: Số  16 ô C2/NO Khu Nam Trung Yên, phường Trung Hòa, Quận Cầu Giấy, Hà Nội ­ Việt Nam) 16.1 Nhà sản xuất: Euro­Med Laboratoires Phil., Inc (Đ/c: Km 36, Gen. Emilio Aguinaldo  Highway, Dasmarinas, Cavite ­ Philippines) Hoạt chất  Tiêu  Dạng  Tuổi  Quy cách  STT Tên thuốc chính ­ Hàm  chuẩ Số đăng ký bào chế thọ đóng gói lượng n 33 Lactated Ringers  Mỗi 1000ml  Dịch  60  USP  Chai  VN­22385­ solution for  dung dịch  truyền  tháng 35 1000ml 19 Intravenuous  chứa: Natri  tĩnh mạch Infusion clorid 6 g; Natri  lactat 50% 3,1  g; Kali clorid  300mg; Canxi  clorid dihydrat  200mg 17. Công ty đăng ký: China National Pharmaceutical Foreign Trade Corporation  (Sinopharm) (Đ/c: 7/F Bldg.1, Fortune Tower, No.4 Huixin Dongjie, Chaoyang District, Beijing ­  China) 17.1 Nhà sản xuất: Sinopharm Ronshyn Pharmaceutical Co., Ltd (Đ/c: South East­Round  Road, Wuzhi County, Henan ­ China) Tiêu  Hoạt chất chính ­  Dạng  Tuổi  Quy cách  STT Tên thuốc chuẩ Số đăng ký Hàm lượng bào chế thọ đóng gói n 34 Methylpredni  Methylprednisolone Bột đông  24  USP  Hộp 1 lọ VN­22386­ solone sodium  (dưới dạng  khô pha  tháng 40 19 succinate Methylprednisolone tiêm
  11. sodium succinate)  40 mg 18. Công ty đăng ký: Chong Kun Dang Pharm Corp. (Đ/c: Chungjeongno3 (sam)­ga, 8  Chungjeong­ro, Seodaeum­gu, Seoul ­ Korea) 18.1 Nhà sản xuất: Chong Kun Dang Pharm Corp. (Đ/c: 797­48 Manghyang­ro, Seonggeo­ eup, Seobuk­gu, Choenan­si, Chungcheongnam­do ­ Korea) Hoạt chất  Tiêu  Dạng  Tuổi  Quy cách  STT Tên thuốc chính ­ Hàm  chuẩ Số đăng ký bào chế thọ đóng gói lượng n 35 CKDKmoxilin 375 Amoxicillin  Viên nén  24  NSX Hộp 5 túi x  VN­22387­ mg (dưới dạng  bao phim tháng 2 vỉ x 10  19 amoxicillin  viên trihydrat)  250mg; Acid  clavulanic  (dưới dạng hỗn  hợp bột trộn  sẵn gồm kali  clavulanat và  microcrystalline  cellulose theo tỷ  lệ 7:3) 125mg 19. Công ty đăng ký: Cipla Ltd. (Đ/c: Cipla House, Peninsula Business Park, Ganpatrao, Kadam   Marg, Lower Parel, Mumbai 400013, Maharashtra ­ India) 19.1 Nhà sản xuất: Cipla Ltd. (Đ/c: M­61 to M­63, Verna Industrial Estate, Verna Goa ­ India) Hoạt chất  Tiêu  Dạng  Tuổi  Quy cách  STT Tên thuốc chính ­ Hàm  chuẩ Số đăng ký bào chế thọ đóng gói lượng n 36 Zoralon Palonosetron  Dung  24  NSX Hộp 1 lọ  VN­22304­ (dưới dạng  dịch tiêm tháng 5ml 19 palonosetron  hydroclorid)  250mcg/5ml 20. Công ty đăng ký: Cipla Ltd. (Đ/c: Peninsula Business Park, Ganpatrao, Kadam Marg. Lower   Parel, Mumbai­ 400013, Maharashtra ­ India) 20.1 Nhà sản xuất: Cipla Ltd (Đ/c: Plot No 9 & 10, Pharma zone, Phase II, Indore SEZ,  Pithampur (MP)­454775 ­ India) STT Tên thuốc Hoạt chất  Dạng  Tuổi  Tiêu  Quy cách  Số đăng ký chính ­ Hàm  bào chế thọ chuẩ đóng gói
  12. lượng n 37 Duolin Respules Mỗi 2,5ml  Dung dịch  18  NSX Hộp 4 túi x  VN­22303­ chứa:  phun mù tháng 1 khay chứa  19 Ipratropium  5 ống 2,5ml bromide 0,5mg;  Salbutamol  (dưới dạng  salbutamol  sulfat) 2,5mg 21. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Duy Tân (Đ/c: 22 Hồ Biểu Chánh,  Phường 11, Quận Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh ­ Việt Nam) 21.1 Nhà sản xuất: Thymoorgan Pharmazie GmbH (Đ/c: Schiffgraben 23­38690 Goslar­  Germany) Hoạt chất  Tiêu  Dạng  Tuổi  Quy cách  STT Tên thuốc chính ­ Hàm  chuẩ Số đăng ký bào chế thọ đóng gói lượng n 38 Ifosfamide 1000  Ifosfamid  Dung dịch  18  NSX Hộp 1 lọ  VN­22305­ Stada 40mg/ml truyền tháng 25ml 19 22. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần dược phẩm Hà Nội (Đ/c: 170 đường La Thành,  Phường ô Chợ Dừa, Quận Đống đa, Hà Nội ­ Việt Nam) 22.1 Nhà sản xuất: Remedina S.A. (Đ/c: Gounari 23 & Areos, Kamatero Attiki, 13451 ­ Greece) Hoạt chất  Tiêu  Dạng  Tuổi  Quy cách  STT Tên thuốc chính ­ Hàm  chuẩ Số đăng ký bào chế thọ đóng gói lượng n 39 Natrofen  Mỗi 1ml hỗn  Bột pha  36  NSX Hộp 1 lọ x  VN­22306­ 250mg/5ml dịch chứa:  hỗn dịch  tháng 60ml, hộp 1  19 Cefprozil (dưới uống lọ x 100ml dạng Cefprozil  monohydrat)  50mg 22.2 Nhà sản xuất: Santa Farma Ilac Sanayii A.S. (Đ/c: Gebkim Kimya İhtisas Organize San.  Bölgesi, Ҫerkeşli Yolu Üzeri, Erol Kiresepi Cad. 41455 No: 8, Dilovasi ­ Kocaeli ­ Turkey) Hoạt chất  Tiêu  Dạng  Tuổi  Quy cách  STT Tên thuốc chính ­ Hàm  chuẩ Số đăng ký bào chế thọ đóng gói lượng n 40 Codermo 0,1%  Mỗi 30ml  Lotion 36  NSX Hộp 1 chai  VN­22307­ Lotion lotion chứa:  tháng x 30ml 19 Mometason 
  13. furoat 27mg 23. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Minh Kỳ (Đ/c: Số 1­3, Lô C, Cư xá Lạc  Long Quân, P.5, Q.11, TP. Hồ Chí Minh ­ Việt Nam) 23.1 Nhà sản xuất: Biomendi, S.A. (Đ/c: Poligono Industrial s/n 01118 Bernedo (Álava) ­ Spain) Hoạt chất  Tiêu  Dạng  Tuổi  Quy cách  STT Tên thuốc chính ­ Hàm  chuẩ Số đăng ký bào chế thọ đóng gói lượng n 41 Paracetamol G.E.S Paracetamol 10  Dung dịch  18  NSX Hộp 12 túi  VN­22308­ 10mg/ml mg/ml tiêm  tháng 50ml 19 truyền 42 Paracetamol G.E.S Paracetamol 10  Dung dịch  18  NSX Hộp 12 túi  VN­22309­ 10mg/ml mg/ml tiêm  tháng 100ml, hộp  19 truyền 50 túi  100ml 23.2 Nhà sản xuất: Laboratorios Lesvi S.L (Đ/c: Avda, Barcelona 69­08970 Saint Joan Despi  (Barcelona) ­ Spain) Hoạt chất  Tiêu  Dạng  Tuổi  Quy cách  STT Tên thuốc chính ­ Hàm  chuẩ Số đăng ký bào chế thọ đóng gói lượng n 43 Lainmi 4mg Montelukast  Viên nén  36  NSX Hộp 4 vỉ x  VN­22310­ (dưới dạng  nhai tháng 7 viên 19 Montelukast  natri) 4mg 24. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Tenamyd (Đ/c: Lô Y01 ­ 02A Đường Tân  Thuận, KCN/KCX Tân Thuận, P. Tân Thuận Đông, Quận 7, Tp. Hồ Chí Minh ­ Việt Nam) 24.1 Nhà sản xuất: KRKA, D.D., Novo Mesto (Đ/c: Smarjeska Cesta 6, 8501 Novo Mesto ­  Slovenia) Hoạt chất  Tiêu  Dạng  Tuổi  Quy cách  STT Tên thuốc chính ­ Hàm  chuẩ Số đăng ký bào chế thọ đóng gói lượng n 44 Amlessa  Perindopril tert­ Viên nén 36  NSX Hộp 3 vỉ x  VN­22311­ 4mg/10mg Tablets butylamin  tháng 10 viên 19 (tương đương  3,34 mg  Perindopril)  4mg;  Amlodipine  (dưới dạng  Amlodipine 
  14. besilate) 10mg 45 Amlessa 4mg/5mg Perindopril tert­ Viên nén 36  NSX Hộp 3 vỉ x  VN­22312­ Tablets butylamin  tháng 10 viên 19 (tương đương  3,34 mg  Perindopril)  4mg;  Amlodipine  (dưới dạng  Amlodipine  besilate) 5mg 46 Amlessa 8mg/5mg Perindopril tert­ Viên nén 36  NSX Hộp 3 vỉ x  VN­22313­ Tablets butylamin  tháng 10 viên 19 (tương đương  6,68 mg  Perindopril)  8mg;  Amlodipine  (dưới dạng  Amlodipine  besilate) 5mg 24.2 Nhà sản xuất: Medopharm (Đ/c: 34B­Industrial Area, Malur­563 130, Karnataka ­ India) Hoạt chất  Tiêu  Dạng  Tuổi  Quy cách  STT Tên thuốc chính ­ Hàm  chuẩ Số đăng ký bào chế thọ đóng gói lượng n 47 Mofen 400 Ibuprofen  Viên nén  36  USP  Hộp 10 vỉ x  VN­22314­ 400mg bao phim tháng 39 10 viên 19 48 Peridom­M Domperidon  Viên nén  36  BP  Hộp 25 vỉ x  VN­22315­ (dưới dạng  bao phim tháng 2016 4 viên 19 Domperidon  maleat) 10mg 24.3 Nhà sản xuất: Medopharm Pvt. Ltd. (Đ/c: No 50, Kayarambedu Village, Guduvanchery  603 202, Tamil Nadu ­ India) Hoạt chất  Tiêu  Dạng  Tuổi  Quy cách  STT Tên thuốc chính ­ Hàm  chuẩ Số đăng ký bào chế thọ đóng gói lượng n 49 Cledomox 228.5 Mỗi 5ml hỗn  Bột pha  24  USP  Hộp 1 lọ x  VN­22316­ dịch chứa:  hỗn dịch tháng 38 30ml 19 Amoxicillin  (dưới dạng  amoxicillin  trihydrat) 
  15. 200mg; Acid  clavulanic  (dưới dạng  Kali clavulanat)  28,5mg 25. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm trung ương CPC1 (Đ/c: 87 Nguyễn Văn  Trỗi, Phường Phương Liệt, Quận Thanh Xuân, Thành phố Hà Nội ­ Việt Nam) 25.1 Nhà sản xuất: Remedica Ltd. (Đ/c: Aharnon Street, Limassol Industrial Estate, 3056  Limassol ­ Cyprus) Hoạt chất  Tiêu  Dạng  Tuổi  Quy cách  STT Tên thuốc chính ­ Hàm  chuẩ Số đăng ký bào chế thọ đóng gói lượng n 50 Remebentin 300 Gabapentin 300 Viên nang  36  NSX Hộp 5 vỉ x  VN­22317­ mg cứng tháng 10 viên 19 26. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm và thiết bị Y tế C.A.T (Đ/c: Thôn Tràng,  Xã Thanh Liệt, Huyện Thanh Trì, Hà Nội ­ Việt Nam) 26.1 Nhà sản xuất: Natur Produkt Pharma Sp. Z o.o (Đ/c: 07­300 Ostrów Mazowiecka, ul.  Podstoczysko 30 ­ Poland) Hoạt chất  Tiêu  Dạng  Tuổi  Quy cách  STT Tên thuốc chính ­ Hàm  chuẩ Số đăng ký bào chế thọ đóng gói lượng n 51 Bacsina Acetylcystein  Viên nén  24  NSX Hộp 1 tuýp  VN­22318­ 600mg sủi tháng x 10 viên 19 27. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Vipharco (Đ/c: Số 67, ngõ 68, đường  Ngọc Thụy, phường Ngọc Thụy, Quận Long Biên, Hà Nội ­ Việt Nam) 27.1 Nhà sản xuất: Panpharma (Đ/c: Z.I. du Clairay ­ Luitre, 35 133 ­ France) Hoạt chất  Tiêu  Dạng  Tuổi  Quy cách  STT Tên thuốc chính ­ Hàm  chuẩ Số đăng ký bào chế thọ đóng gói lượng n 52 Oxacilline  Oxacillin (dưới Bột pha  36  NSX Hộp 10, 25,  VN­22319­ Panpharma dạng Oxacillin  tiêm tháng 50 lọ 19 Natri) 1g 28. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Fresenius Kabi Bidiphar (Đ/c: Khu vực 8, Phường  Nhơn Phú, TP. Qui Nhơn, tỉnh Bình Định ­ Việt Nam) 28.1 Nhà sản xuất: Fresenius Kabi Austria GmbH (Đ/c: Hafnerstrasse 36, 8055, Graz ­  Austria)
  16. Hoạt chất  Tiêu  Dạng  Tuổi  Quy cách  STT Tên thuốc chính ­ Hàm  chuẩ Số đăng ký bào chế thọ đóng gói lượng n 53 Lipovenoes 10%  Mỗi 250ml nhũ Nhũ  18  NSX Chai 250ml.  VN­22320­ PLR tương chứa:  tương  tháng Thùng 10  19 Dầu đậu nành  tiêm  chai 250ml.  25g; Glycerin  truyền  Chai 500ml.  6,25g;  tĩnh mạch Thùng 10  Phospholipid từ  chai 500ml trứng 1,5h 29. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam (Đ/c: Khu vực 8, Phường  Nhơn Phú, TP. Qui Nhơn, tỉnh Bình Định ­ Việt Nam) 29.1 Nhà sản xuất: Fresenius Kabi Austria GmbH (Đ/c: Hafnerstrasse 36, 8055, Graz ­  Austria) Hoạt chất  Tiêu  Dạng  Tuổi  Quy cách  STT Tên thuốc chính ­ Hàm  chuẩ Số đăng ký bào chế thọ đóng gói lượng n 54 Zoleronic acid  Acid zoledronic Dung dịch  24  NSX Hộp 1 lọ, 4  VN­22321­ Fresenius Kabi  (dưới dạng  đậm đặc  tháng lọ, 5 lộ, 10  19 4mg/ 5ml Acid zoledronic để pha  lọ x 5 ml monohydrat)  tiêm  4mg/5ml truyền 30. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Otsuka OPV (Đ/c: Lô 27, Đường 3A, KCN Biên Hòa 2,  Biên Hòa, Đồng Nai ­ Việt Nam) 30.1 Nhà sản xuất: Otsuka Pharmaceutical Factory, Inc., Matsushige Factory (Đ/c: 139­1  Toyohisa Kaitaku, Toyohisa, Matsushige­cho, Itano­gun, Tokushima ­ Japan) Tiêu  Tên  Hoạt chất chính ­  Dạng  Tuổi  Quy cách  STT chuẩ Số đăng ký thuốc Hàm lượng bào chế thọ đóng gói n 55 Bfluid  ­ Ngăn trên: Mỗi 150ml: Dung dịch  18  NSX Túi nhựa  VN­22322­ Injection L­Leucine 2,100g; L­ tiêm  tháng mềm 2  19 Isoleucine 1,200g; L­ truyền  ngăn tổng  Valine 2,100g; L­Lysine tĩnh mạch 500ml  Hydrochloride 1,965g  (ngăn trên  (tương đương L­ Lysine  150ml, ngăn  1,573g); L­Threonine  dưới  0,855g; L­Tryptophan  350ml), 0,300g; L­Methionine  0,585g; Acetylcysteine  Túi nhựa  0,202g (tương đương  mềm 2  L­ Cysteine 0,150g); L­ ngăn tổng 
  17. Phenylalanine 1,050g;  1000ml  L­Tyrosine 0,075g; L­ (ngăn trên  Arginine 1,575g; L­ 300ml, ngăn  Histidine 0,750g; L­ dưới  Alanine 1,200g; L­ 700ml) Proline 0,750g; L­Serine  0,450g; Glycine 0,885g;  L­Aspartic acid 0,150g;  L­Glutamic acid 0,150g;  Dibasic Potassium  Phosphate 0,501g;  Dibasic Sodium  Phosphate Hydrate  0,771g; Dung dịch  Sodium L­Lactate  1,590g (Tương đương  Sodium L­Lactate  1,145g); Sodium Citrate  Hydrate 0,285g. ­ Ngăn dưới: Mỗi  350ml: Glucose  37,499g; Potassium  Chloride 0,317g;  Calcium Chloride  Hydrate 0,184g;  Magnesium Sulfate  Hydrate 0, 308g; Zinc  Sulfate Hydrate 0,70  mg; Thiamine Chloride  Hydrochloride 0,96 mg  (tương đương Thiamine  0,75 mg). 31. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần TADA Pharma (Đ/c: 44a Đinh Công Tráng, Phường  Tân Định, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh ­ Việt Nam) 31.1 Nhà sản xuất: Anfarm Hellas S.A. (Đ/c: Sximatari Viotias, 32009 ­ Greece) Hoạt chất  Tiêu  Dạng  Tuổi  Quy cách  STT Tên thuốc chính ­ Hàm  chuẩ Số đăng ký bào chế thọ đóng gói lượng n 56 Nipogalin 1500mg Cefuroxim  Bột pha  24  NSX Hộp 1 lọ VN­22323­ (dưới dạng  tiêm tháng 19 Cefuroxim  natri) 1500mg 57 Nipogalin 750mg Cefuroxim  Bột pha  24  NSX Hộp 1 lọ VN­22324­ (dưới dạng  tiêm tháng 19
  18. Cefuroxim  natri) 750mg 32. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần thương mại dược phẩm Thiên Ân (Đ/c: Số 19 ngõ  331 Trần Khát Chân, P. Thanh Nhàn, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội ­ Việt Nam) 32.1 Nhà sản xuất: Aurochem Pharmaceuticals (India) Pvt.Ltd. (Đ/c: Plot No 8. Palghar  Taluka Industrial Co­op. Estate Ltd. Boisar Road, Tal. Palghar Thane ­ 401 404. Maharashtra  State ­ India) Hoạt chất  Tiêu  Dạng  Tuổi  Quy cách  STT Tên thuốc chính ­ Hàm  chuẩ Số đăng ký bào chế thọ đóng gói lượng n 58 Medicifex Mỗi 5ml hỗn  Hỗn dịch  36  BP  Hộp 1 chai  VN­22325­ dịch chứa:  uống tháng 2018 x 100ml 19 Sulfamethoxazol  200mg;  Trimethoprim  40mg 59 Piafager Mỗi 5ml siro  Siro 36  BP  Hộp 1 chai  VN­22326­ chứa:  tháng 2018 60ml 19 Salbutamol  (dưới dạng  Salbutamol  sulfat) 2mg 33. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần thương mại và dược phẩm T&T (Đ/c: Lô 13, khu tập  thể công ty Công nghệ phẩm, phường Văn Quán, Quận Hà Đông, Hà Nội ­ Việt Nam) 33.1 Nhà sản xuất: Inist Bio PHarmaceutical Co., Ltd (Đ/c: 34­40, Jeyakgongdan 2­gil,  Hyangnam­eup, Hwaseong­si, Gyeonggi­do ­ Republic of Korea) Hoạt chất  Tiêu  Dạng  Tuổi  Quy cách  STT Tên thuốc chính ­ Hàm  chuẩ Số đăng ký bào chế thọ đóng gói lượng n 60 Hurabine tablet Trimebutin  Viên nén 36  NSX Hộp 10 vỉ x  VN­22327­ maleat 150mg tháng 10 viên 19 61 Luxbutin tablet Trimebutin  Viên nén 36  NSX Hộp 10 vỉ x  VN­22328­ maleat 100mg tháng 10 viên 19 62 Tocalus tablet Trimebutin  Viên nén 36  NSX Hộp 10 vỉ x  VN­22329­ maleat 200mg tháng 10 viên 19 33.2 Nhà sản xuất: Kyung Dong Pharm Co., Ltd. (Đ/c: 224­3, Jeyakdanji­ro, Yanggam­Myeon,  Hwaseong­Si, Gyeonggi­Do ­ Korea) STT Tên thuốc Hoạt chất  Dạng  Tuổi  Tiêu  Quy cách  Số đăng ký
  19. chính ­ Hàm  chuẩ bào chế thọ đóng gói lượng n 63 Padolac Tab Mosaprid Citrat Viên nén  36  NSX Hộp 3 vỉ, 6  VN­22330­ (dưới dạng  bao phim tháng vỉ, 10 vỉ x  19 Mosaprid citrat  10 viên dihydrat  5,29mg) 5mg 34. Công ty đăng ký: Công ty CP tập đoàn dược phẩm và TM Sohaco (Đ/c: 5 Láng Hạ­Ba  Đình­Hà Nội ­ Việt Nam) 34.1 Nhà sản xuất: Bolder Arzneimittel GmbH & Co. KG (Đ/c: Rheinische Allee 11. 50858  Koln­ Marsdorf ­ Germany) Hoạt chất  Tiêu  Dạng  Tuổi  Quy cách  STT Tên thuốc chính ­ Hàm  chuẩ Số đăng ký bào chế thọ đóng gói lượng n 64 Prospan lozenges  Ivy leaves dry  Viên  24  NSX Hộp 2 vỉ x  VN­22331­ (Đóng gói và xuất  extract  ngậm tháng 10 viên 19 xưởng: Engelhard  ethanolic 30%  Arzneimittel  (kl/kl) [(5­ GmbH & Co. KG­  7,5):1] 26mg Đ/c: Herzbergstr.  3, 61138  Niederdorfenden,  Germany) 35. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Alexia (Đ/c: 15/14 Khuông Việt, P. Phú Trung, Q. Tân  Phú. TP. Hồ Chí Minh ­ Việt Nam) 35.1 Nhà sản xuất: Nabiqasim Industries (Pvt) Ltd. (Đ/c: 17/24, Korangi Industrial Area,  Karachi ­ Pakistan) Hoạt chất  Tiêu  Dạng  Tuổi  Quy cách  STT Tên thuốc chính ­ Hàm  chuẩ Số đăng ký bào chế thọ đóng gói lượng n 65 Glandin­E2  Dinoprostone  Viên nén  24  NSX Hộp 1 vỉ x  VN­22332­ Vaginal Tablet 3mg đặt âm  tháng 1 viên 19 đạo 36. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Bình Việt Đức (Đ/c: 62/36 Trương Công Định, Phường  14, Quận Tân Bình, Tp Hồ Chí Minh ­ Vietnam) 36.1 Nhà sản xuất: Siegfried Hameln GmbH (Đ/c: Langes Feld 13, 31789 Hameln ­ Germany) STT Tên thuốc Hoạt chất  Dạng  Tuổi  Tiêu  Quy cách  Số đăng ký chính ­ Hàm  bào chế thọ chuẩ đóng gói
  20. lượng n 66 Clindamycin­  Clindamycin  Dung  24  NSX Hộp 10 ống  VN­22333­ Hameln 150mg/ml (dưới dạng  dịch tiêm  tháng x 2 ml 19 Clindamycin  bắp, tĩnh  phosphat) 150  mạch sau  mg/ml khi pha  loãng 67 Dobutamine­ Dobutamine  Dung  36  NSX Hộp 5 ống  VN­22334­ hameln 12,5mg/ml (dưới dạng  dịch đậm  tháng x 20 ml 19 Dobutamine  đặc để  Hydrochloride)  pha tiêm  12,5mg/ml truyền 37. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Đại Bắc (Đ/c: Số 11, đường Công nghiệp 4, khu công  nghiệp Sài Đồng B, P. Thạch Bàn, Q. Long Biên, Hà Nội ­ Việt Nam) 37.1 Nhà sản xuất: Sopharma AD (Đ/c: 16, Iliensko Shose Str. 1220 Sofia ­ Bulgaria) Hoạt chất  Tiêu  Dạng  Tuổi  Quy cách  STT Tên thuốc chính ­ Hàm  chuẩ Số đăng ký bào chế thọ đóng gói lượng n 68 Nivalin 5mg  Galantamin  Viên nén  60  NSX Hộp 1 vỉ x  VN­22371­ tablets (dưới dạng  bao phim tháng 20 viên 19 Galantamin  HBr 5mg) 4mg 38. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dịch vụ Thương mại Dược phẩm Chánh Đức (Đ/c: 41  Lê Trung Nghĩa, Phường 12, Quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh ­ Việt Nam) 38.1 Nhà sản xuất: Actavis Ltd. (Đ/c: BLB016 Bulebel Industrial Estate, Zejtun ZTN 3000 ­  Malta) Hoạt chất  Tiêu  Dạng  Tuổi  Quy cách  STT Tên thuốc chính ­ Hàm  chuẩ Số đăng ký bào chế thọ đóng gói lượng n 69 Penresit 1 mg Repaglinide  Viên nén 36  NSX Hộp 9 vỉ x  VN­22335­ 1mg tháng 10 viên 19 38.2 Nhà sản xuất: Teijin Pharma Limited Iwakuni Pharmaceutical Factory (Đ/c: 2­1,  Hinode­cho, Iwakuni, Yamaguchi ­ Japan) Hoạt chất  Tiêu  Dạng  Tuổi  Quy cách  STT Tên thuốc chính ­ Hàm  chuẩ Số đăng ký bào chế thọ đóng gói lượng n 70 Bon­one tablet  Alfacalcidol  Viên nén 36  NSX Hộp 1 gói x  VN­22336­ 0.25 0,25mcg tháng 10 vỉ x 10  19
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2