YOMEDIA

ADSENSE
Quyết định số 654/2019/QĐ-UBND tỉnh Điện Biên
17
lượt xem 1
download
lượt xem 1
download

Quyết định số 654/2019/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Nậm Pồ . Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định số 654/2019/QĐ-UBND tỉnh Điện Biên
- ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH ĐIỆN BIÊN Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 654/QĐUBND Điện Biên, ngày 04 tháng 7 năm 2019 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN NẬM PỒ ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐCP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐCP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính Phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Căn cứ Thông tư số 29/2014/TTBTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Căn cứ Nghị quyết số 97/NQHĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc chấp thuận danh mục dự án cần thu hồi đất và dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào các mục đích khác năm 2019; Hủy bỏ danh mục dự án cần thu hồi đất đã được Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận, thông qua trên địa bàn tỉnh Điện Biên; Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Nậm Pồ tại Tờ trình số 651/TTrUBND ngày 22 tháng 5 năm 2019 của UBND huyện Nậm Pồ về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Nậm Pồ và đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 180/TTrSTNMT ngày 21 tháng 6 năm 2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Nậm Pồ với các chỉ tiêu chủ yếu sau: 1) Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch. 2) Kế hoạch thu hồi các loại đất. 3) Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất. 4) Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng. (Có các biểu chi tiết kèm theo)
- Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Nậm Pồ có trách nhiệm: 1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai. 2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt. 3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất. 4. Định kỳ hàng năm, Ủy ban nhân dân huyện Nậm Pồ có trách nhiệm gửi báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp vào báo cáo UBND tỉnh theo quy định. Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Công Thương, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính, Giao thông vận tải, Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Thủ trưởng các ban ngành có liên quan và Chủ tịch UBND huyện Nậm Pồ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. TM. ỦY BAN NHÂN DÂN Nơi nhận: CHỦ TỊCH Như điều 3; Lãnh đạo UBND tỉnh; Lưu: VT, TTTH, KTN. Mùa A Sơn Biểu 01. Diện tích các loại đất trong năm kế hoạch. Đơn vị tính: ha Tổng TT Chỉ tiêu Mã Chà Nà Nà Nậm Nậm Nậm Vàng Nậm Chà Si Pa diện tích Nà Hỳ Pa Tần Na Cô Sa Chà Tở Phìn Hồ Cang Khoa Bủng Tin Nhừ Chua Đán Khăn Nưa Phìn
- Tổng diện tích 149.559,12 10.831,78 6.534,02 8.184,50 7.797,04 16.592,76 12.550,72 8.688,20 5.971,59 6.875,24 8.455,94 12.325,99 10.467,51 9.835,62 12.957,23 11.490,98 tự nhiên Đất nông 1 NNP 82.490,78 6.931,12 4.088,33 4.293,57 3.167,61 11.629,23 7.555,85 5.057,24 2.284,89 3.552,78 4.318,08 5.937,12 8.852,18 6.751,13 3.751,22 4.320,43 nghiệp Đất trồng 1.1 LUA 8.930,54 511,71 560,25 497,92 433,17 573,12 801,07 596,37 427,99 408,01 605,68 529,11 505,22 501,04 1.575,62 404,26 lúa Trong đó: Đất chuyên LUC 300,70 4,99 14,50 84,68 2,29 9,04 53,19 1,47 14,29 16,97 40,72 19,92 30,66 7,98 trồng lúa nước Đất trồng 1.2 cây hàng HNK 14.553,88 790,15 354,59 910,40 501,45 329,89 2.220,88 1.125,43 580,08 1.533,34 1.101,92 455,49 287,11 960,81 1.427,56 1.974,78 năm khác Đất trồng 1.3 cây lâu CLN 108,60 0,27 5,76 31,36 10,75 6,43 5,99 0,87 4,37 1,15 20,27 15,93 5,45 năm Đất rừng 1.4 RPH 36.923,50 4.002,76 1.455,98 1.816,82 1.823,50 8.364,62 4.009,73 1.690,98 880,79 780,77 1.875,53 3.166,87 3.352,68 2.341,05 256,13 1.105,29 phòng hộ Đất rừng 1.5 RDD đặc dụng Đất rừng 1.6 RSX 21.902,55 1.623,23 1.712,13 1.048,27 368,61 2.349,86 517,55 1.642,28 395,40 822,27 732,99 1.778,28 4.704,02 2.922,80 462,18 822,68 sản xuất Đất nuôi 1.7 trồng NTS 71,71 3,00 5,38 14,40 9,52 0,99 0,19 2,18 0,63 2,40 1,09 3,00 2,00 5,16 13,80 7,97 thủy sản Đất làm 1.8 LMU ' muối Đất nông 1.9 nghiệp NKH khác Đất phi 2 nông PNN 3.209,94 331,79 236,94 305,64 156,66 178,50 201,57 203,75 181,34 161,66 195,37 176,91 275,47 146,42 316,40 141,52 nghiệp Đất quốc 2.1 CQP 146,58 8,46 25,08 0,37 16,50 1,84 7,46 4,71 0,10 1,45 77,41 3,20 phòng Đất an 2.2 CAN 5,07 0,52 0,19 0,18 4,04 0,14 ninh Đất khu 2.3 công SKK nghiệp Đất khu 2.4 SKT chế xuất Đất cụm 2.5 công SKN nghiệp Đất thương 2.6 TMD 2,26 0,11 0,31 1,40 0,17 0,20 0,07 mại, dịch vụ Đất cơ sở sản xuất kinh 2.7 SKC 1,39 0,76 0,63 doanh phi nông nghiệp Đất sử dụng cho hoạt 2.8 SKS 2,11 2,11 động khoáng sản Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, 2.9 DHT 1.067,90 99,64 99,07 122,05 30,88 48,45 31,80 134,76 99,20 60,76 93,54 49,18 45,77 41,70 81,44 29,66 cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã Đất danh 2.10 lam thắng DDL cảnh 2.11 Đất có di DDT tích lịch
- sử văn hóa Đất bãi thải, xử 2.12 DRA 1,00 1,00 lý chất thải Đất ở 2.13 ONT 367,33 16,81 12,91 36,01 37,25 18,72 33,42 20,34 17,87 28,61 20,25 18,08 12,99 21,09 45,70 27,28 nông thôn Đất ở đô 2.14 ODT thị Đất xây dựng trụ 2.15 TSC 16.55 1,43 0,30 1,47 0,21 0,20 0,61 1,01 2,08 6,19 0,50 0,11 0,27 1,54 0,26 0,37 sở cơ quan Đất xây dựng trụ 2.16 sở của tổ DTS 3,13 1,63 1,50 chức sự nghiệp Đất xây dựng cơ 2.17 DNG sở ngoại giao Đất cơ 2.18 sở tôn TON giáo Đất làm nghĩa trang, 2.19 nghĩa địa, NTD 25,61 2.79 0,61 4,73 2,76 3,33 1,20 2,42 2,85 1,27 3,65 nhà tang lễ, nhà hỏa táng Đất sản xuất vật 2.20 liệu xây SKX 8,56 2,39 2,90 2,09 0,03 0,20 0,95 dựng, làm đồ gốm Đất sinh hoạt 2.21 DSH 3,83 0,03 0,02 0,15 2,54 0,20 0,20 0,03 0,08 0,55 0,03 cộng đồng Đất khu vui chơi, 2.22 giải trí DKV công cộng Đất cơ 2.23 sở tín TIN ngưỡng Đất sông, ngòi, 2.24 kênh, SON 1.558,62 209,49 121,63 127,30 60,14 105,34 117,86 43,26 54,73 53,59 80,61 107,12 213,56 76,98 106,10 80,91 rạch, suối Đất có mặt nước 2.25 MNC chuyên dùng Đất phi nông 2.26 PNK nghiệp khác Đất 3 chưa sử CSD 63.858,40 3.568,87 2.208,75 3.585,29 4.472,77 4.785,03 4.793,30 3.427,21 3.505,36 3.160,80 3.942,49 6.211,96 1.339,86 2.938,07 8.889,61 7.029,03 dụng Đất khu công 4 KCN nghệ cao* Đất khu 5 KKT kinh tế* Đất đô 6 KDT thị *
- Biểu 02: Kế hoạch thu hồi đất Đơn vị tính: ha Tổng Nà Na TT Chỉ tiêu Mã diện Chà Nà Nà Bủn Pa Cô Nậm Nậm Nậm Vàng Chà Nậm Chà Si Pa Phìn tích Cang Khoa Hỳ g Tần Sa Tin Nhừ Chua Đán Tở Khăn Nưa Phìn Hồ
- Đất nông 1 NNP 330,09 19,47 26,12 35,31 4,22 0,78 15,21 78,83 27,34 38,85 45,78 1,73 27,38 0,72 8,32 0,03 nghiệp Đất trồng 1.1 LUA 18,11 1,15 2,10 0,31 0,50 1,12 1,90 5,26 5,62 0,15 lúa Trong đó: Đất chuyên LUC 5,29 0,53 0,75 0,08 0,75 1,55 1,53 0,10 trồng lúa nước Đất trồng 1.2 cây hàng HNK 142,90 0,99 6,15 23,64 4,22 0,43 14,21 35,20 7,96 10,87 16,03 1,73 15,03 0,72 5,69 0,03 năm khác Đất trồng 1.3 CLN 14,12 0,10 6,53 0,35 2,60 2,60 1,80 0,14 cây lâu năm Đất rừng 1.4 RPH 15,36 0,20 1,20 1,30 0,20 1,80 5,30 5,36 phòng hộ Đất rừng 1.5 RDD đặc dụng Đất rừng 1.6 RSX 139,08 17,03 16,67 3,53 0,50 42,31 15,68 14,30 16,17 10,55 2,34 sản xuất Đất nuôi 1.7 trồng thủy NTS 0,52 0,52 sản Đất làm 1.8 LMU muối Đất nông 1.9 NKH nghiệp khác Đất phi 2 nông PNN 3,20 0,50 0,05 0,70 1,15 0,80 nghiệp Đất quốc 2.1 CQP phòng 2.2 Đất an ninh CAN Đất khu 2.3 SKK công nghiệp Đất khu 2.4 SKT chế xuất Đất cụm 2.5 SKN công nghiệp Đất thương 2.6 mại, dịch TMD vụ Đất cơ sở sản xuất 2.7 kinh doanh SKC phi nông nghiệp Đất sử dụng cho 2.8 SKS hoạt động khoáng sản 2.9 Đất phát DHT triển hạ tầng cấp
- quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã Đất danh 2.10 lam thắng DDL cảnh Đất có di 2.11 tích lịch sử DDT văn hóa Đất bãi 2.12 thải, xử lý DRA chất thải Đất ở nông 2.13 ONT 3,20 0,50 0,05 0,70 1,15 0,80 thôn 2.14 Đất ở đô thị ODT Đất xây 2.15 dựng trụ sở TSC cơ quan Đất xây dựng trụ sở 2.16 DTS của tổ chức sự nghiệp Đất xây 2.17 dựng cơ sở DNG ngoại giao Đất cơ sở 2.18 TON tôn giáo Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, 2.19 NTD nhà tang lễ, nhà hỏa táng Đất sản xuất vật 2.20 liệu xây SKX dựng, làm đồ gốm Đất sinh 2.21 hoạt cộng DSH đồng Đất khu vui 2.22 chơi, giải trí DKV công cộng Đất cơ sở 2.23 TIN tín ngưỡng Đất sông, 2.24 ngòi, kênh, SON rạch, suối Đất có mặt 2.25 nước MNC chuyên dùng 2.26 Đất phi PNK ' nông nghiệp
- khác Biểu 03: Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất Đơn vị tính: ha Tổng Nà Na Si TT Chỉ tiêu Mã diện Chà Nà Nà Bủn Pa Cô Nậm Nậm Nậm Vàng Chà Nậm Chà Pa Phìn tích Cang Khoa Hỳ g Tần Sa Tin Nhừ Chua Đán Tở Khăn Nưa Phìn Hồ
- Đất nông nghiệp chuyển 1 NNP/PNN 343,33 19,97 26,62 42,94 4,43 1,04 15,41 78,93 27,58 38,90 45,99 1,93 27,48 2,22 9,62 0,27 sang đất phi nông nghiệp Đất trồng 1.1 LUA/PNN 18,61 1,15 2,10 0,81 0,50 1,12 1,90 5,26 5,62 0,15 lúa Trong đó: Đất chuyên LUC/PNN 5,79 0,53 0,75 0,58 0,75 1,55 1,53 0,10 trồng lúa nước Đất trồng 1.2 cây hàng HNK/PNN 154,19 1,39 6,65 30,67 4,37 0,58 14,34 35,30 8,20 10,92 16,08 1,86 15,09 2,07 6,54 0,13 năm khác Đất trồng 1.3 cây lâu CLN/PNN 15,57 0,20 6,63 0,06 0,46 0,07 2,60 2,76 0,07 1,84 0,15 0,59 0,14 năm Đất rừng 1.4 RPH/PNN 15,36 0,20 1,20 1,30 0,20 1,80 5,30 5,36 phòng hộ Đất rừng 1.5 RDD/PNN đặc dụng Đất rừng 1.6 RSX/PNN 139,08 17,03 16,67 3,53 0,50 42,31 15,68 14,30 16,17 10,55 2,34 sản xuất Đất nuôi 1.7 trồng thủy NTS/PNN 0,52 0,52 sản Đất làm 1.8 LMU/PNN muối Đất nông 1.9 nghiệp NKH/PNN khác Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội 2 0,40 0,40 bộ đất nông nghiệp Trong đó: Đất trồng lúa chuyển 2.1 LUA/CLN 0,40 0,40 sang đất trồng cây lâu năm Đất trồng lúa 2.2 chuyển LUA/LNP sang đất trồng rừng 2.3 Đất trồng LUA/NTS lúa
- chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản Đất trồng lúa 2.4 chuyển LUA/LMU sang đất làm muối Đất trồng cây hàng năm khác 2.5 chuyển HNK/NTS sang đất nuôi trồng thủy sản Đất trồng cây hàng năm khác 2.6 HNK/LMU chuyển sang đất làm muối Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, RPH/NKR( 2.7 đất nuôi a) trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, RDD/NKR( 2.8 đất nuôi a) trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác 2.9 Đất rừng RSX/NKR( sản xuất a) chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất
- làm muối và đất nông nghiệp khác Đất phi nông nghiệp không 3 PKO/OCT phải đất ở chuyển sang đất ở Biểu 04: Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng Đơn vị tính: ha Tổng Nà Na Nậ Nậ Si TT Chỉ tiêu Mã diện Chà Nà Nà Bủn Pa Cô m m Nậm Vàng Chà Nậm Chà Pa Phìn tích Cang Khoa Hỳ g Tần Sa Tin Nhừ Chua Đán Tở Khăn Nưa Phìn Hồ
- Đất nông 1 NNP 30,00 1,50 2,10 1,50 2,00 2,00 1,50 2,12 3,00 2,50 1,00 1,98 2,30 2,00 3,00 1,50 nghiệp 1.1 Đất trồng lúa LUA Trong đó: Đất chuyên trồng LUC lúa nước Đất trồng cây 1.2 HNK hàng năm khác Đất trồng cây 1.3 CLN lâu năm Đất rừng phòng 1.4 RPH hộ Đất rừng đặc 1.5 RDD dụng Đất rừng sản 1.6 RSX 30,00 1,50 2,10 1,50 2,00 2,00 1,50 2,12 3,00 2,50 1,00 1,98 2,30 2,00 3,00 1,50 xuất Đất nuôi trồng 1.7 NTS thủy sản 1.8 Đất làm muối LMU Đất nông 1.9 NKH nghiệp khác Đất phi nông 2 PNN 17,98 2,10 5,10 3,50 5,60 1,68 nghiệp Đất quốc 2.1 CQP phòng 2.2 Đất an ninh CAN Đất khu công 2.3 SKK nghiệp Đất khu chế 2.4 SKT xuất Đất cụm công 2.5 SKN nghiệp Đất thương 2.6 TMD mại, dịch vụ Đất cơ sở sản xuất kinh doanh 2.7 SKC phi nông nghiệp Đất sử dụng 2.8 cho hoạt động SKS khoáng sản Đất phát triển hạ tầng cấp 2.9 quốc gia, cấp DHT 12,68 2,10 2,60 3,50 2,80 1,68 tỉnh, cấp huyện, cấp xã Đất danh lam 2.10 DDL thắng cảnh Đất có di tích 2.11 DDT lịch sử văn hóa 2.12 Đất bãi thải, xử DRA
- lý chất thải Đất ở nông 2.13 ONT 5,30 2,50 2,80 thôn 2.14 Đất ở đô thị ODT Đất xây dựng 2.15 TSC trụ sở cơ quan Đất xây dựng 2.16 trụ sở của tổ DTS chức sự nghiệp Đất xây dựng 2.17 trụ sở ngoại DNG giao Đất cơ sở tôn 2.18 TON giáo Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, 2.19 NTD nhà tang lễ, nhà hỏa táng Đất sản xuất vật liệu xây 2.20 SKX dựng, làm đồ gốm Đất sinh hoạt 2.21 DSH cộng đồng Đất khu vui 2.22 chơi giải trí DKV công cộng Đất cơ sở tín 2.23 TIN ngưỡng Đất sông, ngòi, 2.24 SON kênh, rạch, suối Đất có mặt 2.25 nước chuyên MNC dùng Đất phi nông 2.26 PNK nghiệp khác

ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:

Báo xấu

LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
