intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 654/2019/QĐ-UBND tỉnh Điện Biên

Chia sẻ: Vi Nhã | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:13

17
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 654/2019/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Nậm Pồ . Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 654/2019/QĐ-UBND tỉnh Điện Biên

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH ĐIỆN BIÊN Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 654/QĐ­UBND Điện Biên, ngày 04 tháng 7 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN NẬM PỒ ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ­CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết  thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ­CP ngày 06 tháng 01 năm 2017   của Chính Phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT­BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi  trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Căn cứ Nghị quyết số 97/NQ­HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về  việc chấp thuận danh mục dự án cần thu hồi đất và dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng  phòng hộ vào các mục đích khác năm 2019; Hủy bỏ danh mục dự án cần thu hồi đất đã được  Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận, thông qua trên địa bàn tỉnh Điện Biên; Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Nậm Pồ tại Tờ trình số 651/TTr­UBND ngày 22 tháng 5   năm 2019 của UBND huyện Nậm Pồ về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện  Nậm Pồ và đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 180/TTr­STNMT ngày 21  tháng 6 năm 2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Nậm Pồ với các chỉ tiêu chủ yếu  sau: 1) Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch. 2) Kế hoạch thu hồi các loại đất. 3) Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất. 4) Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng. (Có các biểu chi tiết kèm theo)
  2. Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Nậm Pồ có trách  nhiệm: 1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai. 2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế  hoạch sử dụng đất đã được duyệt. 3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất. 4. Định kỳ hàng năm, Ủy ban nhân dân huyện Nậm Pồ có trách nhiệm gửi báo cáo kết quả thực  hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp vào báo  cáo UBND tỉnh theo quy định. Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Công  Thương, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính, Giao  thông vận tải, Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Thủ trưởng các ban ngành có liên quan và Chủ tịch  UBND huyện Nậm Pồ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.   TM. ỦY BAN NHÂN DÂN Nơi nhận: CHỦ TỊCH ­ Như điều 3; ­ Lãnh đạo UBND tỉnh; ­ Lưu: VT, TTTH, KTN. Mùa A Sơn   Biểu 01. Diện tích các loại đất trong năm kế hoạch. Đơn vị tính: ha Tổng  TT Chỉ tiêu Mã Chà  Nà  Nà  Nậm  Nậm  Nậm  Vàng  Nậm  Chà  Si Pa  diện tích Nà Hỳ Pa Tần Na Cô Sa Chà Tở Phìn Hồ Cang Khoa Bủng Tin Nhừ Chua Đán Khăn Nưa Phìn
  3. Tổng    diện tích    149.559,12 10.831,78 6.534,02 8.184,50 7.797,04 16.592,76 12.550,72 8.688,20 5.971,59 6.875,24 8.455,94 12.325,99 10.467,51 9.835,62 12.957,23 11.490,98 tự nhiên Đất nông  1 NNP 82.490,78 6.931,12 4.088,33 4.293,57 3.167,61 11.629,23 7.555,85 5.057,24 2.284,89 3.552,78 4.318,08 5.937,12 8.852,18 6.751,13 3.751,22 4.320,43 nghiệp Đất trồng  1.1 LUA 8.930,54 511,71 560,25 497,92 433,17 573,12 801,07 596,37 427,99 408,01 605,68 529,11 505,22 501,04 1.575,62 404,26 lúa Trong đó:   Đất    chuyên  LUC 300,70 4,99 14,50 84,68 2,29 9,04 53,19 ­ 1,47 14,29 16,97 40,72 19,92 30,66 7,98 ­ trồng lúa  nước Đất trồng  1.2 cây hàng  HNK 14.553,88 790,15 354,59 910,40 501,45 329,89 2.220,88 1.125,43 580,08 1.533,34 1.101,92 455,49 287,11 960,81 1.427,56 1.974,78 năm khác Đất trồng  1.3 cây lâu  CLN 108,60 0,27 ­ 5,76 31,36 10,75 6,43 ­ ­ 5,99 0,87 4,37 1,15 20,27 15,93 5,45 năm Đất rừng  1.4 RPH 36.923,50 4.002,76 1.455,98 1.816,82 1.823,50 8.364,62 4.009,73 1.690,98 880,79 780,77 1.875,53 3.166,87 3.352,68 2.341,05 256,13 1.105,29 phòng hộ Đất rừng  1.5 RDD ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ đặc dụng Đất rừng  1.6 RSX 21.902,55 1.623,23 1.712,13 1.048,27 368,61 2.349,86 517,55 1.642,28 395,40 822,27 732,99 1.778,28 4.704,02 2.922,80 462,18 822,68 sản xuất Đất nuôi  1.7 trồng  NTS 71,71 3,00 5,38 14,40 9,52 0,99 0,19 2,18 0,63 2,40 1,09 3,00 2,00 5,16 13,80 7,97 thủy sản Đất làm  1.8 LMU ­ ­ ­ ­ ­ ­ ' ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ muối Đất nông  1.9 nghiệp  NKH ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ khác Đất phi  2 nông  PNN 3.209,94 331,79 236,94 305,64 156,66 178,50 201,57 203,75 181,34 161,66 195,37 176,91 275,47 146,42 316,40 141,52 nghiệp Đất quốc  2.1 CQP 146,58 ­ ­ 8,46 25,08 0,37 16,50 1,84 7,46 4,71 0,10 ­ ­ 1,45 77,41 3,20 phòng Đất an  2.2 CAN 5,07 0,52 ­ ­ 0,19 ­ 0,18 ­ ­ 4,04 ­ ­ ­ ­ 0,14 ­ ninh Đất khu  2.3 công  SKK ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ nghiệp Đất khu  2.4 SKT ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ chế xuất Đất cụm  2.5 công  SKN ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ nghiệp Đất  thương  2.6 TMD 2,26 0,11 ­ 0,31 ­ ­ ­ ­ ­ 1,40 0,17 ­ ­ ­ 0,20 0,07 mại, dịch  vụ Đất cơ  sở sản  xuất kinh  2.7 SKC 1,39 ­ ­ 0,76 ­ ­ ­ ­ ­ 0,63 ­ ­ ­ ­ ­ ­ doanh phi  nông  nghiệp Đất sử  dụng cho  hoạt  2.8 SKS 2,11 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 2,11 ­ ­ động  khoáng  sản Đất phát  triển hạ  tầng cấp  quốc gia,  2.9 DHT 1.067,90 99,64 99,07 122,05 30,88 48,45 31,80 134,76 99,20 60,76 93,54 49,18 45,77 41,70 81,44 29,66 cấp tỉnh,  cấp  huyện,  cấp xã Đất danh  2.10 lam thắng DDL ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ cảnh 2.11 Đất có di  DDT ­   ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ tích lịch 
  4. sử văn  hóa Đất bãi  thải, xử  2.12 DRA 1,00 1,00 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ lý chất  thải Đất ở  2.13 ONT 367,33 16,81 12,91 36,01 37,25 18,72 33,42 20,34 17,87 28,61 20,25 18,08 12,99 21,09 45,70 27,28 nông thôn Đất ở đô  2.14 ODT ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ thị Đất xây  dựng trụ  2.15 TSC 16.55 1,43 0,30 1,47 0,21 0,20 0,61 1,01 2,08 6,19 0,50 0,11 0,27 1,54 0,26 0,37 sở cơ  quan Đất xây  dựng trụ  2.16 sở của tổ  DTS 3,13 ­ ­ 1,63 ­ ­ ­ ­ ­ 1,50 ­ ­ ­ ­ ­ ­ chức sự  nghiệp Đất xây  dựng cơ  2.17 DNG ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ sở ngoại  giao Đất cơ  2.18 sở tôn  TON ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ giáo Đất làm  nghĩa  trang,  2.19 nghĩa địa,  NTD 25,61 2.79 0,61 4,73 2,76 3,33 1,20 ­ ­ ­ ­ 2,42 2,85 1,27 3,65 ­ nhà tang  lễ, nhà  hỏa táng Đất sản  xuất vật  2.20 liệu xây  SKX 8,56 ­ 2,39 2,90 ­ 2,09 ­ ­ ­ 0,03 ­ ­ ­ 0,20 0,95 ­ dựng, làm  đồ gốm Đất sinh  hoạt  2.21 DSH 3,83 ­ 0,03 0,02 0,15 ­ ­ 2,54 ­ 0,20 0,20 ­ 0,03 0,08 0,55 0,03 cộng  đồng Đất khu  vui chơi,  2.22 giải trí  DKV ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ công  cộng Đất cơ  2.23 sở tín  TIN ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ngưỡng Đất sông,  ngòi,  2.24 kênh,  SON 1.558,62 209,49 121,63 127,30 60,14 105,34 117,86 43,26 54,73 53,59 80,61 107,12 213,56 76,98 106,10 80,91 rạch,  suối Đất có  mặt nước  2.25 MNC ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ chuyên  dùng Đất phi  nông  2.26 PNK ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ nghiệp  khác Đất  3 chưa sử  CSD 63.858,40 3.568,87 2.208,75 3.585,29 4.472,77 4.785,03 4.793,30 3.427,21 3.505,36 3.160,80 3.942,49 6.211,96 1.339,86 2.938,07 8.889,61 7.029,03 dụng Đất khu  công  4 KCN ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ nghệ  cao* Đất khu  5 KKT ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ kinh tế* Đất đô  6 KDT ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ thị *  
  5. Biểu 02: Kế hoạch thu hồi đất Đơn vị tính: ha Tổng  Nà  Na  TT Chỉ tiêu Mã diện  Chà  Nà  Nà  Bủn Pa  Cô  Nậm Nậm Nậm Vàng  Chà  Nậm  Chà  Si Pa Phìn  tích Cang Khoa Hỳ g Tần Sa Tin Nhừ Chua Đán Tở Khăn Nưa Phìn Hồ
  6. Đất nông  1 NNP 330,09 19,47 26,12 35,31 4,22 0,78 15,21 78,83 27,34 38,85 45,78 1,73 27,38 0,72 8,32 0,03 nghiệp Đất trồng  1.1 LUA 18,11 1,15 2,10 0,31 ­ ­ 0,50 1,12 1,90 5,26 5,62 ­ ­ ­ 0,15 ­ lúa Trong đó:  Đất chuyên    LUC 5,29 0,53 0,75 0,08 ­ ­ ­ ­ 0,75 1,55 1,53 ­ ­ ­ 0,10 ­ trồng lúa  nước Đất trồng  1.2 cây hàng  HNK 142,90 0,99 6,15 23,64 4,22 0,43 14,21 35,20 7,96 10,87 16,03 1,73 15,03 0,72 5,69 0,03 năm khác Đất trồng  1.3 CLN 14,12 0,10 ­ 6,53 ­ 0,35 ­ ­ ­ 2,60 2,60 ­ 1,80 ­ 0,14 ­ cây lâu năm Đất rừng  1.4 RPH 15,36 0,20 1,20 1,30 ­ ­ ­ 0,20 1,80 5,30 5,36 ­ ­ ­ ­ ­ phòng hộ Đất rừng  1.5 RDD ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ đặc dụng Đất rừng  1.6 RSX 139,08 17,03 16,67 3,53 ­ ­ 0,50 42,31 15,68 14,30 16,17 ­ 10,55 ­ 2,34 ­ sản xuất Đất nuôi  1.7 trồng thủy  NTS 0,52 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 0,52 ­ ­ ­ ­ ­ ­ sản Đất làm  1.8 LMU ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ muối Đất nông  1.9 NKH ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ nghiệp khác Đất phi  2 nông  PNN 3,20 ­ 0,50 ­ ­ 0,05 ­ ­ 0,70 1,15 0,80 ­ ­ ­ ­ ­ nghiệp Đất quốc  2.1 CQP ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ phòng 2.2 Đất an ninh CAN ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ Đất khu  2.3 SKK ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ công nghiệp Đất khu  2.4 SKT ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ chế xuất Đất cụm  2.5 SKN ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ công nghiệp Đất thương  2.6 mại, dịch  TMD ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ vụ Đất cơ sở  sản xuất  2.7 kinh doanh  SKC ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ phi nông  nghiệp Đất sử  dụng cho  2.8 SKS ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ hoạt động  khoáng sản 2.9 Đất phát  DHT ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ triển hạ  tầng cấp 
  7. quốc gia,  cấp tỉnh,  cấp huyện,  cấp xã Đất danh  2.10 lam thắng  DDL ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ cảnh Đất có di  2.11 tích lịch sử  DDT ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ văn hóa Đất bãi  2.12 thải, xử lý  DRA ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ chất thải Đất ở nông  2.13 ONT 3,20 ­ 0,50 ­ ­ 0,05 ­ ­ 0,70 1,15 0,80 ­ ­ ­ ­ ­ thôn 2.14 Đất ở đô thị ODT ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ Đất xây  2.15 dựng trụ sở  TSC ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ cơ quan Đất xây  dựng trụ sở  2.16 DTS ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ của tổ chức  sự nghiệp Đất xây  2.17 dựng cơ sở  DNG ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ngoại giao Đất cơ sở  2.18 TON ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ tôn giáo Đất làm  nghĩa trang,  nghĩa địa,  2.19 NTD ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ nhà tang lễ,  nhà hỏa  táng Đất sản  xuất vật  2.20 liệu xây  SKX ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ dựng, làm  đồ gốm Đất sinh  2.21 hoạt cộng  DSH ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ đồng Đất khu vui  2.22 chơi, giải trí DKV ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ công cộng Đất cơ sở  2.23 TIN ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ tín ngưỡng Đất sông,  2.24 ngòi, kênh,  SON ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ rạch, suối Đất có mặt  2.25 nước  MNC ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ chuyên dùng 2.26 Đất phi  PNK ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­     ' ­ ­ ­ ­ nông nghiệp 
  8. khác   Biểu 03: Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất Đơn vị tính: ha Tổng  Nà  Na  Si  TT Chỉ tiêu Mã diện  Chà  Nà  Nà  Bủn Pa  Cô  Nậm Nậm Nậm Vàng Chà Nậm  Chà  Pa  Phìn  tích Cang Khoa Hỳ g Tần Sa Tin Nhừ Chua Đán Tở Khăn Nưa Phìn Hồ
  9. Đất nông  nghiệp  chuyển  1 NNP/PNN 343,33 19,97 26,62 42,94 4,43 1,04 15,41 78,93 27,58 38,90 45,99 1,93 27,48 2,22 9,62 0,27 sang đất  phi nông  nghiệp Đất trồng  1.1 LUA/PNN 18,61 1,15 2,10 0,81 ­ ­ 0,50 1,12 1,90 5,26 5,62 ­ ­ ­ 0,15 ­ lúa Trong đó:  Đất    chuyên  LUC/PNN 5,79 0,53 0,75 0,58 ­ ­ ­ ­ 0,75 1,55 1,53 ­ ­ ­ 0,10 ­ trồng lúa  nước Đất trồng  1.2 cây hàng  HNK/PNN 154,19 1,39 6,65 30,67 4,37 0,58 14,34 35,30 8,20 10,92 16,08 1,86 15,09 2,07 6,54 0,13 năm khác Đất trồng  1.3 cây lâu  CLN/PNN 15,57 0,20 ­ 6,63 0,06 0,46 0,07 ­ ­ 2,60 2,76 0,07 1,84 0,15 0,59 0,14 năm Đất rừng  1.4 RPH/PNN 15,36 0,20 1,20 1,30 ­ ­ ­ 0,20 1,80 5,30 5,36 ­ ­ ­ ­ ­ phòng hộ Đất rừng  1.5 RDD/PNN ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ đặc dụng Đất rừng  1.6 RSX/PNN 139,08 17,03 16,67 3,53 ­ ­ 0,50 42,31 15,68 14,30 16,17 ­ 10,55 ­ 2,34 ­ sản xuất Đất nuôi  1.7 trồng thủy  NTS/PNN 0,52 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 0,52 ­ ­ ­ ­ ­ ­ sản Đất làm  1.8 LMU/PNN ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ muối Đất nông  1.9 nghiệp  NKH/PNN ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ khác Chuyển  đổi cơ  cấu sử  dụng đất  trong nội  2   0,40 ­ ­ 0,40 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ bộ đất  nông  nghiệp Trong đó: Đất trồng  lúa  chuyển  2.1 LUA/CLN 0,40 ­ ­ 0,40 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ sang đất  trồng cây  lâu năm Đất trồng  lúa  2.2 chuyển  LUA/LNP ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ sang đất  trồng rừng 2.3 Đất trồng  LUA/NTS ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ lúa 
  10. chuyển  sang đất  nuôi trồng  thủy sản Đất trồng  lúa  2.4 chuyển  LUA/LMU ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ sang đất  làm muối Đất trồng  cây hàng  năm khác  2.5 chuyển  HNK/NTS ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ sang đất  nuôi trồng  thủy sản Đất trồng  cây hàng  năm khác  2.6 HNK/LMU ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ chuyển  sang đất  làm muối Đất rừng  phòng hộ  chuyển  sang đất  sản xuất  nông  nghiệp,  RPH/NKR( 2.7 đất nuôi  a) ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ trồng thủy  sản, đất  làm muối  và đất  nông  nghiệp  khác Đất rừng  đặc dụng  chuyển  sang đất  sản xuất  nông  nghiệp,  RDD/NKR( 2.8 đất nuôi  a) ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ trồng thủy  sản, đất  làm muối  và đất  nông  nghiệp  khác 2.9 Đất rừng  RSX/NKR( ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ sản xuất  a) chuyển  sang đất  sản xuất  nông  nghiệp,  đất nuôi  trồng thủy  sản, đất 
  11. làm muối  và đất  nông  nghiệp  khác Đất phi  nông  nghiệp  không  3 PKO/OCT ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ phải đất  ở chuyển  sang đất  ở   Biểu 04: Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng Đơn vị tính: ha Tổng  Nà  Na  Nậ Nậ Si  TT Chỉ tiêu Mã diện  Chà  Nà  Nà  Bủn Pa  Cô  m  m  Nậm Vàng Chà  Nậm  Chà  Pa  Phìn  tích Cang Khoa Hỳ g Tần Sa Tin Nhừ Chua Đán Tở Khăn Nưa Phìn Hồ
  12. Đất nông  1 NNP 30,00 1,50 2,10 1,50 2,00 2,00 1,50 2,12 3,00 2,50 1,00 1,98 2,30 2,00 3,00 1,50 nghiệp 1.1 Đất trồng lúa LUA ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ Trong đó: Đất    chuyên trồng  LUC ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ lúa nước Đất trồng cây  1.2 HNK ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ hàng năm khác Đất trồng cây  1.3 CLN ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ lâu năm Đất rừng phòng  1.4 RPH ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ hộ Đất rừng đặc  1.5 RDD ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ dụng Đất rừng sản  1.6 RSX 30,00 1,50 2,10 1,50 2,00 2,00 1,50 2,12 3,00 2,50 1,00 1,98 2,30 2,00 3,00 1,50 xuất Đất nuôi trồng  1.7 NTS ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ thủy sản 1.8 Đất làm muối LMU ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ Đất nông  1.9 NKH ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ nghiệp khác Đất phi nông  2 PNN 17,98 ­ 2,10 5,10 ­ ­ ­ ­ 3,50 5,60 1,68 ­ ­ ­ ­ ­ nghiệp Đất quốc  2.1 CQP ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ phòng 2.2 Đất an ninh CAN ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ Đất khu công  2.3 SKK ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ nghiệp Đất khu chế  2.4 SKT ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ xuất Đất cụm công  2.5 SKN ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ nghiệp Đất thương  2.6 TMD ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ mại, dịch vụ Đất cơ sở sản  xuất kinh doanh  2.7 SKC ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ phi nông  nghiệp Đất sử dụng  2.8 cho hoạt động  SKS ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ khoáng sản Đất phát triển  hạ tầng cấp  2.9 quốc gia, cấp  DHT 12,68 ­ 2,10 2,60 ­ ­ ­ ­ 3,50 2,80 1,68 ­ ­ ­ ­ ­ tỉnh, cấp  huyện, cấp xã Đất danh lam  2.10 DDL ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ thắng cảnh Đất có di tích  2.11 DDT ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ lịch sử văn hóa 2.12 Đất bãi thải, xử DRA ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­
  13. lý chất thải Đất ở nông  2.13 ONT 5,30 ­ ­ 2,50 ­ ­ ­ ­ ­ 2,80 ­ ­ ­ ­ ­ ­ thôn 2.14 Đất ở đô thị ODT ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ Đất xây dựng  2.15 TSC ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ trụ sở cơ quan Đất xây dựng  2.16 trụ sở của tổ  DTS ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ chức sự nghiệp Đất xây dựng  2.17 trụ sở ngoại  DNG ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ giao Đất cơ sở tôn  2.18 TON ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ giáo Đất làm nghĩa  trang, nghĩa địa,  2.19 NTD ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ nhà tang lễ, nhà  hỏa táng Đất sản xuất  vật liệu xây  2.20 SKX ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ dựng, làm đồ  gốm Đất sinh hoạt  2.21 DSH ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ cộng đồng Đất khu vui  2.22 chơi giải trí  DKV ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ công cộng Đất cơ sở tín  2.23 TIN ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ngưỡng Đất sông, ngòi,  2.24 SON ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ kênh, rạch, suối Đất có mặt  2.25 nước chuyên  MNC ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ dùng Đất phi nông  2.26 PNK ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ nghiệp khác  
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2