intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 66/2011/QĐ-UBND

Chia sẻ: Nguyen Nhi | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:81

46
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH THUỘC NGÀNH XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 66/2011/QĐ-UBND

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH BÌNH PHƯỚC Độc lập - T ự do - Hạnh phúc ------- --------------- Đồng Xoài, ngày 05 tháng 12 năm 2011 Số: 66/2011/QĐ-UBND QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH THUỘC NGÀNH XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003; Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004; Căn cứ Quyết định số 30/QĐ-TTg ngày 10 tháng 1 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007- 2010; Căn cứ Quyết định số 07/QĐ-TTg ngày 04 tháng 01 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Kế hoạch thực hiện đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007-2010; Căn cứ Quyết định số 1699/QĐ-TTg ngày 20/10/2009 của Thủ tướng Chính phủ về thiết lập cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính; Thông tư số 06/2011/TT-BXD ngày 21/6/2011 của Bộ Xây dựng về sửa đổi, bổ sung một số điều quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực xây dựng, kiến trúc quy hoạch xây dựng thực thi Nghị quyết số 55/NQ-CP ngày 14/12/2010 về đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chất lượng quản lý của Bộ Xây dựng; Căn cứ Quyết định số 72/2009/QĐ-UBND ngày 31/12/2009 của UBND tỉnh Bình Phước về việc công bố thủ tục hành chính cấp tỉnh thuộc ngành xây dựng tỉnh Bình Phước; Căn cứ Quyết định số 34/2010/QĐ-UBND ngày 05/5/2009 của UBND tỉnh Bình Phước về việc thực thi phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính cấp tỉnh thuộc ngành xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Phước; Căn cứ Quyết định số 1014/QĐ-UBND ngày 20/4/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thành lập Phòng Kiểm soát thủ tục hành chính và Cải cách hành chính trực thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 944/TTr-SXD ngày 22 tháng 11 năm 2011 và đề nghị của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này bộ thủ tục hành chính Cấp tỉnh thuộc ngành xây dựng tỉnh Bình Phước. 1. Giám đốc Sở Xây dựng chịu trách nhiệm về tính chính xác của tất cả các nội dung thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này. 2. Trường hợp thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này được cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục hành chính mới được ban hành thì áp dụng đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền v à phải cập nhật để công bố.
  2. 3. Trường hợp thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng chưa được công bố tại Quyết định này hoặc có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này thì được áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền v à phải cập nhật để công bố. Điều 2. 1. Sở Xây dựng có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Phòng Kiểm soát thủ tục hành chính Ủy ban nhân dân tỉnh thường xuyên cập nhật để trình Ủy ban nhân dân tỉnh công bố những thủ tục hành chính nêu tại khoản 2, Điều 1 Quyết định này. Thời gian cập nhật, công bố thủ tục hành chính này chậm nhất không quá 10 ngày, kể từ ngày văn bản quy định thủ tục hành chính có hiệu lực thi hành. 2. Đối với các thủ tục hành chính nêu tại khoản 3, Điều 1 Quyết định này, Sở Xây dựng có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Phòng Kiểm soát thủ tục hành chính trình Ủy ban nhân dân tỉnh công bố trong thời hạn không quá 10 ngày, kể từ ngày phát hiện có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này hoặc thủ tục hành chính chưa được công bố. Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 72/2009/QĐ-UBND ngày 31/12/2009 và Quyết định số 34/2010/QĐ-UBND ngày 05/5/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh. Điều 4. Các ông (bà): Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc (Thủ trưởng) các sở, ban, ngành cấp tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, tổ chức v à cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CHỦ TỊCH Nơi nhận: - V ăn phòng Chính phủ; - Cục KSTTHC của Thủ tướng CP; - Cục kiểm tra văn bản (BTP); - TTTU, TT.HĐND tỉnh; - Đ oàn ĐBQH tỉnh; T rương T ấn Thiệu - CT, PCT; - Như Điều 4; - LĐVP, các phòng, TTTH-CB; - Lưu: VT, (KSTTHC). THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH THUỘC NGÀNH XÂY DỰNG TỈNH BÌNH PHƯỚC (Ban hành kèm theo Quyết định 66/2011/QĐ-UBND ngày 05 tháng 12 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh) Phần 1. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA NGÀNH XÂY DỰNG TỈNH BÌNH PHƯỚC T ên thủ tục hành chính STT T rang I. Lĩnh vực kiến trúc và quy hoạch xây dựng. Thủ tục: Cung cấp thông tin quy hoạch xây dựng. Mã số hồ sơ: T-BPC-181547- 1 TT Thủ tục: Cấp chứng chỉ quy hoạch xây dựng công trình. Mã số hồ sơ: T -BPC- 2 181550-TT Thủ tục: Thỏa thuận Kiến trúc quy hoạch; Mã số hồ sơ: T -BPC-181558-TT 3 Thủ tục: Cấp giấy phép xây dựng trạm thu, phát sóng thông tin di động (BTS) 4
  3. loại 1. Mã số hồ sơ: T-BPC-181582-TT Thủ tục: Cấp giấy phép xây dựng trạm thu, phát sóng thông tin di động (BTS) 5 loại 2. Mã số hồ sơ: T-BPC-181587-TT Thủ tục: Cấp GPXD công trình cấp đặc biệt, cấp I công trình tôn giáo công trình 6 di tích lịch sử văn hóa, công trình tượng đài quảng cáo, tranh hoành tráng, công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài, công trình thuộc dự án và các công trình khác do UBND tỉnh quy định. Mã số hồ sơ: T -BPC-181595-TT Thủ tục: Cấp GPXD công trình ngầm đô thị. Mã số hồ sơ: T -BPC-181604-TT 7 Thủ tục: Cấp GPXD công trình xây dựng tạm thuộc thẩm quyền của UBND cấp 8 tỉnh. Mã số hồ sơ: T-BPC-181611-TT Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng thuộc thẩm quyền UBND cấp tỉnh T-BPC- 9 181634-TT Thủ tục: Cấp gia hạn GPXD công trình thuộc thẩm quyền UBND cấp tỉnh. Mã số 10 hồ sơ: T -BPC-181637-TT Thủ tục: Thẩm định nhiệm vụ và dự toán chi phí khảo sát đo đạc, lập quy hoạch 11 xây dựng. Mã số hồ sơ T -BPC-181638-TT Thủ tục: Thẩm định đồ án quy hoạch vùng tỉnh, vùng liên huyện, v ùng huyện, 12 vùng khác trong địa giới hành chính do tỉnh quản lý và thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh. Mã số hồ sơ T -BPC-181643-TT Thủ tục: Thẩm định đồ án quy hoạch chung xây dựng đô thị. Mã số hồ sơ: T- 13 BPC-181645-TT Thủ tục: Thẩm định đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị. Mã số hồ sơ: T - 14 BPC-181647-TT Thủ tục: Thẩm định đồ án quy hoạch xây dựng khu công nghiệp, khu kinh tế 15 theo thẩm quyền. Mã số hồ sơ T-BPC-181649-TT Thủ tục: Thẩm định đồ án điều chỉnh quy hoạch xây dựng Thẩm định đồ án điều 16 chỉnh quy hoạch xây dựng. Mã số hồ sơ: T-BPC-181651-TT II. Lĩnh vực xây dựng Thủ tục: Cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư; mã số hồ sơ: T -BPC-181654-TT 1 Thủ tục: Cấp chứng chỉ hành nghề kỹ sư hoạt động xây dựng; mã số hồ sơ: T - 2 BPC-181658-TT Thủ tục: Cấp chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng; mã số T-T-T- 3 BPC-181663-TT Thủ tục: Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư, kỹ sư, giám sát thi công xây 4 dựng; mã số hồ sơ: T-BPC-181718-TT Thủ tục: Cấp bổ sung chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư, kỹ sư, giám sát thi công 5 xây dựng; mã số hồ sơ: T -BPC-181722-TT Thủ tục: Cấp chứng chỉ kỹ sư định giá hạng 1 (trường hợp cấp thẳng không qua 6 hạng 2). Mã số hồ sơ: T-BPC-181730-TT Thủ tục: Cấp chứng chỉ kỹ sư định giá hạng 1 (trường hợp nâng từ hạng 2 lên 7 hạng 1). Mã số hồ sơ: T-BPC-181748-TT Thủ tục: Cấp chứng chỉ kỹ sư định giá hạng 2. Mã số hồ sơ: T-BPC-181753-TT 8 Thủ tục: Cấp lại chứng chỉ kỹ sư định giá xây dựng (trong trường hợp chứng chỉ 9
  4. bị rách, nát hoặc mất). Mã số hồ sơ: T -BPC-181761-TT Thủ tục: Cấp giấy phép thầu cho nhà thầu nước ngoài là tổ chức nhận thầu các 10 gói thầu thuộc dự án nhóm B, C. Mã số hồ sơ: T-BPC-181765-TT Thủ tục: Cấp giấy phép thầu cho nhà thầu nước ngoài là cá nhân thực hiện các 11 công việc tư v ấn đầu tư xây dựng. Mã số hồ sơ: T-BPC-181772-TT Thủ tục: Đăng ký văn phòng điều hành cho nhà thầu nước ngoài hoạt động xây 12 dựng tại Việt Nam; mã số hồ sơ: T -BPC-181799-TT. Thủ tục: Lấy ý kiến về thiết kế cơ sở các dự án nhóm B, C sử dụng các nguồn 13 vốn. Mã số hồ sơ: T-BPC-148034-TT Quản lý giấy chứng nhận đủ điều kiện đảm bảo an toàn và chứng nhận sự phù 14 hợp về chất lượng công trình xây dựng do chủ đầu tư gửi. Mã số hồ sơ: T-BPC- 148037-TT Thủ tục: Tiếp nhận báo cáo nhanh sự cố công trình xây dựng; mã số hồ sơ: T- 15 BPC-148039-TT. Thỏa thuận cấp phép khai thác mỏ để sản xuất sản phẩm đá, phụ gia và vật liệu 16 xây dựng. Mã số hồ sơ: T-BPC-148046-TT III. Lĩnh vực Hạ tầng kỹ thuật và đô thị Thủ tục: Thủ tục thẩm định dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới thuộc mọi 1 nguồn vốn có quy mô sử dụng đất nhỏ hơn 200ha; mã số hồ sơ: T-BPC-148044- TT Thủ tục: Thủ tục thẩm định dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới thuộc mọi 2 nguồn vốn có quy mô sử dụng đất từ 200ha trở lên; mã số hồ sơ: T-BPC- 148042-TT Thủ tục hồ sơ thẩm định Thiết kế cơ sở công trình hạ tầng kỹ thuật. Mã số hồ 3 sơ: T_BPC 010711 TT IV. Lĩnh vực nhà ở và công sở Thủ tục: Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án nhà ở sinh viên, nhà ở công nhân, 1 nhà ở thu nhập thấp. Mã số hồ sơ: T_BPC 147887 TT. Thủ tục: Cấp chứng chỉ định giá bất động sản. Mã số hồ sơ: T_BPC 148160 TT 2 Thủ tục: Cấp chứng chỉ môi giới bất động sản. Mã số hồ sơ: T_BPC 148138 TT. 3 Thủ tục: Cấp lại chứng chỉ môi giới bất động sản, định giá bất động sản. Mã số 4 hồ sơ: T_BPC 148175 TT. Thủ tục: Chuyển nhượng toàn bộ dự án khu đô thị mới, dự án khu nhà ở, dự án 5 hạ tầng khu công nghiệp. Mã số hồ sơ: T_BPC 148081 TT. Phần 2. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA NHỮNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH THUỘC NGÀNH XÂY DỰNG TỈNH BÌNH PHƯỚC I. LĨNH VỰC KIẾN TRÚC VÀ QUY HOẠCH XÂY DỰNG 1. Thủ tục cung cấp thông tin quy hoạch - Mã số hồ sơ: T-BPC- 181547 TT a. T rình tự thực hiện: Bước 1: Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ đề nghị cung cấp thông tin quy hoạch tới Sở Xây dựng. Bước 2: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Xây dựng tiếp nhận hồ sơ, hướng dẫn bổ sung nếu hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định; trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định, thì vào sổ v à viết phiếu tiếp nhận hồ sơ.
  5. Bước 3: Tổ chức, cá nhân nhận kết quả cung cấp thông tin quy hoạch xây dựng tại bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Xây dựng. b. Cách thức thực hiện: Tại Sở Xây dựng. c. Thành phần hồ sơ, số lượng hồ sơ: + Thành phần hồ sơ, bao gồm: - Đơn xin cấp thông tin quy hoạch xây dựng - Trích lục bản đồ địa chính khu đất hoặc giấy chứng nhận quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật. - Sơ đồ vị trí khu vực cần cung cấp thông tin. + Số lượng hồ sơ: 01 bộ d. Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. e. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân f. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Xây dựng - Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Xây dựng - Cơ quan phối hợp (nếu có): Sở Tài nguyên & MT, UBND xã phường. g. Kết quả của việc thực hiện TTHC: Văn bản về các thông tin quy hoạch. h. Lệ phí (nếu có): Không có i. Tên Mẫu đơn, tờ khai (nếu có và đề nghị đính kèm): Không có k. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không có l) Căn cứ pháp lý của TTHC: + Luật Xây dựng 26 tháng 11 năm 2003 + Căn cứ Nghị định số 08/2005/NĐ-CP ngày 24 tháng 01 năm 2005 của Chính phủ v ề quy hoạch xây dựng; + Thông tư số 07/2008/TT-BXD ngày 07/4/2008 của Bộ Xây dựng v ề việc hướng dẫn, thẩm định, phê duyệt v à quản lý quy hoạch xây dựng; 2. Thủ tục cấp chứng chỉ quy hoạch xây dựng công trình - Mã số hồ sơ: 181550 a. T rình tự thực hiện: Bước 1: Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ đề nghị cấp chứng chỉ quy hoạch tới Sở Xây dựng. Bước 2: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Xây dựng tiếp nhận hồ sơ, hướng dẫn bổ sung nếu hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định; trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định, thì vào sổ v à viết phiếu tiếp nhận hồ sơ. Bước 3: Tổ chức, cá nhân nhận kết quả cấp chứng chỉ quy hoạch xây dựng tại bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Xây dựng. b. Cách thức thực hiện: Tại trụ sở cơ quan Sở Xây dựng. c. Thành phần hồ sơ, số lượng hồ sơ: + Thành phần hồ sơ, bao gồm:
  6. - Đơn đề nghị cấp chứng chỉ quy hoạch xây dựng; - Sơ đồ vị trí khu vực cần cung cấp chứng chỉ quy hoạch. - Bản đồ đo đạc tỷ lệ 1/500 hoặc 1/200 do cơ quan có tư cách pháp nhân thực hiện, thời hạn chưa quá 02 năm (so với thời gian xin cấp chứng chỉ quy hoạch) tính tới thời điểm xin cấp chứng chỉ quy hoạch. + Số lượng hồ sơ: 01 bộ d. Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. e. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức f. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Xây dựng - Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Xây dựng - Cơ quan phối hợp (nếu có): g. Kết quả của việc thực hiện TTHC: Chứng chỉ quy hoạch. h. Lệ phí (nếu có): Không có i. Tên Mẫu đơn, tờ khai (nếu có và đề nghị đính kèm): Không có k. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không có l. Căn cứ pháp lý của TTHC: + Luật Xây dựng 26 tháng 11 năm 2003 + Căn cứ Nghị định số 08/2005/NĐ-CP ngày 24 tháng 01 năm 2005 của Chính phủ v ề quy hoạch xây dựng; + Thông tư số 07/2008/TT-BXD ngày 07/4/2008 của Bộ Xây dựng v ề việc hướng dẫn, thẩm định, phê duyệt v à quản lý quy hoạch xây dựng; + Quyết định số 04/2008/QĐ-BXD ngày 03/04/2008 về ban hành Quy chuẩn xây dựng việt nam. + Quyết định số 26/2009/QĐ-UBND ngày 29/6/2009 của UBND tỉnh Ban hành Quy định v ề quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh. 3. Thủ tục thỏa thuận kiến trúc quy hoạch - Mã số hồ sơ: T-BPC-181558-TT a. T rình tự thực hiện: Bước 1: Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ đề nghị thỏa thuận kiến trúc quy hoạch Sở Xây dựng. Bước 2: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Xây dựng tiếp nhận hồ sơ, hướng dẫn bổ sung nếu hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định; trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định, thì vào sổ v à viết phiếu tiếp nhận hồ sơ. Bước 3: Tổ chức, cá nhân nhận kết quả thỏa thuận kiến trúc quy hoạch tại bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Xây dựng. b. Cách thức thực hiện: Tại trụ sở cơ quan Sở Xây dựng. c. Thành phần hồ sơ, số lượng hồ sơ: + Thành phần hồ sơ, bao gồm: - Đơn đề nghị cấp v ăn bản thỏa thuận kiến trúc quy hoạch - Sơ đồ vị trí khu vực đề nghị thỏa thuận kiến trúc quy hoạch
  7. - T rích lục bản đồ địa chính khu đất hoặc giấy chứng nhận quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật. - Thuyết minh và bản vẽ nhiệm vụ thiết kế công trình, các phương án sơ phác thiết kế công trình gồm mặt bằng, mặt đứng và mặt cắt công trình ở tỷ lệ thích hợp. + Số lượng hồ sơ: 01 bộ d. Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. e. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức f. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Xây dựng - Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Xây dựng - Cơ quan phối hợp (nếu có): g. Kết quả của việc thực hiện TTHC: Văn bản thỏa thuận h. Lệ phí (nếu có): Không có i. Tên Mẫu đơn, tờ khai (nếu có và đề nghị đính kèm): Không có k. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không có l. Căn cứ pháp lý của TTHC: + Luật Xây dựng 26 tháng 11 năm 2003 + Căn cứ Nghị định số 08/2005/NĐ-CP ngày 24 tháng 01 năm 2005 của Chính phủ v ề quy hoạch xây dựng; + Căn cứ Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình. + Thông tư số 07/2008/TT-BXD ngày 07/4/2008 của Bộ Xây dựng v ề việc hướng dẫn, thẩm định, phê duyệt v à quản lý quy hoạch xây dựng; + Quyết định số 04/2008/QĐ-BXD ngày 03/04/2008 về ban hành Quy chuẩn xây dựng việt nam. 4. Thủ tục cấp giấy phép xây dựng trạm thu, phát sóng thông tin di động (BTS) loại 1 - Mã số hồ sơ: T-BPC-181582-TT a. T rình tự thực hiện: Bước 1: Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ đề nghị cấp giấy phép xây dựng trạm thu, phát sóng thông tin di động (BTS) loại 1 tới Sở Xây dựng. Bước 2: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Xây dựng tiếp nhận hồ sơ, hướng dẫn bổ sung nếu hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định; trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định, thì vào sổ v à viết phiếu tiếp nhận hồ sơ. Bước 3: Đến ngày hẹn trả kết quả, tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả tại bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Xây dựng. b. Cách thức thực hiện: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận hồ sơ v à trả kết quả của Sở Xây dựng. c. Thành phần, số lượng hồ sơ: + Thành phần hồ sơ, bao gồm: - Đơn xin giấy phép xây dựng theo mẫu
  8. - Bản sao hợp lệ giấy tờ v ề quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật. - Hồ sơ thiết kế đã được thẩm định theo quy định bao gồm bản vẽ mặt bằng, mặt cắt, mặt đứng điển hình; mặt bằng móng của công trình; sơ đồ đấu nối kỹ thuật cấp điện, cấp nước, thoát nước. + Số lượng hồ sơ: 02 bộ (01bộ l ưu t ại cơ quan cấp phép 01 bộ trả l ại chủ đầu t ư kèm t heo gi ấy phép). d. Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc (kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ) e. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức f. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Xây dựng - Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Sở Xây dựng - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Xây dựng - Cơ quan phối hợp (nếu có): Sở Thông tin và Truyền thông, Bộ CHQS tỉnh. g. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép h. Lệ phí: 80.000 đồng. i.T ên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Tên mẫu đơn: Đơn xin cấp giấy phép xây dựng (sử dụng cho công trình trạm và cột ăng ten xây dựng trên mặt đất BTS loại 1). k. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không có. l. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: + Luật Xây dựng. + Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ. + Thông tư số 03/2009/TT-BXD ngày 26/03/2009 của Bộ Xây dựng. + Quyết định số 26/2009/QĐ-UBND ngày 29/6/2009 của UBND tỉnh. +Thông tư liên tịch số 12/2007/TTLT/BXD-BTTTT ngày 11/12/2007 của Bộ Xây dựng và Bộ thông tin và Truyền thông. + Quyết định số 567/QĐ-UBND ngày 24/3/2008 Ban hành Danh mục và mức phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bình Phước; Mẫu đơn, tờ khai hành chính. CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - T ự do - Hạnh phúc ------------------------ ĐƠN XIN CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG (Sử dụng cho công trình trạm và cột ăng ten xây dựng trên mặt đất – BTS loại 1) Kính gửi::……………………………………………………………………………………….. 1. Tên chủ đầu tư:................................................................................................................ - Người đại diện: ………………………………….. Chức vụ: ............................................... - Địa chỉ liên hệ: .................................................................................................................. - Số nhà:………………….Đường…………………(Phường) xã………………………………..
  9. - Tỉnh, thành phố:................................................................................................................... - Số điện thoại:....................................................................................................................... 2. Địa điểm xây dựng:............................................................................................................ - Lô đất số …………………………………………..Diện tích…………………………………m2 - Tại: …………………………………………………..Đường:……………………………………. - Phường (xã):……………………………………….. huyện).................................................... Tỉnh, thành phố..................................................................................................................... - Nguồn gốc đất (thuộc quyền sử dụng của chủ đầu tư hay thuê)........................................ 3. Nội dung xin phép:............................................................................................................. - Loại trạm BTS:..................................................................................................................... - Diện tích xây dựng:…………………………………………………………………………….m 2 - Chiều cao trạm: ……………………………………………………………………………….m. - Loại ăng ten:……………………………………………………………………………………… - Chiều cao cột ăng ten:…………………………………………………………………………m. - Theo thiết kế:…………………………………………………………………………………….. 4. Đơn vị hoặc người thiết kế: ............................................................................................. - Địa chỉ :.............................................................................................................................. - Điện thoại :......................................................................................................................... 5. Tổ chức, cá nhân thẩm định thiết kế (nếu có): ................................................................ - Địa chỉ:………………………………………………...Điện thoại .......................................... - Giấy phép hành nghề số (nếu có) :…………………cấp ngày …………………………….. 6. Phương án phá dỡ, di dời (nếu có): ................................................................................. 7. Dự kiến thời gian hoàn thành công trình:………………………………………………tháng. 8. Cam kết: tôi xin cam đoan làm theo đúng giấy phép được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật. ...... Ngày ..... tháng .... năm ..….. Người làm đơn (Ký ghi rõ họ tên) 5. Thủ tục cấp giấy phép xây dựng trạm thu, phát sóng thông tin di động (BTS) loại 2 Mã số hồ sơ: TT-181587-TT a. Trình tự thực hiện: Bước 1: Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ đề nghị cấp giấy phép xây dựng trạm thu, phát sóng thông tin di động (BTS) loại 2 tới Sở Xây dựng. Bước 2: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Xây dựng tiếp nhận hồ sơ, hướng dẫn bổ sung nếu hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định; trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định, thì vào sổ v à viết phiếu tiếp nhận hồ sơ.
  10. Bước 3: Đến ngày hẹn trả kết quả, tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả tại bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Xây dựng. b. Cách thức thực hiện: Cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ tại bộ phận 1 cửa. c. Thành phần, số lượng hồ sơ: + Thành phần hồ sơ, bao gồm: - Đơn xin giấy phép xây dựng theo mẫu - Hợp đồng thuê đặt trạm với chủ công trình. - Bản vẽ sơ đồ vị trí công trình, bản vẽ các mặt đứng điển hình của trạm và cột ăng ten lắp đặt vào công trình. + Số lượng hồ sơ: 02 bộ (01bộ l ưu t ại cơ quan cấp phép 01 bộ trả lại chủ đầu t ư kèm theo gi ấy phép). d.Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc (kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ) e. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức f. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Xây dựng b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Sở Xây dựng c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Xây dựng d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Sở Thông tin và Truyền thông, Bộ CHQS tỉnh. g. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép h. Lệ phí: 80.000đồng. i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Tên mẫu đơn: Đơn xin cấp giấy phép xây dựng (sử dụng cho công trình trạm và cột ăng ten xây dựng trên mặt đất BTS loại 2). k. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: không có l. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: + Luật Xây dựng. + Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ. + Thông tư số 03/2009/TT-BXD ngày 26/03/2009 của Bộ Xây dựng. + Quyết định số 26/2009/QĐ-UBND ngày 29/6/2009 của UBND tỉnh. +Thông tư liên tịch số 12/2007/TTLT/BXD-BTTTT ngày 11/12/2007 của Bộ Xây dựng và Bộ thông tin và Truyền thông. + Quyết định số 76/2008/QĐ-UBND ngày 19/11/2008 của UBND tỉnh ban hành Quy định khu vực phải có giấy phép xây dựng, lắp đặt các trạm thu, phát sóng thông tin di động loại 2 ở các đô thị trên địa bàn tỉnh Bình Phước. + Quyết định số 567/QĐ-UBND của UBND tỉnh ban hành Danh mục và lệ phí trên địa bàn tỉnh Bình Phước Mẫu đơn, tờ khai hành chính.
  11. CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - T ự do - Hạnh phúc ---------------------- ĐƠN XIN CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG (Sử dụng cho trạm và cột ăng ten được lắp đặt vào công trình đã xây dựng- BTS loại 2) Kính gửi: ………………………………………………………………. 1. Tên chủ đầu tư:................................................................................................................ - Người đại diện ……………………………………..Chức vụ: ……...................................... - Địa chỉ liên hệ: ................................................................................................................... - Số nhà:………………...Đường: ………………………………Phường (xã):.......................... - Tỉnh, thành phố: .................................................................................................................. - Số điện thoại: ........................................................................................................................ 2. Địa điểm lắp đặt: ................................................................................................................. - Công trình được lắp đặt: ...................................................................................................... - Chiều cao công trình:……………………………………………………………………..………m. - Kết cấu nhà (nhà khung hay nhà xây):.................................................................................... - Thuộc sở hữu của:.................................................................................................................. Tại:………………………………………Đường:........................................................................... - Phường (xã): …………………………………. Quận (huyện):................................................... - Tỉnh, thành phố:....................................................................................................................... - Giấy tờ quyền sở hữu hoặc quyền sử dụng công trình:.......................................................... - Hợp đồng thuê địa điểm:......................................................................................................... 3. Nội dung xin phép:................................................................................................................. - Loại trạm BTS:......................................................................................................................... - Diện tích mặt sàn:………………………………………………………………………………….m 2 - Loại cột ăng ten:...................................................................................................................... - Chiều cao cột ăng ten:……………………………………………………………………………m. - Theo thiết kế:………………………………………………………………………………………… 4. Đơn vị hoặc người thiết kế:.................................................................................................. - Địa chỉ:................................................................................................................................... - Điện thoại:.............................................................................................................................. 5. Tổ chức, cá nhân thẩm định thiết kế (nếu có):..................................................................... - Địa chỉ:………………………………………………..Điện thoại :.............................................. - Giấy phép hành nghề số (nếu có) :………………..cấp ngày ................................................. 6. Phương án phá dỡ, di dời (nếu có): .................................................................................... 7. Dự kiến thời gian hoàn thành công trình:………………………………………………… tháng. 8. Cam kết: tôi xin cam đoan làm theo đúng giấy phép được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật.
  12. ...... Ngày ..... tháng .... năm ….….. Người làm đơn (Ký ghi rõ họ tên) 6. Thủ tục cấp GPXD công trình cấp đặc biệt, cấp I công trình tôn giáo công trình di tích lịch sử văn hóa, công trình tượng đài quảng cáo, tranh hoành tráng, công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài, công trình thuộc dự án và các công trình khác do UBND tỉnh quy định - Mã số hồ sơ: T-BPC-181595-TT a. T rình tự thực hiện: Bước 1: Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ đề nghị cấp giấy phép xây dựng công trình tới Sở Xây dựng. Bước 2: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Xây dựng tiếp nhận hồ sơ, hướng dẫn bổ sung nếu hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định; trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định, thì vào sổ v à viết phiếu tiếp nhận hồ sơ. Bước 3: Đến ngày hẹn trả kết quả, tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả tại bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Xây dựng. b. Cách thức thực hiện: Tại trụ sở Sở Xây dựng c. Thành phần, số lượng hồ sơ: + Thành phần hồ sơ, bao gồm: - Đơn xin cấp Giấy phép xây dựng theo mẫu quy định. - Bản sao một trong những giấy tờ về quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật. - Bản vẽ thiết kế thể hiện được vị trí mặt bằng, mặt cắt, các mặt đứng chính; mặt bằng móng của công trình; sơ đồ vị trí hoặc tuyến công trình; sơ đồ hệ thống và điểm đấu nối kỹ thuật cấp điện, cấp nước, thoát nước mưa, thoát nước thải. Riêng đối với công trình sửa chữa, cải tạo yêu cầu phải có Giấy phép xây dựng thì phải có ảnh chụp hiện trạng công trình. + Số lượng hồ sơ: - 01 đơn xin phép xây dựng, bản sao một trong những giấy tờ về quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật. - 02 bộ bản v ẽ thiết kế (01bộ lưu tại cơ quan cấp phép 01 bộ trả lại chủ đầu tư kèm theo giấy phép). d.Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc (kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ). e. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức f. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Xây dựng. - Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Sở Xây dựng. - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Xây dựng. - Cơ quan phối hợp (nếu có): Công An PCCC (đối với công trình quy định thẩm duyệt phòng cháy); Sở Tài nguyên & Môi trường (đối với công trình quy định báo cáo đánh giá tác động môi trường); Sở Thông tin & Truyền thông (đối với công trình lịch sử v ăn hóa, tượng đài quảng cáo tranh hoành tráng). g. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép .
  13. h. Lệ phí: 80.000đ. i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn xin cấp GPXD (sử dụng cho công trình, nhà ở riêng lẻ ở đô thị ). k. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: + Phù hợp với quy hoạch xây dựng được duyệt. + Bảo đảm các quy định v ề chỉ giới đường đỏ, chỉ giới xây dựng, thiết kế đô thị, các yêu cầu v ề an toàn đối với công trình xung quanh, bảo đảm hành lang bảo v ệ các công trình giao thông, thủy lợi đê điều, năng lượng, khu di sản v ăn hóa, di tích lịch sử v à khu vực bảo v ệ các công trình khác theo quy định của pháp luật. + Các công trình xây dựng trong khu bảo tồn di sản văn hóa, di tích lịch sử - v ăn hóa, phải đảm bảo mật độ xây dựng, đất trồng cây xanh, nơi để các loại xe, không làm ảnh hưởng đến cảnh quang môi trường. + Công trình sữa chữa cải tạo không được làm ảnh hưởng đến các công trình lân cận v ề kết cấu, khoảng cách đến các công trình xung quanh, cấp nước, thoát nước, thông gió; ánh sáng, v ệ sinh môi trường, phòng chống cháy nổ. + Bảo đảm khoảng cách theo quy định đối với công trình v ệ sinh, kho chứa hóa chất độc hại, các công trình khác có khả năng gây ô nhiễm môi trường, không làm ảnh hưởng đến người sử dụng ở các công trình liền kề xung quanh. + Khi xây dựng cải tạo hệ thống đường phố phải xây dựng hệ thống tuy nen ngầm để lắp đặt đồng bộ hệ thống các công trình hạ tầng kỹ thuật, cốt xây dựng mặt đường phải tuân theo cốt xây dựng của quy hoạch xây dựng và thiết kế đô thị. + Đối với công trình nhà cao tầng, cấp đặc biệt, cấp I phải có thiết kế tầng hầm, trừ các yêu cầu riêng về thiết kế tầng hầm. l. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: + Luật Xây dựng. + Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ. + Thông tư số 03/2009/TT-BXD ngày 26/03/2009 của Bộ Xây dựng. + Quyết định số 26/2009/QĐ-UBND ngày 29/6/2009 của UBND tỉnh + Quyết định số 567/QĐ-UBND ngày 24/3/2008 của UBND tỉnh ban hành danh mục phí trên địa bàn tỉnh Bình Phước Mẫu đơn, mẫu tờ khai hành chính. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - T ự do - Hạnh phúc ------------------ ĐƠN XIN CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG (Sử dụng cho công trình, nhà ở riêng lẻ ở đô thị) Kính gửi: .............................................................. 1. Tên chủ đầu tư: ...................................................................................................... - Người đại diện: ..............................................Chức vụ: ....................................... - Địa chỉ liên hệ: ........................................................................................................ - Số nhà: ................. Đường ....................Phường (xã) ..........................................
  14. - Tỉnh, thành phố: ...................................................................................................... - Số điện thoại: ........................................................................................................... 2. Địa điểm xây dựng: ............................................................................................. - Lô đất số:...............................................Diện tích .......................................... m2. - Tại: ......................................................... Đường: ................................................ - Phường (xã) ..........................................Quận (huyện) ..................................... - Tỉnh, thành phố: .................................................................................................. - Nguồn gốc đất: .................................................................................................... 3. Nội dung xin phép: ........................................................................................... - Loại công trình: .................................................Cấp công trình: ....................... - Diện tích xây dựng tầng 1: .............................................................................m2. - Tổng diện tích sàn: ..........................................................................................m2. - Chiều cao công trình: ......................................................................................m. - Số tầng: .................................................................................................................. 4. Đơn vị hoặc người thiết kế: ........................................................................... - Địa chỉ: .................................................................................................................. - Điện thoại: ................................................................................................................ 5. Tổ chức, cá nhân thẩm định thiết kế (nếu có): ........................................... - Địa chỉ: .......................................................... Điện thoại: ..................................... - Giấy phép hành nghề số (nếu có): .............................cấp ngày ..................... 6. Phương án phá dỡ, di dời (nếu có): ............................................................... 7. Dự kiến thời gian hoàn thành công trình: ...................... tháng. 8. Cam kết: tôi xin cam đoan làm theo đúng giấy phép được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật. ......... ngày ......... tháng ......... năm ......... Người làm đơn (Ký ghi rõ họ tên) 7. Thủ tục cấp GPXD công trình ngầm đô thị - Mã số hồ sơ: T-BPC-181604-TT a. T rình tự thực hiện: Bước 1: Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ đề nghị cấp giấy phép xây dựng công trình tới Sở Xây dựng. Bước 2: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Xây dựng tiếp nhận hồ sơ, hướng dẫn bổ sung nếu hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định; trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định, thì vào sổ v à viết phiếu tiếp nhận hồ sơ. Bước 3: Đến ngày hẹn trả kết quả, tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả tại bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Xây dựng. b. Cách thức thực hiện: Tại trụ sở Sở Xây dựng.
  15. c. Thành phần, số lượng hồ sơ: + Thành phần hồ sơ, bao gồm: - Đơn xin cấp giấy phép xây dựng. - Bản sao một trong những giấy tờ v ề quyền sử dụng đất hoặc v ăn bản cho phép sử dụng không gian ngầm của cơ quan nhà nước có thẩm quyền. - Bản v ẽ thiết kế thể hiện được vị trí, mặt bằng, mặt cắt, mặt đứng điển hình; mặt bằng v à chiều sâu móng của công trình; sơ đồ vị trí hoặc tuyến công trình; sơ đồ hệ thống v à các điểm đấu nối kỹ thuật, đấu nối không gian v à ảnh chụp hiện trạng (đối với công trình sửa chữa, cải tạo yêu cầu phải có giấy phép xây dựng). - Các thỏa thuận đấu nối kỹ thuật và đấu nối không gian. - Các giải pháp kỹ thuật liên quan đến bảo đảm an toàn cho người, công trình, công trình lân cận và công trình bên trên, phương tiện thi công và các hoạt động công cộng khác. - Giấy cam kết hoàn trả mặt bằng trên mặt đất theo quy định. + Số lượng hồ sơ: - 01 bộ đơ n xin phép x ây dựng v à v ăn bản pháp l ý; 02 bộ bản v ẽ t hi ết kế (01bộ l ưu t ại cơ quan cấp phép 01 bộ t rả l ại chủ đầu tư kèm t heo gi ấy phép). d. Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. e. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức f. T ên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không có g. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Xây dựng b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Sở Xây dựng c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Xây dựng d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Cơ quan quản lý chuyên ngành. h. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép i. Lệ phí: 80.000 đồng. k. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: + Công trình xây dựng tuân thủ các quy định tại các văn bản hướng dẫn thi hành Luật xây dựng. + Khu đất xây dựng phù hợp với quyền sử dụng đất theo quy định Luật đất đai hoặc văn bản cho phép sử dụng không gian ngầm của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phù hợp với quy hoạch xây dựng đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt. + Công trình xây dựng không vượt quá chỉ giới xây dựng hoặc ranh giới khu đất đã được xác định. Khi có nhu cầu xây dựng vượt quá chỉ giới xây dựng hoặc ranh giới khu đất đã được xác định (trừ phần đấu nối kỹ thuật của hệ thống đường dây đường ống ngầm) thì phải được UBND tỉnh cho phép. + Phải ở chiều sâu v à có khỏang cách theo chiều ngang không làm ảnh hưởng đến sự an tòan, công tác quản lý khai thác và sử dụng của các công trình lân cận, công trình bên trên cũng như các công trình đã được xác định hoặc dự kiến sẽ có trong quy họach xây dựng. + Đảm bảo các yêu cầu v ề thông gió, chiếu sáng thóat nước, phòng chống cháy nổ, thóat hiểm, cứu nạn, cứu hộ và bảo vệ môi trường. l. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
  16. + Luật Xây dựng. + Nghị định số 41/2007/NĐ-CP ngày 22/3/2007 của Chính phủ v ề xây dựng công trình ngầm đô thị + Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ v ề quản lý đầu tư xây dựng công trình. + Thông tư số 03/2009/TT-BXD ngày 26/03/2009 của Bộ Xây dựng. + Quyết định số 26/2009/QĐ-UBND ngày 29/6/2009 của UBND tỉnh. + Quyết định số 567/QĐ-UBND ngày 24/3/2008 Ban hành Danh mục và mức phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bình Phước; 8. Thủ tục cấp GPXD công trình xây dựng tạm thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh - Mã số hồ sơ: T-BPC-181611-TT a. T rình tự thực hiện: Bước 1: Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ đề nghị cấp giấy phép xây dựng công trình tạm tới Sở Xây dựng. Bước 2: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Xây dựng tiếp nhận hồ sơ, hướng dẫn bổ sung nếu hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định; trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định, thì vào sổ v à viết phiếu tiếp nhận hồ sơ. Bước 3: Đến ngày hẹn trả kết quả, tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả tại bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Xây dựng. b. Cách thức thực hiện: Cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ tại bộ phận 1 cửa. c. Thành phần, số lượng hồ sơ: + Thành phần hồ sơ, bao gồm: - Đơn xin cấp Giấy phép xây dựng theo mẫu; - Cam kết tự phá dỡ công trình khi Nhà nước thực hiện giải phóng mặt bằng. - Bản sao một trong những giấy tờ về quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật. - Bản v ẽ thiết kế thể hiện được vị trí mặt bằng, mặt cắt, các mặt đứng chính; mặt bằng móng của công trình; sơ đồ vị trí hoặc tuyến công trình; sơ đồ hệ thống v à điểm đấu nối kỹ thuật cấp điện, cấp nước, thoát nước mưa, thoát nước thải. Riêng đối v ới công trình sửa chữa, cải tạo yêu cầu phải có Giấy phép xây dựng thì phải có ảnh chụp hiện trạng công trình. + Số lượng hồ sơ: - Đơn + bản sao giấy tờ về quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật: 01 bộ - Bản vẽ: 02 bộ (01bộ l ưu t ại cơ quan cấp phép 01 bộ trả l ại chủ đầu t ư kèm t heo gi ấy phép). d. Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc (kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ) e. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức f. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Xây dựng b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Sở Xây dựng c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Xây dựng d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Công An PCCC (đối với công trình quy định thẩm duyệt phòng cháy); Sở Tài nguyên & Môi trường (đối với công trình quy định báo cáo đánh giá tác động môi
  17. trường); Sở Thông tin & Truyền thông (đối với công trình lịch sử v ăn hóa, tượng đài quảng cáo tranh hoành tráng). g. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: giấy phép h. Lệ phí: 80.000 đồng. i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:Đơn xin cấp GPXD tạm (sử dụng cho công trình) k. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:Không có. l. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: + Luật Xây dựng. + Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ. + Thông tư số 03/2009/TT-BXD ngày 26/03/2009 của Bộ Xây dựng. + Quyết định số 26/2009/QĐ-UBND ngày 29/6/2009 của UBND tỉnh. + Quyết định số 567/QĐ-UBND ngày 24/3/2008 của UBND tỉnh về ban hành Danh mục phí trên địa bàn tỉnh Bình Phước Mẫu đơn, tờ khai hành chính. Mẫu 2 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - T ự do - Hạnh phúc ------------------ ĐƠN XIN CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG TẠM Kính gửi: ................................................................. 1. Tên chủ đầu tư: ...................................................................................................... - Người đại diện: ............................................Chức vụ: ......................................... - Địa chỉ liên hệ: ........................................................................................................ - Số nhà: ........................................................................ Đường ............................ - Phường (xã): ............................................................................................................ - Tỉnh, thành phố: .................................................................................................... - Số điện thoại: .................................................................................................. 2. Địa điểm xây dựng: - Lô đất số: ........................................ Diện tích ...........................m2 .................. - Tại: .........................................................đường .................................................. - Phường (xã) ........................................ Quận (huyện) ........................................ - Tỉnh, thành phố .................................................................................................... - Nguồn gốc đất: .................................................................................................... 3. Nội dung xin phép xây dựng tạm: - Loại công trình: ..................................Cấp công trình: .................................. - Diện tích xây dựng tầng 1: .............m2; tổng diện tích sàn: . . . . . . m2. - Chiều cao công trình: ............................m; số tầng: ............................
  18. 4. Đơn vị hoặc người thiết kế: ........................................................................... - Địa chỉ: ...................................................................................................................... - Điện thoại: ............................................................................................................... 5. Tổ chức, cá nhân thẩm định thiết kế (nếu có): ................................... - Địa chỉ: ...................................................... Điện thoại: ................................... - Giấy phép hành nghề (nếu có): ................Cấp ngày: ....................................... 6. Phương án phá dỡ (nếu có): ............................................................................... 7. Dự kiến thời gian hoàn thành công trình: ....................tháng. 8. Tôi xin cam kết làm theo đúng giấy phép được cấp và tự dỡ bỏ công trình khi Nhà nước thực hiện quy hoạch theo thời gian ghi trong giấy phép được cấp. Nếu không thực hiện đúng cam kết tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật. ........., ngày......... tháng.........năm......... Người làm đơn (Ký tên, đóng dấu nếu có) 9. Thủ tục cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng thuộc thẩm quyền UBND cấp tỉnh - Mã số: T- BPC-181634-TT a. T rình tự thực hiện: Bước 1: Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ đề nghị điều chỉnh giấy phép xây dựng công trình tới Sở Xây dựng. Bước 2: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Xây dựng tiếp nhận hồ sơ, hướng dẫn bổ sung nếu hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định; trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định, thì vào sổ v à viết phiếu tiếp nhận hồ sơ. Bước 3: Đến ngày hẹn trả kết quả, tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả tại bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Xây dựng. b. Cách thức thực hiện: Cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ tại bộ phận 1 cửa. c. Thành phần, số lượng hồ sơ: + Thành phần hồ sơ : - Đơn xin điều chỉnh Giấy phép xây dựng; - Bản chính Giấy phép xây dựng đã được cấp; - Bản vẽ thiết kế điều chỉnh. + Số lượng hồ sơ: - 01 đơn xin điều chỉnh Giấy phép xây dựng; 02 bộ bản v ẽ thiết kế điều chỉnh (01bộ lưu tại cơ quan cấp phép 01 bộ trả lại chủ đầu tư kèm theo giấy phép). d. Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ e. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức f. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Xây dựng b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Sở Xây dựng
  19. c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Xây dựng d) Cơ quan phối hợp (nếu có): g. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép h. Lệ phí: 80.000đồng. i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không có k. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: không có. l. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: + Luật Xây dựng. + Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ. + Thông tư số 03/2009/TT-BXD ngày 26/03/2009 của Bộ Xây dựng. + Quyết định số 26/2009/QĐ-UBND ngày 29/6/2009 của UBND tỉnh + Quyết định số 567/QĐ-UBND ngày 24/3/2008 Ban hành Danh mục và mức phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bình Phước; 10. Thủ tục cấp gia hạn GPXD công trình thuộc thẩm quyền UBND cấp tỉnh - Mã số hồ sơ: T-BPC-181637-TT a. T rình tự thực hiện: Bước 1: Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ đề nghị cấp gia hạn GPXD công trình tới Sở Xây dựng. Bước 2: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Xây dựng tiếp nhận hồ sơ, hướng dẫn bổ sung nếu hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định; trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định, thì vào sổ v à viết phiếu tiếp nhận hồ sơ. Bước 3: Đến ngày hẹn trả kết quả, tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả tại bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Xây dựng. b. Cách thức thực hiện: Cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ tại bộ phận 1 cửa. c. Thành phần, số lượng hồ sơ: + Thành phần hồ sơ, bao gồm: - Đơn xin cấp gia hạn GPXD; - Bản gốc giấy phép xây dựng; - Bản vẽ thiết kế đã được cấp phép. + Số lượng hồ sơ: 01 bộ. d. Thời hạn giải quyết: 5 ngày làm việc (kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ) e. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức f. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Xây dựng b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Sở Xây dựng c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Xây dựng d) Cơ quan phối hợp (nếu có): g. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: giấy phép
  20. h. Lệ phí: không. i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:Do chủ đầu tư tự lập k. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:Không có l. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: + Luật Xây dựng. + Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ. + Thông tư số 03/2009/TT-BXD ngày 26/03/2009 của Bộ Xây dựng. + Quyết định số 26/2009/QĐ-UBND ngày 29/6/2009 của UBND tỉnh 11. Thủ tục thẩm định nhiệm vụ và dự toán chi phí khảo sát đo đạc, lập quy hoạch xây dựng - Mã số hồ sơ: T-BPC-181638-TT a. T rình tự thực hiện: Bước 1: Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ đề nghị thẩm định nhiệm vụ và dự toán chi phí khảo sát đo đạc, lập quy hoạch xây dựng tới Sở Xây dựng. Bước 2: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Xây dựng tiếp nhận hồ sơ, hướng dẫn bổ sung nếu hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định; trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định, thì vào sổ v à viết phiếu tiếp nhận hồ sơ. Bước 3: Đến ngày hẹn trả kết quả, tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả tại bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Xây dựng. b. Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận hồ sơ v à trả kết quả của Sở Xây dựng. c. Thành phần hồ sơ, số lượng hồ sơ: + Thành phần hồ sơ, bao gồm: Phần v ăn bản pháp lý: - Tờ trình đề nghị thẩm định nhiệm v ụ và dự toán chi phí khảo sát đo đạc, lập quy hoạch; - Các văn bản pháp lý có liên quan. Phần bản v ẽ: Các bản v ẽ thu nhỏ in màu và các bản vẽ đen trắng đúng tỷ lệ theo quy định; tập thuyết minh nhiệm vụ. + Số lượng hồ sơ: - Văn bản pháp lý: 01 bộ (tờ trình đề nghị phê duyệt, các văn bản pháp lý có liên quan); Hồ sơ nhiệm vụ quy hoạch: 03 bộ (thuyết minh, các phụ lục tính toán kèm theo, các bản vẽ thu nhỏ in màu và các bản vẽ đen trắng đúng tỷ lệ theo quy định). d. Thời hạn giải quyết: Thời gian thẩm định 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. e. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức f. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh - Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Xây dựng - Cơ quan phối hợp (nếu có): g. Kết quả của việc thực hiện TTHC: Quyết định phê duyệt quy hoạch.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2