intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 66/2019/QĐ-UBND tỉnh Đồng Tháp

Chia sẻ: An Lac Thuy | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:9

9
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 66/2019/QĐ-UBND về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Thanh Bình. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 66/2019/QĐ-UBND tỉnh Đồng Tháp

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH ĐỒNG THÁP Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 66/QĐ­UBND.NĐ Đồng Tháp, ngày 27 tháng 02 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN THANH BÌNH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ­CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết  thi hành một số điều của Luật Đất đai; Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ­CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi bổ sung   một số nghị định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT­BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài  nguyên và Môi trường quy định chi tiết lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Căn cứ Nghị quyết số 202/2018/NQ­HĐND ngày 06/12/2018 của Hội đồng nhân dân dân tỉnh  thông qua danh mục dự án thu hồi đất năm 2019; Căn cứ Nghị quyết số 203/2018/NQ­HĐND ngày 06/12/2018 của Hội đồng nhân dân dân tỉnh  thông qua danh mục chuyển mục đích đất trồng lúa nước đất năm 2019; Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Thanh Bình tại Tờ trình số 15/TTr­UBND ngày 30 tháng   01 năm 2019; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 78/TTr­ STNMT ngày 13 tháng 02 năm   2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Thanh Bình với các chỉ tiêu chủ  yếu như sau: 1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch (biểu 01 kèm theo). 2. Kế hoạch thu hồi các loại đất (biểu 02 kèm theo). 3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (biểu 03 kèm theo). Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Thanh Bình có trách  nhiệm:
  2. 1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt cụ thể như sau: ­ Tại trụ sở cơ quan, trên cổng thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân huyện gồm: Quyết định  phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019, Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng  đất năm 2019, bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2019. ­ Tại trụ sở cơ quan của Ủy ban nhân dân các xã, thị trấn gồm: Quyết định phê duyệt kế hoạch  sử dụng đất năm 2019, Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của  huyện, bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện. 2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế  hoạch sử dụng đất đã được duyệt. 3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất. Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ  trưởng các cơ quan có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Thanh Bình và các phòng, ban  thuộc Ủy ban nhân dân huyện Thanh Bình chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.   TM. ỦY BAN NHÂN DÂN Nơi nhận: KT. CHỦ TỊCH ­ Như Điều 4; ­ CT, các PCT/UBND Tỉnh; PHÓ CHỦ TỊCH ­ Lưu VT + NC/ĐTXD.nbht Nguyễn Thanh Hùng   Biểu 01 PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH 2019 (Kèm theo Quyết định số 66/QĐ­UBND­NĐ ngày 27 tháng 02 năm 2019 của Ủy ban nhân dân   tỉnh) Đơn vị tính:ha Chỉ  Thị  tiêu sử  Tổng diện  trấn  Xã An  Xã Bình Xã Bình  Xã Phú  Xã  Xã Tân  Xã Tân  Xã Tân  Xã Tân  Xã Tân  Xã Tân  Xã Tân  STT Mã dụng  tích Tân  Thanh  Phong Tấn Thành Lợi Hòa Huề Long Mỹ Phú Quới Thạnh đất Bình Bình
  3. (4)=(5)+...  (1) (2) (3) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) (17) +(17) Đất  1 nông  NNP 27.600,01 489,81 2.866,70 2.888,82 3.322,95 3.272,43 940,33 1.245,20 1.682,59 1.079,82 4.302,84 2.080,79 1.193,88 2.233,85 nghiệp Đất  1.1 trồng  LUA 24.088,66 316,39 2.648,22 2.864,23 3.083,06 3.257,29 741,59 566,50 1.101,03 723,73 4.256,52 1.965,05 1.015,15 1.549,90 lúa Trong  đó: Đất   chuyên    LUC 24.088,66 316,39 2.648,22 2.864,23 3.083,06 3.257,29 741,59 566,50 1.101,03 723,73 4.256,52 1.965,05 1.015,15 1.549,90 trồng  lúa  nước Đất  trồng  cây  1.2 HNK 2.049,30 43,33 161,49 1,28 24,24 0,22 123,99 464,82 474,92 242,07 8,14 0,68 137,81 366,31 hàng  năm  khác Đất  trồng  1.3 CLN 898,79 89,11 34,03 8,87 186,10 4,11 50,32 67,44 102,42 58,37 13,56 91,48 25,37 167,61 cây lâu  năm Đất  rừng  1.4 RPH                             phòng  hộ Đất  rừng  1.5 RDD                             đặc  dụng Đất  rừng  1.6 RSX                             sản  xuất Đất  nuôi  1.7 trồng  NTS 541,34 40,98 13,25 14,44 29,55 10,81 24,43 146,44 4,22 55,65 23,60 23,58 15,55 138,84 thuỷ  sản Đất  1.8 làm  LMU                             muối Đất  nông  1.9 NKH 21,92   9,71               1,02     11,19 nghiệp  khác Đất  phi  2 PNN 6.854,27 282,24 998,96 395,43 652,88 402,58 579,71 438,82 563,25 418,69 497,57 309,35 639,21 675,58 nông  nghiệp Đất  2.1 quốc  CQP 2,54 2,54                         phòng Đất an  2.2 CAN 2,82 2,82                         ninh Đất  khu  2.3 SKK                             công  nghiệp Đất  2.4 khu chế  SKT                             xuất Đất  cụm  2.5 SKN 123,40       49,35                 74,05 công  nghiệp 2.6 Đất  TMD 23,38 19,26 0,94   1,50   0,40 0,07   0,06 0,24 0,81   0,10
  4. thương  mại,  dịch vụ Đất cơ  sở sản  xuất  2.7 SKC 30,78 4,03 4,38 0,55 3,28 0,89 2,71 0,33 0,04 0,29 1,19 0,80 2,69 9,60 phi  nông  nghiệp Đất sử  dụng  cho  2.8 hoạt  SKS                             động  khoáng  sản Đất  phát  triển  hạ tầng  cấp  2.9 quốc  DHT 2.512,65 106,57 186,98 267,54 350,01 277,70 77,67 77,11 139,66 125,04 394,37 239,24 88,39 182,37 gia, cấp  tỉnh,  cấp  huyện,  cấp xã Đất  2.9.1 giao  DGT 731,99 49,59 67,70 102,43 118,67 73,94 28,25 21,82 18,99 23,46 112,72 30,95 28,15 55,32 thông Đất  2.9.2 thủy  DTL 1.669,33 35,59 114,37 157,25 223,81 192,86 41,08 51,47 114,69 95,00 272,74 192,10 56,02 122,35 lợi Đất  truyền  2.9.3 dẫn  DNL 0,94           0,17     0,07   0,70     năng  lượng Đất  công  trình  2.9.4 bưu  DBV 0,45 0,42                   0,01   0,02 chính  viễn  thông Đất cơ  2.9.5 sở văn  DVH 9,76 8,07 0,17 0,01   0,03 0,85 0,01 0,09 0,07 0,28   0,18   hóa Đất cơ  2.9.6 DYT 5,91 2,88 0,15 0,41 0,07 0,35 0,90 0,36 0,15 0,08 0,28 0,07 0,10 0,11 sở y tế Đất cơ  sở giáo  2.9.7 DGD 45,70 7,12 2,75 5,10 5,39 3,05 4,41 1,45 2,40 2,52 3,03 1,68 2,52 4,28 dục ­  đào tạo Đất cơ  sở thể  2.9.8 dục ­  DTT 21,11 1,00   1,49 1,06 1,03 0,66 0,96 2,44 1,12 1,66 8,44 1,25   thể  thao Đất cơ  sở dịch  2.9.9 DXH                             vụ xã  hội Đất cơ  sở khoa  2.9.10 học và  DKH                             công  nghệ 2.9.11 Đất  DCK                             công  trình  công  cộng 
  5. khác Đất  2.9.12 DCH 27,46 1,90 1,84 0,85 1,01 6,44 1,35 1,04 0,90 2,72 3,66 5,29 0,17 0,29 chợ Đất có  di tích  2.10 lịch sử  DDT 17,49 0,40   16,01                   1,08 ­ văn  hóa Đất  danh  2.11 lam  DDL                             thắng  cảnh Đất bãi  thải, xử  2.12 DRA 4,77               3,00     1,77     lý chất  thải Đất ở  tại  2.13 ONT 1.556,02   270,79 99,85 118,02 96,82 117,96 156,47 117,50 121,68 99,05 56,21 197,48 104,19 nông  thôn Đất ở  2.14 tại đô  ODT 87,68 87,68                         thị Đất xây  dựng  2.15 TSC 25,70 15,05 0,95 1,37 1,06 0,54 2,31 1,02 0,77 0,52 0,31 0,84 0,56 0,40 trụ sở  cơ quan Đất xây  dựng  trụ sở  2.16 DTS 0,44 0,40                       0,04 của tổ  chức sự  nghiệp Đất xây  dựng  2.17 cơ sở  DNG                             ngoại  giao Đất cơ  2.18 sở tôn  TON 19,20 0,99 1,81   1,24   2,89 3,12 0,30 1,66   1,54 4,67 0,98 giáo Đất  làm  nghĩa  trang,  2.19 nghĩa  NTD 17,15 2,19 0,67 0,34 1,75 0,26 3,02 1,58 1,95 0,63 0,20 1,75 0,39 2,42 địa, nhà  tang lễ,  nhà hỏa  táng Đất  sản  xuất  vật liệu  2.20 SKX 1,12                         1,12 xây  dựng,  làm đồ  gốm Đất  sinh  2.21 hoạt  DSH 0,44   0,03     0,19   0,16         0,02 0,04 cộng  đồng Đất  khu vui  chơi,  2.22 DKV 2,64 0,11           0,99     1,54       giải trí  công  cộng 2.23 Đất cơ  TIN 4,58 0,47 1,25 0,03 0,33 0,09   0,25 0,02 0,87 0,61   0,38 0,28 sở tín 
  6. ngưỡng Đất  sông,  ngòi,  2.24 SON 2.390,61 39,73 530,73   126,34 12,96 371,64 197,72 300,01 167,94     344,63 298,91 kênh,  rạch,  suối Đất có  mặt  2.25 nước  MNC 30,86   0,43 9,74   13,13 1,11       0,06 6,39     chuyên  dùng Đất phi  nông  2.26 PNK                             nghiệp  khác   Biểu 02 KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 (Kèm theo Quyết định số 66/QĐ­UBND­NĐ ngày 27 tháng 02 năm 2019 của Ủy ban nhân dân   tỉnh) Đơn vị tính: ha Thị  Tổng  trấn  Xã An  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  STT Chỉ tiêu sử dụng đất Mã diện tích Thanh Phong Bình  Bình  Phú  Tân  Tân  Tân  Tân  Tân  Tân  Tân  Tân  Tấn Thành Lợi Bình Hòa Huề Long Mỹ Phú Quới Thạnh Bình
  7. (4)=(5)+...  (1) (2) (3) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) (17) +(17) 1 Đất nông nghiệp NNP 61,12 11,79 14,14   0,19 1,10 2,31 1,41 5,09 0,92   8,03 10,18 5,96 1.1 Đất trồng lúa LUA 49,84 10,73 12,32   0,05 1,10 0,65 0,97 3,99 0,12   8,03 7,38 4,50 Trong đó: Đất chuyên    LUC 49,84 10,73 12,32   0,05 1,10 0,65 0,97 3,99 0,12   8,03 7,38 4,50 trồng lúa nước Đất trồng cây hàng năm  1.2 HNK 3,54   0,61       0,75 0,39 0,37 0,16     1,04 0,22 khác 1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN 5,96 0,81 0,89   0,13   0,86 0,02 0,73 0,61     0,98 0,93 1.4 Đất rừng phòng hộ RPH                             1.5 Đất rừng đặc dụng RDD                             1.6 Đất rừng sản xuất RSX                             1.7 Đất nuôi trồng thuỷ sản NTS 1,78 0,25 0,32   0,01   0,05 0,03   0,03     0,78 0,31 1.8 Đất làm muối LMU                             1.9 Đất nông nghiệp khác NKH                             2 Đất phi nông nghiệp PNN 18,62 0,83 1,85   0,96   1,78 2,20 2,67 3,50     3,84 0,99 2.1 Đất quốc phòng CQP                             2.2 Đất an ninh CAN                             2.3 Đất khu công nghiệp SKK                             2.4 Đất khu chế xuất SKT                             2.5 Đất cụm công nghiệp SKN                             2.6 Đất thương mại, dịch vụ TMD                             Đất cơ sở sản xuất phi  2.7 SKC 0,15 0,14     0,01                   nông nghiệp Đất sử dụng cho hoạt  2.8 SKS                             động khoáng sản Đất phát triển hạ tầng  2.9 cấp quốc gia, cấp tỉnh,  DHT                             cấp huyện, cấp xã 2.9.1 Đất giao thông DGT                             2.9.2 Đất thủy lợi DTL                             Đất truyền dẫn năng  2.9.3 DNL                             lượng Đất công trình bưu chính   2.9.4 DBV                             viễn thông 2.9.5 Đất cơ sở văn hóa DVH                             2.9.6 Đất cơ sở y tế DYT                             Đất cơ sở giáo dục ­ đào   2.9.7 DGD                             tạo Đất cơ sở thể dục ­ thể  2.9.8 DTT                             thao 2.9.9 Đất cơ sở dịch vụ xã hội DXH                             Đất cơ sở khoa học và  2.9.10 DKH                             công nghệ Đất công trình công cộng   2.9.11 DCK                             khác 2.9.12 Đất chợ DCH                             Đất có di tích lịch sử ­  2.10 DDT                             văn hóa
  8. 2.11 Đất danh lam thắng cảnh DDL                             Đất bãi thải, xử lý chất  2.12 DRA                             thải 2.13 Đất ở tại nông thôn ONT 17,78   1,85   0,95   1,78 2,20 2,67 3,50     3,84 0,99 2.14 Đất ở tại đô thị ODT 0,69 0,69                         Đất xây dựng trụ sở cơ  2.15 TSC                             quan Đất xây dựng trụ sở của  2.16 DTS                             tổ chức sự nghiệp Đất xây dựng cơ sở  2.17 DNG                             ngoại giao 2.18 Đất cơ sở tôn giáo TON                             Đất làm nghĩa trang,  2.19 nghĩa địa, nhà tang lễ,  NTD                             nhà hỏa táng Đất sản xuất vật liệu  2.20 SKX                             xây dựng, làm đồ gốm 2.21 Đất sinh hoạt cộng đồng DSH                             Đất khu vui chơi, giải trí  2.22 DKV                             công cộng 2.23 Đất cơ sở tín ngưỡng TIN                             Đất sông, ngòi, kênh,  2.24 SON                             rạch, suối Đất có mặt nước chuyên  2.25 MNC                             dùng 2.26 Đất phi nông nghiệp khác PNK                               Biểu 03 KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 (Kèm theo Quyết định số 66/QĐ­UBND­NĐ ngày 27 tháng 02 năm 2019 của Ủy ban nhân dân   tỉnh) Đơn vị tính: ha Thị  Xã  Chỉ tiêu sử dụng  Tổng  trấn  Xã An  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Tân  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  STT Mã đất diện tích Thanh Phong Bình  Bình  Phú  Tân  Tân  Hu Tân  Tân  Tân  Tân  Tân  Tấn Thành Lợi Bình Hòa Long Mỹ Phú Quới Thạnh Bình ề (4)=(5)+...  (1) (2) (3) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) (17) +(17) Đất nông nghiệp  1 chuyển sang phi  NNP/PNN 206,87 26,04 26,38 1,26 10,66 2,96 5,26 15,61 8,59 7,02 1,59 11,53 14,19 75,78 nông nghiệp 1.1 Đất trồng lúa LUA/PNN 82,77 11,38 12,87 0,39 0,78 2,74 1,49 0,97 4,20 2,25 0,19 8,14 8,31 29,06 Trong đó: Đất chuyên     LUC/PNN 82,77 11,38 12,87 0,39 0,78 2,74 1,49 0,97 4,20 2,25 0,19 8,14 8,31 29,06 trồng lúa nước Đất trồng cây hàng  1.2 HNK/PNN 62,34 4,27 1,79   0,22   1,31 13,67 0,42 0,62 0,13   3,64 36,27 năm khác
  9. Đất trồng cây lâu  1.3 CLN/PNN 58,40 10,14 11,40 0,87 9,62 0,22 2,36 0,48 3,97 4,12 1,27 3,30 1,46 9,19 năm 1.4 Đất rừng phòng hộ RPH/PNN                             1.5 Đất rừng đặc dụng RDD/PNN                             1.6 Đất rừng sản xuất RSX/PNN                             Đất nuôi trồng thuỷ  1.7 NTS/PNN 3,36 0,25 0,32   0,04   0,10 0,49   0,03   0,09 0,78 1,26 sản 1.8 Đất làm muối LMU/PNN                             Đất nông nghiệp  1.9 NKH/PNN                             khác Chuyển đổi cơ cấu  sử dụng đất trong  2   13,93             0,82   9,47   3,46   0,18 nội bộ đất nông  nghiệp   Trong đó:                               Đất trồng lúa chuyển  2.1 sang đất trồng cây lâu  LUA/CLN                             năm Đất trồng lúa chuyển  2.2 LUA/LNP                             sang đất trồng rừng Đất trồng lúa chuyển  2.3 sang đất nuôi trồng  LUA/NTS 3,46                     3,46     thuỷ sản Đất trồng lúa chuyển  2.4 LUA/LMU                             sang đất làm muối Đất trồng cây hàng  năm khác chuyển  2.5 HNK/NTS 10,47             0,82   9,47       0,18 sang đất nuôi trồng  thuỷ sản Đất trồng cây hàng  2.6 năm khác chuyển  HNK/LMU                             sang đất làm muối Đất rừng phòng hộ  chuyển sang đất nông  2.7 RPH/NKR(a)                             nghiệp không phải là  rừng Đất rừng đặc dụng  chuyển sang đất nông  2.8 RDD/NKR(a)                             nghiệp không phải là  rừng Đất rừng sản xuất  chuyển sang đất nông  2.9 RSX/NKR(a)                             nghiệp không phải là  rừng Đất phi nông nghiệp  3 không phải là đất ở  PKO/OCT 4,42 0,10     0,28       0,01   0,04     3,99 chuyển sang đất ở      
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0