YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định số 67/2019/QĐ-UBND tỉnh Bạc Liêu
9
lượt xem 1
download
lượt xem 1
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định số 67/2019/QĐ-UBND về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Đông Hải, tỉnh Bạc Liêu. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định số 67/2019/QĐ-UBND tỉnh Bạc Liêu
- ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH BẠC LIÊU Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 67/QĐUBND Bạc Liêu, ngày 09 tháng 4 năm 2019 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN ĐÔNG HẢI, TỈNH BẠC LIÊU ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐCP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Căn cứ Thông tư số 29/2014/TTBTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Căn cứ Nghị quyết số 26/NQHĐND ngày 06 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục các dự án phải thu hồi đất và danh mục các dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào mục đích khác năm 2019 trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu; Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Đông Hải tại Tờ trình số 31/TTrUBND ngày 04 tháng 3 năm 2019 và đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 120/TTrSTNMT ngày 18 tháng 3 năm 2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Đông Hải với các chỉ tiêu chủ yếu (đính kèm phụ lục các chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất). Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Đông Hải có trách nhiệm 1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai. 2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt. 3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
- Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Đông Hải, Trưởng Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Đông Hải và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./. TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Lê Minh Chiến PHỤ LỤC: BẢNG CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN ĐÔNG HẢI (Ban hành kèm theo Quyết định số 67/QĐUBND ngày 09 tháng 4 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu) 1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch: Đơn vị tính: Ha Thị Chỉ tiêu sử dụng Tổng trấn Xã Long Xã Long Xã Xã STT Mã Diện tích phân theo đ ơn vị hành chính đ ất diện tích Gành Điền Điền Long Điền Đông Đông A Điền Hải Hào (4) = (5) (1) (2) (3) (5) (6) (7) (8) (9) + (6) + ... 1 Đất nông nghiệp NNP 45.842,68 756,75 4.494,09 4.283,708.144,87 2.617,68 1.1 Đất lúa nước LUA 436,57 58,41 378,16 1.1.1Trong đó: Đất LUC 220,27 58,41 161,86 chuyên trồng lúa nước 1.1.2Đất chuyên trồng lúa LUK 216,30 216,30 nước còn lại 1.2 Đất trồng cây hàng HNK 69,28 19,66 41,25 0,11 năm khác 1.3 Đất trồng cây lâu CLN 3.924,20 35,88 464,40 193,311.197,25 52,05
- năm 1.4 Đất rừng phòng hộ RPH 1.369,82 68,76 769,03 347,90 1.5 Đất rừng đặc dụng RDD 1.6 Đất rừng sản xuất RSX 1.7 Đất nuôi trồng thủy NTS 38.364,67 621,09 2.199,17 3.712,236.947,62 1.637,31 sản 1.8 Đất làm muối LMU 1.678,14 11,36 961,83 580,31 1.9 Đất nông nghiệp NKH khác 2 Đất phi nông PNN 8.408,97 270,60 3.890,08 492,38 641,36 598,97 nghiệp 2.1 Đất quốc phòng CQP 107,27 4,18 1,27 31,37 2.2 Đất an ninh CAN 2,28 2,28 2.3 Đất khu công nghiệp SKK 2.4 Đất khu chế xuất SKT 2.5 Đất cụm công SKN nghiệp 2.6 Đất thương mại, TMD 1,25 0,79 0,35 dịch vụ 2.7 Đất cơ sở sản xuất SKC 53,68 12,10 0,01 0,41 18,06 phi nông nghiệp 2.8 Đất sử dụng cho SKS hoạt động khoáng sản 2.9 Đất phát triển hạ DHT 5.078,14 67,15 3.425,47 355,78 169,97 220,58 tầng Đất cơ sở văn hóa DVH 1,75 0,22 0,19 0,14 Đất cơ sở y tế DYT 4,46 2,06 0,22 0,12 0,25 0,31 Đất cơ sở giáo dục DGD 47,82 3,73 13,66 2,06 7,32 3,96 Đất thể dục thể DTT 1,24 0,88 thao Đất cơ sở khoa DKH học và công nghệ Đất cơ sở dịch vụ DXH về xã hội Đất giao thông DGT 629,95 58,89 108,87 30,54 67,61 72,12 Đất thủy lợi DTL 886,18 5,59 322,99 92,99 11,16
- Đất công trình năng DNL 3.503,95 1,40 3.296,10 0,43 132,67 lượng Đất công trình bưu DBV 0,70 0,43 0,10 0,03 0,02 0,03 chính viễn thông Đất chợ DCH 2,09 0,64 0,71 0,04 0,28 0,19 2.10 Đất có di tích lịch sử DDT 0,59 0,59 văn hóa 2.11 Đất danh lam thắng DDL cảnh 2.12 Đất bãi thải, xử lý DRA 2,00 chất thải 2.13 Đất ở tại nông thôn ONT 827,66 109,05 51,17 249,14 66,85 2.14 Đất ở tại đô thị ODT 72,75 72,75 2.15 Đất xây dựng trụ sở TSC 46,04 11,12 0,75 0,71 0,15 28,59 cơ quan 2.16 Đất xây dựng trụ sở DTS 3,29 1,56 0,01 0,92 0,02 của tổ chức sự nghiệp 2.17 Đất xây dựng cơ sở DNG ngoại giao 2.18 Đất cơ sở tôn giáo TON 12,35 0,71 1,16 2,05 1,43 3,02 2.19 Đất làm nghĩa trang, NTD 46,27 1,73 7,42 11,73 9,95 6,42 nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng 2.2 Đất sản xuất vật SKX liệu xây dựng, làm đồ gốm 2.21 Đất sinh hoạt cộng DSH 4,63 0,05 0,52 0,66 0,68 đồng 2.22 Đất khu vui chơi, DKV giải trí công cộng 2.23 Đất cơ sở tín TIN 1,03 0,31 ngưỡng 2.24 Đất sông, ngòi, kênh, SON 2.145,18 94,58 344,42 69,94 209,14 220,30 rạch, suối 2.25 Đất có mặt nước MNC chuyên dùng 2.26 Đất phi nông nghiệp PNK 4,56 1,29 2,73 khác 3 Đất chưa sử dụng CSD 3.711,54 312,89 1.786,07 640,28
- Xã Xã Chỉ tiêu sử Tổng Long Xã An Xã An Xã Định Xã An STT Mã dụng đất diện tích Điền Trạch Trạch Định Thành Phúc A Thành Tây A
- (4) = (5) (1) (2) (3) (10) (11) (12) (13) (14) (15) + (6) + ... 1 Đất nông NNP 45.842,685.522,204.635,574.752,842.839,232.525,16 5.270,58 nghiệp 1.1 Đất lúa LUA 436,57 nước 1.1.1Trong đó: Đất LUC chuyên trồng 220,27 lúa nước 1.1.2Đất chuyên LUK trồng lúa 216,30 nước còn lại 1.2 Đất trồng cây HNK hàng năm 69,28 7,55 0,35 0,36 khác 1.3 Đất trồng cây CLN 3.924,20 454,61 432,80 377,28 96,43 97,84 522,35 lâu năm 1.4 Đất rừng RPH 1.369,82 184,13 phòng hộ 1.5 Đất rừng đặc RDD dụng 1.6 Đất rừng sản RSX xuất 1.7 Đất nuôi NTS trồng thủy 38.364,674.772,164.202,424.375,202.742,802.427,32 4.727,35 sản 1.8 Đất làm muối LMU 1.678,14 103,75 20,88 1.9 Đất nông NKH nghiệp khác 2 Đất phi nông PNN 8.408,97 796,13 286,56 348,00 320,29 266,81 497,80 nghiệp 2.1 Đất quốc CQP 107,27 70,45 phòng 2.2 Đất an ninh CAN 2,28 2.3 Đất khu công SKK nghiệp 2.4 Đất khu chế SKT xuất 2.5 Đất cụm SKN công nghiệp
- 2.6 Đất thương TMD 1,25 0,03 0,08 mại, dịch vụ 2.7 Đất cơ sở SKC sản xuất phi 53,68 17,53 5,27 0,30 nông nghiệp 2.8 Đất sử dụng SKS cho hoạt động khoáng sản 2.9 Đất phát DHT triển hạ 5.078,14 207,62 152,59 105,15 45,55 61,53 266,75 tầng Đất cơ sở DVH 1,75 0,30 0,38 0,52 văn hóa Đất cơ sở y DYT 4,46 0,18 0,30 0,17 0,36 0,09 0,40 tế Đất cơ sở DGD 47,82 3,49 2,28 1,84 4,02 1,47 3,99 giáo dục Đất thể dục DTT 1,24 0,36 thể thao Đất cơ sở DKH khoa học và công nghệ Đất cơ sở DXH dịch vụ về xã hội Đất giao DGT 629,95 94,88 28,27 36,24 39,32 38,62 54,59 thông Đất thủy lợi DTL 886,18 35,85 121,72 66,47 1,06 20,76 207,59 Đất công DNL trình năng 3.503,95 72,92 0,43 lượng Đất công DBV trình bưu 0,70 0,02 0,07 chính viễn thông Đất chợ DCH 2,09 0,05 0,18 2.10 Đất có di tích DDT lịch sử văn 0,59 hóa 2.11 Đất danh lam DDL
- thắng cảnh 2.12 Đất bãi thải, DRA xử lý chất 2,00 2,00 thải 2.13 Đất ở tại ONT 827,66 55,65 55,19 54,80 75,40 54,08 56,34 nông thôn 2.14 Đất ở tại đô ODT 72,75 thị 2.15 Đất xây dựng TSC trụ sở cơ 46,04 1,24 0,22 1,37 0,36 0,80 0,73 quan 2.16 Đất xây dựng DTS trụ sở của tổ 3,29 0,04 0,62 0,12 chức sự nghiệp 2.17 Đất xây dựng DNG cơ sở ngoại giao 2.18 Đất cơ sở tôn TON 12,35 0,10 2,19 1,10 0,59 giáo 2.19 Đất làm nghĩa NTD trang, nghĩa địa, nhà tang 46,27 0,59 1,91 1,78 0,76 3,98 lễ, nhà hỏa táng 2.2 Đất sản xuất SKX vật liệu xây dựng, làm đồ gốm 2.21 Đất sinh hoạt DSH 4,63 0,11 0,70 1,45 0,05 0,41 cộng đồng 2.22 Đất khu vui DKV chơi, giải trí công cộng 2.23 Đất cơ sở tín TIN 1,03 0,72 ngưỡng 2.24 Đất sông, SON ngòi, kênh, 2.145,18 440,81 73,54 182,41 191,68 144,91 173,45 rạch, suối 2.25 Đất có mặt MNC nước chuyên dùng
- 2.26 Đất phi nông PNK 4,56 0,22 0,32 nghiệp khác 3 Đất chưa sử CSD 3.711,54 972,30 dụng Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên 2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2019: Đơn vị tính: Ha Xã Thị Xã Tổng trấn Long Xã Xã STT Chỉ tiêu sử dụng đất Mã Long diện tích Gành Điền Long Điền Điền Đông Điền Hải Hào Đông A (4) = (5) + (1) (2) (3) (5) (6) (7) (8) (9) (6) + ... 1 Đất nông nghiệp NNP 94,80 23,08 35,07 0,91 16,62 1.1 Đất lúa nước LUA 1.2 Đất trồng cây hàng năm HNK 3,20 3,20 khác 1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN 22,12 2,60 13,65 0,04 4,78 1.4 Đất rừng phòng hộ RPH 1.5 Đất rừng đặc dụng RDD 1.6 Đất rừng sản xuất RSX 1.7 Đất nuôi trồng thủy sản NTS 57,45 17,28 12,92 0,87 8,31 1.8 Đất làm muối LMU 12,03 8,50 3,53 1.9 Đất nông nghiệp khác NKH 2 Đất phi nông nghiệp PNN 2,72 1,70 0,62 0,05 0,35 2.1 Đất ở tại nông thôn ONT 1,02 0,62 0,05 0,35 2.2 Đất ở tại đô thị ODT 1,70 1,70 STT Chỉ tiêu sử dụng Mã Xã Xã Xã Xã đ ất Tổng Xã An Xã Long An Định An diện tích Trạch Định Điền Trạc Thành Phúc A Thành Tây h A
- Diện tích phân theo đơn vị hành chính (1) (2) (3) (4) = (5) (15) (10) (11) (12) (13) (14) + (6) + ... 1 Đất nông nghiệp NNP 94,80 17,83 0,18 0,43 0,68 1.1 Đất lúa nước LUA 1.2 Đất trồng cây hàng HNK 3,20 năm khác 1.3 Đất trồng cây lâu CLN 0,33 22,12 0,72 năm 1.4 Đất rừng phòng hộ RPH 1.5 Đất rừng đặc dụng RDD 1.6 Đất rừng sản xuất RSX 1.7 Đất nuôi trồng thủy NTS 0,35 57,45 17,11 0,18 0,43 sản 1.8 Đất làm muối LMU 12,03 1.9 Đất nông nghiệp NKH khác 2 Đất phi nông nghiệp PNN 2,72 2.1 Đất ở tại nông thôn ONT 1,02 2.2 Đất ở tại đô thị ODT 1,70 3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019: Đơn vị tính: Ha Thị Xã Xã Chỉ tiêu sử dụng Tổng trấn Long Long Xã Xã STT Mã đ ất diện tích Gành Điền Điền Long Điền Điền Hải Hào Đông Đông A (4) =(5) + (1) (2) (3) (5) (6) (7) (8) (9) (6) + ... 1 Đất nông nghiệp NNP/PNN 1.754,62 34,481.673,17 0,15 1,06 25,32 chuyển sang phi
- nông nghiệp 1.1 Đất trồng lúa LUA/PNN 1.2 Đất trồng cây hàng HNK/PNN 3,20 3,20 năm khác 1.3 Đất trồng cây lâu CLN/PNN 23,57 2,90 14,35 0,05 0,09 4,83 năm 1.4 Đất rừng phòng hộ RPH/PNN 0,25 0,25 1.5 Đất rừng đặc dụng RDD/PNN 1.6 Đất rừng sản xuất RSX/PNN 1.7 Đất nuôi trồng thủy NTS/PNN 1.714,67 28,081.650,02 0,10 0,97 16,41 sản 1.8 Đất làm muối LMU/PNN 12,93 0,30 8,55 4,08 1.9 Đất nông nghiệp NKH/PNN khác 2 Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong 2,31 0,35 0,24 nội bộ đất nông nghiệp 2.1 Đất phi nông nghiệp PKO/OCT không phải là đất ở 2,31 0,35 0,24 chuyển sang đất ở Xã Xã Xã Xã Chỉ tiêu sử dụng Tổng Long An Xã Xã STT Mã An Định đ ất diện tích Điền Trạc Định An Trạc Thành Thành Phúc Tây h h A A (4) = (5) (1) (2) (3) (10) (11) (12) (13) (14) (15) + (6) + ... 1 Đất nông nghiệp NNP/PNN chuyển sang phi 1.754,62 17,98 0,75 0,58 0,15 0,15 0,83 nông nghiệp 1.1 Đất trồng lúa LUA/PNN 1.2 Đất trồng cây hàng HNK/PNN 3,20 năm khác 1.3 Đất trồng cây lâu CLN/PNN 23,57 0,77 0,05 0,05 0,05 0,05 0,38 năm 1.4 Đất rừng phòng hộ RPH/PNN 0,25
- 1.5 Đất rừng đặc dụng RDD/PNN 1.6 Đất rừng sản xuất RSX/PNN 1.7 Đất nuôi trồng NTS/PNN 1.714,67 17,21 0,70 0,53 0,10 0,10 0,45 thủy sản 1.8 Đất làm muối LMU/PNN 12,93 1.9 Đất nông nghiệp NKH/PNN khác 2 Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất 2,31 1,64 0,08 trong nội bộ đất nông nghiệp 2.1 Đất phi nông PKO/OCT nghiệp không phải 2,31 1,64 0,08 là đất ở chuyển sang đất ở 4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2019: Đơn vị tính: Ha Tổng Thị Xã Xã Xã Xã STT Chỉ tiêu sử dụng đất Mã diện trấn Long Long Long Điền tích Gành Điền Điền Điền Hải Hào Đông Đông A (4) = (5) (1) (2) (3) + (6) (5) (6) (7) (8) (9) + ... 1 Đất nông nghiệp NNP 1.1 Đất lúa nước LUA 1.2 Đất trồng cây hàng năm HNK khác 1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN 1.4 Đất rừng phòng hộ RPH 1.5 Đất rừng đặc dụng RDD 1.6 Đất rừng sản xuất RSX 1.7 Đất nuôi trồng thủy sản NTS 1.8 Đất làm muối LMU 1.9 Đất nông nghiệp khác NKH 2 Đất phi nông nghiệp PNN 1.860,4 1.655,6 132,3
- 2.1 Đất phát triển hạ tầng DHT 1.860,4 1.655,6 132,3 Xã Xã Chỉ tiêu sử dụng Tổng Long Xã An Xã An Xã Định Xã An STT Mã Diện tích phân theo đơn vị hành chính đ ất diện tích Điền Trạch Trạch Định Thành Phúc A Thành Tây A (4) = (5) (1) (2) (3) (10) (11) (12) (13) (14) (15) + (6) + ... 1 Đất nông nghiệp NNP 1.1 Đất lúa nước LUA 1.2 Đất trồng cây hàng HNK năm khác 1.3 Đất trồng cây lâu CLN năm 1.4 Đất rừng phòng hộ RPH 1.5 Đất rừng đặc dụng RDD 1.6 Đất rừng sản xuất RSX 1.7 Đất nuôi trồng thủy NTS sản 1.8 Đất làm muối LMU 1.9 Đất nông nghiệp NKH khác 2 Đất phi nông PNN 1.860,4 72,5 nghiệp 2.1 Đất phát triển hạ DHT 1.860,4 72,5 tầng
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn