intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 67/2019/QĐ-UBND tỉnh Bạc Liêu

Chia sẻ: An Lac Thuy | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:13

9
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 67/2019/QĐ-UBND về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Đông Hải, tỉnh Bạc Liêu. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 67/2019/QĐ-UBND tỉnh Bạc Liêu

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH BẠC LIÊU Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 67/QĐ­UBND Bạc Liêu, ngày 09 tháng 4 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN ĐÔNG HẢI,  TỈNH BẠC LIÊU ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ­CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết  thi hành một số điều của Luật Đất đai; Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT­BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài  nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch  sử dụng đất; Căn cứ Nghị quyết số 26/NQ­HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về  việc thông qua danh mục các dự án phải thu hồi đất và danh mục các dự án có sử dụng đất  trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào mục đích khác năm 2019 trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu; Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Đông Hải tại Tờ trình số 31/TTr­UBND ngày 04 tháng 3   năm 2019 và đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 120/TTr­STNMT ngày 18  tháng 3 năm 2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Đông Hải với các chỉ tiêu chủ  yếu (đính kèm phụ lục các chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất). Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Đông Hải có trách  nhiệm 1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai. 2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế  hoạch sử dụng đất đã được duyệt. 3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
  2. Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ  tịch Ủy ban nhân dân huyện Đông Hải, Trưởng Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Đông  Hải và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.     TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Lê Minh Chiến   PHỤ LỤC: BẢNG CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN ĐÔNG HẢI  (Ban hành kèm theo Quyết định số 67/QĐ­UBND ngày 09 tháng 4 năm 2019 của Ủy ban nhân   dân tỉnh Bạc Liêu) 1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch: Đơn vị tính: Ha Thị  Chỉ tiêu sử dụng  Tổng  trấn  Xã Long Xã Long  Xã  Xã  STT Mã Diện tích phân theo đ ơn vị hành chính đ ất diện tích Gành  Điền  Điền  Long  Điền  Đông Đông A Điền Hải Hào (4) = (5)  (1) (2) (3) (5) (6) (7) (8) (9) + (6) + ... 1 Đất nông nghiệp NNP 45.842,68 756,75 4.494,09 4.283,708.144,87 2.617,68 1.1 Đất lúa nước LUA 436,57 ­ 58,41 378,16 ­ ­ 1.1.1Trong đó: Đất  LUC 220,27 ­ 58,41 161,86 ­ ­ chuyên trồng lúa  nước 1.1.2Đất chuyên trồng lúa  LUK 216,30 ­ ­ 216,30 ­ ­ nước còn lại 1.2 Đất trồng cây hàng  HNK 69,28 19,66 41,25 ­ ­ 0,11 năm khác 1.3 Đất trồng cây lâu  CLN 3.924,20 35,88 464,40 193,311.197,25 52,05
  3. năm 1.4 Đất rừng phòng hộ RPH 1.369,82 68,76 769,03 ­ ­ 347,90 1.5 Đất rừng đặc dụng RDD ­ ­ ­ ­ ­ ­ 1.6 Đất rừng sản xuất RSX ­ ­ ­ ­ ­ ­ 1.7 Đất nuôi trồng thủy  NTS 38.364,67 621,09 2.199,17 3.712,236.947,62 1.637,31 sản 1.8 Đất làm muối LMU 1.678,14 11,36 961,83 ­ ­ 580,31 1.9 Đất nông nghiệp  NKH ­ ­ ­ ­ ­ ­ khác 2 Đất phi nông  PNN 8.408,97 270,60 3.890,08 492,38 641,36 598,97 nghiệp 2.1 Đất quốc phòng CQP 107,27 4,18 1,27 ­ ­ 31,37 2.2 Đất an ninh CAN 2,28 2,28 ­ ­ ­ ­ 2.3 Đất khu công nghiệp SKK ­ ­ ­ ­ ­ ­ 2.4 Đất khu chế xuất SKT ­ ­ ­ ­ ­ ­ 2.5 Đất cụm công  SKN ­ ­ ­ ­ ­ ­ nghiệp 2.6 Đất thương mại,  TMD 1,25 0,79 ­ ­ ­ 0,35 dịch vụ 2.7 Đất cơ sở sản xuất  SKC 53,68 12,10 0,01 0,41 ­ 18,06 phi nông nghiệp 2.8 Đất sử dụng cho  SKS ­ ­ ­ ­ ­ ­ hoạt động khoáng  sản 2.9 Đất phát triển hạ  DHT 5.078,14 67,15 3.425,47 355,78 169,97 220,58 tầng   ­ Đất cơ sở văn hóa DVH 1,75 ­ 0,22 ­ 0,19 0,14   ­ Đất cơ sở y tế DYT 4,46 2,06 0,22 0,12 0,25 0,31   ­ Đất cơ sở giáo dục DGD 47,82 3,73 13,66 2,06 7,32 3,96   ­ Đất thể dục thể  DTT 1,24 ­ ­ ­ 0,88 ­ thao   ­ Đất cơ sở khoa  DKH ­ ­ ­ ­ ­ ­ học và công nghệ   ­ Đất cơ sở dịch vụ  DXH ­ ­ ­ ­ ­ ­ về xã hội   ­ Đất giao thông DGT 629,95 58,89 108,87 30,54 67,61 72,12   ­ Đất thủy lợi DTL 886,18 ­ 5,59 322,99 92,99 11,16
  4.   ­ Đất công trình năng  DNL 3.503,95 1,40 3.296,10 ­ 0,43 132,67 lượng   ­ Đất công trình bưu  DBV 0,70 0,43 0,10 0,03 0,02 0,03 chính viễn thông   ­ Đất chợ DCH 2,09 0,64 0,71 0,04 0,28 0,19 2.10 Đất có di tích lịch sử  DDT 0,59 ­ ­ 0,59 ­ ­ ­ văn hóa 2.11 Đất danh lam thắng  DDL ­ ­ ­ ­ ­ ­ cảnh 2.12 Đất bãi thải, xử lý  DRA 2,00 ­ ­ ­ ­ ­ chất thải 2.13 Đất ở tại nông thôn ONT 827,66 ­ 109,05 51,17 249,14 66,85 2.14 Đất ở tại đô thị ODT 72,75 72,75 ­ ­ ­ ­ 2.15 Đất xây dựng trụ sở  TSC 46,04 11,12 0,75 0,71 0,15 28,59 cơ quan 2.16 Đất xây dựng trụ sở  DTS 3,29 1,56 0,01 ­ 0,92 0,02 của tổ chức sự  nghiệp 2.17 Đất xây dựng cơ sở  DNG ­ ­ ­ ­ ­ ­ ngoại giao 2.18 Đất cơ sở tôn giáo TON 12,35 0,71 1,16 2,05 1,43 3,02 2.19 Đất làm nghĩa trang,  NTD 46,27 1,73 7,42 11,73 9,95 6,42 nghĩa địa, nhà tang  lễ, nhà hỏa táng 2.2 Đất sản xuất vật  SKX ­ ­ ­ ­ ­ ­ liệu xây dựng, làm  đồ gốm 2.21 Đất sinh hoạt cộng  DSH 4,63 0,05 0,52 ­ 0,66 0,68 đồng 2.22 Đất khu vui chơi,  DKV ­ ­ ­ ­ ­ ­ giải trí công cộng 2.23 Đất cơ sở tín  TIN 1,03 0,31 ­ ­ ­ ­ ngưỡng 2.24 Đất sông, ngòi, kênh,  SON 2.145,18 94,58 344,42 69,94 209,14 220,30 rạch, suối 2.25 Đất có mặt nước  MNC ­ ­ ­ ­ ­ ­ chuyên dùng 2.26 Đất phi nông nghiệp  PNK 4,56 1,29 ­ ­ ­ 2,73 khác 3 Đất chưa sử dụng CSD 3.711,54 312,89 1.786,07 ­ ­ 640,28
  5.   Xã  Xã  Chỉ tiêu sử  Tổng  Long  Xã An  Xã An  Xã  Định  Xã An  STT Mã dụng đất diện tích Điền  Trạch Trạch  Định  Thành  Phúc A Thành Tây A
  6. (4) = (5)  (1) (2) (3) (10) (11) (12) (13) (14) (15) + (6) + ... 1 Đất nông  NNP 45.842,685.522,204.635,574.752,842.839,232.525,16 5.270,58 nghiệp 1.1 Đất lúa  LUA 436,57 ­ ­ ­ ­ ­ ­ nước 1.1.1Trong đó: Đất LUC chuyên trồng  220,27 ­ ­ ­ ­ ­ ­ lúa nước 1.1.2Đất chuyên  LUK trồng lúa  216,30 ­ ­ ­ ­ ­ ­ nước còn lại 1.2 Đất trồng cây HNK hàng năm  69,28 7,55 0,35 0,36 ­ ­ ­ khác 1.3 Đất trồng cây  CLN 3.924,20 454,61 432,80 377,28 96,43 97,84 522,35 lâu năm 1.4 Đất rừng  RPH 1.369,82 184,13 ­ ­ ­ ­ ­ phòng hộ 1.5 Đất rừng đặc  RDD ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ dụng 1.6 Đất rừng sản  RSX ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ xuất 1.7 Đất nuôi  NTS trồng thủy  38.364,674.772,164.202,424.375,202.742,802.427,32 4.727,35 sản 1.8 Đất làm muối LMU 1.678,14 103,75 ­ ­ ­ ­ 20,88 1.9 Đất nông  NKH ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ nghiệp khác 2 Đất phi nông  PNN 8.408,97 796,13 286,56 348,00 320,29 266,81 497,80 nghiệp 2.1 Đất quốc  CQP 107,27 70,45 ­ ­ ­ ­ ­ phòng 2.2 Đất an ninh CAN 2,28 ­ ­ ­ ­ ­ ­ 2.3 Đất khu công  SKK ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ nghiệp 2.4 Đất khu chế  SKT ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ xuất 2.5 Đất cụm  SKN ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ công nghiệp
  7. 2.6 Đất thương  TMD 1,25 0,03 ­ ­ 0,08 ­ ­ mại, dịch vụ 2.7 Đất cơ sở  SKC sản xuất phi  53,68 17,53 ­ ­ 5,27 0,30 ­ nông nghiệp 2.8 Đất sử dụng  SKS cho hoạt  ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ động khoáng  sản 2.9 Đất phát  DHT triển hạ  5.078,14 207,62 152,59 105,15 45,55 61,53 266,75 tầng   ­ Đất cơ sở  DVH 1,75 0,30 ­ ­ 0,38 0,52 ­ văn hóa   ­ Đất cơ sở y  DYT 4,46 0,18 0,30 0,17 0,36 0,09 0,40 tế   ­ Đất cơ sở  DGD 47,82 3,49 2,28 1,84 4,02 1,47 3,99 giáo dục   ­ Đất thể dục  DTT 1,24 ­ ­ ­ 0,36 ­ ­ thể thao   ­ Đất cơ sở  DKH khoa học và  ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ công nghệ   ­ Đất cơ sở  DXH dịch vụ về xã  ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ hội   ­ Đất giao  DGT 629,95 94,88 28,27 36,24 39,32 38,62 54,59 thông   ­ Đất thủy lợi DTL 886,18 35,85 121,72 66,47 1,06 20,76 207,59   ­ Đất công  DNL trình năng  3.503,95 72,92 ­ 0,43 ­ ­ ­ lượng   ­ Đất công  DBV trình bưu  0,70 ­ 0,02 ­ ­ 0,07 ­ chính viễn  thông   ­ Đất chợ DCH 2,09 ­ ­ ­ 0,05 ­ 0,18 2.10 Đất có di tích  DDT lịch sử ­ văn  0,59 ­ ­ ­ ­ ­ ­ hóa 2.11 Đất danh lam  DDL ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­
  8. thắng cảnh 2.12 Đất bãi thải,  DRA xử lý chất  2,00 2,00 ­ ­ ­ ­ ­ thải 2.13 Đất ở tại  ONT 827,66 55,65 55,19 54,80 75,40 54,08 56,34 nông thôn 2.14 Đất ở tại đô  ODT 72,75 ­ ­ ­ ­ ­ ­ thị 2.15 Đất xây dựng  TSC trụ sở cơ  46,04 1,24 0,22 1,37 0,36 0,80 0,73 quan 2.16 Đất xây dựng  DTS trụ sở của tổ  3,29 ­ ­ ­ 0,04 0,62 0,12 chức sự  nghiệp 2.17 Đất xây dựng  DNG cơ sở ngoại  ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ giao 2.18 Đất cơ sở tôn  TON 12,35 0,10 2,19 ­ 1,10 0,59 ­ giáo 2.19 Đất làm nghĩa NTD trang, nghĩa  địa, nhà tang  46,27 0,59 1,91 1,78 0,76 3,98 ­ lễ, nhà hỏa  táng 2.2 Đất sản xuất  SKX vật liệu xây  ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ dựng, làm đồ  gốm 2.21 Đất sinh hoạt  DSH 4,63 0,11 0,70 1,45 0,05 ­ 0,41 cộng đồng 2.22 Đất khu vui  DKV chơi, giải trí  ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ công cộng 2.23 Đất cơ sở tín  TIN 1,03 ­ ­ 0,72 ­ ­ ­ ngưỡng 2.24 Đất sông,  SON ngòi, kênh,  2.145,18 440,81 73,54 182,41 191,68 144,91 173,45 rạch, suối 2.25 Đất có mặt  MNC nước chuyên  ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ dùng
  9. 2.26 Đất phi nông  PNK 4,56 ­ 0,22 0,32 ­ ­ ­ nghiệp khác 3 Đất chưa sử  CSD 3.711,54 972,30 ­ ­ ­ ­ ­ dụng Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên 2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2019: Đơn vị tính: Ha Xã  Thị  Xã  Tổng  trấn  Long  Xã  Xã  STT Chỉ tiêu sử dụng đất Mã Long  diện tích Gành  Điền  Long  Điền  Điền  Đông  Điền Hải Hào Đông A (4) = (5) +  (1) (2) (3) (5) (6) (7) (8) (9) (6) + ... 1 Đất nông nghiệp NNP 94,80 23,08 35,07 ­ 0,91 16,62 1.1 Đất lúa nước LUA ­ ­ ­ ­ ­ ­ 1.2 Đất trồng cây hàng năm  HNK 3,20 3,20 ­ ­ ­ ­ khác 1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN 22,12 2,60 13,65 ­ 0,04 4,78 1.4 Đất rừng phòng hộ RPH ­ ­ ­ ­ ­ ­ 1.5 Đất rừng đặc dụng RDD ­ ­ ­ ­ ­ ­ 1.6 Đất rừng sản xuất RSX ­ ­ ­ ­ ­ ­ 1.7 Đất nuôi trồng thủy sản NTS 57,45 17,28 12,92 ­ 0,87 8,31 1.8 Đất làm muối LMU 12,03 ­ 8,50 ­ ­ 3,53 1.9 Đất nông nghiệp khác NKH ­ ­ ­ ­ ­ ­ 2 Đất phi nông nghiệp PNN 2,72 1,70 0,62 0,05 ­ 0,35 2.1 Đất ở tại nông thôn ONT 1,02 ­ 0,62 0,05 ­ 0,35 2.2 Đất ở tại đô thị ODT 1,70 1,70 ­ ­ ­ ­   STT Chỉ tiêu sử dụng  Mã Xã  Xã  Xã  Xã  đ ất Tổng  Xã An  Xã  Long  An  Định  An  diện tích Trạch  Định  Điền  Trạc Thành Phúc A Thành Tây h A
  10. Diện  tích  phân  theo  đơn vị  hành  chính (1) (2) (3) (4) = (5)  (15) (10) (11) (12) (13) (14) + (6) + ... 1 Đất nông nghiệp NNP 94,80 17,83 0,18 0,43 ­ ­ 0,68 1.1 Đất lúa nước LUA ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 1.2 Đất trồng cây hàng  HNK ­ 3,20 ­ ­ ­ ­ ­ năm khác 1.3 Đất trồng cây lâu  CLN 0,33 22,12 0,72 ­ ­ ­ ­ năm 1.4 Đất rừng phòng hộ RPH ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 1.5 Đất rừng đặc dụng RDD ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 1.6 Đất rừng sản xuất RSX ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 1.7 Đất nuôi trồng thủy  NTS 0,35 57,45 17,11 0,18 0,43 ­ ­ sản 1.8 Đất làm muối LMU 12,03 ­ ­ ­ ­ ­ ­ 1.9 Đất nông nghiệp  NKH ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ khác 2 Đất phi nông nghiệp PNN 2,72 ­ ­ ­ ­ ­ ­ 2.1 Đất ở tại nông thôn ONT 1,02 ­ ­ ­ ­ ­ ­ 2.2 Đất ở tại đô thị ODT 1,70 ­ ­ ­ ­ ­ ­ 3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019: Đơn vị tính: Ha Thị  Xã  Xã  Chỉ tiêu sử dụng  Tổng  trấn  Long  Long  Xã  Xã  STT Mã đ ất diện tích Gành  Điền  Điền  Long  Điền  Điền Hải Hào Đông Đông A (4) =(5) +  (1) (2) (3) (5) (6) (7) (8) (9) (6) + ... 1 Đất nông nghiệp  NNP/PNN 1.754,62 34,481.673,17 0,15 1,06 25,32 chuyển sang phi 
  11. nông nghiệp 1.1 Đất trồng lúa LUA/PNN ­ ­ ­ ­ ­ ­ 1.2 Đất trồng cây hàng  HNK/PNN 3,20 3,20 ­ ­ ­ ­ năm khác 1.3 Đất trồng cây lâu  CLN/PNN 23,57 2,90 14,35 0,05 0,09 4,83 năm 1.4 Đất rừng phòng hộ RPH/PNN 0,25 ­ 0,25 ­ ­ ­ 1.5 Đất rừng đặc dụng RDD/PNN ­ ­ ­ ­ ­ ­ 1.6 Đất rừng sản xuất RSX/PNN ­ ­ ­ ­ ­ ­ 1.7 Đất nuôi trồng thủy  NTS/PNN 1.714,67 28,081.650,02 0,10 0,97 16,41 sản 1.8 Đất làm muối LMU/PNN 12,93 0,30 8,55 ­ ­ 4,08 1.9 Đất nông nghiệp  NKH/PNN ­ ­ ­ ­ ­ ­ khác 2 Chuyển đổi cơ cấu    sử dụng đất trong  2,31 0,35 ­ ­ ­ 0,24 nội bộ đất nông  nghiệp 2.1 Đất phi nông nghiệp  PKO/OCT không phải là đất ở  2,31 0,35 ­ ­ ­ 0,24 chuyển sang đất ở   Xã  Xã  Xã  Xã  Chỉ tiêu sử dụng  Tổng  Long  An  Xã  Xã  STT Mã An  Định  đ ất diện tích Điền  Trạc Định  An  Trạc Thành  Thành Phúc Tây h h A A (4) = (5)  (1) (2) (3) (10) (11) (12) (13) (14) (15) + (6) + ... 1 Đất nông nghiệp  NNP/PNN chuyển sang phi  1.754,62 17,98 0,75 0,58 0,15 0,15 0,83 nông nghiệp 1.1 Đất trồng lúa LUA/PNN ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 1.2 Đất trồng cây hàng  HNK/PNN 3,20 ­ ­ ­ ­ ­ ­ năm khác 1.3 Đất trồng cây lâu  CLN/PNN 23,57 0,77 0,05 0,05 0,05 0,05 0,38 năm 1.4 Đất rừng phòng hộ RPH/PNN 0,25 ­ ­ ­ ­ ­ ­
  12. 1.5 Đất rừng đặc dụng RDD/PNN ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 1.6 Đất rừng sản xuất RSX/PNN ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 1.7 Đất nuôi trồng  NTS/PNN 1.714,67 17,21 0,70 0,53 0,10 0,10 0,45 thủy sản 1.8 Đất làm muối LMU/PNN 12,93 ­ ­ ­ ­ ­ ­ 1.9 Đất nông nghiệp  NKH/PNN ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ khác 2 Chuyển đổi cơ    cấu sử dụng đất  2,31 1,64 ­ ­ 0,08 ­ ­ trong nội bộ đất  nông nghiệp 2.1 Đất phi nông  PKO/OCT nghiệp không phải  2,31 1,64 ­ ­ 0,08 ­ ­ là đất ở chuyển  sang đất ở 4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2019: Đơn vị tính: Ha Tổng  Thị  Xã  Xã  Xã  Xã  STT Chỉ tiêu sử dụng đất Mã diện  trấn   Long  Long  Long  Điền  tích Gành  Điền  Điền  Điền Hải Hào Đông Đông A (4) = (5)  (1) (2) (3) + (6)  (5) (6) (7) (8) (9) + ... 1 Đất nông nghiệp NNP ­ ­ ­ ­ ­ ­ 1.1 Đất lúa nước LUA ­ ­ ­ ­ ­ ­ 1.2 Đất trồng cây hàng năm  HNK ­ ­ ­ ­ ­ ­ khác 1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN ­ ­ ­ ­ ­ ­ 1.4 Đất rừng phòng hộ RPH ­ ­ ­ ­ ­ ­ 1.5 Đất rừng đặc dụng RDD ­ ­ ­ ­ ­ ­ 1.6 Đất rừng sản xuất RSX ­ ­ ­ ­ ­ ­ 1.7 Đất nuôi trồng thủy sản NTS ­ ­ ­ ­ ­ ­ 1.8 Đất làm muối LMU ­ ­ ­ ­ ­ ­ 1.9 Đất nông nghiệp khác NKH ­ ­ ­ ­ ­ ­ 2 Đất phi nông nghiệp PNN 1.860,4 ­ 1.655,6 ­ ­ 132,3
  13. 2.1 Đất phát triển hạ tầng DHT 1.860,4 ­ 1.655,6 ­ ­ 132,3   Xã  Xã  Chỉ tiêu sử dụng  Tổng  Long  Xã An Xã An  Xã  Định  Xã An  STT Mã Diện tích phân theo đơn vị hành chính đ ất diện tích Điền  Trạch Trạch  Định  Thành  Phúc A Thành Tây A (4) = (5)  (1) (2) (3) (10) (11) (12) (13) (14) (15) + (6) + ... 1 Đất nông nghiệp NNP ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 1.1 Đất lúa nước LUA ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 1.2 Đất trồng cây hàng  HNK ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ năm khác 1.3 Đất trồng cây lâu  CLN ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ năm 1.4 Đất rừng phòng hộ RPH ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 1.5 Đất rừng đặc dụng RDD ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 1.6 Đất rừng sản xuất RSX ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 1.7 Đất nuôi trồng thủy  NTS ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ sản 1.8 Đất làm muối LMU ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 1.9 Đất nông nghiệp  NKH ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ khác 2 Đất phi nông  PNN ­ 1.860,4 72,5 ­ ­ ­ ­ nghiệp 2.1 Đất phát triển hạ  DHT ­ 1.860,4 72,5 ­ ­ ­ ­ tầng  
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2