YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định số 68/2019/QĐ-UBND tỉnh Đồng Tháp
10
lượt xem 1
download
lượt xem 1
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định số 68/2019/QĐ-UBND về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Tam Nông. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định số 68/2019/QĐ-UBND tỉnh Đồng Tháp
- ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH ĐỒNG THÁP Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 68/QĐUBND.NĐ Đồng Tháp, ngày 27 tháng 02 năm 2019 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN TAM NÔNG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐCP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐCP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số nghị định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Căn cứ Thông tư số 29/2014/TTBTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Căn cứ Nghị quyết số 202/2018/NQHĐND ngày 06/12/2018 của Hội đồng nhân dân dân tỉnh thông qua danh mục dự án thu hồi đất năm 2019; Căn cứ Nghị quyết số 203/2018/NQHĐND ngày 06/12/2018 của Hội đồng nhân dân dân tỉnh thông qua danh mục chuyển mục đích đất trồng lúa nước đất năm 2019; Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Tam Nông tại Tờ trình số 10/TTrUBND ngày 11 tháng 02 năm 2019; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 88/TTr STNMT ngày 18 tháng 02 năm 2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Tam Nông với các chỉ tiêu chủ yếu như sau: 1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch (biểu 01 kèm theo). 2. Kế hoạch thu hồi các loại đất (biểu 02 kèm theo). 3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (biểu 03 kèm theo). Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Tam Nông có trách nhiệm:
- 1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt cụ thể như sau: Tại trụ sở cơ quan, trên cổng thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân huyện gồm: Quyết định phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 201 9, Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 2019, bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2019. Tại trụ sở cơ quan của Ủy ban nhân dân các xã, thị trấn gồm: Quyết định phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019, Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện, bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện. 2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt. 3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất. Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Tam Nông và các phòng, ban thuộc Ủy ban nhân dân huyện Tam Nông chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. TM. ỦY BAN NHÂN DÂN Nơi nhận: KT. CHỦ TỊCH Như Điều 4; CT, các PCT/UBND Tỉnh; PHÓ CHỦ TỊCH Lưu VT + NC/ĐTXD.nbht Nguyễn Thanh Hùng Biểu 01 PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH 2019 (Kèm theo Quyết định số 68/QĐUBNDNĐ ngày 27 tháng 02 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh) Đơn vị tính:ha Mục Thứ đích sử Tổng diện TT Tràm Xã An Xã Tân Mã Xã An Xã Hòa Xã Phú Xã Phú Xã Phú Xã Phú Xã Phú Xã Phú Xã Phú tự dụng tích (ha) Chim Phân theo đơn vị hành chính Công Hòa Long Bình Cường Đức Hiệp Ninh Thành A Thành B Thọ đất Sính (1) (2) (3) (4)=(5)+… (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) TỔNG DIỆN 47.322,53 1.214,53 2.612,09 1.780,33 3.080,59 5.370,63 5.207,52 5.011,24 1.519,62 2.162,26 5.240,20 6.338,40 7.785,12 TÍCH
- Đất 1 nông NNP 42.214,14 899,63 2.112,55 1.436,18 2.706,11 4.801,16 4.762,04 4.564,18 1.193,31 1.852,61 4.821,46 5.793,55 7.271,36 nghiệp Đất 1.1 LUA 33.285,01 778,53 1.956,90 1.419,48 2.679,65 4.505,79 3.570,57 3.202,16 1.116,24 1.782,85 3.915,32 3.401,19 4.956,33 trồng lúa Tr.đó: Đất chuyên LUC 33.285,01 778,53 1.956,90 1.419,48 2.679,65 4.505,79 3.570,57 3.202,16 1.116,24 1.782,85 3.915,32 3.401,19 4.956,33 trồng lúa nước Đất trồng LUK lúa còn lại Đất trồng 1.2 cây hàng HNK 68,82 0,64 16,82 0,12 12,58 5,23 5,19 25,85 0,95 1,44 năm khác Đất trồng 1.3 CLN 332,75 25,50 48,69 7,94 7,18 9,57 61,93 10,59 58,87 10,80 6,08 7,53 78,07 cây lâu năm Đất rừng 1.4 RPH 179,28 179,28 phòng hộ Đất rừng 1.5 RDD 7.313,03 32,97 1.087,26 1.312,93 836,19 2.144,55 1.899,13 đặc dụng Đất 1.6 rừng RSX 12,21 11,80 0,18 0,23 sản xuất Đất nuôi 1.7 trồng NTS 1.018,29 60,81 90,14 8,64 19,28 82,14 36,87 35,70 13,01 33,11 62,01 238,75 337,83 thuỷ sản Đất làm 1.8 LMU muối Đất nông 1.9 NKH 4,75 1,18 2,57 0,91 0,09 nghiệp khác Đất phi 2 nông PNN 5.108,39 314,90 499,54 344,15 374,48 569,47 445,48 447,06 326,31 309,65 418,74 544,85 513,76 nghiệp Đất 2.1 quốc CQP 5,40 2,30 3,10 phòng Đất an 2.2 CAN 2,30 1,86 0,44 ninh Đất khu 2.3 công SKK nghiệp Đất khu 2.4 chế SKT xuất Đất cụm 2.5 SKN 14,46 14,46 công nghiệp Đất thương 2.6 TMD 16,21 2,45 0,54 1,45 0,50 2,02 0,17 0,15 0,13 0,51 0,07 7,54 0,68 mại, dịch vụ 2.7 Đất cơ SKC 31,99 5,39 3,47 1,62 0,61 3,18 0,77 11,29 4,48 0,31 0,10 0,75 0,02 sở sản xuất phi
- nông nghiệp Đất sử dụng cho hoạt 2.8 SKS động khoáng sản Đất phát triển hạ tầng cấp quốc 2.9 DHT 3.339,69 217,77 140,42 136,81 261,03 436,58 342,07 319,62 89,18 181,58 352,52 391,15 470,96 gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã Đất xây dựng cơ DVH 4,13 3,23 0,03 0,21 0,03 0,27 0,36 sở văn hóa Đất cơ DYT 5,98 3,93 0,10 0,28 0,15 0,31 0,07 0,16 0,12 0,14 0,19 0,08 0,45 sở y tế Đất cơ sở giáo DGD 46,39 5,02 2,87 2,46 3,99 3,29 3,26 3,00 6,48 3,90 4,38 4,44 3,30 dục và đào tạo Đất cơ sở thể DTT 2,24 0,79 1,45 dục thể thao Đất cơ sở khoa học và DKH công nghệ Đất cơ sở dịch DXH vụ xã hội Đất giao DGT 915,23 87,83 40,91 34,60 74,07 79,69 118,21 77,07 21,78 30,21 94,25 70,77 185,84 thông Đất DTL 2.333,75 115,56 94,56 97,42 182,60 333,43 219,96 239,39 60,52 145,84 251,68 312,09 280,70 thủy lợi Đất công trình DNL 21,83 1,03 0,15 1,48 18,85 0,03 0,25 0,04 năng lượng Đất công trình bưu DBV 2,28 0,14 0,03 0,02 0,06 0,01 0,01 1,98 0,03 chính viễn thông Đất DCH 7,86 1,03 0,98 0,36 0,20 0,95 0,53 1,48 2,02 0,31 chợ Đất có di tích 2.10 DDT 1,49 1,49 lịch sử văn hóa Đất danh lam 2.11 DDL thắng cảnh Đất bãi thải, xử 2.12 DRA 10,43 2,47 2,74 1,89 0,11 3,22 lý chất thải
- Đất ở 2.13 tại nông ONT 1.065,95 106,00 123,96 101,89 106,27 95,23 109,42 98,19 122,01 46,29 118,03 38,66 thôn Đất ở 2.14 tại đô ODT 76,66 76,66 thị Đất xây dựng trụ 2.15 TSC 18,00 4,96 0,55 1,10 1,03 3,10 1,19 1,18 0,36 1,03 2,02 0,58 0,90 sở cơ quan Đất xây dựng trụ sở của 2.16 DTS 2,13 0,13 0,43 0,71 0,35 0,51 tổ chức sự nghiệp Đất xây dựng cơ 2.17 DNG sở ngoại giao Đất cơ 2.18 sở tôn TON 15,84 3,34 0,58 0,74 1,63 1,79 2,68 1,01 2,04 0,32 1,28 0,43 giáo Đất làm nghĩa trang, nghĩa 2.19 NTD 33,16 0,03 1,76 1,51 0,44 0,23 2,35 1,02 0,33 1,48 22,13 1,88 địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng Đất sản xuất vật liệu xây 2.20 SKX dựng, làm đồ gốm Đất sinh hoạt 2.21 DSH 0,96 0,22 0,06 0,17 0,02 0,03 0,02 0,04 0,17 0,23 cộng đồng Đất khu vui chơi, 2.22 giải trí DKV công cộng Đất cơ 2.23 sở tín TIN 0,12 0,01 0,11 ngưỡng Đất sông, ngòi, 2.24 SON 441,94 242,47 67,98 131,49 kênh, rạch, suối Đất có mặt 2.25 nước MNC 31,66 5,30 5,72 1,70 1,11 0,45 17,38 chuyên dùng Đất phi nông 2.26 PNK nghiệp khác Biểu 02 KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019
- (Kèm theo Quyết định số 68/QĐUBNDNĐ ngày 27 tháng 02 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh) Đơn vị tính: ha Xã Xã Xã Xã Xã TT Xã Xã Xã Xã Xã Xã Thứ Mục đích sử dụng Tổng Phú Phú Phú Phú Tân Mã Tràm An An Hòa Phú Phú Phú tự đất diện tích Cườn Hiệ Thành Thành Công Chim Hòa Long Bình Đ ức Ninh Thọ g p A B Sính (1) (2) (3) (4)=(5)+… (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) 1 Đất nông nghiệp NNP 42,83 24,52 1,91 2,87 1,84 2,29 0,40 4,60 1,11 0,56 0,17 2,56 1.1 Đất trồng lúa LUA 18,79 16,02 0,16 0,89 0,25 0,86 0,56 0,05 Tr.đó: Đất chuyên LUC 18,79 16,02 0,16 0,89 0,25 0,86 0,56 0,05 trồng lúa nước Đất trồng cây hàng 1.2 HNK 0,34 0,04 0,30 năm khác Đất trồng cây lâu 1.3 CLN 16,99 3,83 1,75 1,98 2,05 0,40 4,05 0,25 0,12 2,56 năm 1.4 Đất rừng phòng hộ RPH 1.5 Đất rừng đặc dụng RDD 1.6 Đất rừng sản xuất RSX 0,20 0,20 Đất nuôi trồng thuỷ 1.7 NTS 6,51 4,67 1,84 sản Đất phi nông 2 PNN 25,60 5,65 0,30 0,20 17,05 0,07 0,93 0,50 0,25 0,15 0,50 nghiệp Đất thương mại, 2.1 TMD 0,15 0,15 dịch vụ 2.2 Đất ở tại nông thôn ONT 2,49 0,30 0,20 0,04 0,07 0,58 0,50 0,25 0,15 0,40 2.3 Đất ở tại đô thị ODT 1,46 1,46 Đất xây dựng trụ sở 2.4 TSC 4,49 4,19 0,20 0,10 cơ quan Đất có mặt nước 2.5 MNC 17,01 17,01 chuyên dùng Đất phi nông nghiệp 2.6 PNK khác Biểu 03 KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 (Kèm theo Quyết định số 68 /QĐUBNDNĐ ngày 27 tháng 02 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh) Đơn vị tính: ha
- Xã Xã Xã Xã TT Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Thứ Mục đích sử Tổng Phú Phú Phú Tân Mã Tràm An An Hòa Phú Phú Phú Phú tự dụng đất diện tích Cườn Thành Thành Công Chim Hòa Long Bình Đức Hiệp Ninh Thọ g A B Sính (1) (2) (3) (4)=(5)+.. (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) Đất nông nghiệp 1 chuyển sang 87,14 43,99 2,91 13,23 0,40 2,67 2,71 9,14 4,78 1,40 0,96 2,02 2,93 phi nông nghiệp 1.1 Đất trồng lúa LUA/PNN 54,05 30,54 1,11 8,11 0,40 0,61 0,17 8,74 0,40 1,15 0,82 1,75 0,25 Trong đó: Đất chuyên trồng LUC/PNN 54,05 30,54 1,11 8,11 0,40 0,61 0,17 8,74 0,40 1,15 0,82 1,75 0,25 lúa nước Đất trồng cây 1.2 HNK/PNN 0,53 0,07 0,12 0,04 0,30 hàng năm khác Đất trồng cây 1.3 CLN/PNN 21,45 6,40 1,78 3,05 0,10 2,30 0,40 4,08 0,25 0,14 0,27 2,68 lâu năm Đất rừng 1.4 RPH/PNN phòng hộ Đất rừng đặc 1.5 RDD/PNN dụng Đất rừng sản 1.6 RSX/PNN 0,20 0,20 xuất Đất nuôi trồng 1.7 NTS/PNN 10,91 6,98 0,02 2,07 1,84 thuỷ sản Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất 2 199,13 1,70 20,60 15,42 3,78 3,21 56,43 97,99 trong nội bộ đất nông nghiệp Trong đó: Đất trồng lúa chuyển sang 2.1 LUA/CLN 10,91 7,71 3,20 đất trồng cây lâu năm Đất trồng lúa chuyển sang 2.2 LUA/NTS 88,93 1,70 1,97 5,00 3,78 56,43 20,05 đất nuôi trồng thuỷ sản Đất trồng lúa 2.3 chuyển sang LUA/LMU đất làm muối Đất rừng sản xuất chuyển 2.4 sang đất nông RSX/NKR(a) 10,92 10,92 nghiệp không phải là rừng 3 Đất phi nông PKO/OCT 4,27 3,70 0,05 0,42 0,10 nghiệp không phải là đất ở chuyển sang
- đất ở
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn