YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định số 687/2019/QĐ-UBND tỉnh Lâm Đồng
9
lượt xem 1
download
lượt xem 1
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định số 687/2019/QĐ-UBND về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Đạ Huoai, tỉnh Lâm Đồng. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định số 687/2019/QĐ-UBND tỉnh Lâm Đồng
- ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH LÂM ĐỒNG Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 687/QĐUBND Lâm Đồng, ngày 29 tháng 3 năm 2019 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN ĐẠ HUOAI, TỈNH LÂM ĐỒNG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐCP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐCP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Căn cứ Thông tư số 29/2014/TTBTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Xét đề nghị của UBND huyện Đạ Huoai tại Tờ trình số 21/TTrUBND ngày 26/02/2019, Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 125/TTrSTNMT ngày 21/3/2019, QUYẾT ĐỊNH Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Đạ Huoai với các chỉ tiêu chủ yếu như sau: 1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch theo Phụ lục 1. 2. Kế hoạch thu hồi các loại đất theo Phụ lục 2. 3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất theo Phụ lục 3. (Chi tiết theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp và bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Đạ Huoai đã được Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định). Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Đạ Huoai có trách nhiệm: 1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; 2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
- 3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất. Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Giao thông vận tải, Công Thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa Thể thao và Du lịch, Bộ chỉ huy quân sự tỉnh, Công an tỉnh, Chủ tịch UBND huyện Đạ Huoai và Thủ trưởng các ngành, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành kể từ ngày ký./. TM. ỦY BAN NHÂN DÂN Nơi nhận: KT. CHỦ TỊCH TTTU, TTHĐND tỉnh; CT, các PCT UBND tỉnh; PHÓ CHỦ TỊCH Như Điều 3; TTHU, TTHĐND huyện Đạ Huoai; Phòng TN&MT huyện Đạ Huoai; Phân viện QH&TKNN Miền Trung; Lãnh đạo VPUBND tỉnh; Lưu: VT, ĐC, XD2, LN, TKCT. Nguyễn Văn Yên PHỤ LỤC 1 PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH 2019 Đơn vị tính: ha Số Xã Tổng TT. TT. Đạ Xã Xã Đạ Xã Đạ Xã Đạ Xã Hà Xã Đạ Xã Đoàn thứ Chi tiết Mã Phước diện tích Mađaguôi M'ri Mađaguôi Tồn Oai M'ri Lâm P'loa Kết tự Lộc
- Đất 1 nông NNP 46.265,84 2.201,62 3.877,32 1.871,65 4.192,92 2.024,92 8.168,00 4.015,50 7.438,51 8.804,27 3.671,14 nghiệp Đất 1.1 LUA 225,11 33,65 116,83 21,92 49,38 2,08 1,25 trồng lúa Trong đó: Đất chuyên LUC 66,21 1,45 42,31 18,62 3,83 trồng lúa nước Đất trồng 1.2 cây hàng HNK 620,43 1,42 0,83 34,97 180,55 393,00 2,15 6,84 0,67 năm khác Đất trồng 1.3 CLN 12.829,02 1.157,91 1.234,19 1.439,65 782,31 1.008,72 943,03 1.943,64 937,49 1.995,95 1.386,14 cây lâu năm Đất rừng 1.4 RPH 9.943,90 2.594,40 1.478,90 5.870,60 phòng hộ Đất 1.5 rừng RSX 22.602,70 1.003,90 46,80 251,90 3.208,10 572,00 5.742,90 2.064,80 6.491,20 937,50 2.283,60 sản xuất Đất nuôi 1.6 trồng NTS 22,96 4,74 1,10 10,33 0,04 1,82 1,02 0,22 3,32 0,22 0,15 thủy sản Đất nông 1.7 NKH 21,72 17,97 3,75 nghiệp khác Đất phi 2 nông PNN 2.795,24 315,52 182,22 178,17 354,03 309,13 290,50 302,37 487,53 243,36 132,41 nghiệp Đất 2.1 quốc CQP 257,12 48,58 57,80 136,41 14,33 phòng Đất an 2.2 CAN 1,50 1,34 0,16 ninh Đất thương 2.3 TMD 101,70 27,67 1,23 0,28 15,83 0,71 0,46 55,50 0,02 mại, dịch vụ Đất cơ sở sản 2.4 xuất phi SKC 104,51 17,70 18,30 8,56 0,01 33,74 24,45 1,50 0,10 0,15 nông nghiệp Đất phát 2.5 triển hạ DHT 1.141,47 97,02 46,79 69,06 203,15 192,73 199,51 60,34 159,76 77,88 35,23 tầng Đất giao DGT 527,83 50,62 38,23 39,73 74,55 70,69 19,01 55,78 124,36 28,74 26,12 thông Đất DTL 167,30 25,97 23,09 37,00 23,49 18,53 29,22 9,96 0,04 thủy lợi Đất DNL 201,41 1,42 0,20 0,06 0,02 160,24 0,18 0,07 33,36 5,86 công trình
- năng lượng Đất bưu DBV 3,16 0,23 0,05 1,68 0,06 0,11 0,02 0,75 0,10 0,09 0,07 điện Đất cơ sở văn DVH 7,59 5,29 0,15 0,34 0,17 0,12 0,48 0,34 0,31 0,39 hóa Đất cơ DYT 3,33 1,57 0,29 0,11 0,11 0,28 0,13 0,17 0,43 0,13 0,11 sở y tế Đất cơ sở giáo DGD 28,36 7,53 4,61 2,32 1,09 2,10 0,39 1,37 4,21 3,45 1,29 dục đào tạo Đất cơ sở thể DTT 200,63 3,83 2,65 1,92 90,00 95,87 1,07 1,61 1,03 1,30 1,35 dục thể thao Đất cơ sở dịch DXH 0,17 0,17 vụ về xã hội Đất chợ DCH 1,69 0,39 0,76 0,54 Đất bãi thải, xử 2.6 DRA 8,68 8,68 lý chất thải Đất ở 2.7 tại nông ONT 170,25 31,07 12,28 25,76 13,53 32,35 22,28 21,48 11,50 thôn Đất ở 2.8 tại đô ODT 88,01 66,35 21,66 thị Đất xây dựng trụ 2.9 TSC 12,51 7,29 0,48 0,77 0,05 0,40 0,44 1,18 0,99 0,17 0,74 sở cơ quan Đất cơ 2.10 sở tôn TON 3,13 1,50 1,08 0,20 0,25 0,10 giáo Đất làm nghĩa 2.11 NTD 51,74 4,75 4,36 7,76 2,07 7,32 1,96 12,49 3,33 4,70 3,00 trang, nghĩa địa Đất sản xuất 2.12 VLXD, SKX 99,72 26,04 26,09 2,90 0,80 13,49 29,90 0,50 làm đồ gốm Đất sinh hoạt 2.13 DSH 5,25 0,90 0,42 0,44 0,38 0,52 0,34 0,28 1,23 0,25 0,49 cộng đồng Đất khu vui chơi, 2.14 giải trí DKV 1,04 0,48 0,56 công cộng Đất cơ 2.15 sở tín TIN 0,76 0,12 0,64 ngưỡng 2.16 Đất SON 720,51 38,42 61,06 25,46 94,96 80,88 40,70 99,53 106,13 108,07 65,30
- sông, ngòi, kênh, rạch, suối Đất có mặt 2.17 nước MNC 25,86 3,40 21,41 1,05 chuyên dùng Đất phi nông 2.18 PNK 1,48 1,00 0,28 0,20 nghiệp khác Đất 3 chưa sử CSD 494,85 23,98 77,74 2,92 39,36 0,26 50,40 46,21 98,62 27,27 128,09 dụng Đất đô 4 KDT 6.678,40 2.541,12 4.137,28 thị* Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên PHỤ LỤC 2 KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 Đơn vị tính: ha Số Tổng TT. Xã Xã Xã Xã Xã Xã TT. Xã Xã Hà thứ Chỉ tiêu Mã diện Đạ Đạ Đạ Đạ Phướ Đạ Đoàn Mađaguôi Mađaguôi Lâm tự tích M'ri Tồn Oai M’ri c Lộc P'loa Kết 1 Đất nông nghiệp NNP 476,93 5,72 6,98 14,30 100,99 38,22 20,10 0,51 235,13 44,13 10,85 1.1 Đất trồng lúa LUA 0,81 0,50 0,31 Đất trồng cây hàng 1.2 HNK 7,15 0,05 3,49 3,61 năm khác Đất trồng cây lâu 1.3 CLN 196,90 4,57 6,98 11,92 46,97 34,61 20,10 0,51 19,03 42,77 9,44 năm 1.4 Đất rừng sản xuất RSX 270,73 1,15 0,49 50,22 216,10 1,36 1,41 Đất nông nghiệp 1.5 NKH 1,34 1,34 khác Đất phi nông 2 PNN 4,62 0,33 0,25 0,27 1,08 1,39 1,30 nghiệp 2.1 Đất ở tại nông thôn ONT 1,24 0,16 1,08 2.2 Đất ở tại đô thị ODT 0,58 0,33 0,25 Đất xây dựng trụ sở 2.3 TSC 0,11 0,11 cơ quan Đất sông, ngòi, 2.4 SON 2,69 1,39 1,30 kênh, rạch, suối
- PHỤ LỤC 3 KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 Đơn vị tính: ha Số Tổng TT. Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã TT. thứ Chỉ tiêu Mã diện Đạ Mađaguô Đạ Đạ Đạ Hà Phướ Đạ Đoàn Mađaguôi tự tích M'ri i Tồn Oai M'ri Lâm c Lộc P'loa Kết Đất nông nghiệp 1 chuyển sang đất NNP/PNN 718,26 10,62 14,18 23,49 210,02 132,88 30,55 1,51 239,33 44,53 11,15 phi nông nghiệp 1.1 Đất trồng lúa LUA/PNN 0,81 0,50 0,31 Tr. đó: đất chuyên LUC/PNN lúa nước Đất trồng cây hàng 1.2 HNK/PNN 7,30 0,05 3,59 3,66 năm khác Đất trồng cây lâu 1.3 CLN/PNN 321,31 9,47 14,18 12,67 50,07 129,22 30,55 1,51 20,73 43,17 9,74 năm 1.4 Đất rừng sản xuất RSX/PNN 386,70 1,15 8,13 156,05 218,60 1,36 1,41 Đất nông nghiệp 1.5 NKH/PNN 2,14 2,14 khác Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất 2 3,75 3,75 trong nội bộ đất nông nghiệp Đất rừng sản xuất chuyển sang đất 2.1 RSX/NKR(a) 3,75 3,75 nông nghiệp không phải là rừng
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn