YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định số 69/2019/QĐ-UBND tỉnh Bạc Liêu
13
lượt xem 2
download
lượt xem 2
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định số 69/2019/QĐ-UBND về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Phước Long, tỉnh Bạc Liêu. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định số 69/2019/QĐ-UBND tỉnh Bạc Liêu
- ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH BẠC LIÊU Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 69/QĐUBND Bạc Liêu, ngày 09 tháng 4 năm 2019 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN PHƯỚC LONG, TỈNH BẠC LIÊU ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐCP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Căn cứ Thông tư số 29/2014/TTBTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Căn cứ Nghị quyết số 26/NQHĐND ngày 06 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục các dự án phải thu hồi đất và danh mục các dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào mục đích khác năm 2019 trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu; Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Phước Long tại Tờ trình số 26/TTrUBND ngày 05 tháng 3 năm 2019 và đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 119/TTrSTNMT ngày 18 tháng 3 năm 2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Phước Long với các chỉ tiêu chủ yếu (đính kèm các chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất). Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Phước Long có trách nhiệm: 1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai. 2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt. 3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
- Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Phước Long, Trưởng Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Phước Long và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./. TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Lê Minh Chiến PHỤ LỤC: BẢNG CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN PHƯỚC LONG (Ban hành kèm theo Quyết định số 69/QĐUBND ngày 09 tháng 4 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu) 1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch: Đơn vị tính: Ha Tổng Di TT. Vĩnh ện tích phân theo đ ơn vịPh hành STT Chỉ tiêu sử dụng đất Mã Vĩnh Phú ước diện tích Ph ướ c Phú chínhTây Long Long Đông (4) = (5) (1) (2) (3) + ... + (5) (6) (7) (8) (12) Tổng DTTN (1 + 2 + 3) 41.783,77 4.929,74 4.868,14 5.171,50 7.640,20 1 Đất nông nghiệp NNP 38.201,40 4.436,88 4.501,22 4.606,77 7.065,54 1.1 Đất trồng lúa LUA 13.739,80 1.100,46 4.040,11 2.298,96 Trong đó: Đất chuyên LUC 13.733,00 1.100,46 4.040,11 2.298,96 trồng lúa nước 1.2 Đất trồng cây hàng năm HNK 152,90 20,35 66,83 2,29 1,68 khác 1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN 2.624,14 586,96 393,50 316,06 359,83 1.4 Đất rừng phòng hộ RPH
- 1.5 Đất rừng đặc dụng RDD 1.6 Đất rừng sản xuất RSX 1.7 Đất nuôi trồng thủy sản NTS 21.675,41 2.720,96 0,78 1.989,46 6.704,03 1.8 Đất làm muối LMU 1.9 Đất nông nghiệp khác NKH 9,15 8,15 2 Đất phi nông nghiệp PNN 3.582,37 492,86 366,92 564,73 574,66 2.1 Đất quốc phòng CQP 77,22 1,14 76,08 2.2 Đất an ninh CAN 156,74 9,81 2.3 Đất khu công nghiệp SKK 2.4 Đất khu chế xuất SKT 2.5 Đất cụm công nghiệp SKN 30,00 2.6 Đất thương mại, dịch vụ TMD 9,06 3,44 0,84 2,25 0,51 2.7 Đất cơ sở sản xuất phi SKC 2,14 1,93 nông nghiệp 2.8 Đất sử dụng cho hoạt SKS động khoáng sản 2.9 Đất phát triển hạ tầng cấp DHT quốc gia, cấp tỉnh, cấp 2.125,45 298,17 220,98 320,04 348,90 huyện, cấp xã Đất xây dựng cơ sở văn DVH 2,49 1,16 0,42 0,32 hóa Đất xây dựng cơ sở y tế DYT 5,94 4,37 0,26 0,13 0,29 Đất xây dựng cơ sở giáo DGD 28,21 6,11 3,73 4,24 3,78 dục và đào tạo Đất xây dựng cơ sở thể DTT 3,26 1,82 0,69 dục thể thao Đất xây dựng cơ sở khoa DKH học và công nghệ Đất xây dựng cơ sở dịch DXH vụ xã hội Đất giao thông DGT 829,86 134,29 45,36 132,37 156,29 Đất thủy lợi DTL 1.249,46 145,95 171,21 181,85 188,01 Đất công trình năng lượng DNL 1,14 1,09 Đất công trình bưu chính DBV 0,28 0,16 0,02 viễn thông Đất chợ DCH 4,81 3,22 0,44 0,51 2.10 Đất có di tích lịch sử văn DDT 0,84 0,58
- hóa 2.11 Đất danh lam thắng cảnh DDL 2.12 Đất bãi thải, xử lý chất DRA 6,53 4,02 thải 2.13 Đất ở tại nông thôn ONT 631,16 80,85 214,82 87,72 2.14 Đất ở tại đô thị ODT 90,18 90,18 2.15 Đất xây dựng trụ sở cơ TSC 8,11 5,66 0,40 0,24 0,61 quan 2.16 Đất xây dựng trụ sở của DTS 0,11 0,01 0,09 0,01 tổ chức sự nghiệp 2.17 Đất xây dựng cơ sở ngoại DNG giao 2.18 Đất cơ sở tôn giáo TON 13,68 0,22 2,84 4,08 4,12 2.19 Đất làm nghĩa trang, nghĩa NTD địa, nhà tang lễ, nhà hỏa 18,15 9,27 0,16 0,51 2,30 táng 2.20 Đất sản xuất vật liệu xây SKX dựng, làm đồ gốm 2.21 Đất sinh hoạt cộng đồng DSH 3,34 0,15 0,54 0,62 0,32 2.22 Đất khu vui chơi, giải trí DKV 0,95 0,95 công cộng 2.23 Đất cơ sở tín ngưỡng TIN 5,19 0,16 0,12 0,03 0,07 2.24 Đất sông, kênh, rạch SON 403,52 67,75 60,19 22,05 53,44 2.25 Đất có mặt nước chuyên MNC dùng 2.26 Đất phi nông nghiệp khác PNK 3 Đất chưa sử dụng CSD 4 Đất khu công nghệ cao* KCN 5 Đất khu kinh tế* KKT 6 Đất đô thị* KDT 4.929,74 4.929,74 Tổng H Diưệng Phong n tích phân theo đ ơn vịPhong hành STT Chỉ tiêu sử dụng đất Mã Vĩnh diện tích Phú Th ạ nh Th ạnh Thanhchính Tây A Tây B (4) = (5) (1) (2) (3) (9) (10) (11) (12) + ... +
- (12) Tổng DTTN (1 + 2 + 3) 41.783,77 3.792,83 3.737,07 5.513,39 6.130,90 1 Đất nông nghiệp NNP 38.201,40 3.513,41 3.451,91 5.101,12 5.524,55 1.1 Đất trồng lúa LUA 13.739,80 3.152,71 3.147,56 Trong đó: Đất chuyên LUC 13.733,00 3.152,71 3.140,76 trồng lúa nước 1.2 Đất trồng cây hàng năm HNK 152,90 21,27 40,18 0,30 khác 1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN 2.624,14 333,90 258,40 219,06 156,43 1.4 Đất rừng phòng hộ RPH 1.5 Đất rừng đặc dụng RDD 1.6 Đất rừng sản xuất RSX 1.7 Đất nuôi trồng thủy sản NTS 21.675,41 5,53 4,77 4.882,06 5.367,82 1.8 Đất làm muối LMU 1.9 Đất nông nghiệp khác NKH 9,15 1,00 2 Đất phi nông nghiệp PNN 3.582,37 279,42 285,16 412,27 606,35 2.1 Đất quốc phòng CQP 77,22 2.2 Đất an ninh CAN 156,74 146,93 2.3 Đất khu công nghiệp SKK 2.4 Đất khu chế xuất SKT 2.5 Đất cụm công nghiệp SKN 30,00 30,00 2.6 Đất thương mại, dịch vụ TMD 9,06 0,37 0,44 0,32 0,89 2.7 Đất cơ sở sản xuất phi SKC 2,14 0,21 nông nghiệp 2.8 Đất sử dụng cho hoạt SKS động khoáng sản 2.9 Đất phát triển hạ tầng cấp DHT quốc gia, cấp tỉnh, cấp 2.125,45 179,56 176,26 293,62 287,92 huyện, cấp xã Đất xây dựng cơ sở văn DVH 2,49 0,11 0,19 0,29 hóa Đất xây dựng cơ sở y tế DYT 5,94 0,55 0,09 0,21 0,04 Đất xây dựng cơ sở giáo DGD 28,21 2,82 3,64 2,05 1,84 dục và đào tạo Đất xây dựng cơ sở thể DTT 3,26 0,59 0,16 dục thể thao
- Đất xây dựng cơ sở khoa DKH học và công nghệ Đất xây dựng cơ sở dịch DXH vụ xã hội Đất giao thông DGT 829,86 29,56 59,65 142,56 129,78 Đất thủy lợi DTL 1.249,46 146,52 111,76 148,27 155,89 Đất công trình năng lượng DNL 1,14 0,05 Đất công trình bưu chính DBV 0,28 0,04 0,03 0,03 viễn thông Đất chợ DCH 4,81 0,30 0,34 2.10 Đất có di tích lịch sử văn DDT 0,84 0,26 hóa 2.11 Đất danh lam thắng cảnh DDL 2.12 Đất bãi thải, xử lý chất DRA 6,53 1,50 1,01 thải 2.13 Đất ở tại nông thôn ONT 631,16 62,88 73,75 50,35 60,79 2.14 Đất ở tại đô thị ODT 90,18 2.15 Đất xây dựng trụ sở cơ TSC 8,11 0,30 0,27 0,42 0,21 quan 2.16 Đất xây dựng trụ sở của DTS 0,11 tổ chức sự nghiệp 2.17 Đất xây dựng cơ sở ngoại DNG giao 2.18 Đất cơ sở tôn giáo TON 13,68 1,76 0,30 0,36 2.19 Đất làm nghĩa trang, nghĩa NTD địa, nhà tang lễ, nhà hỏa 18,15 0,43 2,94 1,77 0,77 táng 2.20 Đất sản xuất vật liệu xây SKX dựng, làm đồ gốm 2.21 Đất sinh hoạt cộng đồng DSH 3,34 0,46 0,87 0,17 0,21 2.22 Đất khu vui chơi, giải trí DKV 0,95 công cộng 2.23 Đất cơ sở tín ngưỡng TIN 5,19 0,41 0,86 3,17 0,37 2.24 Đất sông, kênh, rạch SON 403,52 32,78 28,27 62,15 76,89 2.25 Đất có mặt nước chuyên MNC dùng 2.26 Đất phi nông nghiệp khác PNK 3 Đất chưa sử dụng CSD
- 4 Đất khu công nghệ cao* KCN 5 Đất khu kinh tế* KKT 6 Đất đô thị* KDT 4.929,74 Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên 2. Kế hoạch thu hồi các loại đất: Đơn vị tính: Ha Tổng TT. Vĩnh STT Chỉ tiêu sử dụng đất Mã Vĩnh Phú Phước diện tích Phước Phú Tây Long Long Đông (4) = (5) (1) (2) (3) + ... + (5) (6) (7) (8) (12) 1 Đất nông nghiệp NNP 34,60 2,50 2,00 1.1 Đất trồng lúa LUA 2,00 2,00 Trong đó: Đất chuyên LUC 2,00 2,00 trồng lúa nước 1.2 Đất trồng cây hàng năm HNK khác 1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN 2,20 2,10 1.4 Đất nuôi trồng thủy sản NTS 30,40 0,40 2 Đất phi nông nghiệp PNN Tổng Hưng Vĩnh Phong Phong STT Chỉ tiêu sử dụng đất Mã Thạnh Thạnh diện tích Phú Thanh Tây A Tây B (4) = (5) (1) (2) (3) + ... + (9) (10) (11) (12) (12) 1 Đất nông nghiệp NNP 34,60 0,05 30,05 1.1 Đất trồng lúa LUA 2,00 Trong đó: Đất chuyên LUC 2,00 trồng lúa nước 1.2 Đất trồng cây hàng năm HNK khác
- 1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN 2,20 0,05 0,05 1.4 Đất nuôi trồng thủy sản NTS 30,40 30,00 2 Đất phi nông nghiệp PNN 3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất: Đơn vị tính: Ha Tổng TT. Vĩnh STT Chỉ tiêu Mã Vĩnh Phước diện tích Phước Phú Phú Tây Long Long Đông (4) = (5) (1) (2) (3) + ... + (5) (6) (7) (8) (12) 1 Đất nông nghiệp NNP/PNN chuyển sang đất phi 42,82 4,87 2,55 0,85 0,65 nông nghiệp 1.1 Đất trồng lúa LUA/PNN 4,00 1,00 2,25 0,20 Trong đó: Đất chuyên LUC/PNN 3,90 1,00 2,25 0,20 trồng lúa nước Đất trồng lúa nước còn LUK/PNN 0,10 lại 1.2 Đất trồng cây hàng HNK/PNN 0,51 0,25 0,05 0,07 năm khác 1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN/PNN 5,71 2,72 0,25 0,23 0,35 1.4 Đất nuôi trồng thủy NTS/PNN 32,60 0,90 0,35 0,30 sản 2 Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong 1,00 nội bộ đất nông nghiệp Đất trồng cây lâu năm CLN/NKH chuyển sang đất nông 1,00 nghiệp khác 3 Đất phi nông nghiệp PKO/OCT không phải là đất ở 1,00 1,00 chuyển sang đất ở STT Chỉ tiêu Mã Tổng Hưng Vĩnh Phong Phong
- Phú Phân theo Thanh Thạnh Thạnh diện tích đơn vị Tây A Tây B hành chính (4) = (5) (1) (2) (3) + ... + (9) (10) (11) (12) (12) 1 Đất nông nghiệp NNP/PNN chuyển sang đất phi 42,82 0,60 1,65 0,75 30,90 nông nghiệp 1.1 Đất trồng lúa LUA/PNN 4,00 0,25 0,30 Trong đó: Đất chuyên LUC/PNN 3,90 0,25 0,20 trồng lúa nước Đất trồng lúa nước còn LUK/PNN 0,10 0,10 lại 1.2 Đất trồng cây hàng HNK/PNN 0,51 0,05 0,05 0,04 năm khác 1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN/PNN 5,71 0,30 1,30 0,35 0,21 1.4 Đất nuôi trồng thủy NTS/PNN 32,60 0,40 30,65 sản 2 Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong 1,00 1,00 nội bộ đất nông nghiệp Đất trồng cây lâu năm CLN/NKH chuyển sang đất nông 1,00 1,00 nghiệp khác 3 Đất phi nông nghiệp PKO/OCT không phải là đất ở 1,00 chuyển sang đất ở
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn