intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 700/2019/QĐ-BNN-VP

Chia sẻ: An Lac Thuy | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:61

33
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 700/QĐ-BNN-VP ban hành Danh mục thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn. Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-CP ngày 17/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 700/2019/QĐ-BNN-VP

  1. BỘ NÔNG  CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM NGHIỆP VÀ  Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  PHÁT TRIỂN  ­­­­­­­­­­­­­­­ NÔNG THÔN ­­­­­­­ Số: 700/QĐ­ Hà Nội, ngày 01 tháng 3 năm 2019 BNN­VP   QUYẾT ĐỊNH BAN HÀNH DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ  PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ­CP ngày 17/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm   vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ­CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành  chính; Nghị định 48/2013/NĐ­CP ngày 14/05/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều  của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ­CP  ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục  hành chính; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT­VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn  nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Xét đề nghị của Chánh văn phòng Bộ, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục 386 thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực  nông nghiệp và phát triển nông thôn, gồm: ­ Thủ tục hành chính cấp Trung ương: 248 ­ Thủ tục hành chính cấp tỉnh: 106 ­ Thủ tục hành chính cấp huyện: 18 ­ Thủ tục hành chính cấp xã: 08 ­ Cơ quan khác: 06 Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký; thay thế Quyết định số 63/QĐ­BNN­ PC ngày 11/01/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục thủ tục 
  2. hành chính chuẩn hóa thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển  nông thôn. Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ có trách nhiệm tiếp tục rà soát, công bố kịp thời các thủ  tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung theo quy định. Điều 3. Chánh văn phòng Bộ, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ, các cơ quan có liên quan chịu  trách nhiệm thi hành Quyết định này./.   KT. BỘ TRƯỞNG Nơi nhận: THỨ TRƯỞNG ­ Như Điều 3; ­ Bộ trưởng (để b/c); ­ Các Thứ trưởng; ­ Cục Kiểm soát Thủ tục hành chính ­ Văn phòng Chính phủ; ­ UBND cấp tỉnh, TP trực thuộc TƯ (bản PDF); ­ Các đơn vị thuộc Bộ; ­ Cổng thông tin điện tử Bộ, Báo Nông nghiệp Việt Nam; ­ Lưu: VT, VP(KSTTHC)(30). Hà Công Tuấn   DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG  THÔN (Ban hành kèm theo Quyết định số 700/QĐ­BNN­BP ngày 01/3/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông   nghiệp và Phát triển nông thôn) I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA TRUNG ƯƠNG Tên thủ tục hành chính Cơ sở pháp lý Cơ quan thực  STT   hiện I   LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT Kiểm tra nhà nước về chất  Nghị định số  Cục Bảo vệ thực  1 1 lượng phân bón nhập khẩu 108/2017/NĐ­CP ngày  vật 20/9/2017 Cấp giấy phép nhập khẩu  Nghị định số  Cục Bảo vệ thực  2 2 phân bón 108/2017/NĐ­CP ngày  vật 20/9/2017 Cấp lại giấy chứng nhận đủ Nghị định số  Cục Bảo vệ thực  3 3 điều kiện sản xuất phân bón 108/2017/NĐ­CP ngày  vật 20/9/2017 Cấp giấy chứng nhận đủ  Nghị định số  Cục Bảo vệ thực  4 4 điều kiện sản xuất phân bón 108/2017/NĐ­CP ngày  vật 20/9/2017 5 5 Công nhận tổ chức đủ điều  Nghị định số  Cục Bảo vệ thực 
  3. kiện thực hiện khảo nghiệm 108/2017/NĐ­CP ngày  vật phân bón 20/9/2017 Cho phép khảo nghiệm phân  Nghị định số  Cục Bảo vệ thực  6 6 bón 108/2017/NĐ­CP ngày  vật 20/9/2017 Công nhận lại phân bón lưu  Nghị định số  Cục Bảo vệ thực  7 7 hành tại Việt Nam 108/2017/NĐ­CP ngày  vật 20/9/2017 Công nhận lần đầu phân bón Nghị định số  Cục Bảo vệ thực  8 8 lưu hành tại Việt Nam 108/2017/NĐ­CP ngày  vật 20/9/2017 Cấp giấy phép kiểm dịch  ­ Luật Bảo vệ và Kiểm  thực vật nhập khẩu đối với  dịch thực vật số  vật thể trong Danh mục vật  41/2013/QH13 ngày  thể thuộc diện kiểm dịch  25/11/2013; Cục Bảo vệ thực  9 9 thực vật phải phân tích nguy  vật cơ dịch hại trước khi nhập  ­ Thông tư số 43/2018/TT­ khẩu vào Việt Nam BNNPTNT ngày  28/12/2018 ­ Luật Bảo vệ và Kiểm  dịch thực vật số  41/2013/QH13 ngày  Cấp lại thẻ hành nghề xử lý  25/11/2013; Cục Bảo vệ thực  10 10 vật thể thuộc diện kiểm  vật dịch thực vật ­ Thông tư số 05/2015/TT­ BNNPTNT ngày  12/02/2015 ­ Luật Bảo vệ và Kiểm  dịch thực vật số  41/2013/QH13 ngày  Cấp thẻ hành nghề xử lý vật  25/11/2013; Cục Bảo vệ thực  11 11 thể thuộc diện kiểm dịch  vật thực vật ­ Thông tư số 05/2015/TT­ BNNPTNT ngày  12/02/2015 12 12 Cấp lại giấy chứng nhận  ­ Luật Bảo vệ và Kiểm  Cục Bảo vệ thực  hành nghề xử lý vật thể  dịch thực vật số  vật thuộc diện kiểm dịch thực  41/2013/QH13 ngày  vật 25/11/2013; ­ Nghị định số  66/2016/NĐ­CP ngày  01/7/2016; ­ Nghị định số  123/2018/NĐ­CP ngày 
  4. 17/9/2018; ­ Thông tư số 05/2015/TT­ BNNPTNT ngày  12/02/2015 ­ Luật Bảo vệ và Kiểm  dịch thực vật số  41/2013/QH13 ngày  25/11/2013; ­ Nghị định số  66/2016/NĐ­CP ngày  Cấp giấy chứng nhận hành  01/7/2016; Cục Bảo vệ thực  13 13 nghề xử lý vật thể thuộc  vật diện kiểm dịch thực vật ­ Nghị định số  123/2018/NĐ­CP ngày  17/9/2018; ­ Thông tư số 05/2015/TT­ BNNPTNT ngày  12/02/2015 ­ Luật Bảo vệ và Kiểm Các cơ quan kiểm  dịch thực vật số  dịch thực vật (bao  41/2013/QH13 ngày  gồm các Chi cục  25/11/2013; Kiểm dịch thực vật  Cấp giấy chứng nhận kiểm  14 14 vùng I, II, III, IV, V,  dịch thực vật quá cảnh ­ Thông tư số 33/2014/TT­ VI, VII, VIII và IX;  BNNPTNT ngày  các trạm kiểm dịch  30/10/2014 thực vật tại cửa  khẩu) ­ Luật Bảo vệ và Kiểm  Các cơ quan kiểm  dịch thực vật số  dịch thực vật (bao  Cấp giấy chứng nhận kiểm  41/2013/QH13 ngày  gồm các Chi cục  dịch thực vật xuất khẩu/tái  25/11/2013; Kiểm dịch thực vật  15 15 xuất khẩu vùng I, II, III, IV, V,  ­ Thông tư số 33/2014/TT­ VI, VII, VIII và IX;    BNNPTNT ngày  các trạm kiểm dịch  30/10/2014 thực vật tại cửa  khẩu) 16 16 Cấp giấy chứng nhận kiểm  ­ Luật Bảo vệ và Kiểm  Các cơ quan kiểm  dịch thực vật nhập khẩu dịch thực vật số  dịch thực vật (bao  41/2013/QH13 ngày  gồm các Chi cục  25/11/2013; Kiểm dịch thực vật  vùng I, II, III, IV, V,  ­ Thông tư số 33/2014/TT­ VI, VII, VIII và IX;  BNNPTNT ngày  các trạm kiểm dịch  30/10/2014; thực vật tại cửa  khẩu)
  5. ­ Thông tư số 34/2018/TT­ BNNPTNT ngày  15/11/2018 ­ Luật Bảo vệ và Kiểm  dịch thực vật số  41/2013/QH13 ngày  25/11/2013; Cấp giấy xác nhận nội dung  quảng cáo thuốc bảo vệ  Cục Bảo vệ thực  17 17 ­ Nghị định số  thực vật (thuộc thẩm quyền  vật 181/2013/NĐ­CP ngày  Trung ương) 14/11/2013; ­ Thông tư số 21/2015/TT­ BNNPTNT ngày 08/6/2015 ­ Luật Bảo vệ và Kiểm  dịch thực vật số  Kiểm tra nhà nước về chất  41/2013/QH13 ngày  Cục Bảo vệ thực  18 18 lượng thuốc bảo vệ thực vật 25/11/2013; vật nhập khẩu ­ Thông tư số 21/2015/TT­ BNNPTNT ngày 08/6/2015 ­ Luật Bảo vệ và Kiểm  dịch thực vật số  41/2013/QH13 ngày  25/11/2013; ­ Nghị định số  181/2013/NĐ­CP ngày  Cấp giấy phép nhập khẩu  14/11/2013; Cục Bảo vệ thực  19 19 thuốc bảo vệ thực vật vật ­ Thông tư số 21/2015/TT­ BNNPTNT ngày  08/6/2015; ­ Thông tư số 43/2018/TT­ BNNPTNT ngày  28/12/2018 20 20 Cấp lại giấy chứng nhận đủ ­ Luật Bảo vệ và Kiểm  Cục Bảo vệ thực  điều kiện sản xuất thuốc  dịch thực vật số  vật bảo vệ thực vật 41/2013/QH13 ngày  25/11/2013; ­ Nghị định số  38/2015/NĐ­CP ngày  24/4/2015; ­ Nghị định số  66/2016/NĐ­CP ngày 
  6. 01/7/2016; ­ Nghị định số  123/2018/NĐ­CP ngày  17/9/2018; ­ Thông tư số 21/2015/TT­ BNNPTNT ngày 08/6/2015 ­ Luật Bảo vệ và Kiểm  dịch thực vật số  41/2013/QH13 ngày  25/11/2013; ­ Nghị định số  38/2015/NĐ­CP ngày  24/4/2015; Cấp giấy chứng nhận đủ  Cục Bảo vệ thực  21 21 điều kiện sản xuất thuốc  ­ Nghị định 66/2016/NĐ­ vật bảo vệ thực vật CP ngày 01/7/2016; ­ Nghị định số  123/2018/NĐ­CP ngày  17/9/2018; ­ Thông tư số 21/2015/TT­ BNNPTNT ngày 08/6/2015 ­ Luật Bảo vệ và Kiểm  dịch thực vật số  Cấp lại giấy chứng nhận  41/2013/QH13 ngày  đăng ký thuốc bảo vệ thực  Cục Bảo vệ thực  22 22 25/11/2013; vật trường hợp thay đổi nhà  vật sản xuất ­ Thông tư số 21/2015/TT­ BNNPTNT ngày 08/6/2015 Cấp lại giấy chứng nhận  ­ Luật Bảo vệ và Kiểm  đăng ký thuốc bảo vệ thực  dịch thực vật số  vật trường hợp đổi tên  41/2013/QH13 ngày  Cục Bảo vệ thực  23 23 thương phẩm, thông tin liên  25/11/2013; vật quan đến tổ chức, cá nhân  đăng ký ­ Thông tư số 21/2015/TT­ BNNPTNT ngày 08/6/2015 ­ Luật Bảo vệ và Kiểm  dịch thực vật số  Cấp lại giấy chứng nhận  41/2013/QH13 ngày  đăng ký thuốc bảo vệ thực  Cục Bảo vệ thực  24 24 25/11/2013; vật trường hợp mất, sai sót,  vật hư hỏng ­ Thông tư số 21/2015/TT­ BNNPTNT ngày 08/6/2015
  7. ­ Luật Bảo vệ và Kiểm  dịch thực vật số  Gia hạn giấy chứng nhận  41/2013/QH13 ngày  Cục Bảo vệ thực  25 25 đăng ký thuốc bảo vệ thực  25/11/2013; vật vật ­ Thông tư số 21/2015/TT­ BNNPTNT ngày 08/6/2015 ­ Luật Bảo vệ và Kiểm  dịch thực vật số  41/2013/QH13 ngày  Cấp giấy chứng nhận đăng  Cục Bảo vệ thực  26 26 25/11/2013; ký thuốc bảo vệ thực vật vật ­ Thông tư số 21/2015/TT­ BNNPTNT ngày 08/6/2015 ­ Nghị định số  66/2016/NĐ­CP ngày  01/7/2016; Công nhận tổ chức đủ điều  ­ Nghị định số  Cục Bảo vệ thực  27 27 kiện thực hiện khảo nghiệm  123/2018/NĐ­CP ngày  vật thuốc bảo vệ thực vật 17/9/2018; ­ Thông tư số 21/2015/TT­ BNNPTNT ngày 08/6/2015 Cấp lại giấy phép khảo  ­ Thông tư số 21/2015/TT­ Cục Bảo vệ thực  28 28 nghiệm thuốc bảo vệ thực  BNNPTNT ngày 08/6/2015 vật vật Cấp giấy phép khảo nghiệm  ­ Thông tư số 21/2015/TT­ Cục Bảo vệ thực  29 29 thuốc bảo vệ thực vật để  BNNPTNT ngày 08/6/2015 vật đăng ký bổ sung Cấp giấy phép khảo nghiệm  ­ Thông tư số 21/2015/TT­ Cục Bảo vệ thực  30 30 thuốc bảo vệ thực vật để  BNNPTNT ngày 08/6/2015 vật đăng ký chính thức II   LĨNH VỰC CHĂN NUÔI
  8. ­ Nghị định số  39/2017/NĐ­CP ngày  Kiểm tra giảm chất lượng  04/4/2017; Cục Chăn nuôi  31 1 thức ăn chăn nuôi, thủy sản  nhập khẩu có thời hạn ­ Thông tư số 20/2017/TT­ Tổng cục Thủy sản BNNPTNT ngày  10/11/2017 ­ Nghị định số  39/2017/NĐ­CP ngày  Miễn kiểm tra chất lượng  04/4/2017; Cục Chăn nuôi  32 2 thức ăn chăn nuôi, thủy sản  nhập khẩu có thời hạn ­ Thông tư số 20/2017/TT­ Tổng cục Thủy sản BNNPTNT ngày  10/11/2017 ­ Nghị định số  39/2017/NĐ­CP ngày  Đăng ký kiểm tra, xác nhận  04/4/2017; Cục Chăn nuôi chất lượng thức ăn chăn  33 3 nuôi, thủy sản bị triệu hồi,  ­ Thông tư số 20/2017/TT­ Tổng cục Thủy sản trả về BNNPTNT ngày  10/11/2017 ­ Nghị định số  39/2017/NĐ­CP ngày  Đăng ký kiểm tra, xác nhận  04/4/2017; Cục Chăn nuôi  34 4 chất lượng thức ăn chăn  nuôi, thủy sản xuất khẩu ­ Thông tư số 20/2017/TT­ Tổng cục Thủy sản BNNPTNT ngày  10/11/2017 ­ Nghị định số  39/2017/NĐ­CP ngày  Đăng ký kiểm tra, xác nhận  04/4/2017; Cục Chăn nuôi  35 5 chất lượng thức ăn chăn  nuôi, thủy sản nhập khẩu ­ Thông tư số 20/2017/TT­ Tổng cục Thủy sản BNNPTNT ngày  10/11/2017 Chỉ định lại tổ chức chứng  ­ Nghị định 39/2017/NĐ­ nhận sự phù hợp chất lượng CP ngày 04/4/2017; Cục Chăn nuôi  thức ăn chăn nuôi, thủy sản  36 6 xuất khẩu, nhập khẩu ­ Thông tư số 20/2017/TT­ Tổng cục Thủy sản BNNPTNT ngày  10/11/2017 37 7 Chỉ định tổ chức chứng nhận ­ Nghị định số  Cục Chăn nuôi  sự phù hợp chất lượng thức  39/2017/NĐ­CP ngày  ăn chăn nuôi, thủy sản xuất  04/4/2017; Tổng cục Thủy sản khẩu, nhập khẩu ­ Thông tư số 20/2017/TT­ BNNPTNT ngày 
  9. 10/11/2017 ­ Nghị định số  39/2017/NĐ­CP ngày  04/4/2017; Chấp thuận cho nhập khẩu  thức ăn chăn nuôi, thủy sản  ­ Nghị định số  Cục Chăn nuôi chưa được phép lưu hành tại  38 8 123/2018/NĐ­CP ngày  Việt Nam để sản xuất, gia  17/9/2018; Tổng cục Thủy sản công nhằm mục đích xuất  khẩu ­ Thông tư số 20/2017/TT­ BNNPTNT ngày  10/11/2017 Chấp thuận cho nhập khẩu  ­ Nghị định số  thức ăn chăn nuôi, thủy sản  39/2017/NĐ­CP ngày  chưa được phép lưu hành tại  04/4/2017; Cục Chăn nuôi Việt Nam để giới thiệu tại  39 9 các hội chợ, triển lãm hoặc  ­ Thông tư số 20/2017/TT­ Tổng cục Thủy sản nghiên cứu, làm mẫu phân  BNNPTNT ngày  tích tại các phòng thử  10/11/2017 nghiệm ­ Nghị định số  39/2017/NĐ­CP ngày  04/4/2017; Thay đổi thông tin của thức  ­ Nghị định số  Cục Chăn nuôi  ăn chăn nuôi, thủy sản đã  40 10 123/2018/NĐ­CP ngày  được phép lưu hành tại Việt  17/9/2018; Tổng cục Thủy sản Nam ­ Thông tư số 20/2017/TT­ BNNPTNT ngày  10/11/2017 ­ Nghị định số  39/2017/NĐ­CP ngày  Đăng ký lại thức ăn chăn  04/4/2017; Cục Chăn nuôi  41 11 nuôi, thủy sản được phép  lưu hành tại Việt Nam ­ Thông tư số 20/2017/TT­ Tổng cục Thủy sản BNNPTNT ngày  10/11/2017 ­ Nghị định số  39/2017/NĐ­CP ngày  Đăng ký thức ăn chăn nuôi,  04/4/2017; Cục Chăn nuôi  42 12 thủy sản nhập khẩu được  phép lưu hành tại Việt Nam ­ Thông tư số 20/2017/TT­ Tổng cục Thủy sản BNNPTNT ngày  10/11/2017 43 13 Đăng ký thức ăn chăn nuôi,  ­ Nghị định số  Cục Chăn nuôi  thủy sản sản xuất trong  39/2017/NĐ­CP ngày 
  10. 04/4/2017; ­ Nghị định số  123/2018/NĐ­CP ngày  nước được phép lưu hành tại  17/9/2018; Tổng cục Thủy sản Việt Nam ­ Thông tư số 20/2017/TT­ BNNPTNT ngày  10/11/2017 ­ Nghị định số  39/2017/NĐ­CP ngày  04/4/2017; Cục Chăn nuôi  Công nhận thức ăn chăn  44 14 nuôi, thủy sản mới ­ Thông tư số 20/2017/TT­ Tổng cục Thủy sản BNNPTNT ngày  10/11/2017 ­Nghị định số  39/2017/NĐ­CP ngày  04/4/2017; ­ Nghị định số  Cục Chăn nuôi  Đăng ký khảo nghiệm thức  45 15 123/2018/NĐ­CP ngày  ăn chăn nuôi, thủy sản mới 17/9/2018; Tổng cục Thủy sản ­ Thông tư số 20/2017/TT­ BNNPTNT ngày  10/11/2017 ­ Quyết định số  Chỉ định đơn vị đủ điều kiện 50/2014/QĐ­TTg ngày  đào tạo, tập huấn về kỹ  04/9/2014; 46 16 Cục Chăn nuôi thuật phối giống nhân tạo  gia súc ­ Thông tư 09/2015/TT­ BNNPTNT ngày 03/3/2015 Cấp giấy phép xuất khẩu,  nhập khẩu giống vật nuôi:  Thông tư 43/2018/TT­ 47 17 nhập khẩu tinh, phôi giống  BNNPTNT ngày  Cục Chăn nuôi vật nuôi lần đầu vào Việt  28/12/2018 Nam III   ­ Quyết định số  Thẩm định, phê duyệt dự án  64/2014/QĐ­TTg ngày  đầu tư ổn định đời sống và  18/11/2014; Bộ Nông nghiệp và  48 1 sản xuất cho người dân sau  Phát triển nông thôn tái định cư các dự án thủy  ­ Thông tư số 22/2015/TT­ lợi, thủy điện BNNPTNT ngày 10/6/2015 49 2 Thẩm định, phê duyệt quy  ­ Luật Đầu tư công số  Bộ Nông nghiệp và 
  11. 49/2014/QH13 ngày  18/6/2014; hoạch tổng thể di dân, tái  ­ Quyết định số  định cư các dự án thủy lợi,  64/2014/QĐ­TTg ngày  Phát triển nông thôn thủy điện 18/11/2014; ­ Thông tư số 22/2015/TT­ BNNPTNT ngày 10/6/2015 IV   Chuyển loại rừng đối với  khu rừng do Thủ tướng  Nghị định số  Chính phủ quyết định thành  Bộ Nông nghiệp và  50 1 156/2018/NĐ­CP ngày  lập thuộc Bộ Nông nghiệp  Phát triển nông thôn 16/11/2018 và Phát triển nông thôn quản  lý Cấp giấy phép CITES xuất  khẩu, tái xuất khẩu mẫu vật  các loài động vật rừng, thực  Nghị định số 06/2019/NĐ­ Cơ quan Quản lý  51 2 vật rừng nguy cấp, quý,  CP ngày 22/01/2019 CITES Việt Nam hiếm Nhóm I và động vật,  thực vật hoang dã nguy cấp  thuộc các Phụ lục CITES Cấp giấy phép CITES nhập  khẩu mẫu vật các loài động  Nghị định số 06/2019/NĐ­ Cơ quan Quản lý  52 3 vật, thực vật hoang dã nguy  CP ngày 22/01/2019 CITES Việt Nam cấp thuộc Phụ lục CITES Cấp giấy phép CITES nhập  nội từ biểu mẫu vật động  Nghị định số 06/2019/NĐ­ Cơ quan Quản lý  53 4 vật, thực vật hoang dã nguy  CP ngày 22/01/2019 CITES Việt Nam cấp thuộc Phụ lục I, II của  CITES Cấp chứng chỉ CITES mẫu  vật tiền Công ước mẫu vật  Nghị định số 06/2019/NĐ­ Cơ quan Quản lý  54 5 các loài động vật, thực vật  CP ngày 22/01/2019 CITES Việt Nam hoang dã nguy cấp thuộc  Phụ lục I, II CITES Đăng ký mã số cơ sở nuôi,  trồng các loài động vật rừng,  thực vật rừng nguy cấp, quý, Nghị định số 06/2019/NĐ­ Cơ quan Quản lý  55 6 hiếm Nhóm I và động vật,  CP ngày 22/01/2019 CITES Việt Nam thực vật hoang dã nguy cấp  thuộc Phụ lục I CITES 56 7 Cấp ấn phẩm chứng chỉ  Nghị định số 06/2019/NĐ­ Cơ quan Quản lý  CITES xuất khẩu mẫu vật  CP ngày 22/01/2019 CITES Việt Nam
  12. lưu niệm Thông tư số 30/2018/TT­ Công nhận giống cây trồng  Tổng cục Lâm  57 8 BNNPTNT ngày  lâm nghiệp nghiệp 15/11/2018 Cấp giấy phép nhập khẩu  Thông tư số 43/2018/TT­ Tổng cục Lâm  58 9 giống cây trồng lâm nghiệp BNNPTNT ngày  nghiệp 28/12/2018 Cơ quan chuyên  Thẩm định, phê duyệt hồ sơ  Thông tư số 23/2016/TT­ ngành được giao  59 10 thiết kế và dự toán công  BNNPTNT ngày  thuộc Bộ, ngành  trình lâm sinh 30/06/2016 Trung ương Miễn giảm tiền chi trả dịch  vụ môi trường rừng (đối với  Nghị định số  tổ chức, cá nhân sử dụng  Tổng cục Lâm  60 11 156/2018/NĐ­CP ngày  dịch vụ môi trường rừng  nghiệp 16/11/2018 nằm trong phạm vi hai tỉnh  trở lên) Nộp tiền trồng rừng thay thế Thông tư số 23/2017/TT­ Quỹ Bảo vệ và  61 12 về Quỹ Bảo vệ và Phát triển BNNPTNT ngày  Phát triển rừng  rừng Việt Nam 15/11/2017 Việt Nam Cơ quan chuyên  Thông tư số 23/2016/TT­ Điều chỉnh thiết kế, dự toán  ngành được giao  62 13 BNNPTNT ngày  công trình lâm sinh thuộc Bộ, ngành  30/06/2016 Trung ương Phê duyệt đề án du lịch sinh  thái, nghỉ dưỡng, giải trí  Nghị định số  trong rừng đặc dụng đối với  Tổng cục Lâm  63 14 156/2018/NĐ­CP ngày  khu rừng đặc dụng thuộc Bộ  nghiệp 16/11/2018 Nông nghiệp và Phát triển  nông thôn quản lý Phê duyệt đề án du lịch sinh  thái, nghỉ dưỡng, giải trí  Nghị định số  trong rừng phòng hộ đối với  Bộ Nông nghiệp và  64 15 156/2018/NĐ­CP ngày  khu rừng phòng hộ thuộc Bộ  Phát triển nông thôn 16/11/2018 Nông nghiệp và Phát triển  nông thôn Phê duyệt chương trình, dự  Nghị định số  Quỹ Bảo vệ và  án và hoạt động phi dự án  65 16 156/2018/NĐ­CP ngày  Phát triển rừng  được hỗ trợ tài chính của  16/11/2018 Trung ương quỹ 66 17 Phê duyệt phương án quản  Thông tư số 28/2018/TT­ Tổng cục Lâm  lý rừng bền vững của chủ  BNNPTNT ngày  nghiệp rừng là tổ chức quản lý rừng 15/11/2018 đặc dụng thuộc Bộ Nông  nghiệp và Phát triển nông 
  13. thôn Phê duyệt chủ trương  chuyển mục đích sử dụng  rừng sang mục đích khác  Nghị định số  thuộc thẩm quyền của Thủ  Bộ Nông nghiệp và  67 18 156/2018/NĐ­CP ngày  tướng Chính phủ đối với  Phát triển nông thôn 16/11/2018 khu rừng thuộc Bộ Nông  nghiệp và Phát triển nông  thôn quản lý LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG THIÊN TAI V   Thẩm định các hoạt động sử ­ Thông tư số 46/2011/TT­ dụng bãi sông liên quan đến  BNNPTNT ngày  đê điều nơi chưa có công  27/6/2011; Tổng cục phòng,  68 1 trình xây dựng để xây dựng  chống thiên tai công trình theo dự án đầu tư  ­ Thông tư số 11/2017/TT­ do Thủ tướng Chính phủ phê BNNPTNT ngày 19/5/2017 duyệt Chấp thuận các hoạt động  ­ Thông tư số 46/2011/TT­ liên quan đến đê điều đối  BNNPTNT ngày  với đê cấp đặc biệt, cấp I,  27/6/2011; cấp II, cấp III và các hoạt  Tổng cục phòng,  69 2 động xây dựng, cải tạo công ­ Thông tư số 11/2017/TT­ chống thiên tai trình giao thông liên quan  BNNPTNT ngày 19/5/2017 đến đê điều mà phạm vi ảnh  hưởng từ hai tỉnh trở lên VI   LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN THỦY SẢN
  14. Thẩm định điều kiện bảo  ­ Thông tư số 16/2018/TT­ đảm an toàn thực phẩm cơ  BNNPTNT ngày  sở sản xuất kinh doanh thủy  29/10/2018; sản có xuất khẩu ­Thông tư số 02/2017/TT­ Cục Quản lý Chất  70 1 BNNPTNT ngày  lượng Nông lâm  13/02/2017; sản và Thủy sản ­ Thông tư số 48/2013/TT­ BNNPTNT ngày  12/11/2013 Cấp đổi giấy chứng nhận cơ ­ Thông tư số 02/2017/TT­ sở đủ điều kiện bảo đảm an BNNPTNT ngày  toàn thực phẩm đối với cơ  13/02/2017; Cục Quản lý Chất  71 2 sở sản xuất, kinh doanh thực  lượng Nông lâm  phẩm thủy sản có xuất khẩu ­ Thông tư số 48/2013/TT­ sản và Thủy sản BNNPTNT ngày  12/11/2013 ­ Thông tư số 16/2018/TT­ BNNPTNT ngày  29/10/2018; Trung tâm Chất  Cấp giấy chứng nhận an  lượng Nông lâm  toàn thực phẩm cho lô hàng  ­ Thông tư số 02/2017/TT­ thủy sản (thuộc  72 3 thực phẩm thủy sản xuất  BNNPTNT ngày  Cục Quản lý Chất  khẩu sản xuất tại các cơ sở  13/02/2017; lượng Nông lâm  trong danh sách ưu tiên sản và Thủy sản) ­ Thông tư số 48/2013/TT­ BNNPTNT ngày  12/11/2013 ­ Thông tư 16/2018/TT­ BNNPTNT ngày  29/10/2018; Trung tâm Chất  Cấp giấy chứng nhận an  lượng Nông lâm  toàn thực phẩm cho lô hàng  ­ Thông tư số 02/2017/TT­ thủy sản (thuộc  73 4 thực phẩm thủy sản xuất  BNNPTNT ngày  Cục Quản lý Chất  khẩu sản xuất tại các cơ sở  13/02/2017; lượng Nông lâm  ngoài danh sách ưu tiên sản và Thủy sản) ­ Thông tư số 48/2013/TT­ BNNPTNT ngày  12/11/2013 74 5 Cấp lại giấy chứng nhận an  ­ Thông tư số 16/2018/TT­ Trung tâm Chất  toàn thực phẩm cho lô hàng  BNNPTNT ngày  lượng Nông lâm  thực phẩm thủy sản xuất  29/10/2018; thủy sản (thuộc  khẩu Cục Quản lý Chất  ­ Thông tư số 02/2017/TT­ lượng Nông lâm  BNNPTNT ngày  sản và Thủy sản) 13/02/2017;
  15. ­ Thông tư số 48/2013/TT­ BNNPTNT ngày  12/11/2013 ­ Thông tư số 48/2013/TT­ Xử lý lô hàng thực phẩm  BNNPTNT ngày  thủy sản xuất khẩu bị Cơ  12/11/2013; Cục Quản lý Chất  75 6 quan thẩm quyền nước nhập  lượng Nông lâm  khẩu cảnh báo không bảo  ­ Thông tư số 02/2017/TT­ sản và Thủy sản đảm an toàn thực phẩm BNNPTNT ngày  13/02/2017 Trung tâm Chất  Cấp giấy chứng nhận kiểm  lượng Nông lâm  Thông tư số 06/2010/TT­ dịch thủy sản, sản phẩm  thủy sản (thuộc  76 7 BNNPTNT ngày  thủy sản xuất khẩu dùng  Cục Quản lý Chất  02/02/2010 làm thực phẩm lượng Nông lâm  sản và Thủy sản) ­ Thông tư số 02/2018/TT­ Trung tâm Chất  BNNPTNT ngày  Xác nhận cam kết sản phẩm  lượng Nông lâm  31/1/2018; thủy sản xuất khẩu có  thủy sản (thuộc  77 8 nguồn gốc từ thủy sản khai  Cục Quản lý Chất  ­ Thông tư số 50/2015/TT­ thác nhập khẩu lượng Nông lâm  BNNPTNT ngày  sản và Thủy sản) 30/12/2015 Bộ Nông nghiệp và  Cấp giấy chứng nhận lưu  Phát triển nông thôn  Nghị định số 69/2018/NĐ­ 78 9 hành tự do (CFS) đối với  (Tổng cục/Cục  CP ngày 15/5/2018 hàng hóa xuất khẩu quản lý chuyên  ngành) Bộ Nông nghiệp và  Điều chỉnh, cấp lại giấy  Phát triển nông thôn  chứng nhận lưu hành tự do  Nghị định số 69/2018/NĐ­ 79 10 (Tổng cục/Cục  (CFS) đối với hàng hóa xuất  CP ngày 15/5/2018 quản lý chuyên  khẩu ngành) ­ Thông tư số 38/2018/TT­ BNNPTNT ngày  Cấp giấy xác nhận kiến  25/12/2018; thức về an toàn thực phẩm  Cục Quản lý Chất  80 11 cho chủ cơ sở và người trực  lượng Nông lâm  ­ Thông tư liên tịch số  tiếp sản xuất, kinh doanh  sản và Thủy sản 13/2014/TTLT­BYT­ nông, lâm, thủy sản BNNPTNT­BCT ngày  09/4/2014 81 12 Đăng ký quốc gia, vùng lãnh  Nghị định số 15/2018/NĐ­ Bộ Nông nghiệp và  thổ và cơ sở sản xuất, kinh  CP ngày 02/02/2018 Phát triển nông thôn  doanh vào danh sách xuất  (Cục Thú y, Cục  khẩu thực phẩm (thuộc  Bảo vệ thực vật) phạm vi quản lý của Bộ 
  16. Nông nghiệp và Phát triển  nông thôn) vào Việt Nam Bổ sung danh sách cơ sở sản  Bộ Nông nghiệp và  xuất, kinh doanh xuất khẩu  Nghị định số 15/2018/NĐ­ Phát triển nông thôn  82 13 sản phẩm động vật trên cạn,  CP ngày 02/02/2018 (Cục Thú y, Cục  sản phẩm động vật thủy sản  Bảo vệ thực vật) vào Việt Nam. Cấp giấy chứng nhận cơ sở  Tổng cục, Cục  đủ điều kiện an toàn thực  Thông tư số 38/2018/TT­ quản lý chuyên  83 14 phẩm đối với cơ sở sản  BNNPTNT ngày  ngành thuộc Bộ  xuất, kinh doanh nông lâm  25/12/2018 Nông nghiệp và  thủy sản PTNT. Cấp lại giấy chứng nhận cơ  sở đủ điều kiện an toàn thực  Tổng cục, Cục  phẩm đối với cơ sở sản  Thông tư số 38/2018/TT­ quản lý chuyên  84 15 xuất, kinh doanh nông lâm  BNNPTNT ngày  ngành thuộc Bộ  thủy sản (trường hợp trước  25/12/2018 Nông nghiệp và  06 tháng tính đến ngày giấy  Phát triển nông thôn chứng nhận ATTP hết hạn) Cấp lại giấy chứng nhận cơ  sở đủ điều kiện an toàn thực  phẩm đối với cơ sở sản  xuất, kinh doanh nông lâm  Tổng cục, Cục  thủy sản (trường hợp giấy  Thông tư số 38/2018/TT­ quản lý chuyên  85 16 chứng nhận vẫn còn thời  BNNPTNT ngày  ngành thuộc Bộ  hạn hiệu lực nhưng bị mất,  25/12/2018 Nông nghiệp và  bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự  Phát triển nông thôn thay đổi, bổ sung thông tin  trên Giấy chứng nhận  ATTP) ­ Thông tư liên tịch số  20/2013/TTLT­BYT­BCT­ Chỉ định cơ sở kiểm nghiệm  Cục Quản lý Chất  BNNPTNT ngày 1/8/2013; 86 17 thực phẩm phục vụ quản lý  lượng Nông lâm  nhà nước sản và Thủy sản ­ Thông tư số 54/2011/TT­ BNNPTNT ngày 1/8/2011 Chỉ định cơ sở kiểm nghiệm ­ Thông tư liên tịch số  thực phẩm đã được công  20/2013/TTLT­BYT­BCT­ Cục Quản lý Chất  nhận theo Tiêu chuẩn quốc  BNNPTNT ngày 1/8/2013; 87 18 lượng Nông lâm  gia TCVN ISO/IEC 17025:  sản và Thủy sản 2007 hoặc Tiêu chuẩn quốc  ­ Thông tư số 54/2011/TT­ tế ISO/IEC 17025:2005 BNNPTNT ngày 1/8/2011 88 19 Gia hạn chỉ định cơ sở kiểm  ­ Thông tư liên tịch số  Cục Quản lý Chất  nghiệm thực phẩm phục vụ  20/2013/TTLT­BYT­BCT­ lượng Nông lâm  quản lý nhà nước BNNPTNT ngày 1/8/2013; sản và Thủy sản
  17. ­ Thông tư số 54/2011/TT­ BNNPTNT ngày 1/8/2011 ­ Thông tư liên tịch số  Thay đổi, bổ sung phạm vi  20/2013/TTLT­BYT­BCT­ Cục Quản lý Chất  chỉ định cơ sở kiểm nghiệm  BNNPTNT ngày 1/8/2013; 89 20 lượng Nông lâm  thực phẩm phục vụ quản lý  sản và Thủy sản nhà nước ­ Thông tư số 54/2011/TT­ BNNPTNT ngày 1/8/2011 ­ Thông tư liên tịch số  20/2013/TTLT­BYT­BCT­ Cục Quản lý Chất  Miễn kiểm tra giám sát cơ  BNNPTNT ngày 1/8/2013; 90 21 lượng Nông lâm  sở kiểm nghiệm thực phẩm. sản và Thủy sản ­ Thông tư số 54/2011/TT­ BNNPTNT ngày 1/8/2011 Kiểm tra nhà nước về an  toàn thực phẩm nhập khẩu  Bộ Nông nghiệp và  theo phương thức kiểm tra  Nghị định số 15/2018/NĐ­ Phát triển nông thôn  91 22 thông thường thuộc thẩm  CP ngày 02/02/2018 (Cục Thú y, Cục  quyền quản lý của Bộ Nông  Bảo vệ thực vật) nghiệp và Phát triển nông  thôn Kiểm tra nhà nước về an  toàn thực phẩm nhập khẩu  Bộ Nông nghiệp và  theo phương thức kiểm tra  Nghị định số 15/2018/NĐ­ Phát triển nông thôn  92 23 chặt chẽ thuộc thẩm quyền  CP ngày 02/02/2018 (Cục Thú y, Cục  quản lý của Bộ Nông nghiệp  Bảo vệ thực vật) và Phát triển nông thôn VII   Cấp đổi giấy chứng nhận  vùng, cơ sở an toàn dịch  Thông tư số 14/2016/TT­ 92 1 Cục Thú y bệnh động vật (trên cạn  BNNPTNT ngày 02/6/2016 hoặc thủy sản) Cấp lại giấy chứng nhận cơ  sở an toàn dịch bệnh động  Thông tư số 14/2016/TT­ 94 2 Cục Thú y vật đối với vùng, cơ sở an  BNNPTNT ngày 02/6/2016 toàn dịch bệnh thủy sản 95 3 Cấp giấy chứng nhận kiểm  ­ Luật Thú y số  Cơ quan kiểm dịch  dịch động vật, sản phẩm  79/2015/QH13 ngày  động vật cửa khẩu động vật thủy sản nhập,  19/6/2015; xuất kho ngoại quan ­ Thông tư số 26/2016/TT­ BNNPTNT ngày  30/6/2016; ­ Thông tư số 36/2018/TT­ BNNPTNT ngày 
  18. 25/12/2018 Thông tư số 26/2016/TT­ Cấp giấy chứng nhận kiểm  BNNPTNT ngày  dịch động vật, sản phẩm  30/6/2016; động vật thủy sản tạm nhập  Cơ quan kiểm dịch  96 4 tái xuất, tạm xuất tái nhập,  động vật cửa khẩu ­ Thông tư số 36/2018/TT­ chuyển cửa khẩu, quá cảnh  BNNPTNT ngày  lãnh thổ Việt Nam 25/12/2018 ­ Luật Thú y số  79/2015/QH13 ngày  19/6/2015; Đăng ký kiểm dịch động vật,  sản phẩm động vật thủy sản  ­ Thông tư số 26/2016/TT­ tạm nhập tái xuất, tạm xuất  97 5 BNNPTNT ngày  Cục Thú y tái nhập, chuyển cửa khẩu,  30/6/2016; kho ngoại quan, quá cảnh  lãnh thổ Việt Nam ­ Thông tư số 36/2018/TT­ BNNPTNT ngày  25/12/2018 ­ Luật Thú y số  79/2015/QH13 ngày  Cấp giấy vận chuyển mẫu  19/6/2015; Cơ quan kiểm dịch  98 6 bệnh phẩm thủy sản động vật cửa khẩu ­ Thông tư số 26/2016/TT­ BNNPTNT ngày 30/6/2016 ­ Luật Thú y số  79/2015/QH13 ngày  Đăng ký vận chuyển mẫu  19/6/2015; 99 7 Cục Thú y bệnh phẩm thủy sản ­ Thông tư số 26/2016/TT­ BNNPTNT ngày 30/6/2016 Cấp giấy chứng nhận kiểm  ­ Luật Thú y số  dịch động vật, sản phẩm  79/2015/QH13 ngày  động vật thủy sản tham gia  19/6/2015; Cơ quan kiểm dịch  100 8 hội chợ, triển lãm; động vật  động vật cửa khẩu thủy sản biểu diễn nghệ  ­ Thông tư số 26/2016/TT­ thuật BNNPTNT ngày 30/6/2016 Cơ quan Thú y vùng  hoặc Chi cục Kiểm  ­ Luật Thú y số  Cấp giấy chứng nhận kiểm  dịch động vật vùng  79/2015/QH13 ngày  dịch động vật, sản phẩm  trực thuộc Cục Thú  19/6/2015; 101 9 động vật thủy sản xuất  y hoặc cơ quan  khẩu mang theo người, gửi  quản lý chuyên  ­ Thông tư số 26/2016/TT­ qua đường bưu điện ngành thú y cấp tỉnh  BNNPTNT ngày 30/6/2016 được Cục Thú y ủy  quyền
  19. ­ Luật Thú y số  79/2015/QH13 ngày  19/6/2015; Cấp giấy chứng nhận kiểm  ­ Thông tư số 26/2016/TT­ dịch động vật, sản phẩm  Cơ quan kiểm dịch  102 10 BNNPTNT ngày  động vật thủy sản nhập  động vật cửa khẩu 30/6/2016; khẩu ­ Thông tư số 36/2018/TT­ BNNPTNT ngày  25/12/2018 ­ Luật Thú y số  79/2015/QH13 ngày  Đăng ký kiểm dịch động vật,  19/6/2015; 103 11 sản phẩm động vật thủy sản  Cục Thú y nhập khẩu ­ Thông tư số 26/2016/TT­ BNNPTNT ngày 30/6/2016 ­ Luật Thú y số  Cấp giấy chứng nhận kiểm  79/2015/QH13 ngày  Cơ quan có thẩm  dịch động vật, sản phẩm  19/6/2015; 104 12 quyền quyết định  động vật thủy sản xuất  theo quy định: khẩu dùng làm thực phẩm ­ Thông tư số 26/2016/TT­ BNNPTNT ngày 30/6/2016 Cấp giấy chứng nhận cơ sở  Thông tư số 14/2016/TT­ 105 13 an toàn dịch bệnh động vật  Cục Thú y BNNPTNT ngày 02/6/2016 thủy sản Cơ quan Thú y vùng  hoặc Chi cục Kiểm  ­ Luật Thú y số  Cấp giấy chứng nhận kiểm  dịch động vật vùng  79/2015/QH13 ngày  dịch động vật, sản phẩm  trực thuộc Cục Thú  19/6/2015; 106 14 động vật thủy sản xuất  y hoặc cơ quan  khẩu không dùng làm thực  quản lý chuyên  ­ Thông tư số 26/2016/TT­ phẩm ngành thú y cấp tỉnh  BNNPTNT ngày 30/6/2016 được Cục Thú y ủy  quyền Cấp giấy chứng nhận cơ sở  Thông tư số 14/2016/TT­ 107 15 an toàn dịch bệnh động vật  Cục Thú y BNNPTNT ngày 02/6/2016 trên cạn Cấp giấy chứng nhận kiểm  ­ Luật Thú y số  dịch động vật, sản phẩm  79/2015/QH13 ngày  động vật trên cạn nhập, xuất 19/6/2015; Cơ quan kiểm dịch  108 16 kho ngoại quan động vật cửa khẩu ­ Thông tư số 26/2016/TT­ BNNPTNT ngày 30/6/2016 109 17 Cấp giấy chứng nhận vùng  Thông tư số 14/2016/TT­ Cục Thú y an toàn dịch bệnh động vật  BNNPTNT ngày 02/6/2016
  20. thủy sản ­ Luật Thú y số  Cấp giấy chứng nhận kiểm  79/2015/QH13 ngày  dịch động vật, sản phẩm  19/6/2015; động vật trên cạn tạm nhập  Cơ quan kiểm dịch  110 18 tái xuất, tạm xuất tái nhập,  động vật cửa khẩu ­ Thông tư số 26/2016/TT­ chuyển cửa khẩu, quá cảnh  BNNPTNT ngày  lãnh thổ Việt Nam 30/6/2016. Cấp giấy chứng nhận vùng  Thông tư số 14/2016/TT­ 111 19 an toàn dịch bệnh động vật  Cục Thú y BNNPTNT ngày 02/6/2016 trên cạn Cấp giấy chứng nhận cơ sở  an toàn dịch bệnh (trên cạn  hoặc thủy sản) đối với cơ  Thông tư số 14/2016/TT­ 112 20 sở có nhu cầu chuyển đổi  Cục Thú y BNNPTNT ngày 02/6/2016 Giấy chứng nhận do Chi cục  Thú y cấp sang Giấy chứng  nhận do Cục Thú y cấp Đăng ký kiểm dịch động vật, ­ Luật Thú y số  sản phẩm động vật trên cạn  79/2015/QH13 ngày  tạm nhập tái xuất, tạm xuất  19/6/2015; 113 21 Cục Thú y tái nhập, kho ngoại quan,  chuyển cửa khẩu, quá cảnh  ­ Thông tư số 25/2016/TT­ lãnh thổ Việt Nam  BNNPTNT ngày 30/6/2016 Cấp giấy chứng nhận vùng,  cơ sở an toàn dịch bệnh  Thông tư số 14/2016/TT­ 114 22 động vật (trên cạn hoặc  Cục Thú y BNNPTNT ngày 02/6/2016 thủy sản) đối với cơ sở phải  đánh giá lại ­ Luật Thú y số  79/2015/QH13 ngày  Đăng ký vận chuyển mẫu  19/6/2015; 115 23 bệnh phẩm động vật trên  Cục Thú y cạn ­ Thông tư số 25/2016/TT­ BNNPTNT ngày 30/6/2016 116 24 Cấp giấy chứng nhận kiểm  ­ Luật Thú y số  Cơ quan Thú y  dịch động vật trên cạn tham  79/2015/QH13 ngày  vùng/ Chi cục  gia hội chợ, triển lãm, thi  19/6/2015; Kiểm dịch động  đấu thể thao, biểu diễn  vật vùng trực thuộc  nghệ thuật; sản phẩm động  ­ Thông tư số 25/2016/TT­ Cục Thú y/ Cơ  vật trên cạn tham gia hội  BNNPTNT ngày 30/6/2016 quan quản lý  chợ, triển lãm chuyên ngành thú y  cấp tỉnh được Cục  Thú y ủy quyền  hoặc Cơ quan quản  lý chuyên ngành thú 
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2