YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định số 700/2019/QĐ-BNN-VP
33
lượt xem 2
download
lượt xem 2
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định số 700/QĐ-BNN-VP ban hành Danh mục thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn. Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-CP ngày 17/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định số 700/2019/QĐ-BNN-VP
- BỘ NÔNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM NGHIỆP VÀ Độc lập Tự do Hạnh phúc PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN Số: 700/QĐ Hà Nội, ngày 01 tháng 3 năm 2019 BNNVP QUYẾT ĐỊNH BAN HÀNH DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐCP ngày 17/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐCP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định 48/2013/NĐCP ngày 14/05/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐCP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TTVPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Xét đề nghị của Chánh văn phòng Bộ, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục 386 thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn, gồm: Thủ tục hành chính cấp Trung ương: 248 Thủ tục hành chính cấp tỉnh: 106 Thủ tục hành chính cấp huyện: 18 Thủ tục hành chính cấp xã: 08 Cơ quan khác: 06 Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký; thay thế Quyết định số 63/QĐBNN PC ngày 11/01/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục thủ tục
- hành chính chuẩn hóa thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ có trách nhiệm tiếp tục rà soát, công bố kịp thời các thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung theo quy định. Điều 3. Chánh văn phòng Bộ, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ, các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. KT. BỘ TRƯỞNG Nơi nhận: THỨ TRƯỞNG Như Điều 3; Bộ trưởng (để b/c); Các Thứ trưởng; Cục Kiểm soát Thủ tục hành chính Văn phòng Chính phủ; UBND cấp tỉnh, TP trực thuộc TƯ (bản PDF); Các đơn vị thuộc Bộ; Cổng thông tin điện tử Bộ, Báo Nông nghiệp Việt Nam; Lưu: VT, VP(KSTTHC)(30). Hà Công Tuấn DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (Ban hành kèm theo Quyết định số 700/QĐBNNBP ngày 01/3/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA TRUNG ƯƠNG Tên thủ tục hành chính Cơ sở pháp lý Cơ quan thực STT hiện I LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT Kiểm tra nhà nước về chất Nghị định số Cục Bảo vệ thực 1 1 lượng phân bón nhập khẩu 108/2017/NĐCP ngày vật 20/9/2017 Cấp giấy phép nhập khẩu Nghị định số Cục Bảo vệ thực 2 2 phân bón 108/2017/NĐCP ngày vật 20/9/2017 Cấp lại giấy chứng nhận đủ Nghị định số Cục Bảo vệ thực 3 3 điều kiện sản xuất phân bón 108/2017/NĐCP ngày vật 20/9/2017 Cấp giấy chứng nhận đủ Nghị định số Cục Bảo vệ thực 4 4 điều kiện sản xuất phân bón 108/2017/NĐCP ngày vật 20/9/2017 5 5 Công nhận tổ chức đủ điều Nghị định số Cục Bảo vệ thực
- kiện thực hiện khảo nghiệm 108/2017/NĐCP ngày vật phân bón 20/9/2017 Cho phép khảo nghiệm phân Nghị định số Cục Bảo vệ thực 6 6 bón 108/2017/NĐCP ngày vật 20/9/2017 Công nhận lại phân bón lưu Nghị định số Cục Bảo vệ thực 7 7 hành tại Việt Nam 108/2017/NĐCP ngày vật 20/9/2017 Công nhận lần đầu phân bón Nghị định số Cục Bảo vệ thực 8 8 lưu hành tại Việt Nam 108/2017/NĐCP ngày vật 20/9/2017 Cấp giấy phép kiểm dịch Luật Bảo vệ và Kiểm thực vật nhập khẩu đối với dịch thực vật số vật thể trong Danh mục vật 41/2013/QH13 ngày thể thuộc diện kiểm dịch 25/11/2013; Cục Bảo vệ thực 9 9 thực vật phải phân tích nguy vật cơ dịch hại trước khi nhập Thông tư số 43/2018/TT khẩu vào Việt Nam BNNPTNT ngày 28/12/2018 Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13 ngày Cấp lại thẻ hành nghề xử lý 25/11/2013; Cục Bảo vệ thực 10 10 vật thể thuộc diện kiểm vật dịch thực vật Thông tư số 05/2015/TT BNNPTNT ngày 12/02/2015 Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13 ngày Cấp thẻ hành nghề xử lý vật 25/11/2013; Cục Bảo vệ thực 11 11 thể thuộc diện kiểm dịch vật thực vật Thông tư số 05/2015/TT BNNPTNT ngày 12/02/2015 12 12 Cấp lại giấy chứng nhận Luật Bảo vệ và Kiểm Cục Bảo vệ thực hành nghề xử lý vật thể dịch thực vật số vật thuộc diện kiểm dịch thực 41/2013/QH13 ngày vật 25/11/2013; Nghị định số 66/2016/NĐCP ngày 01/7/2016; Nghị định số 123/2018/NĐCP ngày
- 17/9/2018; Thông tư số 05/2015/TT BNNPTNT ngày 12/02/2015 Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13 ngày 25/11/2013; Nghị định số 66/2016/NĐCP ngày Cấp giấy chứng nhận hành 01/7/2016; Cục Bảo vệ thực 13 13 nghề xử lý vật thể thuộc vật diện kiểm dịch thực vật Nghị định số 123/2018/NĐCP ngày 17/9/2018; Thông tư số 05/2015/TT BNNPTNT ngày 12/02/2015 Luật Bảo vệ và Kiểm Các cơ quan kiểm dịch thực vật số dịch thực vật (bao 41/2013/QH13 ngày gồm các Chi cục 25/11/2013; Kiểm dịch thực vật Cấp giấy chứng nhận kiểm 14 14 vùng I, II, III, IV, V, dịch thực vật quá cảnh Thông tư số 33/2014/TT VI, VII, VIII và IX; BNNPTNT ngày các trạm kiểm dịch 30/10/2014 thực vật tại cửa khẩu) Luật Bảo vệ và Kiểm Các cơ quan kiểm dịch thực vật số dịch thực vật (bao Cấp giấy chứng nhận kiểm 41/2013/QH13 ngày gồm các Chi cục dịch thực vật xuất khẩu/tái 25/11/2013; Kiểm dịch thực vật 15 15 xuất khẩu vùng I, II, III, IV, V, Thông tư số 33/2014/TT VI, VII, VIII và IX; BNNPTNT ngày các trạm kiểm dịch 30/10/2014 thực vật tại cửa khẩu) 16 16 Cấp giấy chứng nhận kiểm Luật Bảo vệ và Kiểm Các cơ quan kiểm dịch thực vật nhập khẩu dịch thực vật số dịch thực vật (bao 41/2013/QH13 ngày gồm các Chi cục 25/11/2013; Kiểm dịch thực vật vùng I, II, III, IV, V, Thông tư số 33/2014/TT VI, VII, VIII và IX; BNNPTNT ngày các trạm kiểm dịch 30/10/2014; thực vật tại cửa khẩu)
- Thông tư số 34/2018/TT BNNPTNT ngày 15/11/2018 Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13 ngày 25/11/2013; Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ Cục Bảo vệ thực 17 17 Nghị định số thực vật (thuộc thẩm quyền vật 181/2013/NĐCP ngày Trung ương) 14/11/2013; Thông tư số 21/2015/TT BNNPTNT ngày 08/6/2015 Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật số Kiểm tra nhà nước về chất 41/2013/QH13 ngày Cục Bảo vệ thực 18 18 lượng thuốc bảo vệ thực vật 25/11/2013; vật nhập khẩu Thông tư số 21/2015/TT BNNPTNT ngày 08/6/2015 Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13 ngày 25/11/2013; Nghị định số 181/2013/NĐCP ngày Cấp giấy phép nhập khẩu 14/11/2013; Cục Bảo vệ thực 19 19 thuốc bảo vệ thực vật vật Thông tư số 21/2015/TT BNNPTNT ngày 08/6/2015; Thông tư số 43/2018/TT BNNPTNT ngày 28/12/2018 20 20 Cấp lại giấy chứng nhận đủ Luật Bảo vệ và Kiểm Cục Bảo vệ thực điều kiện sản xuất thuốc dịch thực vật số vật bảo vệ thực vật 41/2013/QH13 ngày 25/11/2013; Nghị định số 38/2015/NĐCP ngày 24/4/2015; Nghị định số 66/2016/NĐCP ngày
- 01/7/2016; Nghị định số 123/2018/NĐCP ngày 17/9/2018; Thông tư số 21/2015/TT BNNPTNT ngày 08/6/2015 Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13 ngày 25/11/2013; Nghị định số 38/2015/NĐCP ngày 24/4/2015; Cấp giấy chứng nhận đủ Cục Bảo vệ thực 21 21 điều kiện sản xuất thuốc Nghị định 66/2016/NĐ vật bảo vệ thực vật CP ngày 01/7/2016; Nghị định số 123/2018/NĐCP ngày 17/9/2018; Thông tư số 21/2015/TT BNNPTNT ngày 08/6/2015 Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật số Cấp lại giấy chứng nhận 41/2013/QH13 ngày đăng ký thuốc bảo vệ thực Cục Bảo vệ thực 22 22 25/11/2013; vật trường hợp thay đổi nhà vật sản xuất Thông tư số 21/2015/TT BNNPTNT ngày 08/6/2015 Cấp lại giấy chứng nhận Luật Bảo vệ và Kiểm đăng ký thuốc bảo vệ thực dịch thực vật số vật trường hợp đổi tên 41/2013/QH13 ngày Cục Bảo vệ thực 23 23 thương phẩm, thông tin liên 25/11/2013; vật quan đến tổ chức, cá nhân đăng ký Thông tư số 21/2015/TT BNNPTNT ngày 08/6/2015 Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật số Cấp lại giấy chứng nhận 41/2013/QH13 ngày đăng ký thuốc bảo vệ thực Cục Bảo vệ thực 24 24 25/11/2013; vật trường hợp mất, sai sót, vật hư hỏng Thông tư số 21/2015/TT BNNPTNT ngày 08/6/2015
- Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật số Gia hạn giấy chứng nhận 41/2013/QH13 ngày Cục Bảo vệ thực 25 25 đăng ký thuốc bảo vệ thực 25/11/2013; vật vật Thông tư số 21/2015/TT BNNPTNT ngày 08/6/2015 Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13 ngày Cấp giấy chứng nhận đăng Cục Bảo vệ thực 26 26 25/11/2013; ký thuốc bảo vệ thực vật vật Thông tư số 21/2015/TT BNNPTNT ngày 08/6/2015 Nghị định số 66/2016/NĐCP ngày 01/7/2016; Công nhận tổ chức đủ điều Nghị định số Cục Bảo vệ thực 27 27 kiện thực hiện khảo nghiệm 123/2018/NĐCP ngày vật thuốc bảo vệ thực vật 17/9/2018; Thông tư số 21/2015/TT BNNPTNT ngày 08/6/2015 Cấp lại giấy phép khảo Thông tư số 21/2015/TT Cục Bảo vệ thực 28 28 nghiệm thuốc bảo vệ thực BNNPTNT ngày 08/6/2015 vật vật Cấp giấy phép khảo nghiệm Thông tư số 21/2015/TT Cục Bảo vệ thực 29 29 thuốc bảo vệ thực vật để BNNPTNT ngày 08/6/2015 vật đăng ký bổ sung Cấp giấy phép khảo nghiệm Thông tư số 21/2015/TT Cục Bảo vệ thực 30 30 thuốc bảo vệ thực vật để BNNPTNT ngày 08/6/2015 vật đăng ký chính thức II LĨNH VỰC CHĂN NUÔI
- Nghị định số 39/2017/NĐCP ngày Kiểm tra giảm chất lượng 04/4/2017; Cục Chăn nuôi 31 1 thức ăn chăn nuôi, thủy sản nhập khẩu có thời hạn Thông tư số 20/2017/TT Tổng cục Thủy sản BNNPTNT ngày 10/11/2017 Nghị định số 39/2017/NĐCP ngày Miễn kiểm tra chất lượng 04/4/2017; Cục Chăn nuôi 32 2 thức ăn chăn nuôi, thủy sản nhập khẩu có thời hạn Thông tư số 20/2017/TT Tổng cục Thủy sản BNNPTNT ngày 10/11/2017 Nghị định số 39/2017/NĐCP ngày Đăng ký kiểm tra, xác nhận 04/4/2017; Cục Chăn nuôi chất lượng thức ăn chăn 33 3 nuôi, thủy sản bị triệu hồi, Thông tư số 20/2017/TT Tổng cục Thủy sản trả về BNNPTNT ngày 10/11/2017 Nghị định số 39/2017/NĐCP ngày Đăng ký kiểm tra, xác nhận 04/4/2017; Cục Chăn nuôi 34 4 chất lượng thức ăn chăn nuôi, thủy sản xuất khẩu Thông tư số 20/2017/TT Tổng cục Thủy sản BNNPTNT ngày 10/11/2017 Nghị định số 39/2017/NĐCP ngày Đăng ký kiểm tra, xác nhận 04/4/2017; Cục Chăn nuôi 35 5 chất lượng thức ăn chăn nuôi, thủy sản nhập khẩu Thông tư số 20/2017/TT Tổng cục Thủy sản BNNPTNT ngày 10/11/2017 Chỉ định lại tổ chức chứng Nghị định 39/2017/NĐ nhận sự phù hợp chất lượng CP ngày 04/4/2017; Cục Chăn nuôi thức ăn chăn nuôi, thủy sản 36 6 xuất khẩu, nhập khẩu Thông tư số 20/2017/TT Tổng cục Thủy sản BNNPTNT ngày 10/11/2017 37 7 Chỉ định tổ chức chứng nhận Nghị định số Cục Chăn nuôi sự phù hợp chất lượng thức 39/2017/NĐCP ngày ăn chăn nuôi, thủy sản xuất 04/4/2017; Tổng cục Thủy sản khẩu, nhập khẩu Thông tư số 20/2017/TT BNNPTNT ngày
- 10/11/2017 Nghị định số 39/2017/NĐCP ngày 04/4/2017; Chấp thuận cho nhập khẩu thức ăn chăn nuôi, thủy sản Nghị định số Cục Chăn nuôi chưa được phép lưu hành tại 38 8 123/2018/NĐCP ngày Việt Nam để sản xuất, gia 17/9/2018; Tổng cục Thủy sản công nhằm mục đích xuất khẩu Thông tư số 20/2017/TT BNNPTNT ngày 10/11/2017 Chấp thuận cho nhập khẩu Nghị định số thức ăn chăn nuôi, thủy sản 39/2017/NĐCP ngày chưa được phép lưu hành tại 04/4/2017; Cục Chăn nuôi Việt Nam để giới thiệu tại 39 9 các hội chợ, triển lãm hoặc Thông tư số 20/2017/TT Tổng cục Thủy sản nghiên cứu, làm mẫu phân BNNPTNT ngày tích tại các phòng thử 10/11/2017 nghiệm Nghị định số 39/2017/NĐCP ngày 04/4/2017; Thay đổi thông tin của thức Nghị định số Cục Chăn nuôi ăn chăn nuôi, thủy sản đã 40 10 123/2018/NĐCP ngày được phép lưu hành tại Việt 17/9/2018; Tổng cục Thủy sản Nam Thông tư số 20/2017/TT BNNPTNT ngày 10/11/2017 Nghị định số 39/2017/NĐCP ngày Đăng ký lại thức ăn chăn 04/4/2017; Cục Chăn nuôi 41 11 nuôi, thủy sản được phép lưu hành tại Việt Nam Thông tư số 20/2017/TT Tổng cục Thủy sản BNNPTNT ngày 10/11/2017 Nghị định số 39/2017/NĐCP ngày Đăng ký thức ăn chăn nuôi, 04/4/2017; Cục Chăn nuôi 42 12 thủy sản nhập khẩu được phép lưu hành tại Việt Nam Thông tư số 20/2017/TT Tổng cục Thủy sản BNNPTNT ngày 10/11/2017 43 13 Đăng ký thức ăn chăn nuôi, Nghị định số Cục Chăn nuôi thủy sản sản xuất trong 39/2017/NĐCP ngày
- 04/4/2017; Nghị định số 123/2018/NĐCP ngày nước được phép lưu hành tại 17/9/2018; Tổng cục Thủy sản Việt Nam Thông tư số 20/2017/TT BNNPTNT ngày 10/11/2017 Nghị định số 39/2017/NĐCP ngày 04/4/2017; Cục Chăn nuôi Công nhận thức ăn chăn 44 14 nuôi, thủy sản mới Thông tư số 20/2017/TT Tổng cục Thủy sản BNNPTNT ngày 10/11/2017 Nghị định số 39/2017/NĐCP ngày 04/4/2017; Nghị định số Cục Chăn nuôi Đăng ký khảo nghiệm thức 45 15 123/2018/NĐCP ngày ăn chăn nuôi, thủy sản mới 17/9/2018; Tổng cục Thủy sản Thông tư số 20/2017/TT BNNPTNT ngày 10/11/2017 Quyết định số Chỉ định đơn vị đủ điều kiện 50/2014/QĐTTg ngày đào tạo, tập huấn về kỹ 04/9/2014; 46 16 Cục Chăn nuôi thuật phối giống nhân tạo gia súc Thông tư 09/2015/TT BNNPTNT ngày 03/3/2015 Cấp giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu giống vật nuôi: Thông tư 43/2018/TT 47 17 nhập khẩu tinh, phôi giống BNNPTNT ngày Cục Chăn nuôi vật nuôi lần đầu vào Việt 28/12/2018 Nam III Quyết định số Thẩm định, phê duyệt dự án 64/2014/QĐTTg ngày đầu tư ổn định đời sống và 18/11/2014; Bộ Nông nghiệp và 48 1 sản xuất cho người dân sau Phát triển nông thôn tái định cư các dự án thủy Thông tư số 22/2015/TT lợi, thủy điện BNNPTNT ngày 10/6/2015 49 2 Thẩm định, phê duyệt quy Luật Đầu tư công số Bộ Nông nghiệp và
- 49/2014/QH13 ngày 18/6/2014; hoạch tổng thể di dân, tái Quyết định số định cư các dự án thủy lợi, 64/2014/QĐTTg ngày Phát triển nông thôn thủy điện 18/11/2014; Thông tư số 22/2015/TT BNNPTNT ngày 10/6/2015 IV Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Thủ tướng Nghị định số Chính phủ quyết định thành Bộ Nông nghiệp và 50 1 156/2018/NĐCP ngày lập thuộc Bộ Nông nghiệp Phát triển nông thôn 16/11/2018 và Phát triển nông thôn quản lý Cấp giấy phép CITES xuất khẩu, tái xuất khẩu mẫu vật các loài động vật rừng, thực Nghị định số 06/2019/NĐ Cơ quan Quản lý 51 2 vật rừng nguy cấp, quý, CP ngày 22/01/2019 CITES Việt Nam hiếm Nhóm I và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc các Phụ lục CITES Cấp giấy phép CITES nhập khẩu mẫu vật các loài động Nghị định số 06/2019/NĐ Cơ quan Quản lý 52 3 vật, thực vật hoang dã nguy CP ngày 22/01/2019 CITES Việt Nam cấp thuộc Phụ lục CITES Cấp giấy phép CITES nhập nội từ biểu mẫu vật động Nghị định số 06/2019/NĐ Cơ quan Quản lý 53 4 vật, thực vật hoang dã nguy CP ngày 22/01/2019 CITES Việt Nam cấp thuộc Phụ lục I, II của CITES Cấp chứng chỉ CITES mẫu vật tiền Công ước mẫu vật Nghị định số 06/2019/NĐ Cơ quan Quản lý 54 5 các loài động vật, thực vật CP ngày 22/01/2019 CITES Việt Nam hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục I, II CITES Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, Nghị định số 06/2019/NĐ Cơ quan Quản lý 55 6 hiếm Nhóm I và động vật, CP ngày 22/01/2019 CITES Việt Nam thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục I CITES 56 7 Cấp ấn phẩm chứng chỉ Nghị định số 06/2019/NĐ Cơ quan Quản lý CITES xuất khẩu mẫu vật CP ngày 22/01/2019 CITES Việt Nam
- lưu niệm Thông tư số 30/2018/TT Công nhận giống cây trồng Tổng cục Lâm 57 8 BNNPTNT ngày lâm nghiệp nghiệp 15/11/2018 Cấp giấy phép nhập khẩu Thông tư số 43/2018/TT Tổng cục Lâm 58 9 giống cây trồng lâm nghiệp BNNPTNT ngày nghiệp 28/12/2018 Cơ quan chuyên Thẩm định, phê duyệt hồ sơ Thông tư số 23/2016/TT ngành được giao 59 10 thiết kế và dự toán công BNNPTNT ngày thuộc Bộ, ngành trình lâm sinh 30/06/2016 Trung ương Miễn giảm tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng (đối với Nghị định số tổ chức, cá nhân sử dụng Tổng cục Lâm 60 11 156/2018/NĐCP ngày dịch vụ môi trường rừng nghiệp 16/11/2018 nằm trong phạm vi hai tỉnh trở lên) Nộp tiền trồng rừng thay thế Thông tư số 23/2017/TT Quỹ Bảo vệ và 61 12 về Quỹ Bảo vệ và Phát triển BNNPTNT ngày Phát triển rừng rừng Việt Nam 15/11/2017 Việt Nam Cơ quan chuyên Thông tư số 23/2016/TT Điều chỉnh thiết kế, dự toán ngành được giao 62 13 BNNPTNT ngày công trình lâm sinh thuộc Bộ, ngành 30/06/2016 Trung ương Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí Nghị định số trong rừng đặc dụng đối với Tổng cục Lâm 63 14 156/2018/NĐCP ngày khu rừng đặc dụng thuộc Bộ nghiệp 16/11/2018 Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí Nghị định số trong rừng phòng hộ đối với Bộ Nông nghiệp và 64 15 156/2018/NĐCP ngày khu rừng phòng hộ thuộc Bộ Phát triển nông thôn 16/11/2018 Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Phê duyệt chương trình, dự Nghị định số Quỹ Bảo vệ và án và hoạt động phi dự án 65 16 156/2018/NĐCP ngày Phát triển rừng được hỗ trợ tài chính của 16/11/2018 Trung ương quỹ 66 17 Phê duyệt phương án quản Thông tư số 28/2018/TT Tổng cục Lâm lý rừng bền vững của chủ BNNPTNT ngày nghiệp rừng là tổ chức quản lý rừng 15/11/2018 đặc dụng thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
- thôn Phê duyệt chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác Nghị định số thuộc thẩm quyền của Thủ Bộ Nông nghiệp và 67 18 156/2018/NĐCP ngày tướng Chính phủ đối với Phát triển nông thôn 16/11/2018 khu rừng thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG THIÊN TAI V Thẩm định các hoạt động sử Thông tư số 46/2011/TT dụng bãi sông liên quan đến BNNPTNT ngày đê điều nơi chưa có công 27/6/2011; Tổng cục phòng, 68 1 trình xây dựng để xây dựng chống thiên tai công trình theo dự án đầu tư Thông tư số 11/2017/TT do Thủ tướng Chính phủ phê BNNPTNT ngày 19/5/2017 duyệt Chấp thuận các hoạt động Thông tư số 46/2011/TT liên quan đến đê điều đối BNNPTNT ngày với đê cấp đặc biệt, cấp I, 27/6/2011; cấp II, cấp III và các hoạt Tổng cục phòng, 69 2 động xây dựng, cải tạo công Thông tư số 11/2017/TT chống thiên tai trình giao thông liên quan BNNPTNT ngày 19/5/2017 đến đê điều mà phạm vi ảnh hưởng từ hai tỉnh trở lên VI LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN THỦY SẢN
- Thẩm định điều kiện bảo Thông tư số 16/2018/TT đảm an toàn thực phẩm cơ BNNPTNT ngày sở sản xuất kinh doanh thủy 29/10/2018; sản có xuất khẩu Thông tư số 02/2017/TT Cục Quản lý Chất 70 1 BNNPTNT ngày lượng Nông lâm 13/02/2017; sản và Thủy sản Thông tư số 48/2013/TT BNNPTNT ngày 12/11/2013 Cấp đổi giấy chứng nhận cơ Thông tư số 02/2017/TT sở đủ điều kiện bảo đảm an BNNPTNT ngày toàn thực phẩm đối với cơ 13/02/2017; Cục Quản lý Chất 71 2 sở sản xuất, kinh doanh thực lượng Nông lâm phẩm thủy sản có xuất khẩu Thông tư số 48/2013/TT sản và Thủy sản BNNPTNT ngày 12/11/2013 Thông tư số 16/2018/TT BNNPTNT ngày 29/10/2018; Trung tâm Chất Cấp giấy chứng nhận an lượng Nông lâm toàn thực phẩm cho lô hàng Thông tư số 02/2017/TT thủy sản (thuộc 72 3 thực phẩm thủy sản xuất BNNPTNT ngày Cục Quản lý Chất khẩu sản xuất tại các cơ sở 13/02/2017; lượng Nông lâm trong danh sách ưu tiên sản và Thủy sản) Thông tư số 48/2013/TT BNNPTNT ngày 12/11/2013 Thông tư 16/2018/TT BNNPTNT ngày 29/10/2018; Trung tâm Chất Cấp giấy chứng nhận an lượng Nông lâm toàn thực phẩm cho lô hàng Thông tư số 02/2017/TT thủy sản (thuộc 73 4 thực phẩm thủy sản xuất BNNPTNT ngày Cục Quản lý Chất khẩu sản xuất tại các cơ sở 13/02/2017; lượng Nông lâm ngoài danh sách ưu tiên sản và Thủy sản) Thông tư số 48/2013/TT BNNPTNT ngày 12/11/2013 74 5 Cấp lại giấy chứng nhận an Thông tư số 16/2018/TT Trung tâm Chất toàn thực phẩm cho lô hàng BNNPTNT ngày lượng Nông lâm thực phẩm thủy sản xuất 29/10/2018; thủy sản (thuộc khẩu Cục Quản lý Chất Thông tư số 02/2017/TT lượng Nông lâm BNNPTNT ngày sản và Thủy sản) 13/02/2017;
- Thông tư số 48/2013/TT BNNPTNT ngày 12/11/2013 Thông tư số 48/2013/TT Xử lý lô hàng thực phẩm BNNPTNT ngày thủy sản xuất khẩu bị Cơ 12/11/2013; Cục Quản lý Chất 75 6 quan thẩm quyền nước nhập lượng Nông lâm khẩu cảnh báo không bảo Thông tư số 02/2017/TT sản và Thủy sản đảm an toàn thực phẩm BNNPTNT ngày 13/02/2017 Trung tâm Chất Cấp giấy chứng nhận kiểm lượng Nông lâm Thông tư số 06/2010/TT dịch thủy sản, sản phẩm thủy sản (thuộc 76 7 BNNPTNT ngày thủy sản xuất khẩu dùng Cục Quản lý Chất 02/02/2010 làm thực phẩm lượng Nông lâm sản và Thủy sản) Thông tư số 02/2018/TT Trung tâm Chất BNNPTNT ngày Xác nhận cam kết sản phẩm lượng Nông lâm 31/1/2018; thủy sản xuất khẩu có thủy sản (thuộc 77 8 nguồn gốc từ thủy sản khai Cục Quản lý Chất Thông tư số 50/2015/TT thác nhập khẩu lượng Nông lâm BNNPTNT ngày sản và Thủy sản) 30/12/2015 Bộ Nông nghiệp và Cấp giấy chứng nhận lưu Phát triển nông thôn Nghị định số 69/2018/NĐ 78 9 hành tự do (CFS) đối với (Tổng cục/Cục CP ngày 15/5/2018 hàng hóa xuất khẩu quản lý chuyên ngành) Bộ Nông nghiệp và Điều chỉnh, cấp lại giấy Phát triển nông thôn chứng nhận lưu hành tự do Nghị định số 69/2018/NĐ 79 10 (Tổng cục/Cục (CFS) đối với hàng hóa xuất CP ngày 15/5/2018 quản lý chuyên khẩu ngành) Thông tư số 38/2018/TT BNNPTNT ngày Cấp giấy xác nhận kiến 25/12/2018; thức về an toàn thực phẩm Cục Quản lý Chất 80 11 cho chủ cơ sở và người trực lượng Nông lâm Thông tư liên tịch số tiếp sản xuất, kinh doanh sản và Thủy sản 13/2014/TTLTBYT nông, lâm, thủy sản BNNPTNTBCT ngày 09/4/2014 81 12 Đăng ký quốc gia, vùng lãnh Nghị định số 15/2018/NĐ Bộ Nông nghiệp và thổ và cơ sở sản xuất, kinh CP ngày 02/02/2018 Phát triển nông thôn doanh vào danh sách xuất (Cục Thú y, Cục khẩu thực phẩm (thuộc Bảo vệ thực vật) phạm vi quản lý của Bộ
- Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) vào Việt Nam Bổ sung danh sách cơ sở sản Bộ Nông nghiệp và xuất, kinh doanh xuất khẩu Nghị định số 15/2018/NĐ Phát triển nông thôn 82 13 sản phẩm động vật trên cạn, CP ngày 02/02/2018 (Cục Thú y, Cục sản phẩm động vật thủy sản Bảo vệ thực vật) vào Việt Nam. Cấp giấy chứng nhận cơ sở Tổng cục, Cục đủ điều kiện an toàn thực Thông tư số 38/2018/TT quản lý chuyên 83 14 phẩm đối với cơ sở sản BNNPTNT ngày ngành thuộc Bộ xuất, kinh doanh nông lâm 25/12/2018 Nông nghiệp và thủy sản PTNT. Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực Tổng cục, Cục phẩm đối với cơ sở sản Thông tư số 38/2018/TT quản lý chuyên 84 15 xuất, kinh doanh nông lâm BNNPTNT ngày ngành thuộc Bộ thủy sản (trường hợp trước 25/12/2018 Nông nghiệp và 06 tháng tính đến ngày giấy Phát triển nông thôn chứng nhận ATTP hết hạn) Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm Tổng cục, Cục thủy sản (trường hợp giấy Thông tư số 38/2018/TT quản lý chuyên 85 16 chứng nhận vẫn còn thời BNNPTNT ngày ngành thuộc Bộ hạn hiệu lực nhưng bị mất, 25/12/2018 Nông nghiệp và bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự Phát triển nông thôn thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP) Thông tư liên tịch số 20/2013/TTLTBYTBCT Chỉ định cơ sở kiểm nghiệm Cục Quản lý Chất BNNPTNT ngày 1/8/2013; 86 17 thực phẩm phục vụ quản lý lượng Nông lâm nhà nước sản và Thủy sản Thông tư số 54/2011/TT BNNPTNT ngày 1/8/2011 Chỉ định cơ sở kiểm nghiệm Thông tư liên tịch số thực phẩm đã được công 20/2013/TTLTBYTBCT Cục Quản lý Chất nhận theo Tiêu chuẩn quốc BNNPTNT ngày 1/8/2013; 87 18 lượng Nông lâm gia TCVN ISO/IEC 17025: sản và Thủy sản 2007 hoặc Tiêu chuẩn quốc Thông tư số 54/2011/TT tế ISO/IEC 17025:2005 BNNPTNT ngày 1/8/2011 88 19 Gia hạn chỉ định cơ sở kiểm Thông tư liên tịch số Cục Quản lý Chất nghiệm thực phẩm phục vụ 20/2013/TTLTBYTBCT lượng Nông lâm quản lý nhà nước BNNPTNT ngày 1/8/2013; sản và Thủy sản
- Thông tư số 54/2011/TT BNNPTNT ngày 1/8/2011 Thông tư liên tịch số Thay đổi, bổ sung phạm vi 20/2013/TTLTBYTBCT Cục Quản lý Chất chỉ định cơ sở kiểm nghiệm BNNPTNT ngày 1/8/2013; 89 20 lượng Nông lâm thực phẩm phục vụ quản lý sản và Thủy sản nhà nước Thông tư số 54/2011/TT BNNPTNT ngày 1/8/2011 Thông tư liên tịch số 20/2013/TTLTBYTBCT Cục Quản lý Chất Miễn kiểm tra giám sát cơ BNNPTNT ngày 1/8/2013; 90 21 lượng Nông lâm sở kiểm nghiệm thực phẩm. sản và Thủy sản Thông tư số 54/2011/TT BNNPTNT ngày 1/8/2011 Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm nhập khẩu Bộ Nông nghiệp và theo phương thức kiểm tra Nghị định số 15/2018/NĐ Phát triển nông thôn 91 22 thông thường thuộc thẩm CP ngày 02/02/2018 (Cục Thú y, Cục quyền quản lý của Bộ Nông Bảo vệ thực vật) nghiệp và Phát triển nông thôn Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm nhập khẩu Bộ Nông nghiệp và theo phương thức kiểm tra Nghị định số 15/2018/NĐ Phát triển nông thôn 92 23 chặt chẽ thuộc thẩm quyền CP ngày 02/02/2018 (Cục Thú y, Cục quản lý của Bộ Nông nghiệp Bảo vệ thực vật) và Phát triển nông thôn VII Cấp đổi giấy chứng nhận vùng, cơ sở an toàn dịch Thông tư số 14/2016/TT 92 1 Cục Thú y bệnh động vật (trên cạn BNNPTNT ngày 02/6/2016 hoặc thủy sản) Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động Thông tư số 14/2016/TT 94 2 Cục Thú y vật đối với vùng, cơ sở an BNNPTNT ngày 02/6/2016 toàn dịch bệnh thủy sản 95 3 Cấp giấy chứng nhận kiểm Luật Thú y số Cơ quan kiểm dịch dịch động vật, sản phẩm 79/2015/QH13 ngày động vật cửa khẩu động vật thủy sản nhập, 19/6/2015; xuất kho ngoại quan Thông tư số 26/2016/TT BNNPTNT ngày 30/6/2016; Thông tư số 36/2018/TT BNNPTNT ngày
- 25/12/2018 Thông tư số 26/2016/TT Cấp giấy chứng nhận kiểm BNNPTNT ngày dịch động vật, sản phẩm 30/6/2016; động vật thủy sản tạm nhập Cơ quan kiểm dịch 96 4 tái xuất, tạm xuất tái nhập, động vật cửa khẩu Thông tư số 36/2018/TT chuyển cửa khẩu, quá cảnh BNNPTNT ngày lãnh thổ Việt Nam 25/12/2018 Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015; Đăng ký kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản Thông tư số 26/2016/TT tạm nhập tái xuất, tạm xuất 97 5 BNNPTNT ngày Cục Thú y tái nhập, chuyển cửa khẩu, 30/6/2016; kho ngoại quan, quá cảnh lãnh thổ Việt Nam Thông tư số 36/2018/TT BNNPTNT ngày 25/12/2018 Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày Cấp giấy vận chuyển mẫu 19/6/2015; Cơ quan kiểm dịch 98 6 bệnh phẩm thủy sản động vật cửa khẩu Thông tư số 26/2016/TT BNNPTNT ngày 30/6/2016 Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày Đăng ký vận chuyển mẫu 19/6/2015; 99 7 Cục Thú y bệnh phẩm thủy sản Thông tư số 26/2016/TT BNNPTNT ngày 30/6/2016 Cấp giấy chứng nhận kiểm Luật Thú y số dịch động vật, sản phẩm 79/2015/QH13 ngày động vật thủy sản tham gia 19/6/2015; Cơ quan kiểm dịch 100 8 hội chợ, triển lãm; động vật động vật cửa khẩu thủy sản biểu diễn nghệ Thông tư số 26/2016/TT thuật BNNPTNT ngày 30/6/2016 Cơ quan Thú y vùng hoặc Chi cục Kiểm Luật Thú y số Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật vùng 79/2015/QH13 ngày dịch động vật, sản phẩm trực thuộc Cục Thú 19/6/2015; 101 9 động vật thủy sản xuất y hoặc cơ quan khẩu mang theo người, gửi quản lý chuyên Thông tư số 26/2016/TT qua đường bưu điện ngành thú y cấp tỉnh BNNPTNT ngày 30/6/2016 được Cục Thú y ủy quyền
- Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015; Cấp giấy chứng nhận kiểm Thông tư số 26/2016/TT dịch động vật, sản phẩm Cơ quan kiểm dịch 102 10 BNNPTNT ngày động vật thủy sản nhập động vật cửa khẩu 30/6/2016; khẩu Thông tư số 36/2018/TT BNNPTNT ngày 25/12/2018 Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày Đăng ký kiểm dịch động vật, 19/6/2015; 103 11 sản phẩm động vật thủy sản Cục Thú y nhập khẩu Thông tư số 26/2016/TT BNNPTNT ngày 30/6/2016 Luật Thú y số Cấp giấy chứng nhận kiểm 79/2015/QH13 ngày Cơ quan có thẩm dịch động vật, sản phẩm 19/6/2015; 104 12 quyền quyết định động vật thủy sản xuất theo quy định: khẩu dùng làm thực phẩm Thông tư số 26/2016/TT BNNPTNT ngày 30/6/2016 Cấp giấy chứng nhận cơ sở Thông tư số 14/2016/TT 105 13 an toàn dịch bệnh động vật Cục Thú y BNNPTNT ngày 02/6/2016 thủy sản Cơ quan Thú y vùng hoặc Chi cục Kiểm Luật Thú y số Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật vùng 79/2015/QH13 ngày dịch động vật, sản phẩm trực thuộc Cục Thú 19/6/2015; 106 14 động vật thủy sản xuất y hoặc cơ quan khẩu không dùng làm thực quản lý chuyên Thông tư số 26/2016/TT phẩm ngành thú y cấp tỉnh BNNPTNT ngày 30/6/2016 được Cục Thú y ủy quyền Cấp giấy chứng nhận cơ sở Thông tư số 14/2016/TT 107 15 an toàn dịch bệnh động vật Cục Thú y BNNPTNT ngày 02/6/2016 trên cạn Cấp giấy chứng nhận kiểm Luật Thú y số dịch động vật, sản phẩm 79/2015/QH13 ngày động vật trên cạn nhập, xuất 19/6/2015; Cơ quan kiểm dịch 108 16 kho ngoại quan động vật cửa khẩu Thông tư số 26/2016/TT BNNPTNT ngày 30/6/2016 109 17 Cấp giấy chứng nhận vùng Thông tư số 14/2016/TT Cục Thú y an toàn dịch bệnh động vật BNNPTNT ngày 02/6/2016
- thủy sản Luật Thú y số Cấp giấy chứng nhận kiểm 79/2015/QH13 ngày dịch động vật, sản phẩm 19/6/2015; động vật trên cạn tạm nhập Cơ quan kiểm dịch 110 18 tái xuất, tạm xuất tái nhập, động vật cửa khẩu Thông tư số 26/2016/TT chuyển cửa khẩu, quá cảnh BNNPTNT ngày lãnh thổ Việt Nam 30/6/2016. Cấp giấy chứng nhận vùng Thông tư số 14/2016/TT 111 19 an toàn dịch bệnh động vật Cục Thú y BNNPTNT ngày 02/6/2016 trên cạn Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh (trên cạn hoặc thủy sản) đối với cơ Thông tư số 14/2016/TT 112 20 sở có nhu cầu chuyển đổi Cục Thú y BNNPTNT ngày 02/6/2016 Giấy chứng nhận do Chi cục Thú y cấp sang Giấy chứng nhận do Cục Thú y cấp Đăng ký kiểm dịch động vật, Luật Thú y số sản phẩm động vật trên cạn 79/2015/QH13 ngày tạm nhập tái xuất, tạm xuất 19/6/2015; 113 21 Cục Thú y tái nhập, kho ngoại quan, chuyển cửa khẩu, quá cảnh Thông tư số 25/2016/TT lãnh thổ Việt Nam BNNPTNT ngày 30/6/2016 Cấp giấy chứng nhận vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh Thông tư số 14/2016/TT 114 22 động vật (trên cạn hoặc Cục Thú y BNNPTNT ngày 02/6/2016 thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày Đăng ký vận chuyển mẫu 19/6/2015; 115 23 bệnh phẩm động vật trên Cục Thú y cạn Thông tư số 25/2016/TT BNNPTNT ngày 30/6/2016 116 24 Cấp giấy chứng nhận kiểm Luật Thú y số Cơ quan Thú y dịch động vật trên cạn tham 79/2015/QH13 ngày vùng/ Chi cục gia hội chợ, triển lãm, thi 19/6/2015; Kiểm dịch động đấu thể thao, biểu diễn vật vùng trực thuộc nghệ thuật; sản phẩm động Thông tư số 25/2016/TT Cục Thú y/ Cơ vật trên cạn tham gia hội BNNPTNT ngày 30/6/2016 quan quản lý chợ, triển lãm chuyên ngành thú y cấp tỉnh được Cục Thú y ủy quyền hoặc Cơ quan quản lý chuyên ngành thú
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn