intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 703/2019/QĐ-UBND tỉnh Bình Định

Chia sẻ: An Lac Thuy | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:26

10
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 703/2019/QĐ-UBND công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông/Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc tỉnh Bình Định. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 703/2019/QĐ-UBND tỉnh Bình Định

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH BÌNH ĐỊNH Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 703/QĐ­UBND Bình Định, ngày 07 tháng 3 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THỦ TỤC  HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ THÔNG TIN  VÀ TRUYỀN THÔNG/ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN THUỘC TỈNH BÌNH ĐỊNH CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ­CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành  chính; Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ­CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số  điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT­VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng  Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Quyết định số 1361/QĐ­BTTTT ngày 16/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền  thông về việc công bố “Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông  tin và Truyền thông”; Căn cứ Quyết định số 2099/QĐ­BTTTT ngày 04/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền  thông về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc  phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bình Định tại Tờ trình số 13/TTr­ STTTT ngày 01/3/2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi thuộc phạm vi  chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông/Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc tỉnh  Bình Định (Phụ lục 01 kèm theo). Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ các Quyết định số 956/QĐ­ UBND ngày 20/3/2015; Quyết định số 3337/QĐ­UBND ngày 25/9/2015; Quyết định số 4367/QĐ­ UBND ngày 25/11/2016; Quyết định số 2292/QĐ­UBND ngày 28/6/2017; Quyết định số  1846/QĐ­UBND ngày 01/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh; đồng nghĩa với bãi bỏ 48 thủ tục hành  chính đã công bố tại các Quyết định vừa nêu trên (Phụ lục 02 kèm theo). Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các  sở, ban, ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan  chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.     KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH
  2. Phan Cao Thắng   PHỤ LỤC 1 DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC PHẠM VI CHỨC  NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG/UỶ BAN NHÂN DÂN CẤP  HUYỆN THUỘC TỈNH BÌNH ĐỊNH  (Ban hành theo Quyết định số 703/QĐ­UBND ngày 07/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình   Định) I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH 1. Lĩnh vực bưu chính TT Tên  Thời hạn  Địa điểm  Phí, lệ phí Căn cứ pháp lý thủ tục  giải quyết thực hiện hành  chính 1 Cấp  Trong 30  Trung tâm  10.750.000 đồng/ ­ Luật Bưu chính số  Giấy  ngày làm  Phục vụ hành Giấy phép 49/2010/QH ngày  phép  việc kể từ  chính công  28/6/2010. bưu  khi nhận đủ  tỉnh, địa chỉ:  ­ Nghị định số  chính hồ sơ hợp lệ 127 Hai Bà  47/2011/NĐ­CP ngày  Trưng, thành  17/6/2011 của Chính phủ  phố Quy  quy định chi tiết thi hành  Nhơn một số nội dung của Luật  Bưu chính. ­ Thông tư số  291/2016/TT­BTC ngày  15/11/2016 của Bộ trưởng  Bộ Tài chính quy định  mức thu, chế độ thu, nộp,  quản lý và sử dụng phí  thẩm định điều kiện hoạt  động bưu chính. 2 Cấp lại  Trong 07  Trung tâm  1.250.000 đồng/  ­ Luật Bưu chính số  Giấy  ngày làm  Phục vụ hành Giấy phép 49/2010/QH ngày  phép  việc kể từ  chính công  28/6/2010. bưu  khi nhận đủ  tỉnh, địa chỉ:  ­ Nghị định số  chính  hồ sơ hợp lệ 127 Hai Bà  47/2011/NĐ­CP ngày  khi bị  Trưng, thành  17/6/2011 của Chính phủ. mất  phố Quy  hoặc hư  Nhơn ­ Thông tư số  hỏng  291/2016/TT­BTC ngày  không  15/11/2016 của Bộ trưởng  sử dụng  Bộ Tài chính. được
  3. 3 Cấp  Trong 10  Trung tâm  * 1.250.000 đồng ­ Luật Bưu chính số  Văn  ngày làm  Phục vụ hành đối với trường  49/2010/QH ngày  bản xác  việc kể từ  chính công  hợp cung ứng  28/6/2010. nhận  khi nhận đủ  tỉnh, địa chỉ:  dịch vụ phạm vi  ­ Nghị định số  văn bản hồ sơ hợp lệ 127 Hai Bà  nội tỉnh; 47/2011/NĐ­CP ngày  thông  Trưng, thành * 1.000.000 đồng 17/6/2011 của Chính phủ. báo  phố Quy  đối với trường  hoạt  Nhơn ­ Thông tư số  hợp chi nhánh,  291/2016/TT­BTC ngày  động  văn phòng đại  15/11/2016 của Bộ trưởng  bưu  diện của DN  chính Bộ Tài chính. cung ứng dịch vụ  bưu chính 4 Cấp lại  Trong 07  Trung tâm  1.250.000 đồng  ­ Luật Bưu chính số  Văn  ngày làm  Phục vụ hành  đối với trường  49/2010/QH ngày  bản xác  việc kể từ  chính công  hợp cấp lại Văn 28/6/2010. nhận  khi nhận đủ  tỉnh, địa chỉ:  bản xác nhận  ­ Nghị định số  thông  hồ sơ hợp lệ 127 Hai Bà  thông báo hoạt  47/2011/NĐ­CP ngày  báo  Trưng, thành  động bưu chính  17/6/2011 của Chính phủ. hoạt  phố Quy  nội tỉnh khi bị  động  Nhơn mất hoặc hư  ­ Thông tư số  bưu  hỏng không sử  291/2016/TT­BTC ngày  chính  dụng được 15/11/2016 của Bộ trưởng  khi bị  Bộ Tài chính. mất  hoặc hư  hỏng  không  sử dụng  được 5 Sửa  10 ngày làm  Trung tâm  * 2.750.000 đồng ­ Luật Bưu chính số  TT đổi, bổ  việc kể từ  Phục vụ hành đối với trường  49/2010/QH ngày  HC  sung  khi nhận hồ  chính công  hợp mở rộng  28/6/2010. công  Giấy  sơ hợp lệ tỉnh, địa chỉ:  phạm vi cung  ­ Nghị định số  bố  phép  127 Hai Bà  ứng dịch vụ nội  47/2011/NĐ­CP ngày  bưu  Trưng, thành tỉnh; theo  17/6/2011 của Chính phủ. chính phố Quy  * 1.500.000 đồng  Quy ­ Thông tư số  Nhơn ết  đối với trường  291/2016/TT­BTC ngày  định  hợp thay đổi các  15/11/2016 của Bộ trưởng  số  nội dung khác  Bộ Tài chính. trong giấy phép 2099 ­ Nghị định số  /QĐ 150/2018/NĐ­CP ngày  ­ 07/11/2018 của Chính phủ  BTT sửa đổi một số Nghị định  TT  liên quan đến điều kiện  ngày  đầu tư kinh doanh và thủ  04/1 tục hành chính trong lĩnh  2/20 vực thông tin và truyền 
  4. 18  thông. của  Bộ  trư ởng  Bộ  Thô ng  tin  và  Tru yền  thôn g 6 Cấp lại  Trong 10  Trung tâm  10.750.000  ­ Luật Bưu chính số  Giấy  ngày làm  Phục vụ hành đồng/Giấy phép 49/2010/QH ngày  phép  việc kể từ  chính công  28/6/2010. bưu  khi nhận đủ  tỉnh, địa chỉ:  ­ Nghị định số  chính  hồ sơ hợp lệ 127 Hai Bà  47/2011/NĐ­CP ngày  khi hết  Trưng, thành  17/6/2011 của Chính phủ. hạn phố Quy  Nhơn ­ Thông tư số  291/2016/TT­BTC ngày  15/11/2016 của Bộ trưởng  Bộ Tài chính. ­ Nghị định số  150/2018/NĐ­CP ngày  07/11/2018 của Chính phủ. 2. Lĩnh vực phát thanh truyền hình và thông tin điện tử TT Tên thủ tục hành chính Thời hạn  Địa  Phí, lệ  Căn cứ pháp  giải quyết điểm  phí lý thực  hiện 1 Sửa đổi, bổ sung Giấy phép  Trong 10 ngày  Trung    ­ Nghị định số  thiết lập trang thông tin điện  làm việc kể từ  tâm  72/2013/NĐ­CP  tử tổng hợp khi nhận đủ  Phục vụ  ngày 15/7/2013  hồ sơ hợp lệ hành  của Chính phủ  chính  về quản lý,  công  cung cấp, sử  tỉnh, địa  dụng dịch vụ  chỉ: 127  Internet và  Hai Bà  thông tin trên  Trưng,  mạng. thành  ­ Nghị định số  phố Quy  27/2018/NĐ­CP  Nhơn ngày 01/3/2018 
  5. của Chính phủ  sửa đổi, bổ  sung một số  điều của Nghị  định số  72/2013/NĐ­CP  ngày 15/7/2013  của Chính phủ  về quản lý,  cung cấp, sử  dụng dịch vụ  Internet và  thông tin trên  mạng. 2 Cấp lại Giấy phép thiết lập  Trong 10 ngày  Trung    ­ Nghị định số  Trang thông tin điện tử tổng  làm việc kể từ  tâm  72/2013/NĐ­CP  hợp khi nhận đủ  Phục vụ  ngày 15/7/2013  hồ sơ hợp lệ hành  của Chính phủ. chính  ­ Nghị định số  công  27/2018/NĐ­CP  tỉnh, địa  ngày 01/3/2018  chỉ: 127  của Chính phủ. Hai Bà  Trưng,  thành  phố Quy  Nhơn 3 Gia hạn Giấy phép thiết lập  Trong 10 ngày  Trung    ­ Nghị định số  trang thông tin điện tử tổng  làm việc kể từ  tâm  72/2013/NĐ­CP  hợp khi nhận đủ  Phục vụ  ngày 15/7/2013  hồ sơ hợp lệ hành  của Chính phủ. chính  ­ Nghị định số  công  27/2018/NĐ­CP  tỉnh, địa  ngày 01/3/2018  chỉ: 127  của Chính phủ. Hai Bà  Trưng,  thành  phố Quy  Nhơn 4 Thông báo thay đổi chủ sở  Trong 07 ngày  Trung    ­ Nghị định số  hữu, địa chỉ trụ sở chính của  làm việc kể từ  tâm  72/2013/NĐ­CP  tổ chức, doanh nghiệp đã  khi nhận  Phục vụ  ngày 15/7/2013  được cấp Giấy phép thiết lập  Thông báo hành  của Chính phủ. trang thông tin điện tử tổng  chính  ­ Nghị định số  hợp công  27/2018/NĐ­CP  tỉnh, địa  ngày 01/3/2018  chỉ: 127  của Chính phủ. Hai Bà 
  6. Trưng,  thành  phố Quy  Nhơn 5 Thông báo thay đổi địa chỉ trụ Trong 07 ngày  Trung    ­ Nghị định số  sở chính, văn phòng giao dịch, làm việc kể từ  tâm  72/2013/NĐ­CP  địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy  khi nhận  Phục vụ  ngày 15/7/2013  chủ của doanh nghiệp cung  Thông báo hành  của Chính phủ. cấp dịch vụ trò chơi điện tử  chính  ­ Nghị định số  G1 trên mạng công  27/2018/NĐ­CP  tỉnh, địa  ngày 01/3/2018  chỉ: 127  của Chính phủ. Hai Bà  Trưng,  thành  phố Quy  Nhơn 6 Thông báo thay đổi cơ cấu tổ  Trong 07 ngày  Trung    ­ Nghị định số  chức của doanh nghiệp cung  làm việc kể từ  tâm  72/2013/NĐ­CP  cấp trò chơi điện tử G1 trên  khi nhận  Phục vụ  ngày 15/7/2013  mạng do chia tách, hợp nhất,  Thông báo hành  của Chính phủ. sáp nhập, chuyển đổi công ty  chính  ­ Nghị định số  theo quy định của pháp luật  công  27/2018/NĐ­CP  về doanh nghiệp; thay đổi  tỉnh, địa  ngày 01/3/2018  phần vốn góp dẫn đến thay  chỉ: 127  của Chính phủ. đổi thành viên góp vốn (hoặc  Hai Bà  cổ đông) có phần vốn góp từ  Trưng,  30% vốn điều lệ trở lên thành  phố Quy  Nhơn 7 Thông báo thay đổi phương  Trong 07 ngày  Trung    ­ Nghị định số  thức, phạm vi cung cấp dịch  làm việc kể từ  tâm  72/2013/NĐ­CP  vụ trò chơi điện tử G1 trên  khi nhận  Phục vụ  ngày 15/7/2013  mạng đã được phê duyệt Thông báo hành  của Chính phủ. chính  ­ Nghị định số  công  27/2018/NĐ­CP  tỉnh, địa  ngày 01/3/2018  chỉ: 127  của Chính phủ. Hai Bà  Trưng,  thành  phố Quy  Nhơn 8 Thông báo thay đổi tên miền  Trong 07 ngày  Trung    ­ Nghị định số  khi cung cấp dịch vụ trò chơi  làm việc kể từ  tâm  72/2013/NĐ­CP  điện tử trên trang thông tin  khi nhận  Phục vụ  ngày 15/7/2013  điện tử (trên Internet), kênh  Thông báo hành  của Chính phủ. phân phối trò chơi (trên mạng  chính  ­ Nghị định số  viễn thông di động); thể loại  công 
  7. trò chơi (G2, G3, G4); thay  tỉnh, địa  27/2018/NĐ­CP  đổi địa chỉ trụ sở chính của  chỉ: 127  ngày 01/3/2018  doanh nghiệp cung cấp dịch  Hai Bà  của Chính phủ. vụ trò chơi điện tử G2, G3,  Trưng,  G4 trên mạng thành  phố Quy  Nhơn 9 Thông báo thay đổi cơ cấu tổ  Trong 07 ngày  Trung    ­ Nghị định số  chức của doanh nghiệp cung  làm việc kể từ  tâm  72/2013/NĐ­CP  cấp dịch vụ trò chơi điện tử  khi nhận  Phục vụ  ngày 15/7/2013  G2, G3, G4 trên mạng do  Thông báo hành  của Chính phủ. chia, tách, hợp nhất, sáp  chính  ­ Nghị định số  nhập, chuyển đổi công ty  công  27/2018/NĐ­CP  theo quy định của pháp luật  tỉnh, địa  ngày về doanh nghiệp; thay đổi  chỉ: 127  phần vốn góp dẫn đến thay  Hai Bà  01/3/2018 của  đổi thành viên góp vốn (hoặc  Trưng,  Chính phủ. cổ đông) có phần vốn góp từ  thành  30% vốn điều lệ trở lên phố Quy  Nhơn 10 Cấp đăng ký thu tín hiệu  Trong 15 ngày  Trung    ­ Nghị định số  truyền hình nước ngoài trực  làm việc kể từ  tâm  06/2016/NĐ­CP  tiếp từ vệ tinh khi nhận đủ  Phục vụ  ngày  hồ sơ hợp lệ hành  18/01/2016 của  chính  Chính phủ quy  công  định quản lý,  tỉnh, địa  cung cấp và sử  chỉ: 127  dụng dịch vụ  Hai Bà  phát thanh,  Trưng,  truyền hình; thành  ­ Thông tư số  phố Quy  19/2016/TT­ Nhơn BTTTT ngày  30/6/2016 của  Bộ trưởng Bộ  Thông tin và  Truyền thông  quy định các  biểu mẫu Tờ  khai đăng ký,  Đơn đề nghị  cấp Giấy phép,  Giấy Chứng  nhận, Giấy  phép và Báo  cáo nghiệp vụ  theo quy định  tại Nghị định  số 
  8. 06/2016/NĐ­CP  ngày 30/6/2016. 11 Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng  Trong 15 ngày  Trung    ­ Nghị định số  nhận đăng ký thu tín hiệu  làm việc kể từ  tâm  06/2016/NĐ­CP  truyền hình nước ngoài trực  ngày nhận hồ  Phục vụ  ngày  tiếp từ vệ tinh sơ hợp lệ hành  18/01/2016 của  chính  Chính phủ. công  ­ Thông tư số  tỉnh, địa  19/2016/TT­ chỉ: 127  BTTTT ngày  Hai Bà  30/6/2016 của  Trưng,  Bộ trưởng Bộ  thành  Thông tin và  phố Quy  Truyền thông. Nhơn 12 Cấp Giấy phép thiết lập  Trong 10 ngày  Trung    ­ Nghị định số  TT trang thông tin điện tử tổng  làm việc kể từ  tâm  72/2013/NĐ­CP  HC  hợp khi nhận đủ  Phục vụ  ngày 15/7/2013  công  hồ sơ hợp lệ hành  của Chính phủ. bố  chính  ­ Nghị định số  công  theo  27/2018/NĐ­CP  tỉnh, địa  Quy ngày 01/3/2018  chỉ: 127  ết  của Chính phủ. Hai Bà  định  Trưng,  ­ Nghị định số  số  thành  150/2018/NĐ­ 2099 phố Quy  CP ngày  /QĐ Nhơn 07/11/2018 của  ­ Chính phủ sửa  BTT đổi một số  TT  Nghị định liên  quan đến điều  ngày  kiện đầu tư  16/8/ kinh doanh và  2018  thủ tục hành  của  chính trong lĩnh  Bộ  vực thông tin  trư và truyền  ởng  thông. Bộ  ­ Thông tư số  Thô 09/2014/TT­ ng  BTTTT ngày  tin  19/8/2014 của  và  Bộ trưởng Bộ  Tru Thông tin và  yền  Truyền thông  thôn quy định chi  g tiết về hoạt  động quản lý, 
  9. cung cấp, sử  dụng thông tin  trên trang thông  tin điện tử và  mạng xã hội. 3. Lĩnh vực xuất bản, in, phát hành TT Tên thủ tục  Thời hạn  Địa điểm  Phí, lệ phí Căn cứ pháp lý hành chính giải quyết thực hiện 1 Cấp Giấy  Trong 15  Trung tâm  * Tài liệu in  ­ Luật Xuất bản số  phép xuất  ngày làm  Phục vụ hành trên giấy:  19/2012/QH13; bản tài liệu  việc kể từ  chính công  15.000  ­ Nghị định số  không kinh  khi nhận đủ  tỉnh, địa chỉ:  đồng/trang quy  195/2013/NĐ­CP ngày  doanh hồ theo quy  127 Hai Bà  chuẩn; 21/11/2013 của Chính  định Trưng, thành * Tài liệu dưới  phủ quy định chi tiết  phố Quy  dạng đọc: 6.000 một số điều và biện  Nhơn đồng/phút; pháp thi hành Luật  * Tài liệu dưới  Xuất bản; dạng nghe,  ­ Thông tư số  nhìn: 27.000  23/2014/TT­BTTTT  đồng/phút. ngày 29/12/2014 của  Bộ trưởng Bộ Thông  tin và Truyền thông  quy định chi tiết và  hướng dẫn thi hành  một số điều của Luật  Xuất bản và Nghị định  số 195/2013/NĐ­CP  ngày 21 tháng 11 năm  2013 của Chính phủ  quy định chi tiết một  số điều và biện pháp  thi hành Luật Xuất  bản; ­ Thông tư số  214/2016/TT­BTC  ngày 10/11/2016 của  Bộ trưởng Bộ Tài  chính quy định mức  thu, chế độ thu, nộp,  quản lý và sử dụng lệ  phí thẩm định nội  dung tài liệu không  kinh doanh để cấp  giấy phép xuất bản, lệ  phí cấp giấy phép  nhập khẩu xuất bản  phẩm không kinh 
  10. doanh và lệ phí đăng  ký nhập khẩu xuất  bản phẩm để kinh  doanh. 2 Cấp Giấy  Trong 15  Trung tâm    ­ Nghị định số  phép hoạt  ngày làm  Phục vụ hành  60/2014/NĐ­CP ngày  động in việc kể từ  chính công  19/6/2014 của Chính  khi nhận đủ  tỉnh, địa chỉ:  phủ quy định về hoạt  hồ theo quy  127 Hai Bà  động in. định Trưng, thành  ­ Nghị định số  phố Quy  25/2018/NĐ­CP ngày  Nhơn 28/02/2018 của Chính  phủ sửa đổi, bổ sung  một số điều của Nghị  định số 60/2014/NĐ­ CP ngày 19/6/2014  của Chính phủ quy  định về hoạt động in. ­ Thông tư số  03/2015/TT­BTTTT  ngày 06/3/2015 của  Bộ trưởng Bộ Thông  tin và Truyền thông  quy định chi tiết và  hướng dẫn thi hành  một số điều, khoản  của Nghị định số  60/2014/NĐ­CP ngày  19/6/2014 của Chính  phủ quy định về hoạt  động in. 3 Cấp lại Giấy  Trong 07  Trung tâm    ­ Nghị định số  phép hoạt  ngày làm  Phục vụ hành  60/2014/NĐ­CP ngày  động in việc kể từ  chính công  19/6/2014 của Chính  khi nhận đủ  tỉnh, địa chỉ:  phủ. hồ theo quy  127 Hai Bà  ­ Nghị định số  định Trưng, thành  25/2018/NĐ­CP ngày  phố Quy  28/02/2018 của Chính  Nhơn phủ. ­ Thông tư số  03/2015/TT­BTTTT  ngày 06/3/2015 của  Bộ trưởng Bộ Thông  tin và Truyền thông. 4 Đăng ký hoạt  Trong 05  Trung tâm    ­ Nghị định số  động cơ sở in ngày làm  Phục vụ hành  60/2014/NĐ­CP ngày  việc kể từ  chính công  19/6/2014 của Chính 
  11. khi nhận đủ  tỉnh, địa chỉ:  phủ. hồ theo quy  127 Hai Bà  ­ Nghị định số  định Trưng, thành  25/2018/NĐ­CP ngày  phố Quy  28/02/2018 của Chính  Nhơn phủ. ­ Thông tư số  03/2015/TT­BTTTT  ngày 06/3/2015 của  Bộ trưởng Bộ Thông  tin và Truyền thông. 5 Thay đổi  Trong 03  Trung tâm    ­ Nghị định số  thông tin  ngày làm  Phục vụ hành  60/2014/NĐ­CP ngày  đăng ký hoạt  việc kể từ  chính công  19/6/2014 của Chính  động cơ sở in khi nhận đủ  tỉnh, địa chỉ:  phủ. hồ theo quy  127 Hai Bà  ­ Nghị định số  định Trưng, thành  25/2018/NĐ­CP ngày  phố Quy  28/02/2018 của Chính  Nhơn phủ. ­ Thông tư số  03/2015/TT­BTTTT  ngày 06/3/2015 của  Bộ trưởng Bộ Thông  tin và Truyền thông. 6 Đăng ký sử  Trong 05  Trung tâm    ­ Nghị định số  dụng máy  ngày làm  Phục vụ hành  60/2014/NĐ­CP ngày  photocopy  việc kể từ  chính công  19/6/2014 của Chính  màu, máy in  khi nhận đủ  tỉnh, địa chỉ:  phủ. có chức năng  hồ theo quy  127 Hai Bà  ­ Nghị định số  photocopy  định Trưng, thành  25/2018/NĐ­CP ngày  màu phố Quy  28/02/2018 của Chính  Nhơn phủ. ­ Thông tư số  03/2015/TT­BTTTT  ngày 06/3/2015 của  Bộ trưởng Bộ Thông  tin và Truyền thông. 7 Chuyển  Trong 05  Trung tâm    ­ Nghị định số  nhượng máy  ngày làm  Phục vụ hành  60/2014/NĐ­CP ngày  photocopy  việc kể từ  chính công  19/6/2014 của Chính  màu, máy in  khi nhận đủ  tỉnh, địa chỉ:  phủ. có chức năng  hồ theo quy  127 Hai Bà  ­ Nghị định số  photocopy  định Trưng, thành  25/2018/NĐ­CP ngày  màu phố Quy  28/02/2018 của Chính  Nhơn phủ. ­ Thông tư số 
  12. 03/2015/TT­BTTTT  ngày 06/3/2015 của  Bộ trưởng Bộ Thông  tin và Truyền thông. 8 Cấp lại Giấy  Trong 07  Trung tâm    ­ Luật Xuất Bản số  phép hoạt  ngày làm  Phục vụ hành  19/2012/QH13; động in xuất  việc kể từ  chính công  ­ Nghị định số  bản phẩm khi nhận đủ  tỉnh, địa chỉ:  195/2013NĐ­CP ngày  hồ theo quy  127 Hai Bà  21/11/2013 của Chính  định Trưng, thành  phủ; phố Quy  Nhơn ­ Thông tư số  23/2014/TT­BTTTT  ngày 29/12/2014 của  Bộ trưởng Bộ Thông  tin. 9 Cấp đổi  Trong 07  Trung tâm    ­ Luật Xuất Bản số  Giấy phép  ngày làm  Phục vụ hành  19/2012/QH13; hoạt động in  việc kể từ  chính công  ­ Nghị định số  xuất bản  khi nhận đủ  tỉnh, địa chỉ:  195/2013NĐ­CP ngày  phẩm hồ theo quy  127 Hai Bà  21/11/2013 của Chính  định Trưng, thành  phủ; phố Quy  Nhơn ­ Thông tư số  23/2014/TT­BTTTT  ngày 29/12/2014 của  Bộ trưởng Bộ Thông  tin. 10 Cấp Giấy  Trong 10  Trung tâm    ­ Luật Xuất bản số  phép in gia  ngày làm  Phục vụ hành  19/2012/QH13; công xuất  việc kể từ  chính công  ­ Thông tư số  bản phẩm  khi nhận đủ  tỉnh, địa chỉ:  23/2014/TT­BTTTT  cho nước  hồ theo quy  127 Hai Bà  ngày 29/12/2014 của  ngoài định Trưng, thành  Bộ trưởng Bộ Thông  phố Quy  tin và Truyền thông. Nhơn 11 Cấp Giấy  Trong 15  Trung tâm  50.000 đồng/hồ ­ Luật Xuất bản số  phép nhập  ngày làm  Phục vụ hành sơ 19/2012/QH13; khẩu xuất  việc kể từ  chính công  ­ Nghị định số  bản phẩm  khi nhận đủ  tỉnh, địa chỉ:  195/2013/NĐ­CP ngày  không kinh  hồ theo quy  127 Hai Bà  21/11/2013 của Chính  doanh định Trưng, thành  phủ; phố Quy  Nhơn ­ Thông tư số  23/2014/TT­BTTTT  ngày 29/12/2014 của  Bộ trưởng Bộ Thông  tin và Truyền thông; ­ Thông tư số 
  13. 214/2016/TT­BTC  ngày 10/11/2016 của  Bộ trưởng Bộ Tài  chính. 12 Cấp Giấy  Trong 10  Trung tâm    ­ Luật Xuất bản số  phép tổ chức  ngày làm  Phục vụ hành  19/2012/QH13; triển lãm, hội  việc kể từ  chính công  ­ Nghị định số  chợ xuất bản  khi nhận đủ  tỉnh, địa chỉ:  195/2013/NĐ­CP ngày  phẩm hồ theo quy  127 Hai Bà  21/11/2013 của Chính  định Trưng, thành  phủ; phố Quy  Nhơn ­ Thông tư số  23/2014/TT­BTTTT  ngày 29/12/2014 của  Bộ trưởng Bộ Thông  tin và Truyền thông. 13 Đăng ký hoạt  Trong 07  Trung tâm    ­ Luật Xuất bản số  động phát  ngày làm  Phục vụ hành  19/2012/QH13; hành xuất  việc kể từ  chính công  ­ Nghị định số  bản phẩm khi nhận đủ  tỉnh, địa chỉ:  195/2013/NĐ­CP ngày  hồ theo quy  127 Hai Bà  21/11/2013 của Chính  định Trưng, thành  phủ; phố Quy  Nhơn ­ Thông tư số  23/2014/TT­BTTTT  ngày 29/12/2014 của  Bộ trưởng Bộ Thông  tin và Truyền thông. 14 Cấp Giấy  Trong 15  Trung tâm    ­ Luật Xuất Bản số  phép hoạt  ngày làm  Phục vụ hành  19/2012/QH13; động in xuất  việc kể từ  chính công  ­ Nghị định số  bản phẩm khi nhận đủ  tỉnh, địa chỉ:  195/2013NĐ­CP ngày  hồ theo quy  127 Hai Bà  21/11/2013 của Chính  định Trưng, thành  phủ; phố Quy  Nhơn ­ Nghị định số  150/2018/NĐ­CP ngày  07/11/2018 của Chính  phủ; ­ Thông tư số  23/2014/TT­BTTTT  ngày 29/12/2014 của  Bộ trưởng Bộ Thông  tin và Truyền thông. 4. Lĩnh vực báo chí TT Tên thủ tục  Thời hạn  Địa  Phí, lệ  Căn cứ pháp lý hành chính giải quyết điểm  phí thực 
  14. hiện 1 Cấp Giấy phép  Trong 30  Trung    ­ Luật Báo chí số  xuất bản bản tin ngày làm  tâm  103/2016/QH13 ngày 05 tháng  việc kể từ  Phục vụ  4 năm 2016; khi nhận đủ  hành  ­ Thông tư số 48/2016/TT­ hồ sơ hợp lệ chính  BTTTT ngày 26 tháng 12 năm  công  2016 của Bộ trưởng Bộ  tỉnh, địa  Thông tin và Truyền thông quy  chỉ: 127  định chi tiết và hướng dẫn  Hai Bà  việc cấp giấy phép hoạt động  Trưng,  báo in và báo điện tử, xuất  thành  bản thêm ấn phẩm, mở  phố Quy  chuyên trang của báo điện tử,  Nhơn xuất bản phụ trương, xuất  bản bản tin, xuất bản đặc san. 2 Thay đổi nội  Trong 15  Trung    ­ Luật Báo chí số  dung ghi trong  ngày làm  tâm  103/2016/QH13 ngày 05 tháng  Giấy phép xuất  việc kể từ  Phục vụ  4 năm 2016; bản bản tin khi nhận đủ  hành  ­ Thông tư số 48/2016/TT­ hồ sơ hợp lệ chính  BTTTT ngày 26 tháng 12 năm  công  2016 của Bộ trưởng Bộ  tỉnh, địa  Thông tin và Truyền thông. chỉ: 127  Hai Bà  Trưng,  thành  phố Quy  Nhơn 3 Cho phép Họp  Trong 24 giờ  Trung    ­ Luật Báo chí số  báo từ khi nhận  tâm  103/2016/QH13 ngày 05 tháng  đủ hồ sơ  Phục vụ  4 năm 2016; (trong nước) hợp lệ hành  chính  công  tỉnh, địa  chỉ: 127  Hai Bà  Trưng,  thành  phố Quy  Nhơn 4 Cho phép Họp  Trong 02  Trung    ­ Luật Báo chí số  báo ngày làm  tâm  103/2016/QH13 ngày 05 tháng  việc kể từ  Phục vụ  4 năm 2016; (nước ngoài) khi nhận đủ  hành  ­ Nghị định số 88/2012/NĐ­CP  hồ sơ hợp lệ chính  ngày 23/12/2012 của Chính  công  phủ quy định về hoạt động  tỉnh, địa 
  15. chỉ: 127  thông tin, báo chí của báo chí  Hai Bà  nước ngoài, cơ quan đại diện  Trưng,  nước ngoài, tổ chức nước  thành  ngoài tại Việt Nam; phố Quy  ­ Thông tư số 04/2014/TT­ Nhơn BTTTT ngày 19/3/2014 của  Bộ trưởng Bộ Thông tin và  Truyền thông quy định chi tiết  và hướng dẫn thực hiện một  số Điều của Nghị định số  88/2012/NĐ­CP ngày 23 tháng  10 năm 2012 của Chính phủ  về hoạt động thông tin, báo  chí của báo chí nước ngoài, cơ  quan đại diện nước ngoài, tổ  chức nước ngoài tại Việt  Nam. 5 Trưng bày tranh,  Trong 10  Trung    ­ Nghị định số 88/2012/NĐ­CP  ảnh và các hình  ngày làm  tâm  ngày 23/12/2012 của Chính  thức thông tin  việc kể từ  Phục vụ  phủ; khác bên ngoài  khi nhận đủ  hành  ­ Thông tư số 04/2014/TT­ trụ sở cơ quan  hồ sơ hợp lệ chính  BTTTT ngày 19/3/2014 của  đại diện nước  công  Bộ trưởng Bộ Thông tin và  ngoài, tổ chức  tỉnh, địa  Truyền thông. nước ngoài chỉ: 127  Hai Bà  Trưng,  thành  phố Quy  Nhơn II. DANH MỤC TTHC CẤP HUYỆN 1. Lĩnh vực phát thanh truyền hình và thông tin điện tử TT Tên thủ tục  Thời hạn  Địa điểm  Phí, lệ  Căn cứ pháp lý hành chính giải quyết thực hiện phí 1 Cấp Giấy  Trong 10 ngày UBND các    ­ Nghị định số 72/2013/NĐ­ chứng nhận đủ  làm việc kể từ huyện, thị  CP ngày 15/7/2013 của  điều kiện hoạt  khi nhận đủ  xã, thành  Chính phủ. động điểm cung hồ sơ theo quy  phố ­ Nghị định số 27/2018/NĐ­ cấp dịch vụ trò  định CP ngày 01/3/2018 của  chơi điện tử  Chính phủ. công cộng ­ Quyết định số Quyết định  số 61/2017/QĐ­UBND  ngày 14/11/2017 của  UBND tỉnh sửa đổi, bổ  sung một số điều của quy  định ban hành kèm theo 
  16. Quyết định số 24/2014/QĐ­ UBND ngày 17/9/2014 của  UBND tỉnh quy định về quy  trình thẩm định hồ sơ và  cấp, sửa đổi, bổ sung, gia  hạn, cấp lại, thu hồi giấy  chứng nhận đủ điều kiện  hoạt động điểm cung cấp  dịch vụ trò chơi điện tử  công cộng trên địa bàn tỉnh  Bình Định. 2 Sửa đổi, bổ  Trong 05 ngày UBND các    ­ Nghị định số 72/2013/NĐ­ sung Giấy  làm việc kể từ huyện, thị  CP ngày 15/7/2013 của  chứng nhận đủ  khi nhận đủ  xã, thành  Chính phủ. điều kiện hoạt  hồ sơ theo quy  phố ­ Nghị định số 27/2018/NĐ­ động điểm cung  định CP ngày 01/3/2018 của  cấp dịch vụ trò  Chính phủ. chơi điện tử  công cộng ­ Quyết định số  61/2017/QĐ­UBND ngày  14/11/2017 của UBND tỉnh. 3 Gia hạn Giấy  Trong 05 ngày UBND các    ­ Nghị định số 72/2013/NĐ­ chứng nhận đủ  làm việc kể từ huyện, thị  CP ngày 15/7/2013 của  điều kiện hoạt  khi nhận đủ  xã, thành  Chính phủ. động điểm cung hồ sơ theo quy  phố ­ Nghị định số 27/2018/NĐ­ cấp dịch vụ trò  định CP ngày 01/3/2018 của  chơi điện tử  Chính phủ. công cộng ­ Quyết định số  61/2017/QĐ­UBND ngày  14/11/2017 của UBND tỉnh. 4 Cấp lại Giấy  Trong 05 ngày UBND các    ­ Nghị định số 72/2013/NĐ­ chứng nhận đủ  làm việc kể từ huyện, thị  CP ngày 15/7/2013 của  điều kiện hoạt  khi nhận đủ  xã, thành  Chính phủ. động điểm cung hồ sơ theo quy  phố ­ Nghị định số 27/2018/NĐ­ cấp dịch vụ trò  định CP ngày 01/3/2018 của  chơi điện tử  Chính phủ. công cộng ­ Quyết định số  61/2017/QĐ­UBND ngày  14/11/2017 của UBND tỉnh. 2. Lĩnh vực xuất bản, in và phát hành TT Tên thủ tục hành  Thời hạn  Địa  Phí, lệ  Căn cứ pháp lý chính giải quyết điểm  phí thực  hiện 1 Khai báo hoạt động  Trong 05  UBND    ­ Nghị định số  cơ sở dịch vụ  ngày làm việc các  60/2014/NĐ­CP ngày 
  17. photocopy kể từ khi  huyện,  19/6/2014 của Chính phủ nhận đủ hồ  thị xã,  ­ Nghị định số  sơ theo quy  thành  25/2018/NĐ­CP ngày  định phố 28/02/2018 của Chính  phủ ­ Thông tư số  03/2015/TT­BTTTT ngày  06/3/2015 của Bộ trưởng  Bộ Thông tin và Truyền  thông. 2 Thay đổi Thông tin  Trong 05  UBND    ­ Nghị định số  khai báo hoạt động cơ ngày làm việc các  60/2014/NĐ­CP ngày  sở dịch vụ photocopy kể từ khi  huyện,  19/6/2014 của Chính phủ nhận đủ hồ  thị xã,  ­ Nghị định số  sơ theo quy  thành  25/2018/NĐ­CP ngày  định phố 28/02/2018 của Chính  phủ ­ Thông tư số  03/2015/TT­BTTTT ngày  06/3/2015 của Bộ trưởng  Bộ Thông tin và Truyền  thông.   PHỤ LỤC 2 DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ  CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG/ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN THUỘC  TỈNH BÌNH ĐỊNH (Ban hành theo Quyết định số 703/QĐ­UBND ngày 07/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình   Định) I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH 1. Lĩnh vực bưu chính STT Mã số  Tên TTHC Căn cứ pháp lý TTHC   TTHC công bố tại Quyết định số 4367/QĐ­UBND ngày 25/11/2016 của  Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định bị bãi bỏ 1 T­BDI­ Cấp giấy phép bưu chính ­ Luật Bưu chính số 49/2010/QH ngày  282146­ 28/6/2010. TT ­ Nghị định số 47/2011/NĐ­CP ngày  17/6/2011 của Chính phủ. ­ Thông tư số 291/2016/TT­BTC ngày  15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài  chính. 2 T­BDI­ Sửa đổi, bổ sung giấy  ­ Luật Bưu chính số 49/2010/QH ngày  282147­ phép bưu chính 28/6/2010.
  18. TT ­ Nghị định số 47/2011/NĐ­CP ngày  17/6/2011 của Chính phủ ­ Thông tư số 291/2016/TT­BTC ngày  15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính ­ Nghị định số 150/2018/NĐ­CP ngày  07/11/2018 của Chính phủ sửa đổi một  số Nghị định liên quan đến điều kiện  đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính  trong lĩnh vực thông tin và truyền thông. 3 T­BDI­ Cấp lại giấy phép bưu  ­ Luật Bưu chính số 49/2010/QH ngày  282148­ chính khi hết hạn 28/6/2010. TT ­ Nghị định số 47/2011/NĐ­CP ngày  17/6/2011 của Chính phủ ­ Thông tư số 291/2016/TT­BTC ngày  15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chín ­ Nghị định số 150/2018/NĐ­CP ngày  07/11/2018 của Chính phủ 4 T­BDI­ Cấp lại giấy phép bưu  ­ Luật Bưu chính số 49/2010/QH ngày  282149­ chính khi bị mất hoặc hư  28/6/2010. TT hỏng không sử dụng được ­ Nghị định số 47/2011/NĐ­CP ngày  17/6/2011 của Chính phủ ­ Thông tư số 291/2016/TT­BTC ngày  15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính 5 T­BDI­ Cấp văn bản xác nhận  ­ Luật Bưu chính số 49/2010/QH ngày  282150­ văn bản thông báo hoạt  28/6/2010. TT động bưu chính ­ Nghị định số 47/2011/NĐ­CP ngày  17/6/2011 của Chính phủ ­ Thông tư số 291/2016/TT­BTC ngày  15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính 6 T­BDI­ Cấp lại văn bản xác nhận ­ Luật Bưu chính số 49/2010/QH ngày  282151­ thông báo hoạt động bưu  28/6/2010. TT chính khi bị mất hoặc hư  ­ Nghị định số 47/2011/NĐ­CP ngày  hỏng không sử dụng được 17/6/2011 của Chính phủ ­ Thông tư số 291/2016/TT­BTC ngày  15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính 2. Lĩnh vực viễn thông và internet STT Mã số  Tên  Căn cứ pháp lý TTHC TTHC   TTHC công bố tại Quyết định số 4367/QĐ­UBND ngày 25/11/2016 của  Ch ủ tịch UBND t Báo cáo  ỉnh Bình Đ ịnh bị bãi bỏ 1 T­BDI­ Nghị định 81/2016/NĐ­CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ  282152­ tình hình  về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số  TT cung cấp  25/2011/NĐ­CP ngày 06/4/2011 của Chính phủ dịch vụ 
  19. viễn  thông,  internet 3. Lĩnh vực phát thanh truyền hình và thông tin điện tử STT Mã số TTHC Tên TTHC Căn cứ pháp lý   TTHC công bố tại Quyết định số 956/QĐ­UBND ngày 20/3/2015 của Chủ  tịch UBND tỉnh Bình Định bị bãi bỏ 1 T­BDI­ Báo cáo tình hình thực  ­ Nghị định số 72/2013/NĐ­CP ngày  282163­TT hiện giấy phép thiết lập  15/7/2013 của Chính phủ trang thông tin điện tử  ­ Nghị định số 27/2018/NĐ­CP ngày  tổng hợp 01/3/2018 của Chính phủ   TTHC đã công bố tại Quyết định số 4367/QĐ­UBND ngày 25/11/2016 của  Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định bị bãi bỏ 1 T­BDI­ Cấp đăng ký thu tín hiệu  ­ Nghị định số 06/2016/NĐ­CP ngày  282157­TT truyền hình nước ngoài  18/01/2016 của Chính phủ; trực tiếp từ vệ tinh ­ Thông tư số 19/2016/TT­BTTTT  ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ  Thông tin và Truyền thông quy định. 2 T­BDI­ Sửa đổi, bổ sung giấy  ­ Nghị định số 06/2016/NĐ­CP ngày  282158­TT chứng nhận đăng ký thu tín 18/01/2016 của Chính phủ; hiệu truyền hình nước  ­ Thông tư số 19/2016/TT­BTTTT  ngoài trực tiếp từ vệ tinh ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ  Thông tin và Truyền thông quy định.   TTHC đã công bố tại Quyết định số 1846/QĐ­UBND ngày 01/6/2018 của  Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định bị bãi bỏ 1 BTT­BDI­ Cấp Giấy phép thiết lập  ­ Nghị định số 72/2013/NĐ­CP ngày  264736 trang thông tin điện tử  15/7/2013 của Chính phủ tổng hợp ­ Nghị định số 27/2018/NĐ­CP ngày  01/3/2018 của Chính phủ ­ Nghị định số 150/2018/NĐ­CP  ngày 07/11/2018 của Chính phủ ­ Thông tư số 09/2014/TT­BTTTT  ngày 19/8/2014 của Bộ trưởng Bộ  Thông tin và Truyền thông 2 BTT­BDI­ Sửa đổi, bổ sung Giấy  ­ Nghị định số 72/2013/NĐ­CP ngày  264740 phép thiết lập trang thông  15/7/2013 của Chính phủ tin điện tử tổng hợp ­ Nghị định số 27/2018/NĐ­CP ngày 
  20. 01/3/2018 của Chính phủ 3 BTT­BDI­ Cấp lại Giấy phép thiết  ­ Nghị định số 72/2013/NĐ­CP ngày  264743 lập trang thông tin điện tử  15/7/2013 của Chính phủ tổng hợp ­ Nghị định số 27/2018/NĐ­CP ngày  01/3/2018 của Chính phủ 4 BTT­BDI­ Gia hạn Giấy phép thiết  ­ Nghị định số 72/2013/NĐ­CP ngày  264741 lập trang thông tin điện tử  15/7/2013 của Chính phủ tổng hợp ­ Nghị định số 27/2018/NĐ­CP ngày  01/3/2018 của Chính phủ 5 BTT­BDI­ Thông báo thay đổi địa chỉ  ­ Nghị định số 72/2013/NĐ­CP ngày  279973 trụ sở chính, văn phòng  15/7/2013 của Chính phủ giao dịch, địa chỉ đặt hoặc  ­ Nghị định số 27/2018/NĐ­CP ngày  cho thuê máy chủ của  01/3/2018 của Chính phủ doanh nghiệp cung cấp  dịch vụ trò chơi điện tử  G1 trên mạng 6 BTT­BDI­ Thông báo thay đổi cơ cấu ­ Nghị định số 72/2013/NĐ­CP ngày  279974 tổ chức của doanh nghiệp  15/7/2013 của Chính phủ cung cấp trò chơi điện tử  ­ Nghị định số 27/2018/NĐ­CP ngày  G1 trên mạng do chia tách, 01/3/2018 của Chính phủ hợp nhất, sáp nhập,  chuyển đổi công ty theo  quy định của pháp luật về  doanh nghiệp; thay đổi  phần vốn góp dẫn đến  thay đổi thành viên góp  vốn (hoặc cổ đông) có  phần vốn góp từ 30% vốn  điều lệ trở lên 7 BTT­BDI­ Thông báo thay đổi  ­ Nghị định số 72/2013/NĐ­CP ngày  284280 phương thức, phạm vi  15/7/2013 của Chính phủ cung cấp dịch vụ trò chơi  ­ Nghị định số 27/2018/NĐ­CP ngày  điện tử G1 trên mạng đã  01/3/2018 của Chính phủ được phê duyệt 8 BTT­BDI­ Thông báo thay đổi tên  ­ Nghị định số 72/2013/NĐ­CP ngày  279988 miền khi cung cấp dịch vụ 15/7/2013 của Chính phủ trò chơi điện tử trên trang  ­ Nghị định số 27/2018/NĐ­CP ngày  thông tin điện tử (trên  01/3/2018 của Chính phủ Internet), kênh phân phối  trò chơi (trên mạng viễn  thông di động); thể loại trò  chơi (G2, G3, G4); thay  đổi địa chỉ trụ sở chính  của doanh nghiệp cung  cấp dịch vụ trò chơi điện  tử G2, G3, G4 trên mạng 9 BTT­BDI­ Thông báo thay đổi cơ cấu ­ Nghị định số 72/2013/NĐ­CP ngày 
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2