YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định số 703/2019/QĐ-UBND tỉnh Bình Định
10
lượt xem 2
download
lượt xem 2
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định số 703/2019/QĐ-UBND công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông/Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc tỉnh Bình Định. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định số 703/2019/QĐ-UBND tỉnh Bình Định
- ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH BÌNH ĐỊNH Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 703/QĐUBND Bình Định, ngày 07 tháng 3 năm 2019 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG/ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN THUỘC TỈNH BÌNH ĐỊNH CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐCP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐCP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TTVPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Quyết định số 1361/QĐBTTTT ngày 16/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố “Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông”; Căn cứ Quyết định số 2099/QĐBTTTT ngày 04/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bình Định tại Tờ trình số 13/TTr STTTT ngày 01/3/2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông/Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc tỉnh Bình Định (Phụ lục 01 kèm theo). Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ các Quyết định số 956/QĐ UBND ngày 20/3/2015; Quyết định số 3337/QĐUBND ngày 25/9/2015; Quyết định số 4367/QĐ UBND ngày 25/11/2016; Quyết định số 2292/QĐUBND ngày 28/6/2017; Quyết định số 1846/QĐUBND ngày 01/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh; đồng nghĩa với bãi bỏ 48 thủ tục hành chính đã công bố tại các Quyết định vừa nêu trên (Phụ lục 02 kèm theo). Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH
- Phan Cao Thắng PHỤ LỤC 1 DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG/UỶ BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN THUỘC TỈNH BÌNH ĐỊNH (Ban hành theo Quyết định số 703/QĐUBND ngày 07/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định) I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH 1. Lĩnh vực bưu chính TT Tên Thời hạn Địa điểm Phí, lệ phí Căn cứ pháp lý thủ tục giải quyết thực hiện hành chính 1 Cấp Trong 30 Trung tâm 10.750.000 đồng/ Luật Bưu chính số Giấy ngày làm Phục vụ hành Giấy phép 49/2010/QH ngày phép việc kể từ chính công 28/6/2010. bưu khi nhận đủ tỉnh, địa chỉ: Nghị định số chính hồ sơ hợp lệ 127 Hai Bà 47/2011/NĐCP ngày Trưng, thành 17/6/2011 của Chính phủ phố Quy quy định chi tiết thi hành Nhơn một số nội dung của Luật Bưu chính. Thông tư số 291/2016/TTBTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính. 2 Cấp lại Trong 07 Trung tâm 1.250.000 đồng/ Luật Bưu chính số Giấy ngày làm Phục vụ hành Giấy phép 49/2010/QH ngày phép việc kể từ chính công 28/6/2010. bưu khi nhận đủ tỉnh, địa chỉ: Nghị định số chính hồ sơ hợp lệ 127 Hai Bà 47/2011/NĐCP ngày khi bị Trưng, thành 17/6/2011 của Chính phủ. mất phố Quy hoặc hư Nhơn Thông tư số hỏng 291/2016/TTBTC ngày không 15/11/2016 của Bộ trưởng sử dụng Bộ Tài chính. được
- 3 Cấp Trong 10 Trung tâm * 1.250.000 đồng Luật Bưu chính số Văn ngày làm Phục vụ hành đối với trường 49/2010/QH ngày bản xác việc kể từ chính công hợp cung ứng 28/6/2010. nhận khi nhận đủ tỉnh, địa chỉ: dịch vụ phạm vi Nghị định số văn bản hồ sơ hợp lệ 127 Hai Bà nội tỉnh; 47/2011/NĐCP ngày thông Trưng, thành * 1.000.000 đồng 17/6/2011 của Chính phủ. báo phố Quy đối với trường hoạt Nhơn Thông tư số hợp chi nhánh, 291/2016/TTBTC ngày động văn phòng đại 15/11/2016 của Bộ trưởng bưu diện của DN chính Bộ Tài chính. cung ứng dịch vụ bưu chính 4 Cấp lại Trong 07 Trung tâm 1.250.000 đồng Luật Bưu chính số Văn ngày làm Phục vụ hành đối với trường 49/2010/QH ngày bản xác việc kể từ chính công hợp cấp lại Văn 28/6/2010. nhận khi nhận đủ tỉnh, địa chỉ: bản xác nhận Nghị định số thông hồ sơ hợp lệ 127 Hai Bà thông báo hoạt 47/2011/NĐCP ngày báo Trưng, thành động bưu chính 17/6/2011 của Chính phủ. hoạt phố Quy nội tỉnh khi bị động Nhơn mất hoặc hư Thông tư số bưu hỏng không sử 291/2016/TTBTC ngày chính dụng được 15/11/2016 của Bộ trưởng khi bị Bộ Tài chính. mất hoặc hư hỏng không sử dụng được 5 Sửa 10 ngày làm Trung tâm * 2.750.000 đồng Luật Bưu chính số TT đổi, bổ việc kể từ Phục vụ hành đối với trường 49/2010/QH ngày HC sung khi nhận hồ chính công hợp mở rộng 28/6/2010. công Giấy sơ hợp lệ tỉnh, địa chỉ: phạm vi cung Nghị định số bố phép 127 Hai Bà ứng dịch vụ nội 47/2011/NĐCP ngày bưu Trưng, thành tỉnh; theo 17/6/2011 của Chính phủ. chính phố Quy * 1.500.000 đồng Quy Thông tư số Nhơn ết đối với trường 291/2016/TTBTC ngày định hợp thay đổi các 15/11/2016 của Bộ trưởng số nội dung khác Bộ Tài chính. trong giấy phép 2099 Nghị định số /QĐ 150/2018/NĐCP ngày 07/11/2018 của Chính phủ BTT sửa đổi một số Nghị định TT liên quan đến điều kiện ngày đầu tư kinh doanh và thủ 04/1 tục hành chính trong lĩnh 2/20 vực thông tin và truyền
- 18 thông. của Bộ trư ởng Bộ Thô ng tin và Tru yền thôn g 6 Cấp lại Trong 10 Trung tâm 10.750.000 Luật Bưu chính số Giấy ngày làm Phục vụ hành đồng/Giấy phép 49/2010/QH ngày phép việc kể từ chính công 28/6/2010. bưu khi nhận đủ tỉnh, địa chỉ: Nghị định số chính hồ sơ hợp lệ 127 Hai Bà 47/2011/NĐCP ngày khi hết Trưng, thành 17/6/2011 của Chính phủ. hạn phố Quy Nhơn Thông tư số 291/2016/TTBTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. Nghị định số 150/2018/NĐCP ngày 07/11/2018 của Chính phủ. 2. Lĩnh vực phát thanh truyền hình và thông tin điện tử TT Tên thủ tục hành chính Thời hạn Địa Phí, lệ Căn cứ pháp giải quyết điểm phí lý thực hiện 1 Sửa đổi, bổ sung Giấy phép Trong 10 ngày Trung Nghị định số thiết lập trang thông tin điện làm việc kể từ tâm 72/2013/NĐCP tử tổng hợp khi nhận đủ Phục vụ ngày 15/7/2013 hồ sơ hợp lệ hành của Chính phủ chính về quản lý, công cung cấp, sử tỉnh, địa dụng dịch vụ chỉ: 127 Internet và Hai Bà thông tin trên Trưng, mạng. thành Nghị định số phố Quy 27/2018/NĐCP Nhơn ngày 01/3/2018
- của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐCP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng. 2 Cấp lại Giấy phép thiết lập Trong 10 ngày Trung Nghị định số Trang thông tin điện tử tổng làm việc kể từ tâm 72/2013/NĐCP hợp khi nhận đủ Phục vụ ngày 15/7/2013 hồ sơ hợp lệ hành của Chính phủ. chính Nghị định số công 27/2018/NĐCP tỉnh, địa ngày 01/3/2018 chỉ: 127 của Chính phủ. Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn 3 Gia hạn Giấy phép thiết lập Trong 10 ngày Trung Nghị định số trang thông tin điện tử tổng làm việc kể từ tâm 72/2013/NĐCP hợp khi nhận đủ Phục vụ ngày 15/7/2013 hồ sơ hợp lệ hành của Chính phủ. chính Nghị định số công 27/2018/NĐCP tỉnh, địa ngày 01/3/2018 chỉ: 127 của Chính phủ. Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn 4 Thông báo thay đổi chủ sở Trong 07 ngày Trung Nghị định số hữu, địa chỉ trụ sở chính của làm việc kể từ tâm 72/2013/NĐCP tổ chức, doanh nghiệp đã khi nhận Phục vụ ngày 15/7/2013 được cấp Giấy phép thiết lập Thông báo hành của Chính phủ. trang thông tin điện tử tổng chính Nghị định số hợp công 27/2018/NĐCP tỉnh, địa ngày 01/3/2018 chỉ: 127 của Chính phủ. Hai Bà
- Trưng, thành phố Quy Nhơn 5 Thông báo thay đổi địa chỉ trụ Trong 07 ngày Trung Nghị định số sở chính, văn phòng giao dịch, làm việc kể từ tâm 72/2013/NĐCP địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy khi nhận Phục vụ ngày 15/7/2013 chủ của doanh nghiệp cung Thông báo hành của Chính phủ. cấp dịch vụ trò chơi điện tử chính Nghị định số G1 trên mạng công 27/2018/NĐCP tỉnh, địa ngày 01/3/2018 chỉ: 127 của Chính phủ. Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn 6 Thông báo thay đổi cơ cấu tổ Trong 07 ngày Trung Nghị định số chức của doanh nghiệp cung làm việc kể từ tâm 72/2013/NĐCP cấp trò chơi điện tử G1 trên khi nhận Phục vụ ngày 15/7/2013 mạng do chia tách, hợp nhất, Thông báo hành của Chính phủ. sáp nhập, chuyển đổi công ty chính Nghị định số theo quy định của pháp luật công 27/2018/NĐCP về doanh nghiệp; thay đổi tỉnh, địa ngày 01/3/2018 phần vốn góp dẫn đến thay chỉ: 127 của Chính phủ. đổi thành viên góp vốn (hoặc Hai Bà cổ đông) có phần vốn góp từ Trưng, 30% vốn điều lệ trở lên thành phố Quy Nhơn 7 Thông báo thay đổi phương Trong 07 ngày Trung Nghị định số thức, phạm vi cung cấp dịch làm việc kể từ tâm 72/2013/NĐCP vụ trò chơi điện tử G1 trên khi nhận Phục vụ ngày 15/7/2013 mạng đã được phê duyệt Thông báo hành của Chính phủ. chính Nghị định số công 27/2018/NĐCP tỉnh, địa ngày 01/3/2018 chỉ: 127 của Chính phủ. Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn 8 Thông báo thay đổi tên miền Trong 07 ngày Trung Nghị định số khi cung cấp dịch vụ trò chơi làm việc kể từ tâm 72/2013/NĐCP điện tử trên trang thông tin khi nhận Phục vụ ngày 15/7/2013 điện tử (trên Internet), kênh Thông báo hành của Chính phủ. phân phối trò chơi (trên mạng chính Nghị định số viễn thông di động); thể loại công
- trò chơi (G2, G3, G4); thay tỉnh, địa 27/2018/NĐCP đổi địa chỉ trụ sở chính của chỉ: 127 ngày 01/3/2018 doanh nghiệp cung cấp dịch Hai Bà của Chính phủ. vụ trò chơi điện tử G2, G3, Trưng, G4 trên mạng thành phố Quy Nhơn 9 Thông báo thay đổi cơ cấu tổ Trong 07 ngày Trung Nghị định số chức của doanh nghiệp cung làm việc kể từ tâm 72/2013/NĐCP cấp dịch vụ trò chơi điện tử khi nhận Phục vụ ngày 15/7/2013 G2, G3, G4 trên mạng do Thông báo hành của Chính phủ. chia, tách, hợp nhất, sáp chính Nghị định số nhập, chuyển đổi công ty công 27/2018/NĐCP theo quy định của pháp luật tỉnh, địa ngày về doanh nghiệp; thay đổi chỉ: 127 phần vốn góp dẫn đến thay Hai Bà 01/3/2018 của đổi thành viên góp vốn (hoặc Trưng, Chính phủ. cổ đông) có phần vốn góp từ thành 30% vốn điều lệ trở lên phố Quy Nhơn 10 Cấp đăng ký thu tín hiệu Trong 15 ngày Trung Nghị định số truyền hình nước ngoài trực làm việc kể từ tâm 06/2016/NĐCP tiếp từ vệ tinh khi nhận đủ Phục vụ ngày hồ sơ hợp lệ hành 18/01/2016 của chính Chính phủ quy công định quản lý, tỉnh, địa cung cấp và sử chỉ: 127 dụng dịch vụ Hai Bà phát thanh, Trưng, truyền hình; thành Thông tư số phố Quy 19/2016/TT Nhơn BTTTT ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định các biểu mẫu Tờ khai đăng ký, Đơn đề nghị cấp Giấy phép, Giấy Chứng nhận, Giấy phép và Báo cáo nghiệp vụ theo quy định tại Nghị định số
- 06/2016/NĐCP ngày 30/6/2016. 11 Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng Trong 15 ngày Trung Nghị định số nhận đăng ký thu tín hiệu làm việc kể từ tâm 06/2016/NĐCP truyền hình nước ngoài trực ngày nhận hồ Phục vụ ngày tiếp từ vệ tinh sơ hợp lệ hành 18/01/2016 của chính Chính phủ. công Thông tư số tỉnh, địa 19/2016/TT chỉ: 127 BTTTT ngày Hai Bà 30/6/2016 của Trưng, Bộ trưởng Bộ thành Thông tin và phố Quy Truyền thông. Nhơn 12 Cấp Giấy phép thiết lập Trong 10 ngày Trung Nghị định số TT trang thông tin điện tử tổng làm việc kể từ tâm 72/2013/NĐCP HC hợp khi nhận đủ Phục vụ ngày 15/7/2013 công hồ sơ hợp lệ hành của Chính phủ. bố chính Nghị định số công theo 27/2018/NĐCP tỉnh, địa Quy ngày 01/3/2018 chỉ: 127 ết của Chính phủ. Hai Bà định Trưng, Nghị định số số thành 150/2018/NĐ 2099 phố Quy CP ngày /QĐ Nhơn 07/11/2018 của Chính phủ sửa BTT đổi một số TT Nghị định liên quan đến điều ngày kiện đầu tư 16/8/ kinh doanh và 2018 thủ tục hành của chính trong lĩnh Bộ vực thông tin trư và truyền ởng thông. Bộ Thông tư số Thô 09/2014/TT ng BTTTT ngày tin 19/8/2014 của và Bộ trưởng Bộ Tru Thông tin và yền Truyền thông thôn quy định chi g tiết về hoạt động quản lý,
- cung cấp, sử dụng thông tin trên trang thông tin điện tử và mạng xã hội. 3. Lĩnh vực xuất bản, in, phát hành TT Tên thủ tục Thời hạn Địa điểm Phí, lệ phí Căn cứ pháp lý hành chính giải quyết thực hiện 1 Cấp Giấy Trong 15 Trung tâm * Tài liệu in Luật Xuất bản số phép xuất ngày làm Phục vụ hành trên giấy: 19/2012/QH13; bản tài liệu việc kể từ chính công 15.000 Nghị định số không kinh khi nhận đủ tỉnh, địa chỉ: đồng/trang quy 195/2013/NĐCP ngày doanh hồ theo quy 127 Hai Bà chuẩn; 21/11/2013 của Chính định Trưng, thành * Tài liệu dưới phủ quy định chi tiết phố Quy dạng đọc: 6.000 một số điều và biện Nhơn đồng/phút; pháp thi hành Luật * Tài liệu dưới Xuất bản; dạng nghe, Thông tư số nhìn: 27.000 23/2014/TTBTTTT đồng/phút. ngày 29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐCP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản; Thông tư số 214/2016/TTBTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí thẩm định nội dung tài liệu không kinh doanh để cấp giấy phép xuất bản, lệ phí cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh
- doanh và lệ phí đăng ký nhập khẩu xuất bản phẩm để kinh doanh. 2 Cấp Giấy Trong 15 Trung tâm Nghị định số phép hoạt ngày làm Phục vụ hành 60/2014/NĐCP ngày động in việc kể từ chính công 19/6/2014 của Chính khi nhận đủ tỉnh, địa chỉ: phủ quy định về hoạt hồ theo quy 127 Hai Bà động in. định Trưng, thành Nghị định số phố Quy 25/2018/NĐCP ngày Nhơn 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in. Thông tư số 03/2015/TTBTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐCP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in. 3 Cấp lại Giấy Trong 07 Trung tâm Nghị định số phép hoạt ngày làm Phục vụ hành 60/2014/NĐCP ngày động in việc kể từ chính công 19/6/2014 của Chính khi nhận đủ tỉnh, địa chỉ: phủ. hồ theo quy 127 Hai Bà Nghị định số định Trưng, thành 25/2018/NĐCP ngày phố Quy 28/02/2018 của Chính Nhơn phủ. Thông tư số 03/2015/TTBTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông. 4 Đăng ký hoạt Trong 05 Trung tâm Nghị định số động cơ sở in ngày làm Phục vụ hành 60/2014/NĐCP ngày việc kể từ chính công 19/6/2014 của Chính
- khi nhận đủ tỉnh, địa chỉ: phủ. hồ theo quy 127 Hai Bà Nghị định số định Trưng, thành 25/2018/NĐCP ngày phố Quy 28/02/2018 của Chính Nhơn phủ. Thông tư số 03/2015/TTBTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông. 5 Thay đổi Trong 03 Trung tâm Nghị định số thông tin ngày làm Phục vụ hành 60/2014/NĐCP ngày đăng ký hoạt việc kể từ chính công 19/6/2014 của Chính động cơ sở in khi nhận đủ tỉnh, địa chỉ: phủ. hồ theo quy 127 Hai Bà Nghị định số định Trưng, thành 25/2018/NĐCP ngày phố Quy 28/02/2018 của Chính Nhơn phủ. Thông tư số 03/2015/TTBTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông. 6 Đăng ký sử Trong 05 Trung tâm Nghị định số dụng máy ngày làm Phục vụ hành 60/2014/NĐCP ngày photocopy việc kể từ chính công 19/6/2014 của Chính màu, máy in khi nhận đủ tỉnh, địa chỉ: phủ. có chức năng hồ theo quy 127 Hai Bà Nghị định số photocopy định Trưng, thành 25/2018/NĐCP ngày màu phố Quy 28/02/2018 của Chính Nhơn phủ. Thông tư số 03/2015/TTBTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông. 7 Chuyển Trong 05 Trung tâm Nghị định số nhượng máy ngày làm Phục vụ hành 60/2014/NĐCP ngày photocopy việc kể từ chính công 19/6/2014 của Chính màu, máy in khi nhận đủ tỉnh, địa chỉ: phủ. có chức năng hồ theo quy 127 Hai Bà Nghị định số photocopy định Trưng, thành 25/2018/NĐCP ngày màu phố Quy 28/02/2018 của Chính Nhơn phủ. Thông tư số
- 03/2015/TTBTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông. 8 Cấp lại Giấy Trong 07 Trung tâm Luật Xuất Bản số phép hoạt ngày làm Phục vụ hành 19/2012/QH13; động in xuất việc kể từ chính công Nghị định số bản phẩm khi nhận đủ tỉnh, địa chỉ: 195/2013NĐCP ngày hồ theo quy 127 Hai Bà 21/11/2013 của Chính định Trưng, thành phủ; phố Quy Nhơn Thông tư số 23/2014/TTBTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin. 9 Cấp đổi Trong 07 Trung tâm Luật Xuất Bản số Giấy phép ngày làm Phục vụ hành 19/2012/QH13; hoạt động in việc kể từ chính công Nghị định số xuất bản khi nhận đủ tỉnh, địa chỉ: 195/2013NĐCP ngày phẩm hồ theo quy 127 Hai Bà 21/11/2013 của Chính định Trưng, thành phủ; phố Quy Nhơn Thông tư số 23/2014/TTBTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin. 10 Cấp Giấy Trong 10 Trung tâm Luật Xuất bản số phép in gia ngày làm Phục vụ hành 19/2012/QH13; công xuất việc kể từ chính công Thông tư số bản phẩm khi nhận đủ tỉnh, địa chỉ: 23/2014/TTBTTTT cho nước hồ theo quy 127 Hai Bà ngày 29/12/2014 của ngoài định Trưng, thành Bộ trưởng Bộ Thông phố Quy tin và Truyền thông. Nhơn 11 Cấp Giấy Trong 15 Trung tâm 50.000 đồng/hồ Luật Xuất bản số phép nhập ngày làm Phục vụ hành sơ 19/2012/QH13; khẩu xuất việc kể từ chính công Nghị định số bản phẩm khi nhận đủ tỉnh, địa chỉ: 195/2013/NĐCP ngày không kinh hồ theo quy 127 Hai Bà 21/11/2013 của Chính doanh định Trưng, thành phủ; phố Quy Nhơn Thông tư số 23/2014/TTBTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông; Thông tư số
- 214/2016/TTBTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. 12 Cấp Giấy Trong 10 Trung tâm Luật Xuất bản số phép tổ chức ngày làm Phục vụ hành 19/2012/QH13; triển lãm, hội việc kể từ chính công Nghị định số chợ xuất bản khi nhận đủ tỉnh, địa chỉ: 195/2013/NĐCP ngày phẩm hồ theo quy 127 Hai Bà 21/11/2013 của Chính định Trưng, thành phủ; phố Quy Nhơn Thông tư số 23/2014/TTBTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông. 13 Đăng ký hoạt Trong 07 Trung tâm Luật Xuất bản số động phát ngày làm Phục vụ hành 19/2012/QH13; hành xuất việc kể từ chính công Nghị định số bản phẩm khi nhận đủ tỉnh, địa chỉ: 195/2013/NĐCP ngày hồ theo quy 127 Hai Bà 21/11/2013 của Chính định Trưng, thành phủ; phố Quy Nhơn Thông tư số 23/2014/TTBTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông. 14 Cấp Giấy Trong 15 Trung tâm Luật Xuất Bản số phép hoạt ngày làm Phục vụ hành 19/2012/QH13; động in xuất việc kể từ chính công Nghị định số bản phẩm khi nhận đủ tỉnh, địa chỉ: 195/2013NĐCP ngày hồ theo quy 127 Hai Bà 21/11/2013 của Chính định Trưng, thành phủ; phố Quy Nhơn Nghị định số 150/2018/NĐCP ngày 07/11/2018 của Chính phủ; Thông tư số 23/2014/TTBTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông. 4. Lĩnh vực báo chí TT Tên thủ tục Thời hạn Địa Phí, lệ Căn cứ pháp lý hành chính giải quyết điểm phí thực
- hiện 1 Cấp Giấy phép Trong 30 Trung Luật Báo chí số xuất bản bản tin ngày làm tâm 103/2016/QH13 ngày 05 tháng việc kể từ Phục vụ 4 năm 2016; khi nhận đủ hành Thông tư số 48/2016/TT hồ sơ hợp lệ chính BTTTT ngày 26 tháng 12 năm công 2016 của Bộ trưởng Bộ tỉnh, địa Thông tin và Truyền thông quy chỉ: 127 định chi tiết và hướng dẫn Hai Bà việc cấp giấy phép hoạt động Trưng, báo in và báo điện tử, xuất thành bản thêm ấn phẩm, mở phố Quy chuyên trang của báo điện tử, Nhơn xuất bản phụ trương, xuất bản bản tin, xuất bản đặc san. 2 Thay đổi nội Trong 15 Trung Luật Báo chí số dung ghi trong ngày làm tâm 103/2016/QH13 ngày 05 tháng Giấy phép xuất việc kể từ Phục vụ 4 năm 2016; bản bản tin khi nhận đủ hành Thông tư số 48/2016/TT hồ sơ hợp lệ chính BTTTT ngày 26 tháng 12 năm công 2016 của Bộ trưởng Bộ tỉnh, địa Thông tin và Truyền thông. chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn 3 Cho phép Họp Trong 24 giờ Trung Luật Báo chí số báo từ khi nhận tâm 103/2016/QH13 ngày 05 tháng đủ hồ sơ Phục vụ 4 năm 2016; (trong nước) hợp lệ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn 4 Cho phép Họp Trong 02 Trung Luật Báo chí số báo ngày làm tâm 103/2016/QH13 ngày 05 tháng việc kể từ Phục vụ 4 năm 2016; (nước ngoài) khi nhận đủ hành Nghị định số 88/2012/NĐCP hồ sơ hợp lệ chính ngày 23/12/2012 của Chính công phủ quy định về hoạt động tỉnh, địa
- chỉ: 127 thông tin, báo chí của báo chí Hai Bà nước ngoài, cơ quan đại diện Trưng, nước ngoài, tổ chức nước thành ngoài tại Việt Nam; phố Quy Thông tư số 04/2014/TT Nhơn BTTTT ngày 19/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện một số Điều của Nghị định số 88/2012/NĐCP ngày 23 tháng 10 năm 2012 của Chính phủ về hoạt động thông tin, báo chí của báo chí nước ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam. 5 Trưng bày tranh, Trong 10 Trung Nghị định số 88/2012/NĐCP ảnh và các hình ngày làm tâm ngày 23/12/2012 của Chính thức thông tin việc kể từ Phục vụ phủ; khác bên ngoài khi nhận đủ hành Thông tư số 04/2014/TT trụ sở cơ quan hồ sơ hợp lệ chính BTTTT ngày 19/3/2014 của đại diện nước công Bộ trưởng Bộ Thông tin và ngoài, tổ chức tỉnh, địa Truyền thông. nước ngoài chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn II. DANH MỤC TTHC CẤP HUYỆN 1. Lĩnh vực phát thanh truyền hình và thông tin điện tử TT Tên thủ tục Thời hạn Địa điểm Phí, lệ Căn cứ pháp lý hành chính giải quyết thực hiện phí 1 Cấp Giấy Trong 10 ngày UBND các Nghị định số 72/2013/NĐ chứng nhận đủ làm việc kể từ huyện, thị CP ngày 15/7/2013 của điều kiện hoạt khi nhận đủ xã, thành Chính phủ. động điểm cung hồ sơ theo quy phố Nghị định số 27/2018/NĐ cấp dịch vụ trò định CP ngày 01/3/2018 của chơi điện tử Chính phủ. công cộng Quyết định số Quyết định số 61/2017/QĐUBND ngày 14/11/2017 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định ban hành kèm theo
- Quyết định số 24/2014/QĐ UBND ngày 17/9/2014 của UBND tỉnh quy định về quy trình thẩm định hồ sơ và cấp, sửa đổi, bổ sung, gia hạn, cấp lại, thu hồi giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Bình Định. 2 Sửa đổi, bổ Trong 05 ngày UBND các Nghị định số 72/2013/NĐ sung Giấy làm việc kể từ huyện, thị CP ngày 15/7/2013 của chứng nhận đủ khi nhận đủ xã, thành Chính phủ. điều kiện hoạt hồ sơ theo quy phố Nghị định số 27/2018/NĐ động điểm cung định CP ngày 01/3/2018 của cấp dịch vụ trò Chính phủ. chơi điện tử công cộng Quyết định số 61/2017/QĐUBND ngày 14/11/2017 của UBND tỉnh. 3 Gia hạn Giấy Trong 05 ngày UBND các Nghị định số 72/2013/NĐ chứng nhận đủ làm việc kể từ huyện, thị CP ngày 15/7/2013 của điều kiện hoạt khi nhận đủ xã, thành Chính phủ. động điểm cung hồ sơ theo quy phố Nghị định số 27/2018/NĐ cấp dịch vụ trò định CP ngày 01/3/2018 của chơi điện tử Chính phủ. công cộng Quyết định số 61/2017/QĐUBND ngày 14/11/2017 của UBND tỉnh. 4 Cấp lại Giấy Trong 05 ngày UBND các Nghị định số 72/2013/NĐ chứng nhận đủ làm việc kể từ huyện, thị CP ngày 15/7/2013 của điều kiện hoạt khi nhận đủ xã, thành Chính phủ. động điểm cung hồ sơ theo quy phố Nghị định số 27/2018/NĐ cấp dịch vụ trò định CP ngày 01/3/2018 của chơi điện tử Chính phủ. công cộng Quyết định số 61/2017/QĐUBND ngày 14/11/2017 của UBND tỉnh. 2. Lĩnh vực xuất bản, in và phát hành TT Tên thủ tục hành Thời hạn Địa Phí, lệ Căn cứ pháp lý chính giải quyết điểm phí thực hiện 1 Khai báo hoạt động Trong 05 UBND Nghị định số cơ sở dịch vụ ngày làm việc các 60/2014/NĐCP ngày
- photocopy kể từ khi huyện, 19/6/2014 của Chính phủ nhận đủ hồ thị xã, Nghị định số sơ theo quy thành 25/2018/NĐCP ngày định phố 28/02/2018 của Chính phủ Thông tư số 03/2015/TTBTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông. 2 Thay đổi Thông tin Trong 05 UBND Nghị định số khai báo hoạt động cơ ngày làm việc các 60/2014/NĐCP ngày sở dịch vụ photocopy kể từ khi huyện, 19/6/2014 của Chính phủ nhận đủ hồ thị xã, Nghị định số sơ theo quy thành 25/2018/NĐCP ngày định phố 28/02/2018 của Chính phủ Thông tư số 03/2015/TTBTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông. PHỤ LỤC 2 DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG/ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN THUỘC TỈNH BÌNH ĐỊNH (Ban hành theo Quyết định số 703/QĐUBND ngày 07/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định) I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH 1. Lĩnh vực bưu chính STT Mã số Tên TTHC Căn cứ pháp lý TTHC TTHC công bố tại Quyết định số 4367/QĐUBND ngày 25/11/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định bị bãi bỏ 1 TBDI Cấp giấy phép bưu chính Luật Bưu chính số 49/2010/QH ngày 282146 28/6/2010. TT Nghị định số 47/2011/NĐCP ngày 17/6/2011 của Chính phủ. Thông tư số 291/2016/TTBTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. 2 TBDI Sửa đổi, bổ sung giấy Luật Bưu chính số 49/2010/QH ngày 282147 phép bưu chính 28/6/2010.
- TT Nghị định số 47/2011/NĐCP ngày 17/6/2011 của Chính phủ Thông tư số 291/2016/TTBTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Nghị định số 150/2018/NĐCP ngày 07/11/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính trong lĩnh vực thông tin và truyền thông. 3 TBDI Cấp lại giấy phép bưu Luật Bưu chính số 49/2010/QH ngày 282148 chính khi hết hạn 28/6/2010. TT Nghị định số 47/2011/NĐCP ngày 17/6/2011 của Chính phủ Thông tư số 291/2016/TTBTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chín Nghị định số 150/2018/NĐCP ngày 07/11/2018 của Chính phủ 4 TBDI Cấp lại giấy phép bưu Luật Bưu chính số 49/2010/QH ngày 282149 chính khi bị mất hoặc hư 28/6/2010. TT hỏng không sử dụng được Nghị định số 47/2011/NĐCP ngày 17/6/2011 của Chính phủ Thông tư số 291/2016/TTBTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính 5 TBDI Cấp văn bản xác nhận Luật Bưu chính số 49/2010/QH ngày 282150 văn bản thông báo hoạt 28/6/2010. TT động bưu chính Nghị định số 47/2011/NĐCP ngày 17/6/2011 của Chính phủ Thông tư số 291/2016/TTBTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính 6 TBDI Cấp lại văn bản xác nhận Luật Bưu chính số 49/2010/QH ngày 282151 thông báo hoạt động bưu 28/6/2010. TT chính khi bị mất hoặc hư Nghị định số 47/2011/NĐCP ngày hỏng không sử dụng được 17/6/2011 của Chính phủ Thông tư số 291/2016/TTBTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính 2. Lĩnh vực viễn thông và internet STT Mã số Tên Căn cứ pháp lý TTHC TTHC TTHC công bố tại Quyết định số 4367/QĐUBND ngày 25/11/2016 của Ch ủ tịch UBND t Báo cáo ỉnh Bình Đ ịnh bị bãi bỏ 1 TBDI Nghị định 81/2016/NĐCP ngày 01/7/2016 của Chính phủ 282152 tình hình về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số TT cung cấp 25/2011/NĐCP ngày 06/4/2011 của Chính phủ dịch vụ
- viễn thông, internet 3. Lĩnh vực phát thanh truyền hình và thông tin điện tử STT Mã số TTHC Tên TTHC Căn cứ pháp lý TTHC công bố tại Quyết định số 956/QĐUBND ngày 20/3/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định bị bãi bỏ 1 TBDI Báo cáo tình hình thực Nghị định số 72/2013/NĐCP ngày 282163TT hiện giấy phép thiết lập 15/7/2013 của Chính phủ trang thông tin điện tử Nghị định số 27/2018/NĐCP ngày tổng hợp 01/3/2018 của Chính phủ TTHC đã công bố tại Quyết định số 4367/QĐUBND ngày 25/11/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định bị bãi bỏ 1 TBDI Cấp đăng ký thu tín hiệu Nghị định số 06/2016/NĐCP ngày 282157TT truyền hình nước ngoài 18/01/2016 của Chính phủ; trực tiếp từ vệ tinh Thông tư số 19/2016/TTBTTTT ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định. 2 TBDI Sửa đổi, bổ sung giấy Nghị định số 06/2016/NĐCP ngày 282158TT chứng nhận đăng ký thu tín 18/01/2016 của Chính phủ; hiệu truyền hình nước Thông tư số 19/2016/TTBTTTT ngoài trực tiếp từ vệ tinh ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định. TTHC đã công bố tại Quyết định số 1846/QĐUBND ngày 01/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định bị bãi bỏ 1 BTTBDI Cấp Giấy phép thiết lập Nghị định số 72/2013/NĐCP ngày 264736 trang thông tin điện tử 15/7/2013 của Chính phủ tổng hợp Nghị định số 27/2018/NĐCP ngày 01/3/2018 của Chính phủ Nghị định số 150/2018/NĐCP ngày 07/11/2018 của Chính phủ Thông tư số 09/2014/TTBTTTT ngày 19/8/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông 2 BTTBDI Sửa đổi, bổ sung Giấy Nghị định số 72/2013/NĐCP ngày 264740 phép thiết lập trang thông 15/7/2013 của Chính phủ tin điện tử tổng hợp Nghị định số 27/2018/NĐCP ngày
- 01/3/2018 của Chính phủ 3 BTTBDI Cấp lại Giấy phép thiết Nghị định số 72/2013/NĐCP ngày 264743 lập trang thông tin điện tử 15/7/2013 của Chính phủ tổng hợp Nghị định số 27/2018/NĐCP ngày 01/3/2018 của Chính phủ 4 BTTBDI Gia hạn Giấy phép thiết Nghị định số 72/2013/NĐCP ngày 264741 lập trang thông tin điện tử 15/7/2013 của Chính phủ tổng hợp Nghị định số 27/2018/NĐCP ngày 01/3/2018 của Chính phủ 5 BTTBDI Thông báo thay đổi địa chỉ Nghị định số 72/2013/NĐCP ngày 279973 trụ sở chính, văn phòng 15/7/2013 của Chính phủ giao dịch, địa chỉ đặt hoặc Nghị định số 27/2018/NĐCP ngày cho thuê máy chủ của 01/3/2018 của Chính phủ doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng 6 BTTBDI Thông báo thay đổi cơ cấu Nghị định số 72/2013/NĐCP ngày 279974 tổ chức của doanh nghiệp 15/7/2013 của Chính phủ cung cấp trò chơi điện tử Nghị định số 27/2018/NĐCP ngày G1 trên mạng do chia tách, 01/3/2018 của Chính phủ hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên 7 BTTBDI Thông báo thay đổi Nghị định số 72/2013/NĐCP ngày 284280 phương thức, phạm vi 15/7/2013 của Chính phủ cung cấp dịch vụ trò chơi Nghị định số 27/2018/NĐCP ngày điện tử G1 trên mạng đã 01/3/2018 của Chính phủ được phê duyệt 8 BTTBDI Thông báo thay đổi tên Nghị định số 72/2013/NĐCP ngày 279988 miền khi cung cấp dịch vụ 15/7/2013 của Chính phủ trò chơi điện tử trên trang Nghị định số 27/2018/NĐCP ngày thông tin điện tử (trên 01/3/2018 của Chính phủ Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng 9 BTTBDI Thông báo thay đổi cơ cấu Nghị định số 72/2013/NĐCP ngày
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn