YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định số 707/2019/QĐ-UBND tỉnh Hưng Yên
8
lượt xem 1
download
lượt xem 1
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định số 707/2019/QĐ-UBND về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Tiên Lữ. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định số 707/2019/QĐ-UBND tỉnh Hưng Yên
- ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH HƯNG YÊN Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 707/QĐUBND Hưng Yên, ngày 07 tháng 3 năm 2019 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN TIÊN LỮ ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐCP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai, số 01/2017/NĐCP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Căn cứ Thông tư số 29/2014/TTBTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Căn cứ Nghị quyết số 186/NQHĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh về việc chấp thuận phê duyệt danh mục dự án cần thu hồi đất và các dự án sử dụng đất trồng lúa dưới 10ha năm 2019 trên địa bàn tỉnh; Căn cứ Quyết định số 2660/QĐUBND ngày 31/10/2018 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Tiên Lữ, Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Tiên Lữ tại Tờ trình số 20/TTrUBND ngày 20/02/2019 và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 161/TTrSTNMT ngày 26/02/2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Tiên Lữ với các chỉ tiêu chủ yếu theo các Phụ lục đính kèm như sau: 1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch theo Phụ lục số 01. 2. Kế hoạch thu hồi đất theo Phụ lục số 02. 3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất theo Phụ lục số 03. Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Tiên Lữ có trách nhiệm: 1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- 2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuế đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt; 3. Xây dựng kế hoạch giải phóng mặt bằng và chỉ đạo UBND các xã, thị trấn đẩy nhanh tiến độ giải phóng mặt bằng; 4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất. Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch UBND huyện Tiên Lữ; thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. TM. ỦY BAN NHÂN DÂN Nơi nhận: KT. CHỦ TỊCH Như Điều 3; Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh; PHÓ CHỦ TỊCH Lãnh đạo VP UBND tỉnh; Lưu: VT; CV; TNMT Bùi Thế Cử PHỤ LỤC SỐ: 01 PHÂN BỐ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2019 (Kèm theo Quyết định số 707/QĐUBND ngày 07 tháng 3 năm 2019 của UBND tỉnh) Đơn vị tính: ha Chỉ Tổng Cươn Đức Minh Ngô tiêu sử STT Mã diện An g Dị Hải Hưng Lệ Thắn Diện tích phân theo đ Phơ n v ượ nị h Nhật Thiện Thủ Thụy Trung TT. ành chính cấp xã Quyề dụng tích Viên Chính Chế g Triều Đạo Xá g n Tân Phiến Sỹ Lôi Dũng Vương đất Đất nông 1 NNP 5287,22334,49 453,89 335,22294,17347,71508,33463,28 240,13 493,40 324,97289,82376,96331,98383,06 109,81 nghiệ p Đất 1.1 trồng LUC 3944,96275,28 352,02 247,47226,51252,76361,51382,69 179,91 416,14 252,25171,59263,08185,41296,36 81,98 lúa Đất trồng 1.2 cây HNK 143,57 5,80 12,91 9,59 3,15 1,86 1,98 11,08 6,62 1,45 0,79 27,81 6,75 48,65 3,54 1,59 hàng năm Đất trồng 1.3 CLN 671,87 19,21 29,09 24,20 23,45 54,21 74,28 22,81 37,15 47,78 56,52 67,23 82,36 79,76 42,28 11,54 cây lâu năm 1.4 Đất NTS 496,80 34,20 49,87 53,59 31,46 37,88 70,35 45,50 16,45 25,71 15,34 22,29 24,77 17,49 37,63 14,27 nuôi trồng
- thủy sản Đất nông 1.5 NKH 30,02 10,00 0,37 9,60 1,00 0,21 1,20 2,32 0,07 0,90 0,67 3,25 0,43 nghiệp khác Đất phi 2 nông PNN 2572,14222,04 182,28 191,30122,83167,02169,00170,79 140,98 144,70 233,69188,42181,77207,56131,34 118,42 nghiệ p Đất 2.1 quốc CQP 1,61 0,58 1,03 phòng Đất an 2.2 CAN 5,21 0,56 3,44 0,23 0,98 ninh Đất cụm 2.3 SKN 13,67 6,57 7,10 công nghiệp Đất thương 2.4 TMD 7,46 0,08 0,78 0,20 6,34 0,06 mại, dịch vụ Đất cơ sở sản 2.5 SKC 26,76 0,29 0,02 0,04 5,53 0,46 2,54 4,01 0,48 4,32 0,76 0,37 0,06 7,88 xuất PNN Đất phát 2.6 triển DHT 1264,16124,69 78,64 77,78 65,23 79,70 97,44 87,05 72,45 86,84 111,40 75,64 79,98 99,29 77,57 50,46 hạ tầng Đất có di tích 2,7 lịch sử DDT 2,92 1,92 0,58 0,02 0,22 0,18 văn hóa Đất bãi thải, 2.8 xử lý DRA 3,82 0,19 0,18 0,32 0,40 0,15 0,20 0,18 0,39 0,21 0,57 0,39 0,25 0,10 0,29 chất thải Đất ở tại 2.9 ONT 850,15 76,68 75,15 95,04 42,23 31,35 60,40 64,40 34,69 45,34 95,36 52,22 73,27 56,89 47,13 nông thôn Đất ở 2.10 tại đô ODT 41,90 41,90 thị Đất xây dựng 2.11 TSC 11,80 0,39 0,29 0,53 0,24 0,38 1,20 0,71 0,56 1,32 0,93 0,46 0,38 0,54 0,28 3,59 trụ sở cơ quan Đất XD trụ sở của 2.12 tổ DTS 0,41 0,26 0,15 chức sự nghiệp
- Đất cơ 2.13 sở tôn TON 10,24 0,27 0,61 0,84 0,47 0,58 1,10 0,20 0,92 0,31 1,50 0,22 1,87 1,24 0,11 giáo Đất làm nghĩa trang, nghĩa 2.14 địa, NTD 98,46 8,41 7,42 7,16 5,32 8,86 6,49 8,33 4,95 4,19 6,22 4.94 11,79 7,68 3,69 3,01 nhà tang lễ, nhà hỏa táng Đất sản xuất 2.15 SKX 32,31 0,86 18,16 0,10 1,36 0,21 11,42 0,08 0,12 VLXD, làm đồ gốm Đất sinh 2.16 hoạt DSH 4,56 0,31 0,38 0,40 0,10 0,08 0,45 0,60 0,23 0,23 0,42 0,18 0,32 0,50 0,36 cộng đồng Đất khu vui chơi, 2.17 DKV 1,00 1,00 giải trí công cộng Đất cơ sở tín 2.18 TIN 10,68 0,46 0,69 0,14 0,86 0,20 0,54 0,49 0,20 1,79 0,40 0,66 1,78 1,09 0,57 0,81 ngưỡn g Đất sông, ngòi, 2.19 SON 164,71 8,31 18,51 0,87 5,86 20,21 0,94 5,55 20,06 6,26 25,23 11,29 34,20 0,99 6,43 kênh, rạch, suối Đất có mặt 2.20 nước MNC 19,69 0,12 0,68 0,43 0,92 0,16 0,15 0,79 4,58 0,26 0,35 5,79 5,10 0,34 0,02 chuyên dùng Đất phi 2.21 nông PNK 0,62 0,11 0,51 nghiệp khác Đất chưa 3 CSD sử dụng PHỤ LỤC SỐ: 02 KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 (Kèm theo Quyết định số 707/QĐUBND ngày 07 tháng 3 năm 2019 của UBND tỉnh)
- Chỉ tiêu Tổng Cươn Hải Thiệ An Dị Đức Hưng Lệ Minh Ngô Nhật Thủ Thụy Trung TT. STT sử dụng Mã diện g Triề n Viên Chế Thắng Đạo Xá Phượng Quyền Tân Sỹ Lôi Dũng Vương đất tích chính u Phiến Đất 1 nông NNP 143,97 16,48 4,82 25,29 2,06 0,82 2,33 1,42 0,51 5,85 20,96 1,39 16,18 27,56 4,79 13,51 nghiệp Đất 1.1 LUA 137,58 14,92 4,24 24,76 1,62 0,80 1,18 1,42 5,73 20,89 1,16 15,88 27,39 4,57 13,02 trồng lúa Đất trồng 1.2 cây hàng HNK 1,89 0,70 0,16 0,43 0,08 0,04 0,12 0,08 0,16 0,06 0,02 0,04 năm khác Đất trồng 1.3 CLN 1,26 0,06 0,07 0,28 0,02 0,02 0,22 0,07 0,05 0,10 0,01 0,02 0,34 cây lâu năm Đất nuôi 1.4 trồng NTS 2,66 0,80 0,34 0,10 0,08 0,59 0,25 0,10 0,04 0,10 0,15 0,11 thủy sản Đất nông 1.5 NKH 0,58 0,01 0,54 0,03 nghiệp khác Đất phi 2 nông PNN 25,67 7,77 2,29 2,26 0,29 0,20 0,18 0,57 1,13 0,30 2,15 0,53 5,05 2,07 0,88 nghiệp Đất cơ sở sản 2.1 xuất phi SKC 0,04 0,04 nông nghiệp Đất phát triển hạ tầng cấp quốc 2.2 DHT 8,73 2,26 0,27 1,85 0,15 0,20 0,07 0,57 0,29 1,05 0,14 0,47 0,56 0,85 gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã Đất bãi thải, xử 2.3 DRA 0,03 0,03 lý chất thải Đất ở 2.4 tại nông ONT 16,00 5,37 1,61 0,32 0,11 0,11 1,13 1,10 035 4,55 1,35 thôn Đất làm nghĩa trang, nghĩa 2.5 NTD 0,22 0,05 0,02 0,03 0,01 0,08 0,03 địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng Đất sinh hoạt 2.6 DSH 0,17 0,17 cộng đồng Đất cơ 2.7 sở tín TIN 0,18 0,05 0,07 0,06 ngưỡng 2.8 Đất có MNC 0,06 0,04 0,02
- mặt nước chuyên dùng Đất phi nông 2.9 PNK 0,24 0,24 nghiệp khác PHỤ LỤC SỐ: 03 KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 (Kèm theo Quyết định số 707/QĐUBND ngày 07 tháng 3 năm 2019 của UBND tỉnh) Đơn vị tính: ha Chỉ tiêu Thiệ Tổng Đức Hải Minh Ngô sử STT Mã diện An Cươn Dị Thắn Triề Hưng Lệ Phượn Quyề Nhật n Thủ Thụy Trung TT. dụng tích Viên g chính Chế g u Đạo Xá g n Tân Phiế Sỹ Lôi Dũng Vương đất n
- Đất nông nghiệp chuyển 1 NNP/PNN 151,43 16,87 4,79 150,9 2,10 0,82 2,33 1,42 0,66 5,85 20,96 1,39 16,18 34,47 4,79 13,51 sang phi nông nghiệp Đất 1.1 trồng LUA/PNN 144,53 14,92 4,24 24,76 1,62 0,80 1,18 1,42 5,73 20,89 1,16 15,88 34,34 4,57 13,02 lúa Trong đó: Đất chuyên LUC/PNN 144,53 14,92 4,24 24,76 1,62 0,80 1,18 1,42 5,73 20,89 1,16 15,88 34,34 4,57 13,02 trồng lúa nước Đất trồng cây 1.2 HNK/PNN 2,07 0,88 0,16 0,43 0,12 0,04 0,12 0,08 0,16 0,02 0,02 0,04 hàng năm khác Đất trồng 1.3 CLN/PNN 1,42 0,07 0,07 0,28 0,02 0,02 0,37 0,07 0,05 0,10 0,01 0,02 0,34 cây lâu năm Đất nuôi 1.4 trồng NTS/PNN 2,83 1,00 0,31 0,10 0,08 0,59 0,25 0,10 0,04 0,10 0,15 0,11 thủy sản Đất nông 1.5 NKH/PNN 0,58 0,01 0,54 0,03 nghiệp khác Chuyể n đổi cơ cấu sử dụng 2 đất 0,85 0,35 0,38 0,12 trong nội bộ đất nông nghiệp Trong đó: Đ ất trồng lúa chuyển 2.1 LUA/CLN 0,35 0,35 sang đất trồng cây lâu năm 3 Đất phi PKO/OCT 6,50 1,40 0,18 1,72 0,20 0,02 037 0,30 0,88 0,42 0,38 0,43 nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang
- đất ở
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn