YOMEDIA
![](images/graphics/blank.gif)
ADSENSE
Quyết định số 71/2019/QĐ-UBND tỉnh Bắc Ninh
12
lượt xem 3
download
lượt xem 3
download
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/images/down16x21.png)
Quyết định số 71/2019/QĐ-UBND công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bắc Ninh. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định số 71/2019/QĐ-UBND tỉnh Bắc Ninh
- ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH BẮC NINH Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 71/QĐUBND Bắc Ninh, ngày 25 tháng 01 năm 2019 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐCP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐCP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TTVPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 03/TTrSTNMT ngày 03/01/2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bắc Ninh. Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Điều 3. Chánh văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Trung tâm hành chính công tỉnh, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành tỉnh; UBND các huyện, thị xã, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này. KT. CHỦ TỊCH Nơi nhận: PHÓ CHỦ TỊCH Như Điều 3; Cục Kiểm soát TTHCVP Chính phủ; Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh VPUBND tỉnh: CVP, các PCVP UBND tỉnh; Cổng TTĐT, NNTN; Lưu: VT, KSTT. Nguyễn Tiến Nhường DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG (Ban hành kèm theo Quyết định số: 71/QĐUBND ngày 25 tháng 01 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Ninh) Tên VBQPPL Số hồ sơ Tên thủ tục Thời gian Địa điểm STT quy định nội Phí, lệ phí Cách thức thực hiện TTHC hành chính thực hiện thực hiện dung sửa đổi I Lĩnh vực môi trường
- Nghị định số 136/2018/NĐ CP ngày 05 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và Nơi tiếp môi trường (sau nhận hồ đây gọi tắt là sơ và trả Nghị định số kết quả: 136/2018/NĐ Thời hạn Trung tâm CP ngày 05 kiểm tra, hành tháng 10 năm trả lời về chính 2018) tính đầy đủ công tỉnh Quyết định số và hợp lệ Bắc Ninh, Theo quy định 1482/QĐUBND của hồ sơ: địa chỉ: tại Nghị quyết ngày 31/10/2016 Trong thời Số 11A, số 60/2017/NQ của UBND tỉnh hạn 05 đường Lý HĐND ngày về việc thông (năm) ngày Thái Tổ, 12/7/2017 của qua phương án làm việc kể phường Hội đồng nhân đơn giản hóa từ ngày Suối Hoa, dân tỉnh Bắc thủ tục hành nhận hồ sơ. thành phố Ninh về việc chính thuộc Bắc Ninh, ban hành quy Thời hạn Thẩm định, phạm vi quản lý tỉnh Bắc định mức thu, thẩm định, BBTM phê duyệt nhà nước tỉnh Ninh quản lý và sử phê duyệt Trực tiếp hoặc qua dịch vụ 1 265040 báo cáo đánh Bắc Ninh năm dụng các loại báo cáo Cơ quan bưu chính công ích. TT giá tác động 2016. phí, lệ phí đánh giá thực môi trường thuộc lĩnh vực Văn bản số tác động hiện: Sở tài nguyên và 1974/UBND môi Tài môi trường trên NN.TN ngày 27 trường: nguyên và Trong th ời địa bàn tỉnh tháng 7 năm Môi Bắc Ninh (sau 2015 của UBND hạn tối đa trường, đây gọi là Nghị tỉnh Bắc Ninh 30 (ba địa chỉ: quyết số về việc ủy m ươ i) ngày Số 07 60/2017/NQ quyền cho Sở làm việc kể đường HĐND ngày Tài nguyên và từ ngày Hai Bà 12/7/2017) Môi trường nhận được Trưng, thành lập Hội đầy đủ hồ phường đồng thẩm định, sơ hợp lệ. Suối Hoa, phê duyệt và xác thành phố nhận việc thực Bắc Ninh, hiện báo cáo tỉnh Bắc đánh giá tác Ninh. động môi trường chiến lược; báo cáo đánh giá tác động môi trường; đề án bảo vệ môi trường; phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh. 2 BBTM Thẩm định, Nghị định số Thời hạn Nơi tiếp Theo quy định Trực tiếp hoặc qua dịch vụ 265041 phê duyệt 136/2018/NĐ kiểm tra, nhận hồ tại Nghị quyết bưu chính công ích.
- sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh, địa chỉ: trả lời về Số 11A, tính đầy đủ phương án đường Lý và hợp lệ cải tạo, Thái Tổ, của hồ sơ: phục hồi phường Năm (05) môi trường Suối Hoa, ngày làm đối với hoạt CP ngày 05 thành phố việc. động khai tháng 10 năm Bắc Ninh, thác khoáng 2018 Thờ i hạn tỉnh Bắc sản (trường Văn bản số thẩm định Ninh. số 60/2017/NQ TT hồ sơ và ra hợp có 1974/UBND Cơ quan HĐND ngày phương án NN.TN ngày 27 Quyết định thực 12/7/2017 và báo cáo tháng 7 năm phê duyệt: hiện: Sở đánh giá tác 2015 của UBND Trong thời Tài động môi tỉnh Bắc Ninh hạn 30 (ba nguyên và trường cùng mươi) ngày Môi một cơ quan làm việc kể trường, thẩm quyền từ ngày địa chỉ: phê duyệt) nhận được Số 07 đầy đủ hồ đường sơ hợp lệ. Hai Bà Trưng, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. 3 BBTM Thẩm định, Nghị định số Thời hạn Nơi tiếp Theo quy định Trực tiếp hoặc qua dịch vụ 265042 phê duyệt 136/2018/NĐ kiểm tra, nhận hồ tại Nghị quyết bưu chính công ích. TT phương án CP ngày 05 trả lời về sơ và trả số 60/2017/NQ cải tạo, tháng 10 năm tính đầy đủ kết quả: HĐND ngày phục hồi 2018 và hợp lệ Trung tâm 12/7/2017 môi trường của hồ sơ: hành Văn bản số bổ sung đối chính 1974/UBND Năm (05) công tỉnh với hoạt NN.TN ngày 27 ngày làm Bắc Ninh, động khai tháng 7 năm việc. địa chỉ: thác khoáng 2015 của UBND sản (trường Thờ i hạn Số 11A, tỉnh Bắc Ninh hợp có thẩm định đường Lý phương án hồ sơ và ra Thái Tổ, bổ sung và Quyết định phường báo cáo phê duyệt: Suối Hoa, đánh giá tác thành phố động môi Trong thời Bắc Ninh, trường cùng hạn 30 (ba tỉnh Bắc một cơ quan mươi) ngày Ninh. thẩm quyền làm việc kể phê duyệt) từ ngày Cơ quan nhận được thực đầy đủ hồ hiện: Sở sơ hợp lệ. Tài nguyên và Môi trường, địa chỉ: Số 07 đường Hai Bà
- Trưng, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành Thời hạn chính kiểm tra, công tỉnh trả lời về Bắc Ninh, tính đầy đủ địa chỉ: và hợp lệ Số 11A, của hồ sơ: đường Lý Thông tư số Cấp giấy Năm (05) Thái Tổ, 62/2017/TT xác nhận đủ ngày làm phường BTC ngày điều kiện việc kể từ Suối Hoa, 19/6/2017 của về bảo vệ ngày nhận thành phố Bộ Tài chính môi trường hồ sơ. Bắc Ninh, quy định mức Nghị định số đối với tổ tỉnh Bắc thu, chế độ thu, 136/2018/NĐ Thời hạn chức, cá Ninh . nộp, quản lý và Trực tiếp hoặc qua dịch vụ 4 CP ngày 05 thẩm định nhân trực sử dụng phí xác bưu chính công ích. tháng 10 năm hồ sơ và có Cơ quan nhận đủ điều tiếp sử dụng 2018 văn bản trả thực phế liệu kiện về bảo vệ nhập khẩu lời: Ba hiện: Sở môi trường làm nguyên mươi (30) Tài trong nhập liệu sản ngày làm nguyên và khẩu phế liệu xuất việc (không Môi làm nguyên bao gồm trường, liệu sản xuất. thời gian địa chỉ: hoàn thiện Số 07 hồ sơ của đường tổ chức, cá Hai Bà nhân). Trưng, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. 5 Cấp lại Nghị định số Thời hạn Nơi tiếp Thông tư số Trực tiếp hoặc qua dịch vụ Giấy xác 136/2018/NĐ kiểm tra, nhận hồ 62/2017/TT bưu chính công ích. nhận đủ CP ngày 05 trả lời về sơ và trả BTC ngày điều kiện tháng 10 năm tính đầy đủ kết quả: 19/6/2017 của về bảo vệ 2018 và hợp lệ Trung tâm Bộ Tài chính môi trường của hồ sơ: hành trong nhập Năm (05) chính khẩu phế ngày làm công tỉnh liệu làm việc kể từ Bắc Ninh, nguyên liệu ngày nhận địa chỉ: sản xuất cho hồ sơ. Số 11A, tổ chức, cá đường Lý Thời hạn nhân trực Thái Tổ, thẩm định tiếp sử dụng phường hồ sơ và có phế liệu Suối Hoa, văn bản trả nhập khẩu thành phố lời: Hai làm nguyên Bắc Ninh, mươi (20) liệu sản tỉnh Bắc ngày làm xuất (trường Ninh. việc (không hợp Giấy bao gồm Cơ quan xác nhận thời gian thực hết hạn)
- hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường, hoàn thiện địa chỉ: hồ sơ của Số 07 tổ chức, cá đường nhân). Hai Bà Trưng, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. II Lĩnh vực địa chất và khoáng sản 1 BBTM Cấp Giấy Nghị định số Thời hạn Nơi tiếp Mức thu lệ phí Trực tiếp hoặc qua dịch vụ 264991 phép thăm 136/2018/NĐ giải quyết nhận hồ cấp giấy phép bưu chính công ích. TT dò khoáng CP ngày 05 hồ sơ sơ và trả hoạt động Hoặc qua dịch vụ công sản tháng 10 năm không quá kết quả: khoáng sản áp 2018. 45 ngày, Trung tâm dụng theo quy trực tuyến tại địa chỉ http://dvc.bacninh.gov.vn/ trong đó: hành định tại Thông chính tư số Thời hạn công tỉnh 191/2016/TT kiểm tra hồ Bắc Ninh, BTC ngày 08 sơ: không địa chỉ: tháng 11 năm quá 03 ngày Số 11A, 2016 của Bộ Thời hạn đường Lý trưởng Bộ Tài thẩm định Thái Tổ, chính quy định hồ sơ: phường mức thu, chế không quá Suối Hoa, độ thu, nộp, 35 ngày thành phố quản lý và sử Bắc Ninh, dụng phí thẩm + Trong tỉnh Bắc định đánh giá thời gian Ninh. trữ lượng không quá khoáng sản và 35 ngày, kể Cơ quan lệ phí cấp giấy từ ngày có thực phép hoạt động văn bản hiện: Sở khoáng sản, cụ tiếp nhận Tài thể: hồ sơ, cơ nguyên và quan tiếp Môi Diện tích nhận hồ sơ trường, thăm dò nhỏ gửi đề án địa chỉ: hơn 100 hecta thăm dò để Số 07 (ha), mức thu là lấy ý kiến đường 4.000.000 góp ý của Hai Bà đồng/01 giấy một số Trưng, phép; chuyên gia phường Diện tích thuộc lĩnh Suối Hoa, thăm dò từ 100 vực chuyên thành phố B ắc Ninh, ha đến 50.000 sâu và tổ ha, mức thu là chức thẩm tỉnh Bắc 10.000.000 định nội Ninh. đồng/01 giấy dung đề án phép; thăm dò khoáng sản. Diện tích Thời gian thăm dò trên trả lời ý 50.000 ha, mức kiến của thu là chuyên gia 15.000.000 không quá đồng/01 giấy 10 ngày, kể phép. từ khi nhận được đề nghị của cơ
- quan tiếp nhận hồ sơ. Trường hợp nội dung đề án thăm dò khoáng sản phức tạp, cơ quan tiếp nhận hồ sơ trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh thành lập Hội đồng kỹ thuật để thẩm định đề án. Thời gian quyết định việc thành lập, họp Hội đồng kỹ thuật được tính vào thời gian tổ chức thẩm định đề án thăm dò khoáng sản. + Trong thời gian không quá 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được ý kiến góp ý của các chuyên gia, cơ quan tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm tổng hợp các ý kiến và gửi kèm theo hồ sơ đề nghị thăm dò khoáng sản cho Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. + Trong thời gian không quá 10 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị thăm dò khoáng sản kèm
- theo ý kiến góp ý của các chuyên gia, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định việc thông qua nội dung đề án thăm dò khoáng sản để cấp phép hoặc thành lập Hội đồng thẩm định trong trường hợp cần thiết. Trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa đề án thăm dò khoáng sản theo ý kiến của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh hoặc ý kiến của Hội đồng thẩm định, cơ quan tiếp nhận hồ sơ gửi văn bản thông báo nêu rõ lý do chưa thông qua đề án hoặc những nội dung cần bổ sung, hoàn thiện đề án thăm dò khoáng sản. Thời gian tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép thăm dò bổ sung, hoàn thiện hoặc lập lại đề án thăm dò khoáng sản không tính vào thời gian thẩm định đề án thăm dò
- khoáng sản. Thời hạn cấp Giấy phép thăm dò: + Trong thời hạn không quá 21 ngày kể từ ngày tổ chức, cá nhân nộp lại hồ sơ đã hoàn chỉnh theo thông báo của Sở Tài nguyên và Môi trường về kết quả thẩm định hồ sơ, đề án, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm hoàn chỉnh và trình hồ sơ cấp phép thăm dò cho Ủy ban nhân dân tỉnh. + Trong thời hạn không quá 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định việc cấp hoặc không cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản. Trong trường hợp không cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản thì phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
- Thời hạn thông báo và trả kết quả hồ sơ: Trong thời hạn không quá 02 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản từ cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp phép, Trung tâm Hành chính công tỉnh thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản để nhận kết quả. 2 BBTM Chuyển Nghị định số Thời hạn Nơi tiếp Mức thu lệ phí Trực tiếp hoặc qua dịch vụ 264993 nhượng 136/2018/NĐ giải quyết nhận hồ cấp giấy phép bưu chính công ích. TT quyền thăm CP ngày 05 hồ sơ sơ và trả hoạt động Hoặc qua dịch vụ công dò khoáng tháng 10 năm không quá kết quả: khoáng sản áp trực tuyến tại địa chỉ sản 2018 26 ngày, Trung tâm dụng nộp lệ http://dvc.bacninh.gov.vn/ trong đó: hành phí tính bằng chính 50% mức lệ Thời hạn công tỉnh phí tương ứng kiểm tra hồ Bắc Ninh, với các mức sơ: không địa chỉ: thu theo quy quá 05 Số 11A, định tại Thông ngày. đường Lý tư số Thời thẩm Thái Tổ, 191/2016/TT định hồ sơ: phường BTC ngày 08 Suối Hoa, tháng 11 năm + Trong thành phố 2016 của Bộ thời gian Bắc Ninh, trưởng Bộ Tài không quá tỉnh Bắc chính quy định 05 ngày, kể Ninh. mức thu, chế từ ngày có độ thu, nộp, văn bản Cơ quan quản lý và sử tiếp nhận thực dụng phí thẩm hồ sơ, hoàn hiện: Sở định đánh giá thành việc Tài trữ lượng kiểm tra nguyên và khoáng sản và tọa độ, Môi lệ phí cấp giấy diện tích trường, phép hoạt động khu vực đề địa chỉ: khoáng sản, cụ nghị Số 07 thể: chuyển đường nhượng Hai Bà Diện tích quyền thăm Trưng, thăm dò nhỏ dò. phường hơn 100 hecta Suối Hoa, (ha), mức thu là + Trong thành phố 2.000.000 thời hạn
- không quá Bắc Ninh, đồng/01 giấy 30 ngày, tỉnh Bắc phép; phải hoàn Ninh. Diện tích thành việc thăm dò từ 100 thẩm định ha đến 50.000 các tài liệu, ha, mức thu là hồ sơ và 5.000.000 các nội đồng/01 giấy dung khác phép; có liên quan đến chuyển Diện tích nhượng thăm dò trên quyền thăm 50.000 ha, mức dò. thu là 7.500.000 đồng/01 giấy Thời hạn phép. giải quyết chuyển nhượng quyền thăm dò Giấy phép thăm dò: + Trong thời hạn không quá 02 ngày, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm hoàn chỉnh và trình hồ sơ cho Ủy ban nhân dân tỉnh. + Trong thời hạn không quá 05 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định cho phép chuyển nhượng quyền thăm dò. Trong trường hợp không cấp chuyển nhượng quyền thăm dò Giấy phép thăm dò khoáng sản thì phải
- trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. Thời hạn thông báo và trả kết quả hồ sơ: Trong thời hạn không quá 03 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản từ cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp phép. III 1 BBTM Cấp giấy Nghị định số Thời hạn Nơi tiếp Theo quy định Trực tiếp hoặc qua dịch vụ 265050 phép thăm 136/2018/NĐ giải quyết nhận hồ tại Nghị quyết bưu chính công ích. TT dò nước CP ngày 05 hồ sơ sơ và trả số 60/2017/NQ Hoặc qua dịch vụ công dưới đất đối tháng 10 năm không quá kết quả: HĐND ngày với công 2018 30 ngày, Trung tâm 12/7/2017. Cụ trực tuyến tại địa chỉ http://dvc.bacninh.gov.vn/ trình có lưu trong đó: hành thể lượng dưới chính Thời hạn công tỉnh + Đối với đề 3.000m3/ngà kiểm tra hồ Bắc Ninh, án thiết kế y đêm sơ: Trong địa chỉ: giếng có lưu thời hạn Số 11A, lượng nước mười (10) đường Lý dưới 200 ngày làm Thái Tổ, m3/ngày đêm: việc, kể từ phường Không quá ngày nhận Suối Hoa, 400.000 đồng/1 hồ sơ, Sở thành phố đề án. Tài Nguyên Bắc Ninh, + Đối với đề và Môi tỉnh Bắc án, báo cáo trường có Ninh. thăm, dò, khai trách nhiệm Lĩnh vực tài nguyên nước thác có lưu xem xét, Cơ quan lượng nước từ kiểm tra hồ thực hiện: Sở 200 m đến 3 sơ. Tài dưới 500 Thời hạn nguyên và m3/ngày đêm: thẩm định Môi Không quá đề án: trường, 1.300.000 Trong thời địa chỉ: đồng/1 đề án, hạn 30 Số 07 báo cáo. ngày làm đường + Đối với đề việc, kể từ Hai Bà án, báo cáo ngày nhận Trưng, thăm dò, khai đủ hồ sơ phường thác có lưu hợp lệ, Sở Suối Hoa, lượng nước từ Tài Nguyên thành phố 500 m3 đến và Môi Bắc Ninh, dưới 1.000 trường có tỉnh Bắc 3 m /ngày đêm: trách nhiệm Ninh. Không quá thẩm định 3.000.000 đề án. đồng/1 đề án, Thời gian báo cáo.
- bổ sung, hoàn thiện hoặc lập lại đề án không tính vào thời gian thẩm định đề án. Thời gian thẩm định sau khi đề án được bổ sung hoàn chỉnh là hai mươi (20) ngày làm việc. + Đối với đề án, báo cáo Thời hạn thăm dò, khai trả giấy thác có lưu phép: Trong lượng nước từ thời hạn 1.000 m3 đến năm (05) dưới 3.000 ngày làm m3/ngày đêm: việc, kể từ Không quá ngày nhận 5.700.000 được giấy đồng/1 đề án, phép của báo cáo. Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép để thực hiện nghĩa vụ tài chính và nhận giấy phép. 2 BBTM Gia hạn, Nghị định số Thời hạn Nơi tiếp Theo quy định Trực tiếp hoặc qua dịch vụ 265051 điều chỉnh 136/2018/NĐ giải quyết nhận hồ tại Nghị quyết bưu chính công ích. TT nội dung CP ngày 05 hồ sơ sơ và trả số 60/2017/NQ Hoặc qua dịch vụ công giấy phép tháng 10 năm không quá kết quả: HĐND ngày trực tuyến tại địa chỉ thăm dò 2018 25 ngày, Trung tâm 12/7/2017: Phí http://dvc.bacninh.gov.vn/ nước dưới trong đó: hành thẩm định hồ đất đối với chính sơ đề nghị gia Thời hạn công tỉnh công trình có hạn, điều kiểm tra hồ Bắc Ninh, lưu lượng chỉnh: thu tối sơ: Trong địa chỉ: dưới đa bằng 50% thời hạn Số 11A, 3.000m3/ngà (năm mươi năm (05) đường Lý y đêm phần trăm) ngày làm Thái Tổ, mức thu so với việc, kể từ phường cấp phép. ngày nhận Suối Hoa, hồ sơ, Sở thành phố + Đối với đề Tài nguyên Bắc Ninh, án thiết kế và Môi tỉnh Bắc giếng có lưu trường có Ninh. lượng nước trách nhiệm dưới 200 xem xét, Cơ quan m3/ngày đêm: kiểm tra hồ thực Không quá sơ. hiện: Sở 400.000 đồng/1
- Thời hạn thẩm định báo cáo: Trong thời hạn hai mươi lăm (25) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tài nguyên và Môi trường đề án. có trách + Đối với đề nhiệm án, báo cáo thẩm định thăm, dò, khai báo cáo. thác có lưu Thời gian lượng nước từ bổ sung, 200 m3 đến hoàn thiện dưới 500 hoặc lập m3/ngày đêm: lại báo cáo Không quá không tính Tài 1.300.000 vào thời nguyên và đồng/1 đề án, gian thẩm Môi báo cáo. định báo trường, + Đối với đề cáo. Thời địa chỉ: án, báo cáo gian thẩm Số 07 thăm dò, khai định sau khi đường thác có lưu báo cáo Hai Bà lượng nước từ được bổ Trưng, 500 m3 đến sung hoàn phường dưới 1.000 chỉnh là hai Suối Hoa, m3/ngày đêm: mươi (20) thành phố Không quá ngày làm Bắc Ninh, 3.000.000 việc. tỉnh Bắc đồng/1 đề án, Thời hạn Ninh. báo cáo. trả giấy + Đối với đề phép: Trong án, báo cáo thời hạn thăm dò, khai năm (05) thác có lưu ngày làm lượng nước từ việc, kể từ 1.000 m3 đến ngày nhận dưới 3.000 được giấy m3/ngày đêm: phép của Không quá Ủy ban 5.700.000 nhân dân đồng/1 đề án, tỉnh, Sở Tài báo cáo. nguyên và Môi trường thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép để thực hiện nghĩa vụ tài chính và nhận giấy phép. 3 BBTM Cấp giấy Nghị định số Thời hạn Nơi tiếp Theo quy định Trực tiếp hoặc qua dịch vụ 265052 phép khai 136/2018/NĐ giải quyết nhận hồ tại Nghị quyết bưu chính công ích.
- TT thác, sử CP ngày 05 hồ sơ sơ và trả số 60/2017/NQ Hoặc qua dịch vụ công dụng nước tháng 10 năm không quá kết quả: HĐND ngày trực tuyến tại địa chỉ dưới đất đối 2018 30 ngày, Trung tâm 12/7/2017 http://dvc.bacninh.gov.vn/ với công trong đó: hành Phí thẩm định trình có lưu chính Thời hạn báo cáo khai lượng dưới công tỉnh kiểm tra hồ thác, sử dụng 3.000m3/ngà Bắc Ninh, sơ: Trong nước dưới đất: y đêm địa chỉ: thời hạn Số 11A, + Đối với báo mười (10) đường Lý cáo kết quả thi ngày làm Thái Tổ, công giếng khai việc, kể từ phường thác có lưu ngày nhận Suối Hoa, lượng nước hồ sơ, Sở thành phố dưới 200 TN&MT có Bắc Ninh, m3/ngày đêm: trách nhiệm tỉnh Bắc 400.000 đồng/1 xem xét, Ninh. báo cáo kiểm tra hồ sơ. Cơ quan + Đối với báo thực cáo thăm dò, Thời hạn hiện: Sở báo cáo hiện thẩm định Tài trạng khai thác báo cáo, nguyên và có lưu lượng bản kê khai: Môi nước từ 200 m3 Trong thời trường, đến dưới 500 hạn 20 địa chỉ: m3/ngày đêm: ngày làm Số 07 1.400.000 việc, kể từ đường đồng/1 báo cáo. ngày nhận Hai Bà đủ hồ sơ Trưng, + Đối với báo hợp lệ, Sở phường cáo kết quả TN&MT có Suối Hoa, thăm dò, báo trách nhiệm thành phố cáo hiện trạng thẩm định Bắc Ninh, khai thác có lưu báo cáo, tỉnh Bắc lượng n ước từ bản kê khai. Ninh. 500 m3 đến dưới 1.000 Thời gian m3/ngày đêm: bổ sung, 3.200.000 hoàn thiện đồng/1 báo cáo. hoặc lập lại báo cáo, + Đối với báo bản kê khai cáo kết quả không tính thăm dò, khai vào thời thác có lưu gian thẩm lượng nước từ định báo 1.000 m3 đến cáo. Thời dưới 3.000 gian thẩm m3/ngày đêm: định sau khi 6.500.000 báo cáo, đồng/1 báo cáo. bản kê khai được bổ Phí thẩm định sung hoàn hồ sơ tính tiền chỉnh là hai cấp quyền khai mươi (20) thác tài nguyên ngày làm nước: không việc. quy định. Thời hạn trả giấy phép: Trong thời hạn năm (05) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được giấy
- phép của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở TN&MT thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép để thực hiện nghĩa vụ tài chính và nhận giấy phép. Thời hạn trả quyết định phê duyệt tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được quyết định phê duyệt tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước, Sở TN&MT gửi thông báo cho chủ giấy phép và Cục thuế địa phương nơi có công trình khai thác kèm theo quyết định phê duyệt tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước. 4 BBTM Gia hạn, Nghị định số Thời hạn Nơi tiếp Phí thẩm định Trực tiếp hoặc qua dịch vụ 265053 điều chỉnh 136/2018/NĐ giải quyết nhận hồ hồ sơ đề nghị bưu chính công ích. TT nội dung CP ngày 05 hồ sơ sơ và trả gia hạn, điều Hoặc qua dịch vụ công giấy tháng 10 năm không quá kết quả: chỉnh: tối đa trực tuyến tại địa chỉ phépkhai 2018 25 ngày, Trung tâm bằng 50% mức http://dvc.bacninh.gov.vn/ thác, sử trong đó: hành thu so tương dụng nước chính ứng sau theo Thời hạn công tỉnh dưới đất đối quy định tại kiểm tra hồ Bắc Ninh, với công Nghị quyết số sơ: Trong địa chỉ: trình có lưu 60/NQHĐND thời hạn Số 11A, lượng dưới ngày 12/7/2017 năm (05) đường Lý 3.000m3/ngà ngày làm Thái Tổ, Phí thẩm định y đêm
- việc, kể từ phường báo cáo khai ngày nhận Suối Hoa, thác, sử dụng hồ sơ, Sở thành phố nước dưới đất: TN&MT có Bắc Ninh, + Đối với báo trách nhiệm tỉnh Bắc cáo kết quả thi xem xét, Ninh. công giếng khai kiểm tra hồ Cơ quan thác có lưu sơ. thực lượng nước Thời hạn hiện: Sở dưới 200 thẩm định Tài m3/ngày đêm: báo cáo, nguyên và 400.000 đồng/1 tiền cấp Môi báo cáo quyền khai trường, + Đối với báo thác tài địa chỉ: cáo thăm dò, nguyên Số 07 báo cáo hiện nước: đường trạng khai thác Trong thời Hai Bà có lưu lượng hạn hai Trưng, nước từ 200 m3 mươi lăm phường đến dưới 500 (20) ngày Suối Hoa, 3 m /ngày đêm: làm việc, thành phố 1.400.000 kể từ ngày Bắc Ninh, đồng/1 báo cáo. nhận đủ hồ tỉnh Bắc sơ hợp lệ, Ninh. + Đối với báo Sở TN&MT cáo kết quả có trách thăm dò, báo nhiệm cáo hiện trạng thẩm định khai thác có lưu báo cáo, lượng nước từ tiền cấp 500 m3 đến quyền khai dưới 1.000 thác tài m3/ngày đêm: nguyên 3.200.000 nước. Thời đồng/1 báo cáo. gian bổ sung, hoàn + Đối với báo thiện hoặc cáo kết quả lập lại báo thăm dò, khai cáo; xác thác có lưu định lại lượng nước từ tiền cấp 1.000 m3 đến quyền khai dưới 3.000 thác tài m3/ngày đêm: nguyên 6.500.000 nước không đồng/1 báo cáo. tính vào thời gian thẩm định báo cáo. Thời gian thẩm định sau khiđề án, báo cáo, bản kê khai được bổ sung hoàn chỉnh là hai mươi (20) ngày làm việc Thời hạn trả giấy phép: Trong thời hạn năm (05)
- ngày làm việc, kể từ ngày nhận được giấy phép của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở TN&MT thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép để thực hiện nghĩa vụ tài chính và nhận giấy phép. Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định việc điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước, thông báo số tiền truy thu, hoàn trả cho chủ giấy phép và Cục thuế địa phương nơi có công trình khai thác tài nguyên nước và nêu rõ lý do phải truy thu, hoàn trả. 5 BBTM Cấp giấy Nghị định số Thời hạn Nơi tiếp Theo quy định Trực tiếp hoặc qua dịch vụ 265054 phép khai 136/2018/NĐ giải quyết nhận hồ tại Nghị quyết bưu chính công ích. TT thác, sử CP ngày 05 hồ sơ sơ và trả số 60/2017/NQ Hoặc qua dịch vụ công dụng nước tháng 10 năm không quá kết quả: HĐND ngày trực tuyến tại địa chỉ mặt cho sản 2018 30 ngày, Trung tâm 12/7/2017. http://dvc.bacninh.gov.vn/ xuất nông trong đó: hành nghiệp, nuôi chính Phí th ẩm đị nh Thời hạn công tỉnh đề án khai trồng thủy kiểm tra hồ Bắc Ninh, thác, sử dụng sản với lưu sơ: Trong địa chỉ: mặt nước: lượng dưới thời hạn Số 11A, 2m3/giây; mười (10) đường Lý + Đối với đề phát điện ngày làm Thái Tổ, án khai thác, sử với công việc, kể từ phường dụng nước mặt suất lắp ngày nhận Suối Hoa, cho sản xuất máy dưới hồ sơ, Sở thành phố nông nghiệp 2.000kw; Tài Nguyên Bắc Ninh, với lưu lượng cho các mục dưới và Môi đích khác tỉnh Bắc 0,1m3/giấy; trường có Ninh. với lưu hoặc cho các trách nhiệm lượng dưới xem xét, Cơ quan mục đích khác
- 50.000m3/ng kiểm tra hồ thực dưới 500 ày đêm; Cấp sơ. hiện: Sở m3/ngày đêm: giấy phép Tài 800.000 đồng/1 Thời hạn khai thác, sử nguyên và đề án, báo cáo. thẩm định dụng nước Môi đề án, báo + Đối với đề biển cho trường, cáo, bản kê án khai thác, sử mục đích địa chỉ: khai: Trong dụng nước mặt sản xuất, Số 07 thời hạn 20 cho sản xuất kinh doanh, đường ngày làm nông nghiệp dịch vụ với Hai Bà việc, kể từ với lưu lượng lưu lượng Trưng, ngày nhận từ 0,1 m3 đến dưới phường đủ hồ sơ dưới 0,5 100.000m3/ Suối Hoa, 3 hợp lệ, Sở m /giây; hoặc ngày đêm thành phố Tài Nguyên cho các mục Bắc Ninh, và Môi đích khác với tỉnh Bắc trường có lưu lượng từ Ninh. trách nhiệm 500 m3 đến thẩm định dưới 3.000 đề án, báo m3/ngày đêm: cáo, bản kê 1.900.000 khai. đồng/1 đề án, báo cáo. Thời gian bổ sung, + Đối với đề hoàn thiện án khai thác, sử hoặc lập dụng nước mặt lại đề án, cho sản xuất báo cáo, nông nghiệp bản kê khai với lưu lượng không tính từ 0,5 m3 đến vào thời dưới 1 m3/giây; gian thẩm hoặc cho các định đề án, mục đích khác báo cáo, với lưu lượng bản kê khai. từ 3.000 m3 Thời gian đến dưới thẩm định 20.000 m3/ngày sau khi đề đêm: 4.600.000 án được bổ đồng/1 đề án, sung hoàn báo cáo. chỉnh là hai + Đối với đề mươi (20) án khai thác, sử ngày làm dụng nước mặt việc. cho sản xuất Thời hạn nông nghiệp trả giấy với lưu lượng phép: Trong từ 1 m3 đến thời hạn dưới 2 m3/giây năm (05) hoặc cho các ngày làm mục đích khác việc, kể từ với lưu lượng ngày nhận từ 20.000 m3 được giấy đến dưới phép của 50.000 m3/ngày Ủy ban đêm: 9.500.000 nhân dân đồng/1 đề án, tỉnh, Sở Tài báo cáo. nguyên và Phí thẩm định Môi trường hồ sơ tính tiền thông báo cấp quyền khai cho tổ thác tài nguyên chức, cá nước: không nhân đề quy định. nghị cấp phép để thực hiện
- nghĩa vụ tài chính và nhận giấy phép. Thời hạn trả quyết định phê duyệt tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được quyết định phê duyệt tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước, Sở Tài nguyên và Môi trường gửi thông báo cho chủ giấy phép và Cục thuế địa phương nơi có công trình khai thác kèm theo quyết định phê duyệt tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước. 6 BBTM Gia hạn, Nghị định số Thời hạn Nơi tiếp Phí thẩm định Trực tiếp hoặc qua dịch vụ 265055 điều chỉnh 136/2018/NĐ giải quyết nhận hồ hồ sơ đề nghị bưu chính công ích. TT nội dung CP ngày 05 hồ sơ sơ và trả gia hạn, điều Hoặc qua dịch vụ công giấy tháng 10 năm không quá kết quả: chỉnh: tối đa trực tuyến tại địa chỉ phépkhai 2018 25 ngày, Trung tâm bằng 50% mức http://dvc.bacninh.gov.vn/ thác, sử trong đó: hành thu so với cấp dụng nước chính phép theo quy Thời hạn công tỉnh mặt cho sản định tại Nghị kiểm tra hồ Bắc Ninh, xuất nông quyết số sơ: Trong địa chỉ: nghiệp, nuôi 60/NQHĐND thời hạn Số 11A, trồng thủy ngày 12/7/2017. năm (05) đường Lý sản với lưu ngày làm Thái Tổ, Phí thẩm định lượng dưới việc, kể từ phường đề án khai 2m3/giây; ngày nhận Suối Hoa, thác, sử dụng phát điện hồ sơ, Sở thành phố mặt nước: với công Tài nguyên Bắc Ninh, suất lắp + Đối với đề và Môi tỉnh Bắc án khai thác, sử máy dưới trường có Ninh. 2.000kw; dụng nước mặt trách nhiệm cho các mục xem xét, Cơ quan cho sản xuất đích khác nông nghiệp kiểm tra hồ thực với lưu sơ. hiện: Sở với lưu lượng lượng dưới dưới
- 50.000m3/ng Thời hạn Tài 0,1m3/giấy; ày đêm; Gia thẩm định nguyên và hoặc cho các hạn, điều báo cáo: Môi mục đích khác chỉnh nội Trong thời trường, dưới 500 dung giấy hạn hai địa chỉ: m3/ngày đêm: phépkhai mươi (20) Số 07 800.000 đồng/1 thác, sử ngày làm đường đề án, báo cáo. dụng nước việc, kể từ Hai Bà + Đối với đề biển cho ngày nhận Trưng, án khai thác, sử mục đích đủ hồ sơ phường dụng nước mặt sản xuất, hợp lệ, Sở Suối Hoa, cho sản xuất kinh doanh, Tài nguyên thành phố nông nghiệp dịch vụ với và Môi Bắc Ninh, với lưu lượng lưu lượng trường có tỉnh Bắc từ 0,1 m3 đến dưới trách nhiệm Ninh. dưới 0,5 100.000m3/ thẩm định m3/giây; hoặc ngày đêm báo cáo. cho các mục Thời gian đích khác với bổ sung, lưu lượng từ hoàn thiện 500 m3 đến hoặc lập dưới 3.000 lại báo cáo m3/ngày đêm: không tính 1.900.000 vào thời đồng/1 đề án, gian thẩm báo cáo. định báo + Đối với đề cáo. Thời án khai thác, sử gian thẩm dụng nước mặt định sau khi cho sản xuất đề án được nông nghiệp bổ sung với lưu lượng hoàn chỉnh từ 0,5 m3 đến là hai mươi dưới 1 m3/giây; (20) ngày hoặc cho các làm việc. mục đích khác Thời hạn với lưu lượng trả giấy từ 3.000 m3 phép: Trong đến dưới thời hạn 20.000 m3/ngày năm (05) đêm: 4.600.000 ngày làm đồng/1 đề án, việc, kể từ báo cáo. ngày nhận + Đối với đề được giấy án khai thác, sử phép của dụng nước mặt Ủy ban cho sản xuất nhân dân nông nghiệp tỉnh, Sở Tài với lưu lượng nguyên và từ 1 m3 đến Môi trường dưới 2 m3/giây thông báo hoặc cho các cho tổ mục đích khác chức, cá với lưu lượng nhân đề từ 20.000 m3 nghị cấp đến dưới phép để 50.000 m3/ngày thực hiện đêm: 9.500.000 nghĩa vụ tài đồng/1 đề án, chính và báo cáo. nhận giấy phép. Phí thẩm định hồ sơ tính tiền Thông báo cấp quyền khai trả kết quả: thác tài nguyên Ủy ban nước: không nhân dân
![](images/graphics/blank.gif)
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
![](images/icons/closefanbox.gif)
Báo xấu
![](images/icons/closefanbox.gif)
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/js/fancybox2/source/ajax_loader.gif)