YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định số 730/QĐ-UBND tỉnh Điện Biên
27
lượt xem 0
download
lượt xem 0
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định số 730/QĐ-UBND về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Điện Biên. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;...
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định số 730/QĐ-UBND tỉnh Điện Biên
- ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH ĐIỆN BIÊN Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 730/QĐUBND Điện Biên, ngày 30 tháng 05 năm 2016 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN ĐIỆN BIÊN ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐCP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Căn cứ Thông tư số 29/2014/TTBTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Căn cứ Nghị quyết số 395/NQHĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc chấp thuận danh mục các dự án cần thu hồi đất và dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào các mục đích khác năm 2016 trên địa bàn tỉnh Điện Biên; Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Điện Biên tại Tờ trình số 1017/TTrUBND ngày 15 tháng 4 năm 2016 và đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 192/TTrSTNMT ngày 18 tháng 5 năm 2016, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Điện Biên với các chỉ tiêu chủ yếu sau: 1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch. 2. Kế hoạch thu hồi các loại đất. 3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất. 4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng. (Có các biểu chi tiết kèm theo) Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Điện Biên có trách nhiệm: 1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai. 2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt. 3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất. Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
- Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Công thương, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính, Giao thông vận tải, Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Thủ trưởng các ban ngành có liên quan và Chủ tịch UBND huyện Điện Biên chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. TM. ỦY BAN NHÂN DÂN Nơi nhận: CHỦ TỊCH Như Điều 3; Trung tâm Công báo tỉnh; Lưu: VT, TN. Mùa A Sơn Biểu 01: Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch Đơn vị tính: ha Tổng Xã Hẹ Xã Hua Xã Xã Xã Xã Xã Nà Xã Nà STT CHỈ TIÊU MÃ Phân theo đ Mường Mường ơn v M hành chính ịườ ng Mường diện tích Muông Thanh Tấu Nhạn Lói Phăng Pồ n Nhà Tổng diện tích 163.972,85 7.354,87 7.345,85 15.952,32 3.474,44 12.884,47 15.882.87 7.463,83 7.599,60 đất tự nhiên 1 Đất nông nghiệp NNP 144.739,98 6.885,28 3.008,33 15.322,12 3.253,71 12.690,68 15.709,84 7.095,69 7.371,53 1.1 Đất trồng lúa LUA 18.514,09 699,10 215,08 3.699,35 657,08 562,58 529,76 482,63 1.482,80 Trong đó: Đất chuyên trồng lúa LUC 7.247,00 393,00 144,76 75,65 637,21 361,09 120,67 416,12 147,83 nước Đất trồng cây hàng 1.2 HNK 52.986,93 3.446,22 750,79 7.982,13 1.230,24 7.138,01 2.750,58 2.118,11 3.000,99 năm khác Đất trồng cây lâu 1.3 CLN 2.146,79 29,51 240,83 62,59 660,80 83,14 63,84 42,29 năm 1.4 Đất rừng phòng hộ RPH 47.350,63 1.017,17 943,33 3.080,06 3.087,07 10.635,74 3.274,14 2.484,35 1.5 Đất rừng đặc dụng RDD 3.228,57 935,88 1.6 Đất rừng sản xuất RSX 19.759,03 1.684,08 839,49 559,02 230,82 1.220,29 1.693,64 1.135,66 300,76 Đất nuôi trồng 1.7 NTS 722,54 9,20 18,81 1,56 137,10 21,93 16,98 21,31 60,34 thủy sản 1.8 Đất làm muối LMU Đất nông nghiệp 1.9 NKH 31,41 khác Đất phi nông 2 PNN 6.555,81 244.90 123,84 155,16 220,73 187,17 173,03 368,14 224,42 nghiệp 2.1 Đất quốc phòng CQP 786,33 50,50 0,91 3,40 11,31 4,05 2,89 0,03 2.2 Đất an ninh CAN 395,40 232,87 Đất khu công 2.3 SKK nghiệp 2.4 Đất khu chế xuất SKT .
- Đất cụm công 2.5 SKN 50,30 nghiệp Đất thương mại 2.6 TMD 9,96 dịch vụ Đất cơ sở sản xuất 2.7 SKC 28,63 0,41 0,02 0,10 phi nông nghiệp Đất sử dụng cho 2.8 hoạt động khoáng SKS 109,04 sản Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, 2.9 DHT 1.814,09 81,38 47,97 49,01 57,32 22,88 73,01 44,48 134,72 cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã Đất danh lam 2.10 DDL 49,37 thắng cảnh Đất có di tích lịch 2.11 DDT 105,32 0,02 86,46 0,06 0,74 sử văn hóa Đất bãi thải, xử lý 2.12 DRA 28,60 chất thải Đất ở tại nông 2.13 ONT 1.150,39 29,04 37,56 16,47 39,94 22,93 52,69 43,44 27,08 thôn 2.14 Đất ở tại đô thị ODT Đất xây dựng trụ 2.15 TSC 45,78 1,90 0,66 3,53 0,25 0,94 0,47 0,33 0,78 sở cơ quan Đất xây dựng trụ 2.16 sở của tổ chức sự DTS nghiệp Đất xây dựng cơ 2.17 DNG sở ngoại giao 2.18 Đất cơ sở tôn giáo TON Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, 2.19 NTD 272,14 1,38 4,60 8,15 22,54 32,65 3,82 16,26 9,18 nhà tang lễ, nhà hỏa táng Đất sản xuất vật 2.20 liệu xây dựng, làm SKX 193,43 1,72 đồ gốm Đất sinh hoạt cộng 2.21 DSH 3,40 0,17 0,23 0,62 đồng Đất khu vui chơi 2.22 DKV 0,45 giải trí công cộng Đất cơ sở tín 2.23 TIN ngưỡng Đất sông, ngòi, 2.24 SON 761,71 56,09 30,95 74,60 1,99 95,78 27,24 27,77 51,89 kênh, rạch, suối Đất có mặt nước 2.25 MNC 750,88 24,61 12,00 10,01 chuyên dùng Đất phi nông 2.26 PNK 0,59 0,59 nghiệp khác 3 Đất chưa sử dụng CSD 12.677,05 224,70 4.213,68 475,04 6,62 3,65
- Tổng Xã Xã STT CHỈ TIÊU MÃ Xã Na Xã Núa Xã Pa Xã Pá Xã Phu Xã Pom diện tích Xã Na Ư Noong Noong Tông Ngam Thơm Khoang Luông Lót Luống Hẹt Tổng diện tích đất tự 163.972,85 14.260,19 11.380,09 2.122,47 1.302,08 4.864,91 8.908,88 5.714,67 14.466,71 4.231,22 nhiên Đất nông 1 NNP 144.739,98 9.577,93 9.724,26 1.832,27 1.195,10 3.984,02 8.611,73 4.610,60 14.065,40 4.047,17 nghiệp Đất trồng 1.1 LUA 18.514,09 372,98 609,39 336,77 415,77 260,49 545,11 405,57 3.706,03 286,65 lúa Trong đó: Đất chuyên LUC 7.247,00 242,49 8,41 318,78 403,47 86,06 58,54 321,22 230,37 239,76 trồng lúa nước Đất trồng 1.2 cây hàng HNK 52.986,93 2.977,86 5.288,34 222,83 579,01 2.192,61 2.129,78 486,04 7.134,47 215,18 năm khác Đất trồng 1.3 CLN 2.146,79 44,61 6,58 92,39 49,95 8,48 49,88 85,76 cây lâu năm Đất rừng 1.4 RPH 47.350,63 5.389,25 3.818,84 229,74 5.274,21 2.174,40 2.481,29 phòng hộ Đất rừng 1.5 RDD 3.228,57 2.292,69 đặc dụng Đất rừng 1.6 RSX 19.759,03 783,63 1.120,05 133,86 1.290,36 658,94 1.264,12 1.046,17 969,71 sản xuất Đất nuôi 1.7 trồng thủy NTS 722,54 9,60 1,12 60,24 16,51 2,34 3,69 112,30 4,33 8,58 sản Đất làm 1.8 LMU muối Đất nông 1.9 nghiệp NKH 31,41 khác Đất phi 2 nông PNN 6.555,81 150,51 337,86 290,18 106,98 175,87 295,49 1.104,07 141,90 184,05 nghiệp Đất quốc 2.1 CQP 786,33 2,61 2,21 3,70 418,41 7,44 phòng 2.2 Đất an ninh CAN 395,40 0,08 0,03 4,74 Đất khu 2.3 công SKK nghiệp Đất khu 2.4 SKT chế xuất Đất cụm 2.5 công SKN 50,30 50,30 nghiệp Đất thương 2.6 mại dịch TMD 9,96 1,95 0,05 0,07 vụ 2.7 Đất cơ sở SKC 28,63 7,30 0,27 8,25 0,99 sản xuất
- phi nông nghiệp Đất sử dụng cho 2.8 SKS 109,04 1,80 16,29 4,16 hoạt động khoáng sản Đất phát triển hạ tầng cấp 2.9 quốc gia, DHT 1.814,09 48,03 124,53 33,58 23,20 45,96 167,22 76,59 77,81 53,92 cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã Đất danh 2.10 lam thắng DDL 49,37 49,37 cảnh Đất có di 2.11 tích lịch sử DDT 105,32 6,34 1,92 văn hóa Đất bãi 2.12 thải, xử lý DRA 28,60 1,50 chất thải Đất ở tại 2.13 ONT 1.150,39 33,26 11,21 194,76 59,64 39,04 11,66 34,61 20,10 40,15 nông thôn Đất ở tại 2.14 ODT đô thị Đất xây 2.15 dựng trụ sở TSC 45,78 1,25 0,66 0,28 1,43 1,00 0,38 3,77 0,44 0,42 cơ quan Đất xây dựng trụ sở 2.16 của tổ DTS chức sự nghiệp Đất xây 2.17 dựng cơ sở DNG ngoại giao Đất cơ sở 2.18 TON tôn giáo Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, 2.19 NTD 272,14 16,27 3,07 10,89 7,71 9,87 4,63 10,60 10,91 3,03 nhà tang lễ, nhà hỏa táng Đất sản xuất vật 2.20 liệu xây SKX 193,43 179,48 1,96 2,66 1,50 1,18 0,50 dựng, làm đồ gốm Đất sinh 2.21 hoạt cộng DSH 3,40 0,15 0,02 0,57 0,44 đồng 2.22 Đất khu vui DKV 0,45 chơi giải trí công
- cộng Đất cơ sở 2.23 TIN tín ngưỡng Đất sông, 2.24 ngòi, kênh, SON 761,71 25,70 8,98 25,32 5,65 53,89 58,53 6,18 25,20 26,72 rạch, suối Đất có mặt nước 2.25 MNC 750,88 25,77 16,86 547,99 chuyên dùng Đất phi nông 2.26 PNK 0,59 nghiệp khác Đất chưa 3 CSD 12.677,05 4.531,75 1.317,97 0,01 705,02 1,67 259,41 sử dụng Tổng Xã Sam Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã STT CHỈ TIÊU MÃ Thanh Thanh Thanh Thanh Thanh Thanh Thanh diện tích Mứn Chăn Nưa An Hưng Luông Xương Yên
- Tổng diện tích đất tự 163.972,852.445,882.220,882.635,241.987,071.999,443.598,211.899,59 1.977,07 nhiên Đất nông 1 NNP 144.739,982.090,592.074,491.773,401.626,811.724,053.212,251.579.52 1.673,23 nghiệp Đất trồng 1.1 LUA 18.514,09 335,88 307,47 265,34 407,64 302,22 584,17 380,26 663,97 lúa Trong đó: Đất chuyên LUC 7.247,00 292,04 307,20 263,83 338,98 302,22 544,07 348,65 644,58 trồng lúa nước Đất trồng 1.2 cây hàng HNK 52.986,931.072,40 106,79 145,71 743,07 216,33 146,77 690,93 221,76 năm khác Đất trồng 1.3 CLN 2.146,79 85,99 27,86 152,80 65,49 46,34 133,37 100,98 13,32 cây lâu năm Đất rừng 1.4 RPH 47.350,63 43,65 910,55 159,98 1.003,561.264,06 79,24 phòng hộ Đất rừng 1.5 RDD 3.228,57 đặc dụng Đất rừng 1.6 RSX 19.759,03 512,12 668,981.023,11 388,65 143,921.066,13 308,75 716,77 sản xuất Đất nuôi 1.7 trồng thủy NTS 722,54 40,55 52,84 26,46 21,96 11,68 17,75 19,37 26,00 sản Đất làm 1.8 LMU muối Đất nông 1.9 NKH 31,41 31,41 nghiệp khác Đất phi 2 nông PNN 6.555,81 355,29 146,39 258,04 260,74 200,68 226,48 320,07 303,84 nghiệp Đất quốc 2.1 CQP 786,33 98,77 131,21 0,94 44,39 3,56 phòng 2.2 Đất an ninh CAN 395,40 129,61 8,68 6,15 9,74 3,50 Đất khu 2.3 SKK công nghiệp Đất khu chế 2.4 SKT . xuất Đất cụm 2.5 SKN 50,30 công nghiệp Đất thương 2.6 TMD 9,96 0,16 2,72 0,05 4,72 0,17 0,07 mại dịch vụ Đất cơ sở 2.7 sản xuất phi SKC 28,63 0,16 0,10 5,00 0,14 4,37 1,52 nông nghiệp 2.8 Đất sử dụng SKS 109,04 86,79
- cho hoạt động khoáng sản Đất phát triển hạ tầng cấp 2.9 quốc gia, DHT 1.814,09 21,86 80,40 39,18 73,78 36,07 53,26 138,44 209,51 cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã Đất danh 2.10 lam thắng DDL 49,37 cảnh Đất có di 2.11 tích lịch sử DDT 105,32 9,27 0,02 0,05 0,44 văn hóa Đất bãi thải, 2.12 xử lý chất DRA 28,60 23,24 0,50 3,36 thải Đất ở tại 2.13 ONT 1.150,39 39,99 37,30 42,98 53,97 60,96 42,43 92,14 67,04 nông thôn Đất ở tại đô 2.14 ODT thị Đất xây 2.15 dựng trụ sở TSC 45,78 1,48 0,19 0,35 0,17 2,43 0,42 21,57 0,68 cơ quan Đất xây dựng trụ sở 2.16 DTS của tổ chức sự nghiệp Đất xây 2.17 dựng cơ sở DNG ngoại giao Đất cơ sở 2.18 TON tôn giáo Đất làm nghĩa trang, 2.19 nghĩa địa, NTD 272,14 3,76 6,13 16,43 10,99 13,85 13,74 22,96 8,72 nhà tang lễ, nhà hỏa táng Đất sản xuất vật 2.20 liệu xây SKX 193,43 0,74 3,66 0,03 dựng, làm đồ gốm Đất sinh 2.21 hoạt cộng DSH 3,40 0,35 0,69 0,16 đồng Đất khu vui 2.22 chơi giải trí DKV 0,45 0,45 công cộng
- Đất cơ sở 2.23 TIN tín ngưỡng Đất sông, 2.24 ngòi, kênh, SON 761,71 34,34 22,27 4,94 5,61 39,13 27,69 14,41 10,84 rạch, suối Đất có mặt 2.25 nước chuyên MNC 750,88 25,16 2,57 36,68 29,24 13,20 6,79 dùng Đất phi 2.26 nông nghiệp PNK 0,59 khác Đất chưa 3 CSD 12.677,05 603,81 99,52 74,72 159,48 sử dụng Biểu 02: Kế hoạch thu hồi các loại đất Đơn vị tính: ha Tổng Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã STT CHỈ TIÊU MÃ diện Xã Hẹ Hua Mườ Mườ Mườn Mườ Xã Nà Nà Na Xã Noong Noong Núa Xã Pa tích Muông Thanh ng ng g Pồn ng Tấu Nhạn Tông Na Ư Luốn Hẹt Ngam Thơm Lói Phăng Nhà g 1 Đất nông nghiệp NNP 632,87 49,14 3,62 2,79 9,13 0,87 23,25 127,22 30,39 8,94 43,42 1,48 4,99 0,26 34,71 1.1 Đất trồng lúa LUA 11,67 2,53 2,35 0,15 Trong đó: Đất chuyên trồng lúa LUC 11,27 2,53 2,35 0,15 nước Đất trồng cây 1.2 HNK 340,99 39,64 3,24 2,70 3,08 0,68 11,78 60,19 17,84 2,90 19,71 0,44 4,43 19,29 hàng năm khác Đất trồng cây lâu 1.3 CLN 68,37 6,50 0,37 0,19 2,83 5,50 1,04 14,80 0,04 0,26 0,14 năm Đất rừng phòng 1.4 RPH hộ Đất rừng đặc 1.5 RDD dụng Đất rừng sản 1.6 RSX 193,39 3,00 0,38 0,05 0,92 11,45 64,20 4,60 5,00 0,99 15,36 xuất Đất nuôi trồng 1.7 NTS 14,43 0,04 2,23 0,02 0,10 8,91 0,01 0,15 0,12 0,06 thủy sản 1.8 Đất làm muối LMU Đất nông nghiệp 1.9 NKH khác Đất phi nông 2 PNN 30,96 0,37 6,85 0,68 0,14 0,02 0,45 2,34 0,58 nghiệp 2.1 Đất quốc phòng CQP 2.2 Đất an ninh CAN 0,29 Đất khu công 2.3 SKK nghiệp 2.4 Đất khu chế xuất SKT 2.5 Đất cụm công SKN
- nghiệp Đất thương mại 2.6 TMD dịch vụ Đất cơ sở sản 2.7 xuất phi nông SKC 0,30 0,05 nghiệp Đất sử dụng cho 2.8 hoạt động khoáng SKS sản Đất phát triển hạ tầng cấp quốc 2.9 DHT 11,40 6,27 0,45 1,17 0,51 gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã Đất danh lam 2.10 DDL thắng cảnh Đất có di tích lịch 2.11 DDT 0,07 0,07 sử văn hóa Đất bãi thải, xử 2.12 DRA lý chất thải Đất ở tại nông 2.13 ONT 15,65 0,37 0,58 0,68 0,11 0,02 0,90 thôn 2.14 Đất ở tại đô thị ODT Đất xây dựng trụ 2.15 TSC 0,60 0,05 sở cơ quan Đất xây dựng trụ 2.16 sở của tổ chức sự DTS nghiệp Đất xây dựng cơ 2.17 DNG sở ngoại giao Đất cơ sở tôn 2.18 TON giáo Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, 2.19 NTD 0,06 nhà tang lễ, nhà hỏa táng Đất sản xuất vật 2.20 liệu xây dựng, SKX làm đồ gốm Đất sinh hoạt 2.21 DSH cộng đồng Đất khu vui chơi 2.22 DKV giải trí công cộng Đất cơ sở tín 2.23 TIN ngưỡng Đất sông, ngòi, 2.24 SON 2,59 0,03 0,10 0,07 kênh, rạch, suối Đất có mặt nước 2.25 MNC chuyên dùng Đất phi nông 2.26 PNK nghiệp khác STT CHỈ MÃ Tổng Xã Pá Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã TIÊU diện Khoang Phu Pom Sam Thanh Thanh Thanh Thanh Thanh Thanh Thanh tích Luông Lót Mứ Chăn Nưa An Hưng Luông Xươn Yên
- n g Đất nông 1 NNP 632,87 12,96 12,4922,23 1,03 46,37 4,22 47,17 9,32 16,20 87,48 33,19 nghiệp Đất trồng 1.1 LUA 11,67 4,45 0,06 0,30 0,14 1,56 0,13 lúa Trong đó: Đất chuyên LUC 11,27 4,45 0,06 0,14 1,46 0,13 trồng lúa nước Đất trồng 1.2 cây hàng HNK 340,99 3,19 4,99 5,33 0,63 24,67 3,90 11,65 8,79 11,42 51,00 29,50 năm khác Đất trồng 1.3 cây lâu CLN 68,37 0,12 4,93 0,30 0,28 0,28 6,87 0,27 1,77 19,79 2,09 năm Đất rừng 1.4 RPH phòng hộ Đất rừng 1.5 RDD đặc dụng Đất rừng 1.6 RSX 193,39 5,00 7,5011,97 20,26 0,04 28,25 0,55 12,97 0,90 sản xuất Đất nuôi 1.7 trồng thủy NTS 14,43 0,20 0,10 1,10 0,10 0,12 0,20 0,97 sản Đất làm 1.8 LMU muối Đất nông 1.9 nghiệp NKH khác Đất phi 2 nông PNN 30,96 0,07 4,47 2,34 0,99 2,52 2,52 5,14 1,48 nghiệp Đất quốc 2.1 CQP phòng Đất an 2.2 CAN 0,29 0,29 ninh Đất khu 2.3 công SKK nghiệp Đất khu 2.4 SKT chế xuất Đất cụm 2.5 công SKN nghiệp 2.6 Đất TMD thương mại dịch
- vụ Đất cơ sở sản xuất 2.7 SKC 0,30 0,25 phi nông nghiệp Đất sử dụng cho 2.8 hoạt động SKS khoáng sản Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, 2.9 DHT 11,40 0,25 1,36 0,15 0,03 0,19 1,02 cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã Đất danh 2.10 lam thắng DDL cảnh Đất có di 2.11 tích lịch sử DDT 0,07 văn hóa Đất bãi 2.12 thải, xử lý DRA chất thải Đất ở tại 2.13 ONT 15,65 0,07 4,22 0,90 0,84 1,89 0,02 3,57 1,48 nông thôn Đất ở tại 2.14 ODT đô thị Đất xây 2.15 dựng trụ TSC 0,60 0,55 sở cơ quan Đất xây dựng trụ 2.16 sở của tổ DTS chức sự nghiệp Đất xây dựng cơ 2.17 DNG sở ngoại giao Đất cơ sở 2.18 TON tôn giáo Đất làm nghĩa trang, 2.19 nghĩa địa, NTD 0,06 0,06 nhà tang lễ, nhà hỏa táng
- Đất sản xuất vật 2.20 liệu xây SKX dựng, làm đồ gốm Đất sinh 2.21 hoạt cộng DSH đồng Đất khu vui chơi 2.22 DKV giải trí công cộng Đất cơ sở 2.23 TIN tín ngưỡng Đất sông, 2.24 ngòi, kênh, SON 2,59 0,08 2,31 rạch, suối Đất có mặt nước 2.25 MNC chuyên dùng Đất phi nông 2.26 PNK nghiệp khác Biểu 03: Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất Đơn vị tính: ha Tổng Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã STT CHỈ TIÊU MÃ diện Xã Hẹ Hua Mườ Mườn Mườ Mườn Xã Nà Nà Na Xã Noong Noong tích Muông Thanh ng Lói g ng g Nhà Tấu Nhạn Tông Na Ư Luốn Hẹt Phăng Pồn g Đất nông nghiệp 1 chuyển sang đất phi NNP/PNN 677,60 49,64 3,62 3,29 9,63 0,87 23,55 127,72 30,89 9,38 46,92 4,04 6,96 nông nghiệp 1.1 Đất trồng lúa LUA/PNN 11,67 2,53 2,35 0,15 Trong đó: Đất chuyên LUA/PNN 11,27 2,53 2,35 0,15 trồng lúa nước Đất trồng cây hàng năm 1.2 HNK/PNN 372,22 40,14 3,24 3,20 3,58 0,68 12,08 60,44 18,34 3,08 22,71 2,94 6,38 khác 1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN/PNN 71,23 6,50 0,37 0,19 3,08 5,50 1,30 15,30 0,04 0,26 1.4 Đất rừng phòng hộ RPH/PNN 1.5 Đất rừng đặc dụng RDD/PNN 1.6 Đất rừng sản xuất RSX/PNN 207,93 3,00 0,38 0,05 0,92 11,45 64,20 4,60 5,00 1,04 Đất nuôi trồng thủy 1.7 NTS/PNN 14,55 0,04 2,23 0,02 0,10 8,91 0,02 0,17 sản 1.8 Đất làm muối LMU/PNN 1.9 Đất nông nghiệp khác NKH/PNN
- Chuyển đổi cơ cấu sử 2 dụng đất trong nội bộ 0,02 đất Đất trồng lúa chuyển 2.1 sang đất trồng cây lâu LUA/CLN năm Đất trồng lúa chuyển 2.2 LUA/LNP sang đất trồng rừng Đất trồng lúa chuyển 2.3 sang đất nuôi trồng LUA/NTS thủy sản Đất trồng lúa chuyển 2.4 LUA/LMU sang đất làm muối Đất trồng cây hàng năm 2.5 khác chuyển sang đất HNK/NTS nuôi trồng thủy sản Đất trồng cây hàng năm 2.6 khác chuyển sang đất HNK/LMU làm muối Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất RPH/NKR ( 2.7 a) nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất RDD/NKR ( 2.8 a) nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản ( xuất nông nghiệp, đất RSX/NKR 2.9 nuôi trồng thủy sản, a) đất làm muối và đất nông nghiệp khác Đất phi nông nghiệp 2.10 không phải đất ở PKO/OCT 0,02 chuyển sang đất ở Tổng Xã Xã Xã Pá Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã STT CHỈ TIÊU MÃ diện Núa Xã Pa Khoan Phu Pom Sam Thanh Thanh Thanh Thanh Thanh Thanh Thanh tích Ngam Thơm g Luông Lót Mứn Chăn Nưa An Hưng Luông Xươn Yên g Đất nông nghiệp 1 chuyển sang NNP/PNN 677,60 2,13 35,21 13,46 12,99 46,38 1,03 47,07 7,92 47,91 10,12 16,20 87,48 33,19 đất phi nông nghiệp 1.1 Đất trồng lúa LUA/PNN 11,67 4,45 0,06 0,30 0,14 1,56 0,13 Trong đó: Đất chuyên trồng LUA/PNN 11,27 4,45 0,06 0,14 1,46 0,13 lúa nước Đất trồng cây 1.2 HNK/PNN 372,22 1,87 19,79 3,69 5,49 18,09 0,63 25,22 4,35 12,24 8,79 12,02 53,23 30,00 hàng năm khác Đất trồng cây 1.3 CLN/PNN 71,23 0,14 0,12 5,03 0,30 0,43 0,43 7,02 1,07 1,87 20,09 2,19 lâu năm
- Đất rừng 1.4 RPH/PNN phòng hộ Đất rừng đặc 1.5 RDD/PNN dụng Đất rừng sản 1.6 RSX/PNN 207,93 15,36 5,00 7,50 23,26 20,26 3,14 28,25 0,55 12,97 1,00 xuất Đất nuôi 1.7 trồng thủy NTS/PNN 14,55 0,12 0,06 0,20 0,10 1,10 0,10 0,12 0,20 1,06 sản 1.8 Đất làm muối LMU/PNN Đất nông 1.9 NKH/PNN nghiệp khác Chuyển đổi cơ cấu sử 2 dụng đất 0,02 0,02 trong nội bộ đất Đất trồng lúa chuyển sang 2.1 LUA/CLN đất trồng cây lâu năm Đất trồng lúa 2.2 chuyển sang LUA/LNP đất trồng rừng Đất trồng lúa chuyển sang 2.3 LUA/NTS đất nuôi trồng thủy sản Đất trồng lúa 2.4 chuyển sang LUA/LMU đất làm muối Đất trồng cây hàng năm khác 2.5 chuyển sang HNK/NTS đất nuôi trồng thủy sản Đất trồng cây hàng năm khác 2.6 HNK/LMU chuyển sang đất làm muối Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, RPH/NKR ( 2.7 a) đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất RDD/NKR ( 2.8 a) nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác 2.9 Đất rừng sản RSX/NKR( xuất chuyển a) sang đất sản
- xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác Đất phi nông nghiệp không 2.10 phải đất ở PKO/OCT 0,02 0,02 chuyển sang đất ở Biểu 04: Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng Đơn vị tính: ha STT CHỈ TIÊU MÃ Tổng Xã Hẹ Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã diện Muông Hua Mườn Mườn Mườn Mườn Nà Nà Na Na Noong Noong tích Thanh g Lói g g Pồn g Nhà Tấu Nhạ Tông Ư Luốn Hẹt Phân Phăng n g theo đơn vị hành chính Đất nông 1 NNP nghiệp 1.1 Đất trồng lúa LUA Trong đó: Đất chuyên trồng lúa LUC nước Đất trồng cây 1.2 HNK hàng năm khác Đất trồng cây lâu 1.3 CLN năm Đất rừng phòng 1.4 RPH hộ Đất rừng đặc 1.5 RDD dụng Đất rừng sản 1.6 RSX xuất Đất nuôi trồng 1.7 NTS thủy sản 1.8 Đất làm muối LMU Đất nông nghiệp 1.9 NKH khác Đất phi nông 2 PNN 16,25 5,00 0,18 5,03 nghiệp 2.1 Đất quốc phòng CQP 2.2 Đất an ninh CAN Đất khu công 2.3 SKK nghiệp
- 2.4 Đất khu chế xuất SKT Đất cụm công 2.5 SKN nghiệp Đất thương mại 2.6 TMD dịch vụ Đất cơ sở sản 2.7 xuất phi nông SKC 1,50 nghiệp Đất sử dụng cho 2.8 hoạt động SKS khoáng sản Đất phát triển hạ tầng cấp quốc 2.9 DHT 14,75 5,00 0,18 5,03 gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã Đất danh lam 2.10 DDL thắng cảnh 2.11 Đất có di tích DDT lịch sử văn hóa Đất bãi thải, xử 2.12 DRA lý chất thải Đất ở tại nông 2.13 ONT thôn 2.14 Đất ở tại đô thị ODT Đất xây dựng trụ 2.15 TSC sở cơ quan Đất xây dựng trụ 2.16 sở của tổ chức DTS sự nghiệp Đất xây dựng cơ 2.17 DNG sở ngoại giao Đất cơ sở tôn 2.18 TON giáo Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, 2.19 NTD nhà tang lễ, nhà hỏa táng Đất sản xuất vật 2.20 liệu xây dựng, SKX làm đồ gốm Đất sinh hoạt 2.21 DSH cộng đồng Đất khu vui chơi 2.22 DKV giải trí công cộng Đất cơ sở tín 2.23 TIN ngưỡng Đất sông, ngòi, 2.24 SON kênh, rạch, suối Đất có mặt nước 2.25 MNC chuyên dùng Đất phi nông 2.26 PNK nghiệp khác
- Tổn Xã Xã Xã g Nứ Pa Xã Pá Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Thanh Xã STT CHỈ TIÊU MÃ diện a Th Khoang Phu Pom Sam Thanh Thanh Thanh Thanh Thanh Xươn Thanh tích Nga ơm Luông Lót Mứn Chăn Nưa An Hưng Luông g Yên m Đất nông 1 NNP nghiệp 1.1 Đất trồng lúa LUA Trong đó: Đất chuyên trồng LUC lúa nước Đất trồng cây 1.2 HNK hàng năm khác Đất trồng cây 1.3 CLN lâu năm Đất rừng 1.4 RPH phòng hộ Đất rừng đặc 1.5 RDD dụng Đất rừng sản 1.6 RSX xuất Đất nuôi trồng 1.7 NTS thủy sản 1.8 Đất làm muối LMU Đất nông 1.9 NKH nghiệp khác Đất phi nông 2 PNN 16,25 1,50 2,50 2,00 0,04 nghiệp Đất quốc 2.1 CQP phòng 2.2 Đất an ninh CAN Đất khu công 2.3 SKK nghiệp Đất khu chế 2.4 SKT xuất Đất cụm công 2.5 SKN nghiệp Đất thương 2.6 TMD mại dịch vụ Đất cơ sở sản 2.7 xuất phi nông SKC 1,50 1,50 nghiệp Đất sử dụng 2.8 cho hoạt động SKS khoáng sản 2.9 Đất phát triển DHT 14,75 2,50 2,00 0,04 hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
- huyện, cấp xã Đất danh lam 2.10 DDL thắng cảnh Đất có di tích 2.11 DDT lịch sử văn hóa Đất bãi thải, 2.12 DRA xử lý chất thải Đất ở tại nông 2.13 ONT thôn Đất ở tại đô 2.14 ODT thị Đất xây dựng 2.15 TSC trụ sở cơ quan Đất xây dựng trụ sở của tổ 2.16 DTS chức sự nghiệp Đất xây dựng 2.17 cơ sở ngoại DNG giao Đất cơ sở tôn 2.18 TON giáo Đất làm nghĩa trang, nghĩa 2.19 địa, nhà tang NTD lễ, nhà hỏa táng Đất sản xuất vật liệu xây 2.20 SKX dựng, làm đồ gốm Đất sinh hoạt 2.21 DSH cộng đồng Đất khu vui 2.22 chơi giải trí DKV công cộng Đất cơ sở tín 2.23 TIN ngưỡng Đất sông, 2.24 ngòi, kênh, SON rạch, suối Đất có mặt 2.25 nước chuyên MNC dùng Đất phi nông 2.26 PNK nghiệp khác
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn