intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 730/QĐ-UBND tỉnh Điện Biên

Chia sẻ: Nqcp Nqcp | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:19

28
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 730/QĐ-UBND về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Điện Biên. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 730/QĐ-UBND tỉnh Điện Biên

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN  CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH ĐIỆN BIÊN Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 730/QĐ­UBND Điện Biên, ngày 30 tháng 05 năm 2016   QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN ĐIỆN BIÊN ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ­CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số  điều của Luật Đất đai; Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT­BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi  tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Căn cứ Nghị quyết số 395/NQ­HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc chấp thuận  danh mục các dự án cần thu hồi đất và dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào các mục đích khác  năm 2016 trên địa bàn tỉnh Điện Biên; Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Điện Biên tại Tờ trình số 1017/TTr­UBND ngày 15 tháng 4 năm 2016 và đề   nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 192/TTr­STNMT ngày 18 tháng 5 năm 2016, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Điện Biên với các chỉ tiêu chủ yếu sau: 1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch. 2. Kế hoạch thu hồi các loại đất. 3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất. 4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng. (Có các biểu chi tiết kèm theo) Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Điện Biên có trách nhiệm: 1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai. 2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã  được duyệt. 3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất. Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
  2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Công thương, Kế hoạch và  Đầu tư, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính, Giao thông vận tải, Văn hóa, Thể thao và Du  lịch; Thủ trưởng các ban ngành có liên quan và Chủ tịch UBND huyện Điện Biên chịu trách nhiệm thi hành Quyết  định này./.   TM. ỦY BAN NHÂN DÂN Nơi nhận: CHỦ TỊCH ­ Như Điều 3; ­ Trung tâm Công báo tỉnh; ­ Lưu: VT, TN. Mùa A Sơn   Biểu 01: Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch Đơn vị tính: ha Tổng  Xã Hẹ  Xã Hua  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã Nà  Xã Nà  STT CHỈ TIÊU MÃ Phân theo đ Mường  Mường  ơn v M  hành chính ịườ ng   Mường  diện tích Muông Thanh Tấu Nhạn Lói Phăng Pồ n Nhà Tổng diện tích      163.972,85 7.354,87 7.345,85 15.952,32 3.474,44 12.884,47 15.882.87 7.463,83 7.599,60 đất tự nhiên 1 Đất nông nghiệp NNP 144.739,98 6.885,28 3.008,33 15.322,12 3.253,71 12.690,68 15.709,84 7.095,69 7.371,53 1.1 Đất trồng lúa LUA 18.514,09 699,10 215,08 3.699,35 657,08 562,58 529,76 482,63 1.482,80 Trong đó: Đất    chuyên trồng lúa  LUC 7.247,00 393,00 144,76 75,65 637,21 361,09 120,67 416,12 147,83 nước Đất trồng cây hàng  1.2 HNK 52.986,93 3.446,22 750,79 7.982,13 1.230,24 7.138,01 2.750,58 2.118,11 3.000,99 năm khác Đất trồng cây lâu  1.3 CLN 2.146,79 29,51 240,83 ­ 62,59 660,80 83,14 63,84 42,29 năm 1.4 Đất rừng phòng hộ RPH 47.350,63 1.017,17 943,33 3.080,06 ­ 3.087,07 10.635,74 3.274,14 2.484,35 1.5 Đất rừng đặc dụng RDD 3.228,57 ­ ­ ­ 935,88 ­ ­ ­ ­ 1.6 Đất rừng sản xuất RSX 19.759,03 1.684,08 839,49 559,02 230,82 1.220,29 1.693,64 1.135,66 300,76 Đất nuôi trồng  1.7 NTS 722,54 9,20 18,81 1,56 137,10 21,93 16,98 21,31 60,34 thủy sản 1.8 Đất làm muối LMU ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ Đất nông nghiệp  1.9 NKH 31,41 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ khác Đất phi nông  2 PNN 6.555,81 244.90 123,84 155,16 220,73 187,17 173,03 368,14 224,42 nghiệp 2.1 Đất quốc phòng CQP 786,33 50,50 0,91 3,40 ­ 11,31 4,05 2,89 0,03 2.2 Đất an ninh CAN 395,40 ­ ­ ­ ­ ­ ­ 232,87 ­ Đất khu công  2.3 SKK ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ nghiệp 2.4 Đất khu chế xuất SKT ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ .
  3. Đất cụm công  2.5 SKN 50,30 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ nghiệp Đất thương mại  2.6 TMD 9,96 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ dịch vụ Đất cơ sở sản xuất  2.7 SKC 28,63 ­ 0,41 ­ ­ ­ 0,02 0,10 ­ phi nông nghiệp Đất sử dụng cho  2.8 hoạt động khoáng  SKS 109,04 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ sản Đất phát triển hạ  tầng cấp quốc gia,  2.9 DHT 1.814,09 81,38 47,97 49,01 57,32 22,88 73,01 44,48 134,72 cấp tỉnh, cấp  huyện, cấp xã Đất danh lam  2.10 DDL 49,37 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ thắng cảnh Đất có di tích lịch  2.11 DDT 105,32 ­ 0,02 ­ 86,46 0,06 ­ ­ 0,74 sử văn hóa Đất bãi thải, xử lý  2.12 DRA 28,60 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ chất thải Đất ở tại nông  2.13 ONT 1.150,39 29,04 37,56 16,47 39,94 22,93 52,69 43,44 27,08 thôn 2.14 Đất ở tại đô thị ODT ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ Đất xây dựng trụ  2.15 TSC 45,78 1,90 0,66 3,53 0,25 0,94 0,47 0,33 0,78 sở cơ quan Đất xây dựng trụ  2.16 sở của tổ chức sự  DTS ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ nghiệp Đất xây dựng cơ  2.17 DNG ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ sở ngoại giao 2.18 Đất cơ sở tôn giáo TON ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ Đất làm nghĩa  trang, nghĩa địa,  2.19 NTD 272,14 1,38 4,60 8,15 22,54 32,65 3,82 16,26 9,18 nhà tang lễ, nhà  hỏa táng Đất sản xuất vật  2.20 liệu xây dựng, làm  SKX 193,43 ­ ­ ­ ­ ­ 1,72 ­ ­ đồ gốm Đất sinh hoạt cộng  2.21 DSH 3,40 ­ 0,17 ­ 0,23 0,62 ­ ­ ­ đồng Đất khu vui chơi  2.22 DKV 0,45 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ giải trí công cộng Đất cơ sở tín  2.23 TIN ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ngưỡng Đất sông, ngòi,  2.24 SON 761,71 56,09 30,95 74,60 1,99 95,78 27,24 27,77 51,89 kênh, rạch, suối Đất có mặt nước  2.25 MNC 750,88 24,61 ­ ­ 12,00 ­ 10,01 ­ ­ chuyên dùng Đất phi nông  2.26 PNK 0,59 ­ 0,59 ­ ­ ­ ­ ­ ­ nghiệp khác 3 Đất chưa sử dụng CSD 12.677,05 224,70 4.213,68 475,04 ­ 6,62 ­ ­ 3,65  
  4. Tổng  Xã  Xã  STT CHỈ TIÊU MÃ Xã Na  Xã Núa  Xã Pa  Xã Pá  Xã Phu  Xã Pom  diện tích Xã Na Ư Noong  Noong  Tông Ngam Thơm Khoang Luông Lót Luống Hẹt Tổng diện    tích đất tự    163.972,85 14.260,19 11.380,09 2.122,47 1.302,08 4.864,91 8.908,88 5.714,67 14.466,71 4.231,22 nhiên Đất nông  1 NNP 144.739,98 9.577,93 9.724,26 1.832,27 1.195,10 3.984,02 8.611,73 4.610,60 14.065,40 4.047,17 nghiệp Đất trồng  1.1 LUA 18.514,09 372,98 609,39 336,77 415,77 260,49 545,11 405,57 3.706,03 286,65 lúa Trong đó:  Đất chuyên    LUC 7.247,00 242,49 8,41 318,78 403,47 86,06 58,54 321,22 230,37 239,76 trồng lúa  nước Đất trồng  1.2 cây hàng  HNK 52.986,93 2.977,86 5.288,34 222,83 579,01 2.192,61 2.129,78 486,04 7.134,47 215,18 năm khác Đất trồng  1.3 CLN 2.146,79 44,61 6,58 92,39 49,95 8,48 ­ 49,88 ­ 85,76 cây lâu năm Đất rừng  1.4 RPH 47.350,63 5.389,25 3.818,84 ­ ­ 229,74 5.274,21 ­ 2.174,40 2.481,29 phòng hộ Đất rừng  1.5 RDD 3.228,57 ­ ­ ­ ­ ­ ­ 2.292,69 ­ ­ đặc dụng Đất rừng  1.6 RSX 19.759,03 783,63 ­ 1.120,05 133,86 1.290,36 658,94 1.264,12 1.046,17 969,71 sản xuất Đất nuôi  1.7 trồng thủy  NTS 722,54 9,60 1,12 60,24 16,51 2,34 3,69 112,30 4,33 8,58 sản Đất làm  1.8 LMU ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ muối Đất nông  1.9 nghiệp  NKH 31,41 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ khác Đất phi  2 nông  PNN 6.555,81 150,51 337,86 290,18 106,98 175,87 295,49 1.104,07 141,90 184,05 nghiệp Đất quốc  2.1 CQP 786,33 ­ 2,61 2,21 ­ ­ 3,70 418,41 7,44 ­ phòng 2.2 Đất an ninh CAN 395,40 0,08 ­ ­ 0,03 ­ ­ 4,74 ­ ­ Đất khu  2.3 công  SKK ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ nghiệp Đất khu  2.4 SKT ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ chế xuất Đất cụm  2.5 công  SKN 50,30 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 50,30 nghiệp Đất thương  2.6 mại dịch  TMD 9,96 ­ ­ 1,95 0,05 0,07 ­ ­ ­ ­ vụ 2.7 Đất cơ sở  SKC 28,63 ­ 7,30 ­ 0,27 8,25 ­ ­ ­ 0,99 sản xuất 
  5. phi nông  nghiệp Đất sử  dụng cho  2.8 SKS 109,04 ­ ­ 1,80 ­ 16,29 ­ ­ ­ 4,16 hoạt động  khoáng sản Đất phát  triển hạ  tầng cấp  2.9 quốc gia,  DHT 1.814,09 48,03 124,53 33,58 23,20 45,96 167,22 76,59 77,81 53,92 cấp tỉnh,  cấp huyện,  cấp xã Đất danh  2.10 lam thắng  DDL 49,37 ­ ­ ­ ­ ­ 49,37 ­ ­ ­ cảnh Đất có di  2.11 tích lịch sử  DDT 105,32 ­ ­ ­ 6,34 ­ ­ ­ ­ 1,92 văn hóa Đất bãi  2.12 thải, xử lý  DRA 28,60 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 1,50 chất thải Đất ở tại  2.13 ONT 1.150,39 33,26 11,21 194,76 59,64 39,04 11,66 34,61 20,10 40,15 nông thôn Đất ở tại  2.14 ODT ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ đô thị Đất xây  2.15 dựng trụ sở TSC 45,78 1,25 0,66 0,28 1,43 1,00 0,38 3,77 0,44 0,42 cơ quan Đất xây  dựng trụ sở  2.16 của tổ  DTS ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ chức sự  nghiệp Đất xây  2.17 dựng cơ sở  DNG ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ngoại giao Đất cơ sở  2.18 TON ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ tôn giáo Đất làm  nghĩa trang,  nghĩa địa,  2.19 NTD 272,14 16,27 3,07 10,89 7,71 9,87 4,63 10,60 10,91 3,03 nhà tang lễ,  nhà hỏa  táng Đất sản  xuất vật  2.20 liệu xây  SKX 193,43 ­ 179,48 1,96 2,66 1,50 ­ 1,18 ­ 0,50 dựng, làm  đồ gốm Đất sinh  2.21 hoạt cộng  DSH 3,40 0,15 0,02 0,57 ­ ­ ­ ­ ­ 0,44 đồng 2.22 Đất khu vui DKV 0,45 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ chơi giải  trí công 
  6. cộng Đất cơ sở  2.23 TIN ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ tín ngưỡng Đất sông,  2.24 ngòi, kênh,  SON 761,71 25,70 8,98 25,32 5,65 53,89 58,53 6,18 25,20 26,72 rạch, suối Đất có mặt  nước  2.25 MNC 750,88 25,77 ­ 16,86 ­ ­ ­ 547,99 ­ ­ chuyên  dùng Đất phi  nông  2.26 PNK 0,59 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ nghiệp  khác Đất chưa  3 CSD 12.677,05 4.531,75 1.317,97 0,01 ­ 705,02 1,67 ­ 259,41 ­ sử dụng   Tổng  Xã Sam  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  STT CHỈ TIÊU MÃ Thanh  Thanh  Thanh  Thanh  Thanh  Thanh  Thanh  diện tích Mứn Chăn Nưa An Hưng Luông Xương Yên
  7. Tổng diện    tích đất tự    163.972,852.445,882.220,882.635,241.987,071.999,443.598,211.899,59 1.977,07 nhiên Đất nông  1 NNP 144.739,982.090,592.074,491.773,401.626,811.724,053.212,251.579.52 1.673,23 nghiệp Đất trồng  1.1 LUA 18.514,09 335,88 307,47 265,34 407,64 302,22 584,17 380,26 663,97 lúa Trong đó:  Đất chuyên    LUC 7.247,00 292,04 307,20 263,83 338,98 302,22 544,07 348,65 644,58 trồng lúa  nước Đất trồng  1.2 cây hàng  HNK 52.986,931.072,40 106,79 145,71 743,07 216,33 146,77 690,93 221,76 năm khác Đất trồng  1.3 CLN 2.146,79 85,99 27,86 152,80 65,49 46,34 133,37 100,98 13,32 cây lâu năm Đất rừng  1.4 RPH 47.350,63 43,65 910,55 159,98 ­ 1.003,561.264,06 79,24 ­ phòng hộ Đất rừng  1.5 RDD 3.228,57 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ đặc dụng Đất rừng  1.6 RSX 19.759,03 512,12 668,981.023,11 388,65 143,921.066,13 308,75 716,77 sản xuất Đất nuôi  1.7 trồng thủy  NTS 722,54 40,55 52,84 26,46 21,96 11,68 17,75 19,37 26,00 sản Đất làm  1.8 LMU ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ muối Đất nông  1.9 NKH 31,41 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 31,41 nghiệp khác Đất phi  2 nông  PNN 6.555,81 355,29 146,39 258,04 260,74 200,68 226,48 320,07 303,84 nghiệp Đất quốc  2.1 CQP 786,33 98,77 ­ 131,21 ­ 0,94 44,39 3,56 ­ phòng 2.2 Đất an ninh CAN 395,40 129,61 ­ 8,68 ­ 6,15 9,74 3,50 ­ Đất khu  2.3 SKK ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ công nghiệp Đất khu chế  2.4 SKT ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ . xuất Đất cụm  2.5 SKN 50,30 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ công nghiệp Đất thương  2.6 TMD 9,96 0,16 ­ ­ 2,72 0,05 4,72 0,17 0,07 mại dịch vụ Đất cơ sở  2.7 sản xuất phi  SKC 28,63 0,16 0,10 5,00 0,14 4,37 ­ 1,52 ­ nông nghiệp 2.8 Đất sử dụng SKS 109,04 ­ ­ ­ 86,79 ­ ­ ­ ­
  8. cho hoạt  động khoáng  sản Đất phát  triển hạ  tầng cấp  2.9 quốc gia,  DHT 1.814,09 21,86 80,40 39,18 73,78 36,07 53,26 138,44 209,51 cấp tỉnh,  cấp huyện,  cấp xã Đất danh  2.10 lam thắng  DDL 49,37 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ cảnh Đất có di  2.11 tích lịch sử  DDT 105,32 ­ ­ 9,27 0,02 0,05 ­ 0,44 ­ văn hóa Đất bãi thải,  2.12 xử lý chất  DRA 28,60 ­ ­ ­ 23,24 ­ 0,50 3,36 ­ thải Đất ở tại  2.13 ONT 1.150,39 39,99 37,30 42,98 53,97 60,96 42,43 92,14 67,04 nông thôn Đất ở tại đô  2.14 ODT ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ thị Đất xây  2.15 dựng trụ sở  TSC 45,78 1,48 0,19 0,35 0,17 2,43 0,42 21,57 0,68 cơ quan Đất xây  dựng trụ sở  2.16 DTS ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ của tổ chức  sự nghiệp Đất xây  2.17 dựng cơ sở  DNG ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ngoại giao Đất cơ sở  2.18 TON ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ tôn giáo Đất làm  nghĩa trang,  2.19 nghĩa địa,  NTD 272,14 3,76 6,13 16,43 10,99 13,85 13,74 22,96 8,72 nhà tang lễ,  nhà hỏa táng Đất sản  xuất vật  2.20 liệu xây  SKX 193,43 ­ ­ ­ 0,74 ­ ­ 3,66 0,03 dựng, làm  đồ gốm Đất sinh  2.21 hoạt cộng  DSH 3,40 ­ ­ ­ ­ ­ 0,35 0,69 0,16 đồng Đất khu vui  2.22 chơi giải trí  DKV 0,45 ­ ­ ­ ­ ­ ­ 0,45 ­ công cộng
  9. Đất cơ sở  2.23 TIN ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ tín ngưỡng Đất sông,  2.24 ngòi, kênh,  SON 761,71 34,34 22,27 4,94 5,61 39,13 27,69 14,41 10,84 rạch, suối Đất có mặt  2.25 nước chuyên MNC 750,88 25,16 ­ ­ 2,57 36,68 29,24 13,20 6,79 dùng Đất phi  2.26 nông nghiệp  PNK 0,59 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ khác Đất chưa  3 CSD 12.677,05 ­ ­ 603,81 99,52 74,72 159,48 ­ ­ sử dụng   Biểu 02: Kế hoạch thu hồi các loại đất Đơn vị tính: ha Tổng  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  STT CHỈ TIÊU MÃ diện  Xã Hẹ  Hua  Mườ Mườ Mườn Mườ Xã Nà  Nà  Na  Xã  Noong  Noong  Núa  Xã Pa  tích Muông Thanh ng  ng  g Pồn ng  Tấu Nhạn Tông Na Ư Luốn Hẹt Ngam Thơm Lói Phăng Nhà g 1 Đất nông nghiệp NNP 632,87 49,14 3,62 2,79 9,13 0,87 23,25 127,22 30,39 8,94 43,42 1,48 4,99 0,26 34,71 1.1 Đất trồng lúa LUA 11,67 ­ ­ ­ 2,53 ­ ­ ­ 2,35  ­ ­ ­ 0,15 ­ ­ Trong đó: Đất    chuyên trồng lúa  LUC 11,27 ­ ­ ­ 2,53 ­ ­ ­ 2,35 ­ ­ ­ 0,15 ­ ­ nước Đất trồng cây  1.2 HNK 340,99 39,64 3,24 2,70 3,08 0,68 11,78 60,19 17,84 2,90 19,71 0,44 4,43 ­ 19,29 hàng năm khác Đất trồng cây lâu  1.3 CLN 68,37 6,50 ­ ­ 0,37 0,19 ­ 2,83 5,50 1,04 14,80 0,04 0,26 0,14 ­ năm Đất rừng phòng  1.4 RPH ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ hộ Đất rừng đặc  1.5 RDD ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ dụng Đất rừng sản  1.6 RSX 193,39 3,00 0,38 0,05 0,92 ­ 11,45 64,20 4,60 5,00 ­ 0,99 ­ ­ 15,36 xuất Đất nuôi trồng  1.7 NTS 14,43 ­ ­ 0,04 2,23 ­ 0,02 ­ 0,10 ­ 8,91 0,01 0,15 0,12 0,06 thủy sản 1.8 Đất làm muối LMU ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ Đất nông nghiệp  1.9 NKH ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ khác Đất phi nông  2 PNN 30,96 ­ ­ 0,37 6,85 ­ 0,68 0,14 0,02 ­ ­ 0,45 2,34 ­ 0,58 nghiệp 2.1 Đất quốc phòng CQP ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 2.2 Đất an ninh CAN 0,29 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ Đất khu công  2.3 SKK ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ nghiệp 2.4 Đất khu chế xuất SKT ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 2.5 Đất cụm công  SKN ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­
  10. nghiệp Đất thương mại  2.6 TMD ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ dịch vụ Đất cơ sở sản  2.7 xuất phi nông  SKC 0,30 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 0,05 ­ ­ nghiệp Đất sử dụng cho  2.8 hoạt động khoáng  SKS ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ sản Đất phát triển hạ  tầng cấp quốc  2.9 DHT 11,40 ­ ­ ­ 6,27 ­ ­ ­ ­ ­ ­ 0,45 1,17 ­ 0,51 gia, cấp tỉnh, cấp  huyện, cấp xã Đất danh lam  2.10 DDL ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ thắng cảnh Đất có di tích lịch  2.11 DDT 0,07 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 0,07 ­ ­ sử văn hóa Đất bãi thải, xử  2.12 DRA ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ lý chất thải Đất ở tại nông  2.13 ONT 15,65 ­ ­ 0,37 0,58 ­ 0,68 0,11 0,02 ­ ­ ­ 0,90 ­ ­ thôn 2.14 Đất ở tại đô thị ODT ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ Đất xây dựng trụ  2.15 TSC 0,60 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 0,05 ­ ­ sở cơ quan Đất xây dựng trụ  2.16 sở của tổ chức sự  DTS ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ nghiệp Đất xây dựng cơ  2.17 DNG ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ sở ngoại giao Đất cơ sở tôn  2.18 TON ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ giáo Đất làm nghĩa  trang, nghĩa địa,  2.19 NTD 0,06 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ nhà tang lễ, nhà  hỏa táng Đất sản xuất vật  2.20 liệu xây dựng,  SKX ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ làm đồ gốm Đất sinh hoạt  2.21 DSH ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ cộng đồng Đất khu vui chơi  2.22 DKV ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ giải trí công cộng Đất cơ sở tín  2.23 TIN ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ngưỡng Đất sông, ngòi,  2.24 SON 2,59 ­ ­ ­ ­ ­ ­ 0,03 ­ ­ ­ ­ 0,10 ­ 0,07 kênh, rạch, suối Đất có mặt nước  2.25 MNC ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ chuyên dùng Đất phi nông  2.26 PNK ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ nghiệp khác   STT CHỈ  MÃ Tổng  Xã Pá  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  TIÊU diện  Khoang Phu  Pom  Sam Thanh Thanh Thanh Thanh Thanh Thanh Thanh  tích Luông Lót Mứ Chăn Nưa An Hưng Luông Xươn Yên
  11. n g Đất nông  1 NNP 632,87 12,96 12,4922,23 1,03 46,37 4,22 47,17 9,32 16,20 87,48 33,19 nghiệp Đất trồng  1.1 LUA 11,67 4,45 ­ ­ ­ 0,06 ­ 0,30 0,14 1,56 0,13 ­ lúa Trong đó:  Đất    chuyên  LUC 11,27 4,45 ­ ­ ­ 0,06 ­ ­ 0,14 1,46 0,13 ­ trồng lúa  nước Đất trồng  1.2 cây hàng  HNK 340,99 3,19 4,99 5,33 0,63 24,67 3,90 11,65 8,79 11,42 51,00 29,50 năm khác Đất trồng  1.3 cây lâu  CLN 68,37 0,12 ­ 4,93 0,30 0,28 0,28 6,87 0,27 1,77 19,79 2,09 năm Đất rừng  1.4 RPH ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ phòng hộ Đất rừng  1.5 RDD ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ đặc dụng Đất rừng  1.6 RSX 193,39 5,00 7,5011,97 ­ 20,26 0,04 28,25 ­ 0,55 12,97 0,90 sản xuất Đất nuôi  1.7 trồng thủy  NTS 14,43 0,20 ­ ­ 0,10 1,10 ­ 0,10 0,12 0,20 0,97 ­ sản Đất làm  1.8 LMU ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ muối Đất nông  1.9 nghiệp  NKH ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ khác Đất phi  2 nông  PNN 30,96 0,07 ­ 4,47 ­ 2,34 ­ 0,99 2,52 2,52 5,14 1,48 nghiệp Đất quốc  2.1 CQP ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ phòng Đất an  2.2 CAN 0,29 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 0,29 ­ ­ ­ ninh Đất khu  2.3 công  SKK ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ nghiệp Đất khu  2.4 SKT ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ chế xuất Đất cụm  2.5 công  SKN ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ nghiệp 2.6 Đất  TMD ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ thương  mại dịch 
  12. vụ Đất cơ sở  sản xuất  2.7 SKC 0,30 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 0,25   ­ ­ phi nông  nghiệp Đất sử  dụng cho  2.8 hoạt động  SKS ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ khoáng  sản Đất phát  triển hạ  tầng cấp  quốc gia,  2.9 DHT 11,40 ­ ­ 0,25 ­ 1,36 ­ 0,15 0,03 0,19 1,02 ­ cấp tỉnh,  cấp  huyện,  cấp xã Đất danh  2.10 lam thắng  DDL ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ cảnh Đất có di  2.11 tích lịch sử DDT 0,07 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ văn hóa Đất bãi  2.12 thải, xử lý  DRA ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ chất thải Đất ở tại  2.13 ONT 15,65 0,07 ­ 4,22 ­ 0,90 ­ 0,84 1,89 0,02 3,57 1,48 nông thôn Đất ở tại  2.14 ODT ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ đô thị Đất xây  2.15 dựng trụ  TSC 0,60 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 0,55 ­ sở cơ quan Đất xây  dựng trụ  2.16 sở của tổ  DTS ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ chức sự  nghiệp Đất xây  dựng cơ  2.17 DNG ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ sở ngoại  giao Đất cơ sở  2.18 TON ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ tôn giáo Đất làm  nghĩa  trang,  2.19 nghĩa địa,  NTD 0,06 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 0,06 ­ ­ ­ nhà tang  lễ, nhà  hỏa táng
  13. Đất sản  xuất vật  2.20 liệu xây  SKX ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ dựng, làm  đồ gốm Đất sinh  2.21 hoạt cộng  DSH ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ đồng Đất khu  vui chơi  2.22 DKV ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ giải trí  công cộng Đất cơ sở  2.23 TIN ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ tín ngưỡng Đất sông,  2.24 ngòi, kênh, SON 2,59 ­ ­ ­ ­ 0,08 ­ ­ ­ 2,31 ­ ­ rạch, suối Đất có  mặt nước  2.25 MNC ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­   chuyên  dùng Đất phi  nông  2.26 PNK ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­   nghiệp  khác   Biểu 03: Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất Đơn vị tính: ha Tổng  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  STT CHỈ TIÊU MÃ diện  Xã Hẹ  Hua  Mườ Mườn Mườ Mườn Xã Nà  Nà  Na  Xã  Noong Noong  tích Muông Thanh ng Lói g  ng  g Nhà Tấu Nhạn Tông Na Ư Luốn Hẹt Phăng Pồn g Đất nông nghiệp  1 chuyển sang đất phi  NNP/PNN 677,60 49,64 3,62 3,29 9,63 0,87 23,55 127,72 30,89 9,38 46,92 4,04 6,96 nông nghiệp 1.1 Đất trồng lúa LUA/PNN 11,67 ­ ­ ­ 2,53 ­ ­ ­ 2,35 ­ ­ ­ 0,15 Trong đó: Đất chuyên    LUA/PNN 11,27 ­ ­ ­ 2,53 ­ ­ ­ 2,35 ­ ­ ­ 0,15 trồng lúa nước Đất trồng cây hàng năm  1.2 HNK/PNN 372,22 40,14 3,24 3,20 3,58 0,68 12,08 60,44 18,34 3,08 22,71 2,94 6,38 khác 1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN/PNN 71,23 6,50 ­ ­ 0,37 0,19 ­ 3,08 5,50 1,30 15,30 0,04 0,26 1.4 Đất rừng phòng hộ RPH/PNN ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 1.5 Đất rừng đặc dụng RDD/PNN ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 1.6 Đất rừng sản xuất RSX/PNN 207,93 3,00 0,38 0,05 0,92 ­ 11,45 64,20 4,60 5,00 ­ 1,04 ­ Đất nuôi trồng thủy  1.7 NTS/PNN 14,55 ­ ­ 0,04 2,23 ­ 0,02 ­ 0,10 ­ 8,91 0,02 0,17 sản 1.8 Đất làm muối LMU/PNN ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 1.9 Đất nông nghiệp khác NKH/PNN ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­
  14. Chuyển đổi cơ cấu sử  2 dụng đất trong nội bộ    0,02 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ đất Đất trồng lúa chuyển  2.1 sang đất trồng cây lâu  LUA/CLN ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ năm Đất trồng lúa chuyển  2.2 LUA/LNP ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ sang đất trồng rừng Đất trồng lúa chuyển  2.3 sang đất nuôi trồng  LUA/NTS ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ thủy sản Đất trồng lúa chuyển  2.4 LUA/LMU ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ sang đất làm muối Đất trồng cây hàng năm  2.5 khác chuyển sang đất  HNK/NTS ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ nuôi trồng thủy sản Đất trồng cây hàng năm  2.6 khác chuyển sang đất  HNK/LMU ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ làm muối Đất rừng phòng hộ  chuyển sang đất sản  xuất nông nghiệp, đất  RPH/NKR ( 2.7 a) ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ nuôi trồng thủy sản,  đất làm muối và đất  nông nghiệp khác Đất rừng đặc dụng  chuyển sang đất sản  xuất nông nghiệp, đất  RDD/NKR ( 2.8 a) ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ nuôi trồng thủy sản,  đất làm muối và đất  nông nghiệp khác Đất rừng sản xuất  chuyển sang đất sản  ( xuất nông nghiệp, đất  RSX/NKR 2.9 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ nuôi trồng thủy sản,  a) đất làm muối và đất  nông nghiệp khác Đất phi nông nghiệp  2.10 không phải đất ở  PKO/OCT 0,02 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ chuyển sang đất ở   Tổng  Xã  Xã  Xã Pá  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  STT CHỈ TIÊU MÃ diện  Núa  Xã Pa  Khoan Phu  Pom  Sam  Thanh Thanh Thanh Thanh Thanh  Thanh Thanh  tích Ngam Thơm g Luông Lót Mứn Chăn Nưa An Hưng Luông Xươn Yên g Đất nông  nghiệp  1 chuyển sang  NNP/PNN 677,60 2,13 35,21 13,46 12,99 46,38 1,03 47,07 7,92 47,91 10,12 16,20 87,48 33,19 đất phi nông  nghiệp 1.1 Đất trồng lúa LUA/PNN 11,67 ­ ­ 4,45 ­ ­ ­ 0,06 ­ 0,30 0,14 1,56 0,13 ­ Trong đó: Đất     chuyên trồng  LUA/PNN 11,27 ­ ­ 4,45 ­ ­ ­ 0,06 ­ ­ 0,14 1,46 0,13 ­ lúa nước Đất trồng cây  1.2 HNK/PNN 372,22 1,87 19,79 3,69 5,49 18,09 0,63 25,22 4,35 12,24 8,79 12,02 53,23 30,00 hàng năm khác Đất trồng cây  1.3 CLN/PNN 71,23 0,14 ­ 0,12 ­ 5,03 0,30 0,43 0,43 7,02 1,07 1,87 20,09 2,19 lâu năm
  15. Đất rừng  1.4 RPH/PNN ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ phòng hộ Đất rừng đặc  1.5 RDD/PNN ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ dụng Đất rừng sản  1.6 RSX/PNN 207,93 ­ 15,36 5,00 7,50 23,26 ­ 20,26 3,14 28,25 ­ 0,55 12,97 1,00 xuất Đất nuôi  1.7 trồng thủy  NTS/PNN 14,55 0,12 0,06 0,20 ­ ­ 0,10 1,10 ­ 0,10 0,12 0,20 1,06 ­ sản 1.8 Đất làm muối LMU/PNN ­ ­ ­   ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ Đất nông  1.9 NKH/PNN ­ ­ ­   ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ nghiệp khác Chuyển đổi  cơ cấu sử  2 dụng đất    0,02 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 0,02 ­ trong nội bộ  đất Đất trồng lúa  chuyển sang  2.1 LUA/CLN ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ đất trồng cây  lâu năm Đất trồng lúa  2.2 chuyển sang  LUA/LNP ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ đất trồng rừng Đất trồng lúa  chuyển sang  2.3 LUA/NTS ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ đất nuôi trồng  thủy sản Đất trồng lúa  2.4 chuyển sang  LUA/LMU ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ đất làm muối Đất trồng cây  hàng năm khác  2.5 chuyển sang  HNK/NTS ­ ­ ­ ­ ­     ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ đất nuôi trồng  thủy sản Đất trồng cây  hàng năm khác  2.6 HNK/LMU ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ chuyển sang  đất làm muối Đất rừng  phòng hộ  chuyển sang  đất sản xuất  nông nghiệp,  RPH/NKR ( 2.7 a) ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ đất nuôi trồng  thủy sản, đất  làm muối và  đất nông  nghiệp khác Đất rừng đặc  dụng chuyển  sang đất sản  xuất nông  nghiệp, đất  RDD/NKR ( 2.8 a) ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ nuôi trồng  thủy sản, đất  làm muối và  đất nông  nghiệp khác 2.9 Đất rừng sản  RSX/NKR( ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ xuất chuyển  a) sang đất sản 
  16. xuất nông  nghiệp, đất  nuôi trồng  thủy sản, đất  làm muối và  đất nông  nghiệp khác Đất phi nông  nghiệp không  2.10 phải đất ở  PKO/OCT 0,02 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 0,02 ­ chuyển sang  đất ở   Biểu 04: Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng Đơn vị tính: ha STT CHỈ TIÊU MÃ Tổng  Xã Hẹ  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  diện  Muông Hua  Mườn Mườn Mườn Mườn Nà  Nà  Na  Na  Noong Noong  tích Thanh g Lói g  g Pồn g Nhà Tấu Nhạ Tông Ư Luốn Hẹt Phân  Phăng n g theo  đơn vị  hành  chính Đất nông  1 NNP ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ nghiệp 1.1 Đất trồng lúa LUA ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ Trong đó: Đất    chuyên trồng lúa  LUC ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ nước Đất trồng cây  1.2 HNK ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ hàng năm khác Đất trồng cây lâu  1.3 CLN ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ năm Đất rừng phòng  1.4 RPH ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ hộ Đất rừng đặc  1.5 RDD ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ dụng Đất rừng sản  1.6 RSX ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ xuất Đất nuôi trồng  1.7 NTS ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­     ­ ­ ­ ­ thủy sản 1.8 Đất làm muối LMU ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ Đất nông nghiệp  1.9 NKH ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ khác Đất phi nông  2 PNN 16,25 5,00 ­ ­ ­ ­ ­ ­ 0,18 ­ 5,03 ­ ­ nghiệp 2.1 Đất quốc phòng CQP ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 2.2 Đất an ninh CAN ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ Đất khu công  2.3 SKK ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ nghiệp
  17. 2.4 Đất khu chế xuất SKT ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ Đất cụm công  2.5 SKN ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ nghiệp Đất thương mại  2.6 TMD ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ dịch vụ Đất cơ sở sản  2.7 xuất phi nông  SKC 1,50 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ nghiệp Đất sử dụng cho  2.8 hoạt động  SKS ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ khoáng sản Đất phát triển hạ  tầng cấp quốc  2.9 DHT 14,75 5,00 ­ ­ ­ ­ ­ ­ 0,18 ­ 5,03 ­ ­ gia, cấp tỉnh, cấp  huyện, cấp xã Đất danh lam  2.10 DDL ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ thắng cảnh 2.11 Đất có di tích  DDT ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ lịch sử văn hóa Đất bãi thải, xử  2.12 DRA ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ lý chất thải Đất ở tại nông  2.13 ONT ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ thôn 2.14 Đất ở tại đô thị ODT ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ Đất xây dựng trụ  2.15 TSC ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ sở cơ quan Đất xây dựng trụ  2.16 sở của tổ chức  DTS ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ sự nghiệp Đất xây dựng cơ  2.17 DNG ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ sở ngoại giao Đất cơ sở tôn  2.18 TON ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ giáo Đất làm nghĩa  trang, nghĩa địa,  2.19 NTD ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ nhà tang lễ, nhà  hỏa táng Đất sản xuất vật  2.20 liệu xây dựng,  SKX ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ làm đồ gốm Đất sinh hoạt  2.21 DSH ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ cộng đồng Đất khu vui chơi  2.22 DKV ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ giải trí công cộng Đất cơ sở tín  2.23 TIN ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ngưỡng Đất sông, ngòi,  2.24 SON ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ kênh, rạch, suối Đất có mặt nước  2.25 MNC ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ chuyên dùng Đất phi nông  2.26 PNK ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ nghiệp khác
  18.   Tổn Xã  Xã  Xã  g  Nứ Pa  Xã Pá  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Thanh  Xã  STT CHỈ TIÊU MÃ diện  a  Th Khoang Phu  Pom Sam Thanh Thanh Thanh Thanh Thanh Xươn Thanh  tích Nga ơm Luông Lót Mứn Chăn Nưa An Hưng Luông g Yên m Đất nông  1 NNP ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ nghiệp 1.1 Đất trồng lúa LUA ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ Trong đó: Đất    chuyên trồng  LUC ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ lúa nước Đất trồng cây  1.2 HNK ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ hàng năm khác Đất trồng cây  1.3 CLN ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ lâu năm Đất rừng  1.4 RPH ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ phòng hộ Đất rừng đặc  1.5 RDD ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ dụng Đất rừng sản  1.6 RSX ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ xuất Đất nuôi trồng  1.7 NTS ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ thủy sản 1.8 Đất làm muối LMU ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ Đất nông  1.9 NKH ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ nghiệp khác Đất phi nông  2 PNN 16,25 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 1,50 2,50 2,00 0,04 ­ ­ nghiệp Đất quốc  2.1 CQP ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ phòng 2.2 Đất an ninh CAN ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ Đất khu công  2.3 SKK ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ nghiệp Đất khu chế  2.4 SKT ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ xuất Đất cụm công  2.5 SKN ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ nghiệp Đất thương  2.6 TMD ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ mại dịch vụ Đất cơ sở sản  2.7 xuất phi nông  SKC 1,50 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 1,50 ­ ­ ­ ­ ­ nghiệp Đất sử dụng  2.8 cho hoạt động  SKS ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ khoáng sản 2.9 Đất phát triển  DHT 14,75 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 2,50 2,00 0,04 ­ ­ hạ tầng cấp  quốc gia, cấp  tỉnh, cấp 
  19. huyện, cấp xã Đất danh lam  2.10 DDL ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ thắng cảnh Đất có di tích  2.11 DDT ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ lịch sử văn hóa Đất bãi thải,  2.12 DRA ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ xử lý chất thải Đất ở tại nông  2.13 ONT ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ thôn Đất ở tại đô  2.14 ODT ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ thị Đất xây dựng  2.15 TSC ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ trụ sở cơ quan Đất xây dựng  trụ sở của tổ  2.16 DTS ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ chức sự  nghiệp Đất xây dựng  2.17 cơ sở ngoại  DNG ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ giao Đất cơ sở tôn  2.18 TON ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ giáo Đất làm nghĩa  trang, nghĩa  2.19 địa, nhà tang  NTD ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ lễ, nhà hỏa  táng Đất sản xuất  vật liệu xây  2.20 SKX ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ dựng, làm đồ  gốm Đất sinh hoạt  2.21 DSH ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ cộng đồng Đất khu vui  2.22 chơi giải trí  DKV ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ công cộng Đất cơ sở tín  2.23 TIN ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ngưỡng Đất sông,  2.24 ngòi, kênh,  SON ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ rạch, suối Đất có mặt  2.25 nước chuyên  MNC ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ dùng Đất phi nông  2.26 PNK ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ nghiệp khác  
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2