intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 751/2019/QĐ-UBND tỉnh Tiền Giang

Chia sẻ: An Lac Thuy | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:8

13
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 751/2019/QĐ-UBND công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực mỹ thuật, văn hóa cơ sở và quảng cáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tiền Giang. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 751/2019/QĐ-UBND tỉnh Tiền Giang

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH TIỀN GIANG Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 751/QĐ­UBND  Tiền Giang, ngày 14 tháng 3 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC MỸ THUẬT,  VĂN HÓA CƠ SỞ VÀ QUẢNG CÁO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN  HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH TIỀN GIANG CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ­CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành  chính; Nghị định số 92/2017/NĐ­CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số  điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT­VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng  Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Quyết định số 627/QĐ­BVHTTDL ngày 25/02/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao   và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực mỹ thuật  thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Quyết định số 629/QĐ­ BVHTTDL ngày 25/02/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ   tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý  của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 06 thủ tục hành chính trong lĩnh vực mỹ  thuật, văn hóa cơ sở và quảng cáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du  lịch tỉnh Tiền Giang (có danh mục kèm theo); Nội dung chi tiết của các thủ tục hành chính được ban hành kèm theo Quyết định số 627/QĐ­ BVHTTDL ngày 25/02/2019; Quyết định số 629/QĐ­ BVHTTDL ngày 25/02/2019 của Bộ  trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Giao Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch chịu trách nhiệm về hình thức, nội dung công  khai thủ tục hành chính tại đơn vị theo đúng quy định. Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, thay thế:
  2. Thủ tục số 19, 37 và 39 tại Quyết định số 1955/QĐ­UBND ngày 21/6/2017 của Chủ tịch Ủy ban  nhân dân tỉnh về công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể  thao và Du lịch đã chuẩn hóa về nội dung (03 thủ tục hành chính); Lĩnh vực văn hóa cơ sở tại Quyết định số 3839/QĐ­UBND ngày 04 tháng 12 năm 2018 của Chủ  tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực văn hóa cơ sở,  thể dục thể thao và mua bán hàng hóa quốc tế liên quan đến văn hóa, thể thao và du lịch thuộc  thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (02 thủ tục hành chính); Lĩnh vực Quảng cáo tại Quyết định số 348/QĐ­UBND ngày 01 tháng 02 năm 2019 của Chủ tịch  Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực thể dục, thể thao  và quảng cáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tiền Giang  (01 thủ tục hành chính). Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh,  Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và, các tổ chức, cá  nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.   KT. CHỦ TỊCH Nơi nhận: PHÓ CHỦ TỊCH ­ Như Điều 3; ­ Văn phòng Chính phủ (Cục KS TTHC); ­ CT, các PCT, UBND tỉnh; ­ VP: CVP, PVP Trần Văn Đồng, P. KSTTHC; ­ Cổng TTĐT tỉnh; ­ Lưu: VT, Hiếu, Khánh_CSDL. Trần Thanh Đức   DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC MỸ THUẬT, VĂN HÓA CƠ SỞ VÀ QUẢNG  CÁO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH  TIỀN GIANG (Ban hành kèm theo Quyết định số 751/QĐ­UBND ngày 14 tháng 3 năm 2019 của Chủ tịch Ủy   ban nhân dân tỉnh) I. LĨNH VỰC MỸ THUẬT Thủ tục hành chính theo Quyết định số 627/QĐ­BVHTTDL ngày 25/02/2019 của Bộ trưởng Bộ  Văn hóa, Thể thao và Du lịch 1. Cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc,  lãnh tụ ­ BVH­TGG­278801 a) Thời hạn giải quyết 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
  3. b) Địa điểm thực hiện ­ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Tiền Giang (Số 03, đường  Lê Lợi, phường 1, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang); ­ Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; ­ Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4. c) Phí, lệ phí: Không. d) Căn cứ pháp lý ­ Nghị định số 113/2013/NĐ­CP ngày 02/10/2013 của Chính phủ về hoạt động mỹ thuật. ­ Nghị định số 11/2019/NĐ­CP ngày 30/01/2019 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều  của các Nghị định có quy định thủ tục hành chính liên quan đến yêu cầu nộp bản sao giấy tờ có  công chứng, chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa,Thể thao và Du lịch. II. LĨNH VỰC VĂN HÓA CƠ SỞ Thủ tục hành chính theo Quyết định số 629/QĐ­BVHTTDL ngày 25/02/2019 của Bộ trưởng Bộ  Văn hóa, Thể thao và Du lịch 1. Cấp giấy phép kinh doanh vũ trường ­ BVH­TGG­278903 a) Thời hạn giải quyết 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. b) Địa điểm thực hiện ­ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Tiền Giang (Số 03, đường  Lê Lợi, phường 1, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang); ­ Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; ­ Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3. c) Phí, lệ phí: ­ Tại các thành phố trực thuộc trung ương và tại các thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: Mức thu  phí thẩm định cấp giấy phép là 15.000.000 đồng/giấy; ­ Tại các khu vực khác: Mức thu phí thẩm định cấp giấy phép là 10.000.000 đồng/giấy. d) Căn cứ pháp lý ­ Nghị định số 103/2009/NĐ­CP ngày 06/11/2009 của Chính phủ ban hành Quy chế hoạt động  văn hóa và kinh doanh dịch vụ văn hóa công cộng;
  4. ­ Nghị định số 142/2018/NĐ­CP ngày 09/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số quy định về  điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du  lịch; ­ Nghị định số 11/2019/NĐ­CP ngày 30/01/2019 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều  của các Nghị định có quy định thủ tục hành chính liên quan đến yêu cầu nộp bản sao giấy tờ có  công chứng, chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa,Thể thao và Du lịch; ­ Thông tư số 04/2009/TT­BVHTT ngày 16/12/2009 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du  lịch quy định chi tiết thi hành một số quy định tại Quy chế hoạt động văn hóa và kinh doanh dịch  vụ văn hóa công cộng ban hành kèm theo Nghị định số 103/2009/NĐ­CP ngày 06/11/2009 của  Chính phủ; ­ Thông tư số 07/2011/TT­BVHTTDL ngày 07/6/2011 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và  Du lịch về sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ các quy định có liên quan đến thủ tục  hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; ­ Thông tư số 05/2012/TT­BVHTTDL ngày 02/5/2012 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và  Du lịch về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 04/2009/TT­BVHTTDL, Thông tư số  07/2011/TT­BVHTTDL, Quyết định số 55/1999/QĐ­BVHTT; ­ Thông tư số 212/2016/TT­BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính ngày 10/11/2016  quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cấp giấy phép kinh doanh karaoke, vũ  trường. 2. Cấp giấy phép kinh doanh karaoke ­ BVH­TGG­278900 a) Thời hạn giải quyết 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. b) Địa điểm thực hiện ­ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Tiền Giang (Số 03, đường  Lê Lợi, phường 1, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang); ­ Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; ­ Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3. c) Phí, lệ phí: ­ Tại các thành phố trực thuộc trung ương và tại các thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: + Từ 01 đến 05 phòng, mức thu phí là 6.000.000 đồng/giấy; + Từ 06 phòng trở lên, mức thu phí là 12.000.000 đồng/giấy. Đối với trường hợp các cơ sở đã được cấp phép kinh doanh karaoke đề nghị tăng thêm phòng,  mức thu là 2.000.000 đồng/phòng.
  5. ­ Tại các khu vực khác: + Từ 01 đến 05 phòng, mức thu phí là 3.000.000 đồng/giấy; + Từ 06 phòng trở lên, mức thu phí là 6.000.000 đồng/giấy. Đối với trường hợp các cơ sở đã được cấp phép kinh doanh karaoke đề nghị tăng thêm phòng,  mức thu là 1.000.000 đồng/phòng. d) Căn cứ pháp lý ­ Nghị định số 103/2009/NĐ­CP ngày 06/11/2009 của Chính phủ ban hành quy chế hoạt động  văn hóa và kinh doanh dịch vụ văn hóa công cộng; ­ Nghị định số 142/2018/NĐ­CP ngày 09/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số quy định về  điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du  lịch; ­ Nghị định số 11/2019/NĐ­CP ngày 30/01/2019 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều  của các Nghị định có quy định thủ tục hành chính liên quan đến yêu cầu nộp bản sao giấy tờ có  công chứng, chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; ­ Thông tư số 04/2009/TT­BVHTT ngày 16/12/2009 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du  lịch quy định chi tiết thi hành một số quy định tại Quy chế hoạt động văn hóa và kinh doanh dịch  vụ văn hóa công cộng ban hành kèm theo Nghị định số 103/2009/NĐ­CP ngày 06/11/2009 của  Chính phủ; ­ Thông tư số 07/2011/TT­BVHTTDL ngày 07/6/2011 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và  Du lịch về sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ các quy định có liên quan đến thủ tục  hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; ­ Thông tư số 05/2012/TT­BVHTTDL ngày 02/5/2012 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và  Du lịch về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 04/2009/TT­BVHTTDL, Thông tư số  07/2011/TT­BVHTTDL, Quyết định số 55/1999/QĐ­BVHTT; ­ Thông tư số 212/2016/TT­BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính ngày 10/11/2016  quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cấp giấy phép kinh doanh karaoke, vũ  trường. III. LĨNH VỰC QUẢNG CÁO 1. Cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài  tại Việt Nam ­ BVH­TGG­278915 a) Thời hạn giải quyết 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. b) Địa điểm thực hiện
  6. ­ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Tiền Giang (Số 03, đường  Lê Lợi, phường 1, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang); ­ Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; ­ Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3. c) Phí, lệ phí: 3.000.000 đồng/Giấy phép. d) Căn cứ pháp lý ­ Luật quảng cáo ngày 21/6/2012; ­ Nghị định số 181/2013/NĐ­CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số  điều của Luật quảng cáo; ­ Nghị định số 11/2019/NĐ­CP ngày 30/01/2019 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều  của các Nghị định có quy định thủ tục hành chính liên quan đến yêu cầu nộp bản sao giấy tờ có  công chứng, chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa,Thể thao và Du lịch; ­ Thông tư số 10/2013/TT­BVHTTDL ngày 06/2/2013 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và  Du lịch quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật quảng cáo và Nghị định số  181/2013/NĐ­CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của  Luật quảng cáo; ­ Thông tư số 165/2016/TT­BTC ngày 25/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,  chế độ thu, nộp lệ phí cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng  cáo nước ngoài tại Việt Nam; ­ Thông tư số 35/2018/TT­BVHTTDL ngày 19/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và  Du lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 15/2012/TT­BVHTTDL, Thông tư số  10/2013/TT­BVHTTDL, Thông tư số 11/2014/TT­BVHTTDL, và Thông tư số 04/2016/TT­ BVHTTDL của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. 2. Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp  quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam ­ BVH­TGG­278919 a) Thời hạn giải quyết 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. b) Địa điểm thực hiện ­ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Tiền Giang (Số 03, đường  Lê Lợi, phường 1, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang); ­ Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; ­ Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.
  7. c) Phí, lệ phí: 1.500.000 đồng/Giấy phép. d) Căn cứ pháp lý ­ Luật quảng cáo ngày 21/6/2012; ­ Nghị định số 181/2013/NĐ­CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số  điều của Luật quảng cáo; ­ Nghị định số 11/2019/NĐ­CP ngày 30/01/2019 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều  của các Nghị định có quy định thủ tục hành chính liên quan đến yêu cầu nộp bản sao giấy tờ có  công chứng, chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa,Thể thao và Du lịch; ­ Thông tư số 10/2013/TT­BVHTTDL ngày 06/2/2013 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và  Du lịch quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật quảng cáo và Nghị định số  181/2013/NĐ­CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của  Luật quảng cáo; ­ Thông tư số 165/2016/TT­BTC ngày 25/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,  chế độ thu, nộp lệ phí cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng  cáo nước ngoài tại Việt Nam; ­ Thông tư số 35/2018/TT­BVHTTDL ngày 19/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và  Du lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 15/2012/TT­BVHTTDL, Thông tư số  10/2013/TT­BVHTTDL, Thông tư số 11/2014/TT­BVHTTDL, và Thông tư số 04/2016/TT­ BVHTTDL của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. 3. Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước  ngoài tại Việt Nam ­ BVH­TGG­278921 a) Thời hạn giải quyết 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. b) Địa điểm thực hiện ­ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Tiền Giang (Số 03, đường  Lê Lợi, phường 1, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang); ­ Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; ­ Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3. c) Phí, lệ phí: 1.500.000 đồng/Giấy phép. d) Căn cứ pháp lý ­ Luật quảng cáo ngày 21/6/2012;
  8. ­ Nghị định số 181/2013/NĐ­CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số  điều của Luật quảng cáo; ­ Nghị định số 11/2019/NĐ­CP ngày 30/01/2019 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều  của các Nghị định có quy định thủ tục hành chính liên quan đến yêu cầu nộp bản sao giấy tờ có  công chứng, chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa,Thể thao và Du lịch; ­ Thông tư số 10/2013/TT­BVHTTDL ngày 06/2/2013 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và  Du lịch quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật quảng cáo và Nghị định số  181/2013/NĐ­CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của  Luật quảng cáo; ­ Thông tư số 165/2016/TT­BTC ngày 25/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,  chế độ thu, nộp lệ phí cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng  cáo nước ngoài tại Việt Nam; ­ Thông tư số 35/2018/TT­BVHTTDL ngày 19/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và  Du lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 15/2012/TT­BVHTTDL, Thông tư số  10/2013/TT­BVHTTDL, Thông tư số 11/2014/TT­BVHTTDL, và Thông tư số 04/2016/TT­ BVHTTDL của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0