YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định số 754/2019/QĐ-UBND tỉnh Kiên Giang
25
lượt xem 1
download
lượt xem 1
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định số 754/2019/QĐ-UBND về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện An Minh, tỉnh Kiên Giang. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định số 754/2019/QĐ-UBND tỉnh Kiên Giang
- ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH KIÊN GIANG Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 754/QĐUBND Kiên Giang, ngày 03 tháng 04 năm 2019 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN AN MINH, TỈNH KIÊN GIANG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐCP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Căn cứ Thông tư số 29/2014/TTBTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh, kế hoạch sử dụng đất; Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện An Minh tại Tờ trình số 29/TTrUBND ngày 04 tháng 3 năm 2019; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 180/TTrSTNMT ngày 25 tháng 3 năm 2019 về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện An Minh, tỉnh Kiên Giang, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện An Minh (kèm theo Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 tỷ lệ 1:25.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện An Minh) với các chỉ tiêu chủ yếu như sau: 1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch (kèm theo Bảng 1). 2. Kế hoạch thu hồi các loại đất (kèm theo Bảng 2). 3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (kèm theo Bảng 3). 4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng: Trong năm 2019 không có kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng. Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện An Minh, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm: 1. Ủy ban nhân dân huyện An Minh: a) Công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
- b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt. c) Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai, nội dung kế hoạch sử dụng đất để người dân sử dụng đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững. d) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất. đ) Định kỳ cuối năm, Ủy ban nhân dân huyện An Minh gửi báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất trước ngày 30 tháng 9 năm 2019 về Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp, trình Ủy ban nhân dân tỉnh. 2. Sở Tài nguyên và Môi trường: a) Tổ chức kiểm tra thực hiện kế hoạch sử dụng đất. b) Tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn tỉnh đến ngày 31 tháng 10 năm 2019. Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, ban ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện An Minh; Thủ trưởng cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký./. TM. ỦY BAN NHÂN DÂN Nơi nhận: KT. CHỦ TỊCH Như Điều 3 của Quyết định;. TT.Tỉnh ủy; TT.HĐND tỉnh; PHÓ CHỦ TỊCH CT, các PCT.UBND tỉnh; LĐVP, P.KTCN; Lưu: VT, dtnha. Mai Anh Nhịn BẢNG 1: PHÂN BỔ CÁC CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN AN MINH (Ban hành kèm theo Quyết định số: 754/QĐUBND ngày 03 tháng 4 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang) Đơn vị tính: ha
- Thị trấn Xã Xã Vân Xã Vân Tổng Xã Đông Xã Đông Xã Đông Xã Đông Xã Đông Xã Tân Xã Vân STT Chỉ tiêu sử dụng đất Mã Thứ Thuận Khánh Khánh diện tích Hòa Hưng Hưng A Hưng B Thạnh Thạnh Khánh Mười Hoà Đông Tây Một (4) = (5) (1) (2) (3) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) +...+ (15) I Diện tích tự nhiên 59.048,27 1.210,40 9.835,57 5.503,94 3.615,68 7.438,88 5.428,54 4.139,23 8.246,29 4.838,57 4.546,02 4.245,15 1 Đất nông nghiệp NNP 54.465,45 1.020,50 9.142,24 5.127,05 3.270,37 7.003,62 5.054,37 3.705,40 7.570,66 4.435,42 4.152,40 3.983,42 1.1 Đất trồng lúa LUA 38.161,31 841,80 8.398,16 4.848,04 1.400,53 5.143,98 4.752,71 1.447,27 4.440,40 2.825,50 2.343,01 1.719,91 Trong đó: Đất chuyên trồng LUC 367,00 367,00 lúa nước Đất trồng cây hàng năm 1.2 HNK 45,30 18,80 2,15 20,52 1,36 2,47 khác 1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN 3.617,54 164,24 725,28 263,65 226,64 267,50 300,30 178,15 461,13 486,82 344,41 199,42 1.4 Đất rừng phòng hộ RPH 4.926,74 421,60 1.195,63 248,09 1.226,06 216,27 238,52 1.380,57 1.5 Đất rừng đặc dụng RDD 1.6 Đất rừng sản xuất RSX 401,43 14,14 11,30 375,99 1.7 Đất nuôi trồng thủy sản NTS 7.313,13 0,32 1,91 1.221,60 1.831,89 1.443,07 906,83 1.226,46 681,05 1.8 Đất làm muối LMU 1.9 Đất nông nghiệp khác NKH 2 Đất phi nông nghiệp PNN 4.582,82 189,90 693,33 376,89 345,31 435,26 374,17 433,83 675,63 403,15 393,62 261,73 2.1 Đất quốc phòng CQP 62,52 6,08 0,10 1,02 0,10 2,88 37,68 8,09 6,07 0,50 2.2 Đất an ninh CAN 9,74 5,80 3,72 0,03 0,04 0,10 0,05 2.3 Đất khu công nghiệp SKK 2.4 Đất khu chế xuất SKT 2.5 Đất cụm công nghiệp SKN 2.6 Đất thương mại, dịch vụ TMD 10,78 2,99 0,93 0,34 0,01 0,26 2,74 1,07 0,95 0,73 0,46 0,30 Đất cơ sở sản xuất phi 2.7 SKC 1,54 0,37 0,24 0,38 0,01 0,20 0,20 0,14 nông nghiệp Đất sử dụng cho hoạt động 2.8 SKS khoáng sản Đất phát triển hạ tầng cấp 2.9 quốc gia, cấp tỉnh, cấp DHT 2.107,48 49,60 276,61 245,06 231,77 167,01 180,10 159,32 250,59 237,77 185,09 124,56 huyện, cấp xã Đất có di tích lịch sử văn 2.10 DDT hóa 2.11 Đất danh lam thắng cảnh DDL Đất bãi thải, xử lý chất 2.12 DRA 10,35 10,35 thải 2.13 Đất ở tại nông thôn ONT 1.162,54 207,78 110,46 102,42 114,90 115,83 105,47 151,91 92,18 96,76 64,83 2.14 Đất ở tại đô thị ODT 63,24 63,24 Đất xây dựng trụ sở cơ 2.15 TSC 19,32 11,23 0,55 0,15 0,49 0,47 0,68 0,38 0,55 3,45 0,70 0,67 quan Đất xây dựng trụ sở của tổ 2.16 DTS 0,75 0,23 0,20 0,07 0,25 chức sự nghiệp Đất xây dựng cơ sở ngoại 2.17 DNG giao 2.18 Đất cơ sở tôn giáo TON 5,16 1,27 1,30 0,17 1,26 0,65 0,51 Đất làm nghĩa trang, nghĩa 2.19 địa, nhà tang lễ, nhà hỏa NTD 2,01 0,34 0,35 1,02 0,30 táng Đất sản xuất vật liệu xây 2.20 SKX dựng, làm đồ gốm 2.21 Đất sinh hoạt cộng đồng DSH 9,02 0,05 4,30 1,42 0,21 0,04 1,32 0,18 1,50
- Đất khu vui chơi, giải trí 2.22 DKV 2,20 2,20 công cộng 2.23 Đất cơ sở tín ngưỡng TIN 0,65 0,28 0,15 0,10 0,01 0,05 0,06 Đất sông, ngòi, kênh, rạch, 2.24 SON 1.108,87 49,97 195,14 15,71 9,10 140,86 68,40 164,00 233,10 59,31 104,11 69,17 suối Đất có mặt nước chuyên 2.25 MNC 6,65 2,61 4,04 dùng 2.26 Đất phi nông nghiệp khác PNK 3 Đất chưa sử dụng CSD 4 Đất khu công nghệ cao* KCN 5 Đất khu kinh tế* KKT 6 Đất đô thị* KDT Ghi chú: *Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên. BẢNG 2: DIỆN TÍCH ĐẤT CẦN THU HỒI TRONG KỲ KẾ HOẠCH NĂM 2019 HUYỆN AN MINH (Ban hành kèm theo Quyết định số: 754/QĐUBND ngày 03 tháng 4 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang) Đơn vị tính: ha Tổng Thị Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã STT Chỉ tiêu sử dụng đất Mã diện tr ấ n Đông Đông Đông Đông Tân Diện tích phân theo đơn vịThuậ hành chính Vân Vân Đông Vân tích Thứ Hòa Hưn Hưn Hưn Thạn Thạn n Hoà Khánh Khánh Khánh 11 g g A g B h h Đông Tây (4) = (1) (2) (3) (5) +... (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) + (15) 1 Đất nông nghiệp NNP 84,60 9,52 3,79 5,40 1,25 3,61 0,20 2,98 12,34 0,00 42,42 3,09 1.1 Đất trồng lúa LUA 32,50 5,46 3,00 5,40 0,85 0,30 0,04 1,75 8,83 4,51 2,36 Trong đó: Đất chuyên LUC trồng lúa nước Đất trồng cây hàng năm 1.2 HNK khác 1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN 10,23 4,06 0,79 0,40 0,21 0,16 0,73 2,01 1,14 0,73 1.4 Đất rừng phòng hộ RPH 1,00 0,50 0,50 1.5 Đất rừng đặc dụng RDD 1.6 Đất rừng sản xuất RSX 39,87 3,10 36,77 1.7 Đất nuôi trồng thủy sản NTS 1,00 1,00 1.8 Đất làm muối LMU 1.9 Đất nông nghiệp khác NKH 2 Đất phi nông nghiệp PNN 5,07 2,53 0,40 0,00 0,00 0,65 0,10 0,04 1,30 0,00 0,05 0,00 2.1 Đất quốc phòng CQP … … …
- Đất phát triển hạ tầng 2.9 cấp quốc gia, cấp tỉnh, DHT 0,83 0,20 0,60 0,03 cấp huyện, cấp xã Đất có di tích lịch sử 2.10 DDT văn hóa Đất danh lam thắng 2.11 DDL cảnh Đất bãi thải, xử lý chất 2.12 DRA thải 2.13 Đất ở tại nông thôn ONT 0,90 0,20 0,70 2.14 Đất ở tại đô thị ODT 0,03 0,03 Đất xây dựng trụ sở cơ 2.15 TSC 3,31 2,50 0,65 0,10 0,04 0,02 quan … …. … BẢNG 3: DIỆN TÍCH ĐẤT CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH TRONG KỲ KẾ HOẠCH NĂM 2019 HUYỆN AN MINH (Ban hành kèm theo Quyết định số: 754/QĐUBND ngày 03 tháng 4 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang) Đơn vị tính: ha Tổng Thị Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Chỉ tiêu sử tr ấ n Đông Đông Đông Đông Tân Vân Vân STT Mã diện Đông Thuậ Vân dụng đất tích Thứ Hòa Hưn Hưn Hưn Thạn Thạn n Hoà Khánh Khánh Khánh 11 g g A g B h h Đông Tây
- (4) = (1) (2) (3) (5) +... (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) + (15) Đất nông nghiệp chuyển 1 NNP/PNN 118,67 14,82 7,79 11,40 2,05 7,64 5,40 4,68 13,14 3,10 45,43 3,22 sang phi nông nghiệp 1.1 Đất trồng lúa LUA/PNN 43,93 7,26 5,00 7,40 1,15 2,30 2,44 2,15 9,13 0,07 4,59 2,44 Trong đó: Đất chuyên trồng lúa LUC/PNN nước Đất trồng cây 1.2 HNK/PNN hàng năm khác Đất trồng cây 1.3 CLN/PNN 32,84 7,56 2,79 4,00 0,90 2,21 2,96 2,03 2,51 3,03 4,07 0,78 lâu năm Đất rừng phòng 1.4 RPH/PNN 1,00 0,50 0,50 hộ Đất rừng đặc 1.5 RDD/PNN dụng Đất rừng sản 1.6 RSX/PNN 39,90 3,13 36,77 xuất Đất nuôi trồng 1.7 NTS/PNN 1,00 1,00 thủy sản 1.8 Đất làm muối LMU/PNN Đất nông 1.9 NKH/PNN nghiệp khác Chuyển đổi cơ cấu sử dụng 2 đất trong nội bộ đất nông nghiệp Trong đó: Đất trồng lúa chuyển sang đất 2.1 LUA/CLN trồng cây lâu năm … … Đất rừng sản xuất chuyển 2.9 sang đất nông RSX/NKR(a) nghiệp không phải là rừng
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn