intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 76/2019/QĐ-UBND tỉnh Sơn La

Chia sẻ: Trần Văn Ban | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:23

13
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 76/2019/QĐ-UBND công bố danh mục các văn bản quy phạm pháp luật do HĐND, UBND tỉnh Sơn La ban hành hết hiệu lực đến hết ngày 31/12/2018. Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 76/2019/QĐ-UBND tỉnh Sơn La

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH SƠN LA Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 76/QĐ­UBND  Sơn La, ngày 10 tháng 01 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH CÔNG BỐ DANH MỤC CÁC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HĐND, UBND TỈNH  SƠN LA BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC ĐẾN HẾT NGÀY 31/12/2018 CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015; Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ­CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số  điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 04/TTr­STP ngày 08 tháng 01 năm 2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố Danh mục các văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Ủy ban  nhân dân tỉnh Sơn La ban hành hết hiệu lực đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2018, gồm 72 văn bản  hết hiệu lực toàn bộ và 22 văn bản hết hiệu lực một phần (có 02 danh mục kèm theo). Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Hội  đồng nhân dân, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định  này./.   CHỦ TỊCH Nơi nhận: ­ Bộ Tư pháp (Cục KTVB); ­ Thường trực Tỉnh ủy; ­ Thường trực HĐND tỉnh; ­ Chủ tịch, các đ/c PCT UBND tỉnh; ­ Ủy ban MTTQVN tỉnh, các tổ chức đoàn thể; ­ Các sở, ban, ngành; Cầm Ngọc Minh ­ Lãnh đạo VPUBND tỉnh; ­ HĐND, UBND huyện, thành phố; ­ Các phòng khối nội dung ­ VPUBND tỉnh; ­ Trung lâm lưu trữ, Trung tâm Công báo; ­ Lưu: VT, NC, SN70b  
  2. DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN  TỈNH SƠN LA HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ ĐẾN HẾT NGÀY 31/12/2018 (Ban hành kèm theo Quyết định số 76/QĐ­UBND ngày 10/01/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn   La) Tên  Số, ký hiệu;  loại  ngày, tháng,  STT Tên gọi văn bản Lý do hết hiệu lực văn  năm ban hành  bản văn bản I VĂN BẢN DO HĐND TỈNH BAN HÀNH Được thay thế bằng Nghị quyết  Quy định về phân cấp  số 72/2018/NQ­HĐND ngày  299/2009/NQ­ Nghị  quản lý, sử dụng tài sản  04/4/2018 của HĐND tỉnh về  01 HĐND ngày  quyết nhà nước trên địa bàn  việc quy định phân cấp quản lý  07/12/2009 tỉnh Sơn La tài sản công trên địa bàn tỉnh  Sơn La Về việc sửa đổi, bổ  sung Nghị quyết số  Được thay thế bằng Nghị quyết  299/2009/NQ­HĐND  số 72/2018/NQ­HĐND ngày  43/2013/NQ­ ngày 07 tháng 12 năm  Nghị  04/4/2018 của HĐND tỉnh Về  02 HĐND ngày  2009 của HĐND tỉnh quy  quyết việc quy định phân cấp quản lý  14/3/2013 định phân cấp quản lý,  tài sản công trên địa bàn tỉnh  sử dụng tài sản nhà  Sơn La nước trên địa bàn tỉnh  Sơn La Được thay thế bằng Nghị quyết  Về chính sách hỗ trợ cây  số 76/2018/NQ­HĐND ngày  trồng vật nuôi, thủy sản  57/2017/NQ­ 04/4/2018 của HĐND tỉnh về  Nghị  và chế biến tiêu thụ  03 HĐND ngày  chính sách hỗ trợ phát triển sản  quyết nông sản thực phẩm an  21/7/2017 xuất, chế biến, tiêu thụ nông  toàn trên địa bàn tỉnh giai  sản, thực phẩm an toàn trên địa  đoạn 2017 ­ 2021 bàn tỉnh giai đoạn 2018 ­ 2021 04 Nghị  115/2015/NQ­ Quy định mức hỗ trợ từ  Thay thế bởi Nghị quyết số  quyết HĐND ngày  ngân sách nhà nước cho  77/2018/NQ­HĐND ngày  10/9/2015 một số nội dung, công  04/4/2018 của HĐND tỉnh Quy  việc thực hiện Chương  định mức hỗ trợ cụ thể từ ngân  trình MTQG xây dựng  sách nhà nước cho một số nội  nông thôn mới giai đoạn  dung thực hiện Chương trình  2015­ 2020 MTQGXDNTM tại Quyết định 
  3. số 1760/QĐ­TTg ngày  10/11/2017 của Thủ tướng  Chính phủ trên địa bàn tỉnh giai  đoạn 2018­2020 Được bãi bỏ bằng Nghị quyết  số 80/2018/NQ­HĐND ngày  19/7/2018 của HĐND tỉnh Bãi  Về chính sách hỗ trợ cán  bỏ Nghị quyết số 91/2014/NQ­ 91/2014/NQ­ bộ, công chức, viên chức  Nghị  HĐND ngày 17/9/2014 của  05 HĐND ngày  được điều động, luân  quyết HĐND tỉnh về chính sách hỗ trợ  17/9/2014 chuyển, biệt phái trên địa  cán bộ, công chức, viên chức  bàn tỉnh đến năm 2020 được điều động, luân chuyển,  biệt phái trên địa bàn tỉnh đến  năm 2020 Quy định cơ chế, chính  sách hỗ trợ đầu tư xây  dựng đường giao thông  11/2013/NQ­ Nghị  nội bản, tiểu khu, tổ dân  06 HĐND ngày  Hết hiệu lực theo năm ban hành quyết phố thuộc các phường,  14/3/2013 thị trấn trên địa bàn tỉnh  Sơn La từ năm 2013 đến  năm 2014 Được thay thế bằng Nghị quyết  Về ban hành chính sách  số 89/2018/NQ­HĐND ngày  69/2017/NQ­ phòng, chống và kiểm  Nghị  08/12/2018 của HĐND tỉnh về  07 HĐND ngày  soát ma túy trên địa bàn  quyết chính sách phòng, chống và  08/12/2017 tỉnh Sơn La giai đoạn  kiểm soát ma túy trên địa bàn  2018­2020 tỉnh Sơn La Về việc sửa đổi, bổ  sung, bãi bỏ một số nội  dung trong phụ lục kèm  Được thay thế bằng Nghị quyết  theo nghị quyết số  số 89/2018/NQ­HĐND ngày  73/2018/NQ­ 69/2017/NQ­HĐND ngày  Nghị  08/12/2018 của HĐND tỉnh về  08 HĐND ngày  08/12/2017 của hđnđ tỉnh  quyết chính sách phóng, chống và  04/4/2018 về việc ban hành chính  kiểm soát ma túy trên địa bàn  sách phòng, chống và  tỉnh Sơn La kiểm soát ma túy trên địa  bàn tỉnh giai đoạn 2018 ­  2020 09 Nghị  18/2010/NQ­ Về việc phê chuẩn định  Được bãi bỏ bằng Nghị quyết  quyết HĐND ngày  hướng nội dung hương  số 91/2019/NQ­HĐND ngày  12/01/2010 ước 08/12/2018 của HĐND tỉnh Bãi  bỏ Nghị quyết số 18/2010/NQ­ HĐND ngày 12/01/2010 của  HĐND tỉnh về việc phê chuẩn  định hướng nội dung hương  ước
  4. II Được bãi bỏ bằng Quyết định  số 01/2018/QĐ­UBND ngày  17/01/2018 của UBND tỉnh về  Ban hành Quy định quản  việc bãi bỏ Quyết định số  lý nhà nước về lĩnh vực  07/2011/QĐ­ 07/2011/QĐ­UBND ngày 30  Quyết  khí tượng thủy văn và  10 UBND ngày  tháng 5 năm 2011 của UBND  định hoạt động ứng phó với  30/5/2011 tỉnh Sơn La ban hành Quy định  biến đổi khí hậu trên địa  quản lý nhà nước về lĩnh vực  bàn tỉnh Sơn La khí tượng thủy văn và hoạt  động ứng phó với biến đổi khí  hậu trên địa bàn tỉnh Sơn La Được thay thế bằng Quyết định  số 05/2018/QĐ­UBND ngày  31/2016/QĐ­ Ban hành Quy định về  Quyết  07/3/2018 của UBND tỉnh Ban  11 UBND ngày  cấp giấy phép xây dựng  định hành Quy định về cấp Giấy  02/11/2016 trên địa bàn tỉnh Sơn La phép xây dựng trên địa bàn tỉnh  Sơn La Được thay thế bằng Quyết định  Quy định các Khu vực  số 05/2018/QĐ­UBND ngày  24/2008/QĐ­ lắp đặt các trạm BTS  Quyết  07/3/2018 của UBND tỉnh Ban  12 UBND ngày  loại 2 phải xin giấy phép  định hành Quy định về cấp Giấy  04/12/2008 xây dựng trên địa bàn  phép xây dựng trên địa bàn tỉnh  tỉnh Sơn La Sơn La Được thay thế bằng Quyết định  07/2018/QĐ­UBND ngày  20/2016/QĐ­ Ban hành Quy định Quản  Quyết  10/4/2018 của UBND tỉnh Ban  13 UBND ngày  lý dịch vụ công ích đô thị  định hành Quy định Quản lý dịch vụ  05/8/2016 trên địa bàn tỉnh Sơn La công ích đô thị trên địa bàn tỉnh  Sơn La Được thay thế bằng Quyết định  Về việc ban hành Điều  số 08/2018/QĐ­UBND ngày  14/2012/QĐ­ lệ về Tổ chức và hoạt  Quyết  04/4/2018 về việc ban hành  14 UBND ngày  động của Quỹ Bảo vệ  định Điều lệ về tổ chức và hoạt  14/9/2012 và Phát triển rừng tỉnh  động của Quỹ Bảo vệ và Phát  Sơn La triển rừng tỉnh Sơn La Được thay thế bằng Quyết định  số 09/2018/QĐ­UBND ngày  10/4/2018 của UBND tỉnh về  Về việc thành lập Phòng  việc bãi bỏ Quyết định số  24/2004/QĐ­ khám đa khoa khu vực  Quyết  24/2004/QĐ­UB ngày  15 UBND ngày  Chiềng Khương, Mường  định 09/02/2004; Quyết định số  09/02/2004 Lầm thuộc Trung tâm Y  21/2004/QĐ­UB ngày  tế huyện Sông Mã 09/02/2004; Quyết định số  19/2004/QĐ­UB ngày  09/02/2004 của UBND tỉnh Sơn 
  5. La Được thay thế bằng Quyết định  số 09/2018/QĐ­UBND ngày  10/4/2018 của UBND tỉnh về  việc bãi bỏ Quyết định số  Về việc thành lập Phòng  21/2004/QĐ­ 24/2004/QĐ­UB ngày  Quyết  khám đa khoa khu vực  16 UBND ngày  09/02/2004; Quyết định số  định Làng Chếu thuộc Trung  09/02/2004 21/20O4/QĐ­UB ngày  tâm Y tế huyện Bắc Yên 09/02/2004; Quyết định số  19/2004/QĐ­UB ngày  09/02/2004 của UBND tỉnh Sơn  La Được thay thế bằng Quyết định  số 09/2018/QĐ­UBND ngày  10/4/2018 của UBND tỉnh về  việc bãi bỏ Quyết định số  Về việc thành lập Phòng  24/2004/QĐ­UB ngày  Quyết  19/2004/QĐ­UB khám đa khoa khu vực  17 09/02/2004; Quyết định số  định ngày 09/02/2004 Co Mạ thuộc Trung tâm  21/2004/QĐ­UB ngày  Y tế huyện Thuận Châu 09/02/2004; Quyết định số  19/2004/QĐ­UB ngày  09/02/2004 của UBND tỉnh Sơn  La Được thay thế bằng Quyết định  Về việc ban hành Điều  số 10/2018/QĐ­UBND ngày  15/2012/QĐ­ lệ tổ chức, hoạt động và 03/5/2018 của UBND tỉnh về  Quyết  18 UBND ngày  quy chế quản lý sử dụng việc ban hành điều lệ tổ chức,  định 14/9/2012 quỹ phát triển đất tỉnh  hoạt động và quy chế quản lý  Sơn La sử dụng Quỹ Phát triển đất tỉnh  Sơn La Được thay thế bằng Quyết định  Về việc quy định giá tối  số 11/2018/QĐ­UBND ngày  đa đối với dịch vụ thu  15/5/2017 của UBND tỉnh Quy  40/2017/QĐ­ gom, vận chuyển rác  Quyết  định mức thu giá tối đa đối với  19 UBND ngày  thải sinh hoạt sử dụng  định dịch vụ thu gom, vận chuyển  30/11/2017 nguồn vốn ngân sách nhà  rác thải sinh hoạt sử dụng  nước trên địa bàn tỉnh  nguồn vốn ngân sách nhà nước  Sơn La trên địa bàn tỉnh Sơn La 20 Quyết  32/2015/QĐ­ Quy định cơ quan tiếp  Được thay thế bằng Quyết định  định UBND ngày  nhận, giải quyết hồ sơ,  số 12/2018/QĐ­UBND ngày  13/11/2015 trình tự, thời gian thực  15/5/2018 của UBND tỉnh Sơn  hiện thủ tục giải quyết  La Ban hành Quy định Cơ quan  tranh chấp đất đai, thu  tiếp nhận, giải quyết hồ sơ;  hồi, cho thuê đất, chuyên trình tự, thời gian thực hiện các  mục đích sử dụng đất,  thủ tục hành chính trong lĩnh  giao đất cho người sử  vực đất đai đối với hộ gia đình,  dụng đất có nhu cầu và  cá nhân và cộng đồng dân cư 
  6. đủ điều kiện theo quy  định của pháp luật; trúng  đấu giá quyền sử dụng  đất ở, cấp Giấy  CNQSDĐ, quyền sở hữu  nhà ở và tài sản khác gắn  liền với đất (sau đây gọi   tắt là Giấy chứng nhận);  cấp lại, cấp đổi Giấy  chứng nhận; đăng ký  trên địa bàn tỉnh Sơn La biến động về quyền sử  dụng đất, sở hữu tài sản  gắn liền với đất cho hộ  gia đình, cá nhân; Cộng  đồng dân cư; người Việt  Nam định cư ở nước  ngoài sở hữu nhà ở gắn  liền với quyền sử dụng  đất ở trên địa bàn tỉnh  Sơn La Về việc Quy định điều  kiện, tiêu chuẩn chức  Được thay thế bằng Quyết định  danh Trưởng, Phó các  số 13/2018/QĐ­UBND ngày  đơn vị, chuyên viên khối  25/11/2017 của UBND tỉnh Quy  10/2014/QĐ­ nghiên cứu tổng hợp  định điều kiện, tiêu chuẩn chức  Quyết  21 UBND ngày  thuộc Văn phòng UBND  danh Trưởng, Phó đơn vị thuộc  định 22/7/2014 tỉnh; Chánh Văn phòng,  Văn phòng UBND tỉnh; Chánh  Phó Chánh Văn phòng  Văn phòng, Phó Chánh Văn  thuộc UBND các huyện,  phòng HĐND và UBND các  thành phố của tỉnh Sơn  huyện, thành phố La Được thay thế bằng Quyết định  Về Quy định về phân  số 17/2018/QĐ­UBND ngày  08/2013/QĐ­ Quyết  cấp quản lý xây dựng và  02/7/2018 của UBND tỉnh về  22 UBND ngày  định sử dụng nghĩa trang trên  việc ban hành Quy định quản lý  16/5/2013 địa bàn tỉnh Sơn La nghĩa trang và cơ sở hỏa táng  trên địa bàn tỉnh Sơn La Được thay thế bằng Quyết định  Ban hành quy định phân  số 22/2018/QĐ­UBND ngày  cấp quản lý tổ chức bộ  17/7/2018 cửa UBND tỉnh Sơn  máy, cán bộ, công chức  La Ban hành Quy định phân cấp  17/2013/QĐ­ Quyết  trong các cơ quan hành  quản lý biên chế, cán bộ, công  23 UBND ngày  định chính, đơn vị sự nghiệp  chức, viên chức và người lao  03/10/2013 nhà nước, các doanh  động trong các cơ quan hành  nghiệp nhà nước trên địa chính, đơn vị sự nghiệp công  bàn tỉnh Sơn La lập, doanh nghiệp nhà nước trên  địa bàn tỉnh Sơn La
  7. Sửa đổi, bổ sung một số  Được thay thế bằng Quyết định  điều của quy định phân  số 22/2018/QĐ­UBND ngày  cấp quản lý tổ chức bộ  17/7/2018 của UBND tỉnh Ban  03/2015/QĐ­ máy, cán bộ, công chức  hành Quy định phân cấp quản lý  Quyết  24 UBND ngày  trong các cơ quan hành  biên chế, CB, CC, VC và người  định 09/3/2015 chính, đơn vị sự nghiệp  lao động trong các cơ quan hành  nhà nước, các doanh  chính, đơn vị sự nghiệp công  nghiệp nhà nước trên địa lập, DNNN trên địa bàn tỉnh Sơn  bàn tỉnh Sơn La La Được thay thế bằng Quyết định  Sửa đổi, bổ sung một số  số 22/2018/QĐ­UBND ngày  điều của quy định phân  17/7/2018 của UBND tỉnh Sơn  cấp quản lý tổ chức bộ  La Ban hành Quy định phân cấp  22/2014/QĐ­ máy, cán bộ, công chức  Quyết  quản lý biên chế, cán bộ, công  25 UBND ngày  trong các cơ quan hành  định chức, viên chức và người lao  12/9/2014 chính, đơn vị sự nghiệp  động trong các cơ quan hành  nhà nước, các doanh  chính, đơn vị sự nghiệp công  nghiệp nhà nước trên địa  lập, doanh nghiệp nhà nước trên  bàn tỉnh Sơn La địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành quy định phân  Được thay thế bằng Quyết định  cấp quản lý viên chức, vị  số 22/2018/QĐ­UBND ngày  trí việc làm trong đơn vị  17/7/2018 của UBND tỉnh Sơn  sự nghiệp công lập và  La Ban hành Quy định phân cấp  18/2013/QĐ­ lao động hợp đồng theo  Quyết  quản lý biên chế, cán bộ, công  26 UBND ngày  nghị định 68 thuộc  định chức, viên chức và người lao  03/10/2013 UBND cấp tỉnh, thuộc  động trong các cơ quan hành  sở, ban, ngành, UBND  chính, đơn vị sự nghiệp công  cấp huyện, cơ quan  lập, doanh nghiệp nhà nước trên  chuyên môn thuộc  địa bàn tỉnh Sơn La UBND cấp huyện; Được thay thế bằng Quyết định  số 22/2018/QĐ­UBND ngày  Sửa đổi bổ sung một số  17/7/2018 của UBND tỉnh Sơn  điều của quy định phân  La Ban hành Quy định phân cấp  04/2015/QĐ­ cấp quản lý viên chức, vị  Quyết  quản lý biên chế, cán bộ, công  27 UBND ngày  trí việc làm trong đơn vị  định chức, viên chức và người lao  09/3/2015 sự nghiệp công lập và  động trong các cơ quan hành  lao động hợp đồng theo  chính, đơn vị sự nghiệp công  nghị định 68 lập, doanh nghiệp nhà nước trên  địa bàn tỉnh Sơn La 28 Quyết  32/2017/QĐ­ Về việc ban hành quy  Được thay thế bằng Quyết định  định UBND ngày  định tiêu chí đánh giá,  số 24/2018/QĐ­UBND ngày  03/10/2017 xếp loại mức độ hoàn  07/8/2018 của UBND tỉnh về  thành nhiệm vụ hàng  việc ban hành Quy định về đánh  năm của các sở, ban,  giá, xếp loại mức độ hoàn thành  ngành, Ủy ban nhân dân  nhiệm vụ hàng năm của các sở,  các huyện, thành phố,  ban, ngành; UBND các huyện, 
  8. các đơn vị sự nghiệp  công lập trực thuộc Ủy  thành phố; các đơn vị sự nghiệp  ban nhân dân tỉnh và tổ  công lập trực thuộc UBND tỉnh  chức hội có tính chất  và tổ chức hội có tính chất đặc  đặc thù trên địa bàn tỉnh  thù trên địa bàn tỉnh Sơn La Sơn La Được thay thế bằng Quyết định  Về việc bổ sung nhiệm  số 28/2018/QĐ­UBND ngày  66/2004/QĐ­ vụ cho Ban Quản lý  16/10/2018 của UBND tỉnh về  Quyết  29 UBND ngày  Công trình dân dụng ­  việc quy định chức năng, nhiệm  định 28/6/2004 Công nghiệp, thuộc Sở  vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ  Xây dựng tỉnh chức của Sở Xây dựng tỉnh Sơn  La Được thay thế bằng Quyết định  số 28/2018/QĐ­UBND ngày  46/2006/QĐ­ Về việc thành lập Trung  16/10/2018 của UBND tỉnh về  Quyết  30 UBND ngày  tâm Kiểm định chất  việc quy định chức năng, nhiệm  định 28/6/2006 lượng xây dựng vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ  chức của Sở Xây dựng tỉnh Sơn  La Được thay thế bằng Quyết định  Về việc Quy định chức  số 28/2018/QĐ­UBND ngày  08/2016/QĐ­ năng, nhiệm vụ, quyền  16/10/2018 của UBND tỉnh về  Quyết  31 UBND ngày  hạn và cơ cấu tổ chức  việc quy định chức năng, nhiệm  định 22/4/2016 của Sở Xây dựng tỉnh  vụ, quyền bạn và cơ cấu tổ  Sơn La chức của Sở Xây dựng tỉnh Sơn  La Về việc chuyển giao  một số nhiệm vụ,  Chương trình mục tiêu  Được thay thế bằng Quyết định  Quốc gia hiện Chi cục  số 29/2018/QĐ­UBND ngày  32/2005/QĐ­ Định canh định cư ­  16/10/2018 của UBND tỉnh về  Quyết  32 UBND ngày  Vùng kinh tế mới (nay là việc quy định chức năng, nhiệm  định 01/4/2005 Chi cục Hợp tác xã ­  vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ  Phát triển nông thôn),  chức của Ban Dân tộc tỉnh Sơn  một số sở, ban, ngành  La đang quản lý về Ban Dân  tộc tỉnh Được thay thế bằng Quyết định  Về việc quy định chức  số 29/2018/QĐ­UBND ngày  15/2015/QĐ­ năng, nhiệm vụ, quyền  16/10/2018 của UBND tỉnh về  Quyết  33 UBND ngày  hạn và cơ cấu tổ chức  việc quy định chức năng, nhiệm  định 21/5/2015 của Ban Dân tộc tỉnh  vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ  Sơn La chức của Ban Dân tộc tỉnh Sơn  La 34 Quyết  06/2008/QĐ­ Về việc thành lập, quy  Được thay thế bằng Quyết định 
  9. số 30/2018/QĐ­UBND ngày  định chức năng, nhiệm  16/10/2018 của UBND tỉnh về  UBND ngày  vụ, quyền hạn, cơ cấu  việc quy định chức năng, nhiệm  định 04/4/2008 tổ chức Chi cục Bảo vệ  vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ  môi trường tỉnh Sơn La chức của Sở Tài nguyên và Môi  trường tỉnh Sơn La Được thay thế bằng Quyết định  Về việc quy định chức  số 30/2018/QĐ­UBND ngày  08/2012/QĐ­ năng, nhiệm vụ, quyền  16/10/2018 của UBND tỉnh về  Quyết  35 UBND ngày  hạn và cơ cấu tổ chức  việc quy định chức năng, nhiệm  định 27/4/2012 của Chi cục Bảo vệ môi  vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ  trường chức của Sở Tài nguyên và Môi  trường tỉnh Sơn La Được thay thế bằng Quyết định  số 30/2018/QĐ­UBND ngày  Về thành lập Văn phòng  03/2006/QĐ­ 16/10/2018 của UBND tỉnh về  Quyết  Đăng ký quyền sử dụng  36 UBND ngày  việc quy định chức năng, nhiệm  định đất thuộc Sở Tài nguyên  09/02/2006 vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ  và Môi trường chức của Sở Tài nguyên và Môi  trường tỉnh Sơn La Được thay thế bằng Quyết định  Về việc Quy định chức  số 30/2018/QĐ­UBND ngày  23/2015/QĐ­ năng, nhiệm vụ, quyền  16/10/2018 của UBND tỉnh về  Quyết  37 UBND ngày  hạn, cơ cấu tổ chức của  việc quy định chức năng, nhiệm  định 28/7/2015 Sở Tài nguyên và Môi  vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ  trường chức của Sở Tài nguyên và Môi  trường tỉnh Sơn La Được thay thế bằng Quyết định  Về việc quy định chức  số 31/2018/QĐ­UBND ngày  32/2016/QĐ­ năng, nhiệm vụ, quyền  Quyết  16/10/2018 của UBND tỉnh Sơn  38 UBND ngày  hạn và cơ cấu tổ của Sở  định La về việc quy định chức năng,  03/11/2016 Thông tin và Truyền  nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu  thông tổ của Sở TT&TT Được thay thế bằng Quyết định  Về việc quy định chức  số 32/2018/QĐ­UBND ngày  07/2016/QĐ­ năng, nhiệm vụ, quyền  Quyết  16/10/2018 của UBND tỉnh Sơn  39 UBND ngày  hạn, cơ cấu tổ chức Sở  định La về việc quy định chức năng,  22/4/2016 Văn hóa, Thể thao và Du  nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu  lịch tổ Sở VHTT&DL Được thay thế bằng Quyết định  58/2006/QĐ­ số 33/2018/QĐ­UBND ngày  Quy định chức năng,  UBND ngày 25  16/10/2018 của UBND tỉnh Sơn  Quyết  nhiệm vụ, quyền hạn  40 tháng 5 năm  La về việc quy định chức năng,  định của Ban Thi đua ­ Khen  2006 của  nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu  thưởng tỉnh Sơn La UBND tỉnh tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Sơn  La
  10. Được thay thế bằng Quyết định  Về quy định chức năng,  số 33/2018/QĐ­UBND ngày  15/2010/QĐ­ nhiệm vụ, quyền hạn,  16/10/2018 của UBND tỉnh Sơn  Quyết  41 UBND ngày  cơ cấu tổ chức Ban Thi  La về việc quy định chức năng,  định 10/12/2010 đua ­ Khen thưởng tỉnh  nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu  Sơn La tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Sơn  La Được thay thế bằng Quyết định  Về quy định chức năng,  số 33/2018/QĐ­UBND ngày  16/2010/QĐ­ nhiệm vụ, quyền hạn,  16/10/2018 của UBND tỉnh Sơn  Quyết  42 UBND ngày  cơ cấu tổ chức Chi cục  La về việc quy định chức năng,  định 10/12/2010 Văn thư ­ Lưu trữ thuộc  nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu  Sở Nội vụ tỉnh Sơn La tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Sơn  La Được thay thế bằng Quyết định  Về việc quy định chức  số 33/2018/QĐ­UBND ngày  12/2015/QĐ­ năng, nhiệm vụ, quyền  16/10/2018 của UBND tỉnh Sơn  Quyết  43 UBND ngày  hạn và cơ cấu tổ chức  La về việc quy định chức năng,  định 06/5/2015 của Sở Nội vụ tỉnh Sơn  nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu  La tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Sơn  La Được thay thế bằng Quyết định  Về việc đổi tên Phòng  số 34/2018/QĐ­UBND ngày  kế hoạch và xúc tiến  16/10/2018 của UBND tỉnh Sơn  Quyết  81/2003/QĐ­UB thương mại thành Phòng  44 La về việc quy định chức năng,  định ngày 16/6/2003 kế hoạch và tổng hợp  nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu  thuộc Sở Thương mại ­  tổ chức bộ máy của Sở Công  Du lịch thương Được thay thế bằng Quyết định  Về việc đổi tên và bổ  số 34/2018/QĐ­UBND ngày  sung thêm chức năng,  152/2003/QĐ­ 16/10/2018 của UBND tỉnh Sơn  Quyết  nhiệm vụ cho Trung tâm  45 UB ngày  La về việc quy định chức năng,  định thông tin ­ Xúc tiến  29/9/2003 nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu  thương mại thuộc Sở  tổ chức bộ máy của Sở Công  Thương mại ­ Du lịch thương Được thay thế bằng Quyết định  Về việc quy định chức  số 34/2018/QĐ­UBND ngày  năng, nhiệm vụ, quyền  02/2012/QĐ­ 16/10/2018 của UBND tỉnh Sơn  Quyết  hạn và cơ cấu tổ chức  46 UBND ngày  La về việc quy định chức năng,  định Chi cục Quản lý thị  17/02/2012 nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu  trường thuộc Sở Công  tổ chức bộ máy của Sở Công  thương thương 47 Quyết  12/2016/QĐ­ Về việc quy định chức  Được thay thế bằng Quyết định  định UBND ngày  năng, nhiệm vụ, quyền  số 34/2018/QĐ­UBND ngày  08/6/2016 hạn và cơ cấu tổ chức  16/10/2018 của UBND tỉnh về  bộ máy của Sở Công  việc quy định chức năng, nhiệm 
  11. vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ  thương chức bộ máy của Sở Công  thương Về việc tách Đội quản  Được thay thế bằng Quyết định  lý thị trường số 1 liên  số 34/2018/QĐ­UBND ngày  huyện Mường La ­ Thị  Quyết  65/2004/QĐ­UB  16/10/2018 của UBND tỉnh v/v  48 xã, thành Đội quản lý thị  định ngày 28/6/2004 quy định chức năng, nhiệm vụ,  trường Mường La và  quyền hạn và cơ cấu tổ chức  Đội quản lý thị trường  bộ máy của Sở Công thương thị xã Được thay thế bằng Quyết định  Về việc quy định chức  số 35/2018/QĐ­UBND ngày  37/2015/QĐ­ năng, nhiệm vụ, quyền  Quyết  16/10/2018 của UBND tỉnh Sơn  49 UBND ngày  hạn và cơ cấu tổ chức  định La về việc quy định chức năng  09/12/2015 của Sở Ngoại vụ tỉnh  nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu  Sơn La tổ của Sở Ngoại vụ tỉnh Sơn La Được thay thế bằng Quyết định  Về việc thành lập Phòng số 362018/QĐ­UBND ngày  Quyết  82/2003/QĐ­UB Xử lý sau Thanh tra  16/102018 của UBND tỉnh Sơn  50 định ngày 16/6/2003 thuộc Thanh tra Nhà  La về quy định chức năng,  nước tỉnh Sơn La nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu  tổ chức Thanh tra tỉnh Được thay thế bằng Quyết định  Về quy định chức năng,  số 36/2018/QĐ­UBND ngày  09/2015/QĐ­ Quyết  nhiệm vụ, quyền hạn,  16/102018 của UBND tỉnh Sơn  51 UBND ngày  định cơ cấu tổ chức Thanh tra La về quy định chức năng,  31/3/2015 tỉnh nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu  tổ chức Thanh tra tỉnh Về việc Quy định điều  Được thay thế bằng Quyết định  kiện, tiêu chuẩn chức  số 372018/QĐ­UBND ngày  danh Trưởng Phó các  17/102018 của UBND tỉnh Son  đơn vị thuộc Sở Lao  La về việc Quy định điều kiện,  13/2009/QĐ­ động ­ Thương binh và  tiêu chuẩn chức danh Trưởng  Quyết  52 UBND ngày  Xã hội; Trưởng, Phó  Phó các đơn vị thuộc Sở Lao  định 20/4/2009 phòng Lao động ­  động ­ Thương binh và Xã hội;  Thương binh và Xã hội  Trưởng Phó phòng Lao động ­  thuộc UBND các huyện,  TB&XH thuộc UBND các  thành phố của tỉnh Sơn  huyện, thành phố của tỉnh Sơn  La La Được thay thế bằng Quyết định  Về ban hành Quy chế  số 382018/QĐ­UBND ngày  20/2014/QĐ­ quản lý kinh phí và mức  02/11/2018 của UBND tỉnh ban  Quyết  53 UBND ngày  hỗ trợ cho các hoạt động hành Quy chế quản lý kinh phí  định 12/9/2014 Khuyến công trên địa bàn và mức chi cho các hoạt động  tỉnh khuyến công trên địa bàn tỉnh  Sơn La
  12. Cơ quan tiếp nhận, giải  quyết hồ sơ; trình tự,  thời gian thực hiện các  Được thay thế hằng Quyết định  thủ tục thu hồi đất, giao  số 422018/QĐ­UBND ngày  đất, cho thuê đất chuyển  14/112018 của UBND tỉnh Sơn  19/2015/QĐ­ mục đích sử dụng đất và  Quyết  La về Cơ quan tiếp nhận, giải  54 UBND ngày  đăng ký, cấp giấy chứng  định quyết hồ sơ; trình tự và thời  02/6/2015 nhận quyền sử dụng  gian thực hiện các thủ tục hành  đất, quyền sở hữu nhà ở  chính trong lĩnh vực đất đai trên  và tài sản gắn liền với  địa bàn tỉnh Sơn La đất đối với các tổ chức  có nhu cầu sử dụng đất  trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành Quy định Cơ  Được thay thế bằng Quyết định  quan tiếp nhận, giải  số 42/2018/QĐ­UBND ngày  quyết hồ sơ; trình tự,  14/112018 của UBND tỉnh Sơn  12/2018/QĐ­ thời gian thực hiện các  Quyết  La về Cơ quan tiếp nhận, giải  55 UBND ngày  thủ tục hành chính trong  định quyết hồ sơ; trình tự và thời  15/5/2018 lĩnh vực đất đai đối với  gian thực hiện các thủ tục hành  hộ gia đình, cá nhân và  chính trong lĩnh vực đất đai trên  cộng đồng dân cư trên  địa bàn tỉnh Sơn La địa bàn tỉnh Sơn La Được thay thế bằng Quyết định  số 43/2018/QĐ­UBND ngày  Về việc quy định chức  15/2016/QĐ­ 23/112018 của UBND tỉnh Sơn  Quyết  năng, nhiệm vụ, quyền  56 UBND ngày  La về việc quy định chức năng,  định hạn và cơ cấu tổ chức  12/7/2016 nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu  của Sở Tài chính Sơn La tổ chức của Sở Tài chính Sơn  La Được thay thế bằng Quyết định  Về việc quy định chức  số 44/2018/QĐ­UBND ngày  năng, nhiệm vụ, quyền  23/11/2018 của UBND tỉnh Sơn  02/2016/QĐ­ Quyết  hạn và cơ cấu tổ chức  La về việc quy định chức năng,  57 UBND ngày  định của Sở Lao động ­  nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu  04/02/2016 Thương binh và Xã hội  tổ chức của Sở Lao động ­  tỉnh Sơn La Thương binh và Xã hội tỉnh Sơn  La Được thay thế bằng Quyết định  số 44/2018/QĐ­UBND ngày  Về việc thành lập phòng  152/2004/QĐ­ 23/11/2018 của UBND tỉnh về  Quyết  Quản lý và Đào tạo nghề  58 UBND ngày  việc quy định chức năng, nhiệm  định thuộc Sở Lao động ­  25/11/2004 vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ  Thương binh và Xã hội chức của Sở LĐTB&XH tỉnh  Sơn La 59 Quyết  06/2016/QĐ­ Về việc quy định chức  Được thay thế bằng Quyết định  định UBND ngày  năng, nhiệm vụ, quyền  số 45/2018/QĐ­UBND ngày  10/3/2016 hạn và cơ cấu tổ chức  23/11/2018 của UBND tỉnh về 
  13. việc quy định chức năng, nhiệm  của Sở Giáo dục và Đào  vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ  tạo tỉnh Sơn La chức của Sở GD&ĐT tỉnh Sơn  La Được thay thế bằng Quyết định  Về việc quy định chức  số 46/2018/QĐ­UBND ngày  10/2015/QĐ­ năng, nhiệm vụ, quyền  23/11/2018 của UBND tỉnh Sơn  Quyết  60 UBND ngày  hạn và cơ cấu tổ chức  La về việc quy định chức năng,  định 31/3/2015 của Sở Tư pháp tỉnh Sơn nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu  La tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh  Sơn La Về việc bãi bỏ một số  nội dung của Quyết định Được thay thế bằng Quyết định  số 10/2015/QĐ­UBND  số 46/2018/QĐ­UBND ngày  43/2017/QĐ­ ngày 31/3/2015 của  23/11/2018 của UBND tỉnh Sơn  Quyết  61 UBND ngày  UBND tỉnh về việc quy  La về việc quy định chức năng,  định 21/12/2017 định chức năng, nhiệm  nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu  vụ, quyền hạn, cơ cấu  tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh  tổ chức của Sở Tư pháp  Sơn La tỉnh Sơn La Được thay thế bằng Quyết định  Về việc ban hành Tỷ lệ  số 48/2018/QĐ­UBND ngày  quy đổi số lượng Quặng  34/2014/QĐ­ 02/12/2018 của UBND tỉnh Sơn  Quyết  thành phẩm hoặc sản  62 UBND ngày  La về việc ban hành Tỷ lệ quy  định phẩm thương phẩm ra  26/11/2014 đổi số lượng Quặng thành  số lượng Quặng nguyên  phẩm ra số lượng Quặng  khai nguyên khai Được thay thế bằng Quyết định  số 51/2018/QĐ­UBND ngày  13/12/2018 của UBND tỉnh Sơn  Về việc Thành lập  La về việc bãi bỏ Quyết định số  Phòng khám đa khoa khu  16/2004/QĐ­ 16/2004/QĐ­UBND ngày  Quyết  vực Chiềng Mai, Nà Ớt,  63 UBND ngày  09/02/2004; Quyết định số  định Cò Nòi, Mường Chanh,  09/02/2004 18/2004/QĐ­UBND ngày  Phiêng Cằm thuộc Trung  09/02/2004; Quyết định số  tâm Y tế huyện Mai Sơn 20/2004/QĐ­UBND ngày  09/02/2004 của UBND tỉnh Sơn  La 64 Quyết  18/2004/QĐ­ Về việc Thành lập  Được thay thế bằng Quyết định  định UBND ngày  Phòng khám đa khoa khu  số 51/2018/QĐ­UBND ngày  09/02/2004 vực Phiêng Khoài thuộc  13/12/2018 của UBND tỉnh Sơn  Trung tâm Y tế huyện  La về việc bãi bỏ Quyết định số  Yên Châu 16/2004/QĐ­UBND ngày  09/02/2004; Quyết định số  18/2004/QĐ­UBND ngày  09/02/2004; Quyết định số  20/2004/QĐ­UBND ngày 
  14. 09/02/2004 của UBND tỉnh Sơn  La Được thay thế bằng Quyết định  số 51/2018/QĐ­UBND ngày  13/12/2018 của UBND tỉnh Sơn  Về việc Thành lập  La về việc bãi bỏ Quyết định số  Phòng khám đa khoa khu  20/2004/QĐ­ 16/2004/QĐ­UBND ngày  Quyết  vực Tân Lang, Mường  65 UBND ngày  09/02/2004; Quyết định số  định Do, Gia Phù, Tân Phong  09/02/2004 18/2004/QĐ­UBND ngày  thuộc Trung tâm Y tế  09/02/2004; Quyết định số  huyện Phù Yên 20/2004/QĐ­UBND ngày  09/02/2004 của UBND tỉnh Sơn  La Được thay thế bằng Quyết định  Ban hành Quy định  số 53/2018/QĐ­UBND ngày  15/2017/QĐ­ Quyết  khung đơn giá tính thiệt  19/12/2018 của UBND tỉnh Sơn  66 UBND ngày  định hại do thiên tai gây ra  La về việc quy định đơn giá tính  11/5/2017 trên địa bàn tỉnh Sơn La thiệt hại do thiên tai gây ra trên  địa bàn tỉnh Sơn La Được thay thế bằng Quyết định  số 54/2018/QĐ­UBND ngày  Ban hành quy chế tổ  25/12/2018 của UBND tỉnh Sơn  77/2006/QĐ­ chức, quản lý cung cấp  Quyết  La về việc ban hành quy chế  67 UBND ngày  và khai thác thông tin trên  định quản lý, vận hành và sử dụng  27/11/2006 mạng tin học diện rộng  mạng truyền số liệu chuyên  của tỉnh dùng cấp II trên địa bàn tỉnh Sơn  La Được thay thế bằng Quyết định  Về việc quy định mức  số 55/2018/QĐ­UBND ngày  42/2016/QĐ­ Quyết  thu tiền bảo vệ, phát  26/12/2018 của UBND tỉnh Sơn  68 UBND ngày  định triển đất trồng lúa trên  La về việc quy định mức thu  12/12/2016 địa bàn tỉnh Sơn La tiền bảo vệ, phát triển đất trồng  lúa trên địa bàn tỉnh Sơn La Được thay thế bằng Quyết định  số 56/2018/QĐ­UBND ngày  02/2018/QĐ­ Quy định giá sản phẩm,  Quyết  26/12/2018 của UBND tỉnh Sơn  69 UBND ngày  dịch vụ công ích thủy lợi  định La Quy định giá sản phẩm, dịch  19/01/2018 trên địa bàn tỉnh Sơn La vụ công ích thủy lợi trên địa bàn  tỉnh Sơn La Được bãi bỏ bằng Quyết định  Ban hành Quy chế phối  số 2879/QĐ­UBND ngày  29/2017/QĐ­ hợp quản lý, khai thác,  Quyết  20/11/2018 của UBND tỉnh về  70 UBND ngày  bảo vệ các công trình  định việc bãi bỏ Quyết định số  28/8/2017 thủy lợi trên địa bàn tỉnh  29/2017/QĐ­UBND ngày  Sơn La 28/8/2017 71 Quyết  40/2016/QĐ­ Về việc quy định chức  Được thay thế bằng Quyết định 
  15. số 52/2018/QĐ­UBND ngày  năng, nhiệm vụ, quyền  26/12/2018 của UBND tỉnh Sơn  UBND ngày  định hạn và cơ cấu tổ chức  La về việc quy định chức năng,  07/12/2016 của Sở Y tế tỉnh Sơn La nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu  tổ chức của Sở Y tế tỉnh Sơn La Được bãi bỏ bằng Quyết định  số 2287/QĐ­UBND ngày  Về việc thành lập  116/2003/QĐ­ 18/9/2018 về việc thành lập  Quyết  trường Trung học phổ  72 UBND ngày  Trường Trung học cơ sở và  định thông Nguyễn Du thuộc  12/8/2003 Trung học phổ thông Nguyễn  địa bàn thị xã Sơn La Du, Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh  Sơn La   DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN  TỈNH SƠN LA HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN ĐẾN HẾT NGÀY 31/12/2018 (Ban hành kèm theo Quyết định số 76/QĐ­UBND ngày 10/01/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn   La) Tên  Số, ký hiệu;  loại  Nội dung quy định  Ngày hết  TT ngày, tháng, năm  Lý do hết hiệu lực văn  hết hiệu lực hiệu lực ban hành văn bản bản I 01 Nghị  Nghị quyết số  ­ Nội dung sửa đổi Được sửa đổi bổ sung  04/4/2018 quyết 12/2016/NQ­ bằng Nghị quyết số  HĐND ngày 14  Mục I, phần A,  71/2018/NQ­HĐND  tháng 12 năm 2016  điều 1 ngày 04/4/2018 của  của HĐND tỉnh về  HĐND tỉnh Sửa đổi, bổ  phân cấp nguồn  Khoản 3, Mục I,  sung một số nội dung  thu, nhiệm vụ chi  Phần A, Điều 1 Nghị quyết số  và tỷ lệ phần trăm  12/2016/NQ­HĐND  (%) phân chia các  Khoản 27, Mục I,  ngày 14/12/2016 của  VĂN BẢ N DO HĐND TỈNH BAN HÀNH khoản thu giữa các Phần A, Điều 1 HĐND tỉnh về phân  cấp ngân sách tỉnh  cấp nguồn thu, nhiệm  giai đoạn 2017 ­  Mục II, Phần A,  vụ chi và tỷ lệ phần  2020 Điều 1 trăm (%) phân chia các  khoản thu giữa các cấp  Khoản 1, Mục II,  ngân sách tỉnh giai đoạn  Phần A, Điều 1 2017 ­ 2020 Khoản 2, Mục II, 
  16. Phần A, Điều 1 Khoản 4, Mục II,  Phần A, Điều 1 Khoản 7, Mục II,  Phần A, Điều 1 Mục III, Phần A,  Điều 1 Điểm 1.3, Khoản 1,  Mục I, Phần B,  Điều 1 Điểm 1.2, Khoản 1,  Mục II, Phần B,  Điều 1 Điểm 3, phụ biểu  quy định tại Điều 2 Mục 2, Điểm 9,  phụ biểu quy định  tại Điều 2 Mục 2, Điểm 23,  phụ biểu quy định  tại Điều 2 Điểm 33, phụ biểu  quy định tại Điều 2 ­ Sửa đổi Được sửa đổi, bãi bỏ  bằng Nghị quyết số  Tiết b, Điểm 1.1,  73/2018/NQ­HĐND  Nghị Quyết số  Khoản 1, Phụ lục  ngày 04/4/2018 của  69/2017/NQ­ Điểm 4.3, Khoản 4, HĐND tỉnh về việc sửa  HĐND ngày  Phụ lục đổi, bổ sung, bãi bỏ  08/12/2017 của  một số nội dung trong  HĐND tỉnh về  Nghị  ­ Bãi bỏ Phụ lục kèm theo Nghị  02 việc ban hành  14/4/2018 quyết quyết số 69/2017/NQ­ chính sách phòng,  Gạch đầu dòng thứ  HĐND ngày 08/12/2017  chống và kiểm  nhất, Điểm 1.3,  của HĐND tỉnh về  soát ma túy trên địa  Khoản 1, Phụ lục việc ban hành chính  bàn tỉnh giai đoạn  sách phòng, chống và  2018 ­ 2020 Gạch đầu dòng thứ  kiểm soát ma túy trên  ba, tiết c, Điểm 4.3, địa bàn tỉnh giai đoạn  Khoản 4, phụ lục 2018 ­ 2020 03 Nghị  Nghị quyết số  Sửa đổi chỉ tiêu số  Được bổ sung, bổ sung  01/01/2019
  17. bằng Nghị quyết số  81/2018/NQ­HĐND  ngày 2/2018 của HĐND  117/2015/NQ­ tỉnh Sửa đổi, bổ sung  HĐND ngày  một số nội dung của  10/12/2015 của  9, 20, 21 tại khoản  Nghị quyết số  quyết HĐND tỉnh về kế  2 Mục II Điều 1 117/2015/NQ­HĐND  hoạch phát triển  ngày 10/12/2015 của  kinh tế ­ xã hội 5  HĐND tỉnh về kế  năm 2016 ­ 2020 hoạch phát triển kinh  tế ­ xã hội 5 năm 2016 ­  2020 Được sửa đổi bằng  Nghị quyết số  Nghị quyết số  86/2018/NQ­ HĐND  83/2014/NQ­ ngày 07/12/2018 của  HĐND ngày  HĐND tỉnh Sửa đổi  16/7/2014 của  điểm 18.2, khoản 18,  HĐND tỉnh quyết  Mục I, Điều 1, Nghị  định mức thu,  Sửa đổi điểm 18.2,  Nghị  quyết số 83/2014/NQ­ 04 miễn, giảm, thu,  khoản 18, Mục I,  01/01/2019 quyết HĐND ngày 16/7/2014  nộp, quản lý và sử  Điều 1 của HĐND tỉnh quyết  dụng các khoản  định mức thu, miễn,  phí, lệ phí thuộc  giảm, thu, nộp, quản lý  thẩm quyền quyết  và sử dụng các khoản  định của HĐND  phí, lệ phí thuộc thẩm  tỉnh quyền quyết định của  HĐND tỉnh II Được sửa đổi, bổ sung  bằng Quyết định số  Quyết định  06/2018/QĐ­UBND  21/2017/QĐ­ ngày 30/3/2018 của  UBND ngày  UBND tỉnh Sửa đổi, bổ  12/7/2017 về việc  sung một số điều của  phân cấp thẩm  Sửa đổi, bổ sung  Quyết định  Quyết  06 định Dự án (Báo  Điểm b Khoản 4  21/2017/QĐ­UBND  10/4/2018 định cáo kinh tế kỹ  Điều 1 ngày 12/7/2017 về việc  thuật), thiết kế cơ  phân cấp thẩm định Dự  sở, thiết kế, dự  án (Báo cáo kinh tế kỹ  toán xây dựng trên  thuật), thiết kế cơ sở,  địa bàn tỉnh Sơn La thiết kế, dự toán xây  dựng trên địa bàn tỉnh  Sơn La 07 Quyết  Quyết định số  ­ Sửa đổi, bổ sung  Được sửa đổi, bãi bỏ  15/7/2018 định 27/2015/QĐ­ Điều 1 Điều 3 bằng Quyết định số  UBND 1/8/2015  18/2018/QĐ­UBND 
  18. Điều 4 ngày 04/7/2018 của  UBND tỉnh Sửa đổi, bổ  của UBND tỉnh  Khoản 4 Điều 5  sung một số điều của  Sơn La ban hành  Điều 6 Quy định tiêu chí xét  quy định tiêu chí  duyệt hồ sơ đề nghị  xét duyệt hồ sơ đề Khoản 1 Điều 7 thành lập Văn phòng  nghị thành lập văn  Công chứng trên địa  phòng công chứng  ­ Bãi b ỏ  các Điề u 9,   bàn tỉnh Sơn La ban  trên địa bàn tỉnh  Điều 10, Điều 11  hành kèm theo Quyết  Sơn La quy định tại  định số 27/2015/QĐ­ Chương III của  UBND ngày 21/8/2015  Quy định của UBND tỉnh Sơn La Được sửa đổi, bổ sung  bằng Quyết định số  Quyết định số  20/2018/QĐ­UBND  06/2017/QĐ­ ngày 12/7/2018 của  UBND ngày  UBND tỉnh về việc sửa  20/01/2017 của  đổi, bổ sung Điều 3  UBND tỉnh Sơn La  Quyết định số  Quyết  về việc Quy định  Sửa đổi, bổ sung  06/2017/QĐ­UBND  08 01/8/2018 định chức năng, nhiệm  Điều 3 ngày 20/01/2017 của  vụ, quyền hạn và  UBND tỉnh Sơn La về  cơ cấu tổ chức  việc Quy định chức  của Ban Quản lý  năng, nhiệm vụ, quyền  các Khu công  hạn và cơ cấu tổ chức  nghiệp tỉnh Sơn La của Ban Quản lý các  Khu công nghiệp tỉnh  Sơn La Được sửa đổi, bổ sung  Quyết định số  bằng Quyết định số  15/2014/QĐ­ 21/2018/QĐ­UBND  Sửa đổi, bổ sung  UBND ngày  ngày 16/7/2018 của  Điều 5 11/8/2014 của  UBND tỉnh về việc sửa  UBND tỉnh Sơn La  đổi, bổ sung một số  Điều 7 Quyết  về việc quy định  Điều quy định kèm theo  09 20/4/2017 định một số nội dung  Quyết định số  Sửa đổi khoản dẫn  về bồi thường hỗ  15/2014/QĐ­UBND  chiếu tại tiêu đề  trợ và tái định cư  ngày 11/8/2014; khoản  Điều 17 và khoản 1  khi Nhà nước thu  8 Điều 1 Quyết định số  Điều 17 hồi đất trên địa bàn  03/2017/QĐ­UBND  tỉnh Sơn La ngày 03/01/2017 của  UBND tỉnh Sơn La 10 Quyết  Quyết định số  Sửa đổi, bổ sung  Được sửa đổi, bổ sung  20/4/2017 định 03/2017/QĐ­ khoản 8 Điều 1 bằng Quyết định số  UBND ngày  21/2018/QĐ­UBND  03/01/2017 của  ngày 16/7/2018 của  UBND tỉnh về  UBND tỉnh về việc sửa  việc sửa đổi, bổ  đổi, bổ sung một số 
  19. sung một số điều  Điều quy định kèm theo  quy định ban hành  Quyết định số  kèm theo Quyết  15/2014/QĐ­UBND  định số  ngày 11/8/2014; khoản  15/2014/QĐ­ 8 Điều 1 Quyết định số  UBND ngày  03/2017/QĐ­UBND  11/8/2014 của  ngày 03/01/2017 của  UBND tỉnh UBND tỉnh Sơn La Quyết định số  13/2014/QĐ­ Được sửa đổi bằng  UBND ngày 31  Quyết định số  tháng 7 năm 2014  25/2018/QĐ­UBND  của UBND tỉnh  ngày 11/9/2018 của  quy định điều  UBND tỉnh về việc sửa  kiện, tiêu chuẩn  đổi quy định ban hành  Sửa đổi, bổ sung  bổ nhiệm chức  kèm theo các Quyết  Điểm 2.1, Khoản 2,  Quyết  danh lãnh đạo,  định của UBND tỉnh  11 Điều 3 quy định ban  25/9/2018 định quản lý các phòng  quy định về điều kiện,  hành kèm theo  chuyên môn thuộc  tiêu chuẩn chức danh  Quyết định Đài Phát thanh và  Trưởng, Phó các cơ  Truyền hình tỉnh;  quan, đơn vị thuộc sở,  Trường Đài, Phó  ban, ngành; Trưởng  Trưởng Đài  phòng, Phó trưởng  Truyền thanh ­  phòng, đơn vị thuộc  Truyền hình các  UBND cấp huyện huyện, thành phố Quyết định số  Được sửa đổi bằng  35/2015/QĐ­ Quyết định số  UBND ngày 04  25/2018/QĐ­UBND  tháng 12 năm 2015  ngày 11/9/2018 của  của UBND tỉnh  UBND tỉnh về việc sửa  quy định điều  đổi quy định ban hành  Sửa đổi, bổ sung  kiện, tiêu chuẩn  kèm theo các Quyết  Điểm a, Khoản 4,  Quyết  chức danh Trưởng,  định của UBND tỉnh  12 Điều 4 quy định ban  25/9/2018 định Phó các cơ quan,  quy định về điều kiện,  hành kèm theo  đơn vị trực thuộc  tiêu chuẩn chức danh  Quyết định Sở Nội vụ;  Trưởng, Phó các cơ  Trưởng, Phó phòng  quan, đơn vị thuộc sở,  Nội vụ thuộc  ban, ngành; Trưởng  UBND các huyện,  phòng, Phó trưởng  thành phố của tỉnh  phòng, đơn vị thuộc  Sơn La UBND cấp huyện 13 Quyết  Quyết định số  Sửa đổi, bổ sung  Được sửa đổi bằng  25/9/2018 định 39/2015/QĐ­ Tiết a, Điểm 1.1,  Quyết định số  UBND ngày 09  Khoản 1, Điều 7  25/2018/QĐ­UBND  tháng 12 năm 2015  quy định ban hành  ngày 11/9/2018 của  của UBND tỉnh  kèm theo Quyết  UBND tỉnh về việc sửa  quy định điều  định đổi quy định ban hành 
  20. kiện, tiêu chuẩn  chức danh Trưởng,  Phó các phòng, đơn  vị thuộc Sở Nông  nghiệp và Phát  kèm theo các Quyết  triển nông thôn;  định của UBND tỉnh  Trưởng phòng, Phó  quy định về điều kiện,  Trưởng phòng  tiêu chuẩn chức danh  Nông nghiệp và  Trưởng, Phó các cơ  Phát triển nông  quan, đơn vị thuộc sở,  thôn thuộc UBND  ban, ngành; Trưởng  huyện; Trưởng  phòng, Phó trưởng  phòng, Phó phòng  phòng, đơn vị thuộc  phụ trách lĩnh vực  UBND cấp huyện nông nghiệp của  phòng Kinh tế  thuộc UBND thành  phố Sơn La Quyết định số  40/2015/QĐ­ Được sửa đổi bằng  UBND ngày 05  Quyết định số  tháng 12 năm 2015  25/2018/QĐ­UBND  của UBND tỉnh  ngày 11/9/2018 của  quy định điều  UBND tỉnh về việc sửa  kiện, tiêu chuẩn  Sửa đổi, bổ sung  đổi quy định ban hành  chức danh Trưởng, Tiết a, Điểm 1,  kèm theo các Quyết  Quyết  Phó các phòng đơn Khoản 3, Điều 4  định của UBND tỉnh  14 25/9/2018 định vị trực thuộc Sở  quy định ban hành  quy định về điều kiện,  Tài nguyên và Môi  kèm theo Quyết  tiêu chuẩn chức danh  trường; Trưởng,  định Trưởng, Phó các cơ  Phó phòng Tài  quan, đơn vị thuộc sở,  nguyên và Môi  ban, ngành; Trưởng  trường thuộc  phòng, Phó trưởng  UBND các huyện,  phòng, đơn vị thuộc  thành phố của tỉnh  UBND cấp huyện Sơn La 15 Quyết  Quyết định số  Sửa đổi, bổ sung  Được sửa đổi bằng  25/9/2018 định 17/2016/QĐ­ Điểm a, Khoản 2,  Quyết định số  UBND ngày  Điều 5 quy định ban 25/2018/QĐ­UBND  02/8/2016 của  hành kèm theo  ngày 11/9/2018 của  UBND tỉnh về  Quyết định UBND tỉnh về việc sửa  việc quy định điều  đổi quy định ban hành  kiện, tiêu chuẩn  kèm theo các Quyết  chức danh Trưởng,  định của UBND tỉnh  Phó các đơn vị  quy định về điều kiện,  thuộc Sở GD&ĐT;  tiêu chuẩn chức danh  trưởng, phó trưởng  Trưởng, Phó các cơ  phòng Giáo dục và  quan, đơn vị thuộc sở, 
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2