YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định số 769/2019/QĐ-UBND tỉnh Thanh Hóa
12
lượt xem 1
download
lượt xem 1
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định số 769/2019/QĐ-UBND công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Thanh Hóa.
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định số 769/2019/QĐ-UBND tỉnh Thanh Hóa
- ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH THANH HÓA Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 769/QĐUBND Thanh Hóa, ngày 05 tháng 3 năm 2019 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TỈNH THANH HÓA CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HOÁ Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐCP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐCP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TTVPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Quyết định số 1789/QĐLĐTBXH ngày 13/12/2018 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc công bố phương án đơn giản hóa TTHC trong lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội; Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 13/TTr SLĐTBXH ngày 14/02/2019 và Báo cáo thẩm tra số 201/VPBC ngày 01/3/2019 của Văn phòng UBND tỉnh, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 03 thủ tục hành chính mới ban hành; 04 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và 07 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động Thương binh và Xã hội, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Thanh Hóa (có Danh mục kèm theo). Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Bãi bỏ 02 TTHC cấp huyện và sửa đổi, bổ sung 04 TTHC (giữ nguyên số hồ sơ của TTHC trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC) trong lĩnh vực Bảo trợ xã hội tại Quyết định số 3583/QĐ UBND ngày 21/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội, Sở Nội vụ, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Thanh Hóa. Bãi bỏ 05 TTHC lĩnh vực Bảo trợ xã hội tại Quyết định số 1711/QĐUBND ngày 25/5/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã, tỉnh Thanh Hóa. Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Lao động Thương binh và Xã hội; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH
- Lê Thị Thìn DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TỈNH THANH HÓA (Ban hành kèm theo Quyết định số 769/QĐUBND ngày 05 tháng 3 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hoá) I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG CẤP TỈNH TT Tên Thủ tục hành Thời hạn Địa điểm Phí, Căn cứ pháp lý Nội chính giải quyết thực hiện lệ phí dung (Số hồ sơ của TTHC (nếu được trên Cơ sở dữ liệu có) sửa quốc gia) đổi, bổ sung 1 Đăng ký thay đổi nội 05 ngày Bộ phận Không Nghị định số Tên dung hoặc cấp lại làm việc tiếp nhận và 103/2017/NĐCP ngày thủ giấy chứng nhận kể từ ngày trả kết quả 12/9/2017 của Chính tục đăng ký thành lập cơ nhận đủ của Sở Lao phủ quy định về thành hành sở trợ giúp xã hội hồ sơ động lập, tổ chức, hoạt chính; ngoài công lập thuộc Thương động, giải thể và thẩm quyền giải binh và Xã quản lý các cơ sở trợ Thành quyết của Sở Lao hội tại giúp xã hội. phần động Thương binh Trung tâm Nghị định số hồ sơ và Xã hội. Phục vụ 140/2018/NĐCP hành chính Căn (BLĐTBVXHTHA ngày 08/10/2018 của công tỉnh cứ 286372) Chính phủ sửa đổi bổ (Số 28 Đại pháp sung các Nghị định lộ Lê lợi, lý liên quan đến điều 2 Cấp giấy phép hoạt 15 ngày phường Không kiện đầu tư kinh động đối với cơ sở làm việc Điện Biên, Thành doanh và TTHC thuộc trợ giúp xã hội thuộc kể từ ngày thành phố phần phạm vi quản lý nhà thẩm quyền của Sở nhận đủ Thanh Hóa) hồ sơ nước của Bộ Lao Lao động Thương hồ sơ động Thương binh Căn binh và Xã hội. và Xã hội cứ (BLĐTBVXHTHA pháp 286374) lý II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG CẤP HUYỆN TT Tên Thủ tục hành Thời hạn Địa điểm Phí, Căn cứ pháp lý Nội chính giải thực hiện lệ phí dung (Số hồ sơ của quyết (nếu được sửa
- TTHC trên Cơ sở dữ có) đổi, liệu quốc gia) bổ sung 1 Đăng ký thay đổi nội 05 ngày Bộ phận Không Nghị định số Tên dung hoặc cấp lại làm việc tiếp nhận và 103/2017/NĐCP ngày thủ giấy chứng nhận kể từ trả kết quả 12/9/2017 của Chính tục đăng ký thành lập ngày nhận thuộc Văn phủ quy định về thành hành đối với cơ sở trợ đủ hồ sơ phòng lập, tổ chức, hoạt chính; giúp xã hội ngoài HĐND & động, giải thể và quản công lập thuộc thẩm UBND cấp lý các cơ sở trợ giúp xã Thành quyền thành lập của huyện hoặc hội. phần Phòng Lao động Trung tâm Nghị định số hồ sơ Thương binh và Xã Hành chính 140/2018/NĐCP ngày Căn hội. công cấp 08/10/2018 của Chính huy ệ n tỉnh cứ (BLĐTBVXH phủ sửa đổi bổ sung Thanh Hóa pháp THA286383) các Nghị định liên quan lý đến điều kiện đầu tư 2 Cấp giấy phép hoạt 15 ngày Không kinh doanh và TTHC động đối với cơ sở làm việc Thành thuộc phạm vi quản lý trợ giúp xã hội thuộc kể từ phần Nhà nước của Bộ Lao thẩm quyền cấp ngày nhận hồ sơ động Thương binh và phép của Phòng Lao đủ hồ sơ Xã hội Căn động Thương binh cứ và Xã hội. pháp (BLĐTBVXH lý THA 286385) III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH CẤP XÃ TT Tên Thủ tục hành Thời hạn giải Địa điểm Phí, lệ Căn cứ pháp lý chính quyết thực hiện phí (Số hồ sơ của (nếu có) TTHC trên Cơ sở dữ liệu quốc gia) 1 Thủ tục thực hiện, Trong thời hạn 28 Bộ phận Không Nghị định số điều chỉnh, thôi ngày làm việc kể từ tiếp nhận 136/2013/NĐCP hưởng trợ cấp xã ngày nhận hồ sơ và trả kết ngày 21/10/2013 của hội hàng tháng, hỗ đối với trường hợp quả của Chính phủ quy định trợ kinh phí chăm không có khiếu nại. UBND cấp chính sách trợ giúp sóc, nuôi dưỡng xã xã hội đối với đối Trong thời hạn 38 hàng tháng. tượng bảo trợ xã ngày làm việc kể từ hội. (BLĐTBVXH ngày nhận đủ hồ sơ THA286110) đối với trường hợp Nghị định số có khiếu nại. 140/2018/NĐCP 2 Thủ tục thực hiện 06 ngày làm việc kể Không ngày 08/10/2018 của trợ cấp xã hội hàng từ ngày nhận hồ sơ Chính phủ sửa đổi tháng khi đối tượng bổ sung các Nghị thay đổi nơi cư trú định liên quan đến trong cùng địa bàn điều kiện đầu tư
- quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh (BLĐTBVXH THA286111) 3 Thủ tục quyết định Thời hạn giải Không trợ cấp xã hội hàng quyết tại nơi cư trú tháng khi đối tượng cũ: Không quy định; kinh doanh và TTHC thay đổi nơi cư trú Thời hạn giải thuộc phạm vi quản giữa các địa bàn quyết tại nơi cư trú lý Nhà nước của Bộ quận, huyện, thị xã, mới: 08 ngày làm Lao động Thương thành phố thuộc việc kể từ ngày binh và Xã hội tỉnh. nhận hồ sơ (BLĐTBVXH THA286112) IV. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRÊN CƠ SỞ DỮ LIỆU QUỐC GIA VỀ TTHC STT Số hồ sơ Tên thủ tục hành chính Tên VBQPPL quy định bãi TTHC trên Cơ bỏ TTHC sở dữ liệu quốc gia 1 BLĐTBVXH Thành lập cơ sở trợ giúp xã hội Nghị định số 140/2018/NĐ THA286380 công lập thuộc Ủy ban nhân dân CP ngày 08/10/2018 của cấp huyện Chính phủ sửa đổi bổ sung 2 BLĐTBVXH Tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ các Nghị định liên quan đến THA286381 giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban điều kiện đầu tư kinh doanh nhân dân cấp huyện. và TTHC thuộc phạm vi quản lý Nhà nước của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội 3 TTHA288434 Thực hiện hỗ trợ kinh phí chăm Nghị định số 140/2018/NĐ TT sóc đối với hộ gia đình có người CP ngày 08/10/2018 của khuyết tật đặc biệt nặng Chính phủ sửa đổi bổ sung 4 TTHA288432 Hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi các Nghị định liên quan đến TT dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội điều kiện đầu tư kinh doanh (bao gồm cả người khuyết tật đặc và TTHC thuộc phạm vi biệt nặng) quản lý Nhà nước của Bộ 5 TTHA288428 Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng Lao động Thương binh và TT trợ cấp xã hội hàng tháng cho đối Xã hội tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người khuyết tật; người khuyết tật mang thai, nuôi con dưới 36 tháng tuổi) 6 TTHA288429 Thực hiện trợ cấp xã hội hàng TT tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc
- tỉnh. 7 TTHA288430 Thực hiện trợ cấp xã hội hàng TT tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh.
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn