YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định số 783/2019/QĐ-UBND tỉnh Tây Ninh
8
lượt xem 1
download
lượt xem 1
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định số 783/2019/QĐ-UBND về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Gò Dầu. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định số 783/2019/QĐ-UBND tỉnh Tây Ninh
- ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH TÂY NINH Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 783/QĐUBND Tây Ninh, ngày 03 tháng 4 năm 2019 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN GÒ DẦU ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Căn cứ Điều 6 Luật số 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch; Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐCP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai; Căn cứ Thông tư số 29/2014/TTBTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi Trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Gò Dầu tại Tờ trình số 68/TTrUBND ngày 21 tháng 3 năm 2019; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1521/TTrSTNMT ngày 25 tháng 3 năm 2019. QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Gò Dầu với các chỉ tiêu chủ yếu: 1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch: (Có Biểu 1 kèm theo) 2. Kế hoạch thu hồi các loại đất: (Có Biểu 2 kèm theo) 3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất: (Có Biểu 3 kèm theo) Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND huyện Gò Dầu, Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh có trách nhiệm tổ chức thực hiện các công việc sau: 1. Sở Tài nguyên và Môi trường: tham mưu thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt. 2. UBND huyện Gò Dầu: Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt; Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất. 3. Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh chịu trách nhiệm đưa Quyết định này lên cổng thông tin điện tử của Tỉnh. Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Gò Dầu, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ ngày ký./. TM. ỦY BAN NHÂN DÂN Nơi nhận: KT. CHỦ TỊCH Như Điều 3 (t/h); TTTH (đăng Website); PHÓ CHỦ TỊCH Lưu: VT, CVKT2. Nguyễn Thanh Ngọc BIỂU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN GÒ DẦU (Kèm theo Quyết định số: 783/QĐUBND ngày 03 tháng 4 năm 2019 của UBND tỉnh Tây Ninh) Biểu 1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch: Đơn vị tính: ha Chỉ Xã Th tiêu Tổng Thị Xã Xã Xã Xã Phướ Xã Xã Xã ứ sử Mã diện trấn Hiệp Phướ Phân theo đ ơn vị hành chính Cẩm Thạn c Bàu Phướ Thanh tự dụng tích Gò Thạn c Giang h Đức Thạn Đồn c Đông Phước đ ất Dầu h Trạch h (4)=(5) (1) (2) (3) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) +.. TỔN G DIỆN 25.996, 600,7 2.637, 7.268, 3.874, 1.126, 2.087, 3.583, 2.310, 2.507,9 I TÍCH 82 0 12 70 70 99 47 08 16 0 TỰ NHIÊ N
- Đất nông NN 21.170, 222,1 2.168, 6.482, 3.385, 1.843, 3.004, 1.099, 2.057,1 1 907,67 nghiệ P 32 6 14 04 69 49 05 93 5 p Đất LU 8.516,8 1.212, 1.041, 1.406, 1.049, 1.372, 1.319,6 1.1 trồng 55,79 739,38 320,08 A 9 27 61 89 11 07 9 lúa Trong đó: Đất chuyê LU 7.451,8 1.212, 1.014, 1.012, 1.311, 1.271,8 55,45 669,67 715,33 188,95 n C 2 23 54 31 53 1 trồng lúa nước Đất trồng LU 1.065,0 lúa 0,34 0,04 371,94 392,36 24,05 36,80 60,54 131,13 47,87 K 7 còn lại Đất trồng cây HN 1.062,4 1.2 15,86 215,81 158,45 252,79 7,70 199,73 11,44 75,47 125,17 hàng K 1 năm khác Đất trồng CL 11.403, 141,5 5.266, 1.703, 1.581, 1.3 cây 729,52 139,02 578,99 683,86 578,74 N 54 0 54 98 39 lâu năm Đất rừng 1.4 RPH phòng hộ Đất rừng RD 1.5 đặc D dụng Đất rừng 1.6 RSX sản xuất 1.7 Đất NTS 167,65 7,01 8,54 13,44 20,03 19,58 14,36 37,65 14,80 32,25 nuôi
- trồng thủy sản Đất LM 1.8 làm _ . U muối Đất nông NK 1.9 19,82 2,00 2,00 2,00 2,00 2,00 1,30 1,50 5,72 1,30 nghiệ H p khác Đất phi PN 4.826,5 378,5 1.210, 2 nông 468,99 786,65 489,01 219,32 243,98 579,03 450,75 N 0 5 23 nghiệ p Đất 2.1 quốc CQP 37,35 0,25 19,87 10,69 1,39 0,95 0,05 0,36 3,79 phòng Đất CA 2.2 an 4,66 2,50 2,16 N ninh Đất khu SK 2.3 công 866,25 97,10 769,14 K nghiệ p Đất khu 2.4 SKT chế xuất Đất cụm SK 2.5 công N nghiệ p Đất thươn TM 2.6 g mại, 131,94 22,11 7,59 5,56 16,87 4,77 8,19 6,99 7,51 52,35 D dịch vụ 2.7 Đất SKC 196,21 5,66 20,69 57,82 4,41 5,16 6,53 11,25 58,52 26,16 cơ sở sản xuất
- phi nông nghiệ p Đất sử dụng cho 2.8 SKS hoạt động khoán g sản Đất phát triển hạ tầng cấp quốc DH 1.539,0 123,0 2.9 181,37 348,35 203,21 52,82 97,00 215,55 179,61 138,05 gia, T 4 8 cấp tỉnh, cấp huyện , cấp xã Đất xây dựng DV 2,52 0,75 0,32 0,87 0,08 0,06 0,44 cơ sở H văn hóa Đất cơ sở DYT 8,70 3,13 0,08 1,19 0,13 0,09 0,14 0,27 0,22 3,46 y tế Đất cơ sở giáo DG 41,80 8,59 4,34 6,67 3,21 2,35 4,06 6,74 3,22 2,63 dục D và đào tạo Đất cơ sở thể DTT 15,99 0,70 1,30 2,30 4,30 1,21 2,30 1,42 1,66 0,80 dục thể thao
- Đất cơ sở DX dịch 4,72 3,26 1,46 H vụ về xã hội Đất DG giao 868,30 70,36 64,79 213,80 110,46 21,95 58,40 100,97 135,51 92,05 T thông Đất thủy DTL 587,29 38,88 107,05 123,68 84,37 26,25 31,87 100,19 38,10 36,89 lợi Đất công DN trình 6,16 0,47 0,03 5,35 0,31 L năng lượng Đất công trình DB bưu 0,79 0,25 0,08 0,06 0,04 0,04 0,01 0,12 0,02 0,17 V chính viễn thông Đất DC 2,78 0,42 0,15 0,18 0,69 0,07 0,11 0,43 0,57 0,15 chợ H Đất có di 2.1 tích DD 7,13 0,42 2,14 0,86 3,71 0 lịch sử T văn hóa Đất bãi 2.1 thải, DR 17,81 17,81 1 xử lý A chất thải Đất ở 2.1 tại ON 1.084,0 120,04 217,57 152,28 67,26 76,86 197,31 111,16 141,57 2 nông T 6 thôn Đất ở 2.1 OD 162,4 tại đô 162,40 3 T 0 thị 2.1 Đất TSC 17,53 4,51 3,54 0,99 1,49 0,97 0,31 0,51 2,01 3,20
- xây dựng 4 trụ sở cơ quan Đất xây dựng trụ sở 2.1 của tổ DTS 3,62 0,41 0,03 3,08 0,07 0,02 5 chức sự nghiệ p Đất 2.1 cơ sở TO 13,09 2,11 2,64 2,53 2,60 0,59 0,08 0,55 1,39 0,61 6 tôn N giáo Đất làm nghĩa trang, nghĩa 2.1 địa, NT 120,93 6,69 11,05 27,59 19,20 2,17 19,92 8,35 9,30 16,67 7 nhà D tang lễ, nhà hỏa táng Đất sản xuất vật 2.1 liệu SK 93,43 3,24 2,77 5,29 26,84 53,57 1,73 8 xây X dựng, làm đồ gốm Đất sinh 2.1 DS hoạt 9,31 0,22 0,15 2,75 0,96 0,55 0,77 0,87 0,39 2,65 9 H cộng đồng 2.2 Đất DK 14,46 14,35 0,11
- khu vui chơi, 0 giải V trí công cộng Đất cơ sở 2.2 tín TIN 2,35 0,32 0,87 0,21 0,95 1 ngưỡn g Đất sông, 2.2 ngòi, SO 502,17 32,43 99,57 94,10 80,05 81,41 22,07 13,59 14,99 63,97 2 kênh, N rạch, suối Đất có 2.2 mặt MN 1,39 0,05 1,34 3 nước C chuyê n dùng Đất phi 2.2 PN nông 1,36 1,36 4 K nghiệ p khác 3 Đất chưa CS sử D dụng 4 Đất khu KC công N nghệ cao* 5 Đất khu KK kinh T tế* 6 Đất KD 600,7 600,7 đô T 0
- thị* (*): Không cộng vào diện tích tự nhiên. Biểu 2. Kế hoạch thu hồi các loại đất: Đơn vị tính: ha Chỉ Xã Tổng Thị Xã Xã Xã Thứ tiêu sử Xã Xã Phướ Xã Xã Mã diện trấn Hiệp ơ Phân theo đ Phướ n vị hành chính Phướ tự dụng Cẩm Thạn c Bàu Thanh tích Gò Thạn c c đ ất Giang h Đức Thạn Đồn Phước Dầu h Trạch Đông h (4)=(5 (1) (2) (3) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) )+.. TỔNG DIỆN TÍCH 235,91172,67 15,05 24,46 0,32 2,2511,96 2,30 6,90 THU HỒI Đất 1 nông NNP 201,59149,99 13,51 20,54 0,32 2,2511,24 1,03 2,71 nghiệp Đất 1.1 trồng LUA 97,60 83,11 0,30 2,89 0,10 1,30 8,80 0,35 0,75 lúa Trong đó: Đất 1.1. chuyên LUC 94,81 83,11 1,39 0,10 1,30 8,10 0,30 0,51 1 trồng lúa nước Đất 1.1. trồng LUK 2,79 0,30 1,50 0,70 0,05 0,24 2 lúa còn lại Đất trồng cây 1.2 HNK 10,60 9,27 0,02 0,66 0,11 0,54 hàng năm khác 1.3 Đất CLN 90,56 54,78 13,21 17,65 0,22 0,93 1,78 0,57 1,42 trồng
- cây lâu năm Đất nuôi 1.4 trồng NTS 2,83 2,83 thủy sản Đất phi 2 nông PNN 34,32 22,68 1,54 3,92 0,72 1,27 4,19 nghiệp Đất khu 2.1 công SKK 1,00 1,00 nghiệp Đất cơ sở sản 2.2 xuất phi SKC 8,25 0,03 3,91 0,52 3,79 nông nghiệp Đất phát 2.3 DHT 7,10 5,22 1,31 0,01 0,16 0,40 triển hạ tầng Đất cơ sở DVH 0,40 0,40 văn hóa Đất cơ sở DGD 0,90 0,16 0,58 0,16 giáo dục Đất thể dục DTT 0,73 0,73 thể thao Đất giao DGT 2,18 2,17 0,01 thông Đất DTL 2,88 2,88 thủy lợi Đất DCH 0,01 0,01 chợ Đất ở 2.4 tại nông ONT 0,30 0,10 0,20 thôn
- Đất ở 2.5 tại đô ODT 16,58 16,58 thị Đất xây dựng 2.6 TSC 0,13 0,13 trụ sở cơ quan Đất làm nghĩa trang, nghĩa 2.7 NTD 0,96 0,85 0,11 địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng Đất chưa 3 CSD sử dụng Đất khu 4 công KCN nghệ cao* Đất khu 5 KKT kinh tế* Đất đô 6 KDT thị* (*): Không cộng vào diện tích tự nhiên. Biểu 3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất: Đơn vị tính: ha Chỉ Xã Xã Tổng Thị Xã Xã Xã Xã Thứ tiêu sử Xã Phướ Phướ Xã Mã diện trấn Cẩm Hiệp Phướ Thanh tự dụng Thạn c c Bàu tích Gò Gian Thạn c Phướ đ ất h Đức Trạc Thạn Đồn Dầu g h Đông c h h (1) (2) (3) (4)=( (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13)
- 5)+.. Đất nông nghiệp chuyể NNP/PN 385,8 167,0 42,3 1 18,63 29,95 39,81 14,32 22,11 29,32 22,22 n sang N 2 9 7 phi nông nghiệp Đất LUA/PN 191,2 28,4 1.1 trồng 91,21 10,63 8,26 11,39 6,60 10,35 15,34 8,99 N 0 3 lúa Trong đó: Đất 1.1. 150,3 22,0 chuyên LUC/PNN 89,21 7,13 4,36 5,39 3,10 5,80 8,60 4,75 1 7 3 trồng lúa nước Đất trồng 1.1. lúa LUK/PNN 40,83 2,00 3,50 3,90 6,00 3,50 4,55 6,40 6,74 4,24 2 nước còn lại Đất trồng cây HNK/PN 1.2 44,05 12,87 3,00 3,44 3,00 3,00 4,53 4,86 5,21 4,14 hàng N năm khác Đất trồng 143,7 1.3 CLN/PNN 59,98 4,80 18,05 25,22 4,52 7,03 8,88 8,47 6,80 cây lâu 5 năm Đất nuôi 1.4 trồng NTS/PNN 6,82 3,03 0,20 0,20 0,20 0,20 0,20 0,20 0,30 2,29 thủy sản 2 Chuyể 38,59 5,77 3,02 3,59 4,41 3,63 4,50 4,66 4,50 4,51 n đổi cơ cấu sử dụng
- đất trong nội bộ đất nông nghiệp Trong đó: Đất trồng lúa chuyển LUA/CL 2.1 sang 22,00 2,00 2,00 2,50 3,00 2,50 2,50 2,50 2,50 2,50 N đất trồng cây lâu năm Đất trồng lúa chuyển sang 2.2 LUA/NTS 6,50 0,50 0,50 0,50 0,50 0,50 1,00 1,00 1,00 1,00 đất nuôi trồng thủy sản Đất trồng cây hàng năm khác HNK/NT 2.3 chuyển 6,50 0,50 0,50 0,50 0,50 0,50 1,00 1,00 1,00 1,00 S sang đất nuôi trồng thủy sản 2.4 Đất phi PKO/OCT 3,59 2,77 0,02 0,09 0,41 0,13 0,16 0,01 nông nghiệp không phải là đất ở
- chuyển sang đất ở
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn