intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 784/2019/QĐ-UBND tỉnh Bình Định

Chia sẻ: An Lac Thuy | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:70

16
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 784/2019/QĐ-UBND công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 784/2019/QĐ-UBND tỉnh Bình Định

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH BÌNH ĐỊNH Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 784/QĐ­UBND Bình Định, ngày 14 tháng 3 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG  QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ  GIẢI QUYẾT TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ­CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành  chính; Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ­CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số  điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ­CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế  một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT­VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng  Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT­VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng  Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ­CP ngày  23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết   thủ tục hành chính; Căn cứ Quyết định số 4223/QĐ­UBND ngày 30/11/2018 của UBND tỉnh Bình Định về việc thành   lập Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bình Định; Xét đề nghị của Chánh Văn phòng UBND và Giám đốc Sở Công Thương tỉnh Bình Định tại Tờ  trình số 11/TTr­SCT ngày 14/02/2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức  năng quản lý của Sở Công Thương thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết tại  Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Danh mục thủ tục hành chính kèm theo). Điều 2. Trách nhiệm của Sở Công Thương 1. Công khai danh mục thủ tục hành chính đã công bố tại Điều 1 Quyết định này theo quy định  của pháp luật về kiểm soát thủ tục hành chính. 2. Thường xuyên rà soát, và kịp thời đề xuất trình cấp thẩm quyền quyết định công bố điều  chỉnh sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế, hủy bỏ, bãi bỏ các thủ tục hành chính không còn phù hợp  với kết quả công bố của Bộ, ngành và địa phương áp dụng hiện hành theo quy định của pháp  luật về kiểm soát thủ tục hành chính. 3. Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan rà soát, xây dựng quy trình nội bộ giải  quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết của cấp  tỉnh trong phạm vi chức năng quản lý.
  2. Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Giám đốc Trung  tâm phục vụ hành chính công tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị  xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể  từ ngày ký./.     KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Phan Cao Thắng   DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG  THƯƠNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT TẠI TRUNG  TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH (Kèm theo Quyết định số 784/QĐ­UBND ngày 14/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định) 1. Lĩnh vực: XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI T Tên  Tên  Thời  Địa  Phí, lệ  Cách thức thực hiện (7) Cách  T TTHC TTHC  hạn  điểm  phí thức  liên  thực  thực  thực  thông hiện hiện hiện  (7)Cách  thức  thực  hiện  (7)Cách  thức  thực  hiện  (7)Cách  thức  thực  hiện  (7)Căn  cứ pháp  lý M Mức  Qua dịch vụ Bưu Qua dịch  ức  độ 4 chính công ích vụ Bưu  độ  chính  3 công  íchQua  dịch vụ 
  3. Bưu  chính  công ích Tiế Trả  TN&  p  kết  TKQ nh quả ận (1 (2) (3) (4) (5) (6) (7.1) (7.2) (7.3) (7.4) (7.5) (8) ) 1 Thông    Không Trung  Không x         ­ Quyết  báo  tâm  định số  hoạt  PVHCC  2195/QĐ­ động  tỉnh, địa  BCT ngày  khuyến  chỉ: 127  25/6/2018  mại Hai Bà  của Bộ  Trưng,  trưởng  TP Quy  Bộ Công  Nhơn Thương; ­ Quyết  định số  2943/QĐ­ UBND  ngày  29/8/2018  của Chủ  tịch  UBND  tỉnh. 2 Thông    Không Trung  Không   x       ­ Quyết  báo sửa  tâm  định số  đổi, bổ  PVHCC  2195/QĐ­ sung  tỉnh, địa  BCT ngày  nội  chỉ: 127  25/6/2018  dung  Hai Bà  của Bộ  chương  Trưng,  trưởng  trình  TP Quy  Bộ Công  khuyến  Nhơn Thương; mại ­ Quyết  định số  2943/QĐ­ UBND  ngày  29/8/2018  của Chủ  tịch  UBND  tỉnh.
  4. 3 Đăng    5 ngày  Trung  Không x         ­ Quyết  ký hoạt  làm  tâm  định số  động  việc  PVHCC  2195/QĐ­ khuyến  kể từ  tỉnh, địa  BCT ngày  mại đối  ngày  chỉ: 127  25/6/2018  với  nhận  Hai Bà  của Bộ  chương  đủ hồ  Trưng,  trưởng  trình  sơ hợp  TP Quy  Bộ Công  khuyến  lệ Nhơn Thương; mại  ­ Quyết  mang  định số  tính  2943/QĐ­ may rủi  UBND  thực  ngày  hiện  29/8/2018  trên địa  của Chủ  bàn 01  tịch  tỉnh,  UBND  thành  tỉnh. phố  trực  thuộc  Trung  ương 4 Đăng    5 ngày  Trung  Không           ­ Quyết  ký sửa  làm  tâm  định số  đổi, bổ  việc  PVHCC  2195/QĐ­ sung  kể từ  tỉnh, địa  BCT ngày  nội  ngày  chỉ: 127  25/6/2018  dung  nhận  Hai Bà  của Bộ  chương  đủ hồ  Trưng,  trưởng  trình  sơ hợp  TP Quy  Bộ Công  khuyến  lệ Nhơn Thương; mại đối  ­ Quyết  với  định số  chương  2943/QĐ­ trình  UBND  khuyến  ngày  mại  29/8/2018  mang  của Chủ  tính  tịch  may rủi  UBND  thực  tỉnh. hiện  trên địa  bàn 01  tỉnh,  thành  phố 
  5. trực  thuộc  Trung  ương 5 Đăng    7 ngày  Trung  Không x         ­ Quyết  ký tổ  làm  tâm  định số  chức  việc  PVHCC  2195/QĐ­ hội  kể từ  tỉnh, địa  BCT ngày  chợ,  ngày  chỉ: 127  25/6/2018  triển  nhận  Hai Bà  của Bộ  lãm  đủ hồ  Trưng,  trưởng  thương  sơ hợp  TP Quy  Bộ Công  mại tại  lệ Nhơn Thương; Việt  ­ Quyết  Nam định số  2943/QĐ­ UBND  ngày  29/8/2018  của Chủ  tịch  UBND  tỉnh. 6 Đăng    7 ngày  Trung  Không           ­ Quyết  ký sửa  làm  tâm  định số  đổi, bổ  việc  PVHCC  2195/QĐ­ sung  kể từ  tỉnh, địa  BCT ngày  nội  ngày  chỉ: 127  25/6/2018  dung tổ  nhận  Hai Bà  của Bộ  chức  đủ hồ  Trưng,  trưởng  hội  sơ hợp  TP Quy  Bộ Công  chợ,  lệ Nhơn Thương; triển  ­ Quyết  lãm  định số  thương  2943/QĐ­ mại tại  UBND  Việt  ngày  Nam 29/8/2018  của Chủ  tịch  UBND  tỉnh. 2. Lĩnh vực: AN TOÀN THỰC PHẨM T Tên  Tên  Thời  Địa  Phí, lệ phí Cách thức thực hiện (7) Cách  T TTHC TTHC  hạn  điểm  thức thực  liên  thực  thực  hiện  thông hiện hiện (7)Cách 
  6. thức thực  hiện  (7)Cách  thức thực  hiện  (7)Cách  thức thực  hiện  (7)Căn  cứ pháp  lý M Mức  Qua dịch vụ  Qua dịch  ức  độ 4 Bưu chính công  vụ Bưu  độ  ích chính  3 công  íchQua  dịch vụ  Bưu  chính  công ích Ti Trả  TN&  ếp  kết  TKQ nh quả ận (1 (2) (3) (4) (5) (6) (7.1) (7.2) (7.3) (7.4) (7.5) (8) ) 1 Cấp    20  Trung  ­ Phí thẩm            ­ Quyết  Giấy  ngày  tâm  định cơ sở  định số  chứng  làm  PVHCC sản xuất  4501/QĐ­ nhận  việc  tỉnh, địa thực  BCT ngày  đủ điều  kể từ  chỉ: 127 phẩm:  05/12/201 kiện an  ngày  Hai Bà  3.000.000  8 của Bộ  toàn  nhận  Trưng,  (đồng/lần/ trưởng  thực  đủ hồ  TP Quy cơ sở); Bộ Công  phẩm  sơ hợp Nhơn ­ Phí thẩm  Thương; đối với  lệ định cơ sở  ­ Quyết  cơ sở  kinh doanh  định số  sản  thực  644/QĐ ­  xuất,  phẩm:  UBND  kinh  1.000.000  ngày  doanh  (đồng/lần/ 01/3/2018  thực  cơ sở). của Chủ  phẩm  tịch  do Sở  UBND  Công  tỉnh. Thương 
  7. thực  hiện. 2 Cấp lại   *  Trung  * Trường            ­ Quyết  Giấy  Trườn tâm  hợp cơ sở  định số  chứng  g hợp  PVHCC thay đổi  4501/QĐ­ nhận  cơ sở  tỉnh, địa địa điểm  BCT ngày  đủ điều  thay  chỉ: 127 sản xuất,  05/12/201 kiện an  đổi địa Hai Bà  kinh doanh;  8 của Bộ  toàn  điểm  Trưng,  thay đổi,  trưởng  thực  sản  TP Quy bổ sung  Bộ Công  phẩm  xuất,  Nhơn quy trình  Thương; đối với  kinh  sản xuất  ­ Quyết  cơ sở  doanh;  và khi  định số  sản  thay  Giấy  644/QĐ ­  xuất,  đổi, bổ  chứng  UBND  kinh  sung  nhận hết  ngày  doanh  quy  hiệu lực: 01/3/2018  thực  trình  ­ Phí thẩm  của Chủ  phẩm  sản  định cơ sở  tịch  do Sở  xuất và  sản xuất  UBND  Công  khi  thực  tỉnh. Thương  Giấy  phẩm:  thực  chứng  3.000.000  hiện. nhận  (đồng/lần/ hết  cơ sở); hiệu  lực: 20  ­ Phí thẩm  ngày  định cơ sở  làm  kinh doanh  việc  thực  kể từ  phẩm:  ngày  1.000.000  nhận  (đồng/lần/ đủ hồ  cơ sở). sơ hợp  * Các  lệ. trường hợp  * Các  khác không  trường  thu phí, lệ  hợp  phí. khác:  03  ngày  làm  việc  kể từ  ngày  nhận  đủ hồ  sơ hợp 
  8. lệ. 3 Kiểm    13  Trung  30.000/        X   ­ Quyết  tra và  ngày  tâm  lần/người định số  cấp  làm  PVHCC  8873/QĐ­ Giấy  việc  tỉnh, địa  BCT ngày  xác  kể từ  chỉ: 127  24/8/2015  nhận  ngày  Hai Bà  của Bộ  kiến  nhận  Trưng,  trưởng  thức về  đủ hồ  TP Quy  Bộ Công  an toàn  sơ hợp Nhơn Thương; thực  lệ ­ Quyết  phẩm  định số  cho tổ  700/QĐ­ chức và  UBND  cá nhân  ngày  thuộc  10/3/2016  thẩm  của Chủ  quyền  tịch  cấp của  UBND  Sở  tỉnh Công  Thương . 3. Lĩnh vực: CÔNG NGHIỆP ĐỊA PHƯƠNG ST Tên  Tên  Thời  Địa  Phí, lệ  Cách thức thực hiện (7) Cách  T TTHC TTHC  hạn  điểm  phí thức  liên  thực  thực  thực  thông hiện hiện hiện  (7)Cách  thức  thực  hiện  (7)Cách  thức  thực  hiện  (7)Cách  thức  thực  hiện  (7)Căn  cứ pháp  lý M Mức  Qua dịch vụ Bưu  Qua dịch  ức  độ 4 chính công ích vụ Bưu  độ  chính 
  9. 3 công  íchQua  dịch vụ  Bưu  chính  công ích Tiế Trả  TN&  p  kết  TKQ nhậ quả n (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7.1) (7.2) (7.3) (7.4) (7.5) (8) 1 Cấp    30  Trung  Không           ­ Quyết  Giấy  ngày  tâm  định số  chứng  làm  PVHCC  8873/QĐ­ nhận  việc  tỉnh, địa  BCT ngày  sản  kể từ  chỉ: 127  24/8/2015  phẩm  ngày  Hai Bà  của Bộ  công  nhận  Trưng,  trưởng  nghiệp  đủ hồ  TP Quy  Bộ Công  nông  sơ  Nhơn Thương; thôn  hợp  ­ Quyết  tiêu  lệ định số  biểu  700/QĐ­ cấp  UBND  tỉnh. ngày  10/3/2016  của Chủ  tịch  UBND  tỉnh 4. Lĩnh vực: VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP ST Tên  Tên  Thời  Địa  Phí, lệ phí Cách thức thực hiện (7) Cách  T TTHC TTHC  hạn  điểm  thức  liên  thực  thực  thực  thông hiện hiện hiện  (7)Cách  thức  thực  hiện  (7)Cách  thức  thực  hiện  (7)Cách  thức 
  10. thực  hiện  (7)Căn  cứ pháp  lý M Mức  Qua dịch vụ  Qua dịch  ức  độ 4 Bưu chính công  vụ Bưu  độ  ích chính  3 công  íchQua  dịch vụ  Bưu  chính  công ích Ti Trả  TN&  ếp  kết  TKQ nh quả ận (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7.1) (7.2) (7.3) (7.4) (7.5) (8) 1 Cấp    20  Trung  Không           ­ Quyết  Giấy  ngày  tâm  định số  chứng  làm  PVHCC  2089A/Q nhận  việc  tỉnh, địa  Đ­BCT  huấn  kể từ chỉ: 127  ngày  luyện  ngày  Hai Bà  15/6/2018  kỹ  nhận  Trưng,  của Bộ  thuật an  đủ  TP Quy  trưởng  toàn vật  hồ  Nhơn Bộ Công  liệu nổ  sơ  Thương công  hợp  ­ Sở Công  nghiệp  lệ. Thương  thuộc  đang trình  thẩm  UBND  quyền  tỉnh ban  giải  hành  quyết  Quyết  của Sở  định công  Công  bố. Thương . 2 Cấp lại    03  Trung  Không           ­ Quyết  Giấy  ngày  tâm  định số  chứng  làm  PVHCC  2089A/Q nhận  việc  tỉnh, địa  Đ­BCT  huấn  kể từ chỉ: 127  ngày  luyện  ngày  Hai Bà  15/6/2018  kỹ  nhận  Trưng,  của Bộ 
  11. thuật an  đủ  TP Quy  trưởng  toàn vật  hồ  Nhơn Bộ Công  liệu nổ  sơ  Thương công  hợp  ­ Sở Công  nghiệp  lệ. Thương  thuộc  đang trình  thẩm  UBND  quyền  tỉnh ban  giải  hành  quyết  Quyết  của Sở  định công  Công  bố. Thương . 3 Cấp    18  Trung  Không           ­ Quyết  Giấy  ngày  tâm  định số  chứng  làm  PVHCC  2089A/Q nhận  việc  tỉnh, địa  Đ­BCT  huấn  kể từ chỉ: 127  ngày  luyện  ngày  Hai Bà  15/6/2018  kỹ  nhận  Trưng,  của Bộ  thuật an  đủ  TP Quy  trưởng  toàn  hồ  Nhơn Bộ Công  tiền  sơ  Thương chất  hợp  ­ Sở Công  thuốc  lệ. Thương  nổ. đang trình  UBND  tỉnh ban  hành  Quyết  định công  bố. 4 Cấp lại    03  Trung  Không           ­ Quyết  Giấy  ngày  tâm  định số  chứng  làm  PVHCC  2089A/Q nhận  việc  tỉnh, địa  Đ­BCT  huấn  kể từ chỉ: 127  ngày  luyện  ngày  Hai Bà  15/6/2018  kỹ  nhận  Trưng,  của Bộ  thuật an  đủ  TP Quy  trưởng  toàn  hồ  Nhơn Bộ Công  tiền  sơ  Thương chất  hợp  ­ Sở Công  thuốc  lệ. Thương  nổ. đang trình  UBND  tỉnh ban 
  12. hành  Quyết  định công  bố. 5 Cấp    05  Trung  ­ Thẩm định            ­ Quyết  Giấy  ngày  tâm  cấp phép sử  định số  phép sử  làm  PVHCC dụng vật  2089A/Q dụng  việc  tỉnh, địa liệu nổ công  Đ­BCT  vật liệu  kể từ chỉ: 127 nghiệp phục  ngày  nổ công  ngày  Hai Bà vụ tìm kiếm,  15/6/2018  nghiệp  nhận  Trưng, thăm dò, khai  của Bộ  thuộc  đủ  TP Quy thác trên  trưởng  thẩm  hồ  Nhơn biển và thềm  Bộ Công  quyền  sơ  lục địa:  Thương giải  hợp  5.000.000đồn ­ Sở Công  quyết  lệ. g; Thương  của Sở  ­ Thẩm định  đang trình  Công  cấp phép sử  UBND  Thương dụng vật  tỉnh ban  . liệu nổ công  hành  nghiệp phục  Quyết  vụ thi công,  định công  phá dỡ công  bố. trình  4.000.000đồn g; ­ Thẩm định  cấp phép sử  dụng vật  liệu nổ công  nghiệp phục  vụ tìm kiếm,  thăm dò, khai  thác trên đất  liền:  3.500.000đồn g; ­ Thẩm định  cấp phép sử  dụng vật  liệu nổ công  nghiệp phục  vụ nghiên  cứu, kiểm  định, thử  nghiệm:  2.000.000  đồng.
  13. 6 Cấp lại    05  Trung  ­ Trường            ­ Quyết  Giấy  ngày  tâm  hợp cấp lại,  định số  phép sử  làm  PVHCC điều chỉnh  2089A/Q dụng  việc  tỉnh, địa giấy phép  Đ­BCT  vật liệu  kể từ chỉ: 127 nhưng không  ngày  nổ công  ngày  Hai Bà có thay đổi  15/6/2018  nghiệp  nhận  Trưng, về địa điểm,  của Bộ  thuộc  đủ  TP Quy quy mô, điều  trưởng  thẩm  hồ  Nhơn kiện hoạt  Bộ Công  quyền  sơ  động sử  Thương giải  hợp  dụng vật  ­ Sở Công  quyết  lệ. liệu nổ công  Thương  của Sở  nghiệp thì áp  đang trình  Công  dụng mức  UBND  Thương thu bằng  tỉnh ban  . 50% so với  hành  cấp mới  Quyết  tương ứng; định công  ­ Trường  bố. hợp cấp lại,  điều chỉnh  giấy phép có  thay đổi về  đăng ký kinh  doanh, địa  điểm, quy  mô hoặc  điều kiện  hoạt động sử  dụng vật  liệu nổ công  nghiệp thì áp  dụng mức  thu bằng  mức thu cấp  mới tương  ứng. 7 Thu hồi    05  Trung  Không           ­ Quyết  Giấy  ngày  tâm  định số  phép sử  làm  PVHCC  2089A/Q dụng  việc  tỉnh, địa  Đ­BCT  vật liệu  kể từ chỉ: 127  ngày  nổ công  ngày  Hai Bà  15/6/2018  nghiệp  nhận  Trưng,  của Bộ  thuộc  đủ  TP Quy  trưởng  thẩm  hồ  Nhơn Bộ Công  quyền  sơ  Thương giải  hợp  ­ Sở Công  quyết  lệ.
  14. của Sở  Thương  Công  đang trình  Thương UBND  . tỉnh ban  hành  Quyết  định công  bố. 5. Lĩnh vực: HÓA CHẤT ST Tên  Tên  Thời  Địa  Phí, lệ  Cách thức thực hiện (7) Cách thức  T TTHC TTHC  hạn  điểm  phí thực hiện  liên  thực  thực  (7)Cách  thông hiện hiện thức thực  hiện  (7)Cách  thức thực  hiện  (7)Cách  thức thực  hiện  (7)Căn cứ  pháp lý M Mức  Qua dịch vụ  Qua dịch  ức  độ 4 Bưu chính công  vụ Bưu  độ  ích chính công  3 íchQua  dịch vụ  Bưu chính  công ích Ti Trả  TN&  ếp  kết  TKQ nh quả ận (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7.1) (7.2) (7.3) (7.4) (7.5) (8) 1 Cấp    12  Trung  1.200.000            ­ Quyết  giấy  ngày  tâm  (đồng/Giấ định số  chứng  làm  PVHCC  y chứng  416/QĐ­ nhận  việc  tỉnh, địa  nhận) BCT ngày  đủ  kể từ chỉ: 127  31/01/2018  điều  ngày  Hai Bà  của Bộ  kiện  nhận  Trưng,  trưởng Bộ  sản  đủ  TP Quy  CôngThươn xuất  hồ sơ  Nhơn g; hóa  hợp  ­ Quyết  chất  lệ. định số  sản 
  15. xuất,  1518/QĐ­  kinh  UBND ngày  doanh  09/5/2018  có điều  của Chủ  kiện  tịch UBND  trong  tỉnh. lĩnh  vực  công  nghiệp . 2 Cấp    05  Trung  0            ­ Quyết  lại  ngày  tâm  (đồng/Giấ định số  giấy  làm  PVHCC  y chứng  416/QĐ­ chứng  việc  tỉnh, địa  nhận) BCT ngày  nhận  kể từ chỉ: 127  31/01/2018  đủ  ngày  Hai Bà  của Bộ  điều  nhận  Trưng,  trưởng Bộ  kiện  đủ  TP Quy  CôngThươn sản  hồ sơ  Nhơn g; xuất  hợp  ­ Quyết  hóa  lệ. định số  chất  1518/QĐ­  sản  UBND ngày  xuất,  09/5/2018  kinh  của Chủ  doanh  tịch UBND  có điều  tỉnh. kiện  trong  lĩnh  vực  công  nghiệp . 3 Cấp    12  Trung  1.200.000            ­ Quyết  điều  ngày  tâm  (đồng/Giấ định số  chỉnh  làm  PVHCC  y chứng  416/QĐ­  giấy  việc  tỉnh, địa  nhận) BCT ngày  chứng  kể từ chỉ: 127  31/01/2018  nhận  ngày  Hai Bà  của Bộ  đủ  nhận  Trưng,  trưởngBộ  điều  đủ  TP Quy  CôngThươn kiện  hồ sơ  Nhơn g; sản  hợp  ­ Quyết  xuất  lệ. định số  hóa  1518/QĐ­  chất  UBND ngày  sản  09/5/2018 
  16. xuất,  của Chủ  kinh  tịch UBND  doanh  tỉnh. có điều  kiện  trong  lĩnh  vực  công  nghiệp . 4 Cấp    12  Trung  1.200.000            ­ Quyết  giấy  ngày  tâm  (đồng/Giấ định số  chứng  làm  PVHCC  y chứng  416/QĐ­ nhận  việc  tỉnh, địa nhận/Giấ BCT ngày  đủ  kể từ chỉ: 127  y chứng  31/01/2018  điều  ngày  Hai Bà  nhận) của Bộ  kiện  nhận  Trưng,  trưởng Bộ  kinh  đủ  TP Quy  CôngThươn doanh  hồ sơ  Nhơn g; hóa  hợp  ­ Quyết  chất  lệ. định số  sản  1518/QĐ­ xuất,  UBND ngày  kinh  09/5/2018  doanh  của Chủ  có điều  tịch UBND  kiện  tỉnh. trong  lĩnh  vực  công  nghiệp . 5 Cấp    05  Trung  0            ­ Quyết  lại  ngày  tâm  (đồng/Giấ định số  giấy  làm  PVHCC  y chứng  416/QĐ­ chứng  việc  tỉnh, địa  nhận) BCT ngày  nhận  kể từ chỉ: 127  31/01/2018  đủ  ngày  Hai Bà  của Bộ  điều  nhận  Trưng,  trưởng Bộ  kiện  đủ  TP Quy  CôngThươn kinh  hồ sơ  Nhơn g; doanh  hợp  ­ Quyết  hóa  lệ. định số  chất  1518/QĐ­  sản  UBND ngày  xuất,  09/5/2018  kinh  của Chủ 
  17. doanh  tịch UBND  có điều  tỉnh. kiện  trong  lĩnh  vực  công  nghiệp . 6 Cấp    12  Trung  1.200.000            ­ Quyết  điều  ngày  tâm  (đồng/Giấ định số  chỉnh  làm  PVHCC  y chứng  416/QĐ­ giấy  việc  tỉnh, địa  nhận) BCT ngày  chứng  kể từ chỉ: 127  31/01/2018  nhận  ngày  Hai Bà  của Bộ  đủ  nhận  Trưng,  trưởng Bộ  điều  đủ  TP Quy  CôngThươn kiện  hồ sơ  Nhơn g; kinh  hợp  ­ Quyết  doanh  lệ. định số  hóa  1518/QĐ­  chất  UBND ngày  sản  09/5/2018  xuất,  của Chủ  kinh  tịch UBND  doanh  tỉnh. có điều  kiện  trong  lĩnh  vực  công  nghiệp . 7 Cấp    20  Trung  Không           ­ Quyết  Giấy  ngày  tâm  định số  chứng  làm  PVHCC  8873/QĐ­ nhận  việc  tỉnh, địa  BCT ngày  huấn  kể từ chỉ: 127  24/8/2015  luyện  ngày  Hai Bà  của Bộ  kỹ  nhận  Trưng,  trưởng Bộ  thuật  đủ  TP Quy  CôngThươn an toàn  hồ sơ  Nhơn g; vận  hợp  ­ Quyết  chuyển  lệ. định số  hàng  700/QĐ­  công  UBND ngày  nghiệp  10/3/2016  nguy  của Chủ 
  18. hiểm tịch UBND  tỉnh 6. Lĩnh vực: ĐIỆN ST Tên  Tên  Thời  Địa  Phí, lệ  Cách thức thực hiện (7) Cách  T TTHC TTHC  hạn  điểm  phí thức thực  liên  thực  thực  hiện  thông hiện hiện (7)Cách  thức thực  hiện  (7)Cách  thức thực  hiện  (7)Cách  thức thực  hiện  (7)Căn cứ  pháp lý M Mức  Qua dịch vụ  Qua dịch  ức  độ 4 Bưu chính công  vụ Bưu  độ  ích chính  3 công  íchQua  dịch vụ  Bưu  chính  công ích Tiế Trả  TN&  p  kết  TKQ nh quả ận (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7.1) (7.2) (7.3) (7.4) (7.5) (8) 1 Huấn    20  Trung  Không           ­ Quyết  luyện  ngày  tâm  định số  và cấp  làm  PVHCC  8873/QĐ­ mới thẻ  việc  tỉnh, địa  BCT ngày  an toàn  kể từ chỉ: 127  24/8/2015  điện ngày  Hai Bà  của Bộ  nhận  Trưng,  trưởng Bộ  đủ  TP Quy  Công  hồ sơ  Nhơn Thương; hợp  ­ Quyết  lệ. định số  700/QĐ­  UBND  ngày 
  19. 10/3/2016  của Chủ  tịch  UBND  tỉnh 2 Cấp lại    20  Trung  Không           ­ Quyết  thẻ an  ngày  tâm  định số  toàn  làm  PVHCC  8873/QĐ­ điện việc  tỉnh, địa  BCT ngày  kể từ chỉ: 127  24/8/2015  ngày  Hai Bà  của Bộ  nhận  Trưng,  trưởng Bộ  đủ  TP Quy  Công  hồ sơ  Nhơn Thương; hợp  ­ Quyết  lệ. định số  700/QĐ­  UBND  ngày  10/3/2016  của Chủ  tịch  UBND  tỉnh 3 Huấn    20  Trung  Không           ­ Quyết  luyện  ngày  tâm  định số  và cấp  làm  PVHCC  8873/QĐ­ sửa đổi  việc  tỉnh, địa  BCT ngày  bổ sung  kể từ chỉ: 127  24/8/2015  thẻ an  ngày  Hai Bà  của Bộ  toàn  nhận  Trưng,  trưởng Bộ  điện đủ  TP Quy  Công  hồ sơ  Nhơn Thương; hợp  ­ Quyết  lệ. định số  700/QĐ­  UBND  ngày  10/3/2016  của Chủ  tịch  UBND  tỉnh 4 Cấp    15  Trung  800.000            ­ Quyết  giấy  ngày  tâm  đồng/hồ  định  phép  làm  PVHCC  sơ 4252/QĐ­ hoạt  việc  tỉnh, địa  BCT ngày  động tư  kể từ chỉ: 127  12/11/201
  20. vấn  ngày  Hai Bà  8 của Bộ  chuyên  nhận  Trưng,  trưởng Bộ  ngành  đủ  TP Quy  Công  điện  hồ sơ  Nhơn Thương thuộc  hợp  ­ Quyết  thẩm  lệ. định số  quyền  646/QĐ ­  cấp của  UBND  địa  ngày  phương 01/3/2018  của Chủ  tịch  UBND  tỉnh 5 Cấp    15  Trung  400.000            ­ Quyết  sửa đổi,  ngày  tâm  đồng/hồ  định  bổ sung  làm  PVHCC  sơ 4252/QĐ­ giấy  việc  tỉnh, địa  BCT ngày  phép  kể từ chỉ: 127  12/11/201 hoạt  ngày  Hai Bà  8 của Bộ  động tư  nhận  Trưng,  trưởng Bộ  vấn  đủ  TP Quy  Công  chuyên  hồ sơ  Nhơn Thương ngành  hợp  ­ Quyết  điện  lệ. định số  thuộc  646/QĐ ­  thẩm  UBND  quyền  ngày  cấp của  01/3/2018  địa  của Chủ  phương tịch  UBND  tỉnh 6 Cấp    15  Trung  2.100.000            ­ Quyết  giấy  ngày  tâm  đồng/hồ  định  phép  làm  PVHCC  sơ 4252/QĐ­ hoạt  việc  tỉnh, địa  BCT ngày  động  kể từ chỉ: 127  12/11/201 phát  ngày  Hai Bà  8 của Bộ  điện  nhận  Trưng,  trưởng Bộ  đối với  đủ  TP Quy  Công  nhà  hồ sơ  Nhơn Thương máy  hợp  ­ Quyết  điện có  lệ. định số  quy mô  646/QĐ  dưới  ­UBND  03MW  ngày  đặt tại  01/3/2018 
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2