YOMEDIA

ADSENSE
Quyết định số 784/2019/QĐ-UBND tỉnh Bình Định
16
lượt xem 1
download
lượt xem 1
download

Quyết định số 784/2019/QĐ-UBND công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định số 784/2019/QĐ-UBND tỉnh Bình Định
- ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH BÌNH ĐỊNH Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 784/QĐUBND Bình Định, ngày 14 tháng 3 năm 2019 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐCP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐCP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐCP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TTVPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 01/2018/TTVPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐCP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Căn cứ Quyết định số 4223/QĐUBND ngày 30/11/2018 của UBND tỉnh Bình Định về việc thành lập Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bình Định; Xét đề nghị của Chánh Văn phòng UBND và Giám đốc Sở Công Thương tỉnh Bình Định tại Tờ trình số 11/TTrSCT ngày 14/02/2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Danh mục thủ tục hành chính kèm theo). Điều 2. Trách nhiệm của Sở Công Thương 1. Công khai danh mục thủ tục hành chính đã công bố tại Điều 1 Quyết định này theo quy định của pháp luật về kiểm soát thủ tục hành chính. 2. Thường xuyên rà soát, và kịp thời đề xuất trình cấp thẩm quyền quyết định công bố điều chỉnh sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế, hủy bỏ, bãi bỏ các thủ tục hành chính không còn phù hợp với kết quả công bố của Bộ, ngành và địa phương áp dụng hiện hành theo quy định của pháp luật về kiểm soát thủ tục hành chính. 3. Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan rà soát, xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết của cấp tỉnh trong phạm vi chức năng quản lý.
- Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Giám đốc Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./. KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Phan Cao Thắng DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH (Kèm theo Quyết định số 784/QĐUBND ngày 14/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định) 1. Lĩnh vực: XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI T Tên Tên Thời Địa Phí, lệ Cách thức thực hiện (7) Cách T TTHC TTHC hạn điểm phí thức liên thực thực thực thông hiện hiện hiện (7)Cách thức thực hiện (7)Cách thức thực hiện (7)Cách thức thực hiện (7)Căn cứ pháp lý M Mức Qua dịch vụ Bưu Qua dịch ức độ 4 chính công ích vụ Bưu độ chính 3 công íchQua dịch vụ
- Bưu chính công ích Tiế Trả TN& p kết TKQ nh quả ận (1 (2) (3) (4) (5) (6) (7.1) (7.2) (7.3) (7.4) (7.5) (8) ) 1 Thông Không Trung Không x Quyết báo tâm định số hoạt PVHCC 2195/QĐ động tỉnh, địa BCT ngày khuyến chỉ: 127 25/6/2018 mại Hai Bà của Bộ Trưng, trưởng TP Quy Bộ Công Nhơn Thương; Quyết định số 2943/QĐ UBND ngày 29/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh. 2 Thông Không Trung Không x Quyết báo sửa tâm định số đổi, bổ PVHCC 2195/QĐ sung tỉnh, địa BCT ngày nội chỉ: 127 25/6/2018 dung Hai Bà của Bộ chương Trưng, trưởng trình TP Quy Bộ Công khuyến Nhơn Thương; mại Quyết định số 2943/QĐ UBND ngày 29/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh.
- 3 Đăng 5 ngày Trung Không x Quyết ký hoạt làm tâm định số động việc PVHCC 2195/QĐ khuyến kể từ tỉnh, địa BCT ngày mại đối ngày chỉ: 127 25/6/2018 với nhận Hai Bà của Bộ chương đủ hồ Trưng, trưởng trình sơ hợp TP Quy Bộ Công khuyến lệ Nhơn Thương; mại Quyết mang định số tính 2943/QĐ may rủi UBND thực ngày hiện 29/8/2018 trên địa của Chủ bàn 01 tịch tỉnh, UBND thành tỉnh. phố trực thuộc Trung ương 4 Đăng 5 ngày Trung Không Quyết ký sửa làm tâm định số đổi, bổ việc PVHCC 2195/QĐ sung kể từ tỉnh, địa BCT ngày nội ngày chỉ: 127 25/6/2018 dung nhận Hai Bà của Bộ chương đủ hồ Trưng, trưởng trình sơ hợp TP Quy Bộ Công khuyến lệ Nhơn Thương; mại đối Quyết với định số chương 2943/QĐ trình UBND khuyến ngày mại 29/8/2018 mang của Chủ tính tịch may rủi UBND thực tỉnh. hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố
- trực thuộc Trung ương 5 Đăng 7 ngày Trung Không x Quyết ký tổ làm tâm định số chức việc PVHCC 2195/QĐ hội kể từ tỉnh, địa BCT ngày chợ, ngày chỉ: 127 25/6/2018 triển nhận Hai Bà của Bộ lãm đủ hồ Trưng, trưởng thương sơ hợp TP Quy Bộ Công mại tại lệ Nhơn Thương; Việt Quyết Nam định số 2943/QĐ UBND ngày 29/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh. 6 Đăng 7 ngày Trung Không Quyết ký sửa làm tâm định số đổi, bổ việc PVHCC 2195/QĐ sung kể từ tỉnh, địa BCT ngày nội ngày chỉ: 127 25/6/2018 dung tổ nhận Hai Bà của Bộ chức đủ hồ Trưng, trưởng hội sơ hợp TP Quy Bộ Công chợ, lệ Nhơn Thương; triển Quyết lãm định số thương 2943/QĐ mại tại UBND Việt ngày Nam 29/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh. 2. Lĩnh vực: AN TOÀN THỰC PHẨM T Tên Tên Thời Địa Phí, lệ phí Cách thức thực hiện (7) Cách T TTHC TTHC hạn điểm thức thực liên thực thực hiện thông hiện hiện (7)Cách
- thức thực hiện (7)Cách thức thực hiện (7)Cách thức thực hiện (7)Căn cứ pháp lý M Mức Qua dịch vụ Qua dịch ức độ 4 Bưu chính công vụ Bưu độ ích chính 3 công íchQua dịch vụ Bưu chính công ích Ti Trả TN& ếp kết TKQ nh quả ận (1 (2) (3) (4) (5) (6) (7.1) (7.2) (7.3) (7.4) (7.5) (8) ) 1 Cấp 20 Trung Phí thẩm Quyết Giấy ngày tâm định cơ sở định số chứng làm PVHCC sản xuất 4501/QĐ nhận việc tỉnh, địa thực BCT ngày đủ điều kể từ chỉ: 127 phẩm: 05/12/201 kiện an ngày Hai Bà 3.000.000 8 của Bộ toàn nhận Trưng, (đồng/lần/ trưởng thực đủ hồ TP Quy cơ sở); Bộ Công phẩm sơ hợp Nhơn Phí thẩm Thương; đối với lệ định cơ sở Quyết cơ sở kinh doanh định số sản thực 644/QĐ xuất, phẩm: UBND kinh 1.000.000 ngày doanh (đồng/lần/ 01/3/2018 thực cơ sở). của Chủ phẩm tịch do Sở UBND Công tỉnh. Thương
- thực hiện. 2 Cấp lại * Trung * Trường Quyết Giấy Trườn tâm hợp cơ sở định số chứng g hợp PVHCC thay đổi 4501/QĐ nhận cơ sở tỉnh, địa địa điểm BCT ngày đủ điều thay chỉ: 127 sản xuất, 05/12/201 kiện an đổi địa Hai Bà kinh doanh; 8 của Bộ toàn điểm Trưng, thay đổi, trưởng thực sản TP Quy bổ sung Bộ Công phẩm xuất, Nhơn quy trình Thương; đối với kinh sản xuất Quyết cơ sở doanh; và khi định số sản thay Giấy 644/QĐ xuất, đổi, bổ chứng UBND kinh sung nhận hết ngày doanh quy hiệu lực: 01/3/2018 thực trình Phí thẩm của Chủ phẩm sản định cơ sở tịch do Sở xuất và sản xuất UBND Công khi thực tỉnh. Thương Giấy phẩm: thực chứng 3.000.000 hiện. nhận (đồng/lần/ hết cơ sở); hiệu lực: 20 Phí thẩm ngày định cơ sở làm kinh doanh việc thực kể từ phẩm: ngày 1.000.000 nhận (đồng/lần/ đủ hồ cơ sở). sơ hợp * Các lệ. trường hợp * Các khác không trường thu phí, lệ hợp phí. khác: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
- lệ. 3 Kiểm 13 Trung 30.000/ X Quyết tra và ngày tâm lần/người định số cấp làm PVHCC 8873/QĐ Giấy việc tỉnh, địa BCT ngày xác kể từ chỉ: 127 24/8/2015 nhận ngày Hai Bà của Bộ kiến nhận Trưng, trưởng thức về đủ hồ TP Quy Bộ Công an toàn sơ hợp Nhơn Thương; thực lệ Quyết phẩm định số cho tổ 700/QĐ chức và UBND cá nhân ngày thuộc 10/3/2016 thẩm của Chủ quyền tịch cấp của UBND Sở tỉnh Công Thương . 3. Lĩnh vực: CÔNG NGHIỆP ĐỊA PHƯƠNG ST Tên Tên Thời Địa Phí, lệ Cách thức thực hiện (7) Cách T TTHC TTHC hạn điểm phí thức liên thực thực thực thông hiện hiện hiện (7)Cách thức thực hiện (7)Cách thức thực hiện (7)Cách thức thực hiện (7)Căn cứ pháp lý M Mức Qua dịch vụ Bưu Qua dịch ức độ 4 chính công ích vụ Bưu độ chính
- 3 công íchQua dịch vụ Bưu chính công ích Tiế Trả TN& p kết TKQ nhậ quả n (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7.1) (7.2) (7.3) (7.4) (7.5) (8) 1 Cấp 30 Trung Không Quyết Giấy ngày tâm định số chứng làm PVHCC 8873/QĐ nhận việc tỉnh, địa BCT ngày sản kể từ chỉ: 127 24/8/2015 phẩm ngày Hai Bà của Bộ công nhận Trưng, trưởng nghiệp đủ hồ TP Quy Bộ Công nông sơ Nhơn Thương; thôn hợp Quyết tiêu lệ định số biểu 700/QĐ cấp UBND tỉnh. ngày 10/3/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh 4. Lĩnh vực: VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP ST Tên Tên Thời Địa Phí, lệ phí Cách thức thực hiện (7) Cách T TTHC TTHC hạn điểm thức liên thực thực thực thông hiện hiện hiện (7)Cách thức thực hiện (7)Cách thức thực hiện (7)Cách thức
- thực hiện (7)Căn cứ pháp lý M Mức Qua dịch vụ Qua dịch ức độ 4 Bưu chính công vụ Bưu độ ích chính 3 công íchQua dịch vụ Bưu chính công ích Ti Trả TN& ếp kết TKQ nh quả ận (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7.1) (7.2) (7.3) (7.4) (7.5) (8) 1 Cấp 20 Trung Không Quyết Giấy ngày tâm định số chứng làm PVHCC 2089A/Q nhận việc tỉnh, địa ĐBCT huấn kể từ chỉ: 127 ngày luyện ngày Hai Bà 15/6/2018 kỹ nhận Trưng, của Bộ thuật an đủ TP Quy trưởng toàn vật hồ Nhơn Bộ Công liệu nổ sơ Thương công hợp Sở Công nghiệp lệ. Thương thuộc đang trình thẩm UBND quyền tỉnh ban giải hành quyết Quyết của Sở định công Công bố. Thương . 2 Cấp lại 03 Trung Không Quyết Giấy ngày tâm định số chứng làm PVHCC 2089A/Q nhận việc tỉnh, địa ĐBCT huấn kể từ chỉ: 127 ngày luyện ngày Hai Bà 15/6/2018 kỹ nhận Trưng, của Bộ
- thuật an đủ TP Quy trưởng toàn vật hồ Nhơn Bộ Công liệu nổ sơ Thương công hợp Sở Công nghiệp lệ. Thương thuộc đang trình thẩm UBND quyền tỉnh ban giải hành quyết Quyết của Sở định công Công bố. Thương . 3 Cấp 18 Trung Không Quyết Giấy ngày tâm định số chứng làm PVHCC 2089A/Q nhận việc tỉnh, địa ĐBCT huấn kể từ chỉ: 127 ngày luyện ngày Hai Bà 15/6/2018 kỹ nhận Trưng, của Bộ thuật an đủ TP Quy trưởng toàn hồ Nhơn Bộ Công tiền sơ Thương chất hợp Sở Công thuốc lệ. Thương nổ. đang trình UBND tỉnh ban hành Quyết định công bố. 4 Cấp lại 03 Trung Không Quyết Giấy ngày tâm định số chứng làm PVHCC 2089A/Q nhận việc tỉnh, địa ĐBCT huấn kể từ chỉ: 127 ngày luyện ngày Hai Bà 15/6/2018 kỹ nhận Trưng, của Bộ thuật an đủ TP Quy trưởng toàn hồ Nhơn Bộ Công tiền sơ Thương chất hợp Sở Công thuốc lệ. Thương nổ. đang trình UBND tỉnh ban
- hành Quyết định công bố. 5 Cấp 05 Trung Thẩm định Quyết Giấy ngày tâm cấp phép sử định số phép sử làm PVHCC dụng vật 2089A/Q dụng việc tỉnh, địa liệu nổ công ĐBCT vật liệu kể từ chỉ: 127 nghiệp phục ngày nổ công ngày Hai Bà vụ tìm kiếm, 15/6/2018 nghiệp nhận Trưng, thăm dò, khai của Bộ thuộc đủ TP Quy thác trên trưởng thẩm hồ Nhơn biển và thềm Bộ Công quyền sơ lục địa: Thương giải hợp 5.000.000đồn Sở Công quyết lệ. g; Thương của Sở Thẩm định đang trình Công cấp phép sử UBND Thương dụng vật tỉnh ban . liệu nổ công hành nghiệp phục Quyết vụ thi công, định công phá dỡ công bố. trình 4.000.000đồn g; Thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp phục vụ tìm kiếm, thăm dò, khai thác trên đất liền: 3.500.000đồn g; Thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp phục vụ nghiên cứu, kiểm định, thử nghiệm: 2.000.000 đồng.
- 6 Cấp lại 05 Trung Trường Quyết Giấy ngày tâm hợp cấp lại, định số phép sử làm PVHCC điều chỉnh 2089A/Q dụng việc tỉnh, địa giấy phép ĐBCT vật liệu kể từ chỉ: 127 nhưng không ngày nổ công ngày Hai Bà có thay đổi 15/6/2018 nghiệp nhận Trưng, về địa điểm, của Bộ thuộc đủ TP Quy quy mô, điều trưởng thẩm hồ Nhơn kiện hoạt Bộ Công quyền sơ động sử Thương giải hợp dụng vật Sở Công quyết lệ. liệu nổ công Thương của Sở nghiệp thì áp đang trình Công dụng mức UBND Thương thu bằng tỉnh ban . 50% so với hành cấp mới Quyết tương ứng; định công Trường bố. hợp cấp lại, điều chỉnh giấy phép có thay đổi về đăng ký kinh doanh, địa điểm, quy mô hoặc điều kiện hoạt động sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thì áp dụng mức thu bằng mức thu cấp mới tương ứng. 7 Thu hồi 05 Trung Không Quyết Giấy ngày tâm định số phép sử làm PVHCC 2089A/Q dụng việc tỉnh, địa ĐBCT vật liệu kể từ chỉ: 127 ngày nổ công ngày Hai Bà 15/6/2018 nghiệp nhận Trưng, của Bộ thuộc đủ TP Quy trưởng thẩm hồ Nhơn Bộ Công quyền sơ Thương giải hợp Sở Công quyết lệ.
- của Sở Thương Công đang trình Thương UBND . tỉnh ban hành Quyết định công bố. 5. Lĩnh vực: HÓA CHẤT ST Tên Tên Thời Địa Phí, lệ Cách thức thực hiện (7) Cách thức T TTHC TTHC hạn điểm phí thực hiện liên thực thực (7)Cách thông hiện hiện thức thực hiện (7)Cách thức thực hiện (7)Cách thức thực hiện (7)Căn cứ pháp lý M Mức Qua dịch vụ Qua dịch ức độ 4 Bưu chính công vụ Bưu độ ích chính công 3 íchQua dịch vụ Bưu chính công ích Ti Trả TN& ếp kết TKQ nh quả ận (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7.1) (7.2) (7.3) (7.4) (7.5) (8) 1 Cấp 12 Trung 1.200.000 Quyết giấy ngày tâm (đồng/Giấ định số chứng làm PVHCC y chứng 416/QĐ nhận việc tỉnh, địa nhận) BCT ngày đủ kể từ chỉ: 127 31/01/2018 điều ngày Hai Bà của Bộ kiện nhận Trưng, trưởng Bộ sản đủ TP Quy CôngThươn xuất hồ sơ Nhơn g; hóa hợp Quyết chất lệ. định số sản
- xuất, 1518/QĐ kinh UBND ngày doanh 09/5/2018 có điều của Chủ kiện tịch UBND trong tỉnh. lĩnh vực công nghiệp . 2 Cấp 05 Trung 0 Quyết lại ngày tâm (đồng/Giấ định số giấy làm PVHCC y chứng 416/QĐ chứng việc tỉnh, địa nhận) BCT ngày nhận kể từ chỉ: 127 31/01/2018 đủ ngày Hai Bà của Bộ điều nhận Trưng, trưởng Bộ kiện đủ TP Quy CôngThươn sản hồ sơ Nhơn g; xuất hợp Quyết hóa lệ. định số chất 1518/QĐ sản UBND ngày xuất, 09/5/2018 kinh của Chủ doanh tịch UBND có điều tỉnh. kiện trong lĩnh vực công nghiệp . 3 Cấp 12 Trung 1.200.000 Quyết điều ngày tâm (đồng/Giấ định số chỉnh làm PVHCC y chứng 416/QĐ giấy việc tỉnh, địa nhận) BCT ngày chứng kể từ chỉ: 127 31/01/2018 nhận ngày Hai Bà của Bộ đủ nhận Trưng, trưởngBộ điều đủ TP Quy CôngThươn kiện hồ sơ Nhơn g; sản hợp Quyết xuất lệ. định số hóa 1518/QĐ chất UBND ngày sản 09/5/2018
- xuất, của Chủ kinh tịch UBND doanh tỉnh. có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp . 4 Cấp 12 Trung 1.200.000 Quyết giấy ngày tâm (đồng/Giấ định số chứng làm PVHCC y chứng 416/QĐ nhận việc tỉnh, địa nhận/Giấ BCT ngày đủ kể từ chỉ: 127 y chứng 31/01/2018 điều ngày Hai Bà nhận) của Bộ kiện nhận Trưng, trưởng Bộ kinh đủ TP Quy CôngThươn doanh hồ sơ Nhơn g; hóa hợp Quyết chất lệ. định số sản 1518/QĐ xuất, UBND ngày kinh 09/5/2018 doanh của Chủ có điều tịch UBND kiện tỉnh. trong lĩnh vực công nghiệp . 5 Cấp 05 Trung 0 Quyết lại ngày tâm (đồng/Giấ định số giấy làm PVHCC y chứng 416/QĐ chứng việc tỉnh, địa nhận) BCT ngày nhận kể từ chỉ: 127 31/01/2018 đủ ngày Hai Bà của Bộ điều nhận Trưng, trưởng Bộ kiện đủ TP Quy CôngThươn kinh hồ sơ Nhơn g; doanh hợp Quyết hóa lệ. định số chất 1518/QĐ sản UBND ngày xuất, 09/5/2018 kinh của Chủ
- doanh tịch UBND có điều tỉnh. kiện trong lĩnh vực công nghiệp . 6 Cấp 12 Trung 1.200.000 Quyết điều ngày tâm (đồng/Giấ định số chỉnh làm PVHCC y chứng 416/QĐ giấy việc tỉnh, địa nhận) BCT ngày chứng kể từ chỉ: 127 31/01/2018 nhận ngày Hai Bà của Bộ đủ nhận Trưng, trưởng Bộ điều đủ TP Quy CôngThươn kiện hồ sơ Nhơn g; kinh hợp Quyết doanh lệ. định số hóa 1518/QĐ chất UBND ngày sản 09/5/2018 xuất, của Chủ kinh tịch UBND doanh tỉnh. có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp . 7 Cấp 20 Trung Không Quyết Giấy ngày tâm định số chứng làm PVHCC 8873/QĐ nhận việc tỉnh, địa BCT ngày huấn kể từ chỉ: 127 24/8/2015 luyện ngày Hai Bà của Bộ kỹ nhận Trưng, trưởng Bộ thuật đủ TP Quy CôngThươn an toàn hồ sơ Nhơn g; vận hợp Quyết chuyển lệ. định số hàng 700/QĐ công UBND ngày nghiệp 10/3/2016 nguy của Chủ
- hiểm tịch UBND tỉnh 6. Lĩnh vực: ĐIỆN ST Tên Tên Thời Địa Phí, lệ Cách thức thực hiện (7) Cách T TTHC TTHC hạn điểm phí thức thực liên thực thực hiện thông hiện hiện (7)Cách thức thực hiện (7)Cách thức thực hiện (7)Cách thức thực hiện (7)Căn cứ pháp lý M Mức Qua dịch vụ Qua dịch ức độ 4 Bưu chính công vụ Bưu độ ích chính 3 công íchQua dịch vụ Bưu chính công ích Tiế Trả TN& p kết TKQ nh quả ận (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7.1) (7.2) (7.3) (7.4) (7.5) (8) 1 Huấn 20 Trung Không Quyết luyện ngày tâm định số và cấp làm PVHCC 8873/QĐ mới thẻ việc tỉnh, địa BCT ngày an toàn kể từ chỉ: 127 24/8/2015 điện ngày Hai Bà của Bộ nhận Trưng, trưởng Bộ đủ TP Quy Công hồ sơ Nhơn Thương; hợp Quyết lệ. định số 700/QĐ UBND ngày
- 10/3/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh 2 Cấp lại 20 Trung Không Quyết thẻ an ngày tâm định số toàn làm PVHCC 8873/QĐ điện việc tỉnh, địa BCT ngày kể từ chỉ: 127 24/8/2015 ngày Hai Bà của Bộ nhận Trưng, trưởng Bộ đủ TP Quy Công hồ sơ Nhơn Thương; hợp Quyết lệ. định số 700/QĐ UBND ngày 10/3/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh 3 Huấn 20 Trung Không Quyết luyện ngày tâm định số và cấp làm PVHCC 8873/QĐ sửa đổi việc tỉnh, địa BCT ngày bổ sung kể từ chỉ: 127 24/8/2015 thẻ an ngày Hai Bà của Bộ toàn nhận Trưng, trưởng Bộ điện đủ TP Quy Công hồ sơ Nhơn Thương; hợp Quyết lệ. định số 700/QĐ UBND ngày 10/3/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh 4 Cấp 15 Trung 800.000 Quyết giấy ngày tâm đồng/hồ định phép làm PVHCC sơ 4252/QĐ hoạt việc tỉnh, địa BCT ngày động tư kể từ chỉ: 127 12/11/201
- vấn ngày Hai Bà 8 của Bộ chuyên nhận Trưng, trưởng Bộ ngành đủ TP Quy Công điện hồ sơ Nhơn Thương thuộc hợp Quyết thẩm lệ. định số quyền 646/QĐ cấp của UBND địa ngày phương 01/3/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh 5 Cấp 15 Trung 400.000 Quyết sửa đổi, ngày tâm đồng/hồ định bổ sung làm PVHCC sơ 4252/QĐ giấy việc tỉnh, địa BCT ngày phép kể từ chỉ: 127 12/11/201 hoạt ngày Hai Bà 8 của Bộ động tư nhận Trưng, trưởng Bộ vấn đủ TP Quy Công chuyên hồ sơ Nhơn Thương ngành hợp Quyết điện lệ. định số thuộc 646/QĐ thẩm UBND quyền ngày cấp của 01/3/2018 địa của Chủ phương tịch UBND tỉnh 6 Cấp 15 Trung 2.100.000 Quyết giấy ngày tâm đồng/hồ định phép làm PVHCC sơ 4252/QĐ hoạt việc tỉnh, địa BCT ngày động kể từ chỉ: 127 12/11/201 phát ngày Hai Bà 8 của Bộ điện nhận Trưng, trưởng Bộ đối với đủ TP Quy Công nhà hồ sơ Nhơn Thương máy hợp Quyết điện có lệ. định số quy mô 646/QĐ dưới UBND 03MW ngày đặt tại 01/3/2018

ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:

Báo xấu

LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
