intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 805/2019/QĐ-UBND tỉnh Kiên Giang

Chia sẻ: An Lac Thuy | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

19
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 805/2019/QĐ-UBND công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ trong lĩnh vực an toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 805/2019/QĐ-UBND tỉnh Kiên Giang

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH KIÊN GIANG Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 805/QĐ­UBND Kiên Giang, ngày 04 tháng 04 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, BỊ BÃI BỎ  TRONG LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA  SỞ CÔNG THƯƠNG ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ­CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ   tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ­CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi,  bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT­VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ  hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Quyết định số 4501/QĐ­BCT ngày 05 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương về việc công bố  thủ tục hành chính mới ban hành bị bãi bỏ trong lĩnh vực an toàn thực phẩm thuộc phạm vi,  chức năng quản lý của Bộ Công Thương; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 100/TTr­SCT ngày 01 tháng 4 năm  2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ  trong lĩnh vực an toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương áp dụng  trên địa bàn tỉnh Kiên Giang. Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. ­ Các sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh; UBND cấp huyện; UBND cấp xã căn cứ vào Quyết định  công bố này vào Website Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Kiên Giang tại địa chỉ:  http://botthc.kiengiang.gov.vn tải danh mục và nội dung chi tiết từng thủ tục hành chính để  niêm yết, công khai và thực hiện đúng theo quy định. Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở Thủ trưởng các ban, ngành cấp  tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã và các tổ chức cá  nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.  
  2. KT. CHỦ TỊCH Nơi nhận: PHÓ CHỦ TỊCH ­ Như Điều 3; ­ Cục Kiểm soát TTHC ­ Văn phòng Chính phủ; ­ CT và các PCT UBND tỉnh; ­ Website Kiên Giang; ­ LĐVP, Phòng KSTTHC; ­ Lưu: VT, phmanh. Lê Thị Minh Phụng   DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC AN TOÀN  THỰC PHẨM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG ÁP DỤNG  TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG (Ban hành kèm theo Quyết định số 805/QĐ­UBND ngày 04 tháng 4 năm 2019 của Chủ tịch Ủy   ban nhân dân tỉnh Kiên Giang) I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH Địa  Tên thủ tục  Thời hạn giải  điểm  TT Phí, lệ phí Căn cứ pháp lý hành chính quyết thực  hiện ­ Luật An toàn  thực phẩm; ­ Phí thẩm định  ­ Nghị định số  cấp Giấy Chứng  15/2018/NĐ­CP  nhận cơ sở đủ  ngày 02 tháng 02  điều kiện an toàn  năm 2018 của  thực phẩm đối  Cấp Giấy  Chính phủ quy  với cơ sở kinh  Chứng nhận đủ  định chi tiết thi  Bộ phận doanh thực  điều kiện an  hành một số điều  Trong vòng 05 ngày Tiếp  phẩm: 1.000.000  toàn thực phẩm  của Luật An toàn  làm việc kể từ khi  nhận và  đồng/lần/cơ sở. đối với c I. LĨNH V Ựơ  sở  C: AN TOÀN TH thực phẩm; 1 có kết quảỰ thC PH ẩm  ẨMTrả kết  sản xuất, kinh  định thực tế tại cơ  quả Sở  ­ Phí thẩm định  doanh thực  ­ Thông tư  sở là “Đạt”. Công  cấp Giấy Chứng  phẩm do Sở  43/2018/TT­BCT   Thương nhận cơ sở đủ  Công Thương  ngày 15 tháng 11  điều kiện an toàn  thực hiện năm 2018 của Bộ  thực phẩm đối  Công Thương quy  với cơ sở sản  định về quản lý an  xuất thực phẩm:  toàn thực phẩm  2.500.000  thuộc trách nhiệm  đồng/lần/cơ sở. của Bộ Công  Thương.
  3. Thông tư số  279/2016/TT­BTC  ngày 14 tháng 11  năm 2016 của Bộ  Tài chính quy định  mức thu, chế độ  thu, nộp, quản lý  và sử dụng phí  trong công tác an  toàn vệ sinh thực  phẩm Thông tư số  117/2018/TT­BTC  ngày 28 tháng 11  năm 2018 của Bộ  Tài chính sửa đổi,  bổ sung một số  điều Thông tư số  279/2016/TT­BTC  ngày 14 tháng 11  năm 2016 của Bộ  Tài chính quy định  mức thu, chế độ  thu, nộp, quản lý  và sử dụng phí  trong công tác an  toàn vệ sinh thực  phẩm 2 Cấp lại Giấy  1. Trường hợp cấp  Bộ phận ­ Phí thẩm định  ­ Luật An toàn  Chứng nhận đủ  lại do Giấy Chứng  Tiếp  cấp Giấy Chứng  thực phẩm; điều kiện an  nhận bị mất hoặc bị nhận và  nhận cơ sở đủ  toàn thực phẩm  hỏng: Trả kết  điều kiện an toàn ­ Nghị định số  đối với cơ sở  quả Sở  thực phẩm đối  15/2018/NĐ­CP; sản xuất, kinh  Trong thời hạn 03  Công  với cơ sở kinh  doanh thực  ngày làm việc kể từ Thương doanh thực  ­ Thông tư  phẩm do Sở  ngày nhận được  phẩm: 1.000.000  43/2018/TT­BCT; Công Thương  Đơn đề nghị hợp  đồng/lần/cơ sở. thực hiện lệ. ­ Thông tư số  ­ Phí thẩm định  279/2016/TT­BTC; 2. Trường hợp cơ  cấp Giấy Chứng  sở thay đổi địa  nhận cơ sở đủ  ­ Thông tư số  điểm sản xuất, kinh  điều kiện an toàn 117/2018/TT­BTC; doanh; thay đổi, bổ  thực phẩm đối  sung quy trình sản  với cơ sở sản    xuất và khi Giấy  xuất thực phẩm:  Chứng nhận hết  2.500.000  hiệu lực: đồng/lần/cơ sở.
  4. Trong vòng 05 ngày  làm việc kể từ khi  có kết quả thẩm  định thực tế tại cơ  sở là “Đạt”. 3. Trường hợp cơ  sở thay đổi tên cơ  sở nhưng không  thay đổi chủ cơ sở,  địa chỉ, địa điểm và  toàn bộ quy trình  sản xuất, mặt hàng  kinh doanh: Trong thời hạn 03  ngày làm việc kể từ  ngày nhận được  Đơn đề nghị hợp  lệ. 4. Trường hợp cơ  sở thay đổi chủ cơ  sở nhưng không  thay đổi tên cơ sở,  địa chỉ, địa điểm và  toàn bộ quy trình  sản xuất, mặt hàng  kinh doanh: Trong thời hạn 03  ngày làm việc kể từ  ngày nhận được  Đơn đề nghị hợp  lệ. II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ Số hồ sơ  Tên VBQPPL quy định việc  TT Tên thủ tục hành chính TTHC bãi bỏ thủ tục hành chính Thông tư số 43/2018/TT­BCT  Cấp Giấy Chứng nhận đủ điều kiện ngày 15 tháng 11 năm 2018  B­BCT­ I. LĨNH V an toàn thực ph ỰC: AN TOÀN TH ẩm đẨốM ỰC PH i với cơ sở  của Bộ Công Thương quy  1 275179­TT kinh doanh thực phẩm do Sở Công  định về quản lý an toàn thực  Thương thực hiện phẩm thuộc trách nhiệm của  Bộ Công Thương B­BCT­ Cấp lại Giấy Chứng nhận đủ điều  2 Thông tư số 43/2018/TT­BCT 275180­TT kiện an toàn thực phẩm đối với cơ 
  5. sở kinh doanh thực phẩm do Sở  Công Thương thực hiện Cấp Giấy Chứng nhận đủ điều kiện  B­BCT­ an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản  3 Thông tư số 43/2018/TT­BCT 275173­TT xuất thực phẩm do Sở Công Thương  thực hiện Cấp lại Giấy Chứng nhận đủ điều  B­BCT­ kiện an toàn thực phẩm đối với cơ  4 Thông tư số 43/2018/TT­BCT 275176­TT sở sản xuất thực phẩm do Sở Công  Thương thực hiện  
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1