intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 805/QĐ-QLD năm 2023

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:16

2
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 805/QĐ-QLD về việc công bố danh mục thuốc biệt dược gốc - đợt 4 năm 2023; Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/04/2016; Căn cứ Nghị định số 95/2022/NĐ-CP ngày 15/11/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;...Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 805/QĐ-QLD năm 2023

  1. BỘ Y TẾ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM CỤC QUẢN LÝ DƯỢC Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------- --------------- Số: 805/QĐ-QLD Hà Nội, ngày 01 tháng 11 năm 2023 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THUỐC BIỆT DƯỢC GỐC - ĐỢT 4 NĂM 2023 CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/04/2016; Căn cứ Nghị định số 95/2022/NĐ-CP ngày 15/11/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế; Căn cứ Thông tư số 08/2022/TT-BYT ngày 05/9/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Căn cứ Quyết định số 1969/QĐ-BYT ngày 26/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế; Theo đề nghị của Trưởng phòng Phòng Đăng ký thuốc - Cục Quản lý Dược. QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố Danh mục 66 thuốc biệt dược gốc Đợt 4 - năm 2023 tại Phụ lục kèm theo Quyết định này. Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành. Điều 3. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, các cơ sở kinh doanh dược và Giám đốc cơ sở có thuốc nêu tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. KT. CỤC TRƯỞNG Nơi nhận: PHÓ CỤC TRƯỞNG - Như Điều 3; - Bộ trưởng Đào Hồng Lan (để b/c); - Thứ trưởng Đỗ Xuân Tuyên (để b/c); - Cục trưởng Vũ Tuấn Cường (để b/c); - Cục Quân Y - Bộ Quốc phòng; Cục Y tế - Bộ Công an; Cục Y tế GTVT - Bộ Giao thông vận tải; - Tổng cục Hải quan - Bộ Tài chính; Nguyễn Thành Lâm - Bảo hiểm Xã hội Việt Nam; - Bộ Y tế: Vụ Pháp chế, Cục QLKCB, Thanh tra Bộ; - Các Viện: KN thuốc TW, KN thuốc TP. HCM; - Trung tâm mua sắm tập trung thuốc quốc gia; - Tổng Công ty Dược Việt Nam- CTCP; - Các cơ sở kinh doanh dược; - Các Bệnh viện & Viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế; - Cục QLD: QLKDD, QLCLT, PCHN, QLGT, VPC, Website; - Lưu: VT, ĐK (02b).
  2. PHỤ LỤC DANH MỤC 66 THUỐC BIỆT DƯỢC GỐC ĐỢT 4 - NĂM 2023 (Kèm theo Quyết định số 805/QĐ-QLD ngày 01/11/2023 của Cục Quản lý Dược) Dạng bào chế; Địa chỉ cơ sở ST Hoạt chất; Hàm Cơ sở sản Tên thuốc Quy Số đăng ký sản xuất/ Nước T lượng/ Nồng độ xuất cách sản xuất đóng gói 1 Alecensa Alectinib (dưới Viên VN3-305-21- Cơ sở sản - Địa chỉ cơ sở dạng Alectinib nang xuất: Excella sản xuất: hydrochloride) cứng; GmbH & Co Nrnberger 150mg Hộp lớn KG Strasse 12, chứa 4 90537 Feucht, hộp nhỏ - Cơ sở đóng Germany x 7 vỉ x 8 gói và xuất viên xưởng: - Địa chỉ cơ sở Delpharm đóng gói và xuất Milano S.r.l xưởng: Via Carnevale 1, 20090 Segrate (MI), Italy 2 Alegysal Pemirolast kali Dung 4991100807 Santen 2-14, Shikinami, 5mg/5ml dịch nhỏ 23 (SĐK đã Pharmaceutic Hodatsushimizu- mắt; Hộp cấp: VN- al Co., Ltd. - cho, Hakui- gun, 1 lọ 5ml 17584-13) Nhà máy Ishikawa, Japan Noto 3 Amlor Amlodipine Viên 3001100256 Fareva Zone (dưới dạng nang 23 (SĐK đã Amboise Industrielle, 29 Amlodipine cứng cấp: VN- route des besilate) 5mg Hộp 3 vỉ 20049-16) Industries, x 10 viên 37530, Poce sur Cisse, France 4 Arimidex Anastrozole 1mg Viên nén VN-19784- - Cơ sở sản - Địa chỉ cơ sở bao 16 xuất: sản xuất: 587 phim; AstraZeneca Old Baltimore Hộp 2 vỉ Pharmaceutic Pike, Newark, x 14 viên als LP; Delaware 19702, USA; - Cơ sở đóng gói: - Địa chỉ cơ sở AstraZeneca đóng gói: Silk UK Limited Road Business Park, Macclesfield, Cheshire, SK 10 2NA, UK.
  3. 5 Augmentin Amoxicillin Bột pha VN-16487- Glaxo ZI de la 500mg/62,5 (dưới dạng hỗn dịch 13 Wellcome Peyennière, mg Amoxicillin uống; Production Mayenne, 53100 trihydrate) Hộp 12 - France 500mg; Acid gói Clavulanic (dưới dạng Kali clavulanate) 62,5mg 6 Avodart Dutasteride Viên VN-17445- Delpharm ul. Grunwaldzka 0,5mg nang 13 Poznań S.A. 189, 60- 322 mềm; Poznań, Poland Hộp 3 vỉ x 10 viên 7 Betaloc Zok Metoprolol Viên nén VN-17243- AstraZeneca Gartunavagen, 25mg succinat (tương phóng 13 AB Sodertalje, 152 đương với 25mg thích kéo 57, Thụy Điển metoprolol tartrat dài; Hộp hoặc 19,5mg 1 vỉ x 14 metoprolol) viên 23,75mg 8 Betaloc Zok Metoprolol Viên nén 7301100221 AstraZeneca Gartunavagen, 50mg succinat (tương phóng 23 (SĐK đã AB Sodertalje, 152 đương với 50mg thích kéo cấp: VN- 57, Thụy Điển metoprolol dài; Hộp 17244-13) tartrate hoặc 2 vỉ x 14 39mg viên metoprolol) 47,5mg 9 Ciprobay Ciprofloxacin Viên nén VN-14009- Bayer AG Kaiser-Wilhelm- 500 hydrochloride, bao phim 11 Allee, 51368 Ciprofloxacin Hộp 1 vỉ Leverkusen, Đức 500mg x 10 viên; 10 Cozaar Losartan Viên nén VN-20569- Organon Shotton Lane, 100mg potassium 100mg bao 17 Pharma (UK) Cramlington, phim; Limited Northumberland Hộp 3 vỉ NE23 3JU- Anh x 10 viên nén bao phim 11 Cozaar Losartan Viên nén VN-20570- Organon Shotton Lane, 50mg potassium 50mg bao 17 Pharma (UK) Cramlington, phim; Limited Northumberland Hộp 2 vỉ NE23 3JU- Anh x 14 viên 12 Dalacin C Clindamycin Dung 5401101783 Pfizer Rijksweg 12, (dưới dạng dịch 23 (SĐK đã Manufacturin Puurs, 2870,
  4. Clindamycin tiêm; cấp: VN- g Belgium Belgium phosphate) Hộp 1 16855-13) NV 600mg/4ml ống 4ml 13 Eliquis Apixaban 2,5mg Viên nén VN2-615-17- Cơ sở sản - Địa chỉ cơ sở bao xuất: Bristol- sản xuất: State phim; Myers Squibb Road No.3, km Hộp 2 vỉ Manufacturin 77.5 Humacao, x 10 g Company 00791 Puerto viên, Hộp Unlimited Rico, USA 6 vỉ x 10 Company - viên Cơ sở đóng - Địa chỉ cơ sở gói và xuất đóng gói và xuất xưởng: xưởng: Localita Catalent Fontana del Anagni S.r.l. Ceraso SNC, Strada Provinciale Casilina, 41, Anagni (FR), 03012, Italy 14 Eliquis Apixaban 5mg Viên nén VN2-616-17- Cơ sở sản - Địa chỉ cơ sở bao xuất: Bristol- sản xuất: State phim; Myers Squibb Road No.3, km Hộp 2 vỉ Manufacturin 77.5 Humacao, x 10 g Company 00791 Puerto viên, Hộp Unlimited Rico, USA 6 vỉ x 10 Company viên - Địa chỉ cơ sở - Cơ sở đóng đóng gói và xuất gói và xuất xưởng: Localita xưởng: Fontana del Catalent Ceraso SNC, Anagni S.r.l. Strada Provinciale Casilina, 41, Anagni (FR), 03012, Italy 15 Exforge Amlodipin (dưới Viên nén 8401100320 Siegfried Ronda de Santa HCT dạng Amlodipin bao 23 (SĐK đã Barbera, S.L. Maria 158 08210 10mg/160m besilate) 10mg; phim; cấp: VN- Barberà del g/1 2.5mg Valsartan Hộp 4 vỉ 19287-15) Vallès, 160mg; x 7 viên Barcelona, Spain Hydrochlorothiaz ide 12,5mg 16 Exforge Amlodipin (dưới Viên nén 8401100792 Siegfried Ronda de Santa HCT dạng Amlodipin bao 23 (SĐK đã Barbera, S.L. Maria 158 08210 5mg/160mg/ besilate) 5mg, phim; cấp: VN- Barberà del 12 .5mg Valsartan 160mg, Hộp 4 vỉ 19289-15) Vallès, Hydrochlorothiaz x 7 viên Barcelona, Spain ide 12,5mg
  5. 17 Eylea Aflibercept Dung 0014100903 - Cơ sở sản - Địa chỉ cơ sở 40mg/ml dịch tiêm 23 (SĐK đã xuất dạng bào sản xuất dạng nội nhãn; cấp: QLSP- chế: bào chế: 81 Hộp gồm H02-1071- Regeneron Columbia 1 lọ chứa 17) Pharmaceutic Turnpike 278μl als Inc.; Rensselaer, New dung York 12144, dịch tiêm - Cơ sở đóng USA có thể lấy gói sơ cấp: ra được Vetter - Địa chỉ cơ sở 100 μl và Pharma- đóng gói sơ cấp: 1 kim Fertigung Eisenbahnstraβe tiêm GmbH & 2-4, 88085 Co.KG; Langenargen, Germany - Cơ sở đóng thứ cấp và - Địa chỉ cơ sở xuất xưởng: đóng gói thứ cấp Bayer AG & xuất xưởng: Mllerstraβe 178, 13353 Berlin, Germany 18 Faslodex Fulvestrant Dung VN-19561- - Cơ sở sản - Địa chỉ cơ sở 50mg/ml dịch 16 xuất và đóng sản xuất và đóng tiêm; gói cấp 1: gói cấp 1: Hộp 2 Vetter Schützenstrasse bơm tiêm Pharma- 87, D- 88212 chứa 5ml Fertigung Ravensburg, dung GmbH & Co. Germany; dịch tiêm KG; và 2 kim - Địa chỉ cơ sở tiêm - Cơ sở đóng đóng gói cấp 2: gói cấp 2: Silk Road AstraZeneca Business Park, UK Limited Macclesfield, Cheshire, SK10 2NA, UK 19 Flumetholon Fluorometholon Hỗn dịch VN-18451- Santen 348-3, Aza- 0,02 1mg/5ml nhỏ mắt; 14 Pharmaceutic suwa, Oaza- Hộp 1 lọ al Co., Ltd. - shide, Taga-cho, 5ml Nhà máy Inukami- gun, Shiga Shiga, Japan 20 Flumetholon Fluorometholon Hỗn dịch VN-18452- Santen 348-3, Aza- 0,1 5mg/5ml nhỏ mắt; 14 Pharmaceutic suwa, Oaza- Hộp 1 lọ al Co., Ltd. - shide, Taga-cho, 5ml Nhà máy Inukami- gun, Shiga Shiga, Japan 21 Fosmicin Fosfomycin Viên nén; VN-15983- Meiji Seika 1056, tablets 500 calcium hydrate Hộp 2 vỉ 12 Pharma Co., Kamonomiya, 500mg (potency) x 10 viên Ltd. Odawara Odawara-shi,
  6. Plant Kanagawa, Japan 22 Ilomedin 20 Iloprost (dưới Dung VN-19390- Berlimed S.A C/Francisco dạng Iloprost dịch đậm 15 Alonso n0 7, trometamol) đặc pha Polígono 20mcg/ml tiêm Industrial Santa truyền; Rosa, Alcalá de Hộp 5 Henares, 28806 ống 1ml Madrid - Spain 23 Invega Ống tiêm 0,75ml Hỗn dịch 5401100876 Janssen Turnhoutseweg Sustenna chứa: tiêm giải 23 (SĐK đã Pharmaceutic 30, B-2340, Paliperidone phóng cấp: VN2- a N.V. Beerse, Belgium palmitate (Tương kéo dài; 532-16) đương với 75mg Hộp chứa paliperidone) 1 ống 117mg tiêm 0,75ml đóng sẵn thuốc + 2 kim tiêm an toàn. 24 Jakavi 5mg Ruxolitinib (dưới Viên nén; 7601100877 Novartis Schaffhauserstra dạng Ruxolitinib Hộp 1 vỉ, 23 (SĐK đã Pharma Stein sse 4332 Stein, phosphat) 5mg 4 vỉ x 14 cấp: VN2- AG Switzerland viên 573-17) 25 Kary Uni Pirenoxin Hỗn dịch 4991100808 Santen 2-14, Shikinami, 0,25mg/5ml nhỏ mắt; 23 (SĐK đã Pharmaceutic Hodatsushimizu- Hộp 1 lọ cấp VN- al Co., Ltd. - cho, Hakui- gun, x 5ml 21338-18) Nhà máy Ishikawa, Japan Noto 26 Komboglyze Saxagliptin 5mg, Viên nén VN-18679- AstraZeneca 4601 Highway XR Metformin bao 15 Pharmaceutic 62 East, Mount hydroclorid phim; als LP Vernon, Indiana 500mg Hộp 4 vỉ 47620, USA x 7 viên 27 Komboglyze Saxagliptin 5mg, Viên nén VN-18678- AstraZeneca 4601 Highway XR Metformin bao 15 Pharmaceutic 62 East, Mount hydroclorid phim; als LP Vernon, Indiana 1000mg Hộp 4 vỉ 47620, USA x 7 viên 28 Lipitor Atorvastatin Viên nén 0011100257 - Cơ sở sản - Địa chỉ cơ sở (dưới dạng bao 23 (SĐK đã xuất: Pfizer sản xuất: Km 1.9 Atorvastatin phim; cấp: VN- Pharmaceutic Road 689, Vega Hemi-calci. Hộp 3 vỉ 17767-14) als LLC Baja, PR 00693, 1,5H2O) 20mg x 10 viên Puerto Rico, - Cơ sở đóng USA gói và xuất xưởng: Pfizer - Địa chỉ cơ sở
  7. Manufacturin đóng gói và xuất g Deutschland xưởng: GmbH Betriebsstätte Freiburg, Mooswaldallee 1, 79090 Freiburg, Germany ST Tên thuốc Hoạt chất; Hàm Dạng bào Số đăng ký Cơ sở sản Địa chỉ cơ sở T lượng/ Nồng độ chế; Quy xuất sản xuất/ Nước cách sản xuất đóng gói 29 Lipitor Atorvastatin Viên nén 0011100258 - Cơ sở sản - Địa chỉ cơ sở (dưới dạng bao 23 (SĐK đã xuất: Pfizer sản xuất: Km 1.9 Atorvastatin phim; cấp: VN- Pharmaceutic Road 689, Vega Hemi-calci. Hộp 3 vỉ 17769-14) als LLC Baja, PR 00693, 1,5H2O) 40mg x 10 viên Puerto Rico, - Cơ sở đóng USA gói và xuất xưởng: Pfizer - Địa chỉ cơ sở Manufacturin đóng gói và xuất g Deutschland xưởng: GmbH Betriebsstätte Freiburg, Mooswaldallee 1, 79090 Freiburg, Germany 30 Lipitor Atorvastatin Viên nén VN-17768- - Cơ sở sản - Địa chỉ cơ sở (dưới dạng bao 14 xuất: Pfizer sản xuất: Km 1.9 Atorvastatin phim; Pharmaceutic Road 689, Vega Hemi-calci. Hộp 3 vỉ als LLC Baja, PR 00693, 1,5H2O) 10mg x 10 viên Puerto Rico, - Cơ sở đóng USA gói và xuất xưởng: Pfizer - Địa chỉ cơ sở Manufacturin đóng gói và xuất g Deutschland xưởng: GmbH Betriebsstätte Freiburg, Mooswaldallee 1, 79090 Freiburg, Germany 31 Lucentis Ranibizumab Dung 4004100379 - Cơ sở sản - Địa chỉ cơ sở 1,65mg/0,165ml dịch 23 (SĐK đã xuất và đóng sản xuất và đóng tiêm; cấp: QLSP- gói sơ cấp: gói sơ cấp: Hộp 1 1052-17) Vetter Eisenbahnstrasse bơm tiêm Pharma- 2-4, 88085 đóng sẵn Fertigung Langenargen,
  8. thuốc x GmbH & Co. Germany 0,165ml KG - Địa chỉ cơ sở - Cơ sở đóng đóng gói thứ gói thứ cấp: cấp: Rijksweg Alcon- 14, 2870 Puurs, Couvreur NV Belgium 32 Lyrica Pregabalin 75mg Viên VN-16347- Pfizer Betriebsstätte nang 13 Manufacturin Freiburg, cứng; g Deutschland Mooswaldallee Hộp 4 vỉ GmbH 1, 79090 x 14 viên Freiburg, Germany 33 Lyrica Pregabalin Viên VN-16856- Pfizer Betriebsstätte 150mg nang 13 Manufacturin Freiburg, cứng; g Deutschland Mooswaldallee Hộp 4 vỉ GmbH 1, 79090 x 14 viên Freiburg, Germany 34 Motilium Domperidone Hỗn dịch 5401100738 Janssen Turnhoutseweg 1mg/ml uống; 23 (SĐK đã Pharmaceutic 30, B-2340, Hộp 1 cấp: VN- a NV Beerse, Belgium chai 19989-16) 100ml 35 Mycamine Micafungin natri Bột đông VN3-102-18Astellas 30 Toidesakae- for injection 50 mg (dạng hoạt khô pha Pharma Tech machi, Takaoka 50mg/vial tính) dung Co., Ltd. city, Toyama dịch Takaoka 939- 1118, Japan tiêm; Plant. Hộp 1 Lọ 36 Navelbine Vinorelbine Dung VN-20070- Fareva Pau Fareva Pau 1, (dưới dạng dịch đậm 16 Avenue du Vinorelbine đặc để Béarn, Idron, ditartrate) pha dung 64320, France 10mg/1ml dịch tiêm truyền; Hộp 10 lọ 1ml 37 Neurontin Gabapentin Viên VN-16857- - Cơ sở sản - Địa chỉ cơ sở 300mg nang 13 xuất: Pfizer sản xuất: Km cứng; Pharmaceutic 1.9, Road 689, Hộp 1 vỉ als LLC Vega Baja, PR x 10 00693, Puerto viên; - Cơ sở đóng Rico, USA; Hộp 10 gói và xuất vỉ x 10 xưởng: Pfizer - Địa chỉ cơ sở viên Manufacturin đóng gói và xuất g Deutschland xưởng: GmbH Betriebsstätte
  9. Freiburg, Mooswaldallee 1, 79090 Freiburg, Germany 38 Norditropin Somatropin Dung QLSP-844- Novo Nordisk Novo Alle 1, NordiFlex 3,3mg/ml dịch 15 A/S DK-2880 5mg/1.5ml tiêm; Bagsvaerd, Hộp chứa Denmark 1 bút tiêm bơm sẵn x 1,5ml 39 Omnipaque Iohexol Dung VN-10687- GE IDA Business 647mg/ml tương dịch 10 Healthcare Park, đương Iod tiêm; Ireland Carrigtohill, Co. 300mg/ml Hộp 10 Limited Cork, Ireland chai 50ml 40 Pantoloc Pantoprazole Viên nén 4001100340 Takeda Product site 20mg sodium bao tan 23 (SĐK đã GmbH Oranienburg, sesquihydrate trong cấp: VN- Lehnitzstrasse (tương đương ruột; Hộp 19534-15) 70-98, 16515 pantoprazole 1 vỉ x 7 Oranienburg, 20mg) 22,57mg viên; Germany Hộp 1 vỉ x 14 viên 41 Pantoloc Pantoprazole Viên nén 4001100817 Takeda Lehnitzstrasse 40mg (dưới dạng bao tan 23 (SĐK đã GmbH 70-98, 16515 Pantoprazole trong cấp: VN- Oranienburg, sodium ruột; Hộp 18402-14) Germany sesquihydrate) 1 vỉ x 7 40mg viên; Hộp 2 vỉ x 7 viên 42 Perjeta Pertuzumab Dung 4004100366 - Cơ sở sản - Địa chỉ cơ sở 420mg/14ml dịch đậm 23 (SĐK đã xuất: Roche sản xuất: đặc để cấp: QLSP- Diagnostics Sandhofer pha dung H02-1040- GmbH Strasse, 116, dịch tiêm 17) 68305 truyền; - Cơ sở đóng Mannheim, Hộp 1 lọ gói thứ cấp: Germany 14 ml F.Hoffmann- La Roche Ltd. - Địa chỉ cơ sở đóng gói thứ cấp: Wurmisweg, 4303 Kaiseraugst,
  10. Switzerland 43 Ryzodeg Insulin degludec; Dung QLSP-929- - Cơ sở sản - Địa chỉ cơ sở FlexTouch insulin aspart; dịch 16 xuất và xuất sản xuất và xuất 100U/ml Mỗi bút tiêm tiêm; xưởng: Novo xưởng: Novo bơm sẵn 3ml Hộp 5 Nordisk A/S Alle 1, DK-2880 chứa 7,68mg bút tiêm Bagsvaerd, Insulin degludec bơm sẵn - Cơ sở đóng Denmark và 3,15mg thuốc x gói thứ cấp: insulin aspart 3ml Novo Nordisk - Địa chỉ cơ sở A/S đóng gói thứ cấp: Brennum Park 1, Hilleroed, 3400, Denmark Cách viết khác: Brennum Park 1, DK-3400, Hilleroed, Denmark 44 Sanlein 0.3 Natri hyaluronat Dung VN-19343- Santen 2-14, Shikinami, tinh khiết dịch nhỏ 15 Pharmaceutic Hodatsushimizu- 15mg/5ml mắt; Hộp al Co., Ltd. - cho, Hakui-gun, 1 lọ 5ml Nhà máy Ishikawa, Japan Noto 45 Saxenda Liraglutide Dung 5704100909 - Cơ sở sản - Địa chỉ cơ sở 6mg/ml 18mg/3ml dịch 23 (SĐK đã xuất: Novo sản xuất: Novo tiêm; cấp: QLSP- Nordisk A/S Alle 1, DK-2880 Hộp chứa H02-1075- Bagsvaerd, 1, 3, 5 17) - Cơ sở dán Denmark Cách bút tiêm nhãn, đóng viết khác: Novo bơm sẵn gói: Novo Alle 1, x 3ml Nordisk A/S Bagsvaerd, 2880, Denmark - Địa chỉ cơ sở dán nhãn, đóng gói: Brennum Park 1, Hilleroed, 3400, Denmark Cách viết khác: Brennum Park 1, DK-3400, Hilleroed, Denmark 46 Simponi Golimumab Dung 0014100374 - Cơ sở sản - Địa chỉ cơ sở 50mg/0,5ml dịch 23 (SĐK đã xuất: Baxter sản xuất: 927 tiêm; cấp: QLSP- Pharmaceutic South Curry Hộp chứa H02-1041- al Solutions Pike, 1 bơm 17) Bloomington, IN
  11. tiêm chứa LLC 47403, USA sẵn 0,5ml thuốc; - Cơ sở đóng - Địa chỉ cơ sở Hộp chứa gói và xuất đóng gói và xuất 1 bút xưởng: Cilag xưởng: tiêm chứa AG Hochstrasse 201, sẵn 0,5ml 8200 thuốc Schaffhausen, Switzerland 47 Singulair Montelukast Viên nén VN-21065- - Cơ sở sản - Địa chỉ cơ sở (dưới dạng bao 18 xuất: Organon sản xuất: Montelukast phim; Pharma (UK) Shotton Lane, natri) 10mg Hộp 4 vỉ Limited Cramlington, x 7 viên, Northumberland Hộp 2 vỉ - Cơ sở đóng NE23 3JU - x 14 viên gói: Merck United Kingdom Sharp & Dohme B.V. - Địa chỉ cơ sở đóng gói: Waarderweg 39, 2031 BN Harleem, the Netherlands 48 Singulair Montelukast Viên nén VN-20318- - Cơ sở sản - Địa chỉ cơ sở 4mg (dưới dạng nhai; 17 xuất: Organon sản xuất: Montelukast Hộp 4 vỉ Pharma (UK) Shotton Lane, natri) 4mg x 7 viên, Limited Cramlington, Hộp 2 vỉ Northumberland x 14 viên - Cơ sở đóng NE23 3JU - gói: Merck United Kingdom Sharp & Dohme B.V. - Địa chỉ cơ sở đóng gói: Waarderweg 39, 2031 BN Harleem, the Netherlands 49 Singulair Montelukast Viên nén VN-20319- - Cơ sở sản - Địa chỉ cơ sở 5mg (dưới dạng nhai; 17 xuất: Organon sản xuất: Montelukast Hộp 4 vỉ Pharma (UK) Shotton Lane, natri) 5mg x 7 viên, Limited Cramlington, Hộp 2 vỉ Northumberland x 14 viên - Cơ sở đóng NE23 3JU - gói: Merck United Kingdom Sharp & Dohme B.V. - Địa chỉ cơ sở đóng gói: Waarderweg 39, 2031 BN Harleem, the
  12. Netherlands 50 Solu-Medrol Methylprednisolo Bột đông 5401100326 Pfizer Rijksweg 12, n (dưới dạng khô pha 23 (SĐK đã Manufacturin Puurs 2870, Methylprednisolo tiêm; cấp: VN- g Belgium Belgium n natri succinat) Hộp 1 lọ 20331-17) NV 500mg bột đông khô 500mg và 1 lọ dung môi pha tiêm 7,8ml 51 Stelara Ustekinumab Dung QLSP-H02- Cilag AG Hochstrasse 201, 45mg/0,5ml dịch 984-16 8200 tiêm; Schaffhausen, Hộp 1 Switzerland bơm tiêm chứa sẵn 0,5ml thuốc; Hộp 1 bơm tiêm chứa sẵn 1 ml thuốc; Hộp 1 lọ chứa 0,5 ml thuốc 52 Stivarga Regorafenib Viên nén 4001100855 Bayer AG Kaiser Wilhelm 40mg bao phim 23 (SĐK đã Allee, 51368 Hộp 1 lọ cấp: VN3-3- Leverkusen, Đức 28 viên, 15) Hộp 3 lọ 28 viên; 53 Taflotan Tafluprost Dung VN-20088- Santen 348-3, Aza- 0,0375mg/2,5ml dịch nhỏ 16 Pharmaceutic suwa, Oaza- mắt; Hộp al Co., Ltd. - shide, Taga-cho, 1 lọ Nhà máy Inukami- gun, 2.5ml Shiga Shiga, Japan 54 Taflotan-S Tafluprost Dung 4991100809 Santen 2-14, Shikinami, 4,5µg/0,3ml dịch nhỏ 23 (SĐK đã Pharmaceutic Hodatsushimizu- mắt; Hộp cấp: VN2- al Co., Ltd. - cho, Hakui-gun, 3 Túi 424-15) Nhà máy Ishikawa, Japan nhôm x Noto 10 Lọ x 0,3 ml 55 Tagrisso Osimertinib Viên nén 7301100858 AstraZeneca Gartunavagen, (tương ứng bao 23 (SĐK đã AB Sodertalje, 152 47,7mg phim; cấp: VN3- 57 Sweden
  13. Osimertinib Hộp 3 vỉ 35-18) mesylat) 40mg x 10 viên; Hộp 1 vỉ x 10 viên 56 Tagrisso Osimertinib Viên nén VN3-36-18 AstraZeneca Gartunavagen, (tương ứng bao AB Sodertalje, 152 95,4mg phim; 57 Sweden Osimertinib Hộp 3 vỉ mesylat) 80mg x 10 viên; Hộp 1 vỉ x 10 viên 57 Travatan Travoprost Dung 5401100319 S.A Alcon- Rijksweg 14, 0,04mg/ml dịch 23 (SĐK đã Couvreur N.V 2870 Puurs, thuốc cấp: VN- Belgium nhỏ mắt; 15190-12) Hộp 1 lọ 2,5ml 58 Tresiba Insulin degludec Dung QLSP-930- - Cơ sở sản - Địa chỉ cơ sở FlexTouch 100U/ml; Mỗi dịch 16 xuất và xuất sản xuất và xuất 100U/ml bút tiêm bơm sẵn tiêm; xưởng: Novo xưởng: Novo 3ml chứa Hộp 5 Nordisk A/S - Alle 1, DK-2880 10,98mg Insulin bút tiêm Cơ sở lắp ráp, Bagsvaerd, degludec bơm sẵn dán nhãn và Denmark thuốc x đóng gói thứ 3ml cấp: Novo - Địa chỉ cơ sở Nordisk A/S lắp ráp, dán nhãn và đóng gói thứ cấp: Brennum Park 1, Hilleroed, 3400, Denmark Cách viết khác: Brennum Park 1, DK-3400, Hilleroed, Denmark 59 Velcade Bortezomib 1mg Bột pha VN2-327-15- Cơ sở sản - Địa chỉ cơ sở tiêm tĩnh xuất và đóng sản xuất và đóng mạch; gói sơ cấp: gói sơ cấp: Via Hộp 1 lọ BSP Appia Km 65, Pharmaceutic 561, 04013 als S.p.A. Latina - Italy - Cơ sở đóng - Địa chỉ cơ sở gói thứ cấp và đóng gói thứ cấp xuất xưởng: và xuất xưởng: Janssen Turnhoutseweg Pharmaceutic 30, B-2340
  14. a N.V Beerse, Belgium 60 Vesicare Solifenacin Viên nén VN-16193- Astellas Hogemaat 2, 5mg succinate 5mg bao 13 Pharma 7942 JG Meppel phim; Europe B.V. - The Hộp 3 vỉ Netherlands x 10 viên 61 Viagra Sildenafil 100mg Viên nén 3001100747 Fareva Zone (dưới dạng bao 23 (SĐK đã Amboise Industrielle, 29 Sildenafil citrate) phim; cấp: VN- route des Hộp 1 vỉ 21098-18) Industries x 1 viên, 37530, Poce sur Hộp 1 vỉ Cisse, France x 4 viên 62 Victoza Liraglutide Dung QLSP-1024- - Cơ sở sản - Địa chỉ cơ sở 18mg/3ml dịch 17 xuất và xuất sản xuất và xuất tiêm; xưởng: Novo xưởng: Novo Hộp chứa Nordisk A/S Alle 1, DK-2880 1, 2, 3 Bagsvaerd, bút tiêm - Cơ sở lắp Denmark bơm sẵn ráp bút tiêm: x 3ml Novo Nordisk - Địa chỉ cơ sở A/S lắp ráp bút tiêm: Brennum Park 1, - Cơ sở đóng Hilleroed, 3400, gói thứ cấp: Denmark Cách Novo Nordisk viết khác: A/S Brennum Park 1, DK-3400, Hilleroed, Denmark - Địa chỉ cơ sở đóng gói thứ cấp: Hallas Alle 1, Kalundborg, 4400, Denmark Cách viết khác: Hallas Alle 1, DK-4400, Kalundborg, Denmark 63 Voluven 6% Poly(O-2- Dung VN-19651- Fresenius Freseniusstraße hydroxyethyl) dịch tiêm 16 Kabi 1, 61169 starch (HES truyền Deutschland Friedberg, 130/0,4) tĩnh GmbH Germany 30g/500ml; Natri mạch; chloride Thùng 20 4,5g/500ml túi polyolefi ne
  15. (freeflex) 500ml; Túi polyolefi ne (freeflex) 500ml 64 Xtandi 40mgEnzalutamide Viên VN3-255-20- Cơ sở sản - Địa chỉ cơ sở 40mg nang xuất: Catalent sản xuất: 2725 mềm; Pharma Scherer Drive, Hộp 4 vỉ Solutions, St. Petersburg, dạng ví x LLC FL 33716 - USA 28 viên - Cơ sở đóng - Địa chỉ cơ sở gói sơ cấp: đóng gói sơ cấp: AndersonBrec 4545 Assembly on Inc. Drive, Rockford, IL 61109, USA - Cơ sở đóng gói thứ cấp và - Địa chỉ cơ sở xuất xưởng: đóng gói thứ cấp Astellas và xuất xưởng: Pharma Hogemaat 2, Europe B.V. 7942 JG, Meppel, Netherlands 65 Zoladex Goserelin (dưới Thuốc 5001141775 AstraZeneca Silk Road dạng goserelin cấy dưới 23 (SĐK đã UK Limited Business Park, acetat) 3,6mg da (dạng cấp: VN- Macclesfield, bơm tiêm 20226-17) Cheshire, SK10 đóng 2NA, UK sẵn); Hộp 1 bơm tiêm có thuốc 66 Zytiga Abiraterone Viên nén; 7541141778 - Cơ sở sản - Địa chỉ cơ sở acetate 250mg Hộp 1 lọ 23 (SĐK đã xuất: Patheon sản xuất: 2100 120 viên cấp: VN- Inc. - Cơ sở Syntex Court, 19678-16) đóng gói và Mississauga, xuất xưởng: Ontario, L5N Janssen Cilag 7K9, Canada S.p.A - Địa chỉ cơ sở đóng gói và xuất xưởng: Via C. Janssen (loc. Borgo S. Michele) - 04100 Latina (LT), Italy
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2