intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 821/2019/QĐ-UBND tỉnh Phú Thọ

Chia sẻ: An Lac Thuy | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

32
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 821/2019/QĐ-UBND công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Phú Thọ. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 821/2019/QĐ-UBND tỉnh Phú Thọ

  1. UỶ BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH PHÚ THỌ Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 821/QĐ­UBND Phú Thọ, ngày 16 tháng 4 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI  QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH PHÚ THỌ CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ­CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành  chính; Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ­CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số  điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 02/2017/TT­VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn  nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Quyết định số 4501/QĐ­BCT ngày 05/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc  công bố thủ tục hành chính mới ban hành/bị bãi bỏ trong lĩnh vực an toàn thực phẩm thuộc  phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại tờ trình số 30/TTr­SCT ngày 04/4/2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải  quyết của Sở Công Thương tỉnh Phú Thọ. Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ thủ tục số:1, 2, 3, 4 mục  XII Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 2951/QĐ­UBND ngày  03/11/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ; thủ tục số: 65, 66,67,68 mục III Danh mục thủ  tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 2299/QĐ­UBND ngày 12/9/2018 của Chủ tịch  UBND tỉnh Phú Thọ. Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Công Thương; Thủ trưởng các sở,  ngành và các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.     CHỦ TỊCH Nơi nhận:  ­ Như Điều 3; ­ Cục KSTTHC,Văn phòng Chính phủ; ­ Bộ Công Thương (báo cáo); ­ CT, PCT UBND tỉnh (Ô Hải); ­ CVP, PCVP UBND tỉnh (Ô Bảo, Ô Quang); ­ Cổng TT điện tử tỉnh;  Bùi Văn Quang ­ Trung tâm Phục vụ HCC; ­ Lưu: VT, NC1, NC4, KT4 (B.33b).   DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG  TỈNH PHÚ THỌ
  2.  (Ban hành kèm theo Quyết định số          /QĐ­UBND ngày      tháng 4 năm 2019 cua Ch ̉ ủ tịch   UBND tỉnh Phú Thọ) A. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành  STT Tên thủ  Thời  Địa điểm thực  Phí, lệ phí  Căn cứ pháp lý tục hành hạn giải  hiện (nếu có) chính quyết 01 Cấp Giấy 05 ngày  Trung tâm Phục vụ  ­ Cơ sở Kinh  ­ Luật An toàn thực  chứng  làm việc, hành chính công doanh thực  phẩm; nhận đủ  kể từ  ­Địa chỉ: Số 398,  phẩm:  ­ Nghị định số  điều kiện ngày có  Trần Phú, Tân Dân,  1.000.000  15/2018/NĐ­CP ngày 02  An toàn  kết quả  Việt Trì, Phú Thọ. đồng/lần/cơ  tháng 02 năm 2018của  thực  thẩm  sở; Chính phủ quy định chi  phẩm đôí định thực ­ĐT: 02102.222.555 ­ Cơ sở Sản  tiết thi hành một số điều  vơi c ́ ơ sở tế tại cơ  xuất thực  của Luật An toàn thực  sản xuất, sở là  phẩm:  phẩm; kinh  “Đạt”. 3.000.000  ­ Thông tư 43/2018/TT­ doanh    đồng/lần/cơ  BCT ngày 15 tháng 11  thực  sở; ̉ phâm do  năm 2018 của Bộ  Sở Công    trưởng Bộ Công  Thương  Thương quy định về  thực hiên ̣ quản lý an toàn thực  phẩm thuộc trách nhiệm  của Bộ Công Thương; ­ Thông tư số  279/2016/TT­BTC ngày  14/11/2016 của Bộ  trưởng Bộ Tài chính về  việc Quy định mức thu,  chế độ thu, nộp, quản lý  và sử dụng phí trong  công tác an toàn vệ sinh  thực phẩm; ­ Quyết định số  1426/QĐ­UBND ngày  19/6/2018 của UBND  tỉnh Phú Thọ về việc  phân công trách nhiệm  quản lý nhà nước về an  toàn thực phẩm và phối  hợp trong hoạt động  bảo đảm an toàn thực  phẩm của các sở và  UBND cấp huyện, xã  trên địa bàn tỉnh 02 Cấp lại  ­ 03 ngày Trung tâm Phục vụ  ­ Kinh doanh  ­ Luật An toàn thực  Giấy  làm việc, hành chính công thực phẩm:  phẩm;
  3. chứng  kể từ  ­Địa chỉ: Số 398,  1.000.000  ­ Nghị định số  nhận đủ  ngày  Trần Phú, Tân Dân,  đồng/lần/cơ  15/2018/NĐ­CP ngày 02  điều kiện nhận đủ  Việt Trì, Phú Thọ. sở; tháng 02 năm 2018 của  An toàn  hồ sơ  ­ ĐT: 02102.222.555 ­ Sản xuất  Chính phủ quy định chi  thực  hợp lệ; tiết thi hành một số điều  thực phẩm:  phẩm đôí  của Luật An toàn thực  3.000.000  ́ ơ sở ­ Trường  vơi c phẩm; đồng/lần/cơ  sản xuất, hợp cơ  sở; ­ Thông tư 43/2018/TT­ kinh  sở thay  BCT ngày 15 tháng 11  doanh  đổi địa    năm 2018 của Bộ Công  thực  điểm sản  Thương quy định về  ̉ phâm do  xuất,  quản lý an toàn thực  Sở Công  kinh  phẩm thuộc trách nhiệm  Thương  doanh;  của Bộ Công Thương. ̣ thay đổi,  thực hiên bổ sung  ­ Thông tư số  quy trình  279/2016/TT­BTC ngày  sản xuất  14/11/2016 của Bộ  và khi  trưởng Bộ Tài chính về  Giấy  việc Quy định mức thu,  chứng  chế độ thu, nộp, quản lý  nhận hết  và sử dụng phí trong  hiệu  công tác an toàn vệ sinh  lực:05  thực phẩm và phụ lục  ngày làm  kèm theo. việc kể  ­ Quyết định số  từ khi có  1426/QĐ­UBND ngày  kết quả  19/6/2018 của UBND  thẩm  tỉnh Phú Thọ về việc  định thực  phân công trách nhiệm  tế tại cơ  quản lý nhà nước về an  sở là  toàn thực phẩm và phối  “Đạt”. hợp trong hoạt động  bảo đảm an toàn thực    phẩm của các sở và  UBND cấp huyện, xã  trên địa bàn tỉnh. B. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ  STT Tên thủ tục hành chính  Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC Cấp Giấy chứng nhận cơ sở   Thông tư 43/2018/TT­BCT ngày 15 tháng 11  đủ điều kiện An toàn thực  năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương  1 phẩm đôi v ́ ới cơ sở kinh doanh quy định về quản lý an toàn thực phẩm thuộc  thực phâm do S ̉ ở Công  trách nhiệm của Bộ Công Thương. Thương thực hiên ̣ 2 Cấp lại Giấy chứng nhận cơ  Thông tư 43/2018/TT­BCT ngày 15 tháng 11  sở đủ điều kiện An toàn thực  năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương  phẩm đôi v ́ ới cơ sở kinh doanh quy định về quản lý an toàn thực phẩm thuộc  thực phâm do S ̉ ở Công  trách nhiệm của Bộ Công Thương.
  4. Thương thực hiên ̣ Cấp Giấy chứng nhận đủ điều Thông tư 43/2018/TT­BCT ngày 15 tháng 11  kiện an toàn thực phẩm đối  năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương  3 với cơ sở sản xuất thực phẩm  quy định về quản lý an toàn thực phẩm thuộc  do Sở Công Thương thực hiện  trách nhiệm của Bộ Công Thương. Cấp lại  Giấy chứng nhận đủ  Thông tư 43/2018/TT­BCT ngày 15 tháng 11  điều kiện an toàn thực phẩm  năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương  4 đối với cơ sở sản xuất thực  quy định về quản lý an toàn thực phẩm thuộc  phẩm do Sở Công Thương  trách nhiệm của Bộ Công Thương. thực hiện      
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2