intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 843/2019/QĐ-UBND tỉnh Thái Nguyên

Chia sẻ: An Lac Thuy | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:17

17
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 843/2019/QĐ-UBND về việc phê duyệt các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ban quản lý các KCN tỉnh Thái Nguyên. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 843/2019/QĐ-UBND tỉnh Thái Nguyên

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH THÁI NGUYÊN Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 843/QĐ­UBND  Thái Nguyên, ngày 29 tháng 03 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH PHÊ DUYỆT CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH  THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KCN TỈNH THÁI  NGUYÊN CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ­CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một  cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT­VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn  thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ­CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về  thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Xét đề nghị của Trưởng ban Ban Quản lý các KCN Thái Nguyên, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 09 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành  chính thuộc các lĩnh vực: Quản lý hoạt động xây dựng; Giám định Nhà nước về chất lượng công  trình xây dựng; Việc làm; Quản lý lao động ngoài nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban  Quản lý các khu công nghiệp Thái Nguyên. Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Ban Quản lý các KCN Thái  Nguyên và các cơ quan, đơn vị có liên quan, căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử  giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh  theo quy định. Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Trưởng ban Quản lý các KCN Thái Nguyên, Giám đốc Sở  Thông tin và Truyền thông và các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết  định này./.   CHỦ TỊCH Nơi nhận: ­ Như Điều 4;
  2. ­ Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ; ­ Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh; ­ Trung tâm Thông tin tỉnh; ­ Lưu VT, KSTT. Chintk/QĐ. Vũ Hồng Bắc   QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP THÁI NGUYÊN (Kèm theo Quyết định số 843/QĐ­UBND ngày 25/4/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Nguyên) Phần I: DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH STT Tên thủ tục hành chính Cấp giấy phép xây dựng (giấy phép xây dựng mới, giấy phép sửa chữa, cải  tạo, giấy phép di dời công trình) đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo;  1 công trình di tích lịch sử ­ văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng;  công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc  dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II;  công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử ­ văn hóa, tượng đài, tranh hoành  2 tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô  thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ  3 sở điều chỉnh 4 Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh Thủ tục kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng đối với các  công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý  công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm  1 tra của Hội đồng nghiệm thu Nhà nước các công trình xây dựng, cơ quan  chuyên môn về xây dựng trực thuộc Bộ Xây dựng và Bộ quản lý công trình xây  dựng chuyên ngành. 1 Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt  2 Nam Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao  3 động 1 Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày PHẦN II: NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC
  3. A. LĨNH VỰC QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG 1. Tên thủ tục hành chính: Cấp giấy phép xây dựng (giấy phép xây dựng mới, giấy phép sửa  chữa, cải tạo, giấy phép di dời công trình) đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công  trình di tích lịch sử ­ văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các  tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước  ngoài Thứ  Trách nhiệm  tự  Thời gian  Nội dung công việc(1) xử lý công  công  (ngày) việc việc B1 Chủ đầu tư gửi hồ sơ qua đường bưu điện hoặc  Nhà đầu tư,  1/2 ngày làm  nộp trực tiếp tại BP TN&TKQ ­ BQLKCN. BP  BP TN&TKQ việc (Kể từ  TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: khi nhận đủ  hồ sơ theo quy  + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ  định) thì hướng dẫn bổ sung, hoàn chỉnh bằng văn bản; + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận  hồ sơ, lập Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết  hồ sơ và Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết  quả (đối với hồ sơ giải quyết nhiều hơn 01 ngày)  và cập nhật thông tin, dữ liệu vào Hệ thống  thông tin MCĐT hoặc vào sổ theo dõi hồ sơ  (trường hợp chưa có Hệ thống thông tin MCĐT). BP TN&TKQ có trách nhiệm chuyển hồ sơ về  Phòng Quản lý quy hoạch xây dựng ­ BQLKCN  để giải quyết theo quy định. B2 Phòng QLQHXD phân công chuyên viên thụ lý hồ  Lãnh đạo  1/2 ngày sơ và giải quyết công việc theo quy định. phòng B3 Chuyên viên được phân công thụ lý có trách  Chuyên viên  03 ngày nhiệm thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực địa, đối  Phòng  chiếu các điều kiện theo quy định để gửi văn bản  QLQHXD lấy ý kiến của các cơ quan quản lý nhà nước về  những lĩnh vực liên quan đến công trình xây dựng  theo quy định của pháp luật. B4 Cơ quan quản lý nhà nước được hỏi ý kiến có  Cơ quan có  12 ngày trách nhiệm trả lời bằng văn bản về những nội  liên quan dung thuộc chức năng quản lý của mình. Sau thời  hạn quy định, nếu các cơ quan này không có ý  kiến thì được coi là đã đồng ý và phải chịu trách  nhiệm về những nội dung thuộc chức năng quản  lý của mình. B5 Căn cứ hồ sơ và ý kiến của các cơ quan có liên  Chuyên viên  07 ngày quan, chuyên viên thực hiện: Phòng 
  4. ­ Nếu hồ sơ chưa đủ điều kiện thì dự thảo văn  QLQHXD bản sửa đổi, bổ sung hồ sơ, hoặc ­ Nếu hồ sơ không đủ điều kiện thì dự thảo văn  bản từ chối, nêu rõ lý do; ­ Nếu hồ sơ đủ điều kiện thì dự thảo Giấy phép  xây dựng. ­ Chuyên viên trình lãnh đạo phòng xem xét và  lãnh đạo Ban ký duyệt. B4 Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ: Lãnh đạo  02 ngày phòng  ­ Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải  QLQHXD quyết thì ký nháy văn bản sửa đổi, bổ sung hồ sơ; ­ Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện thì ký  nháy văn bản từ chối nêu rõ lý do; ­ Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện thì ký nháy  Giấy phép xây dựng. B5 Lãnh đạo BQLKCN căn cứ hồ sơ và ký duyệt văn  Lãnh đạo  04 ngày bản: BQLKCN + Nếu đồng ý thì ký duyệt; + Nếu không đồng ý thì chuyển Phòng QLQHXD  thụ lý lại. B6 Chuyên viên phòng QLQHXD tiếp nhận hồ sơ từ  Chuyên viên ½ ngày cấp trên, lưu hồ sơ theo quy định, vào sổ theo dõi  và chuyển hồ sơ cho BP TN&TKQ. B7 BP TN&TKQ thực hiện trả kết quả cho tổ chức. BP TN&TKQ ½ ngày   Tổng thời gian giải quyết TTHC   30 Ngày 2. Tên thủ tục hành chính: Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình  cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử ­ văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng  được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự  án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài Thứ tự  Trách  Thời gian công  Nội dung công việc (1) nhiệm xử lý  việc công việc (ngày) B1 Chủ đầu tư gửi hồ sơ qua đường bưu điện hoặc  Nhà đầu tư,  1/2 ngày làm  nộp trực tiếp tại BP TN&TKQ ­ BQLKCN. BP  việc TN&TKQ (Kể từ khi 
  5. BP TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: nhận đủ hồ sơ  theo quy định) + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ  thì hướng dẫn bổ sung, hoàn chỉnh bằng văn  bản;  + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp  nhận hồ sơ, lập Phiếu kiểm soát quá trình giải  quyết hồ sơ và Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả  kết quả (đối với hồ sơ giải quyết nhiều hơn 01  ngày) và cập nhật thông tin, dữ liệu vào Hệ  thống thông tin MCĐT hoặc vào Sổ theo dõi hồ  sơ (trường hợp chưa có Hệ thống thông tin  MCĐT). BP TN&TKQ có trách nhiệm chuyển hồ sơ về  Phòng Quản lý Quy hoạch Xây dựng để giải  quyết theo quy định. B2 Phòng QLQHXD phân công chuyên viên thụ lý  Lãnh đạo  1/2 ngày hồ sơ và giải quyết công việc, theo quy định. phòng B3 Trường hợp điều chỉnh giấy phép xây dựng:  Chuyên viên  Điều chỉnh: 03  Chuyên viên được phân công thụ lý có trách  Phòng  ngày nhiệm thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực địa, đối  QLQHXD chiếu các điều kiện theo quy định, gửi văn bản  lấy ý kiến của các cơ quan quản lý nhà nước về  những lĩnh vực liên quan đến công trình xây  dựng theo quy định của pháp luật. B4 Cơ quan quản lý nhà nước được hỏi ý kiến có  Cơ quan có  Điều chỉnh: 12  trách nhiệm trả lời bằng văn bản về những nội  liên quan ngày dung thuộc chức năng quản lý của mình. Sau  thời hạn quy định, nếu các cơ quan này không có  ý kiến thì được coi là đã đồng ý và phải chịu  trách nhiệm về những nội dung thuộc chức năng  quản lý của mình. B5 Căn cứ hồ sơ và ý kiến của các cơ quan có liên  Chuyên viên ­ Điều chỉnh:  quan, chuyên viên thực hiện: Phòng  07 ngày QLQHXD ­ Nếu hồ sơ chưa đủ điều kiện thì dự thảo văn  ­ Gia hạn, cấp  bản sửa đổi, bổ sung hồ sơ, hoặc lại: 01 ngày ­ Nếu hồ sơ không đủ điều kiện thì dự thảo văn  bản từ chối, nêu rõ lý do; ­ Nếu hồ sơ đủ điều kiện thì dự thảo Giấy phép  xây dựng điều chỉnh, gia hạn hoặc cấp lại. ­ Chuyên viên trình lãnh đạo phòng xem xét ký  nháy và lãnh đạo Ban ký duyệt.
  6. B4 Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ: Lãnh đạo  ­ Điều chỉnh:  phòng  02 ngày ­ Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải  QLQHXD quyết thì ký nháy văn bản sửa đổi, bổ sung hồ  ­ Gia hạn, cấp  sơ; lại: 01 ngày ­ Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện thì ký  nháy văn bản từ chối nêu rõ lý do; ­ Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện thì ký nháy  Giấy phép xây dựng. B5 Lãnh đạo BQLKCN căn cứ hồ sơ và ký duyệt  Lãnh đạo  ­ Điều chỉnh:  văn bản: BQLKCN 04 ngày + Nếu đồng ý thì ký duyệt; ­ Gia hạn, cấp  lại: 01 ngày + Nếu không đồng ý thì chuyển Phòng  QLQHXD thụ lý lại. B6 Chuyên viên phòng QLQHXD tiếp nhận hồ sơ từ Chuyên viên 1/2 ngày cấp trên, lưu hồ sơ theo quy định, vào sổ theo dõi  và chuyển hồ sơ cho BP TN&TKQ. B7 BP TN&TKQ thực hiện trả kết quả cho tổ chức. BP  1/2 ngày TN&TKQ   Tổng thời gian giải quyết TTHC   ­ Đối trường  hợp điều  chỉnh: 30 ngày ­ Đối với  trường hợp gia  hạn, cấp lại: 5  ngày 3. Tên thủ tục hành chính: Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ  sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh Thứ tự  Trách  Thời gian  công  Nội dung công việc (1) nhiệm xử lý  (ngày) việc công việc B1 Người đề nghị thẩm định gửi hồ sơ qua đường bưu  Nhà đầu tư,  1/2 ngày làm  điện hoặc nộp trực tiếp tại BP TN&TKQ ­  BP  việc (Kể từ  BQLKCN. TN&TKQ khi nhận đủ  hồ sơ theo  BP TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: quy định) + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì  hướng dẫn bổ sung, hoàn chỉnh bằng văn bản; 
  7. + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận  hồ sơ, lập Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ  sơ và Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (đối  với hồ sơ giải quyết nhiều hơn 01 ngày) và cập  nhật thông tin, dữ liệu vào Hệ thống thông tin  MCĐT hoặc vào Sổ theo dõi hồ sơ (trường hợp  chưa có Hệ thống thông tin MCĐT). BP TN&TKQ có trách nhiệm chuyển hồ sơ về  Phòng Quản lý Quy hoạch Xây dựng ­ BQLKCN  để giải quyết theo quy định. B2 Phòng QLQHXD phân công chuyên viên thụ lý hồ  Lãnh đạo  1/2 ngày sơ và giải quyết công việc theo quy định. phòng B3 Chuyên viên phòng QLQHXD xem xét hồ sơ, tổ  Chuyên viên ­ Đối với  chức thẩm định: Phòng  thẩm định dự  QLQHXD án/dự án  ­ Nếu hồ sơ chưa đủ điều kiện thì dự thảo văn bản  điều chỉnh sửa đổi, bổ sung hồ sơ, hoặc + Dự án  ­ Nếu hồ sơ không đủ điều kiện thì dự thảo văn  nhóm B: 25  bản từ chối, nêu rõ lý do; ngày ­ Nếu hồ sơ đủ điều kiện thì dự thảo Văn bản  + Dự án  thông báo kết quả thẩm định dự án đầu tư xây  nhóm C: 15  dựng, kết quả thẩm định Báo cáo kinh tế ­ kỹ  ngày thuật. ­ Đối với  ­ Trường hợp BQLKCN không đủ điều kiện thực  thẩm định  hiện công tác thẩm định, chuyên viên có văn bản  thiết kế cơ  thông báo cho chủ đầu tư các nội dung cần thẩm  sở/thiết kế  tra để chủ đầu tư lựa chọn và ký kết hợp đồng với  cơ sở điều  tư vấn thẩm tra. chỉnh: ­ Chuyên viên trình lãnh đạo phòng xem xét và lãnh  + Dự án  đạo Ban ký duyệt. nhóm B: 15  ngày + Dự án  nhóm C: 10  ngày B4 Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ: Lãnh đạo  01 ngày phòng  ­ Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết  QLQHXD thì ký nháy văn bản sửa đổi, bổ sung hồ sơ; ­ Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện thì ký nháy  văn bản từ chối nêu rõ lý do;
  8. ­ Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện thì ký nháy Văn  bản thông báo kết quả thẩm định dự án đầu tư xây  dựng, kết quả thẩm định Báo cáo kinh tế ­ kỹ  thuật. B5 Lãnh đạo BQLKCN căn cứ hồ sơ và ký duyệt văn  Lãnh đạo  02 ngày bản: BQLKCN + Nếu đồng ý thì ký duyệt; + Nếu không đồng ý thì chuyển Phòng QLQHXD  thụ lý lại. B6 Chuyên viên phòng QLQHXD tiếp nhận hồ sơ từ  Chuyên viên 1/2 ngày cấp trên, lưu hồ sơ theo quy định, vào sổ theo dõi  và chuyển hồ sơ cho BP TN&TKQ. B7 BP TN&TKQ thực hiện trả kết quả cho tổ chức. BP  1/2 ngày TN&TKQ   Tổng thời gian giải quyết TTHC   ­ Thẩm định  Dự án +  Nhóm B: 30  ngày  +Nhóm C: 20  ngày ­ Thẩm định  TKCS + Nhóm B:  20 ngày  + Nhóm C:  15 ngày 4. Tên thủ tục hành chính: Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng  điều chỉnh Trách  Thời gian  Thứ tự  Nội dung công việc (1) nhiệm xử lý  (ngày/ngày  công việc công việc làm việc) B1 Người đề nghị thẩm định gửi hồ sơ qua đường  Nhà đầu tư,  1/2 ngày làm  bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại BP TN&TKQ ­  BP TN&TKQ việc (Kể từ  BQLKCN. khi nhận đủ  hồ sơ theo  BP TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: quy định) + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ  thì hướng dẫn bổ sung, hoàn chỉnh bằng văn 
  9. bản;  + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp  nhận hồ sơ, lập Phiếu kiểm soát quá trình giải  quyết hồ sơ và Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả  kết quả (đối với hồ sơ giải quyết nhiều hơn 01  ngày) và cập nhật thông tin, dữ liệu vào Hệ  thống thông tin MCĐT hoặc vào Sổ theo dõi hồ  sơ (trường hợp chưa có Hệ thống thông tin  MCĐT). BP TN&TKQ có trách nhiệm chuyển hồ sơ về  Phòng Quản lý Quy hoạch Xây dựng ­  BQLKCN để giải quyết theo quy định. B2 Phòng QLQHXD phân công chuyên viên thụ lý  Lãnh đạo  1/2 ngày hồ sơ và giải quyết công việc theo quy định. phòng B3 Chuyên viên phòng QLQHXD xem xét hồ sơ, tổ  Chuyên viên  Đối với công  chức thẩm định: Phòng  trình cấp II  QLQHXD và cấp III: 25  ­ Nếu hồ sơ chưa đủ điều kiện thì dự thảo văn  ngày bản sửa đổi, bổ sung hồ sơ, hoặc Đối với các  ­ Nếu hồ sơ không đủ điều kiện thì dự thảo văn  công trình  bản từ chối, nêu rõ lý do; còn lại: 15  ngày ­ Nếu hồ sơ đủ điều kiện thì dự thảo Văn bản  về kết quả thẩm định thiết kế, dự toán xây  dựng. ­ Trường hợp BQLKCN không đủ điều kiện  thực hiện công tác thẩm định, chuyên viên có  văn bản yêu cầu chủ đầu tư lựa chọn trực tiếp  tổ chức có năng lực phù hợp theo quy định để ký  hợp đồng thẩm tra phục vụ công tác thẩm định. ­ Chuyên viên trình lãnh đạo phòng xem xét và  lãnh đạo Ban ký duyệt. B4 Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ: Lãnh đạo  01 ngày phòng  ­ Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải  QLQHXD quyết thì ký nháy văn bản sửa đổi, bổ sung hồ  sơ; ­ Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện thì ký  nháy văn bản từ chối nêu rõ lý do; ­ Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện thì ký nháy  Văn bản về kết quả thẩm định thiết kế, dự toán 
  10. xây dựng. B5 Lãnh đạo BQLKCN căn cứ hồ sơ và ký duyệt  Lãnh đạo  02 ngày văn bản: BQLKCN + Nếu đồng ý thì ký duyệt; + Nếu không đồng ý thì chuyển Phòng  QLQHXD thụ lý lại. B6 Chuyên viên phòng QLQHXD tiếp nhận hồ sơ  Chuyên viên 1/2 ngày từ cấp trên, lưu hồ sơ theo quy định, vào sổ theo  dõi và chuyển hồ sơ cho BP TN&TKQ. B7 BP TN&TKQ thực hiện trả kết quả cho tổ  BP TN&TKQ 1/2 ngày chức.   Tổng thời gian giải quyết TTHC   ­ Đối với  công trình  cấp II, cấp  III 30 ngày ­ Đối với  công trình  khác 20 ngày B. LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH NHÀ NƯỚC VỀ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG 1. Tên thủ tục hành chính: Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng đối với  các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình  xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng nghiệm thu  Nhà nước các công trình xây dựng, cơ quan chuyên môn về xây dựng trực thuộc Bộ Xây dựng và  Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành Thứ tự  Trách  Thời gian  công  Nội dung công việc (1) nhiệm xử lý  (ngày) việc công việc B1 Tối thiểu trước 10 ngày so với ngày chủ đầu tư  Nhà đầu tư,  1/2 ngày làm  dự kiến tổ chức nghiệm thu đưa công trình, hạng  BP TN&TKQ việc (Kể từ  mục công trình vào sử dụng, chủ đầu tư phải gửi  khi nhận đủ  báo cáo hoàn thành thi công xây dựng hạng mục  hồ sơ theo  công trình, công trình xây dựng qua đường bưu  quy định) điện hoặc nộp trực tiếp tại BP TN&TKQ ­  BQLKCN.  BP TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ  thì hướng dẫn bổ sung, hoàn chỉnh bằng văn bản;  + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận 
  11. hồ sơ, lập Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết  hồ sơ và Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết  quả (đối với hồ sơ giải quyết nhiều hơn 01 ngày)  và cập nhật thông tin, dữ liệu vào Hệ thống thông  tin MCĐT hoặc vào Sổ theo dõi hồ sơ (trường  hợp chưa có Hệ thống thông tin MCĐT). BP TN&TKQ có trách nhiệm chuyển hồ sơ về  Phòng Quản lý Quy hoạch Xây dựng để giải  quyết theo quy định. B2 Phòng QLQHXD phân công chuyên viên thụ lý hồ  Lãnh đạo  1/2 ngày sơ và giải quyết công việc theo quy định. phòng B3 Chuyên viên phòng QLQHXD xem xét hồ sơ, tổ  Chuyên viên  05 ngày chức kiểm tra theo kế hoạch: Phòng  QLQHXD ­ Nếu hồ sơ chưa đủ điều kiện thì dự thảo văn  bản sửa đổi, bổ sung hồ sơ, hoặc ­ Nếu hồ sơ không đủ điều kiện thì dự thảo văn  bản từ chối, nêu rõ lý do; ­ Nếu hồ sơ đủ điều kiện, chủ đầu tư đã thực  hiện giải trình, khắc phục các tồn tại (nếu có), thí  nghiệm đối chứng, thử tải, kiểm định chất lượng  bộ phận, hạng mục, công trình theo yêu cầu của  BQLKCN thì dự thảo Văn bản chấp thuận kết  quả nghiệm thu. ­ Chuyên viên trình lãnh đạo phòng xem xét và  lãnh đạo Ban ký duyệt. B4 Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ: Lãnh đạo  01 ngày phòng  ­ Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết  QLQHXD thì ký nháy văn bản sửa đổi, bổ sung hồ sơ; ­ Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện thì ký  nháy văn bản từ chối nêu rõ lý do; ­ Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện thì ký nháy Văn  bản chấp thuận kết quả nghiệm thu. B5 Lãnh đạo BQLKCN căn cứ hồ sơ và ký duyệt văn  Lãnh đạo  02 ngày bản: BQLKCN + Nếu đồng ý thì ký duyệt; + Nếu không đồng ý thì chuyển Phòng QLQHXD  thụ lý lại.
  12. B6 Chuyên viên phòng QLQHXD tiếp nhận hồ sơ từ  Chuyên viên 1/2 ngày cấp trên, lưu hồ sơ theo quy định, vào sổ theo dõi  và chuyển hồ sơ cho BP TN&TKQ. B7 BP TN&TKQ thực hiện trả kết quả cho tổ chức. BP TN&TKQ 1/2 ngày   Tổng thời gian giải quyết TTHC   10 Ngày C. LĨNH VỰC VIỆC LÀM 1. Tên thủ tục hành chính: Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc  tại Việt Nam Thứ tự  Trách nhiệm  Thời gian  công  Nội dung công việc (1) xử lý công  (ngày làm  việc việc việc) B1 Người sử dụng lao động gửi hồ sơ qua đường  Nhà đầu tư,  1/2 ngày làm  bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại BP TN&TKQ ­  BP TN&TKQ việc (Kể từ  BQLKCN. khi nhận đủ  hồ sơ theo  BP TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: quy định) + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ  thì hướng dẫn bổ sung; + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận  hồ sơ, lập Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết  hồ sơ và Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết  quả (đối với hồ sơ giải quyết nhiều hơn 01  ngày) và cập nhật thông tin, dữ liệu vào Hệ  thống thông tin MCĐT hoặc vào Sổ theo dõi hồ  sơ (trường hợp chưa có Hệ thống thông tin  MCĐT). BP TN&TKQ có trách nhiệm chuyển hồ sơ về  Phòng Quản lý Lao động ­ BQLKCN để giải  quyết theo quy định. B2 Phòng Quản lý Lao động phân công chuyên viên  Lãnh đạo  1/2 ngày làm  thụ lý hồ sơ và giải quyết công việc theo quy  phòng việc định. B3 Chuyên viên được phân công kiểm tra hồ sơ: Chuyên viên  01 ngày làm  Phòng Quản  việc ­ Nếu hồ sơ không đủ điều kiện thì từ chối, nêu  lý Lao động rõ lý do và gửi về BP TN&TKQ để bổ sung thêm  hồ sơ. ­ Nếu hồ sơ đủ điều kiện thì soạn thảo Giấy  phép lao động được cấp cho người lao động 
  13. nước ngoài. ­ Chuyên viên trình lãnh đạo phòng xem xét và  lãnh đạo Ban ký duyệt. B4 Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ: Lãnh đạo  01 ngày làm  phòng Quản  việc ­ Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện thì từ  lý Lao động chối nêu rõ lý do; ­ Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện thì ký nháy  Giấy phép lao động. B5 Lãnh đạo BQLKCN căn cứ hồ sơ và ký duyệt  Lãnh đạo  01 ngày làm  văn bản: BQLKCN việc + Nếu đồng ý thì ký duyệt; + Nếu không đồng ý thì chuyển Phòng Quản lý  Lao động thụ lý lại. B6 Chuyên viên phòng Quản lý Lao động tiếp nhận  Chuyên viên 1/2 ngày làm  hồ sơ từ cấp trên, lưu hồ sơ theo quy định, vào sổ  việc theo dõi và chuyển Giấy phép cho BP TN&TKQ. B7 BP TN&TKQ thực hiện trả kết quả cho tổ chức. BP TN&TKQ 1/2 ngày làm  việc ­ Sau khi được cấp phép, trong thời hạn 05 ngày  làm việc, kể từ ngày ký kết hợp đồng lao động,  người sử dụng lao động phải gửi bản sao hợp  đồng lao động đã ký kết đến BP TN&TKQ gửi  về phòng Quản lý Lao động để lưu theo hồ sơ  gốc.   Tổng thời gian giải quyết TTHC   05 ngày làm  việc 2. Tên thủ tục hành chính: Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm  việc tại Việt Nam Thứ tự  Trách  Thời gian  công  Nội dung công việc(1) nhiệm xử lý  (ngày làm  việc công việc việc) B1 Người sử dụng lao động gửi hồ sơ qua đường  Nhà đầu tư,  ¼ ngày làm  bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại BP TN&TKQ ­  BP  việc BQLKCN. TN&TKQ (Kể từ khi  BP TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: nhận đủ hồ  sơ theo quy  + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì  định) hướng dẫn bổ sung;
  14. + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận  hồ sơ, lập Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ  sơ và Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả  (đối với hồ sơ giải quyết nhiều hơn 01 ngày) và  cập nhật thông tin, dữ liệu vào Hệ thống thông tin  MCĐT hoặc vào Sổ theo dõi hồ sơ (trường hợp  chưa có Hệ thống thông tin MCĐT). BP TN&TKQ có trách nhiệm chuyển hồ sơ về  Phòng Quản lý Lao động ­ BQLKCN để giải  quyết theo quy định. B2 Phòng Quản lý Lao động phân công chuyên viên  Lãnh đạo  1/2 ngày làm  thụ lý hồ sơ và giải quyết công việc theo quy  phòng việc định. B3 Chuyên viên được phân công kiểm tra hồ sơ: Chuyên viên  1/2 ngày làm  Phòng Quản  việc ­ Nếu hồ sơ không đủ điều kiện thì từ chối, nêu  lý Lao động rõ lý do gửi về BP TN&TKQ để yêu cầu bổ sung  thêm hồ sơ. ­ Nếu hồ sơ đủ điều kiện thì soạn thảo Giấy phép  lao động cấp lại. ­ Chuyên viên trình lãnh đạo phòng xem xét và lãnh  đạo Ban ký duyệt. B4 Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ: Lãnh đạo  1/2 ngày làm  phòng Quản  việc ­ Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện thì từ  lý Lao động chối nêu rõ lý do; ­ Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện thì ký nháy  Giấy phép lao động cấp lại. B5 Lãnh đạo BQLKCN căn cứ hồ sơ và ký duyệt văn  Lãnh đạo  1/2 ngày làm  bản: BQLKCN việc + Nếu đồng ý thì ký duyệt; + Nếu không đồng ý thì chuyển Phòng Quản lý  Lao động thụ lý lại. B6 Chuyên viên phòng Quản lý Lao động tiếp nhận  Chuyên viên 1/2 ngày làm  hồ sơ từ cấp trên, lưu hồ sơ theo quy định, vào Sổ  việc theo dõi và chuyển Giấy phép cho BP TN&TKQ. B7 BP TN&TKQ thực hiện trả kết quả cho tổ chức. BP  1/4 ngày làm  TN&TKQ việc ­ Sau khi được cấp phép, trong thời hạn 05 ngày  làm việc, kể từ ngày ký kết hợp đồng lao động,  người sử dụng lao động phải gửi bản sao hợp 
  15. đồng lao động đã ký kết đến BP TN&TKQ gửi về  phòng Quản lý Lao động để lưu theo hồ sơ gốc.   Tổng thời gian giải quyết TTHC   03 ngày làm  việc 3. Tên thủ tục hành chính: Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy  phép lao động Thứ tự  Trách  Thời gian  công  Nội dung công việc (1) nhiệm xử lý  (ngày làm  việc công việc việc) B1 Người sử dụng lao động gửi hồ sơ qua đường  Nhà đầu tư,  1/4 ngày làm  bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại BP TN&TKQ ­  BP TN&TKQ việc (Kể từ  BQLKCN. khi nhận đủ  hồ sơ theo  BP TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: quy định) + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ  thì hướng dẫn bổ sung; + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận  hồ sơ, lập Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết  hồ sơ và Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết  quả (đối với hồ sơ giải quyết nhiều hơn 01 ngày)  và cập nhật thông tin, dữ liệu vào Hệ thống thông  tin MCĐT hoặc vào Sổ theo dõi hồ sơ (trường  hợp chưa có Hệ thống thông tin MCĐT) BP TN&TKQ có trách nhiệm chuyển hồ sơ về  Phòng Quản lý Lao động ­ BQLKCN để giải  quyết theo quy định. B2 Phòng Quản lý Lao động phân công chuyên viên  Lãnh đạo  1/2 ngày làm  thụ lý hồ sơ và giải quyết công việc theo quy  phòng việc định. B3 Chuyên viên được phân công kiểm tra hồ sơ: Chuyên viên  1/2 ngày làm  Phòng Quản  việc ­ Nếu hồ sơ không đủ điều kiện thì từ chối, nêu  lý Lao động rõ lý do gửi về BP TN&TKQ để bổ sung thêm hồ  sơ. ­ Nếu hồ sơ đủ điều kiện thì soạn thảo Văn bản  xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc  diện cấp giấy phép lao động. ­ Chuyên viên trình lãnh đạo phòng xem xét và  lãnh đạo Ban ký duyệt. B4 Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ: Lãnh đạo  1/2 ngày làm 
  16. phòng Quản  việc lý Lao động ­ Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện thì từ  chối nêu rõ lý do; ­ Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện thì ký nháy Văn  bản xác nhận. B5 Lãnh đạo BQLKCN căn cứ hồ sơ và ký duyệt văn  Lãnh đạo  1/2 ngày làm  bản: BQLKCN việc + Nếu đồng ý thì ký duyệt; + Nếu không đồng ý thì chuyển Phòng Quản lý  Lao động thụ lý lại. B6 Chuyên viên phòng Quản lý Lao động tiếp nhận  Chuyên viên 1/2 ngày làm  hồ sơ từ cấp trên, lưu hồ sơ theo quy định, vào sổ  việc theo dõi và chuyển kết quả cho BP TN&TKQ B7 BP TN&TKQ thực hiện trả kết quả cho tổ chức. BP TN&TKQ 1/4 ngày làm  việc   Tổng thời gian giải quyết TTHC   03 ngày làm  việc D. LĨNH VỰC QUẢN LÝ LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC  1. Tên thủ tục hành chính: Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày Thứ  Trách  tự  Thời gian  Nội dung công việc (1) nhiệm xử lý  công  (ngày) công việc việc B1 Doanh nghiệp nộp hồ sơ trực tiếp tại BP TN&TKQ  Nhà đầu tư,  1/2 ngày làm  ­ BQLKCN. BP TN&TKQ việc (Kể từ  khi nhận đủ  BP TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: hồ sơ theo  quy định) + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì  hướng dẫn bổ sung; + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận  hồ sơ, lập Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ  sơ và Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (đối  với hồ sơ giải quyết nhiều hơn 01 ngày) và cập  nhật thông tin, dữ liệu vào Hệ thống thông tin  MCĐT hoặc vào Sổ theo dõi hồ sơ (trường hợp  chưa có Hệ thống thông tin MCĐT). BP TN&TKQ có trách nhiệm chuyển hồ sơ về 
  17. Phòng Quản lý Lao động ­ BQLKCN để giải quyết  theo quy định. B2 Phòng Quản lý Lao động phân công chuyên viên thụ  Lãnh đạo  1/2 ngày lý hồ sơ và giải quyết công việc theo quy định. phòng B3 Chuyên viên được phân công có trách nhiệm kiểm  Chuyên viên  04 ngày tra hồ sơ: Phòng Quản  lý Lao động ­ Nếu hồ sơ không đủ điều kiện thì từ chối, nêu rõ  lý do, gửi về BP TN&TKQ ­ Nếu hồ sơ đủ điều kiện thì dự thảo Công văn  chấp thuận để doanh nghiệp đưa người lao động đi  làm việc ở nước ngoài theo hình thức thực tập nâng  cao tay nghề. ­ Chuyên viên trình lãnh đạo phòng xem xét và lãnh  đạo Ban ký duyệt. B4 Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ: Lãnh đạo  02 ngày phòng Quản  ­ Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện thì từ chối  lý Lao động nêu rõ lý do; ­ Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện thì ký nháy Công  văn chấp thuận để doanh nghiệp đưa người lao  động đi làm việc ở nước ngoài theo hình thức thực  tập nâng cao tay nghề. B5 Lãnh đạo BQLKCN căn cứ hồ sơ và ký duyệt văn  Lãnh đạo  02 ngày bản: BQLKCN + Nếu đồng ý thì ký duyệt; + Nếu không đồng ý thì chuyển Phòng Quản lý Lao  động thụ lý lại. B6 Chuyên viên phòng Quản lý Lao động tiếp nhận hồ  Chuyên viên 1/2 ngày sơ từ cấp trên, lưu hồ sơ theo quy định, vào sổ theo  dõi và chuyển kết quả cho BP TN&TKQ. B7 BP TN&TKQ thực hiện trả kết quả cho tổ chức. BP TN&TKQ 1/2 ngày   Tổng thời gian giải quyết TTHC   10 Ngày    
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2