YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định số 859/2019/QĐ-UBND tỉnh Bến Tre
9
lượt xem 0
download
lượt xem 0
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định số 859/2019/QĐ-UBND công bố kèm theo Quyết định này danh mục 16 thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường.
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định số 859/2019/QĐ-UBND tỉnh Bến Tre
- ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH BẾN TRE Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 859/QĐUBND Bến Tre, ngày 02 tháng 5 năm 2019 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC 16 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐCP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐCP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TTVPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1073/TTrSTNMT ngày 19 tháng 4 năm 2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 16 thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường. Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và ban hành thay thế 16 thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên nước (14 thủ tục hành chính tại Quyết định số 458/QĐUBND ngày 08/3/2017 và 02 thủ tục hành chính tại Quyết định số 1187/QĐUBND ngày 05/6/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh). Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường và các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. CHỦ TỊCH Nơi nhận: Như Điều 3; Bộ Tài nguyên và Môi trường; Cục Kiểm soát TTHC VPCP; Chủ tịch, các PCT.UBND tỉnh; Các PCVP.UBND tỉnh; Sở Tài nguyên và Môi trường; Cao Văn Trọng Phòng KSTT (HCT), KT, TTPVHCC;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh; Lưu: VT. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH BẾN TRE (Kèm theo Quyết định số: 859/QĐUBND ngày 02 tháng 5 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre) I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ Địa Tên TTHC Số hồ Thời Phí, lệ phí Tên TTHC điểm Căn cứ STT được thay sơ hạn giải thay thế thực pháp lý thế TTHC quyết (đồng) hiện 01 Thẩm định, Thẩm định, 289005 Thời Trung Không Văn bản phê duyệt phê duyệt hạn kiểm tâm hợp nhất số phương án phương án tra Phục 22/VBHN cắm mốc giới cắm mốc giới phương vụ hành VPQH hợp hành lang bảo hành lang bảo án: Trong chính nhất Luật vệ nguồn vệ nguồn thời gian công số Tài nguyên nước đối với nước đối với mười 3, Đại nước; hồ chứa thủy hồ chứa thủy (10) ngày lộ điện và hồ điện và hồ làm việc, Đồng Nghị định chứa thủy lợi chứa thủy lợi kể từ Khởi, số ngày Phường 43/2015/NĐ nhận 3, thành CP của được phố Chính phủ phương Bến Tre ngày án cắm 06/5/2015 mốc giới quy định của tổ lập, quản lý chức hành lang quản lý, bảo vệ vận hành nguồn nước. hồ chứa, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm xem xét, kiểm tra phương
- án. Thời hạn thẩm định, lấy ý kiến các cơ quan liên quan, phê duyệt phương án: Trong thời hạn ba mươi (30) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được phương án có đầy đủ nội dung, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm lấy ý kiến và tổng hợp ý kiến, gửi tổ chức quản lý, vận hành hồ chứa để hoàn thiện và trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt. 02 Tính tiền cấp Tính tiền cấp 265061 35 ngày Trung Không Văn bản quyền khai quyền khai làm việc. tâm hợp nhất số thác tài nguyên thác tài nguyên Phục 22/VBHN
- VPQH hợp nhất Luật Tài nguyên nước Văn bản hợp nhất 01/VBHN BTNMT Nghị định chi tiết thi vụ hành nước đối với nước đối với hành một số chính trường hợp tổ trường hợp tổ điều của công số chức, cá nhân chức, cá nhân Luật tài 3, Đại đã được cấp đã được cấp nguyên lộ giấy phép giấy phép nước. Đồng trước ngày trước ngày Khởi, Nghị định số Nghị định số Nghị định Phường 82/2017/NĐ 82/2017/NĐ số 3, thành CP có hiệu lực CP có hiệu lực 82/2017/NĐ phố thi hành thi hành CP của Bến Tre Chính phủ ngày 17/7/2017 quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước. 03 Cấp giấy phép Cấp giấy phép 265050 45 ngày Trung + Đối với Văn bản thăm dò nước thăm dò nước làm việc tâm đề án thiết hợp nhất số dưới đất đối dưới đất đối Phục kế giếng có 22/VBHN với công trình với công trình vụ hành lưu lượng VPQH hợp có lưu lượng có lưu lượng chính dưới 200 nhất Luật dưới dưới công số m3/ngày Tài nguyên 3.000m3/ngày 3.000m3/ngày 3, Đại đêm: nước đêm đêm lộ 400.000 Đồng đồng. Văn bản Khởi, hợp nhất Phường + Đối với 01/VBHN 3, thành đề án, báo BTNMT phố cáo thăm dò Nghị định Bến Tre có lưu chi tiết thi lượng từ hành một số 200 điều của m /ngày Luật tài 3
- đêm đến nguyên dưới 500 nước. m3/ngày đêm: Văn bản 1.100.000 hợp nhất số đồng 09/VBHN BTNMT + Đối với ngày 28 đề án, báo tháng 11 cáo thăm dò năm 2018 có lưu Nghị định lượng từ quy định 500 một số điều m /ngày kiện đầu tư 3 đêm đến kinh doanh dưới 1.000 trong lĩnh m3/ngày vực tài đêm: nguyên và 2.600.000 môi trường đồng Nghị định + Đối với số đề án, báo 82/2017/NĐ cáo thăm dò CP của có lưu Chính phủ lượng từ ngày 1.000 17/7/2017 m /ngày quy định về 3 đêm đến phương dưới 3.000 pháp tính, m3/ngày mức thu tiền đêm: cấp quyền 5.000.000 khai thác tài đồng nguyên nước. 04 Gia hạn, điều Gia hạn, điều 265051 35 ngày Trung + Đối với chỉnh nội dung chỉnh nội dung làm việc. tâm đề án thiết Thông tư giấy phép giấy phép Phục kế giếng có số thăm dò nước thăm dò nước vụ hành lưu lượng 27/2014/TT dưới đất đối dưới đất đối chính dưới 200 BTNMT với công trình với công trình công số m3/ngày ngày có lưu lượng có lưu lượng 3, Đại đêm: 30/5/2014 dưới dưới lộ 200.000 của Bộ 3.000m3/ngày 3.000m3/ngày Đồng đồng. trưởng Bộ đêm đêm Khởi, Tài nguyên Phường + Đối với và Môi 3, thành đề án, báo trường quy phố cáo thăm dò định việc Bến Tre có lưu đăng ký khai lượng từ
- 200 m3/ngày đêm đến dưới 500m3/ngày đêm: 550.000 đồng + Đối với đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng từ 500 m3/ngày đêm đến dưới 1.000 m3/ngày thác nước đêm: dưới đất; 1.300.000 mẫu hồ sơ đồng cấp, gia hạn, điều + Đối với chỉnh, cấp đề án, báo lại giấy cáo thăm dò phép tài có lưu nguyên lượng từ nước. 1.000 m3/ngày Nghị quyết đêm đến số dưới 3.000 28/2016/NQ m3/ngày HĐND ngày đêm: 07/12/2016 2.500.000 của Hội đồng đồng nhân 05 Cấp giấy phép Cấp giấy phép 265052 50 ngày Trung + Đối với Văn bản khai thác, sử khai thác, sử làm việc. tâm đề án thiết hợp nhất số dụng nước dụng nước Phục kế giếng có 22/VBHN dưới đất đối dưới đất đối vụ hành lưu lượng VPQH hợp với công trình với công trình chính dưới 200 nhất Luật có lưu lượng có lưu lượng công số m3/ngày Tài nguyên dưới dưới 3, Đại đêm: nước 3.000m /ngày 3.000m /ngày 3 3 lộ 400.000 đêm đêm Đồng đồng. Văn bản Khởi, hợp nhất Phường + Đối với 01/VBHN 3, thành đề án, báo BTNMT phố cáo thăm dò Nghị định
- có lưu chi tiết thi lượng từ hành một số 200 điều của m3/ngày Luật tài đêm đến nguyên dưới 500 nước. m3/ngày đêm: Văn bản 1.100.000 hợp nhất số đồng 09/VBHN BTNMT + Đối với ngày đề án, báo 28/11/2018 cáo thăm dò Nghị định có lưu quy định lượng từ một số điều 500 kiện đầu tư m /ngày kinh doanh 3 đêm đến trong lĩnh Bến Tre dưới 1.000 vực tài m3/ngày nguyên và đêm: môi trường 2.600.000 đồng Nghị định số + Đối với 82/2017/NĐ đề án, báo CP của cáo thăm dò Chính phủ có lưu ngày lượng từ 17/7/2017 1.000 quy định về m /ngày phương 3 đêm đến pháp tính, dưới 3.000 mức thu tiền m3/ngày cấp quyền đêm: khai thác tài 5.000.000 nguyên đồng nước. 06 Gia hạn, điều Gia hạn, điều 265053 35 ngày Trung + Đối với Thông tư chỉnh nội dung chỉnh nội dung làm việc tâm đề án thiết số giấy phép khai giấy phép khai Phục kế giếng có 27/2014/TT thác, sử dụng thác, sử dụng vụ hành lưu lượng BTNMT nước dưới đất nước dưới đất chính dưới 200 ngày đối với công đối với công công số m3/ngày 30/5/2014 trình có lưu trình có lưu 3, Đại đêm của Bộ lượng dưới lượng dưới lộ 200.000 trưởng Bộ 3.000m3/ngày 3.000m3/ngày Đồng đồng. Tài nguyên đêm đêm Khởi, và Môi Phường + Đối với
- đề án, báo trường quy cáo thăm dò định việc có lưu đăng ký khai lượng từ thác nước 200 dưới đất; m3/ngày mẫu hồ sơ đêm đến cấp, gia dưới 500 hạn, điều m3/ngày chỉnh, cấp đêm: lại giấy 550.000 phép tài đồng nguyên nước. + Đối với đề án, báo Nghị quyết cáo thăm dò số có lưu 28/2016/NQ lượng từ HĐND ngày 500 07/12/2016 3, thành 3 m /ngày của Hội phố đêm đến đồng nhân Bến Tre dưới 1.000 dân tỉnh về m3/ngày việc quy đêm: định mức 1.300.000 thu, chế độ đồng thu, nộp, quản lý và + Đối với sử dụng một đề án, báo số loại phí, cáo thăm dò lệ phí thuộc có lưu lĩnh vực tài lượng từ nguyên và 1.000 môi trường m3/ngày trên địa bàn đêm đến tỉnh Bến dưới 3.000 Tre. m3/ngày đêm: 2.500.000 đồng 07 Cấp giấy phép Cấp giấy phép 265054 50 ngày Trung Phí thẩm khai thác, sử khai thác, sử làm việc tâm định hồ sơ dụng nước dụng nước Phục cấp phép: mặt cho sản mặt cho sản vụ hành xuất nông xuất nông chính 1. Đối với nghiệp, nuôi nghiệp, nuôi công số đề án, báo trồng thủy sản trồng thủy sản 3, Đại cáo khai với lưu lượng với lưu lượng lộ thác, sử dưới 2m3/giây; dưới 2m3/giây; Đồng dụng nước
- phát điện với phát điện với Khởi, mặt cho công suất lắp công suất lắp Phường sản xuất máy dưới máy dưới 3, thành nông 2.000kw; cho 2.000kw; cho phố nghiệp: các mục đích các mục đích Bến Tre khác với lưu khác với lưu Với lưu lượng dưới lượng dưới lượng dưới 50.000m3/ngày 50.000m3/ngày 0,1 m3/giây: đêm; Cấp giấy đêm; Cấp giấy 600.000 phép khai thác, phép khai thác, đồng sử dụng nước sử dụng nước biển cho mục biển cho mục Với lưu đích sản xuất, đích sản xuất, lượng từ kinh doanh, kinh doanh, 0,1 m3/giây dịch vụ với dịch vụ với đến dưới lưu lượng lưu lượng 0,5 m3/giây: dưới dưới 1.800.000 100.000m / 100.000m3/ 3 đồng ngày đêm ngày đêm Với lưu lượng từ 0,5 m3/giây đến dưới 1 m3/giây: 4.400.000 đồng. Với lưu lượng từ 1 m3/giây đến dưới 2 m3/giây: 8.400.000 đồng 2. Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt để phát điện hoặc cho các mục đích khác: Để phát điện với công suất dưới 50kW;
- hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 500 m3/ngày đêm: 600.000 đồng Để phát điện với công suất từ 50kW đến dưới 200kW; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 500 m3/ngày đêm đến dưới 3.000 m3/ngày đêm: 1.800.000 đồng Để phát điện với công suất từ 200kW đến dưới 1.000kW; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 3.000 m3/ngày đêm đến dưới 20.000 m3/ngày đêm: 4.400.000
- đồng Để phát điện với công suất từ 1.000kW đến dưới 2.000kW; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 20.000 m3/ngày đêm đến dưới 50.000 m3/ngày đêm: 8.400.000 đồng. Phí thẩm định hồ sơ tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước: chưa quy định 08 Gia hạn, điều Gia hạn, điều 265055 35 ngày Trung 1. Đối với Văn bản chỉnh nội dung chỉnh nội dung làm việc tâm đề án, báo hợp nhất số giấy phép khai giấy phép khai Phục cáo khai 22/VBHN thác, sử dụng thác, sử dụng vụ hành thác, sử VPQH hợp nước mặt cho nước mặt cho chính dụng nước nhất Luật sản xuất nông sản xuất nông công số mặt cho Tài nguyên nghiệp, nuôi nghiệp, nuôi 3, Đại sản xuất nước trồng thủy sản trồng thủy sản lộ nông với lưu lượng với lưu lượng Đồng nghiệp: Văn bản dưới 2m /giây; dưới 2m /giây; 3 3 Khởi, hợp nhất phát điện với phát điện với Phường V ới lưu 01/VBHN công suất lắp công suất lắp 3, thành lượng dưới BTNMT máy dưới máy dưới phố 0,1 m3/giây: Nghị định 2.000kw; cho 2.000kw; cho Bến Tre 600.000 chi tiết thi các mục đích các mục đích đồng hành một số khác với lưu khác với lưu điều của lượng dưới lượng dưới Với lưu Luật tài lượng từ nguyên
- 50.000m3/ngày 50.000m3/ngày 0,1 m3/giây nước. đêm; Gia hạn, đêm; Gia hạn, đến dưới điều chỉnh nội điều chỉnh nội 0,5 m3/giây: Văn bản dung giấy dung giấy 1.800.000 hợp nhất số phép khai thác, phép khai thác, đồng 09/VBHN sử dụng nước sử dụng nước BTNMT biển cho mục biển cho mục Với lưu ngày đích sản xuất, đích sản xuất, lượng từ 28/11/2018 kinh doanh, kinh doanh, 0,5 m3/giây Nghị định dịch vụ với dịch vụ với đến dưới 1 quy định lưu lượng lưu lượng m3/giây: một số điều dưới dưới 4.400.000 kiện đầu tư 100.000m / 100.000m3/ 3 đồng. kinh doanh ngày đêm ngày đêm trong lĩnh Với lưu vực tài lượng từ 1 nguyên và m3/giây đến môi trường dưới 2 m3/giây: Nghị định 8.400.000 số đồng 82/2017/NĐ CP của 2. Đối với Chính phủ đề án, báo ngày cáo khai 17/7/2017 thác, sử quy định về dụng nước phương mặt để phát pháp tính, điện hoặc mức thu tiền cho các cấp quyền mục đích khai thác tài khác: nguyên nước. Để phát điện với Thông tư công suất số dưới 50kW; 27/2014/TT hoặc cho BTNMT các mục ngày đích khác 30/5/2014 với lưu của Bộ lượng dưới trưởng Bộ 500 Tài nguyên m3/ngày và Môi đêm: trường quy 300.000 định việc đồng đăng ký khai thác nước Để phát dưới đất; điện với
- công suất mỗi hồ sơ từ 50kW cấp, gia đến dưới hạn, điều 200kW; chỉnh, cấp hoặc cho lại giấy các mục phép tài đích khác nguyên với lưu nước. lượng từ 500 Nghị quyết m3/ngày số đêm đến 28/2016/NQ dưới 3.000 HĐND ngày m3/ngày 07/12/2016 đêm: của Hội 900.000 đồng nhân đồng dân tỉnh về việc quy Để phát định mức điện với thu, chế độ công suất thu, nộp, từ 200kW quản lý và đến dưới sử dụng một 1.000kW; số loại phí, hoặc cho lệ phí thuộc các mục lĩnh vực tài đích khác nguyên và với lưu môi trường lượng từ trên địa bàn 3.000 tỉnh Bến m3/ngày Tre. đêm đến dưới 20.000 m3/ngày đêm: 2.200.000 đồng Để phát điện với công suất từ 1.000kW đến dưới 2.000kW; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ
- 20.000 m3/ngày đêm đến dưới 50.000 m3/ngày đêm: 4.200.000 đồng. 09 Cấp giấy phép Cấp giấy phép 265056 45 ngày Trung Đối với xả nước thải xả nước thải làm việc tâm đề án, báo vào nguồn vào nguồn Phục cáo có lưu nước với lưu nước với lưu vụ hành lượng dưới lượng dưới lượng dưới chính 100 30.000m /ngày 30.000m /ngày 3 3 công số m3/ngày đêm đối với đêm đối với 3, Đại đêm: hoạt động hoạt động lộ 600.000 nuôi trồng nuôi trồng Đồng đồng thủy sản; với thủy sản; với Khởi, lưu lượng lưu lượng Phường Đối với dưới dưới 3, thành đề án, báo 3.000m /ngày 3.000m /ngày 3 3 phố cáo có lưu đêm đối với đêm đối với Bến Tre lượng từ các hoạt động các hoạt động 100 khác khác m3/ngày đêm đến dưới 500 m3/ngày đêm: 1.800.000 đồng Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng từ 500 m3/ngày đêm đến dưới 2.000 m3/ngày đêm: 4.400.000 đồng Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng từ 2.000
- m3/ngày đêm đến dưới 3.000 m3/ngày đêm: 8.400.000 đồng Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng từ 10.000 m3/ngày đêm đến dưới 20.000 m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản: 11.600.000 đồng Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng từ 10.000 m3/ngày đêm đến dưới 20.000 m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản: 14.600.000 đồng 10 Gia hạn, điều Gia hạn, điều 265057 35 ngày Trung Đối với Văn bản chỉnh nội dung chỉnh nội dung làm việc tâm đề án, báo hợp nhất số giấy phép xả giấy phép xả Phục cáo có lưu 22/VBHN nước thải vào nước thải vào vụ hành lượng dưới VPQH hợp nguồn nước nguồn nước chính 100 nhất Luật với lưu lượng với lưu lượng công số m /ngày Tài nguyên 3 dưới dưới 3, Đại đêm: nước 30.000m /ngày 30.000m /ngày 3 3 lộ 300.000 đêm đối với đêm đối với Đồng đồng Văn bản hoạt động hoạt động Khởi, hợp nhất
- nuôi trồng nuôi trồng Phường Đối với 01/VBHN thủy sản; với thủy sản; với 3, thành đề án, báo BTNMT lưu lượng lưu lượng phố cáo có lưu Nghị định dưới dưới Bến Tre lượng từ chi tiết thi 3.000m /ngày 3.000m3/ngày 3 100 hành một số đêm đối với đêm đối với m3/ngày điều của các hoạt động các hoạt động đêm đến Luật tài khác khác dưới 500 nguyên m3/ngày nước. đêm: 900.000 Văn bản đồng hợp nhất số 09/VBHN Đối với BTNMT đề án, báo ngày cáo có lưu 28/11/2018 lượng từ Nghị định 500 quy định m3/ngày một số điều đêm đến kiện đầu tư dưới 2.000 kinh doanh m3/ngày trong lĩnh đêm: vực tài 2.200.000 nguyên và đồng môi trường Đối với Nghị định đề án, báo số cáo có lưu 82/2017/NĐ lượng từ CP của 2.000 Chính phủ m /ngày ngày 3 đêm đến 17/7/2017 dưới 3.000 quy định về m3/ngày phương đêm: pháp tính, 4.200.000 mức thu tiền đồng cấp quyền khai thác tài Đối với nguyên đề án, báo nước. cáo có lưu lượng từ Thông tư 10.000 số m /ngày 27/2014/TT 3 đêm đến BTNMT dưới 20.000ngày m /ngày 30/5/2014 3 đêm đối với của Bộ
- trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc đăng ký khai thác nước dưới đất; mẫu hồ sơ hoạt động cấp, gia nuôi trồng hạn, điều thủy sản: chỉnh, cấp 5.800.000 lại giấy đồng phép tài nguyên Đối với nước. đề án, báo cáo có lưu Nghị quyết lượng từ số 10.000 28/2016/NQ m3/ngày HĐND ngày đêm đến 07/12/2016 dưới 20.000của H ội m3/ngày đồng nhân đêm đối với dân tỉnh về hoạt động việc quy nuôi trồng định mức thủy sản: thu, chế độ 7.300.000 thu, nộp, đồng quản lý và sử dụng một số loại phí, lệ phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Bến Tre. Cấp phép hành Cấp phép hành Trung Không Văn bản nghề khoan nghề khoan tâm hợp nhất số 21 ngày 11 nước dưới đất nước dưới đất 265039 Phục 22/VBHN làm việc quy mô vừa và quy mô vừa và vụ hành VPQH hợp nhỏ nhỏ chính nhất Luật công số Tài nguyên 12 Gia hạn, điều Gia hạn, điều 265059 16 ngày 03, Đại nước chỉnh nội dung chỉnh nội dung làm việc lộ giấy phép giấy phép Đồng Văn bản hành nghề hành nghề Khởi, hợp nhất
- khoan nước khoan nước dưới đất quy dưới đất quy mô vừa và nhỏ mô vừa và nhỏ Phường 3, thành Điều chỉnh Điều chỉnh tiền cấp tiền cấp 13 quyền khai quyền khai 265060 thác tài nguyên thác tài nguyên nước nước Trung tâm Phục vụ hành chính công số 01/VBHN 20 ngày 03, Đại BTNMT Không làm việc lộ Nghị định Cấp lại giấy Cấp lại giấy Đồng chi tiết thi phép hành phép hành Khởi, hành một số 14 265039 nghề khoan nghề khoan Phường điều của nước dưới đất nước dưới đất 3, thành Luật tài phố nguyên Bến Tre nước. Văn bản hợp nhất số 09/VBHN BTNMT ngày 28 tháng 11 năm 2018 Nghị định quy định Cấp lại giấy Cấp lại giấy Trung Không Văn bản 10 ngày 15 phép tài phép tài 289001 tâm hợp nhất số làm việc nguyên nước nguyên nước Phục 22/VBHN vụ hành VPQH hợp 16 Thủ tục Lấy ý Thủ tục Lấy ý 289002 67 ngày chính nhất Luật kiến cấp tỉnh kiến cấp tỉnh làm việc công số Tài nguyên đối với các dự đối với các dự 03, Đại nước án đầu tư có án đầu tư có lộ chuyển nước chuyển nước Đồng Văn bản từ nguồn nước từ nguồn nước Khởi, hợp nhất liên tỉnh, dự án liên tỉnh, dự án Phường 01/VBHN
- đầu tư xây đầu tư xây dựng hồ, đập dựng hồ, đập trên dòng trên dòng chính thuộc chính thuộc 3, thành BTNMT lưu vực sông lưu vực sông phố Nghị định liên tỉnh liên tỉnh Bến Tre chi tiết thi hành một số
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn