intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 859/2019/QĐ-UBND tỉnh Bến Tre

Chia sẻ: Vi Nhã | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:19

9
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 859/2019/QĐ-UBND công bố kèm theo Quyết định này danh mục 16 thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 859/2019/QĐ-UBND tỉnh Bến Tre

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH BẾN TRE Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 859/QĐ­UBND Bến Tre, ngày 02 tháng 5 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC 16 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ TRONG LĨNH  VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN  VÀ MÔI TRƯỜNG CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ­CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ   tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ­CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa  đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT­VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ  hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1073/TTr­STNMT ngày  19 tháng 4 năm 2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 16 thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh  vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường. Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và ban hành thay thế 16 thủ tục hành  chính trong lĩnh vực tài nguyên nước (14 thủ tục hành chính tại Quyết định số 458/QĐ­UBND  ngày 08/3/2017 và 02 thủ tục hành chính tại Quyết định số 1187/QĐ­UBND ngày 05/6/2018 của  Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh). Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường và các  tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.   CHỦ TỊCH Nơi nhận: ­ Như Điều 3; ­ Bộ Tài nguyên và Môi trường; ­ Cục Kiểm soát TTHC ­ VPCP; ­ Chủ tịch, các PCT.UBND tỉnh; ­ Các PCVP.UBND tỉnh; ­ Sở Tài nguyên và Môi trường; Cao Văn Trọng ­ Phòng KSTT (HCT), KT, TTPVHCC;
  2. ­ Cổng Thông tin điện tử tỉnh; ­ Lưu: VT.   DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC THẨM  QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH BẾN TRE (Kèm theo Quyết định số: 859/QĐ­UBND ngày 02 tháng 5 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân   dân tỉnh Bến Tre) I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ Địa  Tên TTHC  Số hồ  Thời  Phí, lệ phí Tên TTHC  điểm  Căn cứ  STT được thay  sơ  hạn giải  thay thế thực  pháp lý thế TTHC quyết (đồng) hiện 01 Thẩm định,  Thẩm định,  289005­ Thời  Trung  Không ­ Văn bản  phê duyệt  phê duyệt  hạn kiểm tâm  hợp nhất số  phương án  phương án  tra  Phục  22/VBHN­ cắm mốc giới  cắm mốc giới  phương  vụ hành  VPQH hợp  hành lang bảo  hành lang bảo  án: Trong chính  nhất Luật  vệ nguồn  vệ nguồn  thời gian  công số  Tài nguyên  nước đối với  nước đối với  mười  3, Đại  nước; hồ chứa thủy  hồ chứa thủy  (10) ngày  lộ  điện và hồ  điện và hồ  làm việc,  Đồng  ­ Nghị định  chứa thủy lợi chứa thủy lợi kể từ  Khởi,  số  ngày  Phường  43/2015/NĐ­ nhận  3, thành  CP của  được  phố  Chính phủ  phương  Bến Tre ngày  án cắm  06/5/2015  mốc giới  quy định  của tổ  lập, quản lý  chức  hành lang  quản lý,  bảo vệ  vận hành  nguồn nước. hồ chứa,  Sở Tài  nguyên và  Môi  trường có  trách  nhiệm  xem xét,  kiểm tra  phương 
  3. án. ­ Thời  hạn thẩm  định, lấy  ý kiến  các cơ  quan liên  quan, phê  duyệt  phương  án: Trong  thời hạn  ba mươi  (30) ngày  làm việc,  kể từ  ngày  nhận  được  phương  án có đầy  đủ nội  dung, Sở  Tài  nguyên và  Môi  trường có  trách  nhiệm  lấy ý  kiến và  tổng hợp  ý kiến,  gửi tổ  chức  quản lý,  vận hành  hồ chứa  để hoàn  thiện và  trình Ủy  ban nhân  dân tỉnh  phê  duyệt. 02 Tính tiền cấp  Tính tiền cấp  265061 35 ngày  Trung  Không ­ Văn bản  quyền khai  quyền khai  làm việc. tâm  hợp nhất số  thác tài nguyên thác tài nguyên  Phục  22/VBHN­
  4. VPQH hợp  nhất Luật  Tài nguyên  nước ­ Văn bản  hợp nhất  01/VBHN­ BTNMT  Nghị định  chi tiết thi  vụ hành  nước đối với  nước đối với  hành một số  chính  trường hợp tổ  trường hợp tổ  điều của  công số  chức, cá nhân  chức, cá nhân  Luật tài  3, Đại  đã được cấp  đã được cấp  nguyên  lộ  giấy phép  giấy phép  nước. Đồng  trước ngày  trước ngày  Khởi,  Nghị định số  Nghị định số  ­ Nghị định  Phường  82/2017/NĐ­ 82/2017/NĐ­ số  3, thành  CP có hiệu lực CP có hiệu lực  82/2017/NĐ­ phố  thi hành thi hành CP của  Bến Tre Chính phủ  ngày  17/7/2017  quy định về  phương  pháp tính,  mức thu tiền  cấp quyền  khai thác tài  nguyên  nước. 03 Cấp giấy phép Cấp giấy phép 265050 45 ngày  Trung  + Đối với  ­ Văn bản  thăm dò nước  thăm dò nước  làm việc tâm  đề án thiết  hợp nhất số  dưới đất đối  dưới đất đối  Phục  kế giếng có 22/VBHN  với công trình  với công trình  vụ hành lưu lượng  ­VPQH hợp  có lưu lượng  có lưu lượng  chính  dưới 200  nhất Luật  dưới  dưới  công số m3/ngày  Tài nguyên  3.000m3/ngày  3.000m3/ngày  3, Đại  đêm:  nước đêm đêm lộ  400.000  Đồng  đồng. ­ Văn bản  Khởi,  hợp nhất  Phường + Đối với  01/VBHN­ 3, thành đề án, báo  BTNMT  phố  cáo thăm dò Nghị định  Bến Tre có lưu  chi tiết thi  lượng từ  hành một số  200  điều của  m /ngày  Luật tài  3
  5. đêm đến  nguyên  dưới 500  nước. m3/ngày  đêm:  ­ Văn bản  1.100.000  hợp nhất số  đồng 09/VBHN­  BTNMT  + Đối với  ngày 28  đề án, báo  tháng 11  cáo thăm dò năm 2018  có lưu  Nghị định  lượng từ  quy định  500  một số điều  m /ngày  kiện đầu tư  3 đêm đến  kinh doanh  dưới 1.000  trong lĩnh  m3/ngày  vực tài  đêm:  nguyên và  2.600.000  môi trường đồng ­ Nghị định  + Đối với  số  đề án, báo  82/2017/NĐ­ cáo thăm dò CP của  có lưu  Chính phủ  lượng từ  ngày  1.000  17/7/2017  m /ngày  quy định về  3 đêm đến  phương  dưới 3.000  pháp tính,  m3/ngày  mức thu tiền  đêm:  cấp quyền  5.000.000  khai thác tài  đồng nguyên  nước. 04 Gia hạn, điều  Gia hạn, điều  265051 35 ngày  Trung  + Đối với  chỉnh nội dung chỉnh nội dung  làm việc. tâm  đề án thiết  ­ Thông tư  giấy phép  giấy phép  Phục  kế giếng có  số  thăm dò nước  thăm dò nước  vụ hành lưu lượng  27/2014/TT­  dưới đất đối  dưới đất đối  chính  dưới 200  BTNMT  với công trình  với công trình  công số m3/ngày  ngày  có lưu lượng  có lưu lượng  3, Đại  đêm:  30/5/2014  dưới  dưới  lộ  200.000  của Bộ  3.000m3/ngày  3.000m3/ngày  Đồng  đồng. trưởng Bộ  đêm đêm Khởi,  Tài nguyên  Phường + Đối với  và Môi  3, thành đề án, báo  trường quy  phố  cáo thăm dò  định việc  Bến Tre có lưu  đăng ký khai  lượng từ 
  6. 200  m3/ngày  đêm đến  dưới  500m3/ngày  đêm:  550.000  đồng + Đối với  đề án, báo  cáo thăm dò  có lưu  lượng từ  500  m3/ngày  đêm đến  dưới 1.000  m3/ngày  thác nước  đêm:  dưới đất;  1.300.000  mẫu hồ sơ  đồng cấp, gia  hạn, điều  + Đối với  chỉnh, cấp  đề án, báo  lại giấy  cáo thăm dò phép tài  có lưu  nguyên  lượng từ  nước. 1.000  m3/ngày  ­ Nghị quyết  đêm đến  số  dưới 3.000  28/2016/NQ­ m3/ngày  HĐND ngày  đêm:  07/12/2016  2.500.000  của Hội  đồng đồng nhân  05 Cấp giấy phép Cấp giấy phép 265052 50 ngày  Trung  + Đối với  ­ Văn bản  khai thác, sử  khai thác, sử  làm việc. tâm  đề án thiết  hợp nhất số  dụng nước  dụng nước  Phục  kế giếng có 22/VBHN­ dưới đất đối  dưới đất đối  vụ hành lưu lượng  VPQH hợp  với công trình  với công trình  chính  dưới 200  nhất Luật  có lưu lượng  có lưu lượng  công số m3/ngày  Tài nguyên  dưới  dưới  3, Đại  đêm:  nước 3.000m /ngày  3.000m /ngày  3 3 lộ  400.000  đêm đêm Đồng  đồng. ­ Văn bản  Khởi,  hợp nhất  Phường + Đối với  01/VBHN­ 3, thành đề án, báo  BTNMT  phố  cáo thăm dò Nghị định 
  7. có lưu  chi tiết thi  lượng từ  hành một số  200  điều của  m3/ngày  Luật tài  đêm đến  nguyên  dưới 500  nước. m3/ngày  đêm:  ­ Văn bản  1.100.000  hợp nhất số  đồng 09/VBHN­  BTNMT  + Đối với  ngày  đề án, báo  28/11/2018  cáo thăm dò Nghị định  có lưu  quy định  lượng từ  một số điều  500  kiện đầu tư  m /ngày  kinh doanh  3 đêm đến  trong lĩnh  Bến Tre dưới 1.000  vực tài  m3/ngày  nguyên và  đêm:  môi trường 2.600.000  đồng ­ Nghị định  số  + Đối với  82/2017/NĐ­ đề án, báo  CP của  cáo thăm dò Chính phủ  có lưu  ngày  lượng từ  17/7/2017  1.000  quy định về  m /ngày  phương  3 đêm đến  pháp tính,  dưới 3.000  mức thu tiền  m3/ngày  cấp quyền  đêm:  khai thác tài  5.000.000  nguyên  đồng nước. 06 Gia hạn, điều  Gia hạn, điều  265053 35 ngày  Trung  + Đối với  ­ Thông tư  chỉnh nội dung chỉnh nội dung  làm việc tâm  đề án thiết  số  giấy phép khai giấy phép khai  Phục  kế giếng có  27/2014/TT­  thác, sử dụng  thác, sử dụng  vụ hành lưu lượng  BTNMT  nước dưới đất nước dưới đất  chính  dưới 200  ngày  đối với công  đối với công  công số m3/ngày  30/5/2014  trình có lưu  trình có lưu  3, Đại  đêm  của Bộ  lượng dưới  lượng dưới  lộ  200.000  trưởng Bộ  3.000m3/ngày  3.000m3/ngày  Đồng  đồng. Tài nguyên  đêm đêm Khởi,  và Môi  Phường + Đối với 
  8. đề án, báo  trường quy  cáo thăm dò định việc  có lưu  đăng ký khai  lượng từ  thác nước  200  dưới đất;  m3/ngày  mẫu hồ sơ  đêm đến  cấp, gia  dưới 500  hạn, điều  m3/ngày  chỉnh, cấp  đêm:  lại giấy  550.000  phép tài  đồng nguyên  nước. + Đối với  đề án, báo  ­ Nghị quyết  cáo thăm dò số  có lưu  28/2016/NQ­ lượng từ  HĐND ngày  500  07/12/2016  3, thành  3 m /ngày  của Hội  phố  đêm đến  đồng nhân  Bến Tre dưới 1.000  dân tỉnh về  m3/ngày  việc quy  đêm:  định mức  1.300.000  thu, chế độ  đồng thu, nộp,  quản lý và  + Đối với  sử dụng một  đề án, báo  số loại phí,  cáo thăm dò lệ phí thuộc  có lưu  lĩnh vực tài  lượng từ  nguyên và  1.000  môi trường  m3/ngày  trên địa bàn  đêm đến  tỉnh Bến  dưới 3.000  Tre. m3/ngày  đêm:  2.500.000  đồng 07 Cấp giấy phép Cấp giấy phép 265054 50 ngày  Trung  Phí thẩm  khai thác, sử  khai thác, sử  làm việc tâm  định hồ sơ   dụng nước  dụng nước  Phục  cấp phép: mặt cho sản  mặt cho sản  vụ hành  xuất nông  xuất nông  chính  1. Đối với  nghiệp, nuôi  nghiệp, nuôi  công số đề án, báo  trồng thủy sản trồng thủy sản  3, Đại  cáo khai  với lưu lượng  với lưu lượng  lộ  thác, sử  dưới 2m3/giây; dưới 2m3/giây;  Đồng  dụng nước 
  9. phát điện với  phát điện với  Khởi,  mặt cho  công suất lắp  công suất lắp  Phường sản xuất  máy dưới  máy dưới  3, thành nông  2.000kw; cho  2.000kw; cho  phố  nghiệp: các mục đích  các mục đích  Bến Tre khác với lưu  khác với lưu  ­ Với lưu  lượng dưới  lượng dưới  lượng dưới  50.000m3/ngày 50.000m3/ngày  0,1 m3/giây:  đêm; Cấp giấy đêm; Cấp giấy  600.000  phép khai thác, phép khai thác,  đồng sử dụng nước  sử dụng nước  biển cho mục  biển cho mục  ­ Với lưu  đích sản xuất,  đích sản xuất,  lượng từ  kinh doanh,  kinh doanh,  0,1 m3/giây  dịch vụ với  dịch vụ với  đến dưới  lưu lượng  lưu lượng  0,5 m3/giây:  dưới  dưới  1.800.000  100.000m /  100.000m3/  3 đồng ngày đêm ngày đêm ­ Với lưu  lượng từ  0,5 m3/giây  đến dưới 1  m3/giây:  4.400.000  đồng. ­ Với lưu  lượng từ 1  m3/giây đến  dưới 2  m3/giây:  8.400.000  đồng 2. Đối với  đề án, báo  cáo khai  thác, sử  dụng nước  mặt để phát  điện hoặc  cho các  mục đích  khác: ­ Để phát  điện với  công suất  dưới 50kW; 
  10. hoặc cho  các mục  đích khác  với lưu  lượng dưới  500  m3/ngày  đêm:  600.000  đồng ­ Để phát  điện với  công suất  từ 50kW  đến dưới  200kW;  hoặc cho  các mục  đích khác  với lưu  lượng từ  500  m3/ngày  đêm đến  dưới 3.000  m3/ngày  đêm:  1.800.000  đồng ­ Để phát  điện với  công suất  từ 200kW  đến dưới  1.000kW;  hoặc cho  các mục  đích khác  với lưu  lượng từ  3.000  m3/ngày  đêm đến  dưới 20.000  m3/ngày  đêm:  4.400.000 
  11. đồng ­ Để phát  điện với  công suất  từ 1.000kW  đến dưới  2.000kW;  hoặc cho  các mục  đích khác  với lưu  lượng từ  20.000  m3/ngày  đêm đến  dưới 50.000  m3/ngày  đêm:  8.400.000  đồng. Phí thẩm  định hồ sơ   tính tiền  cấp quyền  khai thác  tài nguyên  nước:  chưa quy  định 08 Gia hạn, điều  Gia hạn, điều  265055 35 ngày  Trung  1. Đối với  ­ Văn bản  chỉnh nội dung chỉnh nội dung  làm việc tâm  đề án, báo  hợp nhất số  giấy phép khai giấy phép khai  Phục  cáo khai  22/VBHN­ thác, sử dụng  thác, sử dụng  vụ hành thác, sử  VPQH hợp  nước mặt cho  nước mặt cho  chính  dụng nước  nhất Luật  sản xuất nông  sản xuất nông  công số mặt cho  Tài nguyên  nghiệp, nuôi  nghiệp, nuôi  3, Đại  sản xuất  nước trồng thủy sản trồng thủy sản  lộ  nông  với lưu lượng  với lưu lượng  Đồng  nghiệp: ­ Văn bản  dưới 2m /giây; dưới 2m /giây;  3 3 Khởi,  hợp nhất  phát điện với  phát điện với  Phường  ­ V ới lưu  01/VBHN­ công suất lắp  công suất lắp  3, thành lượng dưới BTNMT  máy dưới  máy dưới  phố  0,1 m3/giây: Nghị định  2.000kw; cho  2.000kw; cho  Bến Tre 600.000  chi tiết thi  các mục đích  các mục đích  đồng hành một số  khác với lưu  khác với lưu  điều của  lượng dưới  lượng dưới  ­ Với lưu  Luật tài  lượng từ  nguyên 
  12. 50.000m3/ngày 50.000m3/ngày  0,1 m3/giây  nước. đêm; Gia hạn,  đêm; Gia hạn,  đến dưới  điều chỉnh nội điều chỉnh nội  0,5 m3/giây: ­ Văn bản  dung giấy  dung giấy  1.800.000  hợp nhất số  phép khai thác, phép khai thác,  đồng 09/VBHN­  sử dụng nước  sử dụng nước  BTNMT  biển cho mục  biển cho mục  ­ Với lưu  ngày  đích sản xuất,  đích sản xuất,  lượng từ  28/11/2018  kinh doanh,  kinh doanh,  0,5 m3/giây  Nghị định  dịch vụ với  dịch vụ với  đến dưới 1  quy định  lưu lượng  lưu lượng  m3/giây:  một số điều  dưới  dưới  4.400.000  kiện đầu tư  100.000m /  100.000m3/  3 đồng. kinh doanh  ngày đêm ngày đêm trong lĩnh  ­ Với lưu  vực tài  lượng từ 1  nguyên và  m3/giây đến môi trường dưới 2  m3/giây:  ­ Nghị định  8.400.000  số  đồng 82/2017/NĐ­ CP của  2. Đối với  Chính phủ  đề án, báo  ngày  cáo khai  17/7/2017  thác, sử  quy định về  dụng nước  phương  mặt để phát pháp tính,  điện hoặc  mức thu tiền  cho các  cấp quyền  mục đích  khai thác tài  khác: nguyên  nước. ­ Để phát  điện với  ­ Thông tư  công suất  số  dưới 50kW; 27/2014/TT­  hoặc cho  BTNMT  các mục  ngày  đích khác  30/5/2014  với lưu  của Bộ  lượng dưới trưởng Bộ  500  Tài nguyên  m3/ngày  và Môi  đêm:  trường quy  300.000  định việc  đồng đăng ký khai  thác nước  ­ Để phát  dưới đất;  điện với 
  13. công suất  mỗi hồ sơ  từ 50kW  cấp, gia  đến dưới  hạn, điều  200kW;  chỉnh, cấp  hoặc cho  lại giấy  các mục  phép tài  đích khác  nguyên  với lưu  nước. lượng từ  500  ­ Nghị quyết  m3/ngày  số  đêm đến  28/2016/NQ­ dưới 3.000  HĐND ngày  m3/ngày  07/12/2016  đêm:  của Hội  900.000  đồng nhân  đồng dân tỉnh về  việc quy  ­ Để phát  định mức  điện với  thu, chế độ  công suất  thu, nộp,  từ 200kW  quản lý và  đến dưới  sử dụng một  1.000kW;  số loại phí,  hoặc cho  lệ phí thuộc  các mục  lĩnh vực tài  đích khác  nguyên và  với lưu  môi trường  lượng từ  trên địa bàn  3.000  tỉnh Bến  m3/ngày  Tre. đêm đến  dưới 20.000  m3/ngày  đêm:  2.200.000  đồng ­ Để phát  điện với  công suất  từ 1.000kW  đến dưới  2.000kW;  hoặc cho  các mục  đích khác  với lưu  lượng từ 
  14. 20.000  m3/ngày  đêm đến  dưới 50.000  m3/ngày  đêm:  4.200.000  đồng. 09 Cấp giấy phép Cấp giấy phép 265056 45 ngày  Trung  ­ Đối với    xả nước thải  xả nước thải  làm việc tâm  đề án, báo  vào nguồn  vào nguồn  Phục  cáo có lưu  nước với lưu  nước với lưu  vụ hành lượng dưới  lượng dưới  lượng dưới  chính  100  30.000m /ngày 30.000m /ngày  3 3 công số m3/ngày  đêm đối với  đêm đối với  3, Đại  đêm:  hoạt động  hoạt động  lộ  600.000  nuôi trồng  nuôi trồng  Đồng  đồng thủy sản; với  thủy sản; với  Khởi,  lưu lượng  lưu lượng  Phường ­ Đối với  dưới  dưới  3, thành đề án, báo  3.000m /ngày  3.000m /ngày  3 3 phố  cáo có lưu  đêm đối với  đêm đối với  Bến Tre lượng từ  các hoạt động  các hoạt động  100  khác khác m3/ngày  đêm đến  dưới 500  m3/ngày  đêm:  1.800.000  đồng ­ Đối với  đề án, báo  cáo có lưu  lượng từ  500  m3/ngày  đêm đến  dưới 2.000  m3/ngày  đêm:  4.400.000  đồng ­ Đối với  đề án, báo  cáo có lưu  lượng từ  2.000 
  15. m3/ngày  đêm đến  dưới 3.000  m3/ngày  đêm:  8.400.000  đồng ­ Đối với  đề án, báo  cáo có lưu  lượng từ  10.000  m3/ngày  đêm đến  dưới 20.000  m3/ngày  đêm đối với  hoạt động  nuôi trồng  thủy sản:  11.600.000  đồng ­ Đối với  đề án, báo  cáo có lưu  lượng từ  10.000  m3/ngày  đêm đến  dưới 20.000  m3/ngày  đêm đối với  hoạt động  nuôi trồng  thủy sản:  14.600.000  đồng 10 Gia hạn, điều  Gia hạn, điều  265057 35 ngày  Trung  ­ Đối với  ­ Văn bản  chỉnh nội dung chỉnh nội dung  làm việc tâm  đề án, báo  hợp nhất số  giấy phép xả  giấy phép xả  Phục  cáo có lưu  22/VBHN­ nước thải vào  nước thải vào  vụ hành lượng dưới VPQH hợp  nguồn nước  nguồn nước  chính  100  nhất Luật  với lưu lượng  với lưu lượng  công số m /ngày  Tài nguyên  3 dưới  dưới  3, Đại  đêm:  nước 30.000m /ngày 30.000m /ngày  3 3 lộ  300.000  đêm đối với  đêm đối với  Đồng  đồng ­ Văn bản  hoạt động  hoạt động  Khởi,  hợp nhất 
  16. nuôi trồng  nuôi trồng  Phường ­ Đối với  01/VBHN­ thủy sản; với  thủy sản; với  3, thành đề án, báo  BTNMT  lưu lượng  lưu lượng  phố  cáo có lưu  Nghị định  dưới  dưới  Bến Tre lượng từ  chi tiết thi  3.000m /ngày  3.000m3/ngày  3 100  hành một số  đêm đối với  đêm đối với  m3/ngày  điều của  các hoạt động  các hoạt động  đêm đến  Luật tài  khác khác dưới 500  nguyên  m3/ngày  nước. đêm:  900.000  ­ Văn bản  đồng hợp nhất số  09/VBHN­ ­ Đối với  BTNMT  đề án, báo  ngày  cáo có lưu  28/11/2018  lượng từ  Nghị định  500  quy định  m3/ngày  một số điều  đêm đến  kiện đầu tư  dưới 2.000  kinh doanh  m3/ngày  trong lĩnh  đêm:  vực tài  2.200.000  nguyên và  đồng môi trường ­ Đối với  ­ Nghị định  đề án, báo  số  cáo có lưu  82/2017/NĐ­ lượng từ  CP của  2.000  Chính phủ  m /ngày  ngày  3 đêm đến  17/7/2017  dưới 3.000  quy định về  m3/ngày  phương  đêm:  pháp tính,  4.200.000  mức thu tiền  đồng cấp quyền  khai thác tài  ­ Đối với  nguyên  đề án, báo  nước. cáo có lưu  lượng từ  ­ Thông tư  10.000  số  m /ngày  27/2014/TT­  3 đêm đến  BTNMT  dưới 20.000ngày    m /ngày  30/5/2014  3 đêm đối với của Bộ 
  17. trưởng Bộ  Tài nguyên  và Môi  trường quy  định việc  đăng ký khai  thác nước  dưới đất;  mẫu hồ sơ  hoạt động  cấp, gia  nuôi trồng  hạn, điều  thủy sản:  chỉnh, cấp  5.800.000  lại giấy  đồng phép tài  nguyên  ­ Đối với  nước. đề án, báo  cáo có lưu  ­ Nghị quyết  lượng từ  số  10.000  28/2016/NQ­ m3/ngày  HĐND ngày  đêm đến  07/12/2016  dưới 20.000của H   ội  m3/ngày  đồng nhân  đêm đối với dân tỉnh về  hoạt động  việc quy  nuôi trồng  định mức  thủy sản:  thu, chế độ  7.300.000  thu, nộp,  đồng quản lý và  sử dụng một  số loại phí,  lệ phí thuộc  lĩnh vực tài  nguyên và  môi trường  trên địa bàn  tỉnh Bến  Tre. Cấp phép hành Cấp phép hành  Trung  Không ­ Văn bản  nghề khoan  nghề khoan  tâm  hợp nhất số  21 ngày  11 nước dưới đất nước dưới đất 265039 Phục  22/VBHN­ làm việc quy mô vừa và quy mô vừa và  vụ hành  VPQH hợp  nhỏ nhỏ chính  nhất Luật  công số  Tài nguyên  12 Gia hạn, điều  Gia hạn, điều  265059 16 ngày  03, Đại  nước chỉnh nội dung chỉnh nội dung  làm việc lộ  giấy phép  giấy phép  Đồng  ­ Văn bản  hành nghề  hành nghề  Khởi,  hợp nhất 
  18. khoan nước  khoan nước  dưới đất quy  dưới đất quy  mô vừa và nhỏ mô vừa và nhỏ Phường  3, thành  Điều chỉnh  Điều chỉnh  tiền cấp  tiền cấp  13 quyền khai  quyền khai  265060 thác tài nguyên thác tài nguyên  nước nước Trung  tâm  Phục  vụ hành  chính  công số  01/VBHN­ 20 ngày  03, Đại  BTNMT  Không làm việc lộ  Nghị định  Cấp lại giấy  Cấp lại giấy  Đồng  chi tiết thi  phép hành  phép hành  Khởi,  hành một số  14 265039 nghề khoan  nghề khoan  Phường  điều của  nước dưới đất nước dưới đất 3, thành  Luật tài  phố  nguyên  Bến Tre nước. ­ Văn bản  hợp nhất số  09/VBHN­  BTNMT  ngày 28  tháng 11  năm 2018  Nghị định  quy định  Cấp lại giấy  Cấp lại giấy  Trung  Không ­ Văn bản  10 ngày  15 phép tài  phép tài  289001 tâm  hợp nhất số  làm việc nguyên nước nguyên nước Phục  22/VBHN­ vụ hành  VPQH hợp  16 Thủ tục Lấy ý Thủ tục Lấy ý  289002 67 ngày  chính  nhất Luật  kiến cấp tỉnh  kiến cấp tỉnh  làm việc công số  Tài nguyên  đối với các dự đối với các dự  03, Đại  nước án đầu tư có  án đầu tư có  lộ  chuyển nước  chuyển nước  Đồng  ­ Văn bản  từ nguồn nước từ nguồn nước  Khởi,  hợp nhất  liên tỉnh, dự án liên tỉnh, dự án  Phường  01/VBHN­
  19. đầu tư xây  đầu tư xây  dựng hồ, đập  dựng hồ, đập  trên dòng  trên dòng  chính thuộc  chính thuộc  3, thành  BTNMT  lưu vực sông  lưu vực sông  phố  Nghị định  liên tỉnh liên tỉnh Bến Tre chi tiết thi  hành một số   
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2