YOMEDIA

ADSENSE
Quyết định số 865/2019/QĐ-UBND tỉnh Vĩnh Phúc
11
lượt xem 1
download
lượt xem 1
download

Quyết định số 865/2019/QĐ-UBND về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Bình Xuyên. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Luật Đất đai năm 2013 ngày 29/11/2013;
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định số 865/2019/QĐ-UBND tỉnh Vĩnh Phúc
- ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH VĨNH PHÚC Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 865/QĐUBND Vĩnh Phúc, ngày 26 tháng 03 năm 2019 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN BÌNH XUYÊN ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Luật Đất đai năm 2013 ngày 29/11/2013; Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐCP ngày 15/5/2014 của Chính Phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Căn cứ Thông tư số 29/2014/TTBTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Căn cứ Nghị quyết số 33/NQHĐND ngày 21/7/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc về việc thông qua điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ cuối (20162020) tỉnh Vĩnh Phúc; Căn cứ Nghị quyết số 49/NĐCP ngày 10/5/2018 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 2020) tỉnh Vĩnh Phúc; Căn cứ Quyết định số 987/QĐUBND ngày 07/5/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc; Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 175/TTrSTNMT ngày 20/3/2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Bình Xuyên cụ thể như sau: 1. Tổng hợp nhu cầu sử dụng đất của huyện Bình Xuyên trong năm kế hoạch 2019: STT CHỈ TIÊU Mã Hiện trạng năm Hiện trạng năm Kế 2018 2018Kế hoạch hoạch SDĐ năm 2019 SDĐ năm 2019Chê nh lệch diện tích (ha)
- Cơ Diện Cơ cấu Diện cấu tích (ha) (%) tích (ha) (%) TỔNG DIỆN TÍCH TỰ 14.847,80 100,0014.847,80 100,00 NHIÊN 1 Đất nông nghiệp NNP 10.221,82 68,84 9.114,34 61,39 1.107,48 1.1 Đất trồng lúa LUA 4.562,64 30,73 3.678,95 24,78 883,69 Đất chuyên trồng lúa LUC 3.714,75 25,02 3.029,39 20,40 685,36 nước Đất trồng cây hàng năm 1.2 HNK 629,92 4,24 484,38 3,26 145,54 khác 1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN 1.121,98 7,56 1.110,09 7,48 11,89 1.4 Đất rừng phòng hộ RPH 213,03 1,43 213,03 1,43 1.5 Đất rừng đặc dụng RDD 2.178,6 14,67 2.178,63 14,67 1.5 Đất rừng sản xuất RSX 1.122,66 7,56 1.065,41 7,18 57,25 1.6 Đất nuôi trồng thủy sản NTS 358,83 2,42 324,39 2,18 34,44 1.7 Đất nông nghiệp khác NKH 34,13 0,23 59,46 0,40 25,33 2 Đất phi nông nghiệp PNN 4.564,24 30,74 5.675,92 38,23 1.111,68 2.1 Đất quốc phòng CQP 343,87 2,32 343,47 2,31 0,40 2.2 Đất an ninh CAN 24,99 0,17 28,49 0,19 3,50 2.3 Đất khu công nghiệp SKK 947,37 6,38 1.228,58 8,27 281,21 2.4 Đất cụm công nghiệp SKN 2.5 Đất thương mại, dịch vụ TMD 35,42 0,24 59,58 0,40 24,16 Đất cơ sở sản xuất phi 2.6 SKC 256,58 1,73 266,41 1,79 9,83 nông nghiệp 2.7 Đất phát triển hạ tầng DHT 1.507,65 10,15 1.951,12 13,14 443,47 Đất có di tích lịch sử văn 2.8 DDT 0,53 0,00 1,48 0,01 0,95 hóa Đất bãi thải, xử lý chất 2.9 DRA 4,99 0,03 35,46 0,24 30,47 thải 2.10 Đất ở tại nông thôn ONT 518,90 3,49 780,11 5,25 261,21 2.11 Đất ở tại đô thị ODT 180,86 1,22 239,94 1,62 59,08 Đất xây dựng trụ sở cơ 2.12 TSC 16,40 0,11 17,83 0,12 1,43 quan Đất xây dựng trụ sở của 2.13 DTS 0,32 0,00 0,32 0,00 tổ chức SN
- 2.14 Đất cơ sở tôn giáo TON 8,09 0,05 8,39 0,06 0,30 Đất làm nghĩa trang, nghĩa 2.15 NTD 106,24 0,72 124,31 0,84 18,07 địa Đất sản xuất vật liệu xây 2.16 SKX 140,47 0,95 139,64 0,94 0,83 dựng 2.17 Đất sinh hoạt cộng đồng DSH 26,98 0,18 37,30 0,25 10,32 Đất khu vui chơi, giải trí 2.18 DKV 8,88 0,06 8,82 0,06 0,06 công cộng 2.19 Đất cơ sở tín ngưỡng TIN 16,84 0,11 16,84 0,11 Đất sông, ngòi, kênh, 2.20 SON 251,70 1,70 243,66 1,64 8,04 rạch, suối Đất có mặt nước chuyên 2.21 MNC 163,22 1,10 140,23 0,94 22,99 dùng 2.22 Đất phi nông nghiệp khác PNK 3,94 0,03 3,94 0,03 3 Đất chưa sử dụng CSD 61,74 0,42 57,54 0,39 4,20 2. Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, trong đó: 2.1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch (Chi tiết thể hiện tại biểu 01 kèm theo) 2.2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2019 (Chi tiết thể hiện tại biểu 02 kèm theo) 2.3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019 (Chi tiết thể hiện tại biểu 03 kèm theo) 2.4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2019 (Chi tiết thể hiện tại biểu 04 kèm theo) 2.5. Danh mục các công trình đã phê duyệt trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2015, 2016 đến nay chưa triển khai thực hiện, đề nghị loại bỏ: (Chi tiết thể hiện trong biểu 05 kèm theo) 2.6. Danh mục các công trình đề nghị phê duyệt trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 trên địa bàn huyện Bình Xuyên (Chi tiết thể hiện tại biểu 06 kèm theo) Điều 2. Tổ chức thực hiện:
- 1. UBND huyện Bình Xuyên có trách nhiệm: a) Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2019 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; có giải pháp cụ thể huy động vốn và các nguồn lực khác đáp ứng vốn đầu tư cho việc thực hiện phương án kê hó ạch sử dụng đất của huyện. b) Xác định ranh giới và công khai diện tích đất trồng lúa cần bảo vệ nghiêm ngặt theo quy định của Nghị định số 35/2015/NĐCP ngày 13/4/2015 của Chính phủ về Quản lý, sử dụng đất trồng lúa. c) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt. d) Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy hoạch nhằm ngăn chặn kịp thời và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng. đ) Tăng cường công tác tuyên truyền, phổ biến pháp luật đất đai để người dân nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững. e) Định kỳ hàng năm vào tháng 11, UBND huyện phải lập báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất của địa phương (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) báo cáo UBND tỉnh để tổng hợp báo cáo Bộ Tài nguyên và Môi trường. 2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường phối hợp với các cơ quan liên quan hướng dẫn, kiểm tra quá trình thực hiện Kế hoạch sử dụng đất huyện Bình Xuyên theo quy định. Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch UBND huyện Bình Xuyên và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, cá nhân liên quan căn cứ Quyết định thi hành./. TM. ỦY BAN NHÂN DÂN Nơi nhận: KT. CHỦ TỊCH TTTU; TTHĐND tỉnh; PHÓ CHỦ TỊCH Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh; CPVP; Như điều 3; Cviên: NN1,NN5,CN3; Lưu: VT Nguyễn Văn Khước BIỂU 01: PHÂN BỔ DIỆN TÍCH ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN BÌNH XUYÊN TỈNH VĨNH PHÚC (Kèm theo Quyết định số: 865/QĐUBND ngày 26/3/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
- Đơn vị tính: ha Kế hoạch SDĐ Kế hoạch SDĐ năm 2019Phân theo đơn vị hành chính cấp xã năm 2019 CHỈ TT STT Mã Cơ TT TT xã xã xã xã xã xã xã xã xã TIÊU Diện Hươn xã Bá cấu Thanh Gia Đạo Hươn Phú Quất Tam Tân Thiện Trung Sơn tích (ha) g Hiến (%) Lãng Khánh Đức g Sơn Xuân Lưu Hợp Phong Kế Mỹ Lôi Canh
- (1) (2) (3) (6) (7) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) (17) (18) (19) TỔNG DIỆN TÍCH 14.847,80100,00 995,40 969,90 959,051.281,17944,62 814,52531,07496,46601,43545,121.180,994.572,60 955,47 TỰ NHIÊN Đất 1 nông NNP 9.114,34 61,39 421,30 540,27 547,86 504,64572,97 487,22398,51194,92313,62352,18 410,033.874,98 495,84 nghiệp Đất 1.1 trồng LUA 3.678,95 24.78 308,41 451,01 307,33 345,51433,33 164,38296,01 86,86212,25291,31 160,83 282,16 339,56 lúa Đất chuyên trồng LUC 3.029,39 20,40 234,22 361,07 307,33 345,51391,19 133,38296,01 59,07179,59199,34 141,89 90,96 289,83 lúa nước Đất trồng cây 1.2 HNK 484,38 3,26 2,54 1,19 79,26 19,47 48,87 60,89 34,99 10,15 9,36 0,93 85,64 66,29 64,80 hàng năm khác Đất trồng 1.3 CLN 1.110,09 7,48 47,31 46,72 98,72 85,10 46,79 94,66 49,90 63,48 68,72 25,89 94,34 339,26 49,20 cây lâu năm Đất rừng 1.4 RPH 213,03 1,43 213,03 phòng hộ Đất rừng 1.5 RDD 2.178,63 14,67 2.178,63 đặc dụng Đất rừng 1.5 RSX 1.065,41 7,18 50,27 17,09 157,76 14,53 4,87 45,95 760,38 14,56 sản xuất Đất nuôi 1.6 trồng NTS 324,39 2,18 63,04 38,11 4,02 32,77 31,23 8,88 17,61 19,65 18,42 32,18 8,15 27,86 22,47 thủy sản Đất nông 1.7 NKH 59,46 0,40 3,24 8,26 4,70 12,75 0,65 0,25 1,87 15,12 7,37 5,25 nghiệp khác Đất phi 2 PNN 5.675,92 38,23 566,67 421,07 408,11 766,88370,12 320,77132,56294,19284,98192,87 767,22 694,50 455,98 nông nghiệp Đất 2.1 quốc CQP 343,47 2,31 0,62 102,39 3,31 62,12 12,30 41,92 3,80 0,62 116,39 phòng Đất an 2.2 CAN 28,49 0,19 0,69 23,70 4,10 ninh Đất khu 2.3 SKK 1.228,58 8,27 101,51 280,77 44,33 0,48 60,36 452,65 108,93 179,55 công nghiệp 2.4 Đất SKN
- cụm công nghiệp Đất thương 2.5 TMD 59,58 0,40 8,52 0,27 2,49 24,20 11,52 4,70 0,51 6,59 0,15 0,63 mại, dịch vụ Đất cơ sở sản xuất 2.6 SKC 266,41 1,79 36,11 11,02 12,16 1,11 22,78 11,51 1,30 48,06 25,93 42,61 45,60 8,22 phi nông nghiệp Đất phát triển hạ tầng cấp 2.7 quốc DHT 1.951,12 13,14 229,87 319,76 128,88 182,60102,21 160,07 65,78 83,35 78,92 90,24 126,23 247,97 135,24 gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã Đất có di tích 2.8 lịch sử DDT 1,48 0,01 1,00 0,48 văn hóa Đất bãi thải, xử 2.9 DRA 35,46 0,24 0,48 0,59 0,93 0,10 1,14 0,63 0,26 0,08 0,78 30,02 0,45 lý chất thải Đất ở tại 2.10 ONT 780,11 5,25 188,18119,65 54,44 35,90 91,96 48,43 34,87 65,10 64,29 77,29 nông thôn Đất ở 2.11 tại đô ODT 239,94 1,62 107,27 69,11 63,56 thị Đất xây dựng 2.12 TSC 17,83 0,12 5,66 1,88 0,36 0,50 0,69 0,27 0,51 4,02 0,48 0,97 0,48 1,66 0,35 trụ sở cơ quan Đất xây dựng trụ sở 2.13 DTS 0,32 0,00 0,32 của tổ chức sự nghiệp Đất xây dựng 2.17 cơ sở DNG ngoại giao Đất cơ 2.14 sở tôn TON 8,39 0,06 0,17 0,29 0,24 2,25 0,88 0,72 0,78 0,17 1,26 1,63 giáo Đất làm nghĩa 2.15 NTD 124,31 0,84 13,66 7,83 4,29 19,60 8,45 6,94 3,29 11,38 4,51 5,11 14,19 9,81 15,25 trang, nghĩa địa 2.16 Đất SKX 139,64 0,94 11,65 23,44 7,35 0,06 1,15 12,16 37,59 43,74 2,50
- sản xuất vật liệu xây dựng Đất sinh 2.17 hoạt DSH 37,30 0,25 2,03 1,37 4,99 6,90 3,96 2,19 2,67 2,18 0,98 1,99 2,97 2,93 2,14 cộng đồng Đất khu vui chơi, 2.18 DKV 8,82 0,06 0,21 5,07 0,39 3,15 giải trí công cộng Đất cơ 2.19 sở tín TIN 16,84 0,11 0,93 1,92 0,25 2,28 1,45 0,59 1,24 1,15 1,11 0,17 0,88 3,21 1,66 ngưỡng Đất sông, ngòi, 2.20 SON 243,66 1,64 37,18 9,66 29,02 32,40 16,05 18,80 5,30 20,67 7,04 19,61 19,95 27,98 kênh, rạch, suối Đất có mặt 2.21 nước MNC 140,23 0,94 21,76 6,03 38,62 0,86 10,00 1,11 14,22 6,28 41,10 0,25 chuyên dùng Đất phi nông 2.22 PNK 3,94 0,03 3,94 nghiệp khác Đất chưa 3 CSD 57,54 0,39 7,43 8,56 3,08 9,65 1,53 6,53 7,35 2,83 0,07 3,74 3,12 3,65 sử dụng Đất đô 4 KDT 2.924,35 19,70 995,40 969,90 959,05 thị* BIỂU 02: KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN BÌNH XUYÊN TỈNH VĨNH PHÚC (Kèm theo Quyết định số: 865/QĐUBND ngày 26/3/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc) Đơn vị tính: ha MỤC ĐÍCH SỬ Diện TT TT TT xã Bá xã xã xã xã xã xã xã xã xã STT Mã Phân theo đơn vị hành chính cấp xã DỤNG tích Hươn Thanh Gia Hiến Đạo Hươn Phú Quất Tam Tân Thiệ Trung Sơn g Canh Lãng Khánh Đức g Sơn Xuân Lưu Hợp Phong n Kế Mỹ Lôi (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) (17) 1 Đất nông nghiệp NNP 1.031,98 136,68 172,58 7,57 170,23 74,05 27,43 13,07 68,71 43,70 35,78 29,87 106,34 145,97 1.1 Đất trồng lúa LUA 794,15 121,22 164,10 6,20 143,83 46,77 25,37 12,87 59,63 37,80 35,59 21,37 24,82 94,68 Trong đó: Đất chuyên trồng lúa LUC 627,82 111,72 24,07 6,20 143,83 46,77 24,67 12,87 59,63 37,80 19,49 21,27 24,82 94,68 nước
- Đất trồng cây hàng 1.2 HNK 153,03 10,53 0,52 0,25 20,60 25,11 1,65 0,10 5,23 5,80 8,20 24,71 50,33 năm khác Đất trồng cây lâu 1.3 CLN 5,16 4,10 0,86 0,10 0,10 0,00 năm 1.4 Đất rừng sản xuất RSX 64,01 1,12 4,80 0,31 0,80 56,81 0,17 Đất nuôi trồng thủy 1.5 NTS 15,63 0,83 7,10 1,00 2,17 0,00 0,10 3,05 0,19 0,40 0,00 0,79 sản Đất nông nghiệp 1.6 NKH khác Đất phi nông 2 PNN 81,74 16,18 4,33 1,52 17,64 5,71 2,98 0,38 5,53 1,55 5,04 7,77 4,42 8,69 nghiệp 2.1 Đất quốc phòng CQP 0,40 0,40 2.2 Đất an ninh CAN 2.3 Đất khu công nghiệp SKK 9,90 9,90 Đất cụm công 2.4 SKN nghiệp Đất thương mại, 2.5 TMD dịch vụ Đất cơ sở sản xuất 2.6 SKC 0,10 0,10 phi nông nghiệp Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, 2.7 DHT 36,71 5,39 1,75 0,40 4,34 5,61 1,50 0,38 5,48 1,30 0,65 2,91 3,67 3,33 cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã Đất có di tích lịch sử 2.8 DDT 0,05 0,05 văn hóa Đất bãi thải, xử lý 2.9 DRA chất thải 2.10 Đất ở tại nông thôn ONT 2,23 0,25 0,12 1,00 0,86 2.11 Đất ở tại đô thị ODT 1,38 0,35 0,93 0,10 Đất xây dựng trụ sở 2.12 TSC 0,44 0,44 cơ quan Đất xây dựng trụ sở 2.13 của tổ chức sự DTS nghiệp 2.14 Đất cơ sở tôn giáo TON Đất làm nghĩa trang, 2.15 NTD 0,25 0,10 0,02 0,10 0,03 nghĩa địa Đất sản xuất vật 2.16 SKX 0,83 0,80 0,03 liệu xây dựng Đất sinh hoạt cộng 2.17 DSH 0,06 0,06 đồng Đất khu vui chơi, 2.18 DKV 0,06 0,06 giải trí công cộng Đất cơ sở tín 2.19 TIN ngưỡng Đất sông, ngòi, kênh, 2.20 SON 6,34 4,18 0,12 0,80 0,13 0,16 0,75 0,20 rạch, suối Đất có mặt nước 2.21 MNC 22,99 5,60 1,63 3,40 4,36 5,70 4,30 chuyên dùng Đất phi nông nghiệp 2.22 PNK khác
- BIỂU 03: DIỆN TÍCH ĐẤT CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN BÌNH XUYÊN TỈNH VĨNH PHÚC (Kèm theo Quyết định số: 865/QĐUBND ngày 26/3/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc) Đơn vị tính: ha Diện TT TT TT xã Bá xã xã xã xã xã xã xã xã xã STT CHỈ TIÊU Mã tích Hươn Thanh Gia Hiến Đạo Hươn Phú Quất Tam Tân Thiệ Trung Sơn g Canh Lãng Khánh Đức g Sơn Xuân Lưu Hợp Phong n Kế Mỹ Lôi
- (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) (17) Đất nông nghiệp 1 chuyển sang NNP/PNN 1.107,48 148,35 200,03 7,57 167,36 80,75 32,64 13,45 90,05 44,86 34,78 29,87 111,80 145,97 phi nông nghiệp 1.1 Đất trồng lúa LUA/PNN 881,14 131,29 191,55 6,20 141,36 53,47 25,37 13,25 80,49 37,80 34,59 21,27 49,82 94,68 Trong đó: Đất chuyên trồng LUC/PNN 682,81 117,79 23,52 6,20 141,36 53,47 24,67 13,25 80,49 37,80 18,49 21,27 49,82 94,68 lúa nước Đất trồng cây 1.2 HNK/PNN 142,04 11,13 0,52 0,25 18,60 25,11 1,65 0,10 5,23 6,40 8,20 14,52 50,33 hàng năm khác Đất trồng cây 1.3 CLN/PNN 11,51 4,10 0,86 0,10 0,10 6,35 lâu năm Đất rừng sản 1.4 RSX/PNN 55,66 1,12 6,00 5,52 1,28 0,56 41,01 0,17 xuất Đất nuôi trồng 1.5 NTS/PNN 17,13 1,83 7,10 1,40 2,17 0,10 3,05 0,19 0,40 0,10 0,79 thủy sản Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất 2 2,59 0,06 1,00 1,53 trong nội bộ đất nông nghiệp Đất trồng lúa chuyển sang 2.1 LUA/NKH 1,00 1,00 đất nông nghiệp khác Đất trồng lúa 2.2 chuyển sang LUA/LNP đất trồng rừng Đất trồng lúa 2.3 chuyển sang LUA/CLN đất trồng rừng Đất trồng lúa chuyển sang 2.4 LUA/NTS đất nuôi trồng thủy sản Đất trồng cây hàng năm khác 2.5 chuyển sang HNK/NTS đất nuôi trồng thủy sản Đất rừng sản xuất chuyển 2.6 sang đất nông RSX/NKR(a) 1,59 0,06 1,53 nghiệp không phải là rừng Đất phi nông nghiệp không 3 phải là đất ở PKO/OCT 27,74 6,16 0,90 10,60 4,50 0,40 0,20 4,96 0,02 chuyển sang đất ở BIỂU 04: KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2019 CỦA HUYỆN BÌNH XUYÊN TỈNH VĨNH PHÚC
- (Kèm theo Quyết định số: 865/QĐUBND ngày 26/3/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc) Đơn vị tính: ha Diệ TT TT TT xã xã xã xã MỤC ĐÍCH SỬ xã xã xã xã xã xã STT Mã n Hươn Thanh Gia Bá Đạo Hươn Phú Quấ Tam Tân Thiệ Trung Sơn DỤNG tích g Canh Lãng Khánh Hiến Đức g Sơn Xuân t Hợp Phong n Kế Mỹ Lôi Lưu (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) (17) TỔNG CỘNG Đất nông 1 NNP nghiệp 1.1 Đất trồng lúa LUA Đất trồng cây 1.2 HNK hàng năm khác Đất trồng cây 1.3 CLN lâu năm Đất rừng sản 1.4 RSX xuất Đất nuôi trồng 1.5 NTS thủy sản Đất phi nông 2 PNN 4,20 0,01 0,10 0,10 0,46 1,00 0,11 0,01 0,10 1,10 0,30 0,40 0,60 nghiệp 2.1 Đất quốc phòng CQP 2.2 Đất an ninh CAN Đất khu công 2.3 SKK 1,50 0,50 0,10 0,40 0,50 nghiệp Đất thương mại, 2.4 TMD dịch vụ Đất cơ sở sản 2.5 xuất phi nông SKC nghiệp 2.6 Đất phát triển DHT 2,18 0,01 0,10 0,46 0,11 0,10 1,10 0,20 0,10 hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã Đất bãi thải, xử 2.7 DRA lý chất thải Đất ở tại nông 2.8 ONT 0,50 0,50 thôn 2.9 Đất ở tại đô thị ODT 0,01 0,01 Đất xây dựng 2.10 TSC trụ sở cơ quan Đất cơ sở tôn 2.11 TON giáo Đất làm nghĩa 2.12 NTD 0,01 0,01 trang, nghĩa địa 2.13 Đất sản xuất SKX
- vật liệu xây dựng Đất sinh hoạt 2.14 DSH cộng đồng BIỂU 05: DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN LOẠI BỎ KHÔNG ĐĂNG KÝ TRONG KHSD ĐẤT 2019 (Kèm theo Quyết định số: 865/QĐUBND ngày 26/3/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc) Năm Địa kế Tăng thêmĐịa Tăng thêm điểmChủ hoạch Diện điểm đầu tư được tích duyệt STT Tên dự án QH (ha) Diện Trong đó: Huyệ tích Xã Đất n (ha) lúa Theo kế hoạch sử dụng A 82,05 72,91 3,99 đ ất I. Đất ở 23,97 23,97 0,00 1.1 Đất ở đô thị 0,47 0,47 0,00 Khu đất giãn dân Chợ cũ TT Gia Bình UBND TT KH 1 0,47 0,47 Quang Hà Khánh Xuyên Gia Khánh 2016 1.2 Đất ở nông thôn 23,50 23,50 0,00 Khu Nhà ở công nhân Bình UBND tỉnh KH 1 KCN Bá Thiện I giai 5,30 5,30 Bá Hiến Xuyên Vĩnh Phúc 2016 đoạn 1 Khu đất dịch vụ đấu giá Tân Bình UBND xã KH 2 QSD đất khu vực 3 xã 1,50 1,50 Phong Xuyên Tân Phong 2016 Tân Phong Khu đất dịch vụ đấu giá Tân Bình UBND xã KH 3 QSD đất khu vực 4 xã 0,40 0,40 Phong Xuyên Tân Phong 2016 Tân Phong Đất đấu giá, giãn dân khu Phú Bình UBND xã KH 4 4,00 4,00 Cây Đề thôn Can Bi Xuân Xuyên Phú Xuân 2016 Đất đấu giá, giãn dân khu Đạo Bình UBND xã KH 5 0,49 0,49 Chổ Đó thôn Tây Trại Đức Xuyên Đạo Đức 2016 6 Đất đấu giá, giãn dân khu 2,00 2,00 Đạo Bình UBND xã KH Đồng Định thôn Trại Đức Xuyên Đạo Đức 2016
- Trong Đất đấu giá, giãn dân khu Đạo Bình UBND xã KH 7 sân vận động cũ Trạm Y 0,70 0,70 Đức Xuyên Đạo Đức 2016 tế Đất đấu giá, giãn dân khu Đạo Bình UBND xã KH 8 0,80 0,80 sau xóm thôn Hưởng Lộc Đức Xuyên Đạo Đức 2016 Đất đấu giá, giãn dân khu Đạo Bình UBND xã KH 9 3,80 3,80 sau nha thôn Trại Đức Xuyên Đạo Đức 2016 Đất đấu giá, giãn dân khu Đạo Bình UBND xã KH 10 1,50 1,50 Đầu Làng Mộ Đạo Đức Xuyên Đạo Đức 2016 Đất đấu giá, giãn dân khu Đạo Bình UBND xã KH 11 1,00 1,00 đầu làng thôn Kiền Sơn Đức Xuyên Đạo Đức 2016 Khu đất giãn dân, đấu giá QSD đất khu Đồng Ngụ Bình UBND xã KH 12 2,01 2,01 Sơn Lôi thôn Nhân Nghĩa, Sơn Xuyên Sơn Lôi 2016 Lôi Đất trụ sở cơ quan, II công trình sự nghiệp Đất Quốc phòng, an III 5,00 5,00 0,00 ninh Khu vực phòng thủ xã Trung Bình KH 1 5,00 5,00 Bộ QP Trung Mỹ Mỹ Xuyên 2015 Đất khu, cụm công IV 11,65 11,65 0,00 nghiệp UBND Cụm Công nghiệp làng Hương Bình huyện KH 1 11,65 11,65 gốm Hương Canh Canh Xuyên Bình 2016 Xuyên Đất cho hoạt động V 0,00 0,00 0,00 khoáng sản VI Đất di tích, danh thắng 0,00 0,00 0,00 Đất bãi thải, xử lý chất VII 0,00 0,00 0,00 thải Đất tôn giáo, tín VIII 0,00 0,00 0,00 ngưỡng Đất nghĩa trang, nghĩa IX địa, nhà tang lễ, nhà 12,83 9,75 0,00 hỏa táng 15 Xây mới nghĩa trang 3,00 1,90 Tân Bình UBND xã KH trung 4 thôn: Thôn Tiền Phong Xuyên Tân Phong 2016
- Phong, Thịnh Đức, Nam Nhân, Yên Định Xây dựng mở rộng nghĩa UBND TT trang nhân dân thị trấn Hương Bình KH 16 5,73 3,75 Hương Hương Canh (Nghĩa Canh Xuyên 2016 Canh trang Hùng Bìa) UBND Nghĩa trang nhân dân xã Thiện Bình huyện KH 17 4,10 4,10 Thiện Kế Kế Xuyên Bình 2016 Xuyên X Đất phát triển hạ tầng 23,00 20,54 1,99 X.1 Đất giao thông 3,29 2,41 1,00 Mở rộng tuyến đường Tam Bình UBND xã KH 1 0,80 0,30 302B đi Hàm Rồng Hợp Xuyên Tam Hợp 2016 Quy hoạch đường từ Tam Bình UBND xã KH 2 thôn Đồi Chùa đến thôn 0,30 0,02 Hợp Xuyên Tam Hợp 2016 Chợ Nội Mở rộng tuyến 302 đi Tam Bình UBND xã KH 3 0,50 0,40 302B Hợp Xuyên Tam Hợp 2016 UBND Đường trung tâm Quất Bình huyện KH 4 0,19 0,19 Thương mại Quất Lưu Lưu Xuyên Bình 2016 Xuyên Quy hoạch đường công vụ khai thác hạ cốt đất Trung Bình UBND xã KH 5 1,50 1,50 1,00 đồi Đồng Giang, xã Mỹ Xuyên Trung Mỹ 2016 Trung Mỹ X.2 Đất thủy lợi 5,44 4,29 0,06 Công ty xã TNHH Cải tạo nâng cấp hồ Cầu Bình KH 1 1,00 1,00 Thiện MTV thủy Sậu xã Thiện Kế Xuyên 2016 Kế lợi Tam Đảo Ban GPMB TT và phát Trạm xử lý nước thải Bình KH 2 1,78 1,50 Hương triển quỹ tập trung Xuyên 2016 Canh đất tỉnh Vĩnh Phúc XD ngầm trên ĐT 310 hạ Bình Ban QLDA KH 3 0,35 0,35 Bá Hiến lưu tràn hồ Thanh Lanh Xuyên NN&PTNT 2016 Hồ chứa nước Thanh Trung Bình Ban QLDA KH 4 1,00 1,00 Lanh 2 Mỹ Xuyên NN&PTNT 2016
- CC đê điều Cắm mốc hành lang thoát Các xã, Bình và phòng KH 5 lũ cho các tuyến sông 0,03 0,03 TT Xuyên chống lụt 2016 chính có đê bão Xây dựng thang mực CC đê điều nước ứng với cấp báo Các xã, Bình và phòng KH 6 0,05 0,05 0,05 động lũ trên các sông địa TT Xuyên chống lụt 2016 bàn tỉnh Vĩnh Phúc bão Công ty TNHH Xây dựng trạm thủy TT Gia Bình KH 7 0,03 0,03 0,01 MTV thủy nông Gia Khánh Khánh Xuyên 2016 lợi Tam Đảo Quất Xây dựng tuyến đường Lưu+ Bình UBND tỉnh KH 8 ống truyền dẫn DN 300 1,20 0,33 Hương Xuyên Vĩnh Phúc 2016 đi Bình Xuyên Canh X.3 Đất cơ sở văn hóa 1,61 1,61 0,00 UBND TT Nhà văn hóa TDP Chợ Hương Bình KH 1 0,08 0,08 Hương Cánh Canh Xuyên 2016 Canh UBND TT Nhà văn hóa TDP Lò Hương Bình KH 2 0,07 0,07 Hương Cang Canh Xuyên 2016 Canh UBND TT Nhà văn hóa TDP Lang Hương Bình KH 3 0,06 0,06 Hương Bầu Canh Xuyên 2016 Canh Nhà văn hóa thôn Thống Bình UBND xã KH 4 0,05 0,05 Bá Hiến Nhất Xuyên Bá Hiến 2016 Nhà văn hóa thôn Tân Bình UBND xã KH 5 0,05 0,05 Bá Hiến Ngọc Xuyên Bá Hiến 2016 TT văn hóa xã Đạo Đức xã Đạo Bình UBND xã KH 6 1,30 1,30 (GĐ2) Đức Xuyên Đạo Đức 2016 Đất cơ sở giáo dục, đào X.4 11,83 11,40 0,85 tạo Xây mới trường mầm Tân Bình UBND xã KH 1 0,15 0,15 0,15 non xã Tân Phong Phong Xuyên Tân Phong 2016 Mở rộng trường Mầm Phú Bình UBND xã KH 2 0,30 0,30 0,30 non A thôn Lý Hải Xuân Xuyên Phú Xuân 2016 Xây dựng trường mầm Phú Bình UBND xã KH 3 0,50 0,40 0,40 non Phú xuân Xuân Xuyên Phú Xuân 2016 4 Mở rộng trường Mầm 0,25 0,20 Phú Bình UBND xã KH
- non B thôn Can Bi Xuân Xuyên Phú Xuân 2016 Quy hoạch trường đại Tam Bình UBND xã KH 5 10,00 9,72 học Victoria Hợp Xuyên Tam Hợp 2016 Phân hiệu trường mầm UBND TT Hương Bình KH 6 non Tiên Hường (TDP Lò 0,30 0,30 Hương Canh Xuyên 2016 Cang) Canh Trường Mầm non Ánh Bình UBND xã KH 7 0,33 0,33 Sơn Lôi Dương Xuyên Sơn Lôi 2016 X.5 Đất cơ sở y tế 0,00 0,00 0,00 Đất cơ sở thể dục thể X.6 0,00 0,00 0,00 thao X.7 Đất chợ 0,45 0,45 0,00 Quy hoạch chợ trong khu đất dịch vụ tại thôn Rộc Bình UBND xã KH 1 1 0,45 0,45 Sơn Lôi Mang, Chín chuôm thôn Xuyên Sơn Lôi 2016 Lương Câu Đất truyền dẫn năng X.8 0,35 0,35 0,05 lượng Xây dựng lưới điện Công ty KH đường dây và TBA Các xã, Bình 1 0,30 0,30 Điện Lực 2016, 110KV Tam Đảo và các TT Xuyên VP 2017 xuất tuyến 35,22KV TT CQT cho các TBA: Thanh Công ty Bình KH 2 Ngoại Trạch, Đồng lý, 0,01 0,01 0,01 Lãng, xã Điện Lực Xuyên 2016 huyện Bình Xuyên Tam VP Hợp CQT cho các TBA Nông xã Tam Bình Công ty ĐL KH 3 trường Tam Đảo, viện 0,01 0,01 0,01 Hợp Xuyên Vĩnh Phúc 2016 lao xã Thiện Xây dựng xuất tuyến 22 Kế, xã KV từ trạm 110 KV Bình Công ty ĐL KH 4 0,01 0,01 0,01 Tam Thiện Kế để cấp điện Xuyên Vĩnh Phúc 2016 Hợp, xã cho KCN Bình Xuyên II Quất Lưu Đường dây 10(22) KV cấp điện cho sở chỉ huy xã Trung Bình BCH Quân KH 5 0,01 0,01 0,01 cơ bản tỉnh Vĩnh Phúc Mỹ Xuyên sự 2016 (AV05) 6 Đường dây 22kv và trạm 0,01 0,01 0,01 xã Phú Bình Cty thủy KH
- biến áp cấp điện cho lợi Liễn trạm bơm tiêu quai xanh Xuân Xuyên 2016 Sơn xã Phú Xuân Đất bưu chính viễn X.9 0,03 0,03 0,03 thông Điểm bưu điện văn hóa xã Quất Bình Bưu điện KH 1 0,03 0,03 0,03 xã Quất Lưu Lưu Xuyên tỉnh VP 2016 Đất cơ sở sản xuất XI 5,60 2,00 2,00 kinh doanh xã Công ty Bình Hương TNHH Mở rộng công ty TNHH Xuyên Sơn MTV Quế KH 1 MTV Quế Lâm Phương 3,60 0,00 Lâm 2016 bắc xã Tam Bình Phương Hợp Xuyên bắc Dự án khu thương mại Thiện Bình UBND xã KH 2 2,00 2,00 2,00 dịch vụ (chợ nông thôn) Kế Xuyên Thiện Kế 2016 Các dự án đầu tư về XII 0,00 nông nghiệp TỔN G CỘN TỔNG CỘNG: 54 DỰ ÁN G: 54 72,91 3,99 DỰ ÁN82, 05

ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:

Báo xấu

LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
