YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định số 889/2019/QĐ-UBND tỉnh Bình Thuận
12
lượt xem 1
download
lượt xem 1
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định số 889/2019/QĐ-UBND công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Thuận. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định số 889/2019/QĐ-UBND tỉnh Bình Thuận
- ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH BÌNH THUẬN Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 889/QĐUBND Bình Thuận, ngày 09 tháng 4 năm 2019 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH, UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐCP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐCP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐCP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TTVPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Quyết định số 627/QĐBVHTTDL ngày 25/2/2019 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực mỹ thuật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Căn cứ Quyết định số 629/QĐBVHTTDL ngày 25/2/2019 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 639/TTrSVHTTDL ngày 01/4/2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Thuận. Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành. Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
- CHỦ TỊCH Nơi nhận: Như Điều 3; Cục KSTTHCVăn phòng Chính phủ; UBND các huyện, thị xã, thành phố; Sở TT&TT(p/h cập nhật các phần mềm); Trung tâm Hành chính công tỉnh; Lưu:VT,TTTT,NCKSTTHC.Huy Nguyễn Ngọc Hai DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH, UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN (Kèm theo Quyết định số 889 /QĐUBND ngày 09 /4/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh) PHẦN A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH TT Mã số thủ Tên thủ Thời Cách thức thực Cách thức Phí, lệ phí Căn cứ pháp lý Ghi chú tục hành tục hành hạn giải hiện thực (nếu có) chính chính quyết hiệnĐịa điểm thực hiện Mức Thực độ hiện qua DVC BCCI 1. Lĩnh vực Mỹ thuật (01 TTHC) 1. Lĩnh vực Mỹ thuật (01 TTH C)1. Lĩnh vực Mỹ thuật (01 TTH C)1. Lĩnh vực Mỹ thuật (01 TTH C) 1 BVH Cấp giấy 06 ngày Mức độ Có Tiếp nhận và Không Nghị định số Mã số BTN phép sao 2 trả kết quả tại 113/2013/NĐCP TTHC cũ là 278801 chép tác Trung tâm Hành ngày 02/10/2013 BTN phẩm mỹ chính công tỉnh. của Chính phủ. 261892 thuật về Cơ quan giải Nghị định số danh nhân quyết: Sở 11/2019/NĐCP văn hóa, VHTT&DL. ngày 30/1/2019 anh hung của Chính phủ dân tộc, lãnh tụ 2. Lĩnh vực Văn hóa cơ sở (01 TTHC)
- 1 BVH Cấp giấy 08 ngày Mức độ Có Tiếp nhận và Tại các thành Nghị định số BTN phép kinh 2 trả kết quả tại phố trực thuộc 103/2009/NĐCP 278903 doanh vũ Trung tâm Hành trung ương và ngày 06/11/ 2009 trường chính công tỉnh. tại các thành của Chính phủ. phố, thị xã trực Cơ quan giải Thông tư số thuộc tỉnh: quyết: Sở 04/2009/TT Mức thu phí VHTT&DL. BVHTT ngày thẩm định cấp 16/12/2009 của giấy phép là Bộ VHTTDL. 15.000.000 đồng/giấy; Thông tư số 07/2011/TT Tại các khu BVHTTDL ngày vực khác: Mức 07/6/2011 của Bộ thu phí thẩm VHTTDL. định cấp giấy phép là Thông tư số 10.000.000đ 05/2012/TT ồng/giấy. BVHTTDL ngày 02/5/2012 của Bộ VHTTDL. Thông tư số 212/2016/TTBTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính. Nghị định số 142/2018/NĐCP ngày 09/10/2018 của Chính phủ. Nghị định số 11/2019/NĐCP ngày 30/1/2019 của Chính phủ. 1 BVH Cấp giấy 09 ngày Mức độ Có Tiếp nhận và 3.000.000 Luật quảng cáo Mã số BTN phép thành 2 trả kết quả tại đồng/Giấy ngày 21/6/2012. TTHC cũ là 278915 lập Văn Trung tâm Hành phép BTN Nghị định số 261964 phòng đại chính công tỉnh. 181/2013/NĐCP diện của Cơ quan giải ngày 14/11/2013 doanh quyết: Sở của Chính phủ. nghiệp VHTT&DL, quảng cáo Thông tư số UBND tỉnh. nước 10/2013/TT ngoài tại BVHTTDL ngày Việt Nam 06/12/2013 của Bộ VHTTDL. Thông tư số 165/2016/TTBTC ngày 25/10/2016 của Bộ Tài chính. Nghị định số 11/2019/NĐCP ngày 30/1/2019 của Chính phủ. 2 BVH Cấp sửa 09 ngày Mức độ Có Tiếp nhận và 1.500.000 Luật quảng cáo Mã số BTN ̉ ̉ đôi, bô 2 trả kết quả tại đồng/Giấy ngày 21/6/2012. TTHC cũ là 278919 sung Giấy Trung tâm Hành phép BTN Nghị định số phép thành chính công tỉnh. 261965 181/2013/NĐCP lập Văn Cơ quan giải ngày 14/11/2013 phòng đại quyết: Sở của Chính phủ. diện của VHTT&DL, doanh Thông tư số UBND tỉnh. nghiệp 10/2013/TT quảng cáo BVHTTDL ngày
- nước 06/12/2013 của ngoài tại Bộ VHTTDL. Việt Nam Thông tư số 165/2016/TTBTC ngày 25/10/2016 của Bộ Tài chính. Nghị định số 11/2019/NĐCP ngày 30/1/2019 của Chính phủ. 3 BVH Cấp lại 09 ngày Mức độ Có Tiếp nhận và 1.500.000 Luật quảng cáo Mã số BTN Giấy phép 2 trả kết quả tại đồng/Giấy ngày 21/6/2012. TTHC cũ là 278921 thành lập Trung tâm Hành phép BTN Nghị định số Văn phòng chính công tỉnh. 261966 181/2013/NĐCP đại của Cơ quan giải ngày 14/11/2013 doanh quyết: Sở của Chính phủ. nghiệp VHTT&DL, quảng cáo Thông tư số UBND tỉnh. nước 10/2013/TT ngoài tại BVHTTDL ngày Việt Nam 06/12/2013 của Bộ VHTTDL. Thông tư số 165/2016/TTBTC ngày 25/10/2016 của Bộ Tài chính. Nghị định số 11/2019/NĐCP ngày 30/1/2019 của Chính phủ. PHẦN B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN TT Mã số Tên thủ Thời Cách thức Cách Phí, lệ phí Căn cứ pháp Ghi thủ tục tục hành hạn thực hiện thức (nếu có) lý chú hành chính giải thực chính quyết hiện Địa điểm thực hiện Mứ Thực c độ hiện DV qua C BCCI 1 BVH Cấp 07 Mức Có Tiếp Tại các Nghị định số BTN giấy ngày độ 3 nhận và thành phố, thị 103/2009/NĐ 278924 phép trả kết xã CP ngày kinh quả tại + Từ 01 đến 06/11/2009 Bộ 05 phòng: của Chính doanh karaoke phận 6.000.000 phủ. (do cơ Một cửa đồng/giấy; Thông tư số quan cấp UBND 04/2009/TT giấy cấp + Từ 06 phép phòng trở BVHTT ngày
- kinh huyện. lên: 16/12/2009 Cơ 12.000.000 của Bộ doanh cấp quan đồng/giấy. VHTTDL. huyện giải + Đối với Thông tư số cấp) quyết: trường hợp 07/2011/TT UBND các cơ sở đã BVHTTDL cấp được cấp ngày huyện. phép kinh 07/6/2011 của doanh Bộ VHTTDL. karaoke đề Thông tư số nghị tăng 05/2012/TT thêm phòng: BVHTTDL 2.000.000 ngày đồng/phòng. 02/5/2012 của Tại các Bộ VHTTDL. huyện: Thông tư số + Từ 01 đến 212/2016/TT 05 phòng: BTC ngày 3.000.000 10/11/2016 đồng/giấy; của Bộ Tài chính. + Từ 06 phòng trở Nghị định số lên: 142/2018/NĐ 6.000.000 CP ngày đồng/giấy. 09/10/2018 + Đối với của Chính trường hợp phủ. các cơ sở đề Nghị định số nghị tăng 11/2019/NĐ thêm phòng: CP ngày 1.000.000 30/1/2019 của đồng/phòng. Chính phủ.
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn