intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 89/2000/QĐ-BTC

Chia sẻ: Tuan Pham | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:2

79
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 89/2000/QĐ-BTC về việc ban hành mức thu phí sử dụng quốc lộ 20 tại trạm thu phí km 51+940 Định Quán-Đồng Nai từ km0 đến km128 và tại trạm thu phí km 203+500 Đức Trọng-Lâm Đồng từ km 129 đến km 232 do Bộ Tài chính ban hành

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 89/2000/QĐ-BTC

  1. B TÀI CHÍNH C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ******** c l p - T do - H nh phúc ******** S : 89/2000/Q -BTC Hà N i, ngày 01 tháng 6 năm 2000 QUY T NNH C A B TRƯ NG B TÀI CHÍNH S 89/2000/Q /BTC NGÀY 01THÁNG 6 NĂM 2000 V VI C BAN HÀNH M C THU PHÍ S D NG QU C L 20 T I TR M THU PHÍ KM 51+940 NNH QUÁN- NG NAI T KM0 N KM 128 VÀ T I TR M THU PHÍ KM 203+500 C TR NG-LÂM NG T KM129 N KM 232 . B TRƯ NG B TÀI CHÍNH Căn c Ngh nh s 15/CP ngày 2/3/1993 c a Chính ph v nhi m v , quy n h n và trách nhi m qu n lý Nhà nư c c a B , cơ quan ngang B ; Căn c Ngh nh s 178/CP ngày 28/10/1994 c a Chính ph v nhi m v , quy n h n và t ch c b máy c a B Tài chính; Căn c Ngh nh s 04/1999/N -CP ngày 30/1/1999 c a Chính ph v phí, l phí thu c ngân sách nhà nư c; Sau khi có ý ki n c a B Giao thông v n t i (công văn s 978/BGTVT-TCKT ngày 4/4/2000); Theo ngh c a T ng c c Trư ng T ng c c Thu , QUY T NNH: i u 1: Ban hành kèm theo Quy t nh này Bi u m c thu phí s d ng qu c l 20 t i Tr m thu phí Km 51+940 nh Quán- ng Nai t Km0 n Km 128 và t i Tr m thu phí Km 203+500 c Tr ng-Lâm ng t Km129 n Km 232 . M c thu phí t i i u này áp d ng i v i các i tư ng thu, n p qui nh t i Thông tư s 57/1998/TT-BTC ngày 27/4/1998 c a B Tài chính hư ng d n ch thu phí c u ư ng c a Nhà nư c qu n lý, Thông tư s 75/1998/TT-BTC ngày 2/6/1998 c a B Tài chính hư ng d n s a i, b sung i m 1.d, m c A, ph n IV và i m 3.n, m c I Thông tư s 57/1998/TT-BTC ngày 27/4/1998 c a B Tài chính và Thông tư s 05/1999/BTC ngày 13/1/1999 c a B Tài chính hư ng d n s a i, b sung i m 3, m c I Thông tư s 57/1998/TT-BTC ngày 27/4/1998. i u 2: Cơ quan thu phí qu c l 20 Tr m thu phí Km 51+940 nh Quán- ng Nai và Tr m thu phí Km 203+500 c Tr ng-Lâm ng th c hi n thu, n p và qu n lý ti n phí thu ư c theo qui nh t i Thông tư s 54/1999/TT-BTC ngày 10/5/1999 c a B Tài chính hư ng d n th c hi n Ngh nh s 04/1999/N -CP ngày 30/1/1999 c a Chính ph vè phí, l phí thu c Ngân sách nhà nư c. i u 3: Quy t nh này có hi u l c thi hành sau 15 ngày k t ngày ký.
  2. i u 4: T ch c, cá nhân thu c i tư ng ph i n p phí, ơn v ư c B Giao thông v n t i giao nhi m v t ch c thu phí qu c l 20 và các cơ quan liên quan ch u trách nhi m thi hành Quy t nh này. Ph m Văn Tr ng ( ã ký) BI U M C THU PHÍ S D NG QU C L 20 T I TR M THU PHÍ KM 51+940 NNH QUÁN- NG NAI T KM0 N KM 128 VÀ T I TR M THU PHÍ KM 203+500 C TR NG-LÂM NG T KM129 N KM 232 (Ban hành kèm theo Quy t nh s 89/2000/Q /BTC ngày 01 tháng 6 năm 2000) TT i tư ng thu phí M c thu Vé thông thư ng Vé tháng ( ng/vé/l n) ( ng/vé/tháng) 1 Xe lam, máy kéo, công nông, bông 3.000 30.000 sen 2 Xe ô tô con các lo i (dư i 7 ch ) 6.000 60.000 3 Xe ô tô t 7 ch ng i n 11 ch ng i 8.000 80.000 và xe có tr ng t i dư i 2 t n 4 Xe ô tô t 12 ch ng i n 30 ch 15.000 150.000 ng i và xe có tr ng t i t 2 t n n dư i 4 t n 5 Xe ô tô t 31 ch ng i tr lên và xe 20.000 200.000 có tr ng t i t 4 t n n dư i 10 t n 6 Xe có tr ng t i t 10 t n n dư i 15 25.000 250.000 t n 7 Xe có tr ng t i t 15 t n n dư i 18 30.000 300.000 t n và xe ch hàng b ng Conainer 20 fit tr lên n dư i 40 fit 8 Xe t i có tr ng t i t 18 t n tr lên và 50.000 500.000 xe ch hàng b ng Container 40 fit tr lên
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2