intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 893/2019/QĐ-UBND tỉnh Thừa Thiên Huế

Chia sẻ: An Lac Thuy | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:36

16
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 893/2019/QĐ-UBND phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết Thủ tục hành chính lĩnh lao động, thương binh và xã hội thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của UBND cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 893/2019/QĐ-UBND tỉnh Thừa Thiên Huế

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH THỪA THIÊN  Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  HUẾ ­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­ Số: 893/QĐ­UBND Thừa Thiên Huế, ngày 08 tháng 04 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ  TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XàHỘI THUỘC THẨM  QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN  TỈNH THỪA THIÊN HUẾ CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ­CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ  chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết Thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT­VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ  hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ­CP ngày 23 tháng 4 năm 2018   của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết Thủ tục hành  chính. Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 504/LĐTBXH­VP   ngày 15 tháng 3 năm 2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết Thủ  tục hành chính lĩnh lao động, thương binh và xã hội thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết  của UBND cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế (Có phụ lục kèm theo). Điều 2. Các đơn vị: Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội, Trung tâm Hành chính công cấp  huyện, UBND các xã, phường, thị trấn có trách nhiệm thiết lập quy trình điện tử giải quyết Thủ  tục hành chính trên phần mềm Hệ thống xử lý một cửa tập trung tỉnh Thừa Thiên Huế. Cụ thể: 1. Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội có trách nhiệm thiết lập quy trình điện tử các quy  trình quy định tại Phụ lục I và II; 2. Trung tâm Hành chính công cấp huyện; UBND các xã, phường, thị trấn có trách nhiệm thiết  lập quy trình điện tử giải quyết Thủ tục hành chính phần việc của đơn vị mình quy định tại Phụ  lục II. Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
  2. Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động, Thương binh và Xã hội;  Chủ tịch UBND cấp huyện; Giám đốc Trung tâm Hành chính công cấp huyện; Chủ tịch UBND  cấp xã; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.   CHỦ TỊCH Nơi nhận: ­ Như Điều 4; ­ Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh; ­ Các PCVP và các CV; ­ Lưu: VT. KSVX. Phan Ngọc Thọ   PHỤ LỤC I MẪU QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH  THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA PHÒNG LAO ĐỘNG ­ THƯƠNG BINH VÀ Xà HỘI (Ban hành kèm theo Quyết định số 893/QĐ­UBND ngày 08 tháng 4 năm 2019 của Chủ tịch   UBND tỉnh) 1. Thủ tục “Hỗ trợ chi phí huấn luyện trực tiếp cho người lao động ở khu vực không có  hợp đồng lao động” ­ Thời hạn giải quyết: 14 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo  quy định. ­ Quy trình nội bộ, quy trình điện tử: Thứ  tự  Thời gian  Đơn vị/người thực hiện Nội dung công việc công  thực hiện việc ­ Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ  sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân; Công chức tại Bộ phận  04 giờ làm  Bước 1TN&TKQ Phòng LĐ­ ­ Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên  việc TB&XH phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ   trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho  Lãnh đạo Phòng LĐ­TB&XH Lãnh đạo Phòng LĐ­ Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công  04 giờ làm  Bước 2 TB&XH giải quyết việc Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự  Chuyên viên Phòng LĐ­ 92 giờ làm  Bước 3 thảo Quyết định Hỗ trợ chi phí huấn  TB&XH việc luyện Lãnh đạo Phòng LĐ­ Ký Quyết định Hỗ trợ chi phí huấn  08 giờ làm  Bước 4 TB&XH luyện việc
  3. Làm Thủ tục phát hành văn bản,  Bộ phận Văn thư Phòng  chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho  04 giờ làm  Bước 5 LĐ­TB&XH Công chức tại Bộ phận TN&TKQ  việc Phòng LĐ­TB&XH Xác nhận trên phần mềm một cửa; Công chức tại Bộ phận  Bước 6TN&TKQ Phòng LĐ­   Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá  TB&XH nhân. Tổng thời gian giải quyết  112 giờ làm      TTHC việc 2. Thủ tục “Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo  trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập” ­ Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. ­ Quy trình nội bộ, quy trình điện tử: Thứ  tự  ĐƠN vị/người thực  Thời gian  Nội dung công việc công  hiện thực hiện việc ­ Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ,  gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân; CCVC tại Bộ phận  Bước  04 giờ làm  TN&TKQ của cơ sở  ­ Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần  1 việc giáo dục nghề nghiệp mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường  hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Lãnh đạo  cơ sở giáo dục nghề nghiệp Bước  Lãnh đạo cơ sở giáo dục Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải  04 giờ làm  2 nghề nghiệp quyết việc Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo  Bước  CCVC cơ sở giáo dục  08 giờ làm  Văn bản chi trả học bổng chính sách và  3 nghề nghiệp việc các khoản hỗ trợ khác Bước  Lãnh đạo cơ sở giáo dục Ký Văn bản chi trả học bổng chính sách  04 giờ làm  4 nghề nghiệp và các khoản hỗ trợ khác việc Làm Thủ tục phát hành văn bản, chuyển  Bước  Bộ phận văn thư cơ sở  kết quả (Điện tử và giấy) cho CCVC tại  04 giờ làm  5 giáo dục nghề nghiệp Bộ phận TN&TKQ của cơ sở giáo dục  việc nghề nghiệp CCVC tại Bộ phận  Bước  Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả  TN&TKQ của cơ sở    6 kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân. giáo dục nghề nghiệp Tổng thời gian giải quyết  Tổng thời gian giải quyết TTHC  24 giờ làm 
  4. TTHC việc 3. Thủ tục “Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo  trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo  dục có vốn đầu tư nước ngoài” ­ Thời hạn giải quyết: 3 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. ­ Quy trình nội bộ, quy trình điện tử: Thứ  tự  Đơn vị/người thực  Thời gian  Nội dung công việc công  hiện thực hiện việc ­ Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ,  gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân; Công chức tại Bộ phận  Bước  04 giờ làm  TN&TKQ Phòng LĐ­ ­ Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần  1 việc TB&XH mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường  hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Lãnh đạo  Phòng LĐ­TB&XH Bước  Lãnh đạo Phòng LĐ­ Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải  04 giờ làm  2 TB&XH quyết việc Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo  Bước  Chuyên viên Phòng LĐ­ 08 giờ làm  Văn bản chi trả học bổng chính sách và  3 TB&XH việc các khoản hỗ trợ khác Bước  Lãnh đạo Phòng LĐ­ Ký Văn bản chi trả học bổng chính sách  04 giờ làm  4 TB&XH và các khoản hỗ trợ khác việc Làm Thủ tục phát hành văn bản, chuyển  Bước  Bộ phận Văn thư Phòng  kết quả (điện tử và giấy) cho Công chức  04 giờ làm  5 LĐ­TB&XH tại Bộ phận TN&TKQ Phòng LĐ­ việc TB&XH Công chức tại Bộ phận  Bước  Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả  TN&TKQ Phòng LĐ­   6 kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân. TB&XH Tổng thời gian giải quyết  24 giờ làm  Tổng thời gian giải quyết TTHC  TTHC việc 4. Thủ tục “Gửi thang lương, bảng lương, định mức lao động của doanh nghiệp” ­ Thời hạn giải quyết: Không quy định thời gian. ­ Quy trình nội bộ, quy trình điện tử: Thứ  Đơn vị/người thực  Nội dung công việc Thời gian 
  5. tự  công  hiện thực hiện việc ­ Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ,  gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; Công chức tại Bộ phận  Bước  04 giờ làm  TN&TKQ Phòng LĐ­ ­ Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần  1 việc TB&XH mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường  hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Lãnh đạo  Phòng LĐ­TB&XH xử lý Bước  Lãnh đạo Phòng LĐ­ Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải  04 giờ làm  2 TB&XH quyết việc Tổng hợp, xử lý thông tin kèm theo báo  Không quy  Bước  Chuyên viên Phòng LĐ­ cáo thang lương, bảng lương và lưu văn  định thời  3 TB&XH bản. gian Không quy  Tổng thời gian giải quyết  Tổng thời gian giải quyết TTHC  định thời  TTHC gian 5. Thủ tục “Cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ” ­ Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. ­ Quy trình nội bộ, quy trình điện tử: Thứ  tự  Thời gian  Đơn vị/người thực hiện Nội dung công việc công  thực hiện việc ­ Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận  hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá  nhân/tổ chức; Công chức TN&TKQ của  Bước  Phòng Lao động ­ TB&XH  04 giờ làm  ­ Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên  1 tại Trung tâm Hành chính  việc phần mềm một cửa và hồ sơ giấy  công cấp huyện (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực  tuyến) cho Phòng Lao động ­  TB&XH xử lý. Bước  Lãnh đạo Phòng Lao động ­  Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công  04 giờ làm  2 TB&XH giải quyết việc Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự  Bước  Chuyên viên Phòng Lao  08 giờ làm  thảo Giấy giới thiệu đi thăm viếng  3 động ­ TB&XH việc mộ liệt sĩ. Bước  Lãnh đạo Phòng Lao động ­  Ký Giấy giới thiệu đi thăm viếng  04 giờ làm  4 TB&XH mộ liệt sĩ. việc
  6. Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,  chuyển kết quả (điện tử và giấy)  Bước  Bộ phận Văn thư Phòng Lao cho Công chức TN&TKQ của  04 giờ làm  5 động ­ TB&XH Phòng Lao động ­ TB&XH tại  việc Trung tâm Hành chính công cấp  huyện Công chức TN&TKQ của  Xác nhận trên phần mềm một cửa;   Bước  Phòng Lao động ­ TB&XH  6 tại Trung tâm Hành chính  Trả kết quả giải quyết TTHC cho  công cấp huyện cá nhân/tổ chức. Tổng thời gian giải quyết TTHC  24 giờ làm  Tổng thời gian giải quyết TTHC việc 6. Thủ tục “Hỗ trợ người có công đi làm phương tiện, dụng cụ trợ giúp chỉnh hình; đi  điều trị phục hồi chức năng” ­ Thời hạn giải quyết: 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. ­ Quy trình nội bộ, quy trình điện tử: Thứ  tự  Thời gian  Đơn vị/người thực hiện Nội dung công việc công  thực hiện việc ­ Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận  hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá  nhân/tổ chức; Công chức TN&TKQ của  Bước  Phòng Lao động ­ TB&XH  02 giờ làm  ­ Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên  1 tại Trung tâm Hành chính  việc phần mềm một cửa và hồ sơ giấy  công cấp huyện (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực  tuyến) cho Phòng Lao động ­  TB&XH xử lý. Bước  Lãnh đạo Phòng Lao động ­  Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công  01 giờ làm  2 TB&XH giải quyết việc Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự  thảo Văn bản chi hỗ trợ tiền đi làm  Bước  Chuyên viên Phòng Lao động  02 giờ làm  phương tiện, dụng cụ trợ giúp  3 ­ TB&XH việc chỉnh hình hoặc phục hồi chức  năng Ký Văn bản chi hỗ trợ tiền đi làm  Bước  Lãnh đạo Phòng Lao động ­  phương tiện, dụng cụ trợ giúp  01 giờ làm  4 TB&XH chỉnh hình hoặc phục hồi chức  việc năng Bước  Bộ phận Văn thư Phòng Lao Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,  02 giờ làm 
  7. chuyển kết quả (điện tử và giấy)  cho Công chức TN&TKQ của  5 động ­ TB&XH Phòng Lao động ­ TB&XH tại  việc Trung tâm Hành chính công cấp  huyện Công chức TN&TKQ của  Xác nhận trên phần mềm một cửa; Bước  Phòng Lao động ­ TB&XH    6 tại Trung tâm Hành chính  Trả kết quả giải quyết TTHC cho  công cấp huyện cá nhân/tổ chức. Tổng thời gian giải quyết  08 giờ làm  Tổng thời gian giải quyết TTHC TTHC  việc 7. Thủ tục “Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền  giải quyết của Phòng Lao động ­ Thương binh và Xã hội” ­ Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. ­ Quy trình nội bộ, quy trình điện tử: Thứ  tự  Thời gian  Đơn vị/người thực hiện Nội dung công việc công  thực hiện việc ­ Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận  hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá  nhân/tổ chức; Công chức TN&TKQ của  Bước  Phòng Lao động ­ TB&XH  04 giờ làm  ­ Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên  1 tại Trung tâm Hành chính  việc phần mềm một cửa và hồ sơ giấy  công cấp huyện (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực  tuyến) cho Phòng Lao động ­  TB&XH xử lý. Bước  Lãnh đạo Phòng Lao động ­  Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công  04 giờ làm  2 TB&XH giải quyết việc Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự  Bước  Chuyên viên Phòng Lao  24 giờ làm  thảo Giấy chứng nhận đăng ký  3 động ­ TB&XH việc thành lập Bước  Lãnh đạo Phòng Lao động ­  Ký Giấy chứng nhận đăng ký thành  04 giờ làm  4 TB&XH lập việc Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,  chuyển kết quả (điện tử và giấy)  Bước  Bộ phận Văn thư Phòng Lao cho Công chức TN&TKQ của  04 giờ làm  5 động ­ TB&XH Phòng Lao động ­ TB&XH tại  việc Trung tâm Hành chính công cấp  huyện
  8. Công chức TN&TKQ của  Xác nhận trên phần mềm một cửa; Bước  Phòng Lao động ­ TB&XH    6 tại Trung tâm Hành chính  Trả kết quả giải quyết TTHC cho  công cấp huyện cá nhân/tổ chức. 40 giờ làm  Tổng thời gian giải quyết TTHC Tổng thời gian giải quyết TTHC  việc 8. Thủ tục “Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền  giải quyết của Phòng Lao động ­ Thương binh và Xã hội” ­ Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. ­ Quy trình nội bộ, quy trình điện tử: Thứ  tự  Thời gian  Đơn vị/người thực hiện Nội dung công việc công  thực hiện việc ­ Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận  hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá  nhân/tổ chức; Công chức TN&TKQ của  Bước  Phòng Lao động ­ TB&XH  04 giờ làm  ­ Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên  1 tại Trung tâm Hành chính  việc phần mềm một cửa và hồ sơ giấy  công cấp huyện (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực  tuyến) cho Phòng Lao động ­  TB&XH xử lý. Bước  Lãnh đạo Phòng Lao động ­  Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công  04 giờ làm  2 TB&XH giải quyết việc Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự  Bước  Chuyên viên Phòng Lao  24 giờ làm  thảo Giấy chứng nhận đăng ký  3 động ­ TB&XH việc thành lập mới Bước  Lãnh đạo Phòng Lao động ­  Ký Giấy chứng nhận đăng ký thành  04 giờ làm  4 TB&XH lập mới việc Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,  chuyển kết quả (điện tử và giấy)  Bước  Bộ phận Văn thư Phòng Lao cho Công chức TN&TKQ của  04 giờ làm  5 động ­ TB&XH Phòng Lao động ­ TB&XH tại  việc Trung tâm Hành chính công cấp  huyện Công chức TN&TKQ của  Xác nhận trên phần mềm một cửa; Bước  Phòng Lao động ­ TB&XH    6 tại Trung tâm Hành chính  Trả kết quả giải quyết TTHC cho  công cấp huyện cá nhân/tổ chức. Tổng thời gian giải quyết TTHC Tổng thời gian giải quyết  40 giờ làm 
  9. TTHC  việc 9. Thủ tục “Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập  của Phòng Lao động ­ Thương binh và Xã hội” ­ Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. ­ Quy trình nội bộ, quy trình điện tử: Thứ  tự  Thời gian  Đơn vị/người thực hiện Nội dung công việc công  thực hiện việc ­ Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận  hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá  nhân/tổ chức; Công chức TN&TKQ của  Bước  Phòng Lao động ­ TB&XH  04 giờ làm  ­ Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên  1 tại Trung tâm Hành chính  việc phần mềm một cửa và hồ sơ giấy  công cấp huyện (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực  tuyến) cho Phòng Lao động ­  TB&XH xử lý. Bước  Lãnh đạo Phòng Lao động ­  Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công  04 giờ làm  2 TB&XH giải quyết việc Bước  Chuyên viên Phòng Lao  Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự  100 giờ làm  3 động ­ TB&XH thảo Quyết định giải thể cơ sở việc Bước  Lãnh đạo Phòng Lao động ­  08 giờ làm  Ký Quyết định giải thể cơ sở 4 TB&XH việc Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,  chuyển kết quả (điện tử và giấy)  Bước  Bộ phận Văn thư Phòng Lao cho Công chức TN&TKQ của  04 giờ làm  5 động ­ TB&XH Phòng Lao động ­ TB&XH tại  việc Trung tâm Hành chính công cấp  huyện Công chức TN&TKQ của  Xác nhận trên phần mềm một cửa; Bước  Phòng Lao động ­ TB&XH    6 tại Trung tâm Hành chính  Trả kết quả giải quyết TTHC cho  công cấp huyện cá nhân/tổ chức. 120 giờ làm  Tổng thời gian giải quyết TTHC Tổng thời gian giải quyết TTHC  việc 10. Thủ tục “Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền  cấp phép của Phòng Lao động ­ Thương binh và Xã hội” ­ Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
  10. ­ Quy trình nội bộ, quy trình điện tử: Thứ  tự  Thời gian  Đơn vị/người thực hiện Nội dung công việc công  thực hiện việc ­ Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận  hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá  nhân/tổ chức; Công chức TN&TKQ của  Bước  Phòng Lao động ­ TB&XH  04 giờ làm  ­ Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên  1 tại Trung tâm Hành chính  việc phần mềm một cửa và hồ sơ giấy  công cấp huyện (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực  tuyến) cho Phòng Lao động ­  TB&XH xử lý. Bước  Lãnh đạo Phòng Lao động ­  Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công  04 giờ làm  2 TB&XH giải quyết việc Bước  Chuyên viên Phòng Lao  Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự  100 giờ làm  3 động ­ TB&XH thảo Giấy phép hoạt động việc Bước  Lãnh đạo Phòng Lao động ­  08 giờ làm  Ký Giấy phép hoạt động 4 TB&XH việc Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,  chuyển kết quả (điện tử và giấy)  Bước  Bộ phận Văn thư Phòng Lao cho Công chức TN&TKQ của  04 giờ làm  5 động ­ TB&XH Phòng Lao động ­ TB&XH tại  việc Trung tâm Hành chính công cấp  huyện Công chức TN&TKQ của  Xác nhận trên phần mềm một cửa; Bước  Phòng Lao động ­ TB&XH    6 tại Trung tâm Hành chính  Trả kết quả giải quyết TTHC cho  công cấp huyện cá nhân/tổ chức. Tổng thời gian giải quyết  120 giờ làm  Tổng thời gian giải quyết TTHC TTHC  việc 11. Thủ tục “Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có  giấy phép hoạt động do Phòng Lao động ­ Thương binh và Xã hội cấp” ­ Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. ­ Quy trình nội bộ, quy trình điện tử: Thứ  tự  Thời gian  Đơn vị/người thực hiện Nội dung công việc công  thực hiện việc
  11. ­ Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận  hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá  nhân/tổ chức; Công chức TN&TKQ của  Bước  Phòng Lao động ­ TB&XH  04 giờ làm  ­ Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên  1 tại Trung tâm Hành chính  việc phần mềm một cửa và hồ sơ giấy  công cấp huyện (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực  tuyến) cho Phòng Lao động ­  TB&XH xử lý. Bước  Lãnh đạo Phòng Lao động ­  Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công  04 giờ làm  2 TB&XH giải quyết việc Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự  Bước  Chuyên viên Phòng Lao  92 giờ làm  thảo Giấy phép hoạt động được  3 động ­ TB&XH việc cấp lại hoặc điều chỉnh nội dung Bước  Lãnh đạo Phòng Lao động ­  Ký Giấy phép hoạt động được cấp  16 giờ làm  4 TB&XH lại hoặc điều chỉnh nội dung việc Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,  chuyển kết quả (điện tử và giấy)  Bước  Bộ phận Văn thư Phòng Lao cho Công chức TN&TKQ của  04 giờ làm  5 động ­ TB&XH Phòng Lao động ­ TB&XH tại  việc Trung tâm Hành chính công cấp  huyện Công chức TN&TKQ của  Xác nhận trên phần mềm một cửa; Bước  Phòng Lao động ­ TB&XH    6 tại Trung tâm Hành chính  Trả kết quả giải quyết TTHC cho  công cấp huyện cá nhân/tổ chức. 120 giờ làm  Tổng thời gian giải quyết TTHC Tổng thời gian giải quyết TTHC  việc 12. Thủ tục “Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp  huyện” ­ Thời hạn giải quyết: Giải quyết ngay kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định ­ Quy trình nội bộ, quy trình điện tử: Thứ  tự  Thời gian  Đơn vị/người thực hiện Nội dung công việc công  thực hiện việc ­ Tiếp nhận hồ sơ cho cá nhân/tổ  chức (nếu có); Bước  Cán bộ TN&TKQ cơ sở trợ  Giải quyết  1 giúp xã hội cấp huyện ngay ­ Báo cáo Lãnh đạo cơ sở trợ giúp  xã hội cấp huyện
  12. Bước  Lãnh đạo cơ sở trợ giúp xã  Giải quyết  Phân công cán bộ giải quyết 2 hội cấp huyện ngay Tổ chức tiếp nhận đối tượng,  Bước  CCVC cơ sở trợ giúp xã hội  hướng dẫn cá nhân/tổ chức hoàn  Giải quyết  3 cấp huyện thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa hoàn  ngay thiện) Thẩm định, xem xét, ký Quyết định  Bước  Lãnh đạo cơ sở trợ giúp xã  tiếp nhận đối tượng (trong vòng 10  80 giờ làm  4 hội cấp huyện ngày kể từ khi tiếp nhận đối  việc tượng). Tổng thời gian giải quyết  Giải quyết  Tổng thời gian giải quyết TTHC TTHC  ngay 13. Thủ tục “Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện” ­ Thời hạn giải quyết: Theo thỏa thuận. ­ Quy trình nội bộ, quy trình điện tử: Thứ  tự  Thời gian  Đơn vị/người thực hiện Nội dung công việc công  thực hiện việc ­ Tiếp nhận hồ sơ cho cá nhân/tổ  chức; Bước  Cán bộ TN&TKQ cơ sở trợ  Giải quyết  1 giúp xã hội cấp huyện ngay ­ Báo cáo Lãnh đạo cơ sở trợ giúp  xã hội cấp huyện Bước  Lãnh đạo cơ sở trợ giúp xã  Giải quyết  Phân công cán bộ giải quyết 2 hội cấp huyện ngay Dự thảo Hợp đồng cung cấp dịch  Bước  CCVC cơ sở trợ giúp xã hội  Giải quyết  vụ, Quyết định tiếp nhận đối  3 cấp huyện ngay tượng Lãnh đạo cơ sở trợ giúp xã  hội cấp huyện và người  Bước  Theo thỏa  hoặc thân nhân người có nhu Ký Hợp đồng cung cấp dịch vụ 4 thuận cầu vào sống tại cơ sở trợ  giúp xã hội cấp huyện Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,  Bước  Bộ phận Văn thư cơ sở trợ  Giải quyết  chuyển kết quả (điện tử và giấy)  5 giúp xã hội cấp huyện ngay cho cá nhân Bước  Cơ sở trợ giúp xã hội cấp  Giải quyết  Tiếp nhận đối tượng. 6 huyện ngay Tổng thời gian giải quyết TTHC Tổng thời gian giải quyết  Theo thỏa 
  13. TTHC  thuận 14. Thủ tục “Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện” ­ Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. ­ Quy trình nội bộ, quy trình điện tử: Thứ  tự  Thời gian  Đơn vị/người thực hiện Nội dung công việc công  thực hiện việc ­ Tiếp nhận hồ sơ cho cá nhân/tổ  chức; Bước  Cán bộ TN&TKQ cơ sở trợ  04 giờ làm  1 giúp xã hội cấp huyện việc ­ Báo cáo Lãnh đạo cơ sở trợ giúp  xã hội cấp huyện Bước  Lãnh đạo cơ sở trợ giúp xã  04 giờ làm  Phân công cán bộ giải quyết 2 hội cấp huyện việc Bước  CCVC cơ sở trợ giúp xã hội  Kiểm tra hồ sơ, dự thảo Quyết  40 giờ làm  3 cấp huyện định dừng trợ giúp xã hội việc Bước  Lãnh đạo cơ sở trợ giúp xã  Ký Quyết định dừng trợ giúp xã  04 giờ làm  4 hội cấp huyện hội. việc Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,  Bước  Bộ phận văn thư cơ sở trợ  04 giờ làm  chuyển kết quả (điện tử và giấy)  5 giúp xã hội cấp huyện việc cho cá nhân Bước  Cơ sở trợ giúp xã hội cấp  Bàn giao đối tượng   6 huyện Tổng thời gian giải quyết  56 giờ làm  Tổng thời gian giải quyết TTHC TTHC  việc 15. Thủ tục “Quyết định áp dụng biện pháp đưa vào cai nghiện bắt buộc tại Trung tâm  Bảo trợ xã hội” ­ Thời hạn giải quyết: 16 ngày làm việc, trong đó Phòng Tư pháp thực hiện 02 ngày làm việc,  Phòng LĐ­TB&XH thực hiện 02 ngày làm việc, Tòa án nhân dân cấp huyện giải quyết trong 10  ngày làm việc và Công an cấp huyện thực hiện 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo  quy định. ­ Quy trình nội bộ, quy trình điện tử: Thứ  tự  Thời gian  Đơn vị/người thực hiện Nội dung công việc công  thực hiện việc
  14. Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận  Công chức tại Bộ phận  hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá  Bước  TN&TKQ của Phòng Tư  04 giờ làm  nhân/tổ chức, số hóa hồ sơ,  1.1 pháp tại Trung tâm Hành  việc chuyển hồ sơ cho Phòng Tư pháp  chính công cấp huyện xử lý hồ sơ. Bước  Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công  02 giờ làm  Lãnh đạo Phòng Tư pháp 1.2 giải quyết việc Bước  Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự  04 giờ làm  Công chức Phòng Tư pháp 1.3 thảo văn bản giải quyết. việc Bước  Ký phê duyệt phê duyệt hồ sơ liên  04 giờ làm  Lãnh đạo Phòng Tư pháp 1.4 thông. việc Làm Thủ tục phát hành, chuyển hồ  sơ, kết quả liên thông cho Công  Bước  Bộ phận Văn thư Phòng Tư  02 giờ làm  chức TN&TKQ của Phòng LĐ­ 1.5 pháp việc TBXH tại Trung tâm Hành chính  công cấp huyện. Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận  Công chức TN&TKQ của  hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá  Bước  Phòng LĐ­TBXH tại Trung  04 giờ làm  nhân/tổ chức, số hóa hồ sơ,  2.1 tâm Hành chính công cấp  việc chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng  huyện LĐ­TB&XH xử lý. Bước  Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công  02 giờ làm  Lãnh đạo Phòng LĐ­TB&XH 2.2 giải quyết việc Bước  Công chức Phòng LĐ­ Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự  04 giờ làm  2.3 TB&XH thảo văn bản giải quyết. việc Thẩm định hồ sơ, ký phê duyệt  Bước  04 giờ làm  Lãnh đạo Phòng LĐ­TB&XH phê duyệt kết quả giải quyết  2.4 việc TTHC. Làm Thủ tục phát hành, chuyển  Bước  Bộ phận Văn thư Phòng LĐ­ kết quả giải quyết cho Bộ phận  02 giờ làm  2.5 TB&XH một cửa của Tòa án nhân dân cấp  việc huyện. Xác nhận trên phần mềm một cửa; Công chức, viên chức tại Bộ  Bước  04 giờ làm  phận một cửa của Tòa án  3.1 Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Tòa  việc nhân dân cấp huyện án nhân dân cấp huyện Bước  Lãnh đạo Tòa án nhân dân  Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công  04 giờ làm  3.2 cấp huyện giải quyết việc Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự  Bước  Công chức Tòa án nhân dân  thảo Quyết định áp dụng biện  60 giờ làm  3.3 cấp huyện pháp đưa vào cai nghiện bắt buộc  việc tại Trung tâm Bước Lãnh đạo Tòa án nhân dân  Ký Quyết định áp dụng biện pháp  08 giờ làm 
  15. đưa vào cai nghiện bắt buộc tại  3.4 cấp huyện việc Trung tâm Làm Thủ tục phát hành, chuyển  kết quả liên thông cho Công an  Bước  Bộ phận văn thư Tòa án nhân cấp huyện; Công chức TN&TKQ  04 giờ làm  3.5 dân cấp huyện của Phòng LĐ­TBXH tại Trung  việc tâm Hành chính công cấp huyện và  các cơ quan có liên quan. Công an cấp huyện chủ trì  Bước  Đưa người nghiện đi chấp hành  16 giờ làm  phối hợp với Phòng LĐ­ 4 Quyết định việc TB&XH Tổng thời gian giải quyết  128 giờ làm  Tổng thời gian giải quyết TTHC TTHC  việc   PHỤ LỤC II QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN  THÔNG TỪ UBND CẤP XàĐẾN UBND CẤP HUYỆN (Ban hành kèm theo Quyết định số 893/QĐ­UBND ngày 08 tháng 4 năm 2019 của Chủ tịch   UBND tỉnh) 1. Thủ tục “Giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền” ­ Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. ­ Quy trình nội bộ, quy trình điện tử: Thứ  tự  Thời gian  Đơn vị/người thực hiện Nội dung công việc công  thực hiện việc ­ Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ  sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ  chức; Công chức TN&TKQ của  Bước  Phòng Lao động ­ TB&XH  02 giờ làm  ­ Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên  1.1 tại Trung tâm Hành chính  việc phần mềm một cửa và hồ sơ giấy  công cấp huyện (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực  tuyến) cho Lãnh đạo Phòng Lao  động ­ TB&XH. Bước  Lãnh đạo Phòng Lao động ­  Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công  02 giờ làm  1.2 TB&XH giải quyết việc Bước  Chuyên viên Phòng Lao  Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, xây  16 giờ làm  1.3 động ­ TB&XH dựng các dự thảo Tờ trình và Quyết  việc
  16. định giải quyết tranh chấp Ký Tờ trình trình UBND cấp huyện  Bước  Lãnh đạo Phòng Lao động ­  02 giờ làm  phê duyệt Quyết định giải quyết  1.4 TB&XH việc tranh chấp Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,  chuyển hồ sơ cho Bộ phận  Bước  Bộ phận Văn thư Phòng Lao  02 giờ làm  TN&TKQ của Văn phòng UBND  1.5 động ­ TB&XH việc cấp huyện tại Trung tâm Hành chính  công cấp huyện Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu  Bộ phận TN&TKQ của Văn  hẹn trả cho Phòng Lao động ­  Bước  phòng UBND cấp huyện tại  02 giờ làm  TB&XH và chuyển hồ sơ cho chuyên  2.1 Trung tâm Hành chính công  việc viên Văn phòng UBND cấp huyện  cấp huyện thụ lý Bước  Chuyên viên Văn phòng  Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo  06 giờ làm  2.2 UBND cấp huyện VP UBND cấp huyện việc Bước  Lãnh đạo Văn phòng UBND  02 giờ làm  Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ 2.3 cấp huyện việc Bước  04 giờ làm  Lãnh đạo UBND cấp huyện Ký Quyết định giải quyết tranh chấp 2.4 việc Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,  chuyển kết quả (điện tử và giấy)  Bước  Bộ phận Văn thư Văn phòng  02 giờ làm  cho Công chức TN&TKQ của Phòng  2.5 UBND cấp huyện việc Lao động ­ TB&XH tại Trung tâm  Hành chính công cấp huyện Công chức TN&TKQ của  Xác nhận trên phần mềm một cửa;   Bước  Phòng Lao động ­ TB&XH  3 tại Trung tâm Hành chính  Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá  công cấp huyện nhân/tổ chức. 40 giờ làm  Tổng thời gian giải quyết TTHC Tổng thời gian giải quyết TTHC  việc 2. Thủ tục “Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ  sở trợ giúp xã hội cấp huyện” ­ Thời hạn giải quyết: 39 ngày làm việc, trong đó UBND cấp xã thực hiện 22 ngày làm việc,  Phòng LĐ­TB&XH thực hiện 07 ngày làm việc và UBND cấp huyện giải quyết trong 03 ngày  làm việc, cơ sở trợ giúp xã hội 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. ­ Quy trình nội bộ, quy trình điện tử: Thứ tự  Đơn vị/người thực  Thời gian  công  Nội dung công việc hiện thực hiện việc
  17. ­ Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ  sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân. Công chức tại Bộ phận  04 giờ làm  Bước 1.1TN&TKQ của UBND  ­ Số hóa hồ sơ (trừ trường hợp trực  việc cấp xã tuyến), chuyển hồ sơ cho công chức  LĐ­TB&XH xử lý hồ sơ. Công chức LĐ­ Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự  164 giờ làm  Bước 1.2TB&XH/Hội đồng xét  thảo Văn bản trình UBND cấp huyện việc duyệt cấp xã 04 giờ làm  Bước 1.3Lãnh đạo UBND cấp xã Ký Văn bản trình UBND cấp huyện việc Vào số văn bản, đóng dấu và thu phí,  Bộ phận Văn phòng  lệ phí (nếu có), chuyển hồ sơ cho  04 giờ làm  Bước 1.4 UBND cấp xã Phòng LĐ ­ TB&XH tại Trung tâm  việc Hành chính công cấp huyện Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ  Công chức TN&TKQ  sơ, gửi phiếu hẹn trả cho UBND cấp  của Phòng Lao động ­  xã; Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên  04 giờ làm  Bước 2.1TB&XH tại Trung tâm  phần mềm một cửa và hồ sơ giấy  việc Hành chính công cấp  (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực  huyện tuyến) cho Lãnh đạo Phòng LĐ­ TB&XH xử lý. Lãnh đạo Phòng Lao  Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công  04 giờ làm  Bước 2.2 động ­ TB&XH giải quyết việc Xem xét, xử lý hồ sơ, xây dựng các dự  thảo Tờ trình, Quyết định tiếp nhận  Chuyên viên Phòng Lao  đối tượng vào cơ sở thuộc thẩm  40 giờ làm  Bước 2.3 động ­ TB&XH quyền quản lý hoặc Văn bản đề nghị  việc người đứng đầu cơ sở trợ giúp xã hội  tiếp nhận đối tượng Ký Tờ trình trình UBND cấp huyện  phê duyệt Quyết định tiếp nhận đối  Lãnh đạo Phòng Lao  tượng vào cơ sở thuộc thẩm quyền  04 giờ làm  Bước 2.4 động ­ TB&XH quản lý hoặc Văn bản đề nghị người  việc đứng đầu cơ sở trợ giúp xã hội tiếp  nhận đối tượng Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,  Bộ phận văn thư Phòng  chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ  04 giờ làm  Bước 2.5 Lao động ­ TB&XH của Văn phòng UBND cấp huyện tại  việc Trung tâm Hành chính công cấp huyện Bộ phận TN&TKQ của  04 giờ làm  Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu  Văn phòng UBND cấp  việc hẹn trả cho Phòng LĐ ­ TB&XH và  Bước 3.1huyện tại Trung tâm  chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn  Hành chính công cấp  phòng UBND cấp huyện thụ lý huyện
  18. Chuyên viên Văn phòng  Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo  08 giờ làm  Bước 3.2 UBND cấp huyện Văn phòng UBND cấp huyện việc Lãnh đạo Văn phòng  04 giờ làm  Bước 3.3 Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ UBND cấp huyện việc Ký Quyết định tiếp nhận đối tượng  Lãnh đạo UBND cấp  vào cơ sở thuộc thẩm quyền quản lý  04 giờ làm  Bước 3.4 huyện hoặc Văn bản đề nghị cơ sở trợ giúp  việc xã hội tiếp nhận đối tượng Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,  chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho  Công chức TN&TKQ của Phòng LĐ ­  Bộ phận văn thư Văn  04 giờ làm  Bước 3.5 TB&XH tại Trung tâm Hành chính  phòng UBND cấp huyện việc công cấp huyện hoặc chuyển hồ sơ  đến Bộ phận TN&TKQ Cơ sở trợ  giúp xã hội Tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả  cho cá nhân/tổ chức; Bộ phận TN&TKQ Cơ  ­ Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên  04 giờ làm  Bước 4.1 sở trợ giúp xã hội phần mềm một cửa và hồ sơ giấy  việc (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực  tuyến) cho Cơ sở trợ giúp xã hội xử  lý. Lãnh đạo Cơ sở trợ giúp Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công  04 giờ làm  Bước 4.2 xã hội giải quyết việc Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, xây  Chuyên viên Cơ sở trợ  40 giờ làm  Bước 4.3 dựng dự thảo Quyết định tiếp nhận  giúp xã hội việc đối tượng Lãnh đạo Cơ sở trợ giúp  04 giờ làm  Bước 4.4 Ký Quyết định tiếp nhận đối tượng xã hội việc Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,  chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho  Bộ phận văn thư Cơ sở  02 giờ làm  Bước 4.5 Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng  trợ giúp xã hội việc UBND cấp huyện tại Trung tâm Hành  chính công cấp huyện Bộ phận TN&TKQ của  Văn phòng UBND cấp  Công chức TN&TKQ của Phòng Lao  02 giờ làm  Bước 5 huyện tại Trung tâm  động ­ TB&XH tại Trung tâm Hành  việc Hành chính công cấp  chính công cấp huyện huyện Công chức TN&TKQ    Xác nhận trên phần mềm một cửa; của Phòng Lao động ­  Bước 6 TB&XH tại Trung tâm  Trả kết quả giải quyết TTHC cho  Hành chính công cấp  UBND cấp xã. huyện
  19. Tổng thời gian giải quyết  312 giờ làm  Tổng thời gian giải quyết TTHC  TTHC việc Ghi chú: ­ Trường hợp Cơ sở trợ giúp xã hội (có chức năng nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội) thuộc  thẩm quyền quản lý của UBND cấp huyện thì TTHC dừng lại tại Bước 3.5 ­ Trường hợp Cơ sở trợ giúp xã hội (có chức năng nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội) không  thuộc thẩm quyền quản lý của UBND cấp huyện thì TTHC thực hiện đến Bước 6.   3. Thủ tục “Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng đối với các đối  tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người khuyết tật, người khuyết tật mang thai nuôi con  dưới 36 tháng tuổi), hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng” ­ Thời hạn giải quyết: 38 ngày làm việc, trong đó UBND cấp xã thực hiện 28 ngày làm việc,  Phòng LĐ­TB&XH thực hiện 07 ngày làm việc và UBND cấp huyện giải quyết trong 03 ngày  làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. ­ Quy trình nội bộ, quy trình điện tử: Thứ  tự  Đơn vị/người thực  Thời gian  Nội dung công việc công  hiện thực hiện việc ­ Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ,  gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân. Công chức tại Bộ phận  Bước  04 giờ làm  TN&TKQ của UBND  1.1 ­ Số hóa hồ sơ (trừ trường hợp trực  việc cấp xã tuyến), chuyển hồ sơ cho công chức LĐ­ TB&XH xử lý hồ sơ. Công chức LĐ­ Bước  Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo  212 giờ làm  TB&XH/Hội đồng xét  1.2 Văn bản trình UBND cấp huyện việc duyệt cấp xã Bước  Lãnh đạo UBND cấp  04 giờ làm  Ký Văn bản trình UBND cấp huyện 1.3 xã việc Vào số văn bản, đóng dấu và thu phí, lệ  Bước  Bộ phận văn phòng  phí (nếu có), chuyển hồ sơ cho Phòng LĐ  04 giờ làm  1.4 UBND cấp xã ­ TB&XH tại Trung tâm Hành chính công  việc cấp huyện Bước  Công chức TN&TKQ  Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ,  04 giờ làm  2.1 của Phòng Lao động ­  gửi phiếu hẹn trả cho UBND cấp xã; số  việc TB&XH tại Trung tâm  hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm  Hành chính công cấp  một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp 
  20. hồ sơ nộp trực tuyến) cho Lãnh đạo  huyện Phòng LĐ ­ TB&XH xử lý. Bước  Lãnh đạo Phòng Lao  Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải  04 giờ làm  2.2 động ­ TB&XH quyết việc Xem xét, xử lý hồ sơ, xây dựng các dự  Bước  Chuyên viên Phòng Lao thảo Tờ trình, Quyết định hưởng, điều  40 giờ làm  2.3 động ­ TB&XH chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội, hỗ trợ  việc kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng Ký Tờ trình trình UBND cấp huyện phê  Bước  Lãnh đạo Phòng Lao  duyệt Quyết định hưởng, điều chỉnh, thôi  04 giờ làm  2.4 động ­ TB&XH hưởng trợ cấp xã hội, hỗ trợ kinh phí  việc chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển  Bộ phận Văn thư  Bước  hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ của Văn  04 giờ làm  Phòng Lao động ­  2.5 phòng UBND cấp huyện tại Trung tâm  việc TB&XH Hành chính công cấp huyện Bộ phận TN&TKQ của  Văn phòng UBND cấp  Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn  Bước  04 giờ làm  huyện tại Trung tâm  trả cho Phòng LĐ ­ TB&XH và chuyển  3.1 việc Hành chính công cấp  hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng UBND  huyện cấp huyện thụ lý Bước  Chuyên viên Văn phòng Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn  08 giờ làm  3.2 UBND cấp huyện phòng UBND cấp huyện việc Bước  Lãnh đạo Văn phòng  04 giờ làm  Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ 3.3 UBND cấp huyện việc Ký Quyết định hưởng, điều chỉnh, thôi  Bước  Lãnh đạo UBND cấp  04 giờ làm  hưởng trợ cấp xã hội, hỗ trợ kinh phí  3.4 huyện việc chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển  Bộ phận Văn thư Văn  kết quả (điện tử và giấy) cho Bộ phận  Bước  02 giờ làm  phòng UBND cấp  TN&TKQ của Văn phòng UBND cấp  3.5 việc huyện huyện tại Trung tâm Hành chính công cấp  huyện Bộ phận TN&TKQ của Xác nhận trên phần mềm một cửa; Văn phòng UBND cấp  Bước  02 giờ làm  huyện tại Trung tâm  Chuyển kết quả cho Công chức  4 việc Hành chính công cấp  TN&TKQ của Phòng Lao động ­ TB&XH  huyện tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện Công chức TN&TKQ    Xác nhận trên phần mềm một cửa; của Phòng Lao động ­  Bước  TB&XH tại Trung tâm  5 Trả kết quả giải quyết TTHC cho UBND  Hành chính công cấp  cấp xã. huyện
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD


ERROR:connection to 10.20.1.98:9315 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.98:9315 failed (errno=111, msg=Connection refused)

 

Đồng bộ tài khoản
35=>2