intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 894/2019/QĐ-UBND tỉnh Thừa Thiên Huế

Chia sẻ: An Lac Thuy | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:19

15
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 894/2019/QĐ-UBND về việc phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực lao động, thương binh và xã hội thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của UBND cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 894/2019/QĐ-UBND tỉnh Thừa Thiên Huế

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH THỪA THIÊN  Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  HUẾ ­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­ Số: 894/QĐ­UBND Thừa Thiên Huế, ngày 08 tháng 4 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ  TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XàHỘI THUỘC THẨM  QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XàÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN  TỈNH THỪA THIÊN HUẾ CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ­CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ  chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT­VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ  hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ­CP ngày 23 tháng 4 năm 2018   của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành  chính. Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 504/LĐTBXH­VP   ngày 15 tháng 3 năm 2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ  tục hành chính lĩnh vực lao động, thương binh và xã hội thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải  quyết của UBND cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế (Có phụ lục kèm theo). Điều 2. UBND các xã, phường, thị trấn có trách nhiệm thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ  tục hành chính trên phần mềm Hệ thống xử lý một cửa tập trung tỉnh Thừa Thiên Huế. Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động, Thương binh và Xã hội;  Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách  nhiệm thi hành Quyết định này./.   CHỦ TỊCH Nơi nhận:
  2. ­ Như Điều 4; ­ Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh; ­ Các PCVP và các CV; ­ Lưu: VT, KSVX. Phan Ngọc Thọ   PHỤ LỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH  VỰC LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XàHỘI THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH  CỦA UBND CẤP Xà (Ban hành kèm theo Quyết định số 894/QĐ­UBND ngày 08/4/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh) 1. Thủ tục “Xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng  mộ liệt sĩ” ­ Thời hạn giải quyết: 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. ­ Quy trình nội bộ, quy trình điện tử: Thứ  tự  Thời gian  Đơn vị/người thực hiện Nội dung công việc công  thực hiện việc ­ Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp  nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn  trả cho cá nhân. Công chức tại Bộ phận TN&TKQ  02 giờ làm  Bước 1 của UBND cấp xã ­ Số hóa hồ sơ (trừ trường  việc hợp trực tuyến), chuyển hồ  sơ cho công chức LĐ­ TB&XH xử lý hồ sơ. Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ  02 giờ làm  Bước 2Công chức LĐ­TB&XH sơ việc 02 giờ làm  Bước 3Lãnh đạo UBND cấp xã Ký xác nhận Đơn đề nghị. việc Vào số văn bản, đóng dấu  và thu phí, lệ phí (nếu có),  Bộ phận Văn phòng của UBND cấp chuyển kết quả cho Công  02 giờ làm  Bước 4 xã chức tại Bộ phận  việc TN&TKQ của UBND cấp  xã Công chức tại Bộ phận TN&TKQ  Bước 5 Trả kết quả cho cá nhân   của UBND cấp xã Tổng thời gian giải quyết TTHC Tổng thời gian giải quyết  08 giờ làm 
  3. TTHC  việc 2. Thủ tục “Ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi” ­ Thời hạn giải quyết: 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. ­ Quy trình nội bộ, quy trình điện tử: Thứ  tự  Thời gian  Đơn vị/người thực hiện Nội dung công việc công  thực hiện việc ­ Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp  nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn  trả cho cá nhân. Công chức tại Bộ phận TN&TKQ  02 giờ làm  Bước 1 của UBND cấp xã ­ Số hóa hồ sơ (trừ trường  việc hợp trực tuyến), chuyển hồ  sơ cho công chức LĐ­ TB&XH xử lý hồ sơ. Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ  02 giờ làm  Bước 2Công chức LĐ­TB&XH sơ việc Ký xác nhận Giấy ủy  02 giờ làm  Bước 3Lãnh đạo UBND cấp xã quyền. việc Vào số văn bản, đóng dấu  và thu phí, lệ phí (nếu có),  Bộ phận Văn phòng của UBND cấp chuyển kết quả cho Công  02 giờ làm  Bước 4 xã chức tại Bộ phận  việc TN&TKQ của UBND cấp  xã Công chức tại Bộ phận TN&TKQ  Bước 5 Trả kết quả cho cá nhân   của UBND cấp xã Tổng thời gian giải quyết  08 giờ làm  Tổng thời gian giải quyết TTHC TTHC  việc 3. Thủ tục “Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi  môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em”  ­ Thời hạn giải quyết: Trong vòng 12 giờ từ khi nhận thông tin trẻ em được xác định có nguy cơ  hoặc đang bị tổn hại nghiêm trọng về tính mạng, sức khỏe, nhân phẩm. ­ Quy trình nội bộ, quy trình điện tử: Thứ  Đơn vị/người thực hiện Nội dung công việc Thời gian  tự  thực hiện công 
  4. việc ­ Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp  nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn  trả cho cá nhân. Công chức tại Bộ phận TN&TKQ  Bước 1 02 giờ của UBND cấp xã ­ Số hóa hồ sơ (trừ trường  hợp trực tuyến), chuyển hồ  sơ cho công chức LĐ­ TB&XH xử lý hồ sơ. Đánh giá nguy cơ ban đầu,  Bước 2Công chức LĐ­TB&XH 04 giờ mức độ tổn hại của trẻ em Ký Quyết định cách ly, có  Bước 3Lãnh đạo UBND cấp xã biện pháp can thiệp khẩn  04 giờ cấp Vào số văn bản, đóng dấu  và thu phí, lệ phí (nếu có),  Bộ phận Văn phòng của UBND cấp chuyển kết quả cho Công  Bước 4 02 giờ xã chức tại Bộ phận  TN&TKQ của UBND cấp  xã Công chức tại Bộ phận TN&TKQ  Bước 5 Trả kết quả cho cá nhân   của UBND cấp xã Tổng thời gian giải quyết  Tổng thời gian giải quyết TTHC 12 giờ TTHC  4. Thủ tục “Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em” ­ Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. ­ Quy trình nội bộ, quy trình điện tử: Thứ  tự  Thời gian  Đơn vị/người thực hiện Nội dung công việc công  thực hiện việc Bước 1Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp  ­ Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp  04 giờ làm  xã/Bộ phận TN&TKQ của Phòng  nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn  việc LĐ­TBXH/Bộ phận TN&TKQ của  trả cho cá nhân. Trung tâm Nuôi dưỡng và Công tác  xã hội ­ Số hóa hồ sơ (trừ trường  hợp trực tuyến), chuyển hồ  sơ cho công chức LĐ­ TB&XH cấp xã/Lãnh đạo  Phòng LĐ­TB&XH/Lãnh  đạo Trung tâm Nuôi dưỡng 
  5. và Công tác xã hội thuộc Sở  LĐ­TB&XH xử lý. Xem xét hồ sơ, dự thảo  Công chức LĐ­TB&XH cấp  Quyết định chấm dứt việc  xã/Chuyên viên Phòng LĐ­ chăm sóc thay thế cho trẻ  24 giờ làm  Bước 2TB&XH/chuyên viên Trung tâm  em và chuyển hình thức  việc Nuôi dưỡng và Công tác xã hội  chăm sóc thay thế cho trẻ  thuộc Sở LĐ­TB&XH em Ký Quyết định chấm dứt  Lãnh đạo UBND cấp xã/Lãnh đạo  việc chăm sóc thay thế cho  08 giờ làm  Bước 3Phòng LĐ­TB&XH/Lãnh đạo Trung trẻ em và chuyển hình thức  việc tâm Nuôi dưỡng và Công tác xã hội chăm sóc thay thế cho trẻ  em Vào số văn bản, đóng dấu  và thu phí, lệ phí (nếu có),  chuyển kết quả cho Bộ  Bộ phận Văn phòng UBND cấp  phận TN&TKQ của UBND  04 giờ làm  Bước 4xã/Phòng LĐ­TB&XH/Trung tâm  cấp xã/Bộ phận TN&TKQ  việc Nuôi dưỡng và Công tác xã hội của Phòng LĐ­TBXH/Bộ  phận TN&TKQ của Trung  tâm Nuôi dưỡng và Công  tác xã hội Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp  xã/Bộ phận TN&TKQ của Phòng  Bước 5LĐ­TBXH/Bộ phận TN&TKQ của  Trả kết quả cho cá nhân   Trung tâm Nuôi dưỡng và Công tác  xã hội Tổng thời gian giải quyết  40 giờ làm  Tổng thời gian giải quyết TTHC TTHC  việc 5. Thủ tục “Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy  cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt”  ­ Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. ­ Quy trình nội bộ, quy trình điện tử: Thứ  tự  Thời gian  Đơn vị/người thực hiện Nội dung công việc công  thực hiện việc Bước 1Công chức tại Bộ phận TN&TKQ  ­ Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp  04 giờ làm  của UBND cấp xã nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn  việc trả cho cá nhân. ­ Số hóa hồ sơ (trừ trường 
  6. hợp trực tuyến), chuyển hồ  sơ cho công chức LĐ­ TB&XH xử lý hồ sơ. Kiểm tra tính xác thực về  hành vi xâm hại, tình trạng  32 giờ làm  Bước 2Công chức LĐ­TB&XH mất an toàn, mức độ nguy  việc cơ gây tổn hại đối với trẻ  em Quyết định phê duyệt và  16 giờ làm  Bước 3Lãnh đạo UBND cấp xã Kế hoạch hỗ trợ, can thiệp  việc đối với trẻ em Vào số văn bản, đóng dấu  và thu phí, lệ phí (nếu có),  Bộ phận Văn phòng của UBND cấp chuyển kết quả cho Công  04 giờ làm  Bước 4 xã chức tại Bộ phận  việc TN&TKQ của UBND cấp  xã Công chức tại Bộ phận TN&TKQ  Trả kết quả cho cá nhân/tổ  Bước 5   của UBND cấp xã chức Tổng thời gian giải quyết  56 giờ làm  Tổng thời gian giải quyết TTHC TTHC  việc 6. Thủ tục “Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện  gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em” ­ Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc, kể từ ngày ban hành Quyết định, UBND cấp xã tổ chức  giao nhận trẻ em. ­ Quy trình nội bộ, quy trình điện tử: Thứ tự  Thời gian  công  Đơn vị/người thực hiện Nội dung công việc thực hiện việc ­ Kiểm tra, hướng dẫn,  tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu  hẹn trả cho cá nhân. Công chức tại Bộ phận TN&TKQ  Thực hiện  Bước 1 của UBND cấp xã ­ Số hóa hồ sơ (trừ trường   ngay hợp trực tuyến), chuyển  hồ sơ cho công chức LĐ­ TB&XH xử lý hồ sơ. Xem xét, thẩm tra, xử lý  hồ sơ, dự thảo Quyết định  Thực hiện  Bước 2 Công chức LĐ­TB&XH giao, nhận trẻ em cho cá  ngay nhân, gia đình nhận chăm  sóc thay thế
  7. Ký Quyết định giao, nhận  trẻ em cho cá nhân, gia  Thực hiện  Bước 3 Lãnh đạo UBND cấp xã đình nhận chăm sóc thay  ngay thế Trong thời hạn 15 ngày  làm việc, kể từ ngày ban  hành Quyết định, UBND  120 giờ làm  Bước 4 UBND cấp xã cấp xã tổ chức giao nhận  việc trẻ em giữa UBND cấp xã  và cá nhân, gia đình người  chăm sóc thay thế. Công chức tại Bộ phận TN&TKQ  Trả kết quả cho cá  Bước 5   của UBND cấp xã nhân/tổ chức Tổng thời gian giải  120 giờ làm  Tổng thời gian giải quyết TTHC quyết TTHC  việc 7. Thủ tục “Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện  gia đình nhận chăm sóc thay thế người thân thích của trẻ em” ­ Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. ­ Quy trình nội bộ, quy trình điện tử: Thứ tự  Thời gian  công  Đơn vị/người thực hiện Nội dung công việc thực hiện việc ­ Kiểm tra, hướng dẫn,  tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu  hẹn trả cho cá nhân. Công chức tại Bộ phận TN&TKQ  04 giờ làm  Bước 1 của UBND cấp xã ­ Số hóa hồ sơ (trừ trường  việc hợp trực tuyến), chuyển hồ  sơ cho công chức LĐ­ TB&XH xử lý hồ sơ. Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ  sơ, dự thảo Quyết định  88 giờ làm  Bước 2 Công chức LĐ­TB&XH giao, nhận trẻ em cho cá  việc nhân, gia đình nhận chăm  sóc thay thế Ký Quyết định giao, nhận  24 giờ làm  Bước 3 Lãnh đạo UBND cấp xã trẻ em cho cá nhân, gia đình  việc nhận chăm sóc thay thế Bước 4 Bộ phận Văn phòng của UBND  Vào số văn bản, đóng dấu  04 giờ làm  cấp xã và thu phí, lệ phí (nếu có),  việc chuyển kết quả cho Công  chức tại bộ phận 
  8. TN&TKQ của UBND cấp  xã Công chức tại Bộ phận TN&TKQ Trả kết quả cho cá nhân/tổ  Bước 5   của UBND cấp xã chức Tổng thời gian giải quyết  120 giờ làm  Tổng thời gian giải quyết TTHC TTHC  việc 8. Thủ tục “Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá  nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế” ­ Thời hạn giải quyết: 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Trong đó, 10  ngày làm việc tại Sở Lao động, Thương binh và Xã hội; 15 ngày làm việc tại UBND cấp xã.  ­ Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:  Thứ  tự  Đơn vị/người thực  Thời gian  Nội dung công việc công  hiện thực hiện việc Lập danh sách (Mẫu số 14 ban hành  kèm theo Nghị định số 56/2017/NĐ­CP)  Người đứng đầu cơ sở  Bước 1 và hồ sơ trẻ em có nhu cầu tìm cá nhân,    trợ giúp xã hội gia đình chăm sóc thay thế gửi Sở Lao  động ­ TB và XH/UBND cấp huyện Thẩm định hồ sơ, đối chiếu với danh  sách cá nhân, gia đình đăng ký nhận  chăm sóc thay thế để xem xét, đánh giá  sự phù hợp của cá nhân, gia đình đăng  Sở Lao động ­ TB và  ký nhận chăm sóc thay thế; nếu thấy  80 giờ làm  Bước 2 XH/UBND cấp huyện phù hợp, Sở Lao động ­ TB và  việc XH/UBND cấp huyện chuyển danh  sách và hồ sơ đến UBND cấp xã nơi cá  nhân, gia đình đăng ký nhận chăm sóc  thay thế cư trú. ­ Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ  sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá  Công chức tại Bộ phận  nhân/tổ chức. Bước  04 giờ làm  TN&TKQ của UBND  3.1 việc cấp xã ­ Số hóa hồ sơ (trừ trường hợp trực  tuyến), chuyển hồ sơ cho công chức  LĐ­TB&XH xử lý hồ sơ. Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo  Bước  88 giờ làm  Công chức LĐ­TB&XH Quyết định giao, nhận trẻ em cho cá  3.2 việc nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế
  9. Bước  Ký Quyết định giao, nhận trẻ em cho cá  24 giờ làm  Lãnh đạo UBND cấp xã 3.3 nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế việc Vào số văn bản, đóng dấu và thu phí, lệ  Bước  Bộ phận Văn phòng của  phí (nếu có), chuyển kết quả cho Công  04 giờ làm  3.4 UBND cấp xã chức tại bộ phận TN&TKQ của UBND  việc cấp xã Công chức tại Bộ phận  Bước  TN&TKQ của UBND  Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức   3.5 cấp xã Tổng thời gian giải quyết  200 giờ làm  Tổng thời gian giải quyết TTHC  TTHC việc 9. Thủ tục “Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp giấy xác nhận khuyết tật” ­ Thời hạn giải quyết: 35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. ­ Quy trình nội bộ, quy trình điện tử: Thứ  tự  Thời gian  Đơn vị/người thực hiện Nội dung công việc công  thực hiện việc ­ Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp  nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn  trả kết quả cho cá nhân. Công chức tại Bộ phận TN&TKQ  04 giờ làm  Bước 1 của UBND cấp xã ­ Số hóa hồ sơ (trừ trường  việc hợp trực tuyến), chuyển hồ  sơ cho công chức LĐ­ TB&XH xử lý hồ sơ. Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ  Công chức LĐ­TB&XH, Hội đồng  240 giờ làm  Bước 2 sơ, dự thảo Giấy xác nhận  xác định mức độ khuyết tật cấp xã việc khuyết tật Ký Giấy xác nhận khuyết  32 giờ làm  Bước 3Lãnh đạo UBND cấp xã tật việc Vào số văn bản, đóng dấu  và thu phí, lệ phí (nếu có),  04 giờ làm  Bước 4Bộ phận Văn phòng UBND cấp xã chuyển kết quả cho Công  việc chức tại bộ phận TN&TKQ  của UBND cấp xã Công chức tại Bộ phận TN&TKQ  Bước 5 Trả kết quả cho cá nhân   của UBND cấp xã Tổng thời gian giải quyết  280 giờ làm  Tổng thời gian giải quyết TTHC TTHC  việc
  10. 10. Thủ tục “Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật” ­ Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. ­ Quy trình nội bộ, quy trình điện tử: Thứ tự  Thời gian  công  Đơn vị/người thực hiện Nội dung công việc thực hiện việc ­ Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp  nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn  trả kết quả cho cá nhân. Công chức tại Bộ phận TN&TKQ  04 giờ làm  Bước 1 của UBND cấp xã ­ Số hóa hồ sơ (trừ trường  việc hợp trực tuyến), chuyển hồ  sơ cho công chức LĐ­ TB&XH xử lý hồ sơ. Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ  24 giờ làm  Bước 2 Công chức LĐ­TB&XH sơ, dự thảo Giấy xác nhận  việc khuyết tật Ký Giấy xác nhận khuyết  08 giờ làm  Bước 3 Lãnh đạo UBND cấp xã tật (đổi, cấp lại) việc Vào số văn bản, đóng dấu  và thu phí, lệ phí (nếu có),  Bộ phận Văn phòng UBND cấp  04 giờ làm  Bước 4 chuyển kết quả cho Công  xã việc chức tại bộ phận TN&TKQ  của UBND cấp xã Công chức tại Bộ phận TN&TKQ  Bước 5 Trả kết quả cho cá nhân   của UBND cấp xã Tổng thời gian giải quyết  40 giờ làm  Tổng thời gian giải quyết TTHC TTHC  việc 11. Thủ tục “Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở” ­ Thời hạn giải quyết: 02 ngày làm việc tại UBND cấp xã trong trường hợp UBND cấp xã đủ  nguồn lực, ban hành quyết định hỗ trợ. Không quy định thời gian đối với cấp còn lại. ­ Quy trình nội bộ, quy trình điện tử: Thứ tự  Đơn vị/người thực  Thời gian  công  Nội dung công việc hiện thực hiện việc Bước  Công chức tại Bộ phận  ­ Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ  02 giờ làm  1.1 TN&TKQ của UBND  sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân. việc cấp xã
  11. ­ Số hóa hồ sơ (trừ trường hợp trực  tuyến), chuyển hồ sơ cho công chức  LĐ­TBXH xử lý hồ sơ. Công chức LĐ­TBXH/  Bước  Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự  12 giờ làm  Hội đồng xét duyệt cấp  1.2 thảo kết quả giải quyết. việc xã Ban hành Quyết định cứu trợ. Trường  Bước  hợp thiếu nguồn lực thì có văn bản đề  02 giờ làm  Lãnh đạo UBND cấp xã 1.3 nghị trợ giúp gửi Phòng Lao động ­  việc TB&XH Bước  Phòng Lao động ­  Thẩm định, trình Chủ tịch UBND cấp  2.1 TB&XH huyện quyết định hỗ trợ Ký Quyết định hỗ trợ. Trường hợp  Bước  Lãnh đạo UBND cấp  thiếu nguồn lực thì có văn bản đề  2.2 huyện nghị trợ giúp gửi Sở Lao động ­  TB&XH, Sở Tài chính. Sở Lao động ­ Thương  Bước  binh và Xã hội chủ trì,  Tổng hợp, trình Chủ tịch UBND tỉnh  3.1 phối hợp với Sở Tài  xem xét, quyết định. chính Ký Quyết định hỗ trợ. Trường hợp  Bước  thiếu nguồn lực, Chủ tịch UBND tỉnh  Lãnh đạo UBND tỉnh 3.2 có văn bản gửi Bộ LĐ­TBXH, Bộ Tài  Không quy  chính định thời gian Bộ Lao động ­ Thương  Bước  binh và Xã hội chủ trì,  Trình Thủ tướng Chính phủ xem xét,  4.1 phối hợp với Bộ Tài  quyết định chính Bước  Thủ tướng Chính phủ Ký Quyết định hỗ trợ 4.2 Vào số văn bản, đóng dấu chuyển kết  Bước 5 Văn phòng Chính phủ quả cho VP UBND tỉnh Chuyển kết quả cho VP UBND cấp  Bước 6 Văn phòng UBND tỉnh huyện Văn phòng UBND cấp  Chuyển kết quả cho VP UBND cấp  Bước 7 huyện xã Công chức tại bộ phận  Bước 8 TN&TKQ của UBND  Trả kết quả cho cá nhân   cấp xã Không quy  Tổng thời gian giải quyết  Tổng thời gian giải quyết TTHC  định thời  TTHC gian
  12. Ghi chú: ­ Trường hợp UBND cấp xã đủ nguồn lực, ban hành quyết định hỗ trợ thì TTHC kết thúc tại  Bước 1.3 ­ Nếu UBND cấp xã không đủ nguồn lực và UBND cấp huyện đủ nguồn lực thì TTHC kết thúc  tại Bước 2.2 ­ Nếu UBND cấp xã không đủ nguồn lực, UBND cấp huyện không đủ nguồn lực và UBND tỉnh  đủ nguồn lực thì TTHC kết thúc tại Bước 3.2 ­ Nếu tỉnh Thừa Thiên Huế không đủ nguồn lực thì TTHC kết thúc tại Bước 8 12. Thủ tục “Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng” ­ Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc tại UBND cấp xã trong trường hợp UBND cấp xã đủ  nguồn lực, ban hành quyết định. Cấp còn lại không quy định thời gian thực hiện. ­ Quy trình nội bộ, quy trình điện tử: Thứ tự  Đơn vị/người thực  Thời gian  công  Nội dung công việc hiện thực hiện việc ­ Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ  sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân. Công chức tại bộ phận  Bước  02 giờ làm  TN&TKQ của UBND  1.1 ­ Số hóa hồ sơ (trừ trường hợp trực  việc cấp xã tuyến), chuyển hồ sơ cho công chức  LĐ­TBXH xử lý hồ sơ. Công chức LĐ­TBXH/  Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự  Bước  36 giờ làm  Hội đồng xét duyệt cấp  thảo Quyết định hỗ trợ chi phí mai  1.2 việc xã táng. Ban hành Quyết định hỗ trợ. Trường  Bước  hợp thiếu nguồn lực thì có văn bản  02 giờ làm  Lãnh đạo UBND cấp xã 1.3 đề nghị trợ giúp gửi Phòng LĐ­ việc TB&XH Bước  Phòng Lao động ­  Thẩm định, trình Chủ tịch UBND cấp  Không quy  2.1 TB&XH huyện quyết định hỗ trợ định thời gian  thực hiện Ký Quyết định hỗ trợ. Trường hợp  Bước  Lãnh đạo UBND cấp  thiếu nguồn lực thì có văn bản đề  2.2 huyện nghị trợ giúp gửi Sở Lao động ­  TB&XH, Sở Tài chính. Bước  Sở Lao động ­ Thương  Tổng hợp, trình Chủ tịch UBND tỉnh  3.1 binh và Xã hội chủ trì,  xem xét, quyết định. phối hợp với Sở Tài  chính
  13. Ký Quyết định hỗ trợ. Trường hợp  Bước  thiếu nguồn lực, Chủ tịch UBND tỉnh  Lãnh đạo UBND tỉnh 3.2 có văn bản gửi Bộ LĐ­TBXH, Bộ Tài  chính Bộ Lao động ­ Thương  Bước  binh và Xã hội chủ trì,  Trình Thủ tướng Chính phủ xem xét,  4.1 phối hợp với Bộ Tài  quyết định chính Bước  Thủ tướng Chính phủ Ký Quyết định hỗ trợ 4.2 Vào số văn bản, đóng dấu chuyển kết  Bước 5 Văn phòng Chính phủ quả cho VP UBND tỉnh Chuyển kết quả cho VP UBND cấp  Bước 6 Văn phòng UBND tỉnh huyện Văn phòng UBND cấp  Chuyển kết quả cho VP UBND cấp  Bước 7 huyện xã Công chức tại bộ phận  Bước 8 TN&TKQ của UBND  Trả kết quả cho cá nhân   cấp xã Tổng thời gian giải quyết  Không quy  Tổng thời gian giải quyết TTHC  TTHC định Ghi chú: ­ Trường hợp UBND cấp xã đủ nguồn lực, ban hành quyết định hỗ trợ thì TTHC kết thúc tại  Bước 1.3 ­ Nếu UBND cấp xã không đủ nguồn lực và UBND cấp huyện đủ nguồn lực thì TTHC kết thúc  tại Bước 2.2 ­ Nếu UBND cấp xã không đủ nguồn lực, UBND cấp huyện không đủ nguồn lực và UBND tỉnh  đủ nguồn lực thì TTHC kết thúc tại Bước 3.2 ­ Nếu tỉnh Thừa Thiên Huế không đủ nguồn lực thì TTHC kết thúc tại Bước 8 13. Thủ tục “Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm  nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016­2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách  nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế”  ­ Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. ­ Quy trình nội bộ, quy trình điện tử: Thứ  Đơn vị/người thực hiện Nội dung công việc Thời gian  tự  thực hiện công 
  14. việc ­ Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp  nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn  trả cho cá nhân/tổ chức. Công chức tại Bộ phận TN&TKQ  04 giờ làm  Bước 1 của UBND cấp xã ­ Số hóa hồ sơ (trừ trường  việc hợp trực tuyến), chuyển hồ  sơ cho công chức LĐ­ TBXH xử lý hồ sơ. Công chức LĐ­TBXH/Ban giảm  Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ  68 giờ làm  Bước 2 nghèo cấp xã sơ việc Ký xác nhận vào Đơn đề  04 giờ làm  Bước 3Lãnh đạo UBND cấp xã nghị việc Vào số văn bản, đóng dấu  và thu phí, lệ phí (nếu có),  04 giờ làm  Bước 4Bộ phận Văn phòng UBND cấp xã chuyển kết quả cho Công  việc chức tại bộ phận TN&TKQ  của UBND cấp xã Công chức tại Bộ phận TN&TKQ  Trả kết quả cho cá nhân/tổ  Bước 5   của UBND cấp xã chức Tổng thời gian giải quyết  80 giờ làm  Tổng thời gian giải quyết TTHC TTHC  việc 14. Thủ tục “Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm” ­ Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. ­ Quy trình nội bộ, quy trình điện tử: Thứ  tự  Thời gian  Đơn vị/người thực hiện Nội dung công việc công  thực hiện việc ­ Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp  nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn  trả cho cá nhân/tổ chức. Công chức tại Bộ phận TN&TKQ  04 giờ làm  Bước 1 của UBND cấp xã ­ Số hóa hồ sơ (trừ trường  việc hợp trực tuyến), chuyển hồ  sơ cho công chức LĐ­ TBXH xử lý hồ sơ. Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ  Công chức LĐ­TBXH/Ban giảm  sơ, dự thảo Quyết định  44 giờ làm  Bước 2 nghèo cấp xã công nhận hộ nghèo, hộ  việc cận nghèo phát sinh
  15. Ký Quyết định công nhận  04 giờ làm  Bước 3Lãnh đạo UBND cấp xã hộ nghèo, hộ cận nghèo  việc phát sinh Vào số văn bản, đóng dấu  và thu phí, lệ phí (nếu có),  04 giờ làm  Bước 4Bộ phận Văn phòng UBND cấp xã chuyển kết quả cho Công  việc chức tại bộ phận TN&TKQ  của UBND cấp xã Công chức tại Bộ phận TN&TKQ  Trả kết quả cho cá nhân/tổ  Bước 5   của UBND cấp xã chức Tổng thời gian giải quyết  56 giờ làm  Tổng thời gian giải quyết TTHC TTHC  việc 15. Thủ tục “Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm” ­ Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. ­ Quy trình nội bộ, quy trình điện tử: Thứ  tự  Thời gian  Đơn vị/người thực hiện Nội dung công việc công  thực hiện việc ­ Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp  nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn  trả cho cá nhân/tổ chức. Công chức tại Bộ phận TN&TKQ  04 giờ làm  Bước 1 của UBND cấp xã ­ Số hóa hồ sơ (trừ trường  việc hợp trực tuyến), chuyển hồ  sơ cho công chức LĐ­ TBXH xử lý hồ sơ. Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ  Công chức LĐ­TBXH/Ban giảm  sơ, dự thảo Quyết định  44 giờ làm  Bước 2 nghèo cấp xã công nhận hộ thoát nghèo,  việc hộ thoát cận nghèo Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ  sơ, dự thảo Quyết định  04 giờ làm  Bước 3 Lãnh đạo UBND cấp xã công nhận hộ thoát nghèo,  việc hộ thoát cận nghèo Vào số văn bản, đóng dấu  và thu phí, lệ phí (nếu có),  04 giờ làm  Bước 4 Bộ phận Văn phòng UBND cấp xã chuyển kết quả cho Công  việc chức tại bộ phận TN&TKQ  của UBND cấp xã Bước 5 Công chức tại Bộ phận TN&TKQ  Trả kết quả cho cá nhân/tổ   
  16. của UBND cấp xã chức Tổng thời gian giải quyết  56 giờ làm  Tổng thời gian giải quyết TTHC TTHC  việc 16. Thủ tục “Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn  cảnh khó khăn” ­ Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. ­ Quy trình nội bộ, quy trình điện tử: Thứ  tự  Thời gian  Đơn vị/người thực hiện Nội dung công việc công  thực hiện việc ­ Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp  nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn  trả cho cá nhân/tổ chức. Bước  Công chức tại Bộ phận TN&TKQ  04 giờ làm  1 của UBND cấp xã ­ Số hóa hồ sơ (trừ trường  việc hợp trực tuyến), chuyển hồ  sơ cho công chức LĐ­ TBXH xử lý hồ sơ. Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ  Bước  68 giờ làm  Công chức LĐ­TBXH sơ, dự thảo Giấy chứng  2 việc nhận đăng ký hoạt động Bước  Ký Giấy chứng nhận đăng  04 giờ làm  Lãnh đạo UBND cấp xã 3 ký hoạt động việc Vào số văn bản, đóng dấu  và thu phí, lệ phí (nếu có),  Bước  04 giờ làm  Bộ phận Văn phòng chuyển kết quả cho Công  4 việc chức tại bộ phận TN&TKQ  của UBND cấp xã Bước  Công chức tại Bộ phận TN&TKQ  Trả kết quả cho cá nhân/tổ    5 của UBND cấp xã chức Tổng thời gian giải quyết  80 giờ làm  Tổng thời gian giải quyết TTHC TTHC  việc 17. Thủ tục “Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình” ­ Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. ­ Quy trình nội bộ, quy trình điện tử: Thứ  Đơn vị/người thực hiện Nội dung công việc Thời gian 
  17. tự  công  thực hiện việc ­ Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp  nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn  trả cho cá nhân/tổ chức. Công chức tại Bộ phận TN&TKQ  02 giờ làm  Bước 1 của UBND cấp xã ­ Số hóa hồ sơ (trừ trường  việc hợp trực tuyến), chuyển hồ  sơ cho công chức liên quan  hoặc trực tiếp xử lý hồ sơ. Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ  sơ, dự thảo Quyết định  16 giờ làm  Bước 2Công chức chuyên môn/Tổ công tác quản lý cai nghiện tự  việc nguyện tại gia đình Ký Quyết định quản lý cai  04 giờ làm  Bước 3Lãnh đạo UBND cấp xã nghiện tự nguyện tại gia  việc đình Vào số văn bản, đóng dấu  và thu phí, lệ phí (nếu có),  02 giờ làm  Bước 4Bộ phận Văn phòng UBND cấp xã chuyển kết quả cho Công  việc chức tại bộ phận TN&TKQ  của UBND cấp xã Công chức tại Bộ phận TN&TKQ  Trả kết quả cho cá nhân/tổ  Bước 5   của UBND cấp xã chức Tổng thời gian giải quyết  24 giờ làm  Tổng thời gian giải quyết TTHC TTHC  việc 18. Thủ tục “Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng” ­ Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. ­ Quy trình nội bộ, quy trình điện tử: Thứ  tự  Thời gian  Đơn vị/người thực hiện Nội dung công việc công  thực hiện việc Bước  Công chức tại Bộ phận TN&TKQ  ­ Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp  02 giờ làm  1 của UBND cấp xã nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn  việc trả cho cá nhân/tổ chức. ­ Số hóa hồ sơ (trừ trường  hợp trực tuyến), chuyển hồ  sơ cho công chức LĐ­
  18. TBXH xử lý hồ sơ. Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ  Bước  sơ, dự thảo Quyết định cai  16 giờ làm  Công chức LĐ­TBXH/Tổ công tác 2 nghiện tự nguyện tại cộng  việc đồng Bước  Ký Quyết định cai nghiện  04 giờ làm  Lãnh đạo UBND cấp xã 3 tự nguyện tại cộng đồng việc Vào số văn bản, đóng dấu  và thu phí, lệ phí (nếu có),  Bước  02 giờ làm  Bộ phận Văn phòng UBND cấp xã chuyển kết quả cho Công  4 việc chức tại bộ phận TN&TKQ  của UBND cấp xã Bước  Công chức tại Bộ phận TN&TKQ  Trả kết quả cho cá nhân/tổ    5 của UBND cấp xã chức Tổng thời gian giải quyết  24 giờ làm  Tổng thời gian giải quyết TTHC TTHC  việc 19. Thủ tục “Quyết định áp dụng biện pháp cai nghiện ma túy bắt buộc tại cộng đồng” ­ Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.  ­ Quy trình nội bộ, quy trình điện tử: Thứ  tự  Thời gian  Đơn vị/người thực hiện Nội dung công việc công  thực hiện việc ­ Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp  nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn  trả cho cá nhân/tổ chức. Công chức tại Bộ phận TN&TKQ  02 giờ làm  Bước 1 của UBND cấp xã ­ Số hóa hồ sơ (trừ trường  việc hợp trực tuyến), chuyển hồ  sơ cho công chức LĐ­ TBXH xử lý hồ sơ. Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ  sơ, dự thảo Quyết định áp  16 giờ làm  Bước 2 Công chức LĐ­TBXH/Tổ công tác dụng biện pháp cai nghiện  việc ma túy bắt buộc tại cộng  đồng Ký Quyết định áp dụng  04 giờ làm  Bước 3 Lãnh đạo UBND cấp xã biện pháp cai nghiện ma túy  việc bắt buộc tại cộng đồng Bước 4 Bộ phận Văn phòng UBND cấp xã Vào số văn bản, đóng dấu  02 giờ làm  và thu phí, lệ phí (nếu có),  việc
  19. chuyển kết quả cho Công  chức tại bộ phận TN&TKQ  của UBND cấp xã Công chức tại Bộ phận TN&TKQ  Trả kết quả cho cá nhân/tổ  Bước 5   của UBND cấp xã chức Tổng thời gian giải quyết  24 giờ làm  Tổng thời gian giải quyết TTHC TTHC  việc  
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
16=>1