YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định số 894/2019/QĐ-UBND tỉnh Thừa Thiên Huế
15
lượt xem 2
download
lượt xem 2
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định số 894/2019/QĐ-UBND về việc phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực lao động, thương binh và xã hội thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của UBND cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định số 894/2019/QĐ-UBND tỉnh Thừa Thiên Huế
- ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH THỪA THIÊN Độc lập Tự do Hạnh phúc HUẾ Số: 894/QĐUBND Thừa Thiên Huế, ngày 08 tháng 4 năm 2019 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐCP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 01/2018/TTVPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐCP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính. Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 504/LĐTBXHVP ngày 15 tháng 3 năm 2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực lao động, thương binh và xã hội thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của UBND cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế (Có phụ lục kèm theo). Điều 2. UBND các xã, phường, thị trấn có trách nhiệm thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên phần mềm Hệ thống xử lý một cửa tập trung tỉnh Thừa Thiên Huế. Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động, Thương binh và Xã hội; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. CHỦ TỊCH Nơi nhận:
- Như Điều 4; Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh; Các PCVP và các CV; Lưu: VT, KSVX. Phan Ngọc Thọ PHỤ LỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND CẤP XÃ (Ban hành kèm theo Quyết định số 894/QĐUBND ngày 08/4/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh) 1. Thủ tục “Xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ” Thời hạn giải quyết: 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Quy trình nội bộ, quy trình điện tử: Thứ tự Thời gian Đơn vị/người thực hiện Nội dung công việc công thực hiện việc Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân. Công chức tại Bộ phận TN&TKQ 02 giờ làm Bước 1 của UBND cấp xã Số hóa hồ sơ (trừ trường việc hợp trực tuyến), chuyển hồ sơ cho công chức LĐ TB&XH xử lý hồ sơ. Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ 02 giờ làm Bước 2Công chức LĐTB&XH sơ việc 02 giờ làm Bước 3Lãnh đạo UBND cấp xã Ký xác nhận Đơn đề nghị. việc Vào số văn bản, đóng dấu và thu phí, lệ phí (nếu có), Bộ phận Văn phòng của UBND cấp chuyển kết quả cho Công 02 giờ làm Bước 4 xã chức tại Bộ phận việc TN&TKQ của UBND cấp xã Công chức tại Bộ phận TN&TKQ Bước 5 Trả kết quả cho cá nhân của UBND cấp xã Tổng thời gian giải quyết TTHC Tổng thời gian giải quyết 08 giờ làm
- TTHC việc 2. Thủ tục “Ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi” Thời hạn giải quyết: 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Quy trình nội bộ, quy trình điện tử: Thứ tự Thời gian Đơn vị/người thực hiện Nội dung công việc công thực hiện việc Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân. Công chức tại Bộ phận TN&TKQ 02 giờ làm Bước 1 của UBND cấp xã Số hóa hồ sơ (trừ trường việc hợp trực tuyến), chuyển hồ sơ cho công chức LĐ TB&XH xử lý hồ sơ. Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ 02 giờ làm Bước 2Công chức LĐTB&XH sơ việc Ký xác nhận Giấy ủy 02 giờ làm Bước 3Lãnh đạo UBND cấp xã quyền. việc Vào số văn bản, đóng dấu và thu phí, lệ phí (nếu có), Bộ phận Văn phòng của UBND cấp chuyển kết quả cho Công 02 giờ làm Bước 4 xã chức tại Bộ phận việc TN&TKQ của UBND cấp xã Công chức tại Bộ phận TN&TKQ Bước 5 Trả kết quả cho cá nhân của UBND cấp xã Tổng thời gian giải quyết 08 giờ làm Tổng thời gian giải quyết TTHC TTHC việc 3. Thủ tục “Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em” Thời hạn giải quyết: Trong vòng 12 giờ từ khi nhận thông tin trẻ em được xác định có nguy cơ hoặc đang bị tổn hại nghiêm trọng về tính mạng, sức khỏe, nhân phẩm. Quy trình nội bộ, quy trình điện tử: Thứ Đơn vị/người thực hiện Nội dung công việc Thời gian tự thực hiện công
- việc Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân. Công chức tại Bộ phận TN&TKQ Bước 1 02 giờ của UBND cấp xã Số hóa hồ sơ (trừ trường hợp trực tuyến), chuyển hồ sơ cho công chức LĐ TB&XH xử lý hồ sơ. Đánh giá nguy cơ ban đầu, Bước 2Công chức LĐTB&XH 04 giờ mức độ tổn hại của trẻ em Ký Quyết định cách ly, có Bước 3Lãnh đạo UBND cấp xã biện pháp can thiệp khẩn 04 giờ cấp Vào số văn bản, đóng dấu và thu phí, lệ phí (nếu có), Bộ phận Văn phòng của UBND cấp chuyển kết quả cho Công Bước 4 02 giờ xã chức tại Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã Công chức tại Bộ phận TN&TKQ Bước 5 Trả kết quả cho cá nhân của UBND cấp xã Tổng thời gian giải quyết Tổng thời gian giải quyết TTHC 12 giờ TTHC 4. Thủ tục “Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em” Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Quy trình nội bộ, quy trình điện tử: Thứ tự Thời gian Đơn vị/người thực hiện Nội dung công việc công thực hiện việc Bước 1Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp 04 giờ làm xã/Bộ phận TN&TKQ của Phòng nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn việc LĐTBXH/Bộ phận TN&TKQ của trả cho cá nhân. Trung tâm Nuôi dưỡng và Công tác xã hội Số hóa hồ sơ (trừ trường hợp trực tuyến), chuyển hồ sơ cho công chức LĐ TB&XH cấp xã/Lãnh đạo Phòng LĐTB&XH/Lãnh đạo Trung tâm Nuôi dưỡng
- và Công tác xã hội thuộc Sở LĐTB&XH xử lý. Xem xét hồ sơ, dự thảo Công chức LĐTB&XH cấp Quyết định chấm dứt việc xã/Chuyên viên Phòng LĐ chăm sóc thay thế cho trẻ 24 giờ làm Bước 2TB&XH/chuyên viên Trung tâm em và chuyển hình thức việc Nuôi dưỡng và Công tác xã hội chăm sóc thay thế cho trẻ thuộc Sở LĐTB&XH em Ký Quyết định chấm dứt Lãnh đạo UBND cấp xã/Lãnh đạo việc chăm sóc thay thế cho 08 giờ làm Bước 3Phòng LĐTB&XH/Lãnh đạo Trung trẻ em và chuyển hình thức việc tâm Nuôi dưỡng và Công tác xã hội chăm sóc thay thế cho trẻ em Vào số văn bản, đóng dấu và thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển kết quả cho Bộ Bộ phận Văn phòng UBND cấp phận TN&TKQ của UBND 04 giờ làm Bước 4xã/Phòng LĐTB&XH/Trung tâm cấp xã/Bộ phận TN&TKQ việc Nuôi dưỡng và Công tác xã hội của Phòng LĐTBXH/Bộ phận TN&TKQ của Trung tâm Nuôi dưỡng và Công tác xã hội Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã/Bộ phận TN&TKQ của Phòng Bước 5LĐTBXH/Bộ phận TN&TKQ của Trả kết quả cho cá nhân Trung tâm Nuôi dưỡng và Công tác xã hội Tổng thời gian giải quyết 40 giờ làm Tổng thời gian giải quyết TTHC TTHC việc 5. Thủ tục “Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt” Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Quy trình nội bộ, quy trình điện tử: Thứ tự Thời gian Đơn vị/người thực hiện Nội dung công việc công thực hiện việc Bước 1Công chức tại Bộ phận TN&TKQ Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp 04 giờ làm của UBND cấp xã nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn việc trả cho cá nhân. Số hóa hồ sơ (trừ trường
- hợp trực tuyến), chuyển hồ sơ cho công chức LĐ TB&XH xử lý hồ sơ. Kiểm tra tính xác thực về hành vi xâm hại, tình trạng 32 giờ làm Bước 2Công chức LĐTB&XH mất an toàn, mức độ nguy việc cơ gây tổn hại đối với trẻ em Quyết định phê duyệt và 16 giờ làm Bước 3Lãnh đạo UBND cấp xã Kế hoạch hỗ trợ, can thiệp việc đối với trẻ em Vào số văn bản, đóng dấu và thu phí, lệ phí (nếu có), Bộ phận Văn phòng của UBND cấp chuyển kết quả cho Công 04 giờ làm Bước 4 xã chức tại Bộ phận việc TN&TKQ của UBND cấp xã Công chức tại Bộ phận TN&TKQ Trả kết quả cho cá nhân/tổ Bước 5 của UBND cấp xã chức Tổng thời gian giải quyết 56 giờ làm Tổng thời gian giải quyết TTHC TTHC việc 6. Thủ tục “Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em” Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc, kể từ ngày ban hành Quyết định, UBND cấp xã tổ chức giao nhận trẻ em. Quy trình nội bộ, quy trình điện tử: Thứ tự Thời gian công Đơn vị/người thực hiện Nội dung công việc thực hiện việc Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân. Công chức tại Bộ phận TN&TKQ Thực hiện Bước 1 của UBND cấp xã Số hóa hồ sơ (trừ trường ngay hợp trực tuyến), chuyển hồ sơ cho công chức LĐ TB&XH xử lý hồ sơ. Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo Quyết định Thực hiện Bước 2 Công chức LĐTB&XH giao, nhận trẻ em cho cá ngay nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế
- Ký Quyết định giao, nhận trẻ em cho cá nhân, gia Thực hiện Bước 3 Lãnh đạo UBND cấp xã đình nhận chăm sóc thay ngay thế Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày ban hành Quyết định, UBND 120 giờ làm Bước 4 UBND cấp xã cấp xã tổ chức giao nhận việc trẻ em giữa UBND cấp xã và cá nhân, gia đình người chăm sóc thay thế. Công chức tại Bộ phận TN&TKQ Trả kết quả cho cá Bước 5 của UBND cấp xã nhân/tổ chức Tổng thời gian giải 120 giờ làm Tổng thời gian giải quyết TTHC quyết TTHC việc 7. Thủ tục “Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế người thân thích của trẻ em” Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Quy trình nội bộ, quy trình điện tử: Thứ tự Thời gian công Đơn vị/người thực hiện Nội dung công việc thực hiện việc Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân. Công chức tại Bộ phận TN&TKQ 04 giờ làm Bước 1 của UBND cấp xã Số hóa hồ sơ (trừ trường việc hợp trực tuyến), chuyển hồ sơ cho công chức LĐ TB&XH xử lý hồ sơ. Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo Quyết định 88 giờ làm Bước 2 Công chức LĐTB&XH giao, nhận trẻ em cho cá việc nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế Ký Quyết định giao, nhận 24 giờ làm Bước 3 Lãnh đạo UBND cấp xã trẻ em cho cá nhân, gia đình việc nhận chăm sóc thay thế Bước 4 Bộ phận Văn phòng của UBND Vào số văn bản, đóng dấu 04 giờ làm cấp xã và thu phí, lệ phí (nếu có), việc chuyển kết quả cho Công chức tại bộ phận
- TN&TKQ của UBND cấp xã Công chức tại Bộ phận TN&TKQ Trả kết quả cho cá nhân/tổ Bước 5 của UBND cấp xã chức Tổng thời gian giải quyết 120 giờ làm Tổng thời gian giải quyết TTHC TTHC việc 8. Thủ tục “Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế” Thời hạn giải quyết: 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Trong đó, 10 ngày làm việc tại Sở Lao động, Thương binh và Xã hội; 15 ngày làm việc tại UBND cấp xã. Quy trình nội bộ, quy trình điện tử: Thứ tự Đơn vị/người thực Thời gian Nội dung công việc công hiện thực hiện việc Lập danh sách (Mẫu số 14 ban hành kèm theo Nghị định số 56/2017/NĐCP) Người đứng đầu cơ sở Bước 1 và hồ sơ trẻ em có nhu cầu tìm cá nhân, trợ giúp xã hội gia đình chăm sóc thay thế gửi Sở Lao động TB và XH/UBND cấp huyện Thẩm định hồ sơ, đối chiếu với danh sách cá nhân, gia đình đăng ký nhận chăm sóc thay thế để xem xét, đánh giá sự phù hợp của cá nhân, gia đình đăng Sở Lao động TB và ký nhận chăm sóc thay thế; nếu thấy 80 giờ làm Bước 2 XH/UBND cấp huyện phù hợp, Sở Lao động TB và việc XH/UBND cấp huyện chuyển danh sách và hồ sơ đến UBND cấp xã nơi cá nhân, gia đình đăng ký nhận chăm sóc thay thế cư trú. Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá Công chức tại Bộ phận nhân/tổ chức. Bước 04 giờ làm TN&TKQ của UBND 3.1 việc cấp xã Số hóa hồ sơ (trừ trường hợp trực tuyến), chuyển hồ sơ cho công chức LĐTB&XH xử lý hồ sơ. Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo Bước 88 giờ làm Công chức LĐTB&XH Quyết định giao, nhận trẻ em cho cá 3.2 việc nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế
- Bước Ký Quyết định giao, nhận trẻ em cho cá 24 giờ làm Lãnh đạo UBND cấp xã 3.3 nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế việc Vào số văn bản, đóng dấu và thu phí, lệ Bước Bộ phận Văn phòng của phí (nếu có), chuyển kết quả cho Công 04 giờ làm 3.4 UBND cấp xã chức tại bộ phận TN&TKQ của UBND việc cấp xã Công chức tại Bộ phận Bước TN&TKQ của UBND Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức 3.5 cấp xã Tổng thời gian giải quyết 200 giờ làm Tổng thời gian giải quyết TTHC TTHC việc 9. Thủ tục “Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp giấy xác nhận khuyết tật” Thời hạn giải quyết: 35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Quy trình nội bộ, quy trình điện tử: Thứ tự Thời gian Đơn vị/người thực hiện Nội dung công việc công thực hiện việc Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân. Công chức tại Bộ phận TN&TKQ 04 giờ làm Bước 1 của UBND cấp xã Số hóa hồ sơ (trừ trường việc hợp trực tuyến), chuyển hồ sơ cho công chức LĐ TB&XH xử lý hồ sơ. Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ Công chức LĐTB&XH, Hội đồng 240 giờ làm Bước 2 sơ, dự thảo Giấy xác nhận xác định mức độ khuyết tật cấp xã việc khuyết tật Ký Giấy xác nhận khuyết 32 giờ làm Bước 3Lãnh đạo UBND cấp xã tật việc Vào số văn bản, đóng dấu và thu phí, lệ phí (nếu có), 04 giờ làm Bước 4Bộ phận Văn phòng UBND cấp xã chuyển kết quả cho Công việc chức tại bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã Công chức tại Bộ phận TN&TKQ Bước 5 Trả kết quả cho cá nhân của UBND cấp xã Tổng thời gian giải quyết 280 giờ làm Tổng thời gian giải quyết TTHC TTHC việc
- 10. Thủ tục “Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật” Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Quy trình nội bộ, quy trình điện tử: Thứ tự Thời gian công Đơn vị/người thực hiện Nội dung công việc thực hiện việc Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân. Công chức tại Bộ phận TN&TKQ 04 giờ làm Bước 1 của UBND cấp xã Số hóa hồ sơ (trừ trường việc hợp trực tuyến), chuyển hồ sơ cho công chức LĐ TB&XH xử lý hồ sơ. Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ 24 giờ làm Bước 2 Công chức LĐTB&XH sơ, dự thảo Giấy xác nhận việc khuyết tật Ký Giấy xác nhận khuyết 08 giờ làm Bước 3 Lãnh đạo UBND cấp xã tật (đổi, cấp lại) việc Vào số văn bản, đóng dấu và thu phí, lệ phí (nếu có), Bộ phận Văn phòng UBND cấp 04 giờ làm Bước 4 chuyển kết quả cho Công xã việc chức tại bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã Công chức tại Bộ phận TN&TKQ Bước 5 Trả kết quả cho cá nhân của UBND cấp xã Tổng thời gian giải quyết 40 giờ làm Tổng thời gian giải quyết TTHC TTHC việc 11. Thủ tục “Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở” Thời hạn giải quyết: 02 ngày làm việc tại UBND cấp xã trong trường hợp UBND cấp xã đủ nguồn lực, ban hành quyết định hỗ trợ. Không quy định thời gian đối với cấp còn lại. Quy trình nội bộ, quy trình điện tử: Thứ tự Đơn vị/người thực Thời gian công Nội dung công việc hiện thực hiện việc Bước Công chức tại Bộ phận Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ 02 giờ làm 1.1 TN&TKQ của UBND sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân. việc cấp xã
- Số hóa hồ sơ (trừ trường hợp trực tuyến), chuyển hồ sơ cho công chức LĐTBXH xử lý hồ sơ. Công chức LĐTBXH/ Bước Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự 12 giờ làm Hội đồng xét duyệt cấp 1.2 thảo kết quả giải quyết. việc xã Ban hành Quyết định cứu trợ. Trường Bước hợp thiếu nguồn lực thì có văn bản đề 02 giờ làm Lãnh đạo UBND cấp xã 1.3 nghị trợ giúp gửi Phòng Lao động việc TB&XH Bước Phòng Lao động Thẩm định, trình Chủ tịch UBND cấp 2.1 TB&XH huyện quyết định hỗ trợ Ký Quyết định hỗ trợ. Trường hợp Bước Lãnh đạo UBND cấp thiếu nguồn lực thì có văn bản đề 2.2 huyện nghị trợ giúp gửi Sở Lao động TB&XH, Sở Tài chính. Sở Lao động Thương Bước binh và Xã hội chủ trì, Tổng hợp, trình Chủ tịch UBND tỉnh 3.1 phối hợp với Sở Tài xem xét, quyết định. chính Ký Quyết định hỗ trợ. Trường hợp Bước thiếu nguồn lực, Chủ tịch UBND tỉnh Lãnh đạo UBND tỉnh 3.2 có văn bản gửi Bộ LĐTBXH, Bộ Tài Không quy chính định thời gian Bộ Lao động Thương Bước binh và Xã hội chủ trì, Trình Thủ tướng Chính phủ xem xét, 4.1 phối hợp với Bộ Tài quyết định chính Bước Thủ tướng Chính phủ Ký Quyết định hỗ trợ 4.2 Vào số văn bản, đóng dấu chuyển kết Bước 5 Văn phòng Chính phủ quả cho VP UBND tỉnh Chuyển kết quả cho VP UBND cấp Bước 6 Văn phòng UBND tỉnh huyện Văn phòng UBND cấp Chuyển kết quả cho VP UBND cấp Bước 7 huyện xã Công chức tại bộ phận Bước 8 TN&TKQ của UBND Trả kết quả cho cá nhân cấp xã Không quy Tổng thời gian giải quyết Tổng thời gian giải quyết TTHC định thời TTHC gian
- Ghi chú: Trường hợp UBND cấp xã đủ nguồn lực, ban hành quyết định hỗ trợ thì TTHC kết thúc tại Bước 1.3 Nếu UBND cấp xã không đủ nguồn lực và UBND cấp huyện đủ nguồn lực thì TTHC kết thúc tại Bước 2.2 Nếu UBND cấp xã không đủ nguồn lực, UBND cấp huyện không đủ nguồn lực và UBND tỉnh đủ nguồn lực thì TTHC kết thúc tại Bước 3.2 Nếu tỉnh Thừa Thiên Huế không đủ nguồn lực thì TTHC kết thúc tại Bước 8 12. Thủ tục “Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng” Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc tại UBND cấp xã trong trường hợp UBND cấp xã đủ nguồn lực, ban hành quyết định. Cấp còn lại không quy định thời gian thực hiện. Quy trình nội bộ, quy trình điện tử: Thứ tự Đơn vị/người thực Thời gian công Nội dung công việc hiện thực hiện việc Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân. Công chức tại bộ phận Bước 02 giờ làm TN&TKQ của UBND 1.1 Số hóa hồ sơ (trừ trường hợp trực việc cấp xã tuyến), chuyển hồ sơ cho công chức LĐTBXH xử lý hồ sơ. Công chức LĐTBXH/ Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự Bước 36 giờ làm Hội đồng xét duyệt cấp thảo Quyết định hỗ trợ chi phí mai 1.2 việc xã táng. Ban hành Quyết định hỗ trợ. Trường Bước hợp thiếu nguồn lực thì có văn bản 02 giờ làm Lãnh đạo UBND cấp xã 1.3 đề nghị trợ giúp gửi Phòng LĐ việc TB&XH Bước Phòng Lao động Thẩm định, trình Chủ tịch UBND cấp Không quy 2.1 TB&XH huyện quyết định hỗ trợ định thời gian thực hiện Ký Quyết định hỗ trợ. Trường hợp Bước Lãnh đạo UBND cấp thiếu nguồn lực thì có văn bản đề 2.2 huyện nghị trợ giúp gửi Sở Lao động TB&XH, Sở Tài chính. Bước Sở Lao động Thương Tổng hợp, trình Chủ tịch UBND tỉnh 3.1 binh và Xã hội chủ trì, xem xét, quyết định. phối hợp với Sở Tài chính
- Ký Quyết định hỗ trợ. Trường hợp Bước thiếu nguồn lực, Chủ tịch UBND tỉnh Lãnh đạo UBND tỉnh 3.2 có văn bản gửi Bộ LĐTBXH, Bộ Tài chính Bộ Lao động Thương Bước binh và Xã hội chủ trì, Trình Thủ tướng Chính phủ xem xét, 4.1 phối hợp với Bộ Tài quyết định chính Bước Thủ tướng Chính phủ Ký Quyết định hỗ trợ 4.2 Vào số văn bản, đóng dấu chuyển kết Bước 5 Văn phòng Chính phủ quả cho VP UBND tỉnh Chuyển kết quả cho VP UBND cấp Bước 6 Văn phòng UBND tỉnh huyện Văn phòng UBND cấp Chuyển kết quả cho VP UBND cấp Bước 7 huyện xã Công chức tại bộ phận Bước 8 TN&TKQ của UBND Trả kết quả cho cá nhân cấp xã Tổng thời gian giải quyết Không quy Tổng thời gian giải quyết TTHC TTHC định Ghi chú: Trường hợp UBND cấp xã đủ nguồn lực, ban hành quyết định hỗ trợ thì TTHC kết thúc tại Bước 1.3 Nếu UBND cấp xã không đủ nguồn lực và UBND cấp huyện đủ nguồn lực thì TTHC kết thúc tại Bước 2.2 Nếu UBND cấp xã không đủ nguồn lực, UBND cấp huyện không đủ nguồn lực và UBND tỉnh đủ nguồn lực thì TTHC kết thúc tại Bước 3.2 Nếu tỉnh Thừa Thiên Huế không đủ nguồn lực thì TTHC kết thúc tại Bước 8 13. Thủ tục “Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 20162020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế” Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Quy trình nội bộ, quy trình điện tử: Thứ Đơn vị/người thực hiện Nội dung công việc Thời gian tự thực hiện công
- việc Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức. Công chức tại Bộ phận TN&TKQ 04 giờ làm Bước 1 của UBND cấp xã Số hóa hồ sơ (trừ trường việc hợp trực tuyến), chuyển hồ sơ cho công chức LĐ TBXH xử lý hồ sơ. Công chức LĐTBXH/Ban giảm Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ 68 giờ làm Bước 2 nghèo cấp xã sơ việc Ký xác nhận vào Đơn đề 04 giờ làm Bước 3Lãnh đạo UBND cấp xã nghị việc Vào số văn bản, đóng dấu và thu phí, lệ phí (nếu có), 04 giờ làm Bước 4Bộ phận Văn phòng UBND cấp xã chuyển kết quả cho Công việc chức tại bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã Công chức tại Bộ phận TN&TKQ Trả kết quả cho cá nhân/tổ Bước 5 của UBND cấp xã chức Tổng thời gian giải quyết 80 giờ làm Tổng thời gian giải quyết TTHC TTHC việc 14. Thủ tục “Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm” Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Quy trình nội bộ, quy trình điện tử: Thứ tự Thời gian Đơn vị/người thực hiện Nội dung công việc công thực hiện việc Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức. Công chức tại Bộ phận TN&TKQ 04 giờ làm Bước 1 của UBND cấp xã Số hóa hồ sơ (trừ trường việc hợp trực tuyến), chuyển hồ sơ cho công chức LĐ TBXH xử lý hồ sơ. Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ Công chức LĐTBXH/Ban giảm sơ, dự thảo Quyết định 44 giờ làm Bước 2 nghèo cấp xã công nhận hộ nghèo, hộ việc cận nghèo phát sinh
- Ký Quyết định công nhận 04 giờ làm Bước 3Lãnh đạo UBND cấp xã hộ nghèo, hộ cận nghèo việc phát sinh Vào số văn bản, đóng dấu và thu phí, lệ phí (nếu có), 04 giờ làm Bước 4Bộ phận Văn phòng UBND cấp xã chuyển kết quả cho Công việc chức tại bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã Công chức tại Bộ phận TN&TKQ Trả kết quả cho cá nhân/tổ Bước 5 của UBND cấp xã chức Tổng thời gian giải quyết 56 giờ làm Tổng thời gian giải quyết TTHC TTHC việc 15. Thủ tục “Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm” Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Quy trình nội bộ, quy trình điện tử: Thứ tự Thời gian Đơn vị/người thực hiện Nội dung công việc công thực hiện việc Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức. Công chức tại Bộ phận TN&TKQ 04 giờ làm Bước 1 của UBND cấp xã Số hóa hồ sơ (trừ trường việc hợp trực tuyến), chuyển hồ sơ cho công chức LĐ TBXH xử lý hồ sơ. Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ Công chức LĐTBXH/Ban giảm sơ, dự thảo Quyết định 44 giờ làm Bước 2 nghèo cấp xã công nhận hộ thoát nghèo, việc hộ thoát cận nghèo Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo Quyết định 04 giờ làm Bước 3 Lãnh đạo UBND cấp xã công nhận hộ thoát nghèo, việc hộ thoát cận nghèo Vào số văn bản, đóng dấu và thu phí, lệ phí (nếu có), 04 giờ làm Bước 4 Bộ phận Văn phòng UBND cấp xã chuyển kết quả cho Công việc chức tại bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã Bước 5 Công chức tại Bộ phận TN&TKQ Trả kết quả cho cá nhân/tổ
- của UBND cấp xã chức Tổng thời gian giải quyết 56 giờ làm Tổng thời gian giải quyết TTHC TTHC việc 16. Thủ tục “Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn” Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Quy trình nội bộ, quy trình điện tử: Thứ tự Thời gian Đơn vị/người thực hiện Nội dung công việc công thực hiện việc Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức. Bước Công chức tại Bộ phận TN&TKQ 04 giờ làm 1 của UBND cấp xã Số hóa hồ sơ (trừ trường việc hợp trực tuyến), chuyển hồ sơ cho công chức LĐ TBXH xử lý hồ sơ. Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ Bước 68 giờ làm Công chức LĐTBXH sơ, dự thảo Giấy chứng 2 việc nhận đăng ký hoạt động Bước Ký Giấy chứng nhận đăng 04 giờ làm Lãnh đạo UBND cấp xã 3 ký hoạt động việc Vào số văn bản, đóng dấu và thu phí, lệ phí (nếu có), Bước 04 giờ làm Bộ phận Văn phòng chuyển kết quả cho Công 4 việc chức tại bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã Bước Công chức tại Bộ phận TN&TKQ Trả kết quả cho cá nhân/tổ 5 của UBND cấp xã chức Tổng thời gian giải quyết 80 giờ làm Tổng thời gian giải quyết TTHC TTHC việc 17. Thủ tục “Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình” Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Quy trình nội bộ, quy trình điện tử: Thứ Đơn vị/người thực hiện Nội dung công việc Thời gian
- tự công thực hiện việc Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức. Công chức tại Bộ phận TN&TKQ 02 giờ làm Bước 1 của UBND cấp xã Số hóa hồ sơ (trừ trường việc hợp trực tuyến), chuyển hồ sơ cho công chức liên quan hoặc trực tiếp xử lý hồ sơ. Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo Quyết định 16 giờ làm Bước 2Công chức chuyên môn/Tổ công tác quản lý cai nghiện tự việc nguyện tại gia đình Ký Quyết định quản lý cai 04 giờ làm Bước 3Lãnh đạo UBND cấp xã nghiện tự nguyện tại gia việc đình Vào số văn bản, đóng dấu và thu phí, lệ phí (nếu có), 02 giờ làm Bước 4Bộ phận Văn phòng UBND cấp xã chuyển kết quả cho Công việc chức tại bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã Công chức tại Bộ phận TN&TKQ Trả kết quả cho cá nhân/tổ Bước 5 của UBND cấp xã chức Tổng thời gian giải quyết 24 giờ làm Tổng thời gian giải quyết TTHC TTHC việc 18. Thủ tục “Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng” Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Quy trình nội bộ, quy trình điện tử: Thứ tự Thời gian Đơn vị/người thực hiện Nội dung công việc công thực hiện việc Bước Công chức tại Bộ phận TN&TKQ Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp 02 giờ làm 1 của UBND cấp xã nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn việc trả cho cá nhân/tổ chức. Số hóa hồ sơ (trừ trường hợp trực tuyến), chuyển hồ sơ cho công chức LĐ
- TBXH xử lý hồ sơ. Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ Bước sơ, dự thảo Quyết định cai 16 giờ làm Công chức LĐTBXH/Tổ công tác 2 nghiện tự nguyện tại cộng việc đồng Bước Ký Quyết định cai nghiện 04 giờ làm Lãnh đạo UBND cấp xã 3 tự nguyện tại cộng đồng việc Vào số văn bản, đóng dấu và thu phí, lệ phí (nếu có), Bước 02 giờ làm Bộ phận Văn phòng UBND cấp xã chuyển kết quả cho Công 4 việc chức tại bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã Bước Công chức tại Bộ phận TN&TKQ Trả kết quả cho cá nhân/tổ 5 của UBND cấp xã chức Tổng thời gian giải quyết 24 giờ làm Tổng thời gian giải quyết TTHC TTHC việc 19. Thủ tục “Quyết định áp dụng biện pháp cai nghiện ma túy bắt buộc tại cộng đồng” Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Quy trình nội bộ, quy trình điện tử: Thứ tự Thời gian Đơn vị/người thực hiện Nội dung công việc công thực hiện việc Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức. Công chức tại Bộ phận TN&TKQ 02 giờ làm Bước 1 của UBND cấp xã Số hóa hồ sơ (trừ trường việc hợp trực tuyến), chuyển hồ sơ cho công chức LĐ TBXH xử lý hồ sơ. Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo Quyết định áp 16 giờ làm Bước 2 Công chức LĐTBXH/Tổ công tác dụng biện pháp cai nghiện việc ma túy bắt buộc tại cộng đồng Ký Quyết định áp dụng 04 giờ làm Bước 3 Lãnh đạo UBND cấp xã biện pháp cai nghiện ma túy việc bắt buộc tại cộng đồng Bước 4 Bộ phận Văn phòng UBND cấp xã Vào số văn bản, đóng dấu 02 giờ làm và thu phí, lệ phí (nếu có), việc
- chuyển kết quả cho Công chức tại bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã Công chức tại Bộ phận TN&TKQ Trả kết quả cho cá nhân/tổ Bước 5 của UBND cấp xã chức Tổng thời gian giải quyết 24 giờ làm Tổng thời gian giải quyết TTHC TTHC việc
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn