YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định số 902/2019/QĐ-UBND tỉnh Vĩnh Phúc
6
lượt xem 1
download
lượt xem 1
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định số 902/2019/QĐ-UBND về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Yên Lạc - tỉnh Vĩnh Phúc. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định số 902/2019/QĐ-UBND tỉnh Vĩnh Phúc
- ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH VĨNH PHÚC Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 902/QĐUBND Vĩnh Phúc, ngày 29 tháng 3 năm 2019 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN YÊN LẠC TỈNH VĨNH PHÚC ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐCP ngày 15/5/2014 của Chính Phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Căn cứ Thông tư số 29/2014/TTBTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Căn cứ Nghị quyết số 33/NQHĐND ngày 21/7/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc về việc thông qua điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ cuối (20162020) tỉnh Vĩnh Phúc; Căn cứ Nghị quyết số 49/NQCP ngày 10/5/2018 của Chính phủ về phê duyệt phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ cuối (20162020) tỉnh Vĩnh Phúc; Căn cứ Quyết định số 526/QĐUBND ngày 13/2/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Yên Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc; Căn cứ Quyết định số 938/QĐUBND ngày 24/4/2018 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Yên Lạc; Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 172/TTrSTNMT ngày 19/3/2019; của UBND huyện Yên Lạc tại Tờ trình số 28/TTrUBND ngày 05/3/2019 và số 31/TTrUBND ngày 12/3/2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Yên Lạc với nội dung sau: 1. Tổng hợp nhu cầu sử dụng đất của huyện Yên Lạc trong năm 2019 Đơn vị tính: ha STT Chỉ tiêu sử dụng đất Mã đất Kế hoạch Điều chỉnh So Sánh
- quy hoạch Tăng (+) năm 2019 2020 Giảm () TỔNG DTTN (1+2+3) 10.765,18 10.765,18 1 Đất nông nghiệp NNP 7.079,76 6.714,97 364,79 1.1 Đất trồng lúa LUA 4.320,92 4.188,00 132,92 Trong đó: Đất chuyên lúa LUC 4.049,30 4.020,00 29,30 nước 1.2 Đất trồng cây hàng năm khác HNK 1.262,51 953,28 309,23 1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN 230,60 191,98 38,62 1.4 Đất rừng phòng hộ RPH 1.5 Đất rừng đặc dụng RDD 1.6 Đất rừng sản xuất RSX 1.7 Đất nuôi trồng thủy sản NTS 1.169,06 1.227,00 57,94 1.8 Đất làm muối LMU 1.9 Đất nông nghiệp khác NKH 96,67 154,71 58,04 2 Đất phi nông nghiệp PNN 3.613,83 3.991,21 377,38 2.1 Đất quốc phòng CQP 6,03 7,25 1,22 2.2 Đất an ninh CAN 0,87 3,00 2,13 2.3 Đất khu công nghiệp SKK 2.4 Đất khu chế xuất SKT 2.5 Đất cụm công nghiệp SKN 73,10 83,00 9,90 2.6 Đất thương mại, dịch vụ TMD 34,65 45,00 10,35 2.7 Đất cơ sở sản xuất phi nông SKC 63,03 125,66 62,63 nghiệp 2.8 Đất sử dụng cho hoạt động SKS khoáng sản 2.9 Đất phát triển hạ tầng cấp DHT 1.607,83 1.722,87 115,04 quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã 2.10 Đất có di tích lịch sử văn DDT 12,27 13,00 0,73 hóa 2.11 Đất danh lam thắng cảnh DDL 2.12 Đất bãi thải, xử lý chất thải DRA 11,03 17,60 6,57 2.13 Đất ở tại nông thôn ONT 1.287,81 1.359,09 71,28 2.14 Đất ở tại đô thị ODT 109,81 152,00 42,19
- 2.15 Đất xây dựng trụ sở cơ quan TSC 18,05 18,48 0,43 2.16 Đất xây dựng trụ sở của tổ DTS 0,21 0,41 0,20 chức sự nghiệp 2.17 Đất xây dựng cơ sở ngoại DNG giao 2.18 Đất cơ sở tôn giáo TON 12,99 13,00 0,01 2.19 Đất làm nghĩa trang, nghĩa NTD 68,00 78,00 10,00 địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng 2.20 Đất sản xuất vật liệu xây SKX 61,66 61,66 dựng, làm đồ gốm 2.21 Đất sinh hoạt cộng đồng DSH 26,99 42,78 15,79 2.22 Đất khu vui chơi, giải trí DKV 3,05 3,05 công cộng 2.23 Đất cơ sở tín ngưỡng TIN 12,40 12,95 0,55 2.24 Đất sông, ngòi, kênh, rạch, SON 198,49 152,95 45,54 suối 2.25 Đất có mặt nước chuyên MNC 0,97 77,91 76,94 dùng 2.26 Đất phi nông nghiệp khác PNK 4,59 4,60 0,01 3 Đất chưa sử dụng CSD 71,59 59,00 12,59 4 Đất khu công nghệ cao* KCN 5 Đất khu kinh tế* KKT 6 Đất đô thị* KDT 2. Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, trong đó: 2.1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm điều chỉnh kế hoạch (Chi tiết thể hiện tại biểu 01 kèm theo) 2.2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2019 (Chi tiết thể hiện tại biểu 02 kèm theo) 2.3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019 (Chi tiết thể hiện tại biểu 03 kèm theo) Điều 2. Tổ chức thực hiện: 1. Căn cứ nội dung Quyết định này, UBND huyện Yên Lạc có trách nhiệm:
- 1.1. Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2019 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; có giải pháp cụ thể huy động vốn và các nguồn lực khác đáp ứng vốn đầu tư cho việc thực hiện phương án kế hoạch sử dụng đất của huyện. 1.2. Xác định ranh giới và công khai diện tích đất trồng lúa cần bảo vệ nghiêm ngặt theo quy định của Nghị định số 35/2015/NĐCP ngày 13/4/2015 của Chính phủ về Quản lý, sử dụng đất trồng lúa. 1.3. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt. 1.4. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy hoạch nhằm ngăn chặn kịp thời và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng. 1.5. Tăng cường công tác tuyên truyền, phổ biến pháp luật đất đai để người dân nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững. 1.6. Định kỳ hàng năm vào tháng 11, UBHD huyện phải lập báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất của địa phương (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) báo cáo UBND tỉnh để tổng hợp báo cáo Bộ Tài nguyên và Môi trường. 2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường phối hợp với các cơ quan liên quan hướng dẫn, kiểm tra quá trình thực hiện kế hoạch sử dụng đất của huyện Yên Lạc theo quy định của Pháp luật hiện hành. Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch UBND huyện Yên Lạc và Thủ trưởng các cơ quan, cá nhân liên quan căn cứ quyết định thi hành./. TM. ỦY BAN NHÂN DÂN Nơi nhận: KT. CHỦ TỊCH TTTU; TTHĐND tỉnh; PHÓ CHỦ TỊCH Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh; CPVP; Như điều 3; Cviên: NN1,NN5,CN3; Lưu: VT. Nguyễn Văn Khước BIỂU 1. KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN YÊN LẠC (Kèm theo Quyết định số: 902/QĐUBND ngày 29/3/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
- Chỉ tiêu Tổng diện Bình Đại Đồng Đồng Hồng Hồng Liên Nguyệt Tam Trung Trung Trung Văn Yên Yên TT Yên STT sử dụng Mã Tề Lỗ tích (ha) Định Tự Cương Văn Châu Phương Châu Đức Hồng Hà Kiên Nguyên Tiến Đồng Phương Lạc đất (d) = (1)+… (a) (b) (c) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 +(17) Đất nông 1 NNP 7.079,76 620,78 585,73 480,33 433,45 332,71 232,37 581,76 398,38 644,07 228,26 933,22 293,38 491,30 375,11 534,43 333,65 419,93 nghiệp Đất trồng 1.1 LUA 4.320,92 524,43 300,98 316,69 254,58 101,00 268,38 259,90 407,11 184,66 54,20 436,40 235,37 384,96 260,81 331,45 lúa Trong đó: Đất LUC 4.049,30 524,43 299,98 297,75 254,58 64,83 267,30 252,73 407,11 184,66 54,20 436,40 235,37 384,96 259,81 125,19 chuyên lúa nước Đất trồng 1.2 cây hàng HNK 1.262,51 8,85 195,87 15,10 88,40 298,41 74,72 193,56 26,46 2,33 0,25 90,59 166,35 5,22 60,58 0,13 0,17 35,52 năm khác Đất trồng 1.3 cây lâu CLN 230,60 35,25 0,60 31,45 2,68 7,63 13,21 0,08 0,48 27,31 57,22 35,05 0,07 19,57 năm Đất rừng 1.4 RPH phòng hộ Đất rừng 1.5 RDD đặc dụng Đất rừng 1.6 RSX sản xuất Đất nuôi 1.7 trồng NTS 1.169,06 52,25 85,85 115,40 87,32 17,77 43,64 69,95 111,61 189,58 40,46 2,63 14,48 49,68 44,11 149,37 68,67 26,39 thủy sản Đất làm 1.8 LMU muối Đất nông 1.9 nghiệp NKH 96,67 2,43 2,19 0,47 8,90 49,79 0,13 17,74 2,89 1,13 4,00 7,00 khác Đất phi 2 nông PNN 3.613,83 161,36 281,48 211,69 269,10 184,69 89,64 260,70 228,39 285,45 176,75 266,33 118,61 226,67 107,46 250,02 211,08 284,31 nghiệp Đất quốc 2.1 CQP 6,03 2,84 1,34 1,24 0,61 phòng Đất an 2.2 CAN 0,87 0,87 ninh Đất khu 2.3 công SKK nghiệp Đất khu 2.4 SKT chế xuất Đất cụm 2.5 công SKN 73,10 15,89 8,60 10,00 12,32 10,00 16,29 nghiệp Đất thương 2.6 TMD 34,65 0,18 6,64 10,77 0,40 0,24 1,78 6,24 5,32 0,50 2,58 mại, dịch vụ Đất cơ sở sản xuất 2.7 SKC 63,03 0,70 1,02 5,62 1,37 0,82 30,36 0,01 3,51 0,95 13,60 5,07 phi nông nghiệp Đất sử dụng cho 2.8 hoạt động SKS khoáng sản Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, 2.9 DHT 1.607,83 103,39 122,10 97,75 86,37 41,19 58,29 116,68 112,30 144,42 71,27 31,82 57,43 56,54 115,68 132,38 156,25 cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã Đất có di tích lịch 2.10 DDT 12,27 9,24 3,03 sử văn hóa 2.11 Đất danh DDL lam thắng
- cảnh Đất bãi thải, xử 2.12 DRA 11,03 0,31 0,40 0,21 0,45 0,31 0,42 0,47 2,15 1,12 0,46 0,16 1,08 0,32 1,55 0,32 1,30 lý chất thải Đất ở tại 2.13 ONT 1.287,81 46,80 147,14 57,08 121,07 99,22 27,63 132,46 75,19 91,59 54,75 103,72 43,90 90,18 35,75 98,96 62,37 nông thôn Đất ở tại 2.14 ODT 109,81 16,94 10,74 1,50 80,63 đô thị Đất xây dựng trụ 2.15 TSC 18,05 1,42 0,93 2,04 1,53 0,57 0,41 0,91 0,69 1,12 0,42 0,18 0,62 1,57 0,39 0,76 0,48 4,01 sở cơ quan Đất xây dựng trụ 2.16 sở của tổ DTS 0,21 0,21 chức sự nghiệp Đất xây dựng cơ 2.17 DNG sở ngoại giao Đất cơ sở 2.18 TON 12,99 0,80 1,29 1,29 0,97 0,19 0,36 0,28 2,16 0,42 0,18 1,37 1,58 0,42 0,28 1,26 0,15 tôn giáo Đất làm nghĩa trang, 2.19 nghĩa địa, NTD 68,00 2,79 2,96 4,39 4,40 5,76 1,77 3,87 3,42 9,09 2,68 4,27 2,56 5,39 2,46 4,00 3,16 5,03 nhà tang lễ, nhà hỏa táng Đất sản xuất vật 2.20 liệu xây SKX 61,66 0,11 4,04 5,54 8,52 12,11 5,50 0,05 22,20 3,59 dựng, làm đồ gốm Đất sinh 2.21 hoạt cộng DSH 26,99 1,59 1,60 0,91 1,73 2,03 0,60 0,80 0,88 6,23 0,69 1,29 1,35 1,74 0,58 1,08 0,75 3,14 đồng Đất khu vui chơi, 2.22 DKV 3,05 3,05 giải trí công cộng Đất cơ sở 2.23 tín TIN 12,40 0,43 0,47 1,26 1,60 0,23 0,43 0,16 1,25 0,61 0,47 0,75 1,08 0,83 0,60 0,32 0,36 1,55 ngưỡng Đất sông, ngòi, 2.24 SON 198,49 16,62 9,86 34,72 11,68 6,19 99,86 10,13 9,43 kênh, rạch, suối Đất có mặt nước 2.25 MNC 0,97 0,97 chuyên dùng Đất phi nông 2.26 PNK 4,59 0,50 0,01 0,36 0,11 2,09 1,50 0,02 nghiệp khác Đất chưa 3 CSD 71,59 29,73 0,01 20,76 0,02 20,42 0,65 sử dụng Đất khu công 4 KCN nghệ cao* Đất khu 5 KKT kinh tế* Đất đô 6 KDT 704,24 704,23 thị* Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên BIỂU 2. KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN YÊN LẠC
- (Kèm theo Quyết định số: 902/QĐUBND ngày 29/3/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc) Chỉ tiêu Tổng diện Bình Đại Đồng Đồng Hồn Hồng Liên Nguyệ Tam Tề Trung Trung Trung Văn Yên Yên TT STT sử dụng Mã tích (ha) Định Tự Cươn Văn g Phương Châu t Đức Hồng Lỗ Hà Kiên Nguyên Tiế ĐồngPhương Yên đất g Châu n Lạc
- (d) = (1)+… (a) (b) (c) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 +(17) Đất nông 1 NNP 423,33 9,95 15,43 32,70 56,80 4,91 17,72 9,67 32,12 45,40 11,30 5,02 10,82 26,41 4,03 18,30 50,50 72,25 nghiệp Đất trồng 1.1 LUA 350,17 6,45 14,42 27,87 55,76 12,20 8,95 20,07 43,27 8,99 6,78 26,17 4,03 18,05 48,55 48,61 lúa Trong đó: Đất LUC 324,62 6,45 15,42 19,87 55,76 2,20 9,95 17,07 43,27 8,99 6,78 26,17 4,03 18,05 49,55 41,06 chuyên lúa nước Đất trồng 1.2 cây hàng HNK 58,92 3,00 1,01 2,83 1,04 4,61 5,52 0,52 10,05 0,48 0,15 5,02 4,04 0,14 0,09 0,08 20,34 năm khác Đất trồng 1.3 cây lâu CLN năm Đất rừng 1.4 RPH phòng hộ Đất rừng 1.5 RDD đặc dụng Đất rừng 1.6 RSX sản xuất Đất nuôi 1.7 trồng thủy NTS 14,24 0,50 2,00 0,30 0,20 2,00 1,65 2,16 0,10 0,16 1,87 3,30 sản Đất làm 1.8 LMU muối Đất nông 1.9 nghiệp NKH khác Đất phi 2 nông PNN 13,84 0,55 0,02 0,06 0,16 0,07 2,00 0,01 2,83 0,13 0,06 1,94 1,70 0,37 0,20 0,30 1,77 1,67 nghiệp Đất quốc 2.1 CQP phòng Đất an 2.2 CAN ninh Đất khu 2.3 công SKK nghiệp Đất khu 2.4 SKT chế xuất Đất cụm 2.5 công SKN nghiệp Đất thương 2.6 TMD 0,15 0,05 0,10 mại, dịch vụ Đất cơ sở sản xuất 2.7 SKC 0,15 0,05 0,05 0,05 phi nông nghiệp Đất sử dụng cho 2.8 SKS hoạt động khoáng sản Đất phát triển hạ tầng cấp 2.9 quốc gia, DHT 12,47 0,55 0,02 0,01 2,00 0,01 2,81 0,10 0,03 1,94 1,70 0,32 0,20 1,77 1,01 cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã 2.10 Đất có di DDT tích lịch sử
- văn hóa Đất danh 2.11 lam thắng DDL cảnh Đất bãi 2.12 thải, xử lý DRA chất thải Đất ở tại 2.13 ONT 0,61 0,06 0,02 0,03 0,50 nông thôn Đất ở tại 2.14 ODT 0,05 0,05 đô thị Đất xây 2.15 dựng trụ TSC 0,14 0,03 0,11 sở cơ quan Đất xây dựng trụ 2.16 sở của tổ DTS chức sự nghiệp Đất xây 2.17 dựng cơ sở DNG ngoại giao Đất cơ sở 2.18 TON tôn giáo Đất làm nghĩa trang, 2.19 nghĩa địa, NTD nhà tang lễ, nhà hỏa táng Đất sản xuất vật 2.20 liệu xây SKX dựng, làm đồ gốm Đất sinh 2.21 hoạt cộng DSH 0,27 0,07 0,20 đồng Đất khu vui chơi, 2.22 DKV giải trí công cộng Đất cơ sở 2.23 TIN tín ngưỡng Đất sông, 2.24 ngòi, kênh, SON rạch, suối Đất có mặt nước 2.25 MNC chuyên dùng Đất phi nông 2.26 PNK nghiệp khác BIỂU 3. KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN YÊN LẠC (Kèm theo Quyết định số: 902/QĐUBND ngày 29/3/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
- Chỉ Đồng Đồn Hồn Hồng Tam Văn Yên Yên TT tiêu sử Tổng diện Bình Đại Liên Nguyệ Tề Trung Trung Trung STT Mã Cươn g g Phươn Hồn Tiế Đồn Phươn Yên dụng tích (ha) Định Tự Châu t Đức Lỗ Hà Kiên Nguyên g Văn Châu g g n g g Lạc đất (d) = (1)+… (a) (b) (c) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 +(17) Đất nông nghiệp chuyển 1 NNP/PNN 473,13 10,13 15,43 34,00 62,71 4,91 17,72 9,67 32,12 51,61 27,30 5,02 10,82 27,21 4,98 31,80 50,50 77,20 sang đất phi nông nghiệp Đất 1.1 trồng LUA/PNN 394,21 6,63 14,42 29,17 61,52 12,20 8,95 20,07 45,37 24,99 6,78 26,97 4,98 31,05 48,55 52,56 lúa Trong đó: Đất chuyên LUC/PNN 368,66 6,63 15,42 21,17 61,52 2,20 9,95 17,07 45,37 24,99 6,78 26,97 4,98 31,05 49,55 45,01 trồng lúa nước Đất trồng cây 1.2 HNK/PNN 61,67 3,00 1,01 2,83 1,19 4,61 5,52 0,52 10,05 2,68 0,15 5,02 4,04 0,14 0,09 0,08 20,74 hàng năm khác Đất trồng 1.3 CLN/PNN 1,40 1,00 0,40 cây lâu năm Đất rừng 1.4 RPH/PNN phòng hộ Đất rừng 1.5 RDD/PNN đặc dụng Đất rừng 1.6 RSX/PNN sản xuất Đất nuôi 1.7 trồng NTS/PNN 15,85 0,50 2,00 0,30 0,20 2,00 2,56 2,16 0,10 0,66 1,87 3,50 thủy sản Đất làm 1.8 LMU/PNN muối Đất nông 1.9 NKH/PNN nghiệp khác Chuyể n đổi cơ cấu sử dụng 2 đất 71,90 4,40 37,00 19,00 0,50 4,00 7,00 trong nội bộ đất nông nghiệp Trong đó: 2.1 Đất LUA/CLN trồng
- lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm Đất trồng lúa chuyển 2.2 LUA/LNP sang đất trồng rừng Đất trồng lúa chuyển 2.3 sang LUA/NTS 9,10 8,60 0,50 đất nuôi trồng thủy sản Đất trồng lúa 2.4 chuyển RSX/LMU sang đất làm muối Đất trồng cây hàng năm khác 2.5 HNK/NTS chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản Đất trồng cây hàng năm 2.6 HNK/LMU khác chuyển sang đất làm muối Đất rừng phòng hộ chuyển sang RPH/NKR(a 2.7 đất ) nông nghiệp không phải là rừng Đất rừng đặc dụng chuyển sang RDD/NKR( 2.8 đất a) nông nghiệp không phải rà rừng 2.9 Đất RSX/NKR(a
- rừng sản xuất chuyển sang đất ) nông nghiệp không phải là rừng Đất phi nông nghiệp không 3 phải là PKO/OCT 1,12 0,05 0,07 0,01 0,03 0,05 0,30 0,61 đất ở chuyển sang đất ở Ghi chú: (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn