intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 902/2019/QĐ-UBND tỉnh Vĩnh Phúc

Chia sẻ: An Lac Thuy | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:12

6
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 902/2019/QĐ-UBND về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Yên Lạc - tỉnh Vĩnh Phúc. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 902/2019/QĐ-UBND tỉnh Vĩnh Phúc

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH VĨNH PHÚC Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 902/QĐ­UBND Vĩnh Phúc, ngày 29 tháng 3 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN YÊN LẠC ­  TỈNH VĨNH PHÚC ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ­CP ngày 15/5/2014 của Chính Phủ về quy định chi tiết thi hành   một số điều của Luật Đất đai; Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT­BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy  định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Căn cứ Nghị quyết số 33/NQ­HĐND ngày 21/7/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc về  việc thông qua điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 05  năm kỳ cuối (2016­2020) tỉnh Vĩnh Phúc; Căn cứ Nghị quyết số 49/NQ­CP ngày 10/5/2018 của Chính phủ về phê duyệt phương án điều  chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ cuối (2016­2020)   tỉnh Vĩnh Phúc; Căn cứ Quyết định số 526/QĐ­UBND ngày 13/2/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê  duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Yên Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc; Căn cứ Quyết định số 938/QĐ­UBND ngày 24/4/2018 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê  duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Yên Lạc; Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 172/TTr­STNMT ngày 19/3/2019;  của UBND huyện Yên Lạc tại Tờ trình số 28/TTr­UBND ngày 05/3/2019 và số 31/TTr­UBND  ngày 12/3/2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Yên Lạc với nội dung sau: 1. Tổng hợp nhu cầu sử dụng đất của huyện Yên Lạc trong năm 2019 Đơn vị tính: ha STT Chỉ tiêu sử dụng đất Mã đất Kế hoạch  Điều chỉnh  So Sánh 
  2. quy hoạch  Tăng (+)  năm 2019 2020 Giảm (­)   TỔNG DTTN (1+2+3)   10.765,18 10.765,18   1 Đất nông nghiệp NNP 7.079,76 6.714,97 364,79 1.1 Đất trồng lúa LUA 4.320,92 4.188,00 132,92   Trong đó: Đất chuyên lúa  LUC 4.049,30 4.020,00 29,30 nước 1.2 Đất trồng cây hàng năm khác HNK 1.262,51 953,28 309,23 1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN 230,60 191,98 38,62 1.4 Đất rừng phòng hộ RPH       1.5 Đất rừng đặc dụng RDD       1.6 Đất rừng sản xuất RSX       1.7 Đất nuôi trồng thủy sản NTS 1.169,06 1.227,00 ­57,94 1.8 Đất làm muối LMU       1.9 Đất nông nghiệp khác NKH 96,67 154,71 ­58,04 2 Đất phi nông nghiệp PNN 3.613,83 3.991,21 ­377,38 2.1 Đất quốc phòng CQP 6,03 7,25 ­1,22 2.2 Đất an ninh CAN 0,87 3,00 ­2,13 2.3 Đất khu công nghiệp SKK       2.4 Đất khu chế xuất SKT       2.5 Đất cụm công nghiệp SKN 73,10 83,00 ­9,90 2.6 Đất thương mại, dịch vụ TMD 34,65 45,00 ­10,35 2.7 Đất cơ sở sản xuất phi nông  SKC 63,03 125,66 ­62,63 nghiệp 2.8 Đất sử dụng cho hoạt động  SKS       khoáng sản 2.9 Đất phát triển hạ tầng cấp  DHT 1.607,83 1.722,87 ­115,04 quốc gia, cấp tỉnh, cấp  huyện, cấp xã 2.10 Đất có di tích lịch sử ­ văn  DDT 12,27 13,00 ­0,73 hóa 2.11 Đất danh lam thắng cảnh DDL       2.12 Đất bãi thải, xử lý chất thải DRA 11,03 17,60 ­6,57 2.13 Đất ở tại nông thôn ONT 1.287,81 1.359,09 ­71,28 2.14 Đất ở tại đô thị ODT 109,81 152,00 ­42,19
  3. 2.15 Đất xây dựng trụ sở cơ quan TSC 18,05 18,48 ­0,43 2.16 Đất xây dựng trụ sở của tổ  DTS 0,21 0,41 ­0,20 chức sự nghiệp 2.17 Đất xây dựng cơ sở ngoại  DNG       giao 2.18 Đất cơ sở tôn giáo TON 12,99 13,00 ­0,01 2.19 Đất làm nghĩa trang, nghĩa  NTD 68,00 78,00 ­10,00 địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng 2.20 Đất sản xuất vật liệu xây  SKX 61,66 61,66   dựng, làm đồ gốm 2.21 Đất sinh hoạt cộng đồng DSH 26,99 42,78 ­15,79 2.22 Đất khu vui chơi, giải trí  DKV 3,05   3,05 công cộng 2.23 Đất cơ sở tín ngưỡng TIN 12,40 12,95 ­0,55 2.24 Đất sông, ngòi, kênh, rạch,  SON 198,49 152,95 45,54 suối 2.25 Đất có mặt nước chuyên  MNC 0,97 77,91 ­76,94 dùng 2.26 Đất phi nông nghiệp khác PNK 4,59 4,60 ­0,01 3 Đất chưa sử dụng CSD 71,59 59,00 12,59 4 Đất khu công nghệ cao* KCN       5 Đất khu kinh tế* KKT       6 Đất đô thị* KDT       2. Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, trong đó: 2.1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm điều chỉnh kế hoạch (Chi tiết thể hiện tại biểu 01 kèm theo) 2.2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2019 (Chi tiết thể hiện tại biểu 02 kèm theo) 2.3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019 (Chi tiết thể hiện tại biểu 03 kèm theo) Điều 2. Tổ chức thực hiện: 1. Căn cứ nội dung Quyết định này, UBND huyện Yên Lạc có trách nhiệm:
  4. 1.1. Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2019 theo đúng quy định của pháp  luật về đất đai; có giải pháp cụ thể huy động vốn và các nguồn lực khác đáp ứng vốn đầu tư  cho việc thực hiện phương án kế hoạch sử dụng đất của huyện. 1.2. Xác định ranh giới và công khai diện tích đất trồng lúa cần bảo vệ nghiêm ngặt theo quy  định của Nghị định số 35/2015/NĐ­CP ngày 13/4/2015 của Chính phủ về Quản lý, sử dụng đất  trồng lúa. 1.3. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế  hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt. 1.4. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy hoạch nhằm  ngăn chặn kịp thời và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất,  các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng. 1.5. Tăng cường công tác tuyên truyền, phổ biến pháp luật đất đai để người dân nắm vững các  quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường  và phát triển bền vững. 1.6. Định kỳ hàng năm vào tháng 11, UBHD huyện phải lập báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch  sử dụng đất của địa phương (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) báo cáo UBND tỉnh để  tổng hợp báo cáo Bộ Tài nguyên và Môi trường. 2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường phối hợp với các cơ quan liên quan hướng dẫn, kiểm tra  quá trình thực hiện kế hoạch sử dụng đất của huyện Yên Lạc theo quy định của Pháp luật hiện  hành. Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch UBND huyện Yên Lạc  và Thủ trưởng các cơ quan, cá nhân liên quan căn cứ quyết định thi hành./.   TM. ỦY BAN NHÂN DÂN Nơi nhận: KT. CHỦ TỊCH ­ TTTU; ­ TTHĐND tỉnh; PHÓ CHỦ TỊCH ­ Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh; ­ CPVP; ­ Như điều 3; ­ Cviên: NN1,NN5,CN3; ­ Lưu: VT. Nguyễn Văn Khước   BIỂU 1. KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN YÊN LẠC (Kèm theo Quyết định số: 902/QĐ­UBND ngày 29/3/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
  5. Chỉ tiêu  Tổng diện  Bình  Đại  Đồng  Đồng  Hồng  Hồng  Liên  Nguyệt  Tam  Trung  Trung  Trung  Văn  Yên  Yên  TT Yên  STT sử dụng  Mã Tề Lỗ tích (ha) Định Tự Cương Văn Châu Phương Châu Đức Hồng Hà Kiên Nguyên Tiến Đồng Phương Lạc đất (d) = (1)+… (a) (b) (c) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 +(17) Đất nông  1 NNP 7.079,76 620,78 585,73 480,33 433,45 332,71 232,37 581,76 398,38 644,07 228,26 933,22 293,38 491,30 375,11 534,43 333,65 419,93 nghiệp Đất trồng  1.1 LUA 4.320,92 524,43 300,98 316,69 254,58   101,00 268,38 259,90 407,11 184,66   54,20 436,40 235,37 384,96 260,81 331,45 lúa Trong đó:   Đất    LUC 4.049,30 524,43 299,98 297,75 254,58   64,83 267,30 252,73 407,11 184,66   54,20 436,40 235,37 384,96 259,81 125,19 chuyên  lúa nước Đất trồng  1.2 cây hàng  HNK 1.262,51 8,85 195,87 15,10 88,40 298,41 74,72 193,56 26,46 2,33 0,25 90,59 166,35 5,22 60,58 0,13 0,17 35,52 năm khác Đất trồng  1.3 cây lâu  CLN 230,60 35,25 0,60 31,45 2,68 7,63 13,21 0,08 0,48 27,31     57,22   35,05 0,07   19,57 năm Đất rừng  1.4 RPH                                     phòng hộ Đất rừng  1.5 RDD                                     đặc dụng Đất rừng  1.6 RSX                                     sản xuất Đất nuôi  1.7 trồng  NTS 1.169,06 52,25 85,85 115,40 87,32 17,77 43,64 69,95 111,61 189,58 40,46 2,63 14,48 49,68 44,11 149,37 68,67 26,39 thủy sản Đất làm  1.8 LMU                                     muối Đất nông  1.9 nghiệp  NKH 96,67   2,43 2,19 0,47 8,90   49,79 0,13 17,74 2,89   1,13       4,00 7,00 khác Đất phi  2 nông  PNN 3.613,83 161,36 281,48 211,69 269,10 184,69 89,64 260,70 228,39 285,45 176,75 266,33 118,61 226,67 107,46 250,02 211,08 284,31 nghiệp Đất quốc  2.1 CQP 6,03 2,84 1,34         1,24                   0,61 phòng Đất an  2.2 CAN 0,87                                 0,87 ninh Đất khu  2.3 công  SKK                                     nghiệp Đất khu  2.4 SKT                                     chế xuất Đất cụm  2.5 công  SKN 73,10       15,89       8,60         10,00   12,32 10,00 16,29 nghiệp Đất  thương  2.6 TMD 34,65 0,18   6,64 10,77     0,40 0,24 1,78 6,24     5,32   0,50   2,58 mại, dịch  vụ Đất cơ sở  sản xuất  2.7 SKC 63,03 0,70   1,02 5,62       1,37 0,82 30,36   0,01 3,51 0,95 13,60   5,07 phi nông  nghiệp Đất sử  dụng cho  2.8 hoạt động  SKS                                     khoáng  sản Đất phát  triển hạ  tầng cấp  quốc gia,  2.9 DHT 1.607,83 103,39 122,10 97,75 86,37 41,19 58,29 116,68 112,30 144,42 71,27 31,82 57,43   56,54 115,68 132,38 156,25 cấp tỉnh,  cấp  huyện,  cấp xã Đất có di  tích lịch  2.10 DDT 12,27                 9,24               3,03 sử ­ văn  hóa 2.11 Đất danh  DDL                                     lam thắng 
  6. cảnh Đất bãi  thải, xử  2.12 DRA 11,03 0,31 0,40 0,21 0,45   0,31 0,42 0,47 2,15 1,12 0,46 0,16 1,08 0,32 1,55 0,32 1,30 lý chất  thải Đất ở tại  2.13 ONT 1.287,81 46,80 147,14 57,08 121,07 99,22 27,63 132,46 75,19 91,59 54,75 103,72 43,90 90,18 35,75 98,96 62,37   nông thôn Đất ở tại  2.14 ODT 109,81     16,94           10,74       1,50       80,63 đô thị Đất xây  dựng trụ  2.15 TSC 18,05 1,42 0,93 2,04 1,53 0,57 0,41 0,91 0,69 1,12 0,42 0,18 0,62 1,57 0,39 0,76 0,48 4,01 sở cơ  quan Đất xây  dựng trụ  2.16 sở của tổ  DTS 0,21                                 0,21 chức sự  nghiệp Đất xây  dựng cơ  2.17 DNG                                     sở ngoại  giao Đất cơ sở  2.18 TON 12,99 0,80   1,29 1,29 0,97 0,19 0,36 0,28 2,16 0,42 0,18 1,37 1,58 0,42 0,28 1,26 0,15 tôn giáo Đất làm  nghĩa  trang,  2.19 nghĩa địa,  NTD 68,00 2,79 2,96 4,39 4,40 5,76 1,77 3,87 3,42 9,09 2,68 4,27 2,56 5,39 2,46 4,00 3,16 5,03 nhà tang  lễ, nhà  hỏa táng Đất sản  xuất vật  2.20 liệu xây  SKX 61,66 0,11 4,04 5,54 8,52       12,11 5,50 0,05 22,20           3,59 dựng, làm  đồ gốm Đất sinh  2.21 hoạt cộng  DSH 26,99 1,59 1,60 0,91 1,73 2,03 0,60 0,80 0,88 6,23 0,69 1,29 1,35 1,74 0,58 1,08 0,75 3,14 đồng Đất khu  vui chơi,  2.22 DKV 3,05             3,05                     giải trí  công cộng Đất cơ sở  2.23 tín  TIN 12,40 0,43 0,47 1,26 1,60 0,23 0,43 0,16 1,25 0,61 0,47 0,75 1,08 0,83 0,60 0,32 0,36 1,55 ngưỡng Đất sông,  ngòi,  2.24 SON 198,49     16,62 9,86 34,72     11,68   6,19 99,86 10,13   9,43       kênh,  rạch, suối Đất có  mặt nước  2.25 MNC 0,97                             0,97     chuyên  dùng Đất phi  nông  2.26 PNK 4,59   0,50       0,01 0,36 0,11   2,09 1,50     0,02       nghiệp  khác Đất chưa  3 CSD 71,59   29,73 0,01       20,76     0,02   20,42     0,65     sử dụng Đất khu  công  4 KCN                                     nghệ  cao* Đất khu  5 KKT                                     kinh tế* Đất đô  6 KDT 704,24                                 704,23 thị* Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên   BIỂU 2. KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN YÊN LẠC
  7. (Kèm theo Quyết định số: 902/QĐ­UBND ngày 29/3/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc) Chỉ tiêu  Tổng diện  Bình  Đại  Đồng  Đồng Hồn Hồng  Liên  Nguyệ Tam  Tề  Trung Trung  Trung  Văn  Yên  Yên  TT  STT sử dụng  Mã tích (ha) Định Tự Cươn Văn g  Phương Châu t Đức Hồng Lỗ Hà Kiên Nguyên Tiế ĐồngPhương Yên  đất g Châu n Lạc
  8. (d) = (1)+… (a) (b) (c) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 +(17) Đất nông  1 NNP 423,33 9,95 15,43 32,70 56,80 4,91 17,72 9,67 32,12 45,40 11,30 5,02 10,82 26,41 4,03 18,30 50,50 72,25 nghiệp Đất trồng  1.1 LUA 350,17 6,45 14,42 27,87 55,76   12,20 8,95 20,07 43,27 8,99   6,78 26,17 4,03 18,05 48,55 48,61 lúa Trong đó:  Đất    LUC 324,62 6,45 15,42 19,87 55,76   2,20 9,95 17,07 43,27 8,99   6,78 26,17 4,03 18,05 49,55 41,06 chuyên lúa  nước Đất trồng  1.2 cây hàng  HNK 58,92 3,00 1,01 2,83 1,04 4,61 5,52 0,52 10,05 0,48 0,15 5,02 4,04 0,14   0,09 0,08 20,34 năm khác Đất trồng  1.3 cây lâu  CLN                                     năm Đất rừng  1.4 RPH                                     phòng hộ Đất rừng  1.5 RDD                                     đặc dụng Đất rừng  1.6 RSX                                     sản xuất Đất nuôi  1.7 trồng thủy  NTS 14,24 0,50   2,00   0,30   0,20 2,00 1,65 2,16     0,10   0,16 1,87 3,30 sản Đất làm  1.8 LMU                                     muối Đất nông  1.9 nghiệp  NKH                                     khác Đất phi  2 nông  PNN 13,84 0,55 0,02 0,06 0,16 0,07 2,00 0,01 2,83 0,13 0,06 1,94 1,70 0,37 0,20 0,30 1,77 1,67 nghiệp Đất quốc  2.1 CQP                                     phòng Đất an  2.2 CAN                                     ninh Đất khu  2.3 công  SKK                                     nghiệp Đất khu  2.4 SKT                                     chế xuất Đất cụm  2.5 công  SKN                                     nghiệp Đất  thương  2.6 TMD 0,15       0,05                     0,10     mại, dịch  vụ Đất cơ sở  sản xuất  2.7 SKC 0,15     0,05 0,05                 0,05         phi nông  nghiệp Đất sử  dụng cho  2.8 SKS                                     hoạt động  khoáng sản Đất phát  triển hạ  tầng cấp  2.9 quốc gia,  DHT 12,47 0,55 0,02 0,01     2,00 0,01 2,81 0,10 0,03 1,94 1,70 0,32 0,20   1,77 1,01 cấp tỉnh,  cấp huyện,  cấp xã 2.10 Đất có di  DDT                                     tích lịch sử 
  9. ­ văn hóa Đất danh  2.11 lam thắng  DDL                                     cảnh Đất bãi  2.12 thải, xử lý  DRA                                     chất thải Đất ở tại  2.13 ONT 0,61       0,06       0,02 0,03               0,50 nông thôn Đất ở tại  2.14 ODT 0,05                                 0,05 đô thị Đất xây  2.15 dựng trụ  TSC 0,14                   0,03             0,11 sở cơ quan Đất xây  dựng trụ  2.16 sở của tổ  DTS                                     chức sự  nghiệp Đất xây  2.17 dựng cơ sở DNG                                     ngoại giao Đất cơ sở  2.18 TON                                     tôn giáo Đất làm  nghĩa  trang,  2.19 nghĩa địa,  NTD                                     nhà tang  lễ, nhà hỏa  táng Đất sản  xuất vật  2.20 liệu xây  SKX                                     dựng, làm  đồ gốm Đất sinh  2.21 hoạt cộng  DSH 0,27         0,07                   0,20     đồng Đất khu  vui chơi,  2.22 DKV                                     giải trí  công cộng Đất cơ sở  2.23 TIN                                     tín ngưỡng Đất sông,  2.24 ngòi, kênh,  SON                                     rạch, suối Đất có  mặt nước  2.25 MNC                                     chuyên  dùng Đất phi  nông  2.26 PNK                                     nghiệp  khác   BIỂU 3. KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN  YÊN LẠC (Kèm theo Quyết định số: 902/QĐ­UBND ngày 29/3/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
  10. Chỉ  Đồng  Đồn Hồn Hồng  Tam  Văn  Yên  Yên  TT  tiêu sử  Tổng diện  Bình  Đại  Liên  Nguyệ Tề  Trung Trung  Trung  STT Mã Cươn g  g  Phươn Hồn Tiế Đồn Phươn Yên  dụng  tích (ha) Định Tự Châu t Đức Lỗ Hà Kiên Nguyên g Văn Châu g g n g g Lạc đất (d) = (1)+… (a) (b) (c) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 +(17) Đất  nông  nghiệp  chuyển  1 NNP/PNN 473,13 10,13 15,43 34,00 62,71 4,91 17,72 9,67 32,12 51,61 27,30 5,02 10,82 27,21 4,98 31,80 50,50 77,20 sang  đất phi  nông  nghiệp Đất  1.1 trồng  LUA/PNN 394,21 6,63 14,42 29,17 61,52   12,20 8,95 20,07 45,37 24,99   6,78 26,97 4,98 31,05 48,55 52,56 lúa Trong  đó: Đất   chuyên    LUC/PNN 368,66 6,63 15,42 21,17 61,52   2,20 9,95 17,07 45,37 24,99   6,78 26,97 4,98 31,05 49,55 45,01 trồng  lúa  nước Đất  trồng  cây  1.2 HNK/PNN 61,67 3,00 1,01 2,83 1,19 4,61 5,52 0,52 10,05 2,68 0,15 5,02 4,04 0,14   0,09 0,08 20,74 hàng  năm  khác Đất  trồng  1.3 CLN/PNN 1,40                 1,00               0,40 cây lâu  năm Đất  rừng  1.4 RPH/PNN                                     phòng  hộ Đất  rừng  1.5 RDD/PNN                                     đặc  dụng Đất  rừng  1.6 RSX/PNN                                     sản  xuất Đất  nuôi  1.7 trồng  NTS/PNN 15,85 0,50   2,00   0,30   0,20 2,00 2,56 2,16     0,10   0,66 1,87 3,50 thủy  sản Đất làm  1.8 LMU/PNN                                     muối Đất  nông  1.9 NKH/PNN                                     nghiệp  khác Chuyể n đổi  cơ cấu  sử  dụng  2 đất    71,90         4,40   37,00   19,00         0,50   4,00 7,00 trong  nội bộ  đất  nông  nghiệp Trong                                          đó: 2.1 Đất  LUA/CLN                                     trồng 
  11. lúa  chuyển  sang  đất  trồng  cây lâu  năm Đất  trồng  lúa  chuyển  2.2 LUA/LNP                                     sang  đất  trồng  rừng Đất  trồng  lúa  chuyển  2.3 sang  LUA/NTS 9,10                 8,60         0,50       đất nuôi  trồng  thủy  sản Đất  trồng  lúa  2.4 chuyển  RSX/LMU                                     sang  đất làm  muối Đất  trồng  cây  hàng  năm  khác  2.5 HNK/NTS                                     chuyển  sang  đất nuôi  trồng  thủy  sản Đất  trồng  cây  hàng  năm  2.6 HNK/LMU                                     khác  chuyển  sang  đất làm  muối Đất  rừng  phòng  hộ  chuyển  sang  RPH/NKR(a 2.7                                     đất  ) nông  nghiệp  không  phải là  rừng Đất  rừng  đặc  dụng  chuyển  sang  RDD/NKR( 2.8                                     đất  a) nông  nghiệp  không  phải rà  rừng 2.9 Đất  RSX/NKR(a                                    
  12. rừng  sản  xuất  chuyển  sang  đất  ) nông  nghiệp  không  phải là  rừng Đất phi  nông  nghiệp  không  3 phải là  PKO/OCT 1,12       0,05 0,07       0,01 0,03     0,05   0,30   0,61 đất ở  chuyển  sang  đất ở Ghi chú: ­ (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông   nghiệp khác ­ PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2