intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 92/2019/QĐ-UBND tỉnh Phú Yên

Chia sẻ: Trần Văn Ban | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:10

9
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 92/2019/QĐ-UBND công bố thủ tục hành chính mới ban hành gồm lĩnh vực Hợp tác quốc tế thủ tục và Công tác lãnh sự 01 thủ tục thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Phú Yên.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 92/2019/QĐ-UBND tỉnh Phú Yên

  1. UỶ BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH PHÚ YÊN Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 92/QĐ­UBND Phú Yên, ngày 18 tháng 01 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC HỢP  TÁC QUỐC TẾ VÀ CÔNG TÁC LÃNH SỰ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ  NGOẠI VỤ CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ­CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành  chính; Nghị định số 48/2013/NĐ­CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số  điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ­ CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến   kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT­VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng  Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Ngoại vụ tại Tờ trình số 20/TTr­SNgV ngày 19/11/2018. QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 04 thủ tục hành chính mới ban hành gồm lĩnh vực  Hợp tác quốc tế 03 thủ tục và Công tác lãnh sự 01 thủ tục thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở  Ngoại vụ tỉnh Phú Yên. Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Ngoại vụ, Thủ trưởng các sở,  ban, ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.     KT.CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Trần Hữu Thế   THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA  SỞ NGOẠI VỤ TỈNH PHÚ YÊN (Ban hành kèm theo Quyết định số 92/QĐ­UBND ngày 18/01/ 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân   dân tỉnh Phú Yên) PHẦN I: DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
  2. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại  vụ tỉnh Phú Yên Số TT Tên thủ tục hành chính Thủ tục xét, cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân đến các nền kinh tế  1 thành viên của Diễn đàn Kinh tế Châu Á ­ Thái Bình Dương tại tỉnh Phú Yên  (thẻ ABTC) 2 Thủ tục cấp phép xuất cảnh cho cán bộ, công chức, viên chức 3 Thủ tục mời người nước ngoài vào làm việc 1 Thủ tục cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế   PHẦN II: NỘI DUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH I. Lĩnh vực Công tác lãnh sự 1. Thủ tục xét, cho sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân đến các nền kinh tế thành viên của  Diễn đàn Kinh tế Châu Á ­ Thái Bình Dương tại tỉnh Phú Yên (thẻ ABTC). a. Trinh t ̀ ự thực hiên  ̣ thủ tục hành chính: Bước 1: Cac đôi t ́ ́ ượng đê nghi xet cho phep s ̀ ̣ ́ ́ ử dung the ABTC nôp hô s ̣ ̉ ̣ ̀ ơ trực tai  ̣ Trung tâm  phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ 206A Trần Hưng Đạo, phường 4, thành phố Tuy Hòa, tỉnh  Phú Yên. Bước 2: Sở Ngoại vụ có công văn gửi các cơ quan chức năng để lấy ý kiến. Bước 3: Các cơ quan chức năng xem xét, trả lời bằng văn bản cho Sở Ngoại vụ. Bước 4: Sở Ngoại vụ có văn bản tham mưu cơ quan cấp trên xem xét việc sử dụng thẻ ABTC. Bước 5: Cơ quan cấp trên có văn bản cho phép hoặc không cho phép doanh nhân được sử dụng  thẻ ABTC. Bước 6: Tổ chức, công dân đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ 206A Trần  Hưng Đạo, phường 4, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên để nhận kết quả. Thơi gian tiêp nhân hô s ̀ ́ ̣ ̀ ơ va tra kêt qua  ̀ ̉ ́ ̉ vào các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày lễ, tết). b. Cach th ́ ưc th ́ ực hiên  ̣ thủ tục hành chính: Nôp  ̣ trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính  công tỉnh, địa chỉ 206A Trần Hưng Đạo, phường 4, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên. c. Thanh phân, sô l ̀ ̀ ́ ượng hô s ̀ ơ: ­ Thành phần hồ sơ: ­ Doanh nhân Việt Nam thuộc trường hợp theo quy định tại Quyêt đinh s ́ ̣ ố 34/2018/QĐ­UBND  ̉ ̉ ̀ ̣ ngay 17/8/2018 cua UBND tinh vê viêc Ban hành quy đ ̀ ịnh về xét, cho phép sử dụng thẻ đi lại  của doanh nhân APEC thuộc tỉnh Phú Yên. + Văn bản đề nghị cho phép sử dụng thẻ ABTC (Mẫu 1) + Tờ khai đê nghi cho phep s ̀ ̣ ́ ử dung the ABTC (M ̣ ̉ ẫu X05) + Bản sao hộ chiếu (Hộ chiếu còn giá trị từ 60 tháng trở lên) và bản sao thị thực (VISA) trong  thời gian không quá 01 năm tính đến thời điểm xin phép sử dụng thẻ ABTC của một trong các  nước hoặc vùng lãnh thổ tham gia chương trình thẻ ABTC với Việt Nam mà doanh nghiệp đã  từng ký kết hợp đồng kinh tế.
  3. + Bản sao Giấy chứng nhận giấy phép đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đầu tư và  bản sao Giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu; + Bản sao Quyết định bổ nhiệm chức vụ hoặc văn bản chứng minh chức vụ, vị trí công tác (thời  gian đã được bổ nhiệm ít nhất phải từ 12 tháng trở lên tính đến thời điểm xin phép sử dụng thẻ  ABTC); Trường hợp doanh nhân xin phép sử dụng thẻ là chủ doanh nghiệp và là đại diện pháp  luật của Công ty (có tên trong Giấy phép đăng ký kinh doanh hoặc Giấy phép đầu tư) thì không  cung cấp quyết định bổ nhiệm; + Tài liệu có chứng thực chứng minh khả năng ký kết hợp tác với đối tác nước ngoài như: các  loại hợp đồng mua bán giao thương, dịch vụ của doanh nghiệp ký kết với các đối tác nước  ngoài, các chứng từ xuất nhập khẩu (L/C, vận đơn, tờ khai hải quan, hóa đơn thanh toán) với các  đối tác thuộc nền kinh tế thành viên APEC tham gia chương trình thẻ ABTC không quá 01 năm  tính đến thời điểm xin cấp thẻ ABTC. Nếu là các văn bản bằng tiếng nước ngoài thì phải được  dịch ra tiếng Việt; + Bản sao sổ bảo hiểm xã hội có quá trình tham gia đóng bảo hiểm xã hội liên tục tại Phú Yên  từ 12 tháng trở lại tại doanh nghiệp đang làm việc, tính đến thời điểm xin phép sử dụng thẻ  ABTC; Đối với trường hợp doanh nhân là chủ sở hữu của doanh nghiệp, không thuộc đối tượng  phải tham gia BHXH theo quy định do không hưởng lương, thì nộp kèm bản sao Thông báo đóng  bảo hiểm xã hội của doanh nghiệp và Bản cam kết của doanh nghiệp; + Bản sao thẻ ABTC và báo cáo tình hình sử dụng thẻ ABTC theo mẫu (đối với trường hợp đã  có thẻ ABTC); + Bản sao các Bằng khen, Giấy khen, Giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn chất lượng… của doanh  nghiệp hoặc doanh nhân (nếu có); ̀ ̀ ơ đôi v ­ Thanh phân hô s ̀ ́ ới công chức, viên chức cac S ́ ở, ban, nganh thuôc tinh co nhiêm vu tham  ̀ ̣ ̉ ́ ̣ ̣ dự cac cuôc hop, hôi nghi, hôi thao va cac hoat đông kinh tê khac cua APEC: ́ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ̀ ́ ̣ ̣ ́ ́ ̉ ̉ ̣ ́ ử dung the ABTC cua  + Văn ban đê nghi cho phep s ̀ ̣ ̉ ̉ sở, ban, nganh. ̀ ̉ ́ ứng thực Quyêt đinh cua câp co thâm quyên c + Ban sao co ch ́ ̣ ̉ ́ ́ ̉ ̀ ử đi tham gia cac hoat đông cua  ́ ̣ ̣ ̉ APEC. ̉ ́ ứng thực Hô chiêu ca nhân xin phep s + Ban sao co ch ̣ ́ ́ ́ ử dung the ABTC. ̣ ̉ ­ Sô l ́ ượng hô s ̀ ơ: 02 bộ d. Thơi han giai quyêt th ̀ ̣ ̉ ́ ủ tục hành chính: 12 ngay lam viêc  ̀ ̀ ̣ kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp phức tạp, cần xác minh thêm thông tin, thời hạn giải quyết để thể kéo dài đến 20  ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ. e. Đôi t ́ ượng thực hiên  ̣ thủ tục hành chính: ­ Doanh nhân Việt Nam làm việc tại các doanh nghiệp nhà nước: + Thành viên Hội đồng thành viên, Tổng Giám đốc, Phó Tổng Giám đốc, Giám đốc, Phó Giám  đốc các doanh nghiệp, khu công nghiệp, khu chế xuất, khu kinh tế, Giám đốc, Phó Giám đốc các  ngân hàng hoặc chi nhánh ngân hàng. + Kế toán trưởng, Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng các doanh nghiệp khu công nghiệp, khu  chế xuất, khu kinh tế, ngân hàng, Trưởng chi nhánh của doanh nghiệp hoặc chi nhánh của ngân  hàng. ­ Doanh nhân Việt Nam đang làm việc tại các doanh nghiệp được thành lập hợp pháp theo quy  định của pháp luật Việt Nam:
  4. + Chủ doanh nghiệp tư nhân, Chủ tịch Hội đồng thành viên, thành viên Hội đồng thành viên,  Chủ tịch Hội đồng quản trị, thành viên Hội đồng quản trị, Tổng Giám đốc hoặc Giám đốc Công  ty. + Chủ tịch Hội đồng quản trị, thành viên Hội đồng quản trị, Giám đốc hoặc Tổng Giám đốc hợp  tác xã hoặc liên hợp tác xã. + Kế toán trưởng, Trưởng phòng trong các doanh nghiệp, Trưởng chi nhánh các doanh nghiệp và  các chức danh tương đương khác. ­ Các trường hợp khác: Trong trường hợp cần thiết, theo đề nghị của cấp có thẩm quyền quy  định. g. Cơ quan thực hiên th ̣ ủ tục hành chính: ­ Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tinh ̉ ­ Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Ngoại vụ ­ Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không. ­ Cơ quan phối hợp TTHC (nếu có): Văn phong UBND tinh va cac c ̀ ̉ ̀ ́ ơ quan liên quan. h. Kêt qua th ́ ̉ ực hiên th ̣ ủ tục hành chính: Văn bản cho phép sử dụng thẻ ABTC (có hiệu lực  trong 03 tháng kể từ ngày ký) hoặc văn bản không cho phép sử dụng thẻ ABTC của UBND tỉnh. i. Phí, Lê phí ̣ : Không k. Tên mâu đ ̃ ơn, mâu t ̃ ờ khai: ­ Văn bản đề nghị cho phép sử dụng thẻ ABTC (Mẫu 1) ­ Tờ khai đê nghi cho phep s ̀ ̣ ́ ử dung the ABTC (M ̣ ̉ ẫu X05) * Đối với doanh nhân Việt Nam: ­ Bản sao Hộ khẩu, CMND, hộ chiếu còn giá trị sử dụng do cơ quan có thẩm quyền của Việt  Nam cấp. ­ Bản sao quyết định bổ nhiệm chức vụ. ­ Bản sao sổ Bảo hiểm xã hội, văn bản xác nhận nghĩa vụ nộp thuế của doanh nghiệp. ­ Bản sao giấy Chứng nhận Đăng ký kinh doanh, giới thiệu mẫu dấu, má số thuế (hồ sơ pháp  nhân) của doanh nghiệp nơi doanh nhân đang làm việc. ­ Bản sao thư mời, hợp đồng ký kết với đối tác hợp tác kinh doanh trong khối APEC. * Đối với cán bộ, công chức, viên chức Nhà nước: ­ Quyết định cử cán bộ đi công tác tham dự các cuộc họp, hội nghị, hội thảo và các hoạt động  khác của APEC của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên; ­ Có hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ. l. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không m. Căn cư phap ly th ́ ́ ́ ủ tục hành chính: ̣ ̣ ̉ ̉ ̀ ất cảnh, nhập cảnh của công  ­ Nghi đinh 136/2007/NĐ­CP ngay 17/8/2007 cua Chinh phu vê xu ̀ ́ dân Việt Nam. ́ ̣ ̉ ̉ ương Chinh phu vê ban hành Quy ch ­ Quyêt đinh 45/2006/QĐ­TTg ngay 28/2/2006 cua Thu t ̀ ́ ́ ̉ ̀ ế  cấp và quản lý thẻ đi lại của doanh nhân APEC.
  5. ́ ̣ ̉ ̉ ương Chinh phu vê viêc s ­ Quyêt đinh 54/2015/QĐ­TTg ngay 29/10/2015 cua Thu t ̀ ́ ́ ̉ ̀ ̣ ửa đổi, bổ  sung một số điều của Quy chế về việc cấp và quản lý thẻ đi lại của doanh nhân APEC ban hành  kèm theo Quyết định số 45/2006/QĐ­TTg ngày 28/12/2006 của Thủ tướng Chính phủ; ­ Thông tư 28/2016/TT­BCA ngay 05/7/2016 cua Bô Công an H ̀ ̉ ̣ ướng dẫn thực hiện Quy chế cấp  và quản lý thẻ đi lại của doanh nhân APEC; ́ ̣ ̉ ̉ ­ Quyêt đinh 195­QĐ/TU ngay 23/11/2015 cua Tinh uy v ̀ ̉ ề việc ban hành Quy chế quản lý thống  nhất các hoạt động đối ngoại trên địa bàn tỉnh Phú Yên; ́ ̣ ̉ ̉ ̀ ̣ ­ Quyêt đinh 34/2018/QĐ­UBND ngay 17/8/2018 cua UBND tinh vê viêc Ban hành quy đ ̀ ịnh về  xét, cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC thuộc tỉnh Phú Yên. 2. Thủ tục cấp phép xuất cảnh cho cán bộ, công chức, viên chức a. Trinh t ̀ ự thực hiên  ̣ thủ tục hành chính: Bước 1: Can bô, công ch ́ ̣ ức, viên chưc đi n ́ ước ngoai nôp hô s ̀ ̣ ̀ ơ tai  ̣ Trung tâm phục vụ hành  chính công tỉnh, địa chỉ 206A Trần Hưng Đạo, phường 4, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên. Bước 2: Sở Ngoại vụ có công văn tham mưu cơ quan cấp trên giải quyết. Bước 3: Cơ quan cấp trên xem xét hồ sơ và có văn bản cho phép hoặc không cho phép. Bước 4: Tổ chức, công dân đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ 206A Trần  Hưng Đạo, phường 4, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên để nhận kết quả. Thơi gian tiêp nhân hô s ̀ ́ ̣ ̀ ơ va tra kêt qua  ̀ ̉ ́ ̉ vào các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày lễ, tết). b. Cach th ́ ưc th ́ ực hiên  ̣ thủ tục hành chính: Nôp tr ̣ ực tiêp tai  ́ ̣ Trung tâm phục vụ hành chính  công tỉnh, địa chỉ 206A Trần Hưng Đạo, phường 4, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên hoặc qua  Cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh Phú Yên tại địa chỉ http://congdichvucong.phuyen.gov.vn c. Thanh phân, sô l ̀ ̀ ́ ượng hô s ̀ ơ: ­ Thành phần hồ sơ: ­ Văn bản của cơ quan quản lý trực tiếp CBCCVC (bản gốc) gửi UBND tỉnh, đồng gửi Sở  Ngoại vụ. Nội dung văn bản nêu rõ: + Nhân sự: Ghi rõ loại, bậc, ngạch, chức vụ của CBCCVC; CBCC do bầu cử thì ghi rõ thời hạn  nhiệm kỳ được bầu; CBCCVC mới được tuyển dụng thì ghi rõ thời hạn dự bị hay thử việc  (Không sử dụng các từ có nội dung chức danh không rõ ràng như: cán bộ, chuyên viên, phóng  viên, biên tập viên, bác sĩ, họa sĩ, giảng viên, giáo viên, kỹ thuật viên, chẩn đoán viên, bảo tàng  viên, kỹ sư...); nếu là Đảng viên phải ghi Đảng viên. + Mục đích chuyến đi; + Nước đến và thời gian lưu trú ở nước ngoài; + Nguồn kinh phí cho chuyến đi (nêu rõ kinh phí từ nguồn nào, nếu do nước ngoài đài thọ thì  phải có văn bản chứng minh, nếu xin từ ngân sách tỉnh thì phải có dự trù kinh phí); + Ý kiến chính thức cua c ̉ ơ quan chu quan v ̉ ̉ ề việc đồng ý cử/cho phép CBCCVC đi nước ngoài; + Văn bản cử đi nước ngoài có từ hai trang trở lên phải đóng dấu giáp lai giữa các trang; + Trường hợp sửa đổi, bổ sung thì phải được người có thẩm quyền ký trực tiếp và đóng dấu  của cơ quan vào điểm sửa đổi, bổ sung. Trường hợp sửa đổi, bổ sung từ hai nội dung trở lên thì  phải ra văn bản mới. ­ Thư mời:
  6. + Thư mời Bản gốc hoặc bản sao có công chứng; + Nếu thư mời bằng tiếng nước ngoài phải được dịch sang tiếng Việt, bản dịch phải do cơ quan  có chức năng dịch thuật thực hiện. + Đối với việc tham dự hội nghị, hội thảo, tập huấn ở nước ngoài phải có thư mời của đơn vị  tổ chức sự kiện (ngoài thư mời của đơn vị đài thọ kinh phí chuyến đi). ­ Đối với trường hợp đi thực hiện hợp đồng kinh tế phải có bản hợp đồng kinh tế; ­ Đối với các trường hợp có trình bày tham luận tại các hội nghị, hội thảo, phải có đề cương nội  dung bài tham luận. ­ Đối với các đoàn đi nghiên cứu, học tập kinh nghiệm ở nước ngoài trong khuôn khổ các thỏa  thuận hợp tác, các chương trình đào tạo, các dự án, phải có đề cương nghiên cứu chi tiết và đã  được cấp có thẩm quyền phê duyệt. ­ Sô l ́ ượng hô s ̀ ơ: 02 bộ d. Thơi han giai quyêt  ̀ ̣ ̉ ́ thủ tục hành chính: 8 ngay lam viêc  ̀ ̀ ̣ kể từ ngày nhận đủ sơ hợp lệ. Trường hợp phức tạp, cần xác minh thêm thông tin, thời hạn giải quyết có thể kéo dài đến 20  ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ. e. Đôi t ́ ượng thực hiên  ̣ thủ tục hành chính: Can bô, công ch ́ ̣ ưc, viên ch ́ ưć g. Cơ quan thực hiên th ̣ ủ tục hành chính: ­ Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tinh ̉ ­ Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Ngoại vụ ­ Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không. ­ Cơ quan phối hợp TTHC (nếu có): Văn phong UBND tinh va cac c ̀ ̉ ̀ ́ ơ quan liên quan. h. Kêt qua th ́ ̉ ực hiên  ̣ thủ tục hành chính: Quyêt đinh cua UBND tinh ́ ̣ ̉ ̉ i. Phi, Lê phí ̣ : Không k. Tên mâu đ ̃ ơn, mâu t ̃ ờ khai: Không l. Yêu câu ̀ , điêu kiên th ̀ ̣ ực hiên  ̣ thủ tục hành chính: ­ Trong thời gian học tập, tham quan, khảo sát, tham dự hội nghị, hội thảo ... ở nước ngoài,  CBCCVC được cử đi, cho phép đi nước ngoài phải thực hiện đúng chương trình, thời gian, địa  điểm và kinh phí đã được duyệt, có trách nhiệm giữ gìn bí mật nhà nước, tôn trọng pháp luật  nước sở tại. Trường hợp có những yêu cầu phát sinh ngoài chương trình đã được phê duyệt và  kịp thời báo cáo xin ý kiến Chủ tịch UBND tỉnh hoặc người đứng đầu cơ quan đại diện Việt  Nam ở nước sở tại. ­ Khi kết thúc đợt công tác ở nước ngoài, chậm nhất 05 ngày làm việc sau khi về nước,  CBCCVC phải nộp hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ cho phòng có chức năng quản lý  CBCCVC của cơ quan trực tiếp quản lý và thực hiện theo các quy định tại Điều 4 Quyết định số  58/2012/QĐ­TTg. ­ Sau khi hoàn thành chuyến đi nước ngoài với mục đích công tác, học tập, kinh doanh, CBCCVC  được cử, cho phép đi nước ngoài phải báo cáo kết quả chuyến đi cho UBND tỉnh, Sở Ngoại vụ  và các cơ quan liên quan chậm nhất 07 ngày làm việc sau khi kết thúc chuyến công tác, nội dung  báo cáo phải đầy đủ các hoạt động, chia sẻ thông tin, có đính kèm lịch trình công tác cụ thể tại  nước ngoài, có đề xuất, kiến nghị liên quan sau chuyến công tác (Mâu đính kèm). Tr ̃ ường hợp 
  7. không thực hiện đúng quy định về báo cáo kết quả chuyến đi công tác nước ngoài, UBND tỉnh  sẽ không xem xét, giải quyết thủ tục xuất nhập cảnh cho chuyến đi nước ngoài tiếp theo. ­ Trong trường hợp đơn vị có CBCCVC được cử đi nước ngoài nhưng không thực hiện chuyến  đi, đơn vị phải có văn bản gửi UBND tỉnh (thông qua Sở Ngoại vụ) thông báo hủy chuyến đi  hoặc đề nghị rút tên khỏi danh sách đoàn đi nước ngoài. m. Căn cư phap ly th ́ ́ ́ ủ tục hành chính: ́ ̣ ̉ ̉ ương v ­ Quyêt đinh 58/2012/QĐ­TTg ngay 24/12/2012 cua Thu t ̀ ́ ề việc sử dụng và quản lý hộ  chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ; ̣ ̣ ̉ ̉ ề xuất cảnh, nhập cảnh của công  ­ Nghi đinh 136/2007/NĐ­CP ngay 17/8/2007 cua Chinh phu v ̀ ́ dân Việt Nam; ̣ ̣ ̉ ̉ ửa đôi, bô sung môt sô điêu c ­ Nghi đinh 94/2015/NĐ­CP ngay 16/10/2015 cua Chinh phu s ̀ ́ ̉ ̉ ̣ ́ ̀ ủa  Nghị định số 136/2007/NĐ­CP ngày 17/8/2007 về xuất cảnh, nhập cảnh của công dân Việt Nam; ́ ̣ ̉ ̉ ương Chinh phu Quy đinh viêc công dân  ­ Quyêt đinh 05/2013/QĐ­TTg ngay 15/01/2013 cua Thu t ̀ ́ ́ ̉ ̣ ̣ ̣ Viêt Nam ra n ươc ngoai hoc tâp; ́ ̀ ̣ ̣ ̉ ̣ ̉ ­ Chi thi 38­CT/TW ngay 17/8/2007 cua Trung  ̀ ương về tăng cường quản lý các đoàn đi công tác  nước ngoài; ̉ ̣ ̉ ̉ ương v ­ Chi thi 29/2007/CT­TTg ngay 11/12/2007 cua Thu t ̀ ́ ề việc thực hiện cải cách hành chính  trong công tác quản lý xuất cảnh, nhập cảnh của cán bộ, công chức, công dân; ́ ̣ ̉ ̉ ­ Quyêt đinh 195­QĐ/TU ngay 23/11/2015 cua Tinh uy v ̀ ̉ ề việc ban hành Quy chế quản lý thống  nhất các hoạt động đối ngoại trên địa bàn tỉnh Phú Yên. 3. Thủ tục mời người nước ngoài vào làm việc a. Trinh t ̀ ự thực hiên  ̣ thủ tục hành chính: Bước 1: Cac c ́ ơ quan đơn vi co nhu câu lam viêc v ̣ ́ ̀ ̀ ̣ ới đoan khach n ̀ ́ ước ngoai nôp hô s ̀ ̣ ̀ ơ trực tiêp  ́ ̣ Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ 206A Trần Hưng Đạo, phường 4, thành phố  tai  Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên. Bước 2: Sở Ngoại vụ có công văn trình cơ quan cấp trên xem xét, ra quyết định Bước 3: Cơ quan cấp trên xem xét hồ sơ và có văn bản cho phép hoặc không cho phép mời  người nước ngoài vào làm việc gửi Sở Ngoại vụ. Bước 4: Tổ chức, công dân đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ 206A Trần  Hưng Đạo, phường 4, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên để nhận kết quả. Thơi gian tiêp nhân hô s ̀ ́ ̣ ̀ ơ va tra kêt qua  ̀ ̉ ́ ̉ vào các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày lễ, tết). b. Cach th ́ ưc th ́ ực hiên  ̣ thủ tục hành chính: Nôp tr ̣ ực tiêp tai  ́ ̣ Trung tâm phục vụ hành chính  công tỉnh, địa chỉ 206A Trần Hưng Đạo, phường 4, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên. c. Thanh phân, sô l ̀ ̀ ́ ượng hô s ̀ơ ­ Thành phần hồ sơ: ­ Công văn của cơ quan, đơn vị trực tiếp mời người nước ngoài đến làm việc gửi UBND tỉnh,  đồng gửi Sở Ngoại vụ trong đó nêu rõ thông tin của khách: họ tên, giới tính, ngày tháng năm  sinh, số hộ chiếu, quốc tịch gốc và hiện nay, chức vụ hoặc nghề nghiệp, và nêu rõ mục đích của  việc mời;
  8. ­ Đối với các đơn vị trực thuộc Sở, ban, ngành, UBND các quận, huyện, phải có ý kiến của cơ  quan chủ quản, nội dung văn bản phải phù hợp với công văn của cơ quan, đơn vị trực tiếp mời  khách; ­ Bản sao trang hộ chiếu ghi thông tin nhân thân của người nước ngoài; ­ Sơ yếu lý lịch của người nước ngoài (nếu bằng tiếng nước ngoài phải được dịch ra tiếng Việt  có công chứng); ­ Kế hoạch làm việc trong thời gian tại Phú Yên của người nước ngoài (nếu bằng tiếng nước  ngoài phải được dịch ra tiếng Việt có công chứng); ­ Nếu người nước ngoài xin duyệt nhân sự đã từng được mời vào làm việc thì phải có báo cáo  đánh giá về quá trình hoạt động của người đó trước đây. ­ Sô l ́ ượng hô s ̀ ơ: 01 bộ d. Thơi han giai quyêt  ̀ ̣ ̉ ́ thủ tục hành chính: 8 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp phức tạp, cần xác minh thêm thông tin, thời hạn giải quyết có thể kéo dài đến 20  ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ. e. Đôi t ́ ượng thực hiên  ̣ thủ tục hành chính: Các cơ quan, tổ chức có nhu cầu mời người nước  ngoài vào làm việc tại tỉnh Phú Yên. g. Cơ quan thực hiên th ̣ ủ tục hành chính: ­ Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tinh ̉ ­ Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Ngoại vụ ­ Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không. ­ Cơ quan phối hợp TTHC (nếu có): Văn phong UBND tinh va cac c ̀ ̉ ̀ ́ ơ quan liên quan. h. Kêt qua th ́ ̉ ực hiên  ̣ thủ tục hành chính: Văn bản đồng ý hoặc không đồng ý việc mời người  nước ngoài vào làm việc. i. Phi, Lê phí ̣ : Không k. Tên mâu đ ̃ ơn, mâu t ̃ ờ khai: Không l. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không l. Căn cứ phap ly  ́ ́thực hiện thủ tục hành chính: ­ Luật 47/2014/QH13 ngay 16/6/2014 vê Nh ̀ ̀ ập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh, cư trú của người  nước ngoài tại Việt Nam; ­ Nghị định 11/2016/NĐ­CP ngay 03/2/2016 cua Chinh phu vê Quy đ ̀ ̉ ́ ̉ ̀ ịnh chi tiết thi hành một số  điều của Bộ luật Lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam; ­ Thông tư 04/2015/TT­BCA ngay 05/01/2015 vê Quy đ ̀ ̀ ịnh mẫu giấy tờ liên quan đến việc nhập  cảnh, xuất cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam; ­ Quyết định số 195­QĐ/TU ngay 23/11/2015 cua Tinh uy v ̀ ̉ ̉ ̉ ề việc ban hành Quy chế quản lý  thống nhất các hoạt động đối ngoại trên địa bàn tỉnh Phú Yên. II. Lĩnh vực Hợp tác quốc tế 1. Thủ tục cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế a. Trinh t ̀ ự thực hiên  ̣ thủ tục hành chính:
  9. Bước 1: Cac tô ch ́ ̉ ức xin câp phep tô ch ́ ́ ̉ ức hôi nghi, hôi thao nôp hô s ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ̀ ơ trực tiêp tai  ́ ̣ Trung tâm  phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ 206A Trần Hưng Đạo, phường 4, thành phố Tuy Hòa, tỉnh  Phú Yên. Thời gian nộp hồ sơ phải đảm bảo trước ngày dự kiến tổ chức ít nhất là 20 ngày. Bước 2: Sở Ngoại vụ có công văn trình cơ quan cấp trên xem xét, ra quyết định Bước 3: Cơ quan cấp trên xem xét hồ sơ và có văn bản cho phép hoặc không cho phép mời  người nước ngoài vào làm việc gửi Sở Ngoại vụ. Bước 4: Tổ chức, công dân đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ 206A Trần  Hưng Đạo, phường 4, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên để nhận kết quả. Thơi gian tiêp nhân hô s ̀ ́ ̣ ̀ ơ va tra kêt qua  ̀ ̉ ́ ̉ vào các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày lễ, tết). b. Cach th ́ ưc th ́ ực hiên  ̣ thủ tục hành chính: Nôp tr ̣ ực tiêp tai  ́ ̣ Trung tâm phục vụ hành chính  công tỉnh, địa chỉ 206A Trần Hưng Đạo, phường 4, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên hoặc Cổng  dịch vụ công trực tuyến tỉnh Phú Yên tại địa chỉ http://congdichvucong.phuyen.gov.vn c. Thanh phân, sô l ̀ ̀ ́ ượng hô s ̀ ơ: ­ Thành phần hồ sơ: ­ Văn bản của cơ quan, đơn vị tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế gửi UBND tỉnh đồng kính gửi  Sở Ngoại vụ (theo mẫu công văn xin phép tổ chức hội thảo đính kèm), bao gồm những nội dung  cụ thể sau: + Lý do, danh nghĩa tổ chức, mục đích của hội nghị, hội thảo; + Nội dung (nội dung chương trình làm việc chi tiết), tài liệu, tờ gấp, tờ rơi (nếu có) và các nội  dung bên lề hội nghị, hội thảo; tài liệu tiếng nước ngoài phải được dịch ra tiếng Việt. + Hình thức và công nghệ tổ chức (trong trường hợp hội nghị, hội thảo trực tuyến); + Thời gian và địa điểm tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế, địa điểm tham quan, khảo sát (nếu  có). + Thành phần tham gia tổ chức: đơn vị phía Việt Nam, đơn vị phía nước ngoài, cơ quan tài trợ  (nếu có). + Thành phần tham dự: số lượng và cơ cấu thành phần đại biểu (đối với phía nước ngoài ghi rõ  họ, tên, quốc tịch, số hộ chiếu, chức danh); + Nguồn kinh phí: Nguồn kinh phí (tự lo hay được tài trợ, nếu được tài trợ phải ghi rõ tên đơn vị,  tổ chức tài trợ). ­ Văn bản ý kiến của cơ quan chuyên môn liên quan đến lĩnh vực, nội dung hội thảo được tổ  chức. ­ Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động dịch vụ tư vấn du học trong trường hợp đơn vị tổ chức  hội thảo lần đầu tiền trong năm (đối với các đơn vị tổ chức hội thảo tư vấn du học); ­ Công văn thống nhất của cơ quan chủ quản (đối với các cơ quan, đơn vị Nhà nước trực thuộc  các Sở, ban, ngành, Uỷ ban nhân dân các quận, huyện). ­ Sô l ́ ượng hô s ̀ ơ: 02 bộ d. Thơi han giai quyêt  ̀ ̣ ̉ ́ thủ tục hành chính: 8 ngay lam viêc  ̀ ̀ ̣ kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp phức tạp, cần xác minh thêm thông tin, thời hạn giải quyết có thể kéo dài đến 20  ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ. e. Đôi t ́ ượng thực hiên  ̣ thủ tục hành chính:
  10. Cơ quan, đơn vị trong và ngoài nước tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế trực tiếp hoặc trực  tuyến với ít nhất một đầu cầu tại tỉnh Phú Yên. g. Cơ quan thực hiên th ̣ ủ tục hành chính: ­ Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tinh ̉ ­ Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Ngoại vụ ­ Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không. ­ Cơ quan phối hợp TTHC (nếu có): Văn phong UBND tinh va cac c ̀ ̉ ̀ ́ ơ quan liên quan. h. Kêt qua th ́ ̉ ực hiên th ̣ ủ tục hành chính: Công văn đồng ý hoặc không đồng ý cho phép tổ  chức hội nghị, hội thảo quốc tế. i. Phí, lê phí ̣ : Không k. Tên mâu đ ̃ ơn, mâu t ̃ ờ khai: ­ Đơn xin phép tổ chức hội nghị, hội thảo (Mẫu 1) ­ Mẫu báo kết quả tổ chức hội nghị, hội thảo (Mẫu 2) l. Yêu câu ̀ , điêu kiên th ̀ ̣ ực hiên  ̣ thủ tục hành chính: ­ Đơn vị phải báo cáo kết quả hội nghị, hội thảo quốc tế trong vòng 15 ngày kể từ ngày kết thúc  hội nghị, hội thảo cho UBND tỉnh thông qua Sở Ngoại vụ (theo Mâu BCHT đính kèm); ̃ ­ Đối với các hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền quyết định của các cơ quan Trung  ương; các hội nghị, hội thảo quốc tế trong khuôn khổ Chương trình hoạt động đối ngoại hàng  năm của tỉnh và các Bộ, ngành; và các hội nghị, hội thảo theo chương trình, dự án Hỗ trợ phát  triển chính thức và phi chính phủ nước ngoài đã được các cấp có thẩm quyền phê duyệt: Cơ  quan chủ trì hoặc phối hợp tổ chức có văn bản thông báo cho UBND tỉnh Phú Yên (thông qua Sở  Ngoại vụ) về nội dung hội nghị, hội thảo quốc tế (thời gian, địa điểm, thành phần, mục đích  v.v..) để địa phương phối hợp quản lý. ­ Cơ quan, đơn vị tổ chức phải tiến hành hội nghị, hội thảo quốc tế theo đúng chương trình, nội  dung đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt; chịu trách nhiệm về nội dung các tài liệu, báo cáo,  tham luận, các tư liệu, số liệu, nội dung các ấn phẩm phát hành trước, trong và sau hội nghị, hội  thảo quốc tế. l. Căn cứ phap ly th ́ ́ ủ tục hành chính: ́ ̣ ̉ ̉ ề việc tổ chức, quản lý hội nghị,  ­ Quyêt đinh 76/2010/QĐ­TTg ngay 30/11/2010 cua Chinh phu V ̀ ́ hội thảo quốc tế tại Việt Nam; ­ Thông tư liên tich 02/2015/TTLT­BNG­BNV ngay 28/6/2015 vê h ̣ ̀ ̀ ướng dẫn chức năng, nhiệm  vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ́ ̣ ̉ ̉ ­ Quyêt đinh 195­QĐ/TU ngay 23/11/2015 cua Tinh uy v ̀ ̉ ề việc ban hành Quy chế quản lý thống  nhất các hoạt động đối ngoại trên địa bàn tỉnh Phú Yên.      
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2