intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 920/2019/QĐ-UBND tỉnh Gia Lai

Chia sẻ: Trần Văn San | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

10
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 920/2019/QĐ-UBND về việc công bố danh mục gồm 02 thủ tục hành chính mới và 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND các huyện, thị xã, thành phố. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 920/2019/QĐ-UBND tỉnh Gia Lai

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH GIA LAI Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 920/QĐ­UBND Gia Lai, ngày 19 tháng 9 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC GỒM 02 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI VÀ 01 THỦ TỤC  HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC VĂN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI  QUYẾT CỦA UBND CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ­CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành  chính; Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ­CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số  điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT­VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng  Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính. Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 77/TTr­SVHTTDL  ngày 17/9/2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục gồm 02 thủ tục hành chính mới thuộc  thẩm quyền giải quyết của UBND các huyện, thị xã, thành phố theo Quyết định số 2750/QĐ­ BVHTTDL ngày 07/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ  tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực văn hóa thuộc phạm vi  chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch (Phụ lục I kèm theo). Điều 2. Bãi bỏ 01 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND các huyện, thị xã,  thành phố (Phụ lục II kèm theo). Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Chủ tịch UBND các  huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết  định này./.   CHỦ TỊCH
  2. Nơi nhận: ­ Như Điều 3; ­ Cục Kiểm soát TTHC­ Văn phòng Chính phủ; ­ Cổng thông tin điện tử tỉnh; ­ Sở Thông tin và Truyền thông (Phòng CNTT); ­ Lưu: VT, NC. Võ Ngọc Thành   PHỤ LỤC I DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA  UBND CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ (Ban hành kèm theo Quyết định số: 920/QĐ­UBND ngày 19 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch   UBND tỉnh Gia Lai) Cách thức  Tên thủ tục  Thời hạn  thực hiện/  TT Phí, lệ phí (nếu có) Căn cứ pháp lý hành chính giải quyết Địa điểm  thực hiện Tại các thành phố trực Nghị định số  thuộc trung ương và  54/2019/NĐ­CP  tại các thành phố, thị  ngày 19/6/2019 của  xã trực thuộc tỉnh: Chính phủ quy định  Tiếp nhận hồ  về kinh doanh dịch  sơ và trả kết  + Từ 01 đến 05  vụ karaoke, dịch  quả được thực phòng, mức thu phí là  vụ vũ trường. Có  hiện tại Bộ  6.000.000 đồng/giấy; hiệu lực thi hành  Thủ tục cấp  05 ngày làm  phận tiếp  từ ngày 01/9/2019; Giấy phép  việc kể từ  nhận và trả  + Từ 06 phòng trở lên,  đủ điều kiện ngày nhận  kết quả  mức thu phí là  Thông tư số  01 kinh doanh  đủ hồ sơ  UBND các  12.000.000 đồng/giấy. 212/2016/TT­BTC  dịch vụ  theo quy  huyện, thị xã,  ngày 10/11/2016  karaoke. định thành phố  T ạ i các khu v ực khác: của Bộ Tài chính  hoặc qua  quy định mức thu,  đường bưu  + Từ 01 đến 05  chế độ thu, nộp,  điện, qua  phòng, mức thu phí là  quản lý và sử dụng  mạng điện tử. 3.000.000 đồng/giấy; phí cấp giấy phép  kinh doanh karaoke,  + Từ 06 phòng trở lên, vũ trường. Có hiệu  mức thu phí là  lực thi hành từ  6.000.000 đồng/giấy. ngày 01/01/2017. 02 Thủ tục cấp  04 ngày làm  Tiếp nhận hồ  Tại các thành phố trực Nghị định số  Giấy phép  việc kể từ  sơ và trả kết  thuộc trung ương và  54/2019/NĐ­CP  điều chỉnh  ngày nhận  quả được thực tại các thành phố, thị  ngày 19/6/2019 của  Giấy phép  đủ hồ sơ  hiện tại Bộ  xã trực thuộc tỉnh:  Chính phủ quy định  đủ điều kiện theo quy  phận tiếp  Đối với trường hợp  về kinh doanh dịch  kinh doanh  định nhận và trả  các cơ sở đã được cấp vụ karaoke, dịch  dịch vụ  kết quả  phép kinh doanh  vụ vũ trường. Có 
  3. hiệu lực thi hành  karaoke đề nghị tăng  từ ngày 01/9/2019; thêm phòng, mức thu  là 2.000.000  Thông tư số  UBND các  đồng/phòng. 212/2016/TT­BTC  huyện, thị xã,  ngày 10/11/2016  thành phố  Tại các khu vực khác:  của Bộ Tài chính  karaoke hoặc qua  Đối với trường hợp  quy định mức thu,  đường bưu  các cơ sở đã được cấp chế độ thu, nộp,  điện, qua  phép kinh doanh  quản lý và sử dụng  mạng điện tử. karaoke đề nghị tăng  phí cấp giấy phép  thêm phòng, mức thu  kinh doanh karaoke,  là 1.000.000  vũ trường. Có hiệu  đồng/phòng. lực thi hành từ  ngày 01/01/2017.   PHỤ LỤC II DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT  CỦA UBND CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ (Ban hành kèm theo Quyết định số: 920/QĐ­UBND ngày 19 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch   UBND tỉnh Gia Lai) TT Số hồ sơ TTHC Tên thủ tục hành chính 01 BVH­GLA­278924 Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh karaoke  
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2