YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định số 926/2019/QĐ-UBND tỉnh Hưng Yên
8
lượt xem 1
download
lượt xem 1
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định số 926/2019/QĐ-UBND về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Ân Thi. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định số 926/2019/QĐ-UBND tỉnh Hưng Yên
- ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH HƯNG YÊN Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------- --------------- Số: 926/QĐ-UBND Hưng Yên, ngày 11 tháng 4 năm 2019 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN ÂN THI ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai, số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Căn cứ Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh về việc chấp thuận phê duyệt danh mục dự án cần thu hồi đất và các dự án sử dụng đất trồng lúa dưới 10ha năm 2019 trên địa bàn tỉnh; Căn cứ Quyết định số 2924/QĐ-UBND ngày 12/12/2018 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Ân Thi, Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Ân Thi tại Tờ trình số 41b/TTr-UBND ngày 22/3/2019 và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 234/TTr-STNMT ngày 27/3/2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Ân Thi với các chỉ tiêu chủ yếu theo các Phụ lục đính kèm như sau: 1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch theo Phụ lục số 01. 2. Kế hoạch thu hồi đất theo Phụ lục số 02. 3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất theo Phụ lục số 03. 4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng theo Phụ lục số 04. Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Ân Thi có trách nhiệm: 1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; 2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt; 3. Xây dựng kế hoạch giải phóng mặt bằng và chỉ đạo UBND các xã, thị trấn đẩy nhanh tiến độ giải phóng mặt bằng; 4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất. Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch UBND huyện Ân Thi; thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. TM. ỦY BAN NHÂN DÂN Nơi nhận: KT. CHỦ TỊCH - Như Điều 3; PHÓ CHỦ TỊCH - Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh; - Lãnh đạo VP UBND tỉnh; - Lưu: VT; CV: TNMT Bùi Thế Cử
- Phụ lục số: 03 KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 (Kèm theo Quyết định số 926/QĐ-UBND ngày 11 tháng 4 năm 2019 của UBND tỉnh) Đơn vị tính: ha Phân theo đơn vị hành chính cấp xã Chỉ Xã tiêu Tổng Thị Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Hoàn Xã Xã Xã Xã Xã Xã ST sử Mã diện trấ Xã Bắ Bãi Đào Tân Vâ Quan Xuâ g Quản Văn Xã Xã Xã Xã Hồ Hồng Xã Tiền Hồn T n Phù c Đặn Cẩm Nguyễ Đa Tùn Hạ dụng tích Sậ Dươn Phú n g n Hoa g Nhu Quan Phon g đất Ân Ủng Sơ g Lễ Ninh n Trãi Lộc g Lễ y g c Du Vinh Trúc Thá Lãng ệ g g Vân Thi n Mậu m (11 (20 (23 (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (12) (13) (14) (15) (16) (17) (18) (19) (21) (22) (24) (25) ) ) ) Đất nông nghiệ p chuyể NNP/PN 194,4 9,3 41,3 3,9 6,2 9,0 10,7 51,3 9,3 0,9 1 n 3,79 5,59 10,36 0,54 4,65 9,03 4,57 2,62 4,41 2,34 2,56 1,60 N 1 4 8 6 1 8 4 9 4 1 sang phi nông nghiệ p Đất LUA/PN 178,6 9,3 33,9 3,7 5,7 9,0 10,5 50,7 7,9 0,9 1.1 trồng 3,36 5,49 9,97 0,54 4,13 8,35 4,42 2,62 2,81 1,83 2,10 1,02 N 3 1 4 9 1 8 4 5 6 1 lúa Trong đó: Đất chuyê LUC/PN 178,6 9,3 33,9 3,7 5,7 9,0 10,5 50,7 7,9 0,9 3,36 5,49 9,97 0,54 4,13 8,35 4,42 2,62 2,81 1,83 2,10 1,02 n N 3 1 4 9 1 8 4 5 6 1 trồng lúa nước Đất trồng cây HNK/PN 0,0 0,4 1.2 0,78 0,01 0,03 0,20 0,04 hàng N 3 7 năm khác Đất trồng CLN/PN 0,2 0,2 1.3 cây 9,59 7,05 0,30 1,48 0,24 0,07 N 1 4 lâu năm Đất nuôi NTS/PN 0,1 0,2 0,6 1.4 trồng 4,93 0,23 0,10 0,10 0,39 0,52 0,31 0,68 0,15 0,08 0,51 0,22 0,51 N 7 9 7 thủy sản Đất nông NKH/PN 1.5 0,48 0,15 0,33 nghiệp N khác Chuyể n đổi cơ cấu sử dụng 16,7 2 đất 16,70 0 trong nội bộ đất nông nghiệ p Trong đó: 2.1 Đất LUA/CL trồng N
- lúa chuyể n sang đất trồng cây lâu năm Đất trồng lúa chuyể n sang LUA/NT 16,5 2.2 16,53 đất S 3 nuôi trồng thủy sản Đất trồng cây hàng năm khác HNK/NT 2.3 chuyể S n sang đất nuôi trồng thủy sản Đất trồng cây lâu năm CLN/NT 2.4 sang 0,17 0,17 S đất nuôi trồng thủy sản Đất phi nông nghiệ p không PKO/O 0,3 0,0 0,0 0,0 3 1,24 0,09 0,25 0,30 0,11 0,02 phải CT 7 5 2 3 đất ở chuyể n sang đất ở Phụ lục số: 04 KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2019 (Kèm theo Quyết định số 926/QĐ-UBND ngày 11 tháng 4 năm 2019 của UBND tỉnh) Đơn vị tính: ha Phân theo đơn vị hành chính cấp xã Chỉ Tổn Thị Xã Xã tiêu ST g trấ Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Cẩ Xã Xã Hồ Xã Xã Xã Xã sử Mã T diện n Phù Bắc Bãi Đào Tân Vâ Quan Xuâ Hoàn Quản Văn Đặn m Nguyễ Đa Tùn Hồng Hạ Tiền Hồn dụng tích Ân Ủn Sơ Sậy Dươn Phú n g n g Hoa g Nhu g Lễ Nin n Trãi Lộc g Quan Lễ Phon g đất g n g c Du Vinh Trúc Thám Lãng ệ g g Vân Thi h Mậu (11 (20 (23 (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (12) (13) (14) (15) (16) (17) (18) (19) (21) (22) (24) (25) ) ) ) Đất 1 nông NNP nghiệp Đất 1.1 trồng LUA lúa
- Trong đó: Đất chuyê LUC n trồng lúa nước Đất trồng cây 1.2 HNK hàng năm khác Đất trồng 1.3 CLN cây lâu năm Đất nuôi 1.4 trồng NTS thủy sản Đất nông 1.5 NKH nghiệp khác Đất phi 0,0 0,1 0,0 2 PNN 0,18 nông 4 0 4 nghiệp Đất CQ 2.1 quốc P phòng Đất an 2.2 CAN ninh Đất khu 2.3 SKK công nghiệp Đất cụm 2.5 SKN công nghiệp Đất thương TM 2.6 mại, D dịch vụ Đất cơ sở sản xuất 2.7 SKC phi nông nghiệp Đất phát triển hạ tầng cấp 0,0 0,1 0,0 2.9 quốc DHT 0,18 4 0 4 gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã Đất có di tích 2.1 lịch sử DDT 0 - văn hóa 2.1 Đất DDL 1 danh lam
- thắng cảnh Đất bãi thải, 2.1 xử lý DRA 2 chất thải Đất ở 2.1 tại ONT 3 nông thôn Đất ở 2.1 tại đô ODT 4 thị Đất xây 2.1 dựng TSC 5 trụ sở cơ quan Đất xây dựng 2.1 trụ sở DTS 6 của tổ chức sự nghiệp Đất cơ 2.1 sở tôn TON 7 giáo Đất làm 2.1 nghĩa NTD 8 trang, nghĩa địa Đất sản xuất 2.1 vật liệu SKX 9 xây dựng, làm đồ gốm Đất sinh 2.2 hoạt DSH 0 cộng đồng Đất cơ 2.2 sở tín TIN 2 ngưỡn g Đất sông, 2.2 ngòi, SO 3 kênh, N rạch, suối Đất có mặt 2.2 MN nước 4 C chuyên dùng Đất phi 2.2 nông PNK 5 nghiệp khác FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
- Phu luc 01, 02
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn