YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định số 935/2019/QĐ-UBND tỉnh Thanh Hóa
13
lượt xem 1
download
lượt xem 1
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định số 935/2019/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch định giá đất cụ thể năm 2019 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định số 935/2019/QĐ-UBND tỉnh Thanh Hóa
- ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH THANH HÓA Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 935/QĐUBND Thanh Hóa, ngày 18 tháng 3 năm 2019 QUYẾT ĐỊNH PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH ĐỊNH GIÁ ĐẤT CỤ THỂ NĂM 2019 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HOÁ Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐCP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 44/2014/NĐCP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất; Nghị định số 45/2014/NĐCP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước; Căn cứ Thông tư số 36/2014/TTBTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất; Thông tư số 02/2015/TTBTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 43/2014/NĐCP và Nghị định số 44/2014/NĐCP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; Thông tư số 20/2015/TT BTNMT ngày 27/4/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Định mức Kinh tế Kỹ thuật để lập dự toán ngân sách nhà nước phục vụ công tác định giá đất; Thông tư số 136/2017/TTBTC ngày 22/12/2017 của Bộ Tài chính về việc Quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về tài nguyên môi trường; Căn cứ Nghị quyết số 121/NQHĐND ngày 13/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa XVII, kỳ họp thứ 7 về việc chấp thuận Danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2019; Căn cứ Quyết định số 479/QĐUBND ngày 30/01/2019 của UBND tỉnh phê duyệt Kế hoạch đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh năm 2019; Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 201/TTrSTNMT ngày 11/3/2019 về việc phê duyệt Kế hoạch Định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch Định giá đất cụ thể năm 2019 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, gồm những nội dung chính như sau: 1. Nội dung định giá đất cụ thể
- 1.1. Số dự án cần định giá đất cụ thể trong năm 2019 trên địa bàn tỉnh Tổng số dự án (MB): 96 dự án Tổng diện tích đất thực hiện: 310,65 ha 1.2. Số dự án dự kiến thuê đơn vị tư vấn định giá đất: 25 dự án 1.3. Kinh phí dự kiến thuê đơn vị tư vấn định giá đất: 1.318,3 triệu đồng (Có Phụ lục chi tiết kèm theo) 2. Mục đích định giá đất cụ thể 2.1. Định giá đất làm căn cứ xác định giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất thực hiện theo Kế hoạch Đấu giá quyền sử dụng đất năm 2018 được UBND tỉnh phê duyệt. Trong trường hợp Kế hoạch đấu giá quyền sử dụng đất năm 2018 được điều chỉnh, bổ sung, Sở Tài nguyên và Môi trường chủ động thực hiện Định giá đất theo Kế hoạch đấu giá quyền sử dụng đất được duyệt. 2.2. Định giá đất làm căn cứ tính tiền bồi thường GPMB khi Nhà nước thu hồi đất (Xác định giá đất cụ thể theo phương pháp hệ số điều chỉnh giá đất): Thực hiện theo Danh mục thu hồi đất năm 2019 đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua. 2.3. Định giá đất làm căn cứ để tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với các trường hợp quy định tại các điểm a,b,c,d Khoản 4 Điều 114; Khoản 2 Điều 172 và Khoản 3 Điều 189 Luật Đất đai năm 2013 mà thửa đất hoặc khu đất có giá trị (tính theo giá đất trong bảng giá đất) từ 20 tỷ đồng trở lên: Sở Tài nguyên và Môi trường chủ động thực hiện xác định giá đất cụ thể theo quy định của pháp luật khi có Quyết định giao đất, cho thuê đất của cơ quan có thẩm quyền. 2.4. Kinh phí tổ chức thực hiện xác định giá đất cụ thể được lấy từ nguồn ngân sách tỉnh giao trong dự toán ngân sách hàng năm của Sở Tài nguyên và Môi trường. 3. Thời gian tổ chức thực hiện: Quý II, Quý III và Quý IV năm 2019. Điều 2. Căn cứ nội dung phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này và các quy định hiện hành của Nhà nước, Sở Tài nguyên và Môi trường tổ chức thực hiện theo quy định. Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Tư pháp; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh Thanh Hóa; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các ngành và đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. TM. ỦY BAN NHÂN DÂN Nơi nhận: KT. CHỦ TỊCH Như Điều 3 Quyết định; PHÓ CHỦ TỊCH
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh; Lưu: VT, KTTC (HYT). QDCD 19005 Lê Thị Thìn PHỤ LỤC: KẾ HOẠCH ĐỊNH GIÁ ĐẤT CỤ THỂ NĂM 2019 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA (Kèm theo Quyết định số 935/QĐUBND ngày 18/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa) Diện Dự kiến Diện tích kinh phí Dự kiến Địa điểm tích quy đất thuê tư thời STT Danh mục dự án (MBQH) thực hiện hoạch định vấn định gian dự án giá giá đất thực (ha) hiện (ha) (1.000 đ) TRUNG TÂM PHÁT TRIỂN I 102,361 14,630 140.000 QUỸ ĐẤT THANH HÓA A Dự án chuyển tiếp 102,36 14,63 140.000 Dự án Khu dân cư thuộc Dự án khu đô thị mới Đông Sơn, P. An thành phố Thanh Hóa (MBQH Hoạch, Quý 1 1/500 kèm theo quyết định số 8,931 5,136 60.000 T.p Thanh III/2019 3830/QĐUBND ngày Hóa 09/10/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa). P. Đông Dự án Khu dân cư dọc hai bên Vệ, P. đường CSEDP (MBQH chi tiết Đông Sơn, 1/500 kèm theo Quyết định số Quý 2 P. Quảng 18,320 2,880 50.000 1442/QĐUBND ngày IV/2019 Thành, TP 15/5/2014 của Chủ tịch UBND Thanh tỉnh) Hóa P. Quảng Thành, P. Dự án Khu dân cư Đông Nam Quý 3 Đông Sơn, 18,860 4,268 khu đô thị Đông Phát II/2019 T.p Thanh Hóa 4 Dự án Khu nhà ở, công viên P. Đông 56,250 2,346 30.000 Quý cây xanh thuộc khu đô thị Nam Vệ, T.p III/2019 thành phố Thanh Hóa, phường Thanh Đông Vệ thành phố Thanh Hóa
- Hóa (đợt 2) II THÀNH PHỐ THANH HÓA 34,22 21,43 283.800 A Dự án chuyển tiếp 34,22 21,43 283.800 Xã Thiệu 1 Dự án Khu dân cư thôn 6 4,70 2,40 43.000 Khánh Xã Thiệu Quý 2 Dự án Khu dân cư thôn 5 1,40 0,80 Khánh II/2019 Xã Thiệu 3 Dự án Khu dân cư thôn 5 2,39 1,13 Vân Dự án Khu dân cư thuộc P.Đông MBQH số 3241/UBND Quý 4 Hương, P. 7,50 7,50 67.800 QLĐT, phường Đông Hải II/2019 Đông Hải (điều chỉnh từ 1755) Dự án Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư phố 6 MBQH P.Đông 5 8,30 2,60 47.000 1204/QĐUBND, ngày Cương Quý 18/02/2014 II/2019 Dự án Khu dân cư thuộc Xã Quảng 6 0,84 0,84 MBQH 79/UBXD Tâm Dự án Khu dân cư tái định cư P. Đông Quý 7 Đông Vệ 2 (MBQH số 3,70 0,78 39.000 Vệ III/2019 931/UBNDQLĐT) Dự án Khu dân cư thuộc P.Hàm Quý 8 3,49 3,49 50.000 MBQH số 1130/QĐUBND Rồng III/2019 Dự án Khu dân cư thuộc P.Đông 9 0,83 0,83 MBQH số 1876/UBNDQLĐT Hương Quý Dự án khu dân cư thuộc II/2019 10 P.Tân Sơn 0,41 0,41 MBQH số 425/UBNDQLĐT Dự án Khu thương mại dịch vụ tổng hợp và trụ sở làm việc tại phường Quảng Hưng P. Quảng Quý 11 0,65 0,65 37.000 (MBQH 10610/QĐUBND, Hưng III/2019 ngày 25/12/2013 (điều chỉnh MBQH 1279) III THÀNH PHỐ SẦM SƠN 67,3 18,57 47.000 A Dự án chuyển tiếp 67,3 18,6 47.000 Dự án khu dân cư phố Đồng P. Bắc Quý 1 18,8 6,6 Xuân Sơn III/2019 2 Dự án Khu dân cư khu đô thị P. Quảng 4,30 2,0 Minh Cát Cư
- Dự án Khu dân cư, TĐC cánh P. Quảng 3 30,0 2,6 47.000 đồng Sông Đông Cư Dự án Khu dân cư, TĐC Đồng Xã Quảng 4 Nhè, Đồng Binh và Đồng Ao 1,54 0,9 Minh thôn 2 + thôn 3 Dự án Khu dân cư, TĐC Đồng Xã Quảng 5 1,76 0,4 Rầm, thôn 5 Minh Dự án Khu dân cư Đồng Mã Xã Quảng 6 1,90 1,50 Rào, thôn 1 Minh Dự án Khu dân cư, TĐC Vườn P. Quảng 7 1,8 0,9 Gáo Cư P. Quảng 8 Dự án Khu xen cư Thọ Đồn 4,5 2,25 Thọ P. Quảng 9 Dự án Khu xen cư Thọ Trúc 2,7 1,35 Thọ IV HUYỆN HOẰNG HÓA 49,66 36,3 214.200 A Dự án mới 49,66 36,33 214.200 Xã Hoằng 1 Dự án Khu dân cư nông thôn 3,13 2,5 Thắng Xã Hoằng 1 Dự án Khu dân cư nông thôn 1,3 1,04 Lộc Xã Hoằng Quý 2 Dự án Khu dân cư nông thôn 6,25 5 50.000 Hả i II/2019 Xã Hoằng 3 Dự án Khu dân cư nông thôn 5,73 4,58 55.400 Thanh Xã Hoằng 4 Dự án Khu dân cư nông thôn 2,68 2,14 Trường Quỹ đất đấu giá QSD đất thực hiện dự án đường Thịnh Đông Xã Hoằng 1 Đấu giá quyền sử dụng đất 4,85 3,88 50.000 Thịnh Xã Hoằng 2 Đấu giá quyền sử dụng đất 2,3 1,84 Kim Quý Xã Hoằng II/2019 3 Đấu giá quyền sử dụng đất 2,5 2 Tiến TT. Bút 4 Đấu giá quyền sử dụng đất 3,94 3,15 Sơn Quỹ đất tái định cư và đấu giá QSD đất khu TĐC phục
- vụ GPMB đường Gòng Hải Tiến Quỹ đất tái định cư và đấu giá Xã Hoằng 1 5,17 3,1 QSD đất khu TĐC Đạo Quỹ đất tái định cư và đấu giá Xã Hoằng Quý 2 8,76 5,26 58.800 QSD đất khu TĐC Ngọc II/2019 Quỹ đất tái định cư và đấu giá Xã Hoằng 3 3,06 1,84 QSD đất khu TĐC Tiến V HUYỆN QUẢNG XƯƠNG 110,15 78,94 130.000 A Dự án chuyển tiếp 74,65 53,83 70.000 TT. Quý 1 Dự án Khu dân cư đô thị Quảng 3,45 2,63 II/2019 Xương Xã Quảng 2 Dự án Khu dân cư nông thôn 10 8,00 Tân Xã Quảng Quý 3 Dự án Khu dân cư nông thôn 2,5 2,00 Hợp II/2019 Dự án đấu giá tạo nguồn Xã Quảng 4 6,7 5,00 GPMB đường Thái Bình Bình Dự án đấu giá tạo nguồn xây dựng hạ tầng khu tái định cư Xã Quảng 5 15,00 10,00 70.000 đường ven biển và đề án di Thạch dân Dự án đấu giá tạo nguồn xây dựng hạ tầng khu tái định cư Xã Quảng 6 15,00 10,00 đường ven biển và đề án di Hả i dân Quý Dự án đấu giá tạo nguồn xây III/2019 dựng hạ tầng khu tái định cư Xã Quảng 7 15,00 10,00 đường ven biển và đề án di Thái dân Dự án đấu giá tạo nguồn xây dựng hạ tầng khu tái định cư Xã Quảng 8 7,00 6,2 đường ven biển và đề án di Lợi dân B Dự án mới 35,50 25,11 60.000 Xã Quảng Quý 1 Dự án Khu dân cư nông thôn 6,00 3,00 Trạch II/2019 Xã Quảng 2 Dự án Khu dân cư nông thôn 2,50 2,20 Phong 3 Dự án Khu dân cư nông thôn Xã Quảng 2,00 1,70
- Đ ức Xã Quảng 4 Dự án Khu dân cư nông thôn 3,00 2,7 Định Xã Quảng 5 Dự án Khu dân cư nông thôn 3,00 2,7 Nhân Xã Quảng 6 Dự án Khu dân cư nông thôn 2,50 2,01 Ninh Xã Quảng 7 Dự án Khu dân cư nông thôn 5,50 2,2 Bình Xã Quảng 8 Dự án Khu dân cư nông thôn 1,00 0,7 Hả i Xã Quảng 9 Dự án Khu dân cư nông thôn 2,00 1,7 Lộc Xã Quảng 10 Dự án Khu dân cư nông thôn 8,00 6,2 60.000 Tân VI HUYỆN ĐÔNG SƠN 32,02 32,02 187.700 A Dự án chuyển tiếp 27,02 27,02 129.700 Dự án Khu dân cư hai bên QL TT.Rừng 1 47 nắn (gần trường cấp 3) 2,80 2,80 Thông HH17 Dự án Khu dân cư dọc đường TT.Rừng Quý 2 1,00 1,00 trung tâm huyện (HH7; HH8) Thông II/2019 Dự án Khu dân cư dọc đường TT.Rừng 3 trung tâm huyện (OM40; OM 4,50 4,50 Thông 39) Dự án Khu dân cư dọc QL 47 TT.Rừng 4 2,52 2,52 nắn (OM27) Thông Dự án Khu dân cư, tái định cư TT.Rừng 5 0,70 0,70 (OM15, OM44) Thông Quý Dự án Khu dân cư Đông Bừng Xã Đông III/2019 6 5,6 5,60 59.700 thôn 5+6 Anh Dự án Khu dân cư sau nhà máy Xã Đông 7 9,9 9,90 70.000 may Phú Anh Anh B Dự án mới 5,00 5,00 58.000 Xã Đông Quý 1 Dự án Khu dân cư Đông Khê 5,00 5,00 58.000 Khê III/2019 VII HUYỆN TRIỆU SƠN 1,57 0,70 A Dự án chuyển tiếp 1,57 0,70 Dự án Khu dân cư Nam Đồng TT.Triệu 1,57 0,70 Quý
- Nẫn Sơn II/2019 VIII HUYỆN NÔNG CỐNG 5,46 3,06 A Dự án chuyển tiếp 1,60 1,45 Khu dân cư và Dịch vụ thương TT.Nông Quý 1 1,60 1,45 mại ngã ba Chuối Cống II/2019 B Dự án mới 3,86 1,61 TT.Nông Quý 1 Dự án Khu dân cư Thị trấn 3,86 1,61 Cống III/2019 XI HUYỆN THỌ XUÂN 5,02 2,70 A Dự án mới 5,02 2,70 TT.Thọ Quý 1 Dự án Khu dân cư thị trấn 3,02 1,20 Xuân IV/2019 Dự án Khu dân cư đường vào Xã Xuân Quý 2 2,00 1,50 Lê Hoàn Lai III/2019 X HUYỆN HÀ TRUNG 15,76 1,10 A Dự án mới 15,76 1,10 Dự án Khu dân cư nông thôn Xã Hà Quý 1 15,76 1,10 khu trung tâm xã Dương III/2019 XI HUYỆN TĨNH GIA 6,33 2,10 A Dự án mới 6,33 2,10 Dự án Khu dân cư nông thôn tại các thôn: Hạnh Phúc, Nhân Hưng, Thanh Bình, Nam Xã Hải Quý 1 6,33 2,10 Thành, Hồng Phong; khu vực Ninh III/2019 Rọc Lách, Rọc Nồi, Rọc Lim và các khu xen cư trong xã XII HUYỆN VĨNH LỘC 33,18 22,49 113.600 A Dự án mới 33,18 22,49 113.600 Xã Vĩnh 1 Dự án Khu dân cư nông thôn 4,14 2,81 Long Quý Xã Vĩnh II/2019 2 Dự án Khu dân cư nông thôn 6,4 4,16 52.000 Phúc Các xã: Vĩnh Dự án Khu dân cư nông thôn Khang, Quý 3 tập trung (xã Vĩnh Khang, xã Vĩnh 5,0 3,75 III/2019 Vĩnh Ninh, xã Vĩnh Thành) Ninh, Vĩnh Thành
- Xã Vĩnh 4 Dự án Khu dân cư nông thôn 6,25 3,83 Hùng Dự án Khu dân cư nông thôn Xã Vĩnh Quý 5 (khu dân cư tập trung xóm 9,5 6,35 61.600 Minh II/2019 6,7,8) Xã Vĩnh 6 Dự án Khu dân cư nông thôn 1,89 1,59 Thịnh XIII HUYỆN HẬU LỘC 22,18 19,46 58.000 A Dự án mới 22,18 19,46 58.000 Xã Đồng 1 Dự án Khu dân cư nông thôn 3,56 3,2 Lộc Xã Mỹ 2 Dự án Khu dân cư nông thôn 2,63 2,5 Lộc Xã Tiến 3 Dự án Khu dân cư nông thôn 2,8 2,5 Lộc TT.Hậu Quý 4 Dự án Khu dân cư đô thị 5,03 4,53 58.000 Lộc III/2019 Xã Hoa 5 Dự án Khu dân cư nông thôn 4,5 4,2 Lộc Xã Minh 6 Dự án Khu dân cư nông thôn 2,43 1,3 Lộc Xã Hải 7 Dự án Khu dân cư nông thôn 1,23 1,23 Lộc XIV HUYỆN YÊN ĐỊNH 69,21 46,32 94.000 A Dự án chuyển tiếp 42,10 27,34 40.000 Dự án Khu dân cư tập trung vị 1 6,10 3,66 40.000 trí 1 TT.Quán Dự án đấu giá, giao đất ở xen Lào 2 3,00 1,80 cư đô thị Dự án Khu dân cư tập trung vị 3 8,60 6,02 trí 1 Quý Dự án đấu giá, giao đất ở xen III/2019 4 9,80 6,37 cư nông thôn vị trí 1 Xã Định Dự án đấu giá, giao đất ở xen Tường 5 9,80 6,37 cư nông thôn vị trí 2 Dự án đấu giá, giao đất ở xen 6 4,80 3,12 cư nông thôn vị trí 3 B Dự án mới 27,11 18,98 54.000 1 Dự án Khu dân cư nông thôn Xã Yên 6,5 4,55 54.000 Quý
- Lâm Xã Yên 2 Dự án Khu dân cư nông thôn 6,0 4,2 Trường Xã Yên 3 Dự án Khu dân cư nông thôn 4,55 3,185 Phong II/2019 Xã Định 4 Dự án Khu dân cư nông thôn 5,6 3,906 Tăng Xã Định 5 Dự án Khu dân cư nông thôn 4,5 3,136 Long XV HUYỆN CẨM THỦY 7,15 5,70 50.000 A Dự án chuyển tiếp 7,15 5,70 50.000 Dự án Khu dân cư thuộc Xã Cẩm Quý 1 MBQH đất ở thôn Dương 7,15 5,70 50.000 Phong III/2019 Huệ, XVI HUYỆN NHƯ THANH 7,18 1,00 A Dự án mới 7,18 1,00 Dự án Khu dân cư tại Khu phố TT.Bến Quý 1 7,18 1,00 3 (khu Thung Ôi). Sung II/2019 XVIIIHUYỆN THẠCH THÀNH 2,25 1,40 A Dự án chuyển tiếp 2,25 1,40 Dự án Khu dân cư khu 1 Kim TT.Kim Quý 1 2,25 1,40 Tân Tân IV/2019 XVIIIHUYỆN QUAN HÓA 2,70 2,70 A Dự án mới 2,70 2,70 TT.Quan Quý 1 Dự án Khu xen cư liền kề 2,7 2,70 Hóa IV/2019 Cộng Dự án mới 213,48 138,58 557.800 Cộng Dự án chuyển tiếp 360,22 172,07 760.500 TỔNG 573,70 310,65 1.318.300
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn