intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 946/2019/QĐ-UBND tỉnh Sơn La

Chia sẻ: An Lac Thuy | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:51

17
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 946/2019/QĐ-UBND ban hành Quy trình các bước từ khi đề xuất dự án đến giao đất, thuê đất cho nhà đầu tư đối với các dự án sử dụng đất thông qua hình thức nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất theo Điều 73 Luật Đất đai trên địa bàn tỉnh Sơn La.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 946/2019/QĐ-UBND tỉnh Sơn La

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH SƠN LA Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 946/QĐ­UBND Sơn La, ngày 25 tháng 4 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY TRÌNH CÁC BƯỚC TỪ KHI ĐỀ XUẤT DỰ ÁN ĐẾN GIAO  ĐẤT, THUÊ ĐẤT CHO NHÀ ĐẦU TƯ ĐỐI VỚI CÁC DỰ ÁN SỬ DỤNG ĐẤT THÔNG QUA  HÌNH THỨC NHẬN CHUYỂN NHƯỢNG, THUÊ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, NHẬN GÓP VỐN  BẰNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT THEO ĐIỀU 73 LUẬT ĐẤT ĐAI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN  LA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 77/2015/QH13 ngày 19/6/2015; Căn cứ Luật số 35/2018/QH14 ngày 20/11/2018 của Quốc hội về việc sửa đổi, bổ sung một số  điều của 37 Luật có liên quan đến Luật Quy hoạch. Căn cứ Luật Quy hoạch số 21/2017/QH14 ngày 24/11/2017; Căn cứ Luật Lâm nghiệp số 16/2017/QH14 ngày 15/11/2017; Căn cứ Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; Căn cứ Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; Căn cứ Luật Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH12 ngày 17/6/2009; Căn cứ Nghị định số 37/2010/NĐ­CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê  duyệt và quản lý quy hoạch đô thị; Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ­CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành  một số điều của Luật Đất đai; Căn cứ Nghị định số 47/2014/NĐ­CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ  trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất; Căn cứ Nghị định số 30/2015/NĐ­CP ngày 17/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành  một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà đầu tư; Căn cứ Nghị định số 59/2015/NĐ­CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư  xây dựng;
  2. Căn cứ Nghị định số 118/2015/NĐ­CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và  hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư; Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ­CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung  một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Căn cứ Nghị định số 156/2018/NĐ­CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số  điều của Luật Lâm nghiệp; Căn cứ Thông tư số 30/2014/TT­BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy  định về hồ sơ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất; Căn cứ Thông tư số 33/2017/TT­BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy  định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ­CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung  một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi bổ sung một số điều của các   Thông tư hướng dẫn thi hành Luật Đất đai; Căn cứ thông tư số 23/2017/TT­BNNPTNT ngày 15/11/2017 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển  nông thôn quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích  khác; Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 256/TTr­STNMT ngày 12/4/2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy trình các bước từ khi đề xuất dự án đến giao  đất, thuê đất cho nhà đầu tư đối với các dự án sử dụng đất thông qua hình thức nhận chuyển  nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất theo Điều 73 Luật Đất  đai trên địa bàn tỉnh Sơn La, cụ thể như sau: Quy trình gồm 05 phần chính và các bước chi tiết: (1) Quyết định chủ trương đầu tư; (2) Lập,  thẩm định và phê duyệt quy hoạch chi tiết, quy hoạch tổng mặt bằng (đối với khu vực có quy mô   nhỏ hơn 5 ha: lập, thẩm định phê duyệt quy hoạch tổng mặt bằng; đối với khu vực có quy mô  lớn hơn 5 ha thì lập, thẩm định và phê duyệt quy hoạch chi tiết, đảm bảo phù hợp với Quy  hoạch chung, Quy hoạch phân khu); (3) Trình tự chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích  khác đối với các dự án có diện tích rừng tự nhiên; (4) Trình cho phép chuyển mục đích sử dụng  đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ (đối với trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa,  đất rừng phòng hộ), bổ sung kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện; (5) Giao đất, cho thuê  đất, chuyển mục đích sử dụng đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà  ở và tài sản khác gắn liền với đất. 1. Trường hợp khu đất phù hợp quy hoạch, không phải lập, thẩm định và phê duyệt quy hoạch  chi tiết, quy hoạch tổng mặt bằng, không phải chuyển mục đích sử dụng rừng, đất rừng, đất  trồng lúa: Tổng thời gian thực hiện: không quá 81 ngày. Trong đó: 1.1. Thực hiện Quyết định chủ trương đầu tư: Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì, phối hợp với  các ngành, UBND cấp huyện thực hiện không quá 33 ngày.
  3. 1.2. Thực hiện giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, cấp Giấy chứng nhận  quyền sử dụng đất: Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với UBND cấp huyện,  nhà đầu tư thực hiện không quá 48 ngày. 2. Trường hợp khu đất chưa phù hợp quy hoạch, không phải chuyển mục đích sử dụng rừng,  đất rừng, đất lúa: Đối với dự án có quy mô diện tích nhỏ hơn 5 ha, tổng thời gian thực hiện là:  96 ngày; Đối với dự án có quy mô diện tích lớn hơn 5 ha, tổng thời gian thực hiện là: 336 ngày.  Trong đó: 2.1. Thực hiện Quyết định chủ trương đầu tư: Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì, phối hợp với  các ngành, UBND cấp huyện thực hiện không quá 33 ngày. 2.2. Thực hiện lập, thẩm định và phê duyệt quy hoạch chi tiết, quy hoạch tổng mặt bằng. Chủ  đầu tư chủ trì lập và trình UBND cấp huyện phê duyệt. Cụ thể: a) Đối với dự án có quy mô diện tích nhỏ hơn 5 ha: Lập, thẩm định và phê duyệt quy hoạch tổng  mặt bằng, thời gian không quá 15 ngày. b) Đối với dự án có quy mô diện tích lớn hơn 5 ha: Lập, thẩm định và phê duyệt quy hoạch chi  tiết xây dựng, thời gian không quá 255 ngày. 2.3. Thực hiện giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, cấp Giấy chứng nhận  quyền sử dụng đất: Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với UBND cấp huyện,  nhà đầu tư thực hiện không quá 48 ngày. 3. Trường hợp khu đất phù hợp quy hoạch xây dựng, phải chuyển mục đích sử dụng rừng, đất  rừng, đất trồng lúa: Đối với trường hợp phải trình Thủ tướng Chính phủ, tổng thời gian thực  hiện không quá 171 ngày; Đối với trường hợp phải trình Hội đồng nhân dân tỉnh, tổng thời gian  thực hiện không quá 156 ngày. Trong đó: 3.1. Thực hiện Quyết định chủ trương đầu tư: Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì, phối hợp với  các sở, ngành, UBND cấp huyện thực hiện không quá 33 ngày. 3.2. Thực hiện chuyển mục đích sử dụng rừng, đất rừng, đất trồng lúa. Cụ thể: a) Trường hợp phải trình Thủ tướng Chính phủ: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ  trì đối với trường hợp chuyển mục đích sử dụng rừng, thời gian thực hiện không quá 90 ngày;  Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì đối với trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất rừng,  đất trồng lúa, thời gian thực hiện không quá 30 ngày. b) Trường hợp phải trình Hội đồng nhân dân tỉnh: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn  chủ trì đối với trường hợp chuyển mục đích sử dụng rừng, thời gian thực hiện không quá 75  ngày; Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì đối với trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất  rừng, đất trồng lúa, thời gian thực hiện không quá 18 ngày. 3.3. Thực hiện giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, cấp Giấy chứng nhận  quyền sử dụng đất: Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với UBND cấp huyện,  nhà đầu tư thực hiện không quá 48 ngày.
  4. 4. Trường hợp khu đất chưa phù hợp quy hoạch xây dựng, phải chuyển mục đích sử dụng rừng,  đất rừng, đất trồng lúa: Đối với dự án có quy mô diện tích nhỏ hơn 5 ha, trường hợp phải trình  Hội đồng nhân dân tỉnh, tổng thời gian thực hiện không quá 171 ngày; Đối với dự án có quy mô  diện tích lớn hơn 5 ha, trường hợp phải trình Thủ tướng Chính phủ, tổng thời gian thực hiện  không quá 426 ngày. Trong đó: 4.1. Thực hiện Quyết định chủ trương đầu tư: Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì, phối hợp với  các ngành, UBND cấp huyện thực hiện không quá 33 ngày. 4.2. Thực hiện lập, thẩm định và phê duyệt quy hoạch chi tiết, quy hoạch tổng mặt bằng. Chủ  đầu tư chủ trì lập và trình UBND cấp huyện phê duyệt. Cụ thể: a) Đối với dự án có quy mô diện tích nhỏ hơn 5 ha: Lập, thẩm định và phê duyệt quy hoạch tổng  mặt bằng, thời gian không quá 15 ngày. b) Đối với dự án có quy mô diện tích lớn hơn 5 ha: Lập, thẩm định và phê duyệt quy hoạch chi  tiết xây dựng, thời gian không quá 255 ngày. 4.3. Thực hiện chuyển mục đích sử dụng rừng, đất rừng, đất trồng lúa. Cụ thể: a) Trường hợp phải trình Thủ tướng chính phủ: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ  trì đối với trường hợp chuyển mục đích sử dụng rừng, thời gian thực hiện không quá 90 ngày;  Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì đối với trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất rừng,  đất trồng lúa, thời gian thực hiện không quá 30 ngày. b) Trường hợp phải trình Hội đồng nhân dân tỉnh: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn  chủ trì đối với trường hợp chuyển mục đích sử dụng rừng, thời gian thực hiện không quá 75  ngày; Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì đối với trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất  rừng, đất trồng lúa, thời gian thực hiện không quá 18 ngày. 4.4. Thực hiện giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, cấp Giấy chứng nhận  quyền sử dụng đất: Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với UBND cấp huyện,  nhà đầu tư thực hiện không quá 48 ngày. (Chi tiết quy trình tại biểu số 01 kèm theo) Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Tư pháp, Tài nguyên và Môi trường, Tài  chính, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch UBND  các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành  Quyết định này./.   TM. ỦY BAN NHÂN DÂN Nơi nhận: KT. CHỦ TỊCH ­ Các bộ: KH&ĐT, XD, TN&MT, TP, NN&PTNT (b/c); ­ Cục Kiểm tra văn bản ­ Bộ Tư pháp; PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC
  5. ­ TT tỉnh ủy (b/c); ­ TT HĐND tỉnh (b/c); ­ Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh; ­ Như Điều 3; ­ Trung tâm thông tin tỉnh; ­ Các phòng: NC, KT, TH ­ VP UBND tỉnh; ­ Lưu: VT ­ Hiệu 25 bản. Tráng Thị Xuân   QUY TRÌNH CÁC BƯỚC TỪ KHI ĐỀ XUẤT DỰ ÁN ĐẾN GIAO ĐẤT, THUÊ ĐẤT CHO  NHÀ ĐẦU TƯ ĐỐI VỚI CÁC DỰ ÁN SỬ DỤNG ĐẤT THÔNG QUA HÌNH THỨC NHẬN CHUYỂN  NHƯỢNG, THUÊ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, NHẬN GÓP VỐN BẰNG QUYỀN SỬ DỤNG  ĐẤT THEO ĐIỀU 73 LUẬT ĐẤT ĐAI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA (Kèm theo Quyết định số 946QĐ/UBND ngày 25/4/2019 của UBND tỉnh Sơn La) Biểu 01 ĐƠN VỊ  ĐƠN  Thời  CHỦ  NỘI DUNG  THÀNH PHẦN HỒ  VỊ  gian  STT TRÌ  GHI CHÚ THỰC HIỆN SƠ PHỐI  thực  THỰC  HỢP hiện HIỆN 1 2 3 4 5 6 7 PHẦN I ­ Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy  PHẦN  Không    ban nhân dân cấp tỉnh thực hiện theo trình tự sau: I ­  quá 33  Quyết  ngày định  chủ  trương  đầu tư  của Ủy  ban  nhân  dân  cấp  tỉnh  thực  hiện  theo  trình tự  sau:PH ẦN I ­  Quyết  định  chủ 
  6. trương  đầu tư  của Ủy  ban  nhân  dân  cấp  tỉnh  thực  hiện  theo  trình tự  sau:PH ẦN I ­  Quyết  định  chủ  trương  đầu tư  của Ủy  ban  nhân  dân  cấp  tỉnh  thực  hiện  theo  trình tự  sau:  Bướ Nhà đầu tư  Nhà đầu 1. Văn bản đề nghị  Sở Kế  1 ngày Căn cứ Điều  c 1 nộp hồ sơ quy  tư thực hiện dự án đầu tư  hoạch  32 Luật Đầu  định tại khoản  (Theo mẫu 1.1 kèm  và đầu  tư năm 2014 1 Điều 33  theo Thông tư số  tư Luật Đầu tư  16/2015/TT­BKHĐT) tại Trung tâm  Phục vụ hành  2. Bản sao chứng minh  chính công tỉnh  nhân dân, thẻ căn cước  Sơn La. hoặc hộ chiếu đối với  nhà đầu tư là cá nhân;  bản sao Giấy chứng  nhận thành lập hoặc tài  liệu tương đương khác  xác nhận tư cách pháp  lý đối với nhà đầu tư là 
  7. tổ chức. 3. Đề xuất dự án đầu  tư bao gồm các nội  dung: nhà đầu tư thực  hiện dự án, mục tiêu  đầu tư, quy mô đầu tư,  vốn đầu tư và phương  án huy động vốn, địa  điểm, thời hạn, tiến độ  đầu tư, nhu cầu về lao  động, đề xuất hưởng  ưu đãi đầu tư, đánh giá  tác động, hiệu quả kinh  tế ­ xã hội của dự án  (Theo mẫu 1.2 kèm  theo Thông tư số  16/2015/TT­BKHĐT). 4. Bản sao một trong  các tài liệu sau: báo cáo  tài chính 02 năm gần  nhất của nhà đầu tư;  cam kết hỗ trợ tài chính  của công ty mẹ; cam  kết hỗ trợ tài chính của  tổ chức tài chính; bảo  lãnh về năng lực tài  chính của nhà đầu tư,  tài liệu thuyết minh  năng lực tài chính của  nhà đầu tư. 5. Đề xuất nhu cầu sử  dụng đất đối với dự án  có đề nghị Nhà nước  giao đất, cho thuê đất,  cho phép chuyển mục  đích sử dụng đất.  Trường hợp dự án  không đề nghị Nhà  nước giao đất, cho thuê  đất, cho phép chuyển  mục đích sử dụng đất  thì nộp bản sao thỏa  thuận thuê địa điểm  hoặc tài liệu khác xác  nhận nhà đầu tư có  quyền sử dụng địa 
  8. điểm để thực hiện dự  án đầu tư. 6. Giải trình về sử  dụng công nghệ, đối  với Dự án có sử dụng  công nghệ thuộc Danh  mục công nghệ hạn  chế chuyển giao theo  quy định của pháp luật  về chuyển giao công  nghệ, gồm các nội  dung: tên công nghệ,  xuất xứ công nghệ, sơ  đồ quy trình công nghệ;  thông số kỹ thuật  chính, tình trạng sử  dụng của máy móc,  thiết bị và dây chuyền  công nghệ chính. 7. Văn bản cung cấp  thông tin quy hoạch do  cơ quan có thẩm quyền  cấp; hoặc hồ sơ quy  hoạch được duyệt tại  khu vực đề xuất dự án  đầu tư, hoặc sơ đồ vị  trí khu đất (gần với  khảo sát địa hình tỷ lệ  1/500); Bướ Xin ý kiến  Sở Kế  1. Các văn bản tại  Sở Tài  3 ngày Điều 33 Luật  c 2 th ẩ m định các  hoạch  bước 1 phần I quy trình nguyên  Đầu tư năm  cơ quan nhà  và Đầu  và Môi  2014 nước có liên  tư 2. Văn bản xin ý kiến  trường;  quan của Sở KH&ĐT Sở Xây  dựng;  Sở  chuyên  ngành;  UBND  các  huyện,  thành  phố có  dự án  đầu tư  trên địa  bàn.
  9. Sở Tài  nguyên  và Môi  trường;  Thẩm định  Sở Xây  những nội  dựng;  dung thuộc  Sở  phạm vi quản  chuyên  Sở Kế  1. Văn bản tham gia ý  Bướ lý nhà nước  ngành;  hoạch  kiến của các đơn vị  15 ngày c 3 của các cơ  UBND  và đầu  được xin ý kiến quan được xin  các  tư ý kiến gửi Sở  huyện,  Kế hoạch và  thành  Đầu tư phố có  dự án  đầu tư  trên địa  bàn. 1. Các văn bản tại  bước 1 phần I quy trình Lập báo cáo  Sở Kế  2. Báo cáo thẩm định  thẩm định  Bướ hoạch  của Sở Kế hoạch và  trình Ủy ban    5 ngày c 4 và Đầu  Đầu tư nhân dân cấp  tư tỉnh 3. Dự thảo Quyết định  chủ trương đầu tư của  UBND tỉnh UBND tỉnh  Ban hành  Quyết định  1. Quyết định chủ  Bướ chủ trương  UBND  trương đầu tư của    7 ngày c 5 đầu tư, trả tại  tỉnh UBND tỉnh Trung tâm  Phục vụ hành  chính công tỉnh Cấp Giấy  chứng nhận  đăng ký đầu tư  Sở Kế  Bướ cho nhà đầu tư  hoạch  2. Giấy chứng nhận    2 ngày c 6 nước ngoài;  và Đầu  đăng ký đầu tư nhà đầu tư  tư trong nước có  yêu cầu, PHẦN II­Lập, Thẩm định và phê duyệt quy  PHẦN  Không    hoạch chi tiết, quy hoạch tổng mặt bằng; (Đối  II­Lập,  quá 15  với khu vực có quy mô nhỏ hơn 5 ha: lập, thẩm  Thẩm  ngày đối 
  10. định phê duyệt quy hoạch tổng mặt bằng; đối với định và  với  khu vực có quy mô lớn hơn 5 ha thì lập, thẩm  phê  trường  định và phê duyệt quy hoạch chi tiết, đảm bảo  duyệt  hợp có  phù hợp với Quy hoạch chung, Quy hoạch phân  quy  quy mô  khu) hoạch  nhỏ hơn  5 ha,  chi tiết,  không  quy  quá 255  hoạch  ngày đối  tổng  với  mặt  trường  bằng;  hợp có  (Đối  quy mô  với khu lớn hơn 5  vực có  ha quy mô  nhỏ  hơn 5  ha: lập,  thẩm  định  phê  duyệt  quy  hoạch  tổng  mặt  bằng;  đối với  khu  vực có  quy mô  lớn  hơn 5  ha thì  lập,  thẩm  định và  phê  duyệt  quy  hoạch  chi tiết,  đ ả m  bảo  phù  hợp với 
  11. Quy  hoạch  chung,  Quy  hoạch  phân  khu)PH ẦN II­ Lập,  Thẩm  định và  phê  duyệt  quy  hoạch  chi tiết,  quy  hoạch  tổng  mặt  bằng;  (Đối  với khu  vực có  quy mô  nhỏ  hơn 5  ha: lập,  thẩm  định  phê  duyệt  quy  hoạch  tổng  mặt  bằng;  đối với  khu  vực có  quy mô  lớn  hơn 5  ha thì  lập,  thẩm 
  12. định và  phê  duyệt  quy  hoạch  chi tiết,  đ ả m  bảo  phù  hợp với  Quy  hoạch  chung,  Quy  hoạch  phân  khu)PH ẦN II­ Lập,  Thẩm  định và  phê  duyệt  quy  hoạch  chi tiết,  quy  hoạch  tổng  mặt  bằng;  (Đối  với khu  vực có  quy mô  nhỏ  hơn 5  ha: lập,  thẩm  định  phê  duyệt  quy  hoạch  tổng  mặt 
  13. bằng;  đối với  khu  vực có  quy mô  lớn  hơn 5  ha thì  lập,  thẩm  định và  phê  duyệt  quy  hoạch  chi tiết,  đ ả m  bảo  phù  hợp với  Quy  hoạch  chung,  Quy  hoạch  phân  khu)  1 Trường hợp lập, thẩm định, phê duyệt tổng  Trườn Không    mặt bằng (Đối với khu vực có quy mô nhỏ  g hợp  quá 15  hơn 5 ha) lập,  ngày thẩm  định,  phê  duyệt  tổng  mặt  bằng  (Đối   với khu   vực có   quy mô   nhỏ   hơn 5  ha)Trư ờng 
  14. hợp  lập,  thẩm  định,  phê  duyệt  tổng  mặt  bằng  (Đối   với khu   vực có   quy mô   nhỏ   hơn 5  ha)  Lập Tổng mặt  bằng theo sơ  Bản vẽ hiện trạng;  Chủ đầu tư có  đồ vị trí ranh  Bản vẽ tổng mặt bằng  Do năng  Chủ đầu  Đơn vị  thể tự thực  1 giới khu đất đã  khu đất tỷ lệ 1/500  lực Chủ  tư tư vấn hiện nếu đủ  được chấp  hoặc 1/200; thuyết  đầu tư năng lực. thuận Chủ  minh. trương đầu tư Tờ trình đề nghị phê  Trung  duyệt; Bản vẽ hiện  tâm  trạng; Bản vẽ tổng  Phục vụ  Trình phê  Chủ đầu mặt bằng khu đất tỷ lệ  hành  2 duyệt tổng      tư 1/500 hoặc 1/200;  chính  mặt bằng thuyết minh; và các  công,  giấy tờ khác có liên  bộ phận  quan. một cửa Quyết định phê duyệt;  Bản vẽ hiện trạng;  UBND  Phê duyệt  Bản vẽ tổng mặt bằng  Chủ  3 cấp  15 ngày   tổng mặt bằng khu đất tỷ lệ 1/500  đầu tư huyện hoặc 1/200; thuyết  minh; II Trường hợp lập, thẩm định phê duyệt quy  Trườn không  Lập QHCT  hoạch chi tiết xây dựng (đối với khu vực có  g hợp  quá 255  đối với các  quy mô lớn hơn 5 ha) lập,  ngày khu đất có quy  thẩm  mô lớn hơn 5  định  ha (lớn hơn 2  ha đối với dự  phê  án đầu tư xây  duyệt  dựng nhà ở),  quy  đảm bảo phù 
  15. hoạch  chi tiết  xây  dựng  (đối   với khu   vực có   quy mô   lớn   hơn 5   ha)Trư ờng  hợp  lập,  hợp với Quy  thẩm  hoạch chung,  định  Quy hoạch  phê  phân khu duyệt  quy  hoạch  chi tiết  xây  dựng  (đối   với khu   vực có   quy mô   lớn   hơn 5   ha)  Bướ Lập, thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ QHCT  Lập,  không    c 1 xây dựng thẩm  quá 45  định,  ngày phê  duyệt  nhiệm  vụ  QHCT  xây  dựngL ập,  thẩm  định,  phê  duyệt 
  16. nhiệm  vụ  QHCT  xây  dựng  Nhiệm vụ và dự toán  lập quy hoạch; Sơ đồ  vị trí khu vực quy  hoạch trích từ quy  Chủ đầu tư có  Lập nhiệm vụ  hoạch phân khu hoặc  Chủ đầu  Đơn vị  thể tự thực  1 quy hoạch xây  quy hoạch chung đô thị  tư tư vấn hiện nếu đủ  dựng đã được phê duyệt theo  năng lực. tỷ lệ thích hợp và bản  đồ ranh giới, phạm vi  nghiên cứu, quy mô khu  vực lập quy hoạch không  UBND  quá 30  Nhiệm vụ và dự toán  cấp  ngày lập quy hoạch; Sơ đồ  huyện,  vị trí khu vực quy  đại  Tổ chức lấy ý  hoạch trích từ quy  diện  kiến cộng  hoạch phân khu hoặc  cộng  đồng dân cư,  Chủ đầu  2 quy hoạch chung đô thị  đồng    các cơ quan, tổ  tư đã được phê duyệt theo  dân cư  chức về hồ sơ  tỷ lệ thích hợp và bản  và các  nhiệm vụ. đồ ranh giới, phạm vi  tổ chức  nghiên cứu, quy mô khu  cá nhân  vực lập quy hoạch có liên  quan Báo cáo kết quả thẩm  định; Quyết định phê  duyệt; kèm theo hồ sơ  Chủ  gồm: Nhiệm vụ và dự  đầu tư,  toán lập quy hoạch; Sơ  Phòng  Thẩm định,  đồ vị trí khu vực quy  Kinh tế  UBND  phê duyệt  hoạch trích từ quy  hạ tầng  3 cấp  15 ngày   nhiệm vụ quy  hoạch phân khu hoặc  hoặc  huyện hoạch. quy hoạch chung đô thị  phòng  đã được phê duyệt theo  QL đô  tỷ lệ thích hợp và bản  thị thẩm  đồ ranh giới, phạm vi  định nghiên cứu, quy mô khu  vực lập quy hoạch Bướ Lập, thẩm định, phê duyệt đồ án quy hoạch  Lập,  Không    c 2 chi tiết xây dựng thẩm  quá 210  định,  ngày phê 
  17. duyệt  đồ án  quy  hoạch  chi tiết  xây  dựngL ập,  thẩm  định,  phê  duyệt  đồ án  quy  hoạch  chi tiết  xây  dựng  Theo Mục 1, Mục 2 và  Mục 3 Chương II của  Thông tư số  Lập đồ án quy  12/2016/TT­BXD ngày  hoạch xây  29/6/2016 của Bộ Xây  dựng theo  Chủ đầu  Đơn vị  1 dựng về quy định hồ sơ    nhiệm vụ  tư tư vấn của nhiệm vụ và đồ án  được phê  quy hoạch xây dựng  duyệt. vùng, quy hoạch đô thị  và quy hoạch xây dựng  khu chức năng đặc thù. không  UBND  quá 180  cấp  ngày huyện,  đại  Tổ chức lấy ý  diện  kiến cộng  cộng  đồng dân cư,  Chủ đầu  2   đồng    các cơ quan, tổ  tư dân cư  chức vào đồ án  và các  quy hoạch. tổ chức  cá nhân  có liên  quan 3 Thẩm định phê  UBND  Tờ trình đề nghị phê  Chủ  30 ngày Số lượng phát  duyệt đồ án cấp  duyệt; Dự thảo quyết  đầu tư;  hành: Tối  huyện định phê duyệt; báo cáo  Phòng  thiểu 07 bộ hồ  giải trình tiếp thu quá  Kinh tế  sơ
  18. hạ tầng  hoặc  trình lấy ý kiến; hồ sơ  phòng  quy hoạch; quy định  Quản lý  quản lý quy hoạch;  đô thị  thuyết minh; thẩm  định Tổ  chức  công bố  công  khai,  cắm  mốc  quy  Bướ Tổ chức công bố công khai, cắm mốc quy  hoạchT     c 3 hoạch ổ chức  công bố  công  khai,  cắm  mốc  quy  hoạch  Công bố công khai quy  Đơn vị  hoạch theo quy định tại  tư vấn;  Tổ chức công  Chủ đầu  1 khoản 1, điều 53 Luật  UBND    bố công khai tư Quy hoạch đô thị sửa  cấp  đổi huyện không  quá 30  ngày Bàn giao cho  Cắm mốc quy  chính quyền  Chủ đầu  Đơn vị  2 hoạch ngoài  Sơ đồ cắm mốc giới địa phương  tư tư vấn thực địa quản lý mốc  giới PHẦN III ­ Trình tự chuyển mục đích sử dụng  PHẦN  Không    rừng sang mục đích khác đối với các dự án có  III ­  quá 90  diện tích rừng tự nhiên Trình  ngày tự  chuyển  mục  đích sử  dụng  rừng  sang  mục 
  19. đích  khác  đối với  các dự  án có  diện  tích  rừng tự  nhiênP HẦN  III ­  Trình  tự  chuyển  mục  đích sử  dụng  rừng  sang  mục  đích  khác  đối với  các dự  án có  diện  tích  rừng tự  nhiênP HẦN  III ­  Trình  tự  chuyển  mục  đích sử  dụng  rừng  sang  mục  đích  khác  đối với  các dự  án có  diện 
  20. tích  rừng tự  nhiên  Trình  quyết  định  chủ  trương  chuyển  mục  đích sử  45 ngày  dụng  đối với  rừng  trường  sang  hợp trình  mục  thủ  đích  tướng  Trình quyết định chủ trương chuyển mục đích  khácTrì I chính    sử dụng rừng sang mục đích khác nh  phủ, 30  quyết  ngày đối  định  với  chủ  trường  trương  hợp trình  chuyển  HĐND mục  đích sử  dụng  rừng  sang  mục  đích  khác  1 Trường hợp thuộc thẩm quyền của Thủ  Trườn không  Khoản 2,  tướng Chính phủ (Đối với đất rừng đặc  g hợp  quá 45  Điề u 20, Luật  dụng dưới 50 ha, đất rừng phòng hộ từ 20  thuộc  ngày lâm nghiệp số  đến dưới 50 ha, đất rừng sản xuất từ 50  thẩm  16/2017/QH14  đến dưới 1000 ha) quyền  ngày  15/11/2017 của  Thủ  tướng  Chính  phủ  (Đối  với đất  rừng  đặc  dụng  dưới 50 
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
20=>2