YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định số 95/2019/QĐ-UBND tỉnh Tuyên Quang
15
lượt xem 2
download
lượt xem 2
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định số 95/2019/QĐ-UBND về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định số 95/2019/QĐ-UBND tỉnh Tuyên Quang
- ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH TUYÊN QUANG Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 95/QĐUBND Tuyên Quang, ngày 28 tháng 03 năm 2019 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN HÀM YÊN, TỈNH TUYÊN QUANG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐCP ngày 15/5/2014 về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐCP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành luật đất đai; Căn cứ Nghị quyết số 92/NQCP ngày 11/7/2018 của Chính phủ về phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (20162020) tỉnh Tuyên Quang; Căn cứ Thông tư số 29/2014/TTBTNMT ngày 02/6/2014 quy định chi tiết về việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Căn cứ Nghị quyết số 13/NQHĐND ngày 06/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về danh mục công trình, dự án thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trong năm 2019 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang; Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Hàm Yên tại Tờ trình số 06/TTrUBND ngày 10/01/2019, Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 73/TTrTNMT ngày 11/3/2019 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Hàm Yên, QUYẾT ĐỊNH Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Hàm Yên với các chỉ tiêu sau: 1. Diện tích cơ cấu các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch Cơ cấu STT CHỈ TIÊU Mã Diện tích (ha) (%) (1) (2) (3) (4) (5) TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN 90.054,60 100,00
- 1 Đất nông nghiệp NNP 83.433,04 92,65 1.1 Đất trồng lúa LUA 3.770,60 4,19 Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước LUC 3.186,18 3,54 1.2 Đất trồng cây hàng năm khác HNK 3.639,68 4,04 1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN 12.375,18 13,74 1.4 Đất rừng phòng hộ RPH 8.869,83 9,85 1.5 Đất rừng đặc dụng RDD 5.561,87 6,18 1.6 Đất rừng sản xuất RSX 48.455,53 53,81 1.7 Đất nuôi trồng thủy sản NTS 687,40 0,76 1.8 Đất nông nghiệp khác NKH 72,95 0,08 2 Đất phi nông nghiệp PNN 4.757,92 5,28 2.1 Đất quốc phòng CQP 49,22 0,05 2.2 Đất an ninh CAN 2,00 0,00 2.3 Đất cụm công nghiệp SKN 2,89 0,00 2.4 Đất thương mại, dịch vụ TMD 14,29 0,02 2.5 Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp SKC 47,15 0,05 2.6 Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản SKS 249,19 0,28 Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp 2.7 DHT 1.869,25 2,08 tỉnh, cấp huyện, cấp xã 2.8 Đất có di tích lịch sử văn hóa DDT 3,92 0,00 2.9 Đất bãi thải, xử lý chất thải DRA 3,15 0,00 2.10 Đất ở tại nông thôn ONT 909,89 1,01 2.11 Đất ở tại đô thị ODT 47,57 0,05 2.12 Đất xây dựng trụ sở cơ quan TSC 16,31 0,02 2.13 Đất cơ sở tôn giáo TON 2,76 0,00 2.14 Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa NTD 144,29 0,16 2.15 Đất sản xuất vật liệu xây dựng SKX 115,69 0,13 2.16 Đất sinh hoạt cộng đồng DSH 22,33 0,02 2.17 Đất cơ sở tín ngưỡng TIN 1,01 0,00 2.18 Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối SON 1.256,96 1,40 2.19 Đất phi nông nghiệp khác PNK 0,04 0,00 3 Đất chưa sử dụng CSD 1.863,64 2,07 4 Đất đô thị* KDT 3.277,42 3,64 (Chi tiết có biểu số 01 kèm theo)
- 2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2019 STT MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG Mã Diện tích (ha) (1) (2) (3) (4) 1 Đất nông nghiệp NNP 316,50 1.1 Đất trồng lúa LUA 38,84 Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước LUC 37,86 1.2 Đất trồng cây hàng năm khác HNK 68,44 1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN 164,56 1.4 Đất rừng đặc dụng RDD 0,09 15 Đất rừng sản xuất RSX 40,25 1.6 Đất nuôi trồng thủy sản NTS 4,32 2 Đất phi nông nghiệp PNN 30,17 Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp 2.1 DHT 15,53 huyện, cấp xã 2.2 Đất ở tại nông thôn ONT 2,62 23 Đất ở tại đô thị ODT 0,30 2.4 Đất xây dựng trụ sở cơ quan TSC 0,30 2.5 Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa NTD 2,80 2.6 Đất sản xuất vật liệu xây dựng SKX 0,30 2.7 Đất sinh hoạt cộng đồng DSH 1,05 2.8 Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối SON 7,27 (Chi tiết có biểu số 02 kèm theo) 3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019 Diện tích STT CHỈ TIÊU Mã (ha) (1) (2) (3) (4) Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông 1 NNP/PNN 361,93 nghiệp 1.1 Đất trồng lúa LUA/PNN 40,66 Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước LUC/PNN 39,68 1.2 Đất trồng cây hàng năm khác HNK/PNN 69,36 1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN/PNN 177,19 1.4 Đất rừng đặc dụng RDD/PNN 0,09
- 1.5 Đất rừng sản xuất RSX/PNN 67,59 16 Đất nuôi trồng thủy sản NTS/PNN 7,04 Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở 2 PKO/OCT 0,70 chuyển sang đất ở (Chi tiết có biểu số 03 kèm theo) 4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng STT MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG Mã Diện tích (ha) (1) (2) (3) (4) 1 Đất nông nghiệp NNP 2 Đất phi nông nghiệp PNN 13,50 2.1 Đất quốc phòng CQP 13,50 (Chi tiết có biểu số 04 kèm theo) 5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2019 Trong năm kế hoạch trên địa bàn huyện Hàm Yên có 147 công trình, dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất với tổng diện tích là 351,24 ha. (Chi tiết có biểu số 05 kèm theo) 6. Vị trí các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất được xác định theo Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2019 tỷ lệ 1/25.000 và các hồ sơ, tài liệu khác có liên quan kèm theo. Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Hàm Yên có trách nhiệm 1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai. 2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt. 3. Tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp có phát sinh mới công trình, dự án trong năm kế hoạch sử dụng đất thì Ủy ban nhân dân huyện Hàm Yên có trách nhiệm báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để điều chỉnh, bổ sung kế hoạch sử dụng đất theo quy định. Điền 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Văn hóa Thể thao và Du lịch, Công thương, Xây dựng, Thông tin và Truyền thông, Giao thông Vận Tải, Giáo dục và Đào tạo, Y tế; Giám đốc Công an tỉnh, Chỉ huy trưởng Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Hàm Yên; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
- TM. ỦY BAN NHÂN DÂN Nơi nhận: KT. CHỦ TỊCH Thường trực Tỉnh ủy; (Báo cáo) Thường trực HĐND tỉnh; (Báo cáo) PHÓ CHỦ TỊCH Chủ tịch UBND tỉnh; (Báo cáo) Các PCT UBND tỉnh; Như Điều 3; Các Phó CVP UBND tỉnh; Lưu: VT, ĐC (Tính 26). Nguyễn Đình Quang
- Biểu số 01 KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN HÀM YÊN TỈNH TUYÊN QUANG (Kèm theo Quyết định số 95/QĐUBND ngày 28/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang) Đơn vị tính: ha Tổng Xã CHỈ Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã STT Mã diện TT.Tân Xã Yên Xã Yên Xã Phù Minh Phân theo đơn vị hành chính cấp xã Xã Tân Xã Yên TIÊU Minh Bạch Bằng Bình Đức Hùng Minh Nhân Thái Thái Thành tích Yên Phú Thu ận Lư u Kh ươ n Thành Lâm Dân Xa Cốc Xa Ninh Đức Hương Mục Hòa Sơn Long g (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) (17) (18) (19) (20) (21) (22) TỔNG DIỆN TÍCH 90.054,6 3.277,4 9.352,4 7.495,8 3.180,6 8.863,8 2.370,7 2.856,9 2.676,7 2.151,1 6.371,6 6.439,8 2.874,0 1.427,8 5.056,8 3.399,7 4.065,8 5.288,2 12.904,7 TỰ 0 2 7 4 2 1 2 9 4 4 9 0 7 6 3 6 3 7 4 NHIÊ N Đất 83.433,0 2.973,9 8.668,8 7.015,0 2.933,3 8.316,9 2.168,9 2.731,5 2.383,2 1.880,1 5.986,1 6.099,7 2.667,6 1.264,5 4.267,1 3.066,3 3.431,7 5.012,8 12.564,9 1 nông NNP 4 8 4 2 8 7 2 3 4 7 3 1 5 2 0 1 8 6 3 nghiệp Đất 1.1 trồng LUA 3.770,60 145,54 209,87 166,11 133,66 337,91 120,36 149,57 191,73 280,91 316,09 380,00 82,28 174,71 213,28 234,58 279,01 267,30 87,69 lúa Trong đó: Đất chuyên LUC 3.186,18 142,66 181,07 103,75 127,44 323,53 89,76 115,73 145,21 176,60 281,60 370,25 77,36 145,76 203,22 144,48 266,10 208,92 82,74 trồng lúa nước Đất trồng cây 1.2 HNK 3.639,68 42,91 65,79 147,86 270,61 279,02 381,62 37,39 366,15 49,42 239,60 236,45 224,41 66,20 607,62 288,07 175,94 81,63 78,99 hàng năm khác Đất trồng 12.375,1 1.013,4 1.050,4 2.516,4 1.130,3 1.3 CLN 603,01 648,67 389,61 100,45 352,13 842,20 324,42 304,18 610,86 169,44 854,88 773,11 366,19 325,32 cây lâu 8 3 1 9 8 năm Đất rừng 1.047,2 1.094,9 1.471,5 1.4 RPH 8.869,83 512,50 48,78 152,73 508,66 700,34 299,39 3.033,73 phòng 1 3 6 hộ Đất rừng 3.501,1 2.060,7 1.5 RDD 5.561,87 đặc 4 3 dụng Đất rừng 48.455,5 2.087,3 6.297,6 2.089,2 1.344,8 1.988,3 1.231,2 2.317,6 1.309,9 4.554,8 3.680,7 1.041,0 2.562,1 1.377,6 2.136,8 3.959,0 1.6 RSX 654,72 800,22 9.021,92 sản 3 9 5 8 8 7 2 7 5 0 3 8 5 4 6 0 xuất Đất nuôi 1.7 trồng NTS 687,40 94,73 34,89 60,22 23,06 39,52 46,11 34,45 10,55 52,16 42,56 26,79 8,68 26,10 28,45 35,64 66,86 39,35 17,28 thủy sản Đất nông 1.8 NKH 72,95 0,40 43,22 0,76 27,85 0,72 nghiệp khác Đất phi 2 PNN 4.757,92 287,92 469,12 294,95 203,75 252,02 179,45 109,24 270,57 256,87 297,36 212,76 145,75 127,62 469,45 292,42 392,37 259,35 236,95 nông nghiệp Đất 2.1 CQP 49,22 6,38 0,04 42,80 quốc
- phòng Đất an 2.2 CAN 2,00 1,66 0,34 ninh Đất cụm 2.3 SKN 2,89 2,89 công nghiệp Đất thương TM 2.4 14,29 2,79 0,32 0,32 0,05 0,37 0,89 0,25 0,15 0,33 0,36 1,38 0,05 6,06 0,57 0,40 mại, D dịch vụ Đất cơ sở sản xuất 2.5 SKC 47,15 9,34 1,75 0,09 11,21 2,52 0,47 12,53 1,80 3,75 3,27 0,42 phi nông nghiệp Đất sử dụng cho 2.6 hoạt SKS 249,19 8,70 5,59 93,73 1,28 58,64 11,27 6,96 63,02 động khoáng sản Đất phát triển hạ tầng cấp 2.7 quốc DHT 1.869,25 134,04 185,82 187,73 88,05 81,75 54,45 51,63 87,47 109,41 103,38 94,35 47,13 51,86 173,00 109,32 128,66 70,64 110,56 gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã Đất có di tích 2.8 lịch sử DDT 3,92 3,70 0,22 văn hóa Đất bãi thải, 2.9 xử lý DRA 3,15 1,80 0,35 1,00 chất thải Đất ở tại 2.10 ONT 909,89 63,05 45,40 39,52 69,84 33,24 27,59 54,70 65,60 57,25 63,34 31,30 39,12 74,78 78,29 67,97 57,96 40,94 nông thôn Đất ở 2.11 tại đô ODT 47,57 47,57 thị Đất xây dựng 2.12 TSC 16,31 6,64 0,19 0,33 0,25 0,61 0,40 0,74 0,64 0,68 0,65 0,39 0,22 0,22 0,88 1,50 0,80 0,15 1,02 trụ sở cơ quan Đất cơ 2.13 sở tôn TON 2,76 0,97 0,26 0,98 0,22 0,07 0,16 0,10 giáo Đất làm nghĩa 2.14 NTD 144,29 6,95 12,65 2,48 4,10 12,85 3,60 2,00 6,31 18,68 4,52 6,47 2,74 11,67 12,70 14,54 15,67 3,16 3,20 trang, nghĩa địa Đất sản xuất 2.15 vật SKX 115,69 1,44 5,83 19,19 21,57 14,00 28,16 25,50 liệu xây dựng Đất sinh 2.16 hoạt DSH 22,33 2,17 0,94 0,45 0,53 1,10 1,70 0,59 0,90 2,67 0,86 0,97 0,44 1,54 1,67 2,63 1,87 1,00 0,30 cộng đồng 2.17 Đất cơ TIN 1,01 0,82 0,15 0,04 sở tín
- ngưỡn g Đất sông, ngòi, 2.18 SON 1.256,96 67,11 184,17 58,56 70,72 80,14 85,04 26,69 46,41 56,42 36,25 47,09 63,59 116,91 71,52 132,47 33,76 80,11 kênh, rạch, suối Đất phi nông 2.19 PNK 0,04 0,04 nghiệp khác Đất chưa 3 CSD 1.863,64 15,52 214,51 185,87 43,49 294,82 22,35 16,22 22,93 14,10 88,20 127,33 60,67 35,72 320,28 41,03 241,68 16,06 102,86 s ử dụng Đất đô 3.277,4 4 KDT 3.277,42 thị* 2 Ghi chú: * không tính vào tổng diện tích tự nhiên Biểu số 02 KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN HÀM YÊN TỈNH TUYÊN QUANG (Kèm theo Quyết định số 95/QĐUBND ngày 28/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang) Đơn vị tính: ha Xã Xã Xã Xã MỤC ĐÍCH SỬ Diện TT.Tân Xã Yên Xã Xã Xã Bằn Xã Xã Xã Minh Minh Xã Xã Xã Xã Xã Xã STT Mã Phân theo đ ơn v ị hành chính c ấp xã DỤNG tích Yên Minh Phù Bạch Bình Đức Hùng Nhân Tân Thái Thái Thành Yên Yên Thuậ g Hươn Khươn Phú Dân Lưu Xa Xa Ninh Đức Mục Thành Hòa Sơn Long Lâm n Cốc g g (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) (17) (18) (19) (20) (21) (22) Đất nông 1 NNP 316,50 22,44 52,87 94,89 48,05 4,29 10,81 2,68 30,42 3,57 1,31 1,90 1,66 7,64 17,83 8,70 2,29 2,06 3,09 nghiệp 1.1 Đất trồng lúa LUA 38,84 4,05 4,62 10,01 6,79 0,07 0,84 0,80 0,05 1,06 0,12 0,05 0,42 6,74 1,95 0,22 0,92 0,10 0,03 Trong đó: Đất chuyên trồng lúa LUC 37,86 4,05 4,62 9,96 6,57 0,07 0,84 0,80 0,05 1,06 0,12 0,05 0,42 6,72 1,95 0,20 0,25 0,10 0,03 nước Đất trồng cây 1.2 HNK 68,44 8,87 10,63 16,51 9,99 0,10 0,31 0,80 11,10 0,10 0,10 0,18 0,18 0,04 7,79 1,24 0,30 0,10 0,10 hàng năm khác Đất trồng cây 1.3 CLN 164,56 8,38 36,79 52,74 30,94 3,94 8,23 0,90 0,79 1,63 0,85 1,49 0,78 0,68 7,91 3,76 0,89 1,08 2,78 lâu năm Đất rừng đặc 1.4 RDD 0,09 0,09 dụng Đất rừng sản 1.5 RSX 40,25 0,84 0,73 15,44 0,23 0,08 0,85 0,08 18,38 0,68 0,10 0,08 0,08 0,08 0,08 1,68 0,08 0,68 0,08 xuất Đất nuôi trồng 1.6 NTS 4,32 0,30 0,10 0,10 0,10 0,10 0,58 0,10 0,10 0,10 0,14 0,10 0,20 0,10 0,10 1,80 0,10 0,10 0,10 thủy sản Đất phi nông 2 PNN 30,17 5,83 2,04 6,34 2,82 1,00 1,58 0,05 2,60 0,10 1,00 0,03 4,26 2,38 0,14 0,50 0,03 nghiệp Đất phát triển hạ tầng cấp 2.8 quốc gia, cấp DHT 15,53 0,78 2,00 4,00 2,82 1,00 1,11 0,04 1,00 0,64 2,00 0,14 tỉnh, cấp huyện, cấp xã Đất ở tại nông 2.11 ONT 2,62 2,34 0,14 0,02 0,12 0,03 thôn 2.12 Đất ở tại đô thị ODT 0,30 0,30
- Đất xây dựng 2.13 TSC 0,30 0,04 0,21 0,05 trụ sở cơ quan Đất làm nghĩa 2.15 NTD 2,80 0,80 2,00 trang, nghĩa địa Đất sản xuất 2.16 vật liệu xây SKX 0,30 0,30 dựng Đất sinh hoạt 2.17 DSH 1,05 0,60 0,06 0,01 0,38 cộng đồng Đất sông, ngòi, 2.19 SON 7,27 3,65 0,12 3,50 0,50 kênh, rạch, suối Biểu số 03 KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN HÀM YÊN TỈNH TUYÊN QUANG (Kèm theo Quyết định số 95/QĐUBND ngày 28/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang) Đơn vị tính: ha Xã Xã Xã Xã TT. Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Diện Yên Bằn Minh Minh STT CHỈ TIÊU Mã Tân Yên Minh Phù Bạch Bình Đức Hùng Nhân Tân Thái Thái Thành Yên tích Thuậ g Hươ Khươn Yên Phú Dân Lưu Xa Xa Ninh Đức Mục Thành Hòa Sơn Long Lâm n Cốc ng g (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) (17) (18) (19) (20) (21) (22) Đất nông nghiệp 1 chuyển sang NNP/PNN 361,93 23,64 52,87 94,89 48,05 4,29 10,81 2,68 30,42 3,57 1,56 1,90 1,66 8,00 30,46 8,70 8,12 27,06 3,25 phi nông nghiệp 1.1 Đất trồng lúa LUA/PNN 40,66 5,25 4,62 10,01 6,79 0,07 0,84 0,80 0,05 1,06 0,37 0,05 0,42 7,04 1,95 0,22 0,99 0,10 0,03 Trong đó: Đất chuyên LUC/PNN 39,68 5,25 4,62 9,96 6,57 0,07 0,84 0,80 0,05 1,06 0,37 0,05 0,42 7,02 1,95 0,20 0,32 0,10 0,03 trồng lúa nước Đất trồng cây 1.2 hàng năm HNK/PNN 69,36 8,87 10,63 16,51 9,99 0,10 0,31 0,80 11,10 0,10 0,10 0,18 0,18 0,10 8,00 1,24 0,95 0,10 0,10 khác Đất trồng cây 1.3 CLN/PNN 177,19 8,38 36,79 52,74 30,94 3,94 8,23 0,90 0,79 1,63 0,85 1,49 0,78 0,68 16,22 3,76 5,05 1,08 2,94 lâu năm Đất rừng đặc 1.4 RDD/PNN 0,09 0,09 dụng Đất rừng sản 1.5 RSX/PNN 67,59 0,84 0,73 15,44 0,23 0,08 0,85 0,08 18,38 0,68 0,10 0,08 0,08 0,08 1,47 1,68 1,03 25,68 0,08 xuất Đất nuôi 1.6 trồng thủy NTS/PNN 7,04 0,30 0,10 0,10 0,10 0,10 0,58 0,10 0,10 0,10 0,14 0,10 0,20 0,10 2,82 1,80 0,10 0,10 0,10 sản Đất phi nông nghiệp không phải 2 PKO/OCT 0,70 0,10 0,05 0,20 0,35 là đất ở chuyển sang đất ở Biểu số 04
- KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2019 CỦA HUYỆN HÀM YÊN TỈNH TUYÊN QUANG (Kèm theo Quyết định số 95/QĐUBND ngày 28/3/2019 của UBND tỉnh Tuyên Quang) Phân theo đơn vị hành Diện tích chính cấp xã STT MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG Mã (ha) Xã Bình Xa (1) (2) (3) (4) (5) 1 Đất nông nghiệp NNP 2 Đất phi nông nghiệp PNN 13,50 13,50 2.1 Đất quốc phòng CQP 13,50 13,50 Biểu số 05 DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2019 CỦA HUYỆN HÀM YÊN TỈNH TUYÊN QUANG (Kèm theo Quyết định số 95/QĐUBND ngày 28/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang) Nhu cầu diện tích đất cần sử dụng (ha)Nhu cầu diện tích đất cần sử dụng (ha)Nhu cầu diện tích đất Nhu cầu diện tích đất cần Số cần sử dụng sử dụng (ha) công (ha)Nhu cầu TT Tên dự án, công trình trình, diện tích đất dự cần sử dụng án (ha)Địa điểm thực hiện dự án, công trình (đến thôn, xã) Tổng Đất Đất Đất Các rừng rừng loại diện trồn đặc phòn đất tích g lúa dụng g hộ khác TỔNG 147 351,2440,66 0,09 310,49
- DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT VÀO MỤC ĐÍCH AN NINH, A QUỐC PHÒNG THEO QUY 3 43,24 43,24 ĐỊNH TẠI ĐIỀU 61 LUẬT ĐẤT ĐAI 2013 Thao trường huấn luyện tổng 1.1 1 42,80 42,80 Xã Bình Xa hợp huyện Hàm Yên Thị trấn Tân 1.2 Trận địa phòng không 12.7 ly 1 0,40 0,40 Yên 1.3 Trận địa phòng không 12.7 ly 1 0,04 0,04 Xã Yên Phú DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT THU HỒI ĐẤT ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI VÌ LỢI B ÍCH QUỐC GIA CÔNG 134 292,8038,84 0,09 253,87 CỘNG THEO KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI 2013 Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, Tổ chức chính trị, Tổ chức chính trị xã hội; công trình di tích lịch sử văn hóa, danh lam thắng I 13 3,05 0,37 0,00 0,00 2,68 cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương. 1 Trạm Y tế xã Nhân Mục 1 0,23 0,22 0,01Xã Nhân Mục Thôn Gạo 2 Trạm Y tế xã Đức Ninh 1 0,20 0,20 xã Đức Ninh Thôn 6 Minh 3 Trạm Y tế xã Minh Hương 1 0,30 0,30 Quang Nhà bia tưởng niệm các anh Thôn Lũ Khê 4 1 0,07 0,07 hùng liệt sỹ xã Thái Hòa Nhà bia tưởng niệm các anh 5 1 0,03 0,03Xã Nhân Mục hùng liệt sỹ Nhà bia tưởng niệm các anh Xã Yên 6 1 0,03 0,03 hùng liệt sỹ Thuận Thôn Tháng Trường mầm non Yên Lâm 7 1 0,43 0,43 10, xã Yên (điểm Km64) Lâm
- Trường mầm non Minh Thôn 9 Minh 8 Hương (điểm trường Minh 1 0,30 0,30Tiến, xã Minh Tiến) Hương Dự án xây dựng Trường Tiểu thôn 2 An 9 học Thái Sơn (điểm trường 1 0,14 0,14 Thạch xã An Thạch) Thái Sơn Trụ sở làm việc của Hội đồng nhân dân và UBND huyện và Thị trấn Tân 10 các Hạng mục phụ trợ 1 0,68 0,68 Yên (Đường vào và Khu công viên cây xanh) Trụ sở làm việc của Đảng ủy, 11 Hội đồng nhân dân và UBND 1 0,15 0,15 Xã Bằng Cốc xã Bằng Cốc, huyện Hàm Yên Nhà làm việc của phòng Tài Thị trấn Tân 12 Chính Kế hoạch huyện Hàm 1 0,45 0,45 Yên Yên Nhà làm việc UBND xã Yên 13 1 0,04 0,04 Xã Yên Phú Phú Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát II 47 262,3925,94 0,09 0,00236,36 nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải Hợp phần cầu dân sinh dự án 1 18 0,30 0,30 Các xã LRAMP Đường vào đập, Khu vực phụ 2 trợ, lán trại Đập thủy điện 1 7,08 7,08 Xã Yên Phú Thác Vàng Thôn 2 Thái Trạm dừng nghỉ đường bộ 3 1 0,67 0,67 Bình Xã Quốc lộ 2 Thái Sơn Mở rộng đường giao thông 4 1 0,09 0,09 Xã Bạch Xa trục xã Xã Phù Lưu, Điều chỉnh, bổ sung đường Xã Minh Dân, Phù Lưu Minh Dân Minh Xã Minh 5 1 14,83 0,84 13,99 Khương huyện Hàm Yên, tỉnh Khương, Xã Tuyên Quang (giai đoạn 3) Bạch Xa, Xã Yên Thuận
- Dự án xây dựng đường thôn 6 1 0,20 0,20 Xã Minh Dân Kim Long đi thôn Nước Mỏ Dự án xây dựng đường bê Xã Yên 7 tông thôn Khau Làng đi thôn 1 0,25 0,05 0,20 Thuận Cao Đường (Giai đoạn 2) Dự án xây dựng đường từ Quốc Lộ 2 vào trụ sở làm việc 8 của Huyện ủy và UBND 1 1,50 1,50 TT Tân Yên huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang Công trình cấp nước sinh hoạt khu trung tâm xã Nhân Mục, 9 1 0,05 0,05 Xã Nhân Mục huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang Công trình cấp nước sinh hoạt 10 Xã Hùng Đức, huyện Hàm 1 0,03 0,01 0,02 Xã Hùng Đức Yên, tỉnh Tuyên Quang Cấp nước sinh hoạt thôn Ao 11 Sen 1, xã Đức Ninh, huyện 1 0,27 0,26 0,01 Xã Đức Ninh Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang Cấp nước sinh hoạt thôn 1, 2, 12 3, 4, 5, 6 Thống Nhất xã Yên 1 0,01 0,01 Xã Yên Phú Phú, huyện Hàm Yên Nâng cấp và mở rộng công trình: cấp nước sinh hoạt xã Xã Đức Ninh, 13 1 0,04 0,04 Thái Hòa, xã Đức Ninh, huyện Xã Thái Hòa Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang Sửa chữa nâng cấp CTTL hồ 14 1 1,50 1,50 Xã Thái Hòa Ô Rô, xã Thái Hòa Xây dựng công trình nước Làng Đồng 15 sạch nông thôn thôn Làng 1 0,02 0,01 0,01 Xã Đức Ninh Đồng Công trình cấp nước sinh hoạt thôn Cây thôn Cây Chanh 1, thôn Cây Chanh 1, thôn 16 1 0,01 0,01 Chanh 2, xã Đức Ninh, huyện Cây Chanh 2, Hàm Yên xã Đức Ninh Xã Yên 17 Nhà máy thủy điện Sông Lô 6 1 92,60 9,90 82,70 Thuận Xây dựng thủy điện Sông Lô 7 Xã Minh Dân, 18 1 89,00 9,20 79,80 (Thác Vàng) Xã Yên Phú 19 Đường dây và trạm biến áp 1 2,30 0,30 2,00 TT.Tân Yên, 110 kv Hàm Yên, Tuyên Xã Đức Ninh, Quang Xã Thái Hòa,
- Xã Thành Long Thôn Bơi, Đường dây và trạm biến áp Cuỗn, Đẻm, cấp điện cho thôn Khau Làng, 20 1 3,67 0,06 0,09 3,52 Khau Làng, Cao Đường, xã Yên Thuận, Cao Đường huyện Hàm Yên, Tuyên Quang xã Yên Thuận Đường dây và trạm biến áp cấp điện cho xã Phù Lưu, Thái 21 1 2,45 0,04 2,41 Xã Phù Lưu Hòa, huyện Hàm Yên, Tuyên Quang Xã Tân 22 Dự án thủy điện Sông Lô 8A 1 40,05 3,66 36,39 Thành, Thị trấn Tân Yên Xây dựng nhà trực vận hành Xã Đức Ninh, 23 điện lực tại các xã Minh Dân, 2 0,06 0,06 Xã Minh Dân Đức Ninh Dự án xây dựng đường dây và trạm biến áp cấp điện cho xã 24 1 0,81 0,01 0,80 Xã Phù Lưu Phù Lưu, Yên Lâm huyện Hàm Yên Dự án xây dựng đường dây và 25 trạm biến áp cấp điện cho xã 1 1,63 0,03 1,60 Xã Yên Lâm Yên Lâm, huyện Hàm Yên Công trình giảm tổn thất điện Các xã Thái năng lưới điện khu vực xã 26 1 0,48 0,15 0,33 Sơn, Bình Xa, Thái Sơn, Bình Xa, Minh Minh Hương Hương huyện Hàm Yên. Công trình giảm tổn thất điện Các xã Đức năng lưới điện khu vực các xã Ninh, Thái 27 1 1,13 0,40 0,73 Đức Minh, Thái Hòa và Thành Hòa và Thành Long huyện Hàm Yên Long Công trình giảm tổn thất điện Xã Phù Lưu, năng lưới điện khu vực xã Phù Yên Lâm, Yên 28 Lưu, Yên Lâm, Yên Phú, Tân 1 0,36 0,10 0,26 Phú, Tân Thành và Thị trấn Tân Yên Thành và TT huyện Hàm Yên Tân Yên Thôn Lập 29 Bãi rác thải tập trung 1 1,00 1,00 Thành xã Thái Hòa III Dự án xây dựng công trình 60 14,31 1,68 0,00 0,00 12,63 phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho
- sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng; Thôn Minh 1 Sân thể thao trung tâm xã 1 0,54 0,36 0,18 Thái xã Minh Khương Thôn Đồng Mở rộng Sân thể thao xã Đức 2 1 0,74 0,03 0,71 Danh xã Ninh Đức Ninh Thôn Cây 3 Sân thể thao thôn Cây Xoan 1 0,15 0,15 Xoan Xã Đức Ninh Thôn Cây 4 Sân thể thao thôn Cây Chanh 1 1 0,15 0,15 Chanh 1 Xã Đức Ninh Thôn Chẽ 5 Sân thể thao thôn Chẽ 1 0,23 0,19 0,04 Xã Đức Ninh Thôn Núi 6 Sân thể thao thôn Núi Guột 1 0,04 0,04 Guột Xã Đức Ninh Thôn 21 Xã 7 Sân thể thao thôn 21 1 0,17 0,17 Đức Ninh Thôn Quang Xây dựng sân thể thao thôn 8 1 1,70 1,70 Thái 2 xã Quang Thái 2 Thái Hòa Thôn Ninh 9 Sân thể thao thôn Ninh Tuyên 1 0,70 0,70 Tuyên xã Thái Hòa Thôn Cây Cóc 10 Sân thể thao thôn Cây Cóc l 0,40 0,40 xã Thái Hòa Sân văn hóa thể thao thôn Kế 11 1 0,11 0,07 0,04Xã Nhân Mục Đô và Pù Bó 12 Chợ trung tâm xã Yên Phú 1 0,08 0,08 Xã Yên Phú Thôn Đồng 13 Nhà Văn hóa thôn Đồng Mới 1 0,10 0,10 Mới xã Minh Dân 14 Xây dựng nhà văn hóa Thôn 1 0,05 0,05 Thôn Trung Trung Tâm Tâm xã
- Minh Dân Thôn Lâm Xây dựng nhà văn hóa Thôn 15 1 0,05 0,05 Tiến xã Lâm Tiến Minh Dân Thôn Lĩnh 16 Nhà Văn hóa thôn Lĩnh 1 0,07 0,07 Xã Đức Ninh Thôn Đầu Mở rộng nhà văn hóa thôn 17 1 0,06 0,06 Phai xã Thái Đầu Phai Hòa Mở rộng nhà văn hóa thôn Cây Thôn Cây Vải 18 1 0,04 0,04 Vải xã Thái Hòa Thôn Tân Mở rộng nhà văn hóa thôn Tân 19 1 0,05 0,05 Thành xã Thành Thái Hòa Thôn Quang Mở rộng nhà văn hóa thôn 20 1 0,03 0,03 Thái 1 xã Quang Thái 1 Thái Hòa Thôn Quang Mở rộng nhà văn hóa thôn 21 1 0,04 0,04 Thái 2 xã Quang Thái 2 Thái Hòa Thôn Ninh Mở rộng nhà văn hóa thôn 22 1 0,02 0,02 Thái xã Thái Ninh Thái Hòa Thôn Làng Mở rộng nhà văn hóa thôn 23 1 0,02 0,02 Chùa, xã Thái Làng Chùa Hòa Thôn Ba Mở rộng nhà văn hóa thôn Ba 24 1 0,02 0,02 Luồng xã Luồng Thái Hòa Thôn Khánh 25 Nhà văn hóa thôn Khánh Hùng 1 0,06 0,06 Hùng Xã Hùng Đức Thôn Trung 26 Nhà Văn hóa Trung Thành 1 1 0,06 0,06 Thành 1 xã Thành Long Thôn Thành Nhà Văn hóa thôn Thành Công 27 1 0,04 0,04 Công 1 xã 1 Thành Long 28 Nhà văn hóa thôn Đồng Cọ 1 0,03 0,03 Xã Nhân Mục 29 Nhà văn hóa thôn Đồng Vịnh 1 0,05 0,05Xã Nhân Mục 30 Nhà văn hóa thôn Kế Đô 1 0,02 0,02Xã Nhân Mục
- 31 Nhà văn hóa thôn Pù Bó 1 0,02 0,02 Xã Nhân Mục 32 Nhà văn hóa thôn Đồn Bầu 1 0,11 0,11 Xã Bạch Xa 33 Nhà văn hóa thôn Ngòi Nung 1 0,03 0,03 Xã Bạch Xa Nhà văn hóa gắn liền sân thể Thôn 31 Xã 34 1 0,20 0,10 0,10 thao thôn 31 Thái Sơn Thôn 2 Việt Quy hoạch nhà văn hóa Thôn 2 35 1 0,10 0,10 Thành Xã Việt Thành Tân Thành Thôn 5 Việt Quy hoạch nhà văn hóa Thôn 5 36 1 0,06 0,06 Thành Xã Việt Thành Tân Thành Thôn 5 Làng Quy hoạch nhà văn hóa Thôn 5 37 1 0,02 0,02 Bát Xã Tân Làng Bát Thành Quy hoạch nhà văn hóa Thôn Thôn Uổm 38 1 0,04 0,04 Uổm Xã Hùng Đức Quy hoạch nhà văn hóa Thôn Thôn Tưởn 39 1 0,04 0,04 Tưởn Xã Hùng Đức Quy hoạch nhà văn hóa Đồng Đồng Băm 40 1 0,03 0,03 Băm Xã Hùng Đức Quy hoạch nhà văn hóa thôn Thôn Thị Xã 41 1 0,04 0,04 Thị Hùng Đức Thôn Văn Quy hoạch nhà văn hóa Thôn 42 1 0,04 0,04 Nham Xã Văn Nham Hùng Đức Quy hoạch nhà văn hóa Xuân Xuân Đức 43 1 0,03 0,03 Đ ức Xã Hùng Đức Quy hoạch nhà văn hóa Làng Làng Phan 44 1 0,04 0,04 Phan Xã Hùng Đức Thôn 6 Minh Xây dựng nhà văn hóa thôn 6 45 1 0,08 0,08 Tiến Xã Minh Tiến Minh Hương Thôn 7 Minh QH nhà văn hóa Thôn 7 Minh 46 1 0,05 0,05 Phú Xã Yên Phú Phú Thôn 6, Minh QH nhà văn hóa Thôn 6, Minh 47 1 0,04 0,04 Phú Xã Yên Phú Phú Thôn 2, QH nhà văn hóa Thôn 2, 48 1 0,04 0,04 Thống Nhất Thống Nhất Xã Yên Phú
- Làng Chang 49 Nhà văn hóa thôn Làng Chang 1 0,60 0,60 Xã Bạch Xa Làng Ẻn Xã 50 Nhà văn hóa thôn Làng Ẻn 1 0,45 0,45 Bạch Xa Thôn Xít Xa Mở rộng mặt bằng Nhà văn 51 1 0,06 0,06 Xã Minh hóa thôn Xít Xa Khương Dự án xây dựng Nhà văn hóa 52 1 0,04 0,02 0,02 Xã Minh Dân thôn Làng Vai Dự án xây dựng Nhà văn hóa 53 1 0,20 0,20 Xã Bạch Xa Bến Đền Dự án xây dựng Nhà văn hóa 54 1 0,10 0,10 Xã Bạch Xa Phù Hương Xây dựng nghĩa trang thôn Thôn Thát 55 1 2,00 2,00 Thát xã Đức Ninh Thôn Tân 56 Nghĩa địa tập trung xã 1 1,00 1,00 Thành xã Thái Hòa Thôn Quang Nghĩa địa tập trung thôn 57 1 0,60 0,60 Thái 3 xã Quang Thái 3 Thái Hòa Nghĩa địa tập trung thôn Tân Thôn Tân An 58 1 1,00 1,00 An xã Thái Hòa Dự án Tu bổ, nâng cấp Nghĩa Thị trấn Tân 59 trang liệt sỹ huyện Hàm Yên, 1 0,63 0,63 Yên tỉnh Tuyên Quang Khu vực Km Dự án xây dựng xây dựng 42, TDP Tân 60 chùa Hàm Yên tỉnh Tuyên 1 0,80 0,80 Thịnh Thị Quang trấn Tân Yên Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công IV nghiệp; khu sản xuất, chế 14 13,0510,85 0,00 0,00 2,20 biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng Thị trấn Tân 1 Khu dân cư Bắc Mục 1 0,30 0,30 Yên 2 Thu hồi đất bổ sung xây dựng 1 1,70 1,60 0,10 Tổ dân phố
- công trình điểm dân cư Tổ dân phố Ba Trãng, huyện Hàm Ba Trãng thị Yên, tỉnh Tuyên Quang (đoạn trấn Tân Yên Km 172+700QL2) Khu dân cư Km30, xã Thái 3 1 0,20 0,10 0,10 Xã Thái Sơn Sơn Khu dân cư thôn Trung Tâm xã 4 1 0,90 0,90 Xã Minh Dân Minh Dân 5 Khu dân cư Minh Dân 1 0,20 0,20 Xã Minh Dân 6 Khu dân cư thôn 2 Tân Yên 1 0,20 0,20Xã Tân Thành Khu dân cư Điểm trường 7 1 0,20 0,20 Xã Thái Hòa THCS Hồng Thái Khu dân cư Chợ cũ xã Thái 8 1 0,15 0,15 Xã Thái Hòa Hòa Khu dân cư Trung tâm xã 9 1 0,95 0,95 Xã Nhân Mục Nhân Mục Khu dân cư Trung tâm xã 10 1 0,50 0,10 0,40 Xã Bằng Cốc Bằng Cốc Điểm dân cư thôn Đồng Tâm, Thôn Đồng 11 xã Minh Dân, huyện Hàm Yên, 1 0,95 0,75 0,20 Tâm xã tỉnh Tuyên Quang Minh Dân Điểm dân cư thôn 4, xã Bằng Thôn 4 xã 12 Cốc, huyện Hàm Yên, tỉnh 1 1,40 0,55 0,85 Bằng Cốc Tuyên Quang Điểm dân cư thôn 2, xã Nhân Thôn 2 xã 13 Mục, huyện Hàm Yên, tỉnh 1 2,40 2,40 Nhân Mục Tuyên Quang Thôn Đồng 14 Khu dân cư thôn Đồng Tàn 1 3,00 3,00 Tàn xã Nhân Mục C Dự án khác 10 15,20 1,82 0,00 0,00 13,38 Điểm thu mua nông sản tại 1 thôn 1 An Thạch (Công Ty 1 0,95 0,95 Xã Thái Sơn Hải Ngọc) Thôn 4+5 Nhà máy gạch nung xã Thái 2 1 4,88 0,07 4,81 Thái Thủy Sơn xã Thái Sơn Cửa hàng kinh doanh xăng dầu Thôn 65 xã 3 1 0,16 0,16 loại II Yên Lâm 4 Nhà điều hành, kho lạnh, kho 1 1,30 1,30 Thôn 1 Tân chứa hàng và các hạng mục Yên, Xã Tân
- phụ trợ Thành Cửa hàng kinh doanh xăng dầu 5 1 0,30 0,30 Xã Nhân Mục xã Nhân Mục Cửa hàng xăng dầu xã Hùng 6 1 0,25 0,25 Xã Hùng Đức Đ ức Cửa hàng kinh doanh xăng, 7 dầu tại tổ nhân dân Tân Phú, 1 1,20 1,20 TT Tân Yên thị trấn Tân Yên TT Tân Yên, Bình Xa, Phù Lưu, Tân Chuyển mục đích sử dụng đất Thành, Minh cây lâu năm trong cùng thửa Dân, Minh đất có nhà ở; đất trồng cây lâu Hương, Thái năm xen kẹp, nhỏ lẻ trong khu Hòa, Thái 8 1 2,56 2,56 dân cư (không trong cùng thửa Sơn, Thành đất có nhà ở; không đủ điều Long, Minh kiện quy hoạch xây dựng khu, Khương, Yên điểm dân cư) sang đất ở Phú, Yên Lâm, Hùng Đức, Đức Ninh TT Tân Yên, Bình Xa, Phù Lưu, Tân Thành, Minh Chuyển mục đích sử dụng đất Dân, Minh trồng cây hàng năm xen kẹp, Hương, Thái nhỏ lẻ trong khu dân cư Hòa, Thái 9 (không trong cùng thửa đất có 1 1,60 1,60 Sơn, Thành nhà ở; không đủ điều kiện quy Long, Minh hoạch xây dựng khu, điểm dân Khương, Yên cư) sang đất ở Phú, Yên Lâm, Hùng Đức, Đức Ninh Chuyển mục đích sử dụng đất nuôi trồng thủy sản xen kẹp, nhỏ lẻ trong khu dân cư 17 xã và thị 10 (không trong cùng thửa đất có 1 2,00 2,00 trấn trên địa nhà ở; không đủ điều kiện quy bàn huyện hoạch xây dựng khu, điểm dân cư) sang đất ở * CÁC DỰ ÁN ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT ĐỐI VỚI CÁC KHU ĐẤT
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn