intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 96/2019/QĐ-UBND tỉnh Cà Mau

Chia sẻ: Trần Văn Ban | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:9

8
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 96/2019/QĐ-UBND phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính liên thông được cắt giảm thời gian giải quyết trong lĩnh vực Thủy lợi, thủ tục hành chính liên thông được cắt giảm thời gian giải quyết trong lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 96/2019/QĐ-UBND tỉnh Cà Mau

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH CÀ MAU Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 96/QĐ­UBND Cà Mau, ngày 22 tháng 01 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG ĐƯỢC CẮT GIẢM THỜI  GIAN GIẢI QUYẾT TRONG LĨNH VỰC THỦY LỢI, NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN  NÔNG THÔN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ  PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH CÀ MAU CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ­CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một  cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT­VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng  Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ­CP ngày  23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ  tục hành chính; Căn cứ Quyết định số 2048/QĐ­UBND ngày 17/12/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tính ban  hành Kế hoạch cải cách hành chính năm 2019 của tỉnh Cà Mau; Căn cứ Kế hoạch số 03/KH­UBND ngày 08/01/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh kế hoạch thực  hiện Nghị quyết số 01/NQ­CP, Nghị quyết số 02/NQ­CP của Chính phủ, Nghị quyết số 09/NQ­ HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh về Kế hoạch phát triển kinh tế ­ xã hội và dự toán ngân  sách nhà nước năm 2019; về cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh  năm 2019; Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 10/TTr­SNN   ngày 11/01/2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Danh mục 16 thủ tục hành chính liên thông được  cắt giảm thời gian giải quyết trong lĩnh vực Thủy lợi, 03 thủ tục hành chính liên thông được cắt  giảm thời gian giải quyết trong lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc phạm vi  chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau (kèm theo danh  mục). Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
  2. Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông  thôn; Giám đốc Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên  quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.   KT. CHỦ TỊCH Nơi nhận: PHÓ CHỦ TỊCH ­ Như Điều 3; ­ Cục KSTTHC, VPCP (CSDLQGTTHC); ­ TTTU, TT.HĐND tỉnh; ­ CT, các PCTUBND tỉnh; ­ Các PVP UBND tỉnh (VIC); ­ Cổng Thông tin điện tử tỉnh (VIC); ­ NNTN, CCHC (Đời06) (VIC); ­ Lưu: VT, M.A101/1. Lê Văn Sử   DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG ĐƯỢC CẮT GIẢM THỜI GIAN GIẢI QUYẾT  TRONG LĨNH VỰC THỦY LỢI VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THUỘC PHẠM VI CHỨC  NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH CÀ MAU (Ban hành kèm theo Quyết định số: 96/QĐ­UBND ngày 22 tháng 01 năm 2019 của Chủ tịch Ủy   ban nhân dân tỉnh Cà Mau) I. Lĩnh vực Thủy lợi 1. Thủ tục: cấp lại giấy phép bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của  Ủy ban nhân dân tỉnh (số hồ sơ: BNN­CMU­288337) ­ Thời gian giải quyết: Theo quy định 03 ngày làm việc, không cắt giảm (vì thời gian giải quyết  ngắn). ­ Trách nhiệm giải quyết: + Trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, Sở Nông nghiệp và Phát triển  nông thôn có trách nhiệm kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ để tham mưu, trình Ủy ban  nhân dân tỉnh xem xét, quyết định. + Trong thời hạn 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản trình của Sở Nông nghiệp và  Phát triển nông thôn, Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thẩm tra, nếu đủ điều kiện theo quy định  trình Ủy ban nhân dân tỉnh cấp lại giấy phép. 2. Thủ tục: cấp lại giấy phép tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển  nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban  nhân dân tỉnh (số hồ sơ: BNN­CMU­288338) ­ Thời gian giải quyết: Theo quy định 03 ngày làm việc, không cắt giảm (vì thời gian giải quyết  ngắn).
  3. ­ Trách nhiệm giải quyết: + Trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, Sở Nông nghiệp và Phát triển  nông thôn có trách nhiệm kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ để tham mưu, trình Ủy ban  nhân dân tỉnh xem xét, quyết định. + Trong thời hạn 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản trình của Sở Nông nghiệp và  Phát triển nông thôn, Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thẩm tra, nếu đủ điều kiện theo quy định  trình Ủy ban nhân dân tỉnh cấp lại giấy phép. 3. Thủ tục: Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và  công trình thủy lợi vừa do Ủy ban nhân dân tỉnh quản lý (số hồ sơ: BNN­CMU­288339) ­ Thời gian giải quyết: Theo quy định là 30 ngày làm việc, cắt giảm 06 ngày (tỷ lệ cắt giảm  20%), thực hiện 24 ngày. ­ Trách nhiệm giải quyết: + Trong thời hạn 18 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, Sở Nông nghiệp và Phát triển  nông thôn có trách nhiệm kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ để tham mưu, trình Ủy ban  nhân dân tỉnh xem xét, quyết định. + Trong thời hạn 06 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản trình của Sở Nông nghiệp và  Phát triển nông thôn, Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thẩm tra, nêu đủ điều kiện theo quy định  trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định phê duyệt. 4. Thủ tục: Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo  vệ công trình thủy lợi trên địa bàn Ủy ban nhân dân tỉnh quản lý (số hồ sơ: BNN­CMU­ 288340) ­ Thời gian giải quyết: Theo quy định là 30 ngày làm việc, cắt giảm 06 ngày (tỷ lệ cắt giảm  20%), thực hiện 24 ngày. ­ Trách nhiệm giải quyết: + Trong thời hạn 18 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, Sở Nông nghiệp và Phát triển  nông thôn có trách nhiệm kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ để tham mưu, trình Ủy ban  nhân dân tỉnh xem xét, quyết định. + Trong thời hạn 06 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản trình của Sở Nông nghiệp và  Phát triển nông thôn, Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thẩm tra, nếu đủ điều kiện theo quy định  trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt phương án. 5. Thủ tục: Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi:  Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương  tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai  thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban  nhân dân tỉnh (số hồ sơ: BNN­CMU­288341)
  4. ­ Thời gian giải quyết: Theo quy định là 25 ngày làm việc, cắt giảm 05 ngày (tỷ lệ cắt giảm  20%), thực hiện 20 ngày. ­ Trách nhiệm giải quyết: + Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, Sở Nông nghiệp và Phát triển  nông thôn có trách nhiệm kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ để tham mưu, trình Ủy ban  nhân dân tỉnh xem xét, quyết định. + Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản trình của Sở Nông nghiệp và  Phát triển nông thôn, Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thẩm tra, nếu đủ điều kiện theo quy định  trình Ủy ban nhân dân tỉnh cấp giấy phép. 6. Thủ tục: Cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp  phép của Ủy ban nhân dân tỉnh (số hồ sơ: BNN­CMU­288342) ­ Thời gian giải quyết: Theo quy định là 30 ngày làm việc, cắt giảm 06 ngày (tỷ lệ cắt giảm  20%), thực hiện 24 ngày. ­ Trách nhiệm giải quyết: + Trong thời hạn 18 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, Sở Nông nghiệp và Phát triển  nông thôn có trách nhiệm kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ để tham mưu, trình Ủy ban  nhân dân tỉnh xem xét, quyết định. + Trong thời hạn 06 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản trình của Sở Nông nghiệp và  Phát triển nông thôn, Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thẩm tra, nếu đủ điều kiện theo quy định  trình Ủy ban nhân dân tỉnh cấp giấy phép. 7. Thủ tục: Cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh,  dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh (số hồ sơ: BNN­CMU­ 288343) ­ Thời gian giải quyết: Theo quy định là 15 ngày làm việc, cắt giảm 03 ngày (tỷ lệ cắt giảm  20%), thực hiện 12 ngày. ­ Trách nhiệm giải quyết: + Trong thời hạn 08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, Sở Nông nghiệp và Phát triển  nông thôn có trách nhiệm kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ để tham mưu, trình Ủy ban  nhân dân tỉnh xem xét, quyết định. + Trong thời hạn 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản trình của Sở Nông nghiệp và  Phát triển nông thôn, Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thẩm tra, nếu đủ điều kiện theo quy định  trình Ủy ban nhân dân tỉnh cấp giấy phép. 8. Thủ tục: Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp  phép của Ủy ban nhân dân tỉnh (số hồ sơ: BNN­CMU­288344)
  5. ­ Thời gian giải quyết: Theo quy định là 15 ngày làm việc, cắt giảm 03 ngày (tỷ lệ cắt giảm  20%), thực hiện 12 ngày. ­ Trách nhiệm giải quyết: + Trong thời hạn 08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, Sở Nông nghiệp và Phát triển  nông thôn có trách nhiệm kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ để tham mưu, trình Ủy ban  nhân dân tỉnh xem xét, quyết định. + Trong thời hạn 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản trình của Sở Nông nghiệp và  Phát triển nông thôn, Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thẩm tra, nếu đủ điều kiện theo quy định  trình Ủy ban nhân dân tỉnh cấp giấy phép. 9. Thủ tục: Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới,  trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ của Ủy ban nhân dân tỉnh (số  hồ sơ: BNN­CMU­288345) ­ Thời gian giải quyết: Theo quy định 05 ngày làm việc, không cắt giảm (vì thời gian giải quyết  ngắn), thực hiện 05 ngày. ­ Trách nhiệm giải quyết: + Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, Sở Nông nghiệp và Phát triển  nông thôn có trách nhiệm kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ để tham mưu, trình Ủy ban  nhân dân tỉnh xem xét, quyết định. + Trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản trình của Sở Nông nghiệp và  Phát triển nông thôn, Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thẩm tra, nếu đủ điều kiện theo quy định  trình Ủy ban nhân dân tỉnh cấp giấy phép. 10. Thủ tục: Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ  công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh (số hồ sơ: BNN­ CMU­288346) ­ Thời gian giải quyết: Theo quy định 05 ngày làm việc, không cắt giảm (vì thời gian giải quyết  ngắn), thực hiện 05 ngày. ­ Trách nhiệm giải quyết: + Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, Sở Nông nghiệp và Phát triển  nông thôn có trách nhiệm kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ để tham mưu, trình Ủy ban  nhân dân tỉnh xem xét, quyết định. + Trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản trình của Sở Nông nghiệp và  Phát triển nông thôn, Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thẩm tra, nếu đủ điều kiện theo quy định  trình Ủy ban nhân dân tỉnh cấp giấy phép. 11. Thủ tục: Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban  nhân dân tỉnh (số hồ sơ: BNN­CMU­288347)
  6. ­ Thời gian giải quyết: Theo quy định 10 ngày làm việc, cắt giảm 01 ngày (tỷ lệ cắt giảm 10%),  thực hiện 09 ngày. ­ Trách nhiệm giải quyết: + Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, Sở Nông nghiệp và Phát triển  nông thôn có trách nhiệm kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ để tham mưu, trình Ủy ban  nhân dân tỉnh xem xét, quyết định. + Trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản trình của Sở Nông nghiệp và  Phát triển nông thôn, Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thẩm tra, nếu đủ điều kiện theo quy định  trình Ủy ban nhân dân tỉnh cấp giấy phép. 12. Thủ tục: Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập  bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa  chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây  dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh (số hồ sơ:  BNN­CMU­288348) ­ Thời gian giải quyết: Theo quy định là 15 ngày làm việc, cắt giảm 03 ngày (tỷ lệ cắt giảm  20%), thực hiện 12 ngày. ­ Trách nhiệm giải quyết: + Trong thời hạn 08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, Sở Nông nghiệp và Phát triển  nông thôn có trách nhiệm kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ để tham mưu, trình Ủy ban  nhân dân tỉnh xem xét, quyết định. + Trong thời hạn 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản trình của Sở Nông nghiệp và  Phát triển nông thôn, Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thẩm tra, nếu đủ điều kiện theo quy định  trình Ủy ban nhân dân tỉnh cấp giấy phép. 13. Thủ tục: Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt động  của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương  tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh (số hồ sơ:  BNN­CMU­288349) ­ Thời gian giải quyết: Theo quy định 05 ngày làm việc, không cắt giảm (vì thời gian giải quyết  ngắn), thực hiện 05 ngày. ­ Trách nhiệm giải quyết: + Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, Sở Nông nghiệp và Phát triển  nông thôn có trách nhiệm kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ để tham mưu, trình Ủy ban  nhân dân tỉnh xem xét, quyết định. + Trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản trình của Sở Nông nghiệp và  Phát triển nông thôn, Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thẩm tra, nếu đủ điều kiện theo quy định  trình Ủy ban nhân dân tỉnh cấp giấy phép.
  7. 14. Thủ tục: Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào công trình  thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh (số hồ sơ: BNN­CMU­ 288350) ­ Thời gian giải quyết: Theo quy định là 15 ngày làm việc, cắt giảm 03 ngày (tỷ lệ cắt giảm  20%), thực hiện 12 ngày. ­ Trách nhiệm giải quyết: + Trong thời hạn 08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, Sở Nông nghiệp và Phát triển  nông thôn có trách nhiệm kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ để tham mưu, trình Ủy ban  nhân dân tỉnh xem xét, quyết định. + Trong thời hạn 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản trình của Sở Nông nghiệp và  Phát triển nông thôn, Văn phòng Ủy ban nhân dân tình thẩm tra, nếu đủ điều kiện theo quy định  trình Ủy ban nhân dân tỉnh cấp giấy phép. 15. Thủ tục: Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: du lịch, thể thao,  nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân  dân tỉnh (số hồ sơ: BNN­CMU­288351) ­ Thời gian giải quyết: Theo quy định 10 ngày làm việc, cắt giảm 01 ngày (tỷ lệ cắt giảm 10%),  thực hiện 09 ngày. ­ Trách nhiệm giải quyết: + Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, Sở Nông nghiệp và Phát triển  nông thôn có trách nhiệm kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ để tham mưu, trình Ủy ban  nhân dân tỉnh xem xét, quyết định. + Trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản trình của Sở Nông nghiệp và  Phát triển nông thôn, Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thẩm tra, nếu đủ điều kiện theo quy định  trình Ủy ban nhân dân tỉnh cấp giấy phép. 16. Thủ tục: Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản;  Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân  tỉnh (số hồ sơ: BNN­CMU­288352) ­ Thời gian giải quyết: Theo quy định 10 ngày làm việc, cắt giảm 01 ngày (tỷ lệ cắt giảm 10%),  thực hiện 09 ngày. ­ Trách nhiệm giải quyết: + Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, Sở Nông nghiệp và Phát triển  nông thôn có trách nhiệm kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ để tham mưu, trình Ủy ban  nhân dân tỉnh xem xét, quyết định. + Trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản trình của Sở Nông nghiệp và  Phát triển nông thôn, Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thẩm tra, nếu đủ điều kiện theo quy định  trình Ủy ban nhân dân tỉnh cấp giấy phép.
  8. II. Lĩnh vực Phát triển nông thôn 1. Thủ tục: Công nhận làng nghề (số hồ sơ: CMU­291123) ­ Thời gian giải quyết: Theo quy định 28 ngày làm việc, cắt giảm 06 ngày (tỷ lệ cắt giảm  21,43%), thực hiện 22 ngày. ­ Trách nhiệm giải quyết: + Trong thời hạn 17 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, Sở Nông nghiệp và Phát triển  nông thôn có trách nhiệm kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ để tham mưu, trình Ủy ban  nhân dân tỉnh xem xét, quyết định. + Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản trình của Sở Nông nghiệp và  Phát triển nông thôn, Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thẩm tra, nếu đủ điều kiện theo quy định  trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định và cấp bằng công nhận làng nghề. 2. Thủ tục: Công nhận nghề truyền thống (số hồ sơ: CMU­291124) ­ Thời gian giải quyết: Theo quy định 28 ngày làm việc, cắt giảm 06 ngày (tỷ lệ cắt giảm  21,43%), thực hiện 22 ngày. ­ Trách nhiệm giải quyết: + Trong thời hạn 17 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, Sở Nông nghiệp và Phát triển  nông thôn có trách nhiệm kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ để tham mưu, trình Ủy ban  nhân dân tỉnh xem xét, quyết định. + Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản trình của Sở Nông nghiệp và  Phát triển nông thôn, Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thẩm tra, nếu đủ điều kiện theo quy định  trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định và cấp bằng công nhận nghề truyền thống. 3. Thủ tục: Công nhận làng nghề truyền thống (số hồ sơ: CMU­291125) ­ Thời gian giải quyết: Theo quy định 28 ngày làm việc, cắt giảm 06 ngày (tỷ lệ cắt giảm  21,43%), thực hiện 22 ngày. ­ Trách nhiệm giải quyết: + Trong thời hạn 17 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, Sở Nông nghiệp và Phát triển  nông thôn có trách nhiệm kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ để tham mưu, trình Ủy ban  nhân dân tỉnh xem xét, quyết định. + Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản trình của Sở Nông nghiệp và  Phát triển nông thôn, Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thẩm tra, nếu đủ điều kiện theo quy định  trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định và cấp bằng công nhận làng nghề truyền thống. * Ghi chú: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh (Phòng Cải   cách hành chính, Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh) có trách nhiệm cập nhật, đăng 
  9. tải, niêm yết công khai lại thời gian giải quyết đối với từng thủ tục hành chính để triển khai  thực hiện thống nhất.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2