YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định số 964/QĐ-UBND tỉnh Ninh Thuận
14
lượt xem 2
download
lượt xem 2
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định số 964/QĐ-UBND về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của sở giao thông vận tải (thực hiện tại trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Ninh Thuận)
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định số 964/QĐ-UBND tỉnh Ninh Thuận
- ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH NINH THUẬN Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 964/QĐUBND Ninh Thuận, ngày 17 tháng 06 năm 2019 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI (THỰC HIỆN TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH NINH THUẬN) CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐCP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐCP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐCP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TTVPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 01/2018/TTVPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐCP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Căn cứ Quyết định số 31/QĐUBND ngày 28/01/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Đề án thành lập Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Ninh Thuận; Căn cứ Quyết định số 59/QĐUBND ngày 26/02/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về thành lập Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Ninh Thuận; Căn cứ Quyết định số 60/QĐUBND ngày 26/02/2019/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Quy chế hoạt động của thành lập Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Ninh Thuận; Xét đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh tại Tờ trình số 11/TTrVPUB ngày 11/6/2019, QUYẾT ĐỊNH:
- Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải (thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Ninh Thuận). Điều 2. Giao Giám đốc Sở Giao thông vận tải căn cứ Danh mục thủ tục hành chính được công bố tại Điều 1 Quyết định này có trách nhiệm cung cấp đúng, đầy đủ nội dung, quy trình giải quyết các thủ tục hành chính để Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh niêm yết, công khai thực hiện. Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 291/QĐ UBND ngày 01/3/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. CHỦ TỊCH Nơi nhận: Như Điều 3; Văn phòng Chính phủ (b/c); Chủ tịch, các PCT. UBND tỉnh; Cổng Thông tin điện tử tỉnh; TT CN thông tin và truyền thông (Sở TTTT); Lưu Xuân Vĩnh VPUB: LĐ, KTTH; Lưu: VT, TTPVHCC. TXS DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI (THỰC HIỆN TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH) (Ban hành kèm theo Quyết định số 964/QĐUBND ngày 17 tháng 6 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận) Thời gian giải Phí, lệ phí (nếu STT Tên thủ tục hành chính Căn cứ pháp lý quyết có) I Lĩnh vực Đường bộ 1 Cấp Giấy phép kinh 03 ngày làm việc, Không Quyết định số doanh vận tải bằng xe ô kể từ ngày nhận đủ 2162/QĐUBND
- tô. hồ sơ đúng quy ngày 08/11/2017 định. của Chủ tịch UBND tỉnh. 2 Cấp lại Giấy phép kinh Đối với trường Như trên Như trên doanh đối với trường hợp Giấy phép bị hợp Giấy phép bị hư hư hỏng, hết hạn hỏng, hết hạn, bị mất hoặc có sự thay đổi hoặc có sự thay đổi liên liên quan đến nội quan đến nội dung của dung của Giấy Giấy phép. phép: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định; Đối với trường hợp Giấy phép bị mất: 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định. 3 Cấp phù hiệu xe taxi, xe Đối với phương Như trên Như trên hợp đồng, xe vận tải tiện mang biển hàng hóa bằng côngten đăng ký tại tỉnh nơ, xe đầu kéo, xe kinh Ninh Thuận: 01 doanh vận tải hàng hóa, ngày làm việc, kể xe kinh doanh vận tải từ ngày nhận hồ sơ hành khách theo tuyến cố đầy đủ theo quy định, xe kinh doanh vận định; tải hành khách bằng xe buýt. Đối với phương tiện mang biển số đăng ký không thuộc tỉnh Ninh Thuận: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ theo quy định. 4 Cấp lại phù hiệu xe taxi, Như trên Như trên Như trên xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng côngten nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải hành khách bằng xe buýt.
- 5 Cấp phù hiệu xe nội bộ Như trên Như trên Như trên 6 Cấp lại phù hiệu xe nội Như trên Như trên Như trên bộ. 7 Cấp phù hiệu xe trung Như trên Như trên Như trên chuyển. 8 Cấp lại phù hiệu xe Như trên Như trên Như trên trung chuyển. 9 Công bố đưa bến xe 10 ngày làm việc, Như trên Như trên hàng vào khai thác. kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị công bố đúng theo quy định. 10 Công bố đưa bến xe 10 ngày làm việc, Như trên Như trên khách vào khai thác. kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định. 11 Công bố lại đưa bến xe Như trên Như trên Như trên khách vào khai thác. 12 Công bố đưa trạm dừng Như trên Như trên Như trên nghỉ vào khai thác. 13 Công bố lại đưa trạm Như trên Như trên Như trên dừng nghỉ vào khai thác. 14 Đăng ký khai thác tuyến Trường hợp chỉ Như trên Như trên vận tải hành khách cố có 01 doanh nghiệp định bằng xe ô tô. đăng ký: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định; Trường hợp có từ 02 doanh nghiệp trở lên đăng ký trùng tuyến và trùng giờ xe chạy: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định, tổ chức lựa chọn theo quy định tại Thông tư số 92/2015/TT BGTVT ngày 31/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao
- thông vận tải. 15 Đăng ký khai thác tuyến Trong thời hạn 03 Như trên Như trên vận tải hành khách cố ngày làm việc, kể định liên vận quốc tế từ khi nhận đủ hồ giữa Việt Nam Lào sơ đúng quy định, Campuchia. cơ quan cấp Giấy phép ra văn bản chấp thuận. 16 Cấp Giấy phép vận tải Trong thời hạn 03 Như trên Như trên qua biên giới Campuchia (ba) ngày làm việc, Lào Việt Nam. kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định, cơ quan cấp phép cấp Giấy phép. 17 Cấp lại Giấy phép vận Như trên Như trên Như trên tải qua biên giới Campuchia Lào Việt Nam. 18 Gia hạn Giấy phép vận Trong thời hạn 01 Như trên Như trên tải qua biên giới ngày làm việc, kể Campuchia Lào Việt từ ngày nhận đủ hồ Nam và thời gian lưu sơ đúng quy định. hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào và Campuchia. 19 Cấp Giấy phép liên vận 01 ngày làm việc, Như trên Như trên Việt Nam Campuchia kể từ ngày nhận đủ đối với phương tiện vận hồ sơ theo quy tải phi thương mại là xe định. của các cơ quan Trung ương của Đảng, Nhà nước, Văn phòng các Bộ, các đoàn thể và các tổ chức quốc tế, đoàn ngoại giao, các tổ chức phi chính phủ, các tổ chức chính trị, chính trị xã hội, đoàn thể, các tổ chức sự nghiệp; Xe do doanh nhân ngoại quốc tự lái: phương tiện sử dụng bởi người có hộ chiếu của nước thứ ba cấp (hộ chiếu không phải của Việt Nam hoặc Campuchia) đóng trên địa
- bàn tỉnh. 20 Gia hạn Giấy phép liên 01 ngày làm việc Như trên Như trên vận Campuchia Việt kể từ khi nhận Nam cho phương tiện được hồ sơ hợp lệ. của Campuchia tại Việt Nam 21 Cấp Giấy phép liên vận Trong thời hạn 02 Như trên Như trên Việt Lào cho phương ngày làm việc, kể tiện. từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định. 22 Cấp lại Giấy phép liên Như trên Như trên Như trên vận Việt Lào cho phương tiện. 23 Gia hạn Giấy phép liên 01 ngày làm việc, Như trên Như trên vận Việt Lào và thời kể từ khi nhận đủ gian lưu hành tại Việt hồ sơ đúng quy Nam cho phương tiện định. của Lào. 24 Gia hạn Giấy phép vận 01 ngày làm việc, Như trên Như trên tải và thời gian lưu hành kể từ khi nhận đủ tại Việt Nam cho hồ sơ. phương tiện của Trung Quốc. 25 Gia hạn Giấy phép vận 01 ngày làm việc, Như trên Như trên tải đường bộ GMS và kể từ khi nhận đủ thời gian lưu hành cho hồ sơ theo quy phương tiện của các định. nước thực hiện Hiệp định GMS tại Việt Nam. 26 Cấp Giấy chứng nhận 10 ngày làm việc, Lệ phí cấp đăng Như trên đăng ký, biển số xe máy kể từ khi nhận đủ ký, biển số: chuyên dùng lần đầu. hồ sơ theo quy 200.000 định. đồng/lần/phương tiện. Đóng lại số khung, số máy: 50.000 đồng/lần/phương tiện. 27 Đổi Giấy chứng nhận 02 ngày làm việc, Lệ phí cấp giấy Như trên đăng ký, biển số xe máy kể từ khi nhận đủ chứng nhận đăng chuyên dùng. hồ sơ theo quy ký: 50.000 định. đồng/lần /phương tiện.
- 28 Cấp lại Giấy chứng 30 ngày làm việc, Lệ phí cấp đăng Như trên nhận đăng ký, biển số xe kể từ khi nhận đủ ký, biển số: máy chuyên dùng bị mất. hồ sơ theo quy 200.000 đồng/lần định. cấp/phương tiện (chỉ cấp lại giấy đăng ký 50.000 đồng/ lần cấp). 29 Sang tên đăng ký xe máy 05 ngày làm việc, Lệ phí cấp đăng Như trên chuyên dùng cho tổ chức, kể từ khi nhận đủ ký, biển số: cá nhân do cùng một Sở hồ sơ theo quy 200.000 đồng/lần Giao thông vận tải quản định. cấp/phương tiện. lý. 30 Di chuyển đăng ký xe Trong thời hạn 02 Không Như trên máy chuyên dùng. ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định. 31 Cấp Giấy chứng nhận 07 ngày làm việc, Cấp đăng ký, biển Như trên đăng ký, biển số xe máy kể từ khi nhận đủ số: 200.000 chuyên dùng cho chủ sở hồ sơ. đồng/lần hữu xe máy chuyên dùng cấp/phương tiện. di chuyển đến. 32 Cấp Giấy chứng nhận 07 ngày làm việc, Lệ phí cấp đăng Như trên đăng ký, biển số xe máy kể từ khi nhận đủ ký, biển số: chuyên dùng có thời hạn. hồ sơ theo quy 200.000 đồng/lần định. cấp/phương tiện. 33 Cấp Giấy chứng nhận 02 ngày làm việc, Lệ phí cấp đăng Như trên đăng ký tạm thời xe máy kể từ khi nhận đủ ký, biển số: chuyên dùng. hồ sơ theo quy 70.000 đồng/lần định. cấp/phương tiện. 34 Xóa sổ đăng ký xe máy 02 ngày làm việc, Không Như trên chuyên dùng. kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định. 35 Cấp Giấy phép xe tập Không quá 01 ngày Như trên Quyết định số lái. làm việc, kể từ 70/QĐUBND ngày nhận đủ hồ ngày 16/01/2019 sơ theo quy định. của Chủ tịch UBND tỉnh. 36 Cấp lại giấy phép xe tập Không quá 02 ngày Như trên Như trên lái. làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định. 37 Cấp giấy chứng nhận Trong thời hạn 03 Như trên Như trên giáo viên dạy thực hành ngày làm việc, kể lái xe. từ ngày đạt kết quả
- kiểm tra. 38 Cấp lại giấy chứng nhận Không quá 02 ngày Như trên Như trên giáo viên dạy thực hành làm việc, kể từ lái xe. ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. 39 Cấp giấy phép đào tạo Không quá 07 ngày Như trên Như trên lái xe ô tô. làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. 40 Cấp lại giấy phép đào Không quá 02 ngày Như trên Như trên tạo lái xe ô tô trong làm việc, kể từ trường hợp bị mất, bị ngày nhận đủ hồ hỏng, có sự thay đổi liên sơ theo quy định. quan đến nội dung khác. 41 Cấp lại giấy phép đào Không quá 06 ngày Như trên Như trên tạo lái xe ô tô trong làm việc, kể từ trường hợp điều chỉnh ngày nhận đủ hồ hạng xe đào tạo, lưu sơ theo quy định. lượng đào tạo. 42 Cấp giấy chứng nhận Không quá 03 ngày Như trên Như trên trung tâm sát hạch lái xe làm việc, kể từ loại 3 đủ điều kiện hoạt ngày nhận đủ hồ động. sơ theo quy định. 43 Cấp lại giấy chứng nhận Đối với trường Như trên Như trên trung tâm sát hạch lái xe, hợp trung tâm sát đủ điều kiện hoạt động. hạch lái xe có sự thay đổi về thiết bị sát hạch, chủng loại, số lượng xe cơ giới sử dụng để sát hạch lái xe: không quá 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận văn bản đề nghị; Đối với trường hợp trung tâm sát hạch lái xe được cấp lại khi bị hỏng, mất, có sự thay đổi liên quan đến nội dung của giấy chứng nhận: không quá 03 ngày làm việc, kể từ ngày
- nhận văn bản đề nghị. 44 Cấp lại Giấy phép lái xe. Trường hợp giấy Lệ phí cấp giấy Quyết định số phép lái xe bị mất, phép lái xe: 2162/QĐUBND sau thời gian 02 135.000 đồng. ngày 08/11/2017 tháng kể từ ngày của Chủ tịch nộp đủ hồ sơ, chụp Phí sát hạch lái UBND tỉnh. ảnh và nộp lệ phí xe: theo quy định thì được xét cấp lại Đối với thi sát hoặc sát hạch lại; hạch lái xe mô tô hạng A1, A2, A3, Không quá 03 A4: ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ + Sát hạch lý sơ theo quy định thuyết 40.000 hoặc kể từ ngày đồng/lần; kết thúc kỳ sát hạch. + Sát hạch thực hành 50.000 đồng/lần. Đối với thi sát hạch lái xe ô tô B1, B2, C, D, E, F: + Sát hạch lý thuyết 90.000 đồng/lần; + Sát hạch thực hành trong hình 300.000 đồng/lần; + Sát hạch thực hành trên đường giao thông công cộng 60.000 đồng/lần. (không bao gồm học phí đào tạo lái xe) 45 Đổi Giấy phép lái xe do Không quá 03 ngày Lệ phí cấp giấy Như trên ngành Giao thông vận tải làm việc, kể từ khi phép lái xe: cấp. nhận đủ hồ sơ theo 135.000 đồng. quy định. 46 Đổi Giấy phép lái xe Như trên Như trên Như trên
- quân sự do Bộ Quốc phòng cấp. 47 Đổi giấy phép lái xe do Như trên Như trên Như trên ngành Công an cấp. 48 Đổi Giấy phép lái xe Như trên Như trên Như trên hoặc bằng lái xe của nước ngoài. 49 Đổi Giấy phép lái xe Như trên Như trên Như trên hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam. 50 Cấp giấy phép lái xe Như trên Như trên Như trên quốc tế. 51 Cấp lại giấy phép lái xe Như trên Như trên Như trên quốc tế. 52 Cấp giấy phép lưu hành Trong thời hạn Không Như trên xe quá tải trọng, quá khổ không quá 02 ngày giới hạn, xe bánh xích, làm việc, kể từ xe vận chuyển hàng siêu ngày nhận đủ hồ trường, siêu trọng trên sơ hợp lệ theo quy đường bộ. định; 53 Cấp phép thi công xây Trong 07 ngày làm Như trên Như trên dựng biển quảng cáo việc, kể từ ngày tạm thời trong phạm vi nhận đủ hồ sơ theo hành lang an toàn đường quy định. bộ của quốc lộ ủy thác Sở Giao thông vận tải quản lý (Vận dụng áp dụng cho hệ thống đường bộ do Sở Giao thông vận tải quản lý). 54 Chấp thuận xây dựng Trong 5 ngày làm Như trên Quyết định số công trình thiết yếu trong việc kể từ khi nhận 422/QĐUBND phạm vi bảo vệ kết cấu đủ hồ sơ theo quy ngày 22/3/2018 hạ tầng giao thông định của Chủ tịch đường bộ của Quốc lộ UBND tỉnh. ủy thác Sở Giao thông vận tải quản lý (Vận dụng áp dụng cho hệ thống đường bộ do Sở Giao thông vận tải quản lý). 55 Cấp phép thi công xây Không quá 5 ngày Như trên Như trên dựng công trình thiết yếu làm việc kể từ khi
- trong phạm vi bảo vệ nhận đủ hồ sơ theo kết cấu hạ tầng giao quy định. thông đường bộ của Quốc lộ ủy thác Sở Giao thông vận tải quản lý (Vận dụng áp dụng cho hệ thống đường bộ do Sở Giao thông vận tải quản lý). 56 Chấp thuận xây dựng Không quá 7 ngày Như trên Như trên cùng thời điểm với cấp làm việc kể từ khi phép thi công xây dựng nhận đủ hồ sơ theo công trình thiết yếu trong quy định. phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của Quốc lộ ủy thác Sở Giao thông vận tải quản lý (Vận dụng áp dụng cho hệ thống đường bộ do Sở Giao thông vận tải quản lý). 57 Gia hạn Chấp thuận xây Trong 5 ngày làm Như trên Như trên dựng công trình thiết yếu việc kể từ khi nhận trong phạm vi bảo vệ được đơn gia hạn kết cấu hạ tầng giao theo quy định. thông đường bộ của Quốc lộ ủy thác Sở Giao thông vận tải quản lý (Vận dụng áp dụng cho hệ thống đường bộ do Sở Giao thông vận tải quản lý). 58 Chấp thuận thiết kế kỹ Trong 07 ngày làm Như trên Quyết định số thuật và phương án tổ việc, kể từ ngày 2162/QĐUBND chức giao thông của nút nhận đủ hồ sơ theo ngày 08/11/2017 giao đường nhánh đấu quy định. của Chủ tịch nối vào Quốc lộ là UBND tỉnh. đường từ cấp IV trở xuống ủy thác Sở Giao thông vận tải quản lý và hệ thống đường tỉnh, đường huyện do Sở giao thông vận tải quản lý. 59 Cấp phép thi công nút Như trên Như trên Như trên giao đấu nối vào Quốc lộ ủy thác Sở Giao thông
- vận tải quản lý (Vận dụng áp dụng cho hệ thống đường bộ do Sở Giao thông vận tải quản lý). 60 Cấp phép thi công công Như trên Như trên Như trên trình đường bộ trên quốc lộ ủy thác Sở Giao thông vận tải quản lý (Vận dụng áp dụng cho hệ thống đường bộ do Sở Giao thông vận tải quản lý). II Lĩnh vực đăng kiểm 61 Cấp giấy chứng nhận 05 ngày làm việc, Giá dịch vụ Quyết định số thẩm định thiết kế xe cơ kể từ ngày nhận đủ thẩm định thiết 2031/QĐUBND giới đường bộ cải tạo. hồ sơ đúng quy kế xe cơ giới, xe ngày 28/11/2018 định. máy chuyên dùng của Chủ tịch cải tạo 300.000 UBND tỉnh. đồng/chiếc. Lệ phí cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo: 50.000 đồng/ 01 Giấy chứng nhận (riêng đối với xe ô tô con dưới 10 chỗ: 100.000 đồng/01 Giấy chứng nhận). III Lĩnh vực Đường thủy nội địa 62 Chấp thuận vận tải hành Chậm nhất là 04 Không Quyết định số khách ngang sông. ngày làm việc (trừ 2162/QĐUBND ngày nghỉ, nghỉ lễ ngày 08/11/2017 theo quy định), kể của Chủ tịch từ khi nhận đủ hồ UBND tỉnh. sơ hợp lệ. 63 Chấp thuận vận tải hành Như trên Như trên Như trên khách, hành lý, bao gửi
- theo tuyến cố định đối với tổ chức, cá nhân Việt Nam. 64 Chấp thuận chủ trương Chậm nhất là 05 Như trên Như trên xây dựng bến thủy nội ngày làm việc trừ địa. ngày nghỉ, nghỉ lễ theo quy định, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. 65 Cấp Giấy phép hoạt Chậm nhất là 4 100.000 đồng. Như trên động bến thủy nội địa. ngày làm việc trừ ngày nghỉ, nghỉ lễ theo quy định kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. 66 Cấp lại giấy phép hoạt Chậm nhất là 02 100.000 đồng. Như trên động bến thủy nội địa. ngày làm việc trừ ngày nghỉ, nghỉ lễ theo quy định, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. 67 Công bố mở luồng, Chậm nhất là 07 Không Như trên tuyến đường thủy nội ngày làm việc (trừ địa chuyên dùng nối với ngày nghỉ, nghỉ lễ đường thủy nội địa địa theo quy định), kể phương. từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. 68 Công bố đóng luồng, Chậm nhất là 03 Như trên Như trên tuyến đường thủy nội ngày làm việc (trừ địa chuyên dùng nối với ngày nghỉ, nghỉ lễ đường thủy nội địa địa theo quy định), kể phương. từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. 69 Cấp Giấy chứng nhận Chậm nhất là 08 Như trên Quyết định số cơ sở đủ Điều kiện kinh ngày làm việc trừ 2031/QĐUBND doanh dịch vụ đào tạo ngày nghỉ, nghỉ lễ ngày 28/11/2018 thuyền viên, người lái theo quy định, kể từ của Chủ tịch phương tiện thủy nội địa ngày nhận đủ hồ UBND tỉnh. (đối với Giấy chứng sơ hợp lệ. nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa đối với cơ sở loại 4). 70 Cấp lại Giấy chứng Đối với trường Như trên Như trên
- nhận cơ sở đủ Điều hợp cấp lại khi kiện kinh doanh dịch vụ Giấy chứng nhận đào tạo thuyền viên, bị mất, bị hỏng: người lái phương tiện trong thời hạn 03 thủy nội địa (đối với ngày làm việc kể Giấy chứng nhận cơ sở từ ngày nhận được đủ Điều kiện kinh doanh văn bản đề nghị dịch vụ đào tạo thuyền của cơ sở đào tạo; viên, người lái phương tiện thủy nội địa đối với Đối với trường cơ sở loại 4). hợp cấp lại Giấy chứng nhận khi thay đổi địa chỉ hoặc loại cơ sở đào tạo: trong thời hạn không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. 71 Dự thi, kiểm tra lấy giấy Trong vòng 08 ngày Sát hạch cấp Quyết định số chứng nhận khả năng trừ ngày nghỉ, nghỉ chứng nhận khả 2162/QĐUBND chuyên môn thuyền lễ theo quy định, kể năng chuyên môn ngày 08/11/2017 trưởng hạng ba, hạng tư, từ ngày ra quyết thuyền trưởng của Chủ tịch máy trưởng hạng ba, định công nhận kết Hạng ba: 190.000 UBND tỉnh. chứng chỉ chuyên môn quả thi. đồng/lần nghiệp vụ (đối với địa phương chưa có cơ sở Sát hạch cấp dạy nghề) và chứng chỉ chứng nhận khả huấn luyện an toàn cơ năng chuyên môn bản thuộc Sở Giao thông máy trưởng hạng vận tải. ba: 140.000 đồng/lần. Cấp mới, cấp lại chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng, máy trưởng: 50.000 đồng/lần; Cấp mới, cấp lại chứng chỉ chuyên môn: 20.000 đồng/lần. Cấp mới, cấp lại chứng nhận khả năng chuyên
- môn thuyền trưởng, máy trưởng; chứng chỉ chuyên môn bằng công nghệ mới (bằng vật liệu PET): 135.000đồng/lần. 72 Cấp, cấp lại, chuyển đổi Trong vòng 04 ngày Cấp mới, cấp Như trên Giấy chứng nhận khả trừ ngày nghỉ, nghỉ lại chứng nhận năng chuyên môn thuyền lễ theo quy định kể khả năng chuyên trưởng hạng ba, hạng tư, từ ngày nhận đủ hồ môn thuyền máy trưởng hạng ba và sơ. trưởng, máy chứng chỉ nghiệp vụ trưởng: 50.000 (đối với địa phương đồng/lần; chưa có cơ sở dạy nghề), chứng chỉ huấn Cấp mới, cấp luyện an toàn cơ bản lại chứng chỉ thuộc thẩm quyền của chuyên môn: Sở Giao thông vận tải. 20.000 đồng/lần. Cấp mới, cấp lại chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng, máy trưởng; chứng chỉ chuyên môn bằng công nghệ mới (bằng vật liệu PET): 135.000đồng/lần. 73 Đăng ký phương tiện lần Chậm nhất là 3 70.000 đồng. Như trên đầu đối với phương tiện ngày làm việc (trừ chưa khai thác trên ngày nghỉ, nghỉ lễ đường thủy nội địa. theo quy định) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định. 74 Đăng ký phương tiện lần Như trên Như trên Như trên đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa. 75 Đăng ký lại phương tiện Như trên Như trên Như trên trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký
- phương tiện thủy nội địa. 76 Đăng ký lại phương tiện Như trên Như trên Như trên trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật. 77 Đăng ký lại phương tiện Như trên Như trên Như trên trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện. 78 Đăng ký lại phương tiện Như trên Như trên Như trên trong trường hợp chuyển quyền sở hữu đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện. 79 Đăng ký lại phương tiện Như trên Như trên Như trên trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác. 80 Cấp lại Giấy chứng Chậm nhất là 2 Như trên Như trên nhận đăng ký phương ngày làm việc (trừ tiện. ngày nghỉ, nghỉ lễ theo quy định) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định. 81 Xóa Giấy chứng nhận Chậm nhất là 2 Không Như trên đăng ký phương tiện. ngày làm việc (trừ ngày nghỉ, nghỉ lễ theo quy định) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định. 82 Chấp thuận chủ trương Chậm nhất là 07 Như trên Như trên xây dựng cảng thủy nội ngày làm việc từ địa. ngày nghỉ, nghỉ lễ theo quy định, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. 83 Công bố hoạt động cảng Chậm nhất là 10 100.000 đồng. Như trên
- thủy nội địa. ngày làm việc trừ ngày nghỉ, nghỉ lễ theo quy định kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (đối với cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài). Chậm nhất là 05 ngày làm việc trừ ngày nghỉ, nghỉ lễ theo quy định kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (đối với cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài). 84 Công bố lại cảng thủy Chậm nhất là 06 100.000 đồng. Như trên nội địa. ngày làm việc trừ ngày nghỉ, nghỉ lễ theo quy định kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (đối với cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài). Chậm nhất là 03 ngày làm việc trừ ngày nghỉ, nghỉ lễ theo quy định kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (đối với cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài). 85 Cho ý kiến trong giai Chậm nhất là 10 Không Như trên đoạn lập dự án đầu tư ngày làm việc (trừ xây dựng công trình bảo ngày nghỉ, nghỉ lễ đảm an ninh, quốc phòng theo quy định), kể trên đường thủy nội địa từ khi nhận đủ hồ địa phương. sơ hợp lệ. 86 Cho ý kiến trong giai Chậm nhất là 05 Như trên Như trên
- đoạn lập dự án đầu tư ngày làm việc (trừ xây dựng công trình trên ngày nghỉ, nghỉ lễ tuyến đường thủy nội theo quy định), kể địa địa phương, đường từ khi nhận đủ hồ thủy nội địa chuyên dùng sơ hợp lệ. nối với đường thủy nội địa địa phương. 87 Chấp thuận phương án Như trên Như trên Như trên bảo đảm an toàn giao thông đối với thi công công trình liên quan đến đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương. 88 Chấp thuận điều chỉnh Như trên Như trên Như trên phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với thi công công trình liên quan đến đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương. 89 Công bố hạn chế giao Như trên Như trên Như trên thông đường thủy nội địa trên đường thủy nội địa địa phương và đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương trong trường hợp thi công công trình (trừ trường hợp bảo đảm an ninh quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương). 90 Công bố hạn chế giao Như trên Như trên Như trên thông đường thủy nội địa trên đường thủy nội địa địa phương và đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương trong trường hợp tổ chức hoạt động thể thao, lễ hội,
- diễn tập trên đường thủy nội địa (trừ trường hợp bảo đảm an ninh quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương). 91 Chấp thuận tiếp tục sử Trong thời hạn ba Như trên Như trên dụng đối với công trình mươi (30) ngày làm đường thủy nội địa hết việc, kể từ ngày tuổi thọ thiết kế. nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. 92 Phê duyệt hồ sơ đề xuất Chậm nhất 09 Như trên Như trên dự án thực hiện đầu tư ngày làm việc, kể nạo vét theo hình thức từ ngày nhận được kết hợp tận thu sản hồ sơ đầy đủ theo phẩm, không sử dụng quy định, Sở Giao ngân sách nhà nước trên thông vận tải báo các tuyến đường thủy cáo kết quả thẩm nội địa. định hồ sơ đề xuất thực hiện dự án theo mẫu quy định tại Phụ lục 2 gửi Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, chấp thuận nhà đầu tư thực hiện dự án. Chậm nhất 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được báo cáo thẩm định, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có văn bản chấp thuận gửi Sở Giao thông vận tải và nhà đầu tư. 93 Chấp thuận đơn vị tư Chậm nhất 03 ngày Như trên Như trên vấn giám sát dự án thực làm việc, kể từ hiện đầu tư nạo vét theo ngày nhận được hồ hình thức kết hợp tận sơ năng lực của thu sản phẩm, không sử đơn vị tư vấn giám dụng ngân sách nhà nước sát. trên các tuyến đường thủy nội địa. IV Lĩnh vực Hàng hải 94 Chấp thuận vận tải hành Trong vòng 05 Không Quyết định số khách, hành lý, bao gửi ngày, trừ ngày nghỉ, 2162/QĐUBND theo tuyến cố định bằng nghỉ lễ theo quy ngày 08/11/2017
- tàu khách cao tốc đối với định, kể từ ngày của Chủ tịch tổ chức, cá nhân Việt nhận đủ hồ sơ. UBND tỉnh. Nam. 95 Chấp thuận cho tàu Như trên Như trên Như trên khách cao tốc vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo hợp đồng chuyến. 96 Chấp thuận cho tàu Như trên Như trên Như trên khách cao tốc vận tải hành khách, hành lý, bao gửi không có mục đích kinh doanh. 97 Phê duyệt Phương án Nếu hồ sơ hợp lệ Như trên Quyết định số bảo đảm an toàn giao thì chậm nhất 03 397/QĐUBND thông đối với hoạt động ngày làm việc kể ngày 20/3/2019 nạo vét trong vùng nước từ ngày nhận được của Chủ tịch cảng biển, vùng nước hồ sơ, cơ quan có UBND tỉnh. đường thủy nội địa thẩm quyền phải xin ý kiến của các cơ quan, đơn vị liên quan; chậm nhất 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ ý kiến phải có văn bản phê duyệt phương án đảm bảo an toàn giao thông, trường hợp không chấp thuận phải có văn bản trả lời nêu rõ lý do. 98 Chấp thuận vị trí đổ chất Trong thời gian 15 Như trên Như trên nạo vét trên bờ đối với ngày làm việc, hoạt động nạo vét trong trong đó: Thời gian vùng nước cảng biển và giải quyết tại Sở vùng nước đường thủy Giao thông vận tải nội địa là 10 ngày làm việc; thời gian giải quyết tại UBND tỉnh là 05 ngày làm việc. Tổng số: 98 TTHC Lưu ý: + Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận và chuyển ngay hồ sơ của cá nhân, tổ chức đến các Sở, ban ngành trong buổi làm việc. Trường hợp tiếp nhận hồ sơ sau 15 giờ 00 thì thời gian chuyển hồ sơ được tính vào đầu giờ sáng ngày làm việc tiếp theo.
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn